Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT chuyên năm học 2017 – 2018 môn Toán sở GD và ĐT Lai Châu

Giới thiệu đến quý thầy, cô và các bạn học sinh đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT chuyên năm học 2017 – 2018 môn Toán sở GD và ĐT Lai Châu gồm 5 bài toán tự luận, có lời giải chi tiết. Mời các bạn đón xem!

 

Đỗ Văn Lâm - Giáo viên trường THCS TT Tân Uyên-LC
UBND TNH LAI CHÂU
S GIÁO DC ĐÀO TO
K THI TUYN SINH VÀO LP 10 CP THPT
NĂM HC 2017-2018
Môn thi: Toán - Đề chuyên
Thi gian: 120 phút (không k thi gian phát ñề)
Ngày thi: 14/6/2017
Câu 1. (2,0 ñim): Cho biu thc:
3 3 3 1 2
2 2 1
x x x x
A
x x x x
+ +
=
+ +
2
2
3 0
x
Cho phương trình:
2. Gi
1 2
1
x
0
180
NC BAC
+ =
;
2 2 2
4( E )
MN A AC
=
;
Cho a, b, c là ba s thc dương tha mãn abc = 1. Chng minh rng:
2 2 2
1
( 2)(2 1) ( 2)(2 1) ( 2)(2 1) 3
a b c
ab ab bc bc ac ac
+ +
+ + + + + +
………………..Hết………………..
- Thí sinh không s dng tài liu
ĐỀ CHÍNH THC
(Đề thi có 01 trang)
1. Tìm ñiu kin xác ñịnh và rút gn biu thc A;
2. Tìm x nguyên ñể biu thc A nhn giá tr nguyên.
Câu 2. (2,0 ñim):
1. Gii h phương trình sau:
+ xy 2y + 3 = 0
1y + xy x y =
2. Trong 4 ñồng tin 3 ñồng tin tht khi lượng như nhau mt ñồng
tin gi khi lượng khác. Làm thế nào ñể tìm ñược ñng tin gi bng hai ln cân
(cân thăng bng hai ñĩa, không có qu cân).
Câu 3. (1,5 ñim):
(3m 1)x
2
+ 2(m +1)x m + 2 = 0 (m là tham s) (1)
1. Chng minh phương trình luôn có nghim vi mi m;
x , x hai nghim ca phương trình (1). Tìm h thc liên h gia
x không ph thuc vào tham s m.
2
Câu 4. (3,5 ñim):
Cho ñường tròn (O) ñim A c ñịnh nm ngoài (O). K tiếp tuyến
AB, AC vi ñường tròn (B,C hai tiếp ñim). Gi M là mt ñim thuc cung nh
BC (M khác B và C ). Đường thng AM ct (O) ti ñim th hai là N . Gi E
trung ñim ca MN .
1. Chng minh bn ñim A,B,O,E thuc mt ñường tròn;
2. Chng minh: 2B
3. Chng minh: AC
2
= AM.AN
4. Gi I,J là hình chiếu ca M lên cnh AB AC . Xác ñịnh v tca M
sao cho tích MI.MJ ñạt giá tr ln nht.
Câu 5. (1,0 ñim):
Đỗ Văn Lâm - Giáo viên trường THCS TT Tân Uyên-LC
- Cán b
coi thi không gii thích gì thêm.
ĐÁP ÁN
Chú ý: Đáp án ch mang tính tham kho
Câu 1. (2,0 ñim): Cho biu thc:
3x 3 x 3 x 1 x 2
A
x x 2 x 2 x 1
+ +
=
+ +
1. Tìm ñiu kin xác ñịnh và rút gn biu thc A
2. Tìm x nguyên ñể biu thc A nhn giá tr nguyên.
Gii
1. ĐKXĐ:
x 0;x 1
. Khi ñó:
3x 3 x 3 x 1 x 2 3x 3 x 3 ( x 1)( x 1) ( x 2)( x 2)
A
x x 2 x 2 x 1 x x 2
+ + + + +
= =
+ + +
3x 3 x 3 x 1 x 4 x 3 x 2 ( x 1)( x 2) x 1
x x 2 x x 2 ( x 1)( x 2)
+ + + + + + + +
= = = =
+ + +
2. A =
x Z
x 1 2
1 Z x {0;4;9}
x 1 x 1
x 1 { 1; 2}
+
= +
± ±
Câu 2. (2,0 ñim):
1. Gii h phương trình sau:
2
2
x xy 2y 3 0
y xy 3x y 1 0
+ + =
+ =
1.
