Đề thi tuyển dụng ngân hàng Vietcombank 2018 (có đáp án)
Mẫu Đề thi tuyển dụng ngân hàng Vietcombank 2018 (có đáp án) giúp bạn ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!
Preview text:
BÀI THI TUYỂN DỤNG NGÂN HÀNG VIETCOMBANK
VỊ TRÍ CÁN BỘ KHÁCH HÀNG
Môn thi: Tín dụng Kế toán
Thời gian thi: Tháng 10/2018
Họ và tên:...........................................................................................................................
Ngày sinh: ..........................................................................................................................
Điện thoại:..........................................................................................................................
Email: .................................................................................................................................
Ngày thi:............................................................................................................................. Hướng dẫn:
1. Mỗi câu trả lời đúng được 1 điểm.
2. Mỗi câu chỉ có MỘT đáp án đúng.
3. Trả lời bằng cách khoanh tròn vào đáp án Anh/Chị cho là đúng ở Phiếu trả lời trắc nghiệm.
Đề thi vào Vietcombank vị trí QHKH
Đề thi Nghiệp vụ
Câu 1: Giả sử thu nhập của bạn tăng từ 19 triệu lên 31 triệu. Trong giai đoạn đó CPI tăng từ
122 lên 169. Nhìn chung, mức sống của bạn đã: A. Giảm B. Tăng C. Không đổi
D. Không thể kết luận vì không biết năm cơ sở GT:
Tháng trước: Wr = 19/122 = 0.155
Tháng này: Wr = 31/169 = 0.183 Mức sống tăng Wr = Wn / P =Wn / CPI
Câu 2: Khoản chi tiêu nào dưới đây làm tăng năng suất có nhiều khả năng nhất tạo ra ngoại ứng tích cực:
A. Ngân hàng Vietcombank mua một máy tính mới
B. Bạn đóng tiền học phí
C. BP liên doanh với các Công ty trong nước trong việc khai thác dầu
D. Nhà máy ô tô 1/5 mua một máy khoan mới Tham khảo tại:
http://dl.ueb.edu.vn/bitstream/1247/17178/1/ngoai%20ung%20va%20chinh%20sach%20cong.pdf
Ngoại ứng: Khi hành động của một đối tượng có ảnh hưởng trực tiếp đến phúc lợi của đối tượng
khác, nhưng ảnh hưởng đó không được phản ánh trong giá cả thị trường thì ảnh hưởng đó được gọi là ngoại ứng.
Ngoại ứng tích cực: là những lợi ích mang lại cho bên thứ ba (ngoài người mua và người bán)
nhưng lợi ích đó không được phản ánh vào giá bán.
Câu 3: Khi bạn đầu tư $1000 vào một công ty sử dụng tiền huy động được để mua một danh
mục các cổ phiếu và trái phiếu trên thị trường, thì bạn đã:
A. Đầu tư vào thị trường cổ phiếu
B. Đầu tư vào thị trường trái phiếu
C. Đầu tư vào một trung gian tài chính
D. Đầu tư vào một quỹ đầu tư chứng khoán
Câu 4: Lợi nhuận thuần từ HĐKD được xác định bằng:
A. Doanh thu HĐTC – Chi phí Tài chính – Chi phí bán hàng – Chi phí QLDN
B. Lợi nhuận gộp – Chi phí bán hàng – Chi phí quản lý DN
Đề thi vào Vietcombank vị trí QHKH
Đề thi Nghiệp vụ
C. Lợi nhuận gộp + Doanh thu HĐTC – Chi phí Tài chính – Chi phí bán hàng – Chi phí QLDN D. Không đáp án đúng
Câu 5: Thanh lý Tài sản cố định được hạch toán vào Chi phí nào?
