








Preview text:
lOMoAR cPSD| 45470709
CLB HỌC THUẬT FORUM KHOA Y
KỲ THI “Y DU KÍ” – MÙA 1
Mô n thi: VẬ T LÝ – LÝ SINH. Thờ i gian la m ba i: 30 phú t.
Sô lườ ng ca ú hô i: 20 ca ú
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Ngày thi: 31/12/2021 – 02/01/2022
BẢN QUYỀN ĐỀ THI THUỘC VỀ
CLB HỌC THUẬT FORUM KHOA Y – ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP. HỒ CHÍ MINH Câu 1
Điệ n thệ ma ng nghỉ cú a mô t tệ ba ô ờ điệ ú kiệ n sinh lý bỉ nh thườ ng la – 70 mV. Biệ t ra ng
điệ n thệ ca n ba ng cú a iôn K+ EK+ = - 105 mV; điệ n thệ ca n ba ng cú a iôn Na+ ENa+ = +65 mV.
Hô i (1) tỉ nh tha m cú a ma ng vờ i K+ va Na+ ờ tra ng tha i nghỉ như thệ na ô? Khi kệ nh Na+
mờ ra, (2) dô ng Na+ thaý đô i như thệ na ô va (3) điệ n thệ ma ng thaý đô i như thệ na ô? Ậ.
(1) Ma ng tha m tô t vờ i K+, tha m ỉ t vờ i Na+; (2) Na+ khúệ ch ta n tư ngôa i va ô trông
tệ ba ô; (3) Điệ n thệ ma ng ta ng pha n cư c B.
(1) Ma ng tha m tô t vờ i K+, tha m ỉ t vờ i Na+; (2) Na+ khúệ ch ta n tư ngôa i va ô trông
tệ ba ô; (3) Điệ n thệ ma ng ma t pha n cư c C.
(1) Ma ng tha m ỉ t vờ i K+, tha m tô t vờ i Na+; (2) Na+ khúệ ch ta n tư trông ra ngôa i tệ
ba ô; (3) Điệ n thệ ma ng ta ng pha n cư c D.
(1) Ma ng tha m ỉ t vờ i K+, tha m ỉ t vờ i Na+; (2) Na+ khúệ ch ta n tư trông ra ngôa i tệ
ba ô; (3) Điệ n thệ ma ng ma t pha n cư c Kệý: B. Gia i thỉ ch:
+ Dô điệ n thệ ca n ba ng cú a Na+ mang da ú dường 🡪 [Na+] bệ n ngôa i tệ ba ô caô hờn bệ n trông tệ ba ô (a)
+ Dô điệ n thệ ca n ba ng cú a K+ mang da ú a m (K+ mang điệ n dường) 🡪 [K+] bệ n trông tệ
ba ô caô hờn bệ n ngôa i tệ ba ô
+ Điệ n thệ nghỉ cú a tệ ba ô ga n vờ i EK+ 🡪 ma ng tệ ba ô tha m tô t vờ i K+, tha m ỉ t vờ i Na+
+ Dô (a) 🡪 khi kệ nh Na+ mờ ra 🡪 Na+ khúệ ch ta n tư ngôa i va ô trông tệ ba ô 🡪 la m ta ng iôn
dường bệ n trông ma ng tệ ba ô 🡪 điệ n thệ ma ng tệ ba ô ma t pha n cư c/khư cư c
(Nguồn: Bài Điện sinh học, Giáo trình Vật lý – Lý sinh. NXB Y học. Tr 179. Nguyễn Thành
Vấn và cs (2021), Đại học Y Dược TP.HCM) lOMoAR cPSD| 45470709 Câu 2
Ta i điệ m M, đô tô cú a a m đườ c đô ba ng 70dB. Biệ t ngườ ng nghệ cú a a m chúa n la Iô=10^12
W/m^2. Cườ ng đô a m ta i M la : Ậ. 10^-7 W/m^2 B. 10^-6 W/m^2 C. 10^-5 W/m^2 D. 2x10^-6 W/m^2 Kệý: C Gia i thỉ ch: Ậ p dú ng cô ng thư c L=k lôg II0 , trông đô :
L la đô tô cú a a m; k la hệ sô điệ ú chỉ nh; I la cườ ng đô a m ta múô n xa c đi nh đô tô; I0 =
1012 W/m2 la cườ ng đô cờ sờ (ngườ ng nghệ). Khi k = 1 thỉ đờn vi đô tô la bệl (B), k = 10
thỉ đờn vi đô tô la dệcibệl (dB) Thaý sô va ô, ta cô :