2
2
2
x xy 2y 3 0
(x y) 3(x
y xy 3x y 1 0
+ + =
+ +
+ =
TH1:
2
x 1/ 3
x y 4 / 3
x xy
3
=
=
+
+ =
TH2:
2
x y 2 x 1/ 4
2x 2y 3 y 7 / 4
x xy 2y 3
+ = =
= =
+ + =
1 4 1 7
- ; , ;
3 3 4 4
1. Chng minh phương trình luôn có nghim vi mi m;
2
. Gi x
1
, x
2
hai nghim ca phương trình (1). Tìm h thc liên h gia x
1
x
2
không
ph thuc vào tham s m.
Gii
x 1
2. Trong 4 ñồng tin 3 ñồng tin tht khi lượng như nhau mt ñồng tin gi
khi lượng khác. Làm thế nào ñể tìm ñược ñồng tin gi bng hai ln cân (cân thăng bng hai ñĩa,
không có qu cân).
Gii
y) + 2 = 0 (x + y 1)(x + y 2) = 0
x + y =1
2y = 3
x + y =1
2y 0
x + y = 2
0
Vy h có hai nghim: (x, y)
2. Ta ñánh s bn ñồng xu ln lượt là: X1; X2; X3; X4 sau ñó b 2 ñồng xu X1, X2 lên cân thì
th chúng cân bng nhau hoc không cân bng nhau nên ta xét:
Cân ln 1:
TH1: Nếu X1; X2 cân bng nhau thì chc chn X1 X2 hai ñồng tin tht chuyn sang
cân ln 2. Cân X1(tin tht) và X3 nếu chúng cân bng nhau thì chn chn X4 là tin gi, nếu không
cân bng nhau thì chc chn X3 là tin gi.
TH2: Nếu X1 X2 không cân bng nhau thì chc chn X3 X4 tin tht chuyn sang
cân ln 2. Cân X1 và X3(tin tht) nếu chúng cân bng nhau thì chc chn X2 là tin gi, nếu chúng
không cân bng nhau thì X1 là tin gi.
Câu 3. (1,5 ñim): Cho phương trình: (3m 1)x
2
+ 2(m +1)x m + 2 = 0 (m là tham s) (1)
Đỗ Văn Lâm - Giáo viên trường THCS TT Tân Uyên-LC
1. - Nếu 3m - 1 = 0
m
= 1/3 t (1) có dng: 8x - 5 = 0
x = 5/8 (t/m)
- Nếu 3m - 1
0
m
1/ 3
. Khi ñó
2 2
' (m 1) (3m 1)(2 m) 4m 5m 3
= + = +
2
5 23
' 2m 0
4 16
= + >
Phương trình cũng có nghim vi mi m
Vy phương trình luôn có nghim vi mi m
2. Để phương trình có hai nghim x
1
, x
2
thì
1
m
3
. Khi
ñ
ó theo h
th
c Vi-et ta có:
1 2 1 2
1 2 1 2
1 2 1 2
2(m 1) 10(m 1)
x x 5(x x )
3m 1 3m 1
5(x x ) 8x x 6
m 2 8m 16
x .x 8x .x
3m 1 3m 1
+ +
+ = + =
+ + =
+ +
= =
V
y h
th
c gi
a hai nghi
m
ñộ
c l
p m là:
1 2 1 2
2. Chng minh:
2
BNC BAC
+
.
MI MJ
ñạt giá tr ln nht.
1. - Vì AB
BO(t/c tiếp tuyến)
-
0
90
=
E thuc ñường tròn ñường kính AO
(2)
(hoc ch ra:
B
VT =
1
(
2
+
sñ
BNC
sñ
BMC
)
(
0 0
1
.360 180
2
= = VP.
3.