A. Chi phí sản xuất chung B. Chi phí tài chính
C. Chi phí quản lý Doanh nghiệp D. Chi phí khác
GT: Tham khảo tại: http://ketoanthienung.net/cach-hach-toan-chi-phi-khac-tk-811.htm
Với 3 đáp án đầu tiên, tham khảo tại: http://ketoanthienung.net/he-thong-tai-khoan-ke-toan-theo- thong-tu-200-moi-nhat.htm
Câu 6: Các mức thuế suất nào sau đây không nằm trong luật thuế GTGT hiện hành A. 0% B. 5% C. 15% D. 10%
GT: Căn cứ theo Điều 8, Luật Thuế GTGT số 13/2008/QH12
Câu 7: Hệ số an toàn vốn tối thiểu hiện nay được các ngân hàng xác định dựa theo: A. Basel 2 B. Thông tư 36/2014/TT-NHNN C. Thông tư 13/2018/TT-NHNN
D. Quyết định 493 của NHNN
GT: Căn cứ theo Điều 9, Thông tư 36/2014/TT-NHNN
Câu 8: Hiện nay mức trích lập dự phòng chung cho rủi ro tín dụng là bao nhiêu:
A 0.75% cho các khoản vay thuộc nhóm nợ từ nhóm 3 đến nhóm 5
B 0.75% cho các khoản vay thuộc nhóm nợ từ nhóm 1 đến nhóm 5
C 0.75% cho các khoản vay thuộc nhóm nợ từ nhóm 1 đến nhóm 4
D 0.75% cho các khoản vay thuộc nhóm nợ từ nhóm 2 đến nhóm 5
GT: Điều 13, Thông tư 02/2013 về Phân loại Nợ và Trích lập DPRR.
Câu 9: Vốn cấp 2 theo Basel 2:
A. Quỹ dự trữ bổ sung vốn điều lệ B. Lợi nhuận không chia
C. 50% phần chênh lệch tăng do đánh giá lại tài sản cố định theo quy định của pháp luật D. Tất cả đều đúng
Đề thi vào Vietcombank vị trí QHKH
Đề thi Nghiệp vụ
GT: Căn cứ theo Phụ lục 1, mục Vốn cấp 2 riêng lẻ, Thông tư 36/2014/TT-NHNN quy định về giới
hạn an toàn trong hoạt động của các TCTD.
Chú ý rằng: Thông tư 36/2014 được coi là bản “Việt hóa” của Basel 2.
Câu 10: Khoản mục nào không được liệt kê vào vốn cấp 1 để tính hệ số an toàn vốn tối thiểu:
A. Quỹ đầu tư phát triển nghiệp vụ
B. Quỹ dự phòng tài chính
C. Thặng dư vốn cổ phần
D. Các quỹ khác được trích từ LNST TNDN theo quy định của pháp luật (không bao gồm quỹ khen
thưởng phúc lợi, quỹ thưởng ban điều hành)
GT: Quỹ dự phòng tài chính thuộc Vốn cấp 2, Căn cứ theo Phụ lục 1, mục Vốn cấp 2 riêng lẻ,
Thông tư 36/2014/TT-NHNN quy định về giới hạn an toàn trong hoạt động của các TCTD.
Câu 11: Đăng ký giao dịch bảo đảm đối với bất động sản:
A. Chỉ được thay đổi thông tin đối với tài sản tại chính nơi đã đăng ký
B. Được phép thay đổi thông tin đối với tài sản tại bất kỳ phòng công chứng nào
C. Bất động sản ở nơi đâu thì có thể đến bất kỳ phòng công chứng nào tại tỉnh nơi có bất động sản đó để đăng ký
D. Bất động sản ở nơi đâu thì có thể đến bất kỳ phòng công chứng nào tại tỉnh nơi có bất động sản
đó để xóa giao dịch đăng ký bảo đảm
GT: Câu B,C, D sai do việc đăng ký/xóa đăng ký GDBĐ phải thực hiện ở Văn phòng đất đai, các
thủ tục ở Văn phòng công chứng chỉ là bước trung gian.