70=10 lôg I10-12 →I= 10-5 W/m2
(Nguồn: Bài “Sóng âm”, Giáo trình Vật lý – Lý sinh. NXB Y học. Tr 64. Nguyễn Thành Vấn và
cs (2021), Đại học Y Dược TP.HCM) Câu 3
Khi trúýệ n nhiệ t lườ ng 6.106 J chô khỉ trông mô t xilanh hỉ nh trú thỉ khỉ nờ ra đa ý pit-tô ng
lệ n la m thệ tỉ ch cú a khỉ ta ng thệ m 0,5 m3 . Tỉ nh đô biệ n thiệ n nô i na ng cú a khỉ . Biệ t a p
súa t cú a khỉ la 8.106 N/m2 va côi a p súa t na ý khô ng đô i trông qúa trỉ nh khỉ thư c hiệ n cô ng la ? Ậ. 3.105 B. 3.103 C. 2.106 D. 6.105 Kệý: C. Gia i thỉ ch: Cô ng thư c hiệ n
Ậ=F.h=P.S.h=P.V=8.106.0,5=4.106 (J)
∆U=Q+Ậ = 6.106 - 4.106 = 2.106(J)
Nguồn: Bài “NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC – CÁC HỆ THỐNG SỐNG” , Giáo trình Vật lý – Lý sinh. lOMoAR cPSD| 45470709
Nguyễn Thành Vấn và cs, NXB Y học. Tr 141. Câu 4
86Ra222 cô chú ký ba n ra la 3,8 nga ý. Ban đa ú cô 64 gam 86Ra222 thỉ saú thờ i gian t=1,5T thỉ
khô i lườ ng Radôn bi pha n ra la : Ậ. 22,68 gam B. 41,32 gam C. 40,3 gam D. 23,68 gam Kệý: B Gia i thỉ ch:
λ= ln2T = ln23,8 ≈ 0,182 (nga ý-1) t=
1,5.T= 1,5.3,8=5,7 (nga ý) m = m0.ệ-λt =
64.ệ-0,182.5,7 ≈ 22,68 (gam) Va ý khô i
lườ ng Radôn bi pha n ra la : 64-22,68= 41,32 (gam)
Nguồn: Bài Phóng xạ sinh học-Các phương pháp y học hạt nhân, Giáo trình Vật lý – Lý sinh.
Nguyễn Thành Vấn và cs, NXB Y học. Tr 267. Câu 5
Ta i saô tra ng tha i đư ng ýệ n haý chúýệ n đô ng cú a mô t va t cô tỉ nh tường đô i: Ậ.
Vỉ tra ng tha i cú a va t đườ c qúan sa t ờ ca c thờ i điệ m kha c nhaú. B.
Vỉ tra ng tha i cú a va t đườ c qúan sa t trông ca c hệ qúý chiệ ú kha c nhaú. C.
Vỉ tra ng tha i cú a va t khô ng ô n đi nh lú c đư ng ýệ n, lú c chúýệ n đô ng. D.
Vỉ tra ng tha i cú a va t đườ c xa c đi nh bờ i như ng ngườ i qúan sa t kha c nhaú bệ n lệ đườ ng. Kệý: B.
Gia i thỉ ch: Vờ i ca c hệ qúý chiệ ú kha c nhaú, chúýệ n đô ng sệ cô da ng kha c nhaú. Việ c chô n
hệ qúý chiệ ú la túý ý , nhưng nệ n chô n saô chô việ c kha ô sa t la thỉ ch hờ p va tiệ n lờ i.
Nguồn: Trang 8, bài Chuyển động của chất điểm, giáo trình Vật lí - Lý sinh, PGS.TS Nguyễn
Thành Vấn, Đại học Y Dược TP.HCM Câu 6
Chô n pha t biệ ú sai vệ đườ ng dô ng: lOMoAR cPSD| 45470709 Ậ.
Đườ ng dô ng la đườ ng ma tiệ p túýệ n vờ i nô ta i mô i điệ m trú ng vờ i vệctô va n tô c
cú a pha n tư cha t lưú ta i điệ m đô . B.
Đườ ng dô ng la qúý đa ô cú a ca c pha n tư cha t lưú C.
Đườ ng dô ng khô ng thệ ca t nhaú D.
Nời cô va n tô c ca ng lờ n thỉ ta biệ ú diệ n ca c đườ ng dô ng ca ng xa nhaú. Kệý: D
Gia i thỉ ch: Đườ ng dô ng thưa ờ chô cha t lưú cha ý cha m, da ý ờ chô cha t lưú cha ý nhanh.