ANC= (cùng chn cung MC)
2
AC AM
AC AM.AN
=
=
2
2 2 2 2 2 2 2
MN
OC EO MN 4 (AO AC ) (AO AE )
2
= =
(
)
2 2 2
MN 4 AE AC
=
4. Áp dng bt ñẳng thc Cosi:
2
MI MJ
MI.MJ
2
+
. Du "=" xy ra khi MI = MJ
M thuc tia
phân giác c
a
BAC
M AO
M là ñim chính gia ca cung nh BC.
Câu 5. (1,0 ñim):
Cho a, b, c là ba s thc dương tha mãn abc = 1. Chng minh rng:
J
I
O
N
M
E
C
B
A
5(x + x )+8x x = 6
Câu 4
. (
3,5 ñim
): Cho
ñườ
ng tròn
(O)
ñim A c ñịnh nm ngoài (O) . K tiếp tuyến AB, AC
vi ñường tròn ( B,C hai tiếp ñim). Gi M mt ñim thuc cung nh
BC
(
M
khác
B
C
). Đường thng
AM
ct (
O
) ti ñim th hai là
N
. Gi
E
là trung ñim ca
MN
.
1. Chng minh bn ñim
A
,
B
,
O
,
E
thuc mt ñường tròn;
=
180
0
;
3. Chng minh:
AC
2
=
AM
.
AN
MN
2
= 4(
A
E
2
AC
2
) ;
4. Gi
I
,
J
hình chiếu ca
M
lên cnh
AB
AC
. Xác ñịnh v trí ca
M
sao cho tích
Gii
A
BO= 90
0
B thuc ñường tròn ñường kính AO (1)
Vì E là trung ñim ca day MN OE MN OE
A
- T (1) và (2) A, B, O, E thuc ñường tròn
ñường kính AO.
+
E =180
0
)
2. Vì AB, AC là hai tiếp tuyến ca (O) nên:
2B
NC+ B
AC = sñ B
MC
=
1
2
sñ B
NC+ sñ B
MC) =
+) Xét
AMCACN
A chung; AC
M
AMC ACN
AN AC
+) Ta có: ME
2
+ EO
2
= MO
2
(pitago)
ME
2
= R
2
- EO
2
Đỗ Văn Lâm - Giáo viên trường THCS TT Tân Uyên-LC
2 2 2
a b c 1
(ab 2)(2ab 1) (bc 2)(2bc 1) (ac 2)(2ac 1) 3
+ +
+ + + + + +
Gii
Trước hết ta chng minh ba bt ñẳng thc ph sau:
-) Theo BĐT Cosi: (ab + 2bc)(2ab + bc)
2
2
(ab 2bc) (2ab bc) 9
(ab bc)
2 4
+ + +
= +
-) Theo BĐT Bunhiacopxki:
2 2 2 2 2
(ab bc) 2(a b b c )
+ +
-) Chng minh:
a b c 3
b c c a a b 2
+ +
+ + +
.
(V
i a, b, c > 0)
Th
t v
y:
Đặ
t b + c = x, c + a = y, a + b = z
a =
y z x
2
+
; b =
z x y
2
+
, c =
a b c
b c c a a b
+ +
+ + +
=
1 x y x z y z 3
2 y x z x z y 2
+ + + + +
1 3
(
2
Vì abc = 1 nên ta
ñặ
t
x
a
y
=
;
y
b
z
=
;
z
c
x
=
(v
i x, y, z > 0). Khi
ñ
ó:
+)
( )( )
2
2 2 2 2 2 2 2
2
2 2 2 2
x
a x z 2x z
y
(ab 2)(2ab 1)
x y x y
. 2 2 . 1
y z y z
= =
+ + +
+ +
+) Tương t:
2 2 2
2 2 2
b
(bc 2)(2bc
+ +
;
2 2 2
2 2 2 2
2y z
VT
2 2 2
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
2 x z 2 3 1
.