Câu 12: Ngân hàng TMCP niêm yết phải công bố thông tin nào trong vòng 24h khi xảy ra sự kiện:
A. Công bố báo cáo tài chính đã được kiểm toán
B. Bị tổn thất tài sản từ 10% vốn chủ sở hữu trở lên được ghi nhận trong báo cáo tài chính hàng
năm hoặc nửa năm được kiểm toán
C. Tăng, giảm vốn điều lệ; góp vốn có giá trị 5% trở lên tổng tài sản vào một tổ chức khác
D. Mua, bán tài sản có giá trị lớn hơn 10% tổng tài sản của công ty tính tại Báo cáo tài chính năm
gần nhất được kiểm toán hoặc Báo cáo tài chính bán niên gần nhất được soát xét
GT: Căn cứ theo Điều 12, Thông tư 155/2015/TT-BTC hướng dẫn công bố thông tin trên Thị trường chứng khoán.
Câu 13: GNP là thước đo:
A. Điều chỉnh theo lạm phát
B. Tính đến hoạt động phi chính thức
Đề thi vào Vietcombank vị trí QHKH
Đề thi Nghiệp vụ
C. Tính đến yếu tố ngoại lai D. Tất cả đúng
Câu 14: Theo trường phái cổ điển, đường Philips dài hạn có dạng: A Thẳng đứng B Nằm ngang C Đường cong lồi D Đường cong lõm
Câu 15: Theo trường phái cổ điển, khi…. tăng thì….. giảm: A Lạm phát/thất nghiệp B Sản lượng/lạm phát C Giá cả/lạm phát
D Tiền lương/sản lượng
Tham khảo Lý thuyết về Đường cong Phillips:
https://vi.wikipedia.org/wiki/%C4%90%C6%B0%E1%BB%9Dng_cong_Phillips
Câu 16: Các khoản chi được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế:
A. Khoản chi có hóa đơn từ 30 triệu đồng trở lên (đã bao gồm VAT) thanh toán qua ngân hàng.
B. Khoản chi có hóa đơn từ 30 triệu đồng trở lên (chưa bao gồm VAT) thanh toán qua ngân hàng.
C. Khoản chi có hóa đơn từ 20 triệu đồng trở lên (đã bao gồm VAT) thanh toán qua ngân hàng.
D. Khoản chi có hóa đơn từ 20 triệu đồng trở lên (chưa bao gồm VAT) thanh toán qua ngân hàng.
GT: Căn cứ theo Khoản 1, Điều 4, Thông tư 96/2015/TT-BTC hướng dẫn về Thuế Thu nhập Doanh nghiệp
Câu 17: GNP danh nghĩa được đo theo: A Giá gốc B Giá hiện hành C Lạm phát D Tất cả đúng GT:
- GNP danh nghĩa (GNPn), đo lường tổng sản phẩm quốc dân sản xuất ra trong một thời kỳ, theo giá
cả hiện hành, tức là giả cả của cùng thời kỳ đó.
- GNP thực tế (GNPr), đo lường tổng sản phẩm quốc dân sản xuất ra trong một thời kỳ, theo giá cả
cố định ở một thời kỳ được lấy làm gốc.
- Cầu nối giữa GNP danh nghĩa và GNP thực tế là chỉ số giá cả, còn gọi là chỉ số lạm phát (D) tính theo GNP
Đề thi vào Vietcombank vị trí QHKH
Đề thi Nghiệp vụ
Câu 18: Chi phí cơ hội của sinh viên là: A Tiền phòng trọ
B Số thu nhập tối đa có thể kiếm được từ việc đi làm
C Tiền học phí, ăn ở, đi lại D Tất cả đều đúng
Câu 19: Mức hoa hồng môi giới bất động sản không được vượt quá tỷ lệ? A. 5% giá trị giao dịch B. 6% giá trị giao dịch C. 7% giá trị giao dich
D. Do các bên thỏa thuận trong hợp đồng
GT: Căn cứ theo Điều 65, Luật Kinh doanh Bất động sản 2014
Câu 20: Giờ COT của Vietcombank theo quy định là mấy giờ? A. 15h B. 15h30 C. 16h D. 16h30 GT:
Khái niệm chung: Giờ Cut - Off Time (Giờ chót): Thời hạn chậm nhất trong ngày mà ngân hàng sẽ
ghi Có vào tài khoản khách hàng. Tại Vietcombank:
Đối với lệnh chuyển tiền trong hệ thống Vietcombank: Không có thời hạn chót, bạn có thể thực hiện giao dịch 24/24
Đối với lệnh chuyển tiền ngoài hệ thống Vietcombank: Thời hạn chót của lệnh chuyển tiền (Giờ
COT) là 15h30 giờ hàng ngày với khoản tiền dưới 500 triệu & 16h30 giờ hàng ngày với khoản
tiền > 500 triệu. Thời gian trên có thể được điều chỉnh theo quy định của NH Nhà nước đối với từng kênh chuyển tiền.