[Nguồn: Bài Cơ học chất lưu - Chuyển động của máu trong hệ tuần hoàn -Nguyễn Thành
Vấn và cs (2021). Giáo trình Vật lý – Lý sinh. NXB Y học. Tr89] Câu 7
Ậ p súa t phú cú a cha t lô ng trông trườ ng hờ p khô ng la m dỉ nh ườ t tha nh bỉ nh cô đa c điệ m: Ậ. Hườ ng ra xa cha t lô ng B.
Hườ ng va ô trông cha t lô ng C.
Hườ ng va ô tha nh bỉ nh D.
Tiệ p túýệ n vờ i ma t thôa ng cha t lô ng Kệý: B
Gia i thỉ ch: Lư c ca ng ma t ngôa i cha t lô ng la m chô pha n cha t lô ng bệ n dườ i chi ú mô t a p súa t
gô i la a p súa t phú . Ca c pha n tư bệ ma t cha t lô ng chi ú lư c hú t F1 dô ca c pha n tư tha nh bỉ nh
va lư c hú t F2 cú a ca c pha n tư cha t lô ng kha c. Điệ ú na ý la m chô bệ ma t thôa ng cha t lô ng sệ
cô da ng lô i hôa c lô m. Đô i vờ i cha t lô ng khô ng la m dỉ nh ườ t tha nh bỉ nh (như thú ý nga n)
thỉ bệ ma t thôa ng sệ cô da ng lô i, dô lư c F1 ýệ ú hờn F2 => Ta ô a p súa t phú hườ ng va ô trông cha t lô ng
[Nguồn: Bài Cơ học chất lưu - Chuyển động của máu trong hệ tuần hoàn - Nguyễn Thành
Vấn và cs (2021). Giáo trình Vật lý – Lý sinh. NXB Y học. Tr126 ] Câu 8
Pha t biệ ú na ô saú đa ý SẬI vệ lư c ha t nha n: Ậ.
Cô ba n kỉ nh ta c dú ng ra t nga n B. La lư c hú t ra t ma nh C.
Lư c ha t nha n phú thúô c va ô điệ n tỉ ch D.
Tường ta c giư a nệútrôn-nệútrôn, nệútrôn-prôtôn, prôtôn-prôtôn la ga n như nhaú Kệý: C. Gia i thỉ ch: lOMoAR cPSD| 45470709
Ba n kỉ nh ta c dú ng ra t nga n: 2 núclệôn chỉ ta c dú ng ma nh vờ i nhaú khi chú ng ca ch nhaú
mô i khôa ng bệ hờn r 10-13 cm.
Lư c ha t nha n vệ ca n ba n la lư c hú t ra t ma nh va dô đô ta ô nệ n na ng lườ ng liệ n kệ t ra t lờ n
cú a núclệôn trông ha t nha n, dúý trỉ tra ng tha i ô n đi nh cú a ha t nha n.
C va D. Lư c ha t nha n khô ng phú thúô c va ô điệ n tỉ ch. Thư c nghiệ m đa chư ng minh tường
ta c giư a nệútrôn-nệútrôn, nệútrôn-prôtôn, prôtôn-prôtôn la ga n như nhaú
Nguồn: Bài Phóng xạ sinh học-Các phương pháp y học hạt nhân, Giáo trình Vật lý – Lý sinh.
Nguyễn Thành Vấn và cs, NXB Y học. Tr 266. Câu 9
Đờn vi cú a liệ ú ha p thú la : Ậ. J/kg B. C/kg C. Sv D. REM Kệý: Ậ Gia i thỉ ch:
J/kg: đờn vi cú a liệ ú ha p thú
C/kg: đờn vi cú a liệ ú chiệ ú
Sv: đờn vi cú a liệ ú hiệ ú dú ng, cô thệ đườ c xệm la đờ n vi cú a liệ ú tường đường. Trông hệ
SI, đường lườ ng sinh hô c H (liệ ú tường đường) tỉ nh ba ng Siệvệrt (Sv). 1SV=100 REM. Đờn
vi cú a li hiệ ú dú ng cú ng la Sv.
REM: đờn vi cú a liệ ú tường đường
Nguồn: Bài Phóng xạ sinh học-Các phương pháp y học hạt nhân, Giáo trình Vật lý – Lý sinh.
Nguyễn Thành Vấn và cs, NXB Y học. Tr 268-270. Câu 10
Hệ nha n nhiệ t khi gia tri nhiệ t lườ ng thô a ma n điệ ú kiệ n? Ậ. Q ≥ 0 B. Q < 0 C. Q > 0 D. Q ≤ 0 Đa p a n : C
Nguồn: Bài “NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC – CÁC HỆ THỐNG SỐNG” , Giáo trình Vật lý – Lý sinh.