9 9 2 3
x y y z y z x z
+ + =
+ +
x + y z
2
3
2+ 2 2)
2 2
+ =
-------------------------------------------------------------------------
4x z
xy+ 2yz 2xy yz 9(xy + yz)
2
9(x y + y z )
2
2x y
1) 9(y z + z x )
c
(ac + 2)(2ac 1) 9(z x + x y )+
2 2 2
2
x y y z
x z + x y
| 1/4

Preview text:

UBND TỈNH LAI CHÂU
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 CẤP THPT
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2017-2018
Môn thi: Toán - Đề chuyên ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian phát ñề)
(Đề thi có 01 trang)
Ngày thi: 14/6/2017 3x + 3 x − 3 x +1 x − 2
Câu 1. (2,0 ñiểm): Cho biểu thức: A = − − x + x − 2 x + 2 x −1
1. Tìm ñiều kiện xác ñịnh và rút gọn biểu thức A;
2. Tìm x nguyên ñể biểu thức A nhận giá trị nguyên.
Câu 2. (2,0 ñiểm): 2
x + xy − 2y + 3 = 0
1. Giải hệ phương trình sau :  2
 y + xy − 3x y −1 = 0
2. Trong 4 ñồng tiền có 3 ñồng tiền thật có khối lượng như nhau và một ñồng
tiền giả có khối lượng khác. Làm thế nào ñể tìm ñược ñồng tiền giả bằng hai lần cân
(cân thăng bằng hai ñĩa, không có quả cân).
Câu 3. (1,5 ñiểm):
Cho phương trình: (3m −1)x2 + 2(m + 1)x m + 2 = 0 ( m là tham số) (1)
1. Chứng minh phương trình luôn có nghiệm với mọi m ;
2. Gọi x , x là hai nghiệm của phương trình (1). Tìm hệ thức liên hệ giữa x 1 2 1
x không phụ thuộc vào tham số m . 2
Câu 4. (3,5 ñiểm):
Cho ñường tròn (O) và ñiểm A cố ñịnh nằm ngoài (O) . Kẻ tiếp tuyến
AB, AC với ñường tròn ( B,C là hai tiếp ñiểm). Gọi M là một ñiểm thuộc cung nhỏ
BC ( M khác B C ). Đường thẳng AM cắt (O) tại ñiểm thứ hai là N . Gọi E
trung ñiểm của MN .
1. Chứng minh bốn ñiểm A, B,O, E thuộc một ñường tròn; 0 2. Chứng minh: 2 N
B C + BAC = 180 ; 2 2 2
3. Chứng minh: AC 2 = AM .AN MN = 4( E AAC ) ;
4. Gọi I , J là hình chiếu của M lên cạnh AB AC . Xác ñịnh vị trí của M
sao cho tích MI.MJ ñạt giá trị lớn nhất.
Câu 5. (1,0 ñiểm):
Cho a, b, c là ba số thực dương thỏa mãn abc = 1. Chứng minh rằng: 2 2 2 a b c 1 + + ≥ (ab + 2)(2ab +1) (bc + 2)(2bc +1)
(ac + 2)(2ac + 1) 3
………………..Hết………………..
- Thí sinh không sử dụng tài liệu
Đỗ Văn Lâm - Giáo viên trường THCS TT Tân Uyên-LC
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. ĐÁP ÁN
Chú ý: Đáp án chỉ mang tính tham khảo 3x + 3 x − 3 x +1 x − 2
Câu 1. (2,0 ñiểm): Cho biểu thức: A = − − x + x − 2 x + 2 x −1
1. Tìm ñiều kiện xác ñịnh và rút gọn biểu thức A
2. Tìm x nguyên ñể biểu thức A nhận giá trị nguyên. Giải
1. ĐKXĐ: x ≥ 0; x ≠ 1. Khi ñó: 3x + 3 x − 3 x +1 x − 2
3x + 3 x − 3 − ( x +1)( x −1) − ( x − 2)( x + 2) A = − − = x + x − 2 x + 2 x −1 x + x − 2