Lệnh chuyển tiền gửi tới Vietcombank vào ngày nghỉ, ngày lễ hoặc sau thời hạn chót theo qui định
sẽ được thực hiện vào ngày làm việc tiếp theo gần nhất.
Câu 21: Đối tượng nào được các Tổ chức Tín dụng thực hiện bảo lãnh? A. Cá nhân trong nước B. Tổ chức trong nước
C. Cá nhân và tổ chức trong nước
D. Mọi cá nhân và tổ chức trong và ngoài nước
Đề thi vào Vietcombank vị trí QHKH
Đề thi Nghiệp vụ
GT: Cá nhân không cư trú không thuộc đối tượng được Bảo lãnh, căn cứ theo Điều 11, Thông tư
07/2015/TT-NHNN về hoạt động Bảo lãnh Ngân hàng.
Câu 22: Đâu không phải là ngành nghề sản xuất kinh doanh có điều kiện? A. Xuất khẩu gạo B. Vận tải, xe khách
C. Thương mại vận chuyển (taxi, xe máy ...)
D. Chế biến thức ăn chăn nuôi GT:
Các ngành nghề kinh doanh có điều kiện gồm:
Xuất khẩu gạo (Phải có Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xuất khẩu gạo
theo Điều 4, 16, 17, 18 Nghị định số 109/2010/NĐ-CP)
Vận tải, xe khách (Phải có Giấy phép kinh doanh vận tải, xe khách theo Nghị định
86/2014/NĐ-CP ngày 10/9/2014)
Chế biến thức ăn chăn nuôi (Phải có Giấy cấp phép kinh doanh sản xuất/chế biến thức ăn
chăn nuôi, nhiều chứng chỉ khác do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành theo
Nghị định số 39/2017/NĐ-CP ngày 04/04/2017)
Chỉ có C. Thương mại vận chuyển (tức mua đi bán lại taxi, xe máy ...) là không.
Câu 23: Đơn vị nào được cấp tín dụng cho người không cư trú?
A. Tổ chức tín dụng được cấp phép kinh doanh trên thị trường ngoại hối B. Ngân hàng TM
C. Ngân hàng, chi nhánh NH nước ngoài D. Tất cả các TCTD
Câu 24: Khi NHTW giảm lãi suất làm tăng cơ sở tiền thì sẽ ... tín dụng tiêu dùng và ...chi phí
của tín dụng tiêu dùng A. Tăng – Giảm B. Giảm – Tăng C. Tăng – Tăng D. Giảm – Giảm
GT: Tăng – Giảm , giảm lãi suất thì giảm chi phí, tăng cơ sở tiền thì tăng lượng tiền tiêu thụ
Câu 25: Theo trường phái trọng tiền, nền kinh tế không thể sản xuất vượt mức sản lượng tối ưu vì: A. Lạm phát B. Tăng vốn
Đề thi vào Vietcombank vị trí QHKH
Đề thi Nghiệp vụ C. Thất nghiệp tăng
D. Thất nghiệp không thể giảm
GT: “Trường phái trọng tiền” là một lý thuyết kinh tế, tập trung vào những tác động kinh tế vĩ
mô của việc cung tiền và ngân hàng trung ương, tuy vậy việc mở rộng quá mức cung tiền vốn đã lạm
phát, gống như việc rải tiền từ một chiếc máy bay xuống nền kinh tế đang chìm trong giảm phát.