Nguyễn Thành Vấn và cs, NXB Y học. Tr 141. lOMoAR cPSD| 45470709 Câu 11
Nhiệ t thư ca p ( Nhiệ t hôa t đô ng ) tý lệ vờ i ýệ ú tô na ô saú đa ý ? Ậ.
Tý lệ vờ i hôa t tỉ nh cú a mô , đô ng cờ cú a cờ B.
Tý lệ vờ i cườ ng đô qúa trỉ nh traô đô i cha t C.
Tý lệ vờ i hiệ ú súa t súa t traô đô i cha t D.
Tý lệ nghi ch vờ i hiệ ú súa t traô đô i cha t Đa p a n : Ậ
Nguồn: Bài “NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC – CÁC HỆ THỐNG SỐNG” , Giáo trình Vật lý – Lý sinh.
Nguyễn Thành Vấn và cs, NXB Y học. Tr 141. Câu 12
[Chường 2 – Nhờ ] Sô sa nh va n tô c cú a sô ng a m trông mô i trườ ng khô ng khỉ , nườ c va thệ p Ậ.
v khô ng khỉ < v nườ c < v thệ p B.
v nườ c < v khô ng khỉ < v thệ p C.
v thệ p < v nườ c < v khô ng khỉ D.
v nườ c < v thệ p < v khô ng khỉ Kệý: Ậ Gia i thỉ ch:
Va n tô c cú a sô ng a m ( sô ng dô c): + Khô ng khỉ : 330m/s + Nườ c: 1450m/s + Thệ p: 5800m/s
Hôa c cô thệ nhờ đờn gia n khi sô sa nh va n tô c cú a sô ng a m: v ra n> v lô ng> v khỉ
Nguồn: Bài “Sóng âm”, Giáo trình Vật lý – Lý sinh. NXB Y học. Tr 62,63. Nguyễn Thành Vấn
và cs (2021), đại học Y Dược tp.HCM Câu 13
Chô n pha t biệ ú đú ng vệ a m thanh? Ậ.
La như ng daô đô ng cô ta n sô dườ i 20Hz B.
La như ng daô đô ng cờ cô ta n sô trệ n 20000 Hz C.
La như ng daô đô ng cờ cô ta n sô tư 20 - 20000 Hz D.
La như ng daô đô ng cô ta n sô la 60Hz Đa p a n: C lOMoAR cPSD| 45470709
Ậ m đườ c chia la m 2 lôa i: a m nghệ đườ c va a m khô ng nghệ đườ c. Trông đô :
+ Ậ m thanh ( a m nghệ đườ c) cô ta n sô cô ta n sô tư 20-20000Hz
+ Như ng a m cô ta n sô dườ i 20Hz gô i la ha a m
+ Như ng a m cô ta n sô trệ n 20000Hz gô i la siệ ú a m
Bài “Sóng âm”, Giáo trình Vật lý – Lý sinh. NXB Y học. Tr 62. Nguyễn Thành Vấn và cs
(2021), đại học Y Dược tp.HCM Câu 14
Trườ ng hờ p na ô saú đa ý lư c cô ta c dú ng la m va t ra n qúaý qúanh trú c: Ậ.
Lư c cô gia na m trông ma t pha ng vúô ng gô c vờ i trú c qúaý va ca t trú c qúaý. B.
Lư c cô gia na m trông ma t pha ng vúô ng gô c vờ i trú c qúaý va khô ng ca t trú c qúaý. C.
Lư c cô gia sông sông vờ i trú c qúaý. D.
Lư c cô gia ca t trú c qúaý. Kệý: B. Gia i thỉ ch:
Lư c cô gia na m trông ma t pha ng vúô ng gô c vờ i trú c qúaý va khô ng ca t trú c qúaý.
Nguồn: Trang 33, bài Chuyển động quay quanh trục của vật rắn, giáo trình Vật lí - Lý sinh,
PGS.TS Nguyễn Thành Vấn, Đại học Y Dược TP.HCM Câu 15
Trườ ng hờ p ga p ca ng taý va ô ca nh taý vờ i điệ m tư a la mô t điệ m ờ trông khờ p khúý ú, lư c
pha t đô ng la lư c cờ ba p ba m va ô xường ca ng taý, lư c ca n la trô ng lườ ng cú a ca ng taý, ba n
taý va va t na ng ca m ờ ba n taý. Đa ý la thỉ dú vệ lôa i đô n ba ý na ô? Ậ. Đô n ba ý lôa i 1 B. Đô n ba ý lôa i 2 va 3 C. Đô n ba ý lôa i 3 D. Đô n ba ý lôa i 1 va 3 lOMoAR cPSD| 45470709
Kệý: C. Đô n ba ý lôa i 3
Gia i thỉ ch: Đô n ba ý lôa i 3, điệ m đa t cú a lư c pha t đô ng ờ giư a điệ m tư a va điệ m đa t cú a lư c ca n.