3x + 3 x − 3 − x +1− x + 4 x + 3 x + 2 ( x +1)( x + 2) x +1 = = = = x + x − 2 x + x − 2 ( x −1)( x + 2) x −1 x +1 2  x ∈ Z 2. A = =1+ ∈ Z ⇒  ⇒ x ∈{0;4;9} x −1 x −1  x −1∈{±1; 2 ± }
Câu 2. (2,0 ñiểm): 2 x + xy − 2y + 3 = 0
1. Giải hệ phương trình sau:  2
y + xy − 3x − y −1 = 0
2. Trong 4 ñồng tiền có 3 ñồng tiền thật có khối lượng như nhau và một ñồng tiền giả có
khối lượng khác. Làm thế nào ñể tìm ñược ñồng tiền giả bằng hai lần cân (cân thăng bằng hai ñĩa, không có quả cân). Giải 2 x + xy − 2y + 3 = 0 1. 2 
⇒ (x + y) − 3(x + y) + 2 = 0 ⇔ (x + y −1)(x + y − 2) = 0 2
y + xy − 3x − y −1 = 0 x + y = 1 x + y = 1 x = −1/ 3 TH1:  ⇔  ⇔  2  + − 2y + = 0 x − 2y = −3 y = 4 / 3 x xy 3 x + y = 2 x + y = 2 x = 1/ 4 TH2:  ⇔  ⇔  2  + − + = 0 2x − 2y = −3 y = 7 / 4 x xy 2y 3  1 4   1 7 
Vậy hệ có hai nghiệm: (x, y) ∈  - ;  , ;    3 3   4 4 
2. Ta ñánh số bốn ñồng xu lần lượt là: X1; X2; X3; X4 sau ñó bỏ 2 ñồng xu X1, X2 lên cân thì có
thể chúng cân bằng nhau hoặc không cân bằng nhau nên ta xét: Cân lần 1:
TH1: Nếu X1; X2 cân bằng nhau thì chắc chắn X1 và X2 là hai ñồng tiền thật chuyển sang
cân lần 2. Cân X1(tiền thật) và X3 nếu chúng cân bằng nhau thì chắn chắn X4 là tiền giả, nếu không
cân bằng nhau thì chắc chắn X3 là tiền giả.
TH2: Nếu X1 và X2 không cân bằng nhau thì chắc chắn X3 và X4 là tiền thật chuyển sang
cân lần 2. Cân X1 và X3(tiền thật) nếu chúng cân bằng nhau thì chắc chắn X2 là tiền giả, nếu chúng
không cân bằng nhau thì X1 là tiền giả.
Câu 3. (1,5 ñiểm): Cho phương trình: (3m −1)x2 + 2(m +1)x − m + 2 = 0 (m là tham số) (1)
1. Chứng minh phương trình luôn có nghiệm với mọi m;
2. Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình (1). Tìm hệ thức liên hệ giữa x1 và x2 không
phụ thuộc vào tham số m. Giải
Đỗ Văn Lâm - Giáo viên trường THCS TT Tân Uyên-LC
1. - Nếu 3m - 1 = 0 ⇔ m = 1/3 thì (1) có dạng: 8x - 5 = 0 ⇔ x = 5/8 (t/m)
- Nếu 3m - 1 ≠ 0 ⇔ m ≠ 1/ 3 . Khi ñó 2 2
∆ ' = (m +1) − (3m −1)(2 − m) = 4m − 5m + 3 2  5  23 ⇒ ∆ ' = 2m − + > 0 ⇒  
Phương trình cũng có nghiệm với mọi m  4  16
Vậy phương trình luôn có nghiệm với mọi m 1
2. Để phương trình có hai nghiệm x ≠ 1, x2 thì m
. Khi ñó theo hệ thức Vi-et ta có: 3  2 − (m +1)  1 − 0(m +1) x  + x = 5(x  + x ) = 1 2 1 2  3m 1  − 3m −1  ⇔  ⇒ 5(x + x ) + 8x x = 6 − 1 2 1 2  −m + 2 8  − m +16 x .x = 8x .x = 1 2 1 2  3m 1  −  3m −1
Vậy hệ thức giữa hai nghiệm ñộc lập m là: 5(x + x ) + 8x x = −6 1 2 1 2
Câu 4. (3,5 ñiểm): Cho ñường tròn (O) và ñiểm A cố ñịnh nằm ngoài (O) . Kẻ tiếp tuyến AB, AC
với ñường tròn ( B, C là hai tiếp ñiểm). Gọi M là một ñiểm thuộc cung nhỏ BC ( M khác B
C ). Đường thẳng AM cắt (O) tại ñiểm thứ hai là N . Gọi E là trung ñiểm của MN .