Học thuyết coi tiền như 1 loại hàng hóa, vì thế sản lượng k thể vượt mức sản lượng tối ưu vì có ảnh
hưởng thuận đến lạm phát.
Câu 26: Khi muốn tăng sản lượng, giảm tỷ lệ thất nghiệp, các chính sách nào sau đây được áp dụng:
A Chính sách tài khóa mở rộng, chính sách tiền tệ mở rộng
B Chính sách tài khóa mở rộng, chính sách tiền tệ thu hẹp
C Chính sách tài khóa thu hẹp, chính sách tiền tệ mở rộng
D Chính sách tài khóa thu hẹp, chính sách tiền tệ thu hẹp GT: Lãi suất ML IS Sản lượng Lạm phát thất nghiệp, lãi suất lạm phát lãi suất thất nghiệp
“ Thất nghiệp giảm, tăng sản lượng” = “ tăng lãi suất, tăng sản lượng”
Xét mô hình IS-LM, để có thể thỏa mãn thì phải cùng tăng 2 chính sách
Câu 27: Rút tiền mặt nộp NHNN nguồn vốn, tài sản thay đổi như thế nào?:
A Nguồn vốn tăng, tài sản tăng
B Nguồn vốn tăng, tài sản giảm
C Nguồn vốn giảm, tài sản giảm
D Nguồn vốn và tài sản không thay đổi
GT: Tiền mặt được thay thế bằng tiền gửi và có giá trị như nhau trên BCTC
Câu 28: Khách hàng gửi tiết kiệm bằng tiền mặt thì nguồn vốn, tài sản thay đổi như thế nào?
A Nguồn vốn tăng, tài sản tăng
Đề thi vào Vietcombank vị trí QHKH
Đề thi Nghiệp vụ
B Nguồn vốn tăng, tài sản giảm
C Nguồn vốn giảm, tài sản giảm
D Nguồn vốn và tài sản không thay đổi
Câu 29: Trong kế toán, khi hạch toán sai thì điều chỉnh bằng cách nào:
A Xóa bút toán sai, viết lại bút toán đúng, có chữ ký của kế toán trưởng ngay chỗ điều chỉnh
B Ghi đỏ hoặc ghi âm lại bút toán cần điều chỉnh, có chữ ký của kế toán trưởng ngay chỗ điều chỉnh
C Gạch bỏ bút toán sai và ghi lại bút toán đúng bên cạnh
D Hạch toán điều chỉnh lại bút toán sai, kèm chứng từ hạch toán đúng
Tham khảo: http://hocketoanthuchanh.vn/Tin-tuc/cac-cach-sua-chua-so-ke-toan.html
Câu 30: Thâm hụt NSNN tăng lên khi…, giảm khi…
A Nền kinh tế tăng suy thoái/giảm suy thoái
B Nền kinh tế giảm suy thoái/giảm lạm phát
C Nền kinh tế giảm suy thoái/tăng lạm phát D Tất cả đều sai
GT: Suy thoái dẫn đến thâm hụt dẫn đến lạm phát nguyên nhân của tăng giảm thâm hụt là suy thoái BB = T – G < 0
Suy thoái => Y giảm AD giảm G giảm, T tăng
Câu 31: Cung tiền bao gồm: A Séc/thẻ ngân hàng
B Thẻ tín dụng/thẻ ngân hàng
C Tiền mặt và tiền gửi ngân hàng
D Séc/thẻ tín dụng/thẻ ngân hàng
GT: Cung tiền chỉ tính là tiền mặt lưu thông, séc và thẻ tín dụng không phải tiền mặt, chỉ là nơi chứa đựng. MS = Cu + D
Cu: Tiền mặt do công chúng nắm giữ
D: Tiền gửi tại Ngân hàng
Câu 32: Rò rỉ vốn lưu chuyển trong nền kinh tế gồm: A. Thuế ròng B. Tiết kiệm C. Nhập khẩu D. Tất cả đáp án trên
Đề thi vào Vietcombank vị trí QHKH
Đề thi Nghiệp vụ
GT: Tham khảo: http://quantri.vn/dict/details/8475-cac-luong-bom-vao-va-cac-luong-ro-ri-khoi-chu- chuyen-kinh-te