Nguồn: Trang 42, bài Công và năng lượng trong hoạt động của cơ thể, giáo trình Vật lí - Lý
sinh, PGS.TS Nguyễn Thành Vấn, Đại học Y Dược TP.HCM Câu 16
Ở tệ ba ô nệúrôn tha n kinh, ca c iôn qúan trô ng nha t qúýệ t đi nh đệ n điệ n thệ ma ng la : Ậ. Na+, K+, Cl- B. Na+, Mg2+, Cl- C. K+, Cl-, Mg2+ D. Na+, K+, Mg2+ Kệý: Ậ.
(Nguồn: Bài Điện sinh học, Giáo trình Vật lý – Lý sinh. NXB Y học. Tr 179. Nguyễn Thành
Vấn và cs (2021), Đại học Y Dược TP.HCM) Câu 17
Gia tri hiệ ú điệ n thệ ghi đườ c trệ n vôl kệ sệ như thệ na ô nệ ú ta đa t hai vi điệ n cư c ờ cú ng
phỉ a trệ n bệ ma t cú a ma ng tệ ba ô nệúrôn mư c ô ng? Ậ. Ba ng 0 B. – 70 mV C. – 90 mV D.
Thaý đô i liệ n tú c tư – 70 mV đệ n + 30 mV
Kệý: Ậ. Khi đa t hai vi điệ n cư c ờ cú ng phỉ a cú a ma ng, khô ng cô chệ nh lệ ch vệ điệ n thệ 🡪
hiệ ú điệ n thệ ghi đườ c trệ n vôl kệ ba ng 0
(Nguồn: Bài Điện sinh học, Giáo trình Vật lý – Lý sinh. NXB Y học. Tr 179. Nguyễn Thành
Vấn và cs (2021), Đại học Y Dược TP.HCM) Câu 18
Ca c phường pha p pha n tỉ ch đi nh lườ ng ba ng qúang phô ha p thú la Ậ.
Phường pha p đô trư c tiệ p, phường pha p pha chúa n sô sa nh, phường pha p la p đườ ng chúa n. B.
Phường pha p đô trư c tiệ p, phường pha p pha lôa ng, phường pha p la p đườ ng chúa n. C.
Phường pha p pha lôa ng, phường pha p pha chúa n sô sa nh, phường pha p la p đườ ng chúa n. lOMoAR cPSD| 45470709 D.
Phường pha p đô trư c tiệ p, phường pha p pha lôa ng, phường pha p pha chúa n sô sa nh. Kệý: Ậ
(Bài “Sự tương tác của ánh sáng với môi trường”, giáo trình Vật lý lý sinh, Nguyễn Thành
Vấn và cs (2021). Tr 236) Câu 19
Sa p xệ p thư tư bườ c sô ng tư tha p đệ n caô cú a 3 vú ng phô cú a tia tư ngôa i ma t trờ i Ậ. UVẬ - UVB - UVC B. UVB - UVẬ - UVC C. UVẬ - UVC - UVB D. UVC - UVB – UVẬ Kệý: D
Gia i thỉ ch: UVC (180-275 nm), UVB (275-320 nm), UVẬ (320 - 400 nm)
Nguồn: Bài “Sự tương tác của ánh sáng với môi trường”, giáo trình Vật lý lý sinh, Nguyễn
Thành Vấn và cs (2021) Câu 20
Cha t khỉ lỉ tườ ng trông bỉ nh kỉ n ờ 00C cô a p súa t p0, ca n đún nô ng cha t khỉ lệ n baô nhiệ ú
đô đệ a p súa t cú a nô ta ng tha nh 3p0. Biệ t thệ tỉ ch lườ ng khỉ khô ng đô i: Ậ. 5460C B. 8190C C. 2730C D. 910C Kệý: Ậ
Gia i thỉ ch: Biệ ú thư c đi nh lúa t Bôýlệ- Marriôttệ trông trườ ng hờ p na ý: P.V =nRT. Vỉ n,V
khô ng đô i => P ~ T (tỉ nh thệô 0K) -> T2=3T1= 8190K -> T2=5460C
Nguồn: (Chương 4- Thuyết động học phân tử và các hiện tượng vận chuyển trao đổi chất-
Nguyễn Thành Vấn và cs (2021). Giáo trình Vật lý – Lý sinh. NXB Y học)