1. Chứng minh bốn ñiểm A, B, O, E thuộc một ñường tròn; 2. Chứng minh:
2BNC + BAC = 1800 ;
3. Chứng minh: AC 2 = AM .AN MN 2 = 4( AE2 − AC2 ) ;
4. Gọi I , J là hình chiếu của M lên cạnh AB AC . Xác ñịnh vị trí của M sao cho tích
MI.MJ ñạt giá trị lớn nhất. Giải
1. - Vì AB ⊥ BO(t/c tiếp tuyến) ⇒ A
BO = 900 ⇒ B thuộc ñường tròn ñường kính AO (1) - 0
Vì E là trung ñiểm của day MN ⇒ OE ⊥ MN ⇒ OE A = 90 B
⇒ E thuộc ñường tròn ñường kính AO (2)
- Từ (1) và (2) ⇒ A, B, O, E thuộc ñường tròn I ñường kính AO. (hoặc chỉ ra: B + E = 1800 ) O
2. Vì AB, AC là hai tiếp tuyến của (O) nên: A M 1 VT = 2B NC + B AC = sñ B MC + ( sñ BNC − sñ BMC ) 2 E N 1 1 J = ( 0 0 sñ B NC + sñ B MC ) = .360 = 180 = VP. 2 2 C 3. +) Xét ∆AMC và ∆ACN có A chung; AC
M = ANC (cùng chắn cung MC) AC AM 2 ⇒ ∆AMC ∆ACN ⇒ = ⇒ AC = AM.AN AN AC
+) Ta có: ME2 + EO2 = MO2 (pitago) ⇒ ME2 = R2 - EO2 2  MN  2 2 2 2 2 2 2 ⇒ 
 = OC − EO ⇒ MN = 4 (AO 2 2 2 
− AC ) − (AO − AE ) ⇒ MN = 4(AE − AC )  2  2  MI + MJ 
4. Áp dụng bất ñẳng thức Cosi: MI.MJ ≤ 
 . Dấu "=" xảy ra khi MI = MJ ⇒ M thuộc tia  2  phân giác của
BAC ⇒ M ∈ AO ⇒ M là ñiểm chính giữa của cung nhỏ BC.
Câu 5. (1,0 ñiểm):
Cho a, b, c là ba số thực dương thỏa mãn abc = 1. Chứng minh rằng:
Đỗ Văn Lâm - Giáo viên trường THCS TT Tân Uyên-LC 2 2 2 a b c 1 + + ≥ (ab + 2)(2ab +1) (bc + 2)(2bc +1) (ac + 2)(2ac +1) 3 Giải
Trước hết ta chứng minh ba bất ñẳng thức phụ sau: 2
 (ab + 2bc) + (2ab + bc)  9
-) Theo BĐT Cosi: (ab + 2bc)(2ab + bc) 2 ≤   = (ab + bc)  2  4 -) Theo BĐT Bunhiacopxki: 2 2 2 2 2 (ab + bc) ≤ 2(a b + b c ) a b c 3 -) Chứng minh: + + ≥ . (Với a, b, c > 0) b + c c + a a + b 2 y + z − x z + x − y x + y − z
Thật vậy: Đặt b + c = x, c + a = y, a + b = z ⇒ a = ; b = , c = 2 2 2       ⇒ a b c + + 1 x y x z y z 3 1 3 3 =
 +  +  +  +  +  − ≥ (2 + 2 + 2) − = b + c c + a a + b 2  y x   z x   z y  2 2 2 2
------------------------------------------------------------------------- x y z Vì abc = 1 nên ta ñặt a = ; b = ; c =
(với x, y, z > 0). Khi ñó: y z x 2 x 2 2 2 2 2 2 2 2 a y x z 4x z 2x z +) = = ≥ ≥ (ab + 2)(2ab +1)  x y  x y  (xy+2yz)(2xy+ yz) 2 2 2 2 9(xy + yz)2 9(x y + y z )  . + 2 2 . +1  y z  y z  2 2 2 b 2 2 2 2x y c 2y z +) Tương tự: ≥ ; ≥ 2 2 2 (bc + 2)(2bc + 2 2 2 2 2 1) 9(y z + z x ) (ac + 2)(2ac +1) 9(z x + x y ) 2 2 2  2 2 2  ⇒ 2 x z x y y z 2 3 1 VT ≥  + +  ≥ . = 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 9  x y + y z y z + x z x z + x y  9 2 3
Đỗ Văn Lâm - Giáo viên trường THCS TT Tân Uyên-LC