Ta có S + T + M = I + G + X Tổng các khoản rò rỉ = Tổng các khoản bơm vào
Câu 33: Công ty A trong kỳ kinh doanh có chỉ tiêu doanh thu thuần là 1000 triệu, giá vốn hàng
bán là 800 triệu và các khoản phải thu bình quân của công ty là 250 triệu. Xác định vòng quay
các khoản phải thu và kỳ thu tiền bình quân của công ty sẽ là: A. 1.8 lần & 203 ngày B. 2.1 lần & 174 ngày C. 3.3 lần & 111 ngày D. 4 lần & 91 ngày Giải đáp:
Ta có Vòng quay các Khoản phải thu = Doanh thu thuần / Khoản phải thu bình quân = 1000/250 = 4 vòng
Lại có, Kỳ thu tiền bình quân = 365/Vòng quay các KPT = 91 ngày
Câu 34: Một người bị thất nghiệp do thu hẹp ngành. Đây là loại thất nghiệp gì: A. Thất nghiệp cơ cấu
B. Thất nghiệp cổ điển C. Thất nghiệp ma sát D. Đáp án khác
GT: Trong nền kinh tế hiện đại, luôn có những sản phẩm mới ra đời thay thế cho SP cũ lỗi thời, làm
cơ cấu kinh tế luôn thay đổi theo hướng ngành SX SP mới ra đời và phát triển sẽ thiếu lao động,
ngành cũ bị thu hẹp sẽ thừa lao động. Thất nghiệp cơ cấu sẽ xảy ra ở ngành bị thay thế do chuyên
môn của người lao động ở ngành cũ không phù hợp với yêu cầu công việc mới.
Tham khảo tại: http://quantri.vn/dict/details/8524-phan-loai-that-nghiep
Câu 35: Ngành nào sau đây không có mối liên hệ chuỗi với các ngành còn lại:
A. Sản xuất thép cuốn nóng
B. Sản xuất thép cuốn nguội C. Sản xuất ống thép
D. Sản xuất phôi thép vuông GT:
Phôi thép vuông là loại phôi thép thanh có quy cách phổ biến: 100 x 100, 125 x 125, 150 x 150
chiều dài từ 6 - 12 m. Loại phôi này được sử dụng chủ yếu để sản xuất thép cuộn, thép thanh vằn xây dựng thành phẩm.
Đề thi vào Vietcombank vị trí QHKH
Đề thi Nghiệp vụ
Phôi thép dẹp có kích thước lớn hơn billet, có tiết diện mặt cắt ngang hình chữ nhật. Ứng dụng của
loại phôi này là để cán thép cuộn cán nóng, thép tấm cán nóng, thép cuộn cán nguội, thép hình, thép hộp,....
https://www.thephoaphat.org/2017/10/phoi-thep.html
Tham khảo thêm: http://ongthep.hoaphat.com.vn/huong-dan-lap-du-toan-xay-dung-online-co-
ban-va-nang-cao-bang-so-do-tu-duy/
Câu 36: Ngành sản xuất nào sau đây có mối liên hệ chuỗi với ngành đầu tư xây dựng hạ tầng đô thị: A. Sản xuất ống nhựa
B. Sản xuất nhựa dân dụng
C. Sản xuất gạch ngói tôn lợp D. Sản xuất thép
Câu 37: Doanh nghiệp của Việt Nam có chi nhánh ở Nga thì thu nhập của Doanh nghiệp đó đc tính vào đâu?
a. GDP của Việt Nam và Nga
b. GNP của Việt Nam, GDP của Nga
c. GDP của Việt Nam, GNP của Nga
d. GNP của Việt Nam, và Nga
GT: GDP tính theo lãnh thổ, GNP tính theo quốc tịch
Câu 38: Đâu không phải là khoản mục trọng yếu của doanh nghiệp bán lẻ? a. TSCĐ b. HTK c. KPT d. Nợ phải trả
GT: Doanh nghiệp bán lẻ không đầu tư nhiều vào Tài sản cố định.
Câu 39: Người ta bơm … vào dòng lưu chuyển trong nền kinh tế?
a. Tiêu dùng, xuất khẩu, thanh toán chuyển nhượng
b. Thuế, đầu tư, chi tiêu chính phủ
c. Tiêu dùng, xuất khẩu, đầu tư
d. Đầu tư, Chi tiêu chính phủ, Xuất khẩu
GT: Tham khảo: http://quantri.vn/dict/details/8475-cac-luong-bom-vao-va-cac-luong-ro-ri-khoi-chu- chuyen-kinh-te
Đề thi vào Vietcombank vị trí QHKH
Đề thi Nghiệp vụ
Câu 40: Doanh nghiệp BĐS xây dựng chung cư để kinh doanh thì chi phí được hạch toán vào khoản mục nào?
a. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
b. Chi phí sản xuất kinh doanh c. TSCĐ d. HTK
GT: Tham khảo: http://ketoanthienung.net/cach-hach-toan-chi-phi-san-xuat-kinh-doanh-do-dang-tk- 154.htm
Câu 41: Chứng khoán nào có lãi suất chiết khấu cao nhất?
a. Cổ phiếu của DN phát hành
b. Trái phiếu chính phủ phát hành
c. Trái phiểu của UBND Tp.HCM phát hành d. Trái phiếu kho bạc
GT: Lãi suất phản ánh rủi ro Rủi ro càng cao, lãi suất càng cao
A là loại chứng khoán có rủi ro cao nhất.
Câu 42: Hệ số rủi ro của tài sản Có nội bảng a. 0% 20% 50% 100% b. 0% 20% 50% 150% c. 0% 20% 50% 200% d. 0% 20% 50% 100% 150%
Trả lời: Theo thông tư 36/2014/TT-NHNN, phần II, phụ lục 02: Nhóm tài sản Có có hệ số rủi ro 0%
Câu 43: Theo quy định của NHNN, các TCTD phải duy trì tỷ lệ an toàn vốn tối thiểu (vốn tự
có/tổng tài có rủi ro) là bao nhiêu: A. 8% B. 9% C. 10% D. 11%
Trả lời: Khoản 2, Điều 9, Thông tư 36/2014
Hệ số an toàn vốn tối thiểu (CAR) là một chỉ tiêu an toàn trong hoạt động ngân hàng, được quy định
rõ trong luật lệ của giới ngân hàng quốc tế (chuẩn Basel ). CAR là thương số của vốn tự có và tổng
tài sản rủi ro (tức giá trị các tài sản có nhân với hệ số rủi ro).
Thông tư 41/2016 => Tỷ lệ an toàn vốn tối thiểu 8% => Hiệu lực 2020
Câu 44: Thuế thu nhập cá nhân giảm sẽ làm…người lao động và…cân bằng thất nghiệp
Đề thi vào Vietcombank vị trí QHKH
Đề thi Nghiệp vụ A. Tăng – Tăng B. Giảm – Giảm C. Tăng – Giảm D. Giảm - Tăng
Câu 45: Nền kinh tế phát sinh lạm phát và suy thoái sẽ ảnh hưởng như thế nào?
A. Đường Tổng cầu sang phải
B. Đường Tổng cầu sang trái
C. Đường Tổng cung sang phải
D. Đường Tổng cung sang trái
GT: Cung là nguyên nhân của lạm phát và suy thoái, còn cầu là hệ quả.
Lạm phát tăng => C giảm => Tổng cầu dịch trái
Câu 46: Khi MPC là 0.5 thì số nhân chi tiêu là bao nhiêu? A. 0.25 B. 0.5 C. 1 D. 2
GT: Số nhân chi tiêu (m) = 1/ (1- (1-t)*MPC + MPM) = 1/ (1-MPC)
Câu 47: Đường cong Phillips trong ngắn hạn thể hiện:
A. Có thể đưa nền kinh tế về trạng thái toàn dụng thông qua điều chỉnh giá và lương.
B. Sự đánh đổi giữa lạm phát do cầu và tỷ lệ thất nghiệp.
C. Sự lựa chọn giữa chính sách tài khóa và chính sách tiền tệ trong giải quyết việc làm.
D. Các câu trên đều sai. Giải thích:
Trong ngắn hạn, giữa lạm phát do cầu và thất nghiệp thường có mối quan hệ nghịch biến,
nghĩa là khi tổng cầu tăng lên thì sản lượng tăng, thất nghiệp giảm và mức giá chung tăng
lên và ngược lại, được mô tả bằng đường cong Phillips ngắn hạn (SP).
Câu 48: Thất nghiệp không tự nguyện có thể do?
A. Chi trả lương tối thiểu
Đề thi vào Vietcombank vị trí QHKH
Đề thi Nghiệp vụ B. Công đoàn
C. Cung lao động > Cầu lao động D. Đáp án khác
GT: Trong khái niệm thất nghiệp, cần phân biệt rõ thất nghiệp tự nguyện và thất nghiệp không tự
nguyện. Nói khác đi là những người lao động tự nguyện xin thôi việc và những người lao động buộc
phải thôi việc. Trong nền kinh tế thị trường năng động, lao động ở các nhóm, các ngành, các công ty
được trả tiền công lao động khác nhau (mức lương không thống nhất trong các ngành nghề, cấp bậc).
Việc đi làm hay nghỉ việc là quyền của mỗi người. Cho nên, người lao động có sự so sánh, chỗ nào
lương cao thì làm, chỗ nào lương thấp (không phù hợp) thì nghỉ. Vì thế xảy ra hiện tượng:
Thất nghiệp tự nguyện: Là loại thất nghiệp mà ở một mức tiền công nào đó người lao động khống
muốn làm việc hoặc vì lý do cá nhân nào đó (di chuyển, sinh con…). Thất nghiệp loại này thường là tạm thời.
Thất nghiệp không tự nguyện là: Thất nghiệp mà ở mức tiền công nào đó người lao động chấp
nhận nhưng vẫn không được làm việc do kinh tế suy thoái, cung lớn hơn cầu về lao động…
Câu 49: Giả định General Motor có thể tăng gấp 3 lần sản xuất loại xe Cavaliers nhờ tăng gấp
3 các yếu tố sản xuất. Đây là ví dụ về:
A. Hiệu suất không đổi theo quy mô
B. Hiệu suất tăng theo quy mô
C. Hiệu suất giảm theo quy mô
D. Tính kinh tế của quy mô
Câu 50: Một DN đang sử dụng đòn bẩy tài chính quá lớn, để cân đối lại nguồn vốn, DN cần làm gì? a. Phát hành cổ phiếu b. Phát hành trái phiếu
c. Thanh lý TSCĐ để trả nợ ngân hàng d. Đáp án a và b đúng e. Đáp án a và c đúng GT:
Đòn bẩy tài chính (FL) = Tổng Tài sản / VCSH = 1/Hệ số tự tài trợ
Cần làm giảm bớt FL Giảm Tổng Tài sản, Tăng VCSH
Phát hành cổ phiếu => Tăng VCSH
Phát hành Trái phiếu => Tăng Nợ phải trả VCSH giảm => Không phù hợp
Thanh lý TSCĐ => Giảm Tổng tài sản
Đề thi vào Vietcombank vị trí QHKH
Đề thi Nghiệp vụ A và C đúng.
Đề thi vào Vietcombank vị trí QHKH
Đề thi Nghiệp vụ