-
Thông tin
-
Quiz
Miêu tả mẹ bằng tiếng Anh kèm từ vựng và bản dịch hay nhất | Tiếng Anh 6
Caring (ˈkɛrɪŋ) - quan tâm, chu đáo - My mother is always caring and supportive. Loving (ˈlʌvɪŋ) - yêu thương - My mother's love is unconditional. Nurturing (ˈnɜːtʃərɪŋ) - nuôi dưỡng - My mother is very nurturing, she always makes sure I have everything I need. Tài liệu được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Tài liệu chung Tiếng Anh 6 77 tài liệu
Tiếng Anh 6 1 K tài liệu
Miêu tả mẹ bằng tiếng Anh kèm từ vựng và bản dịch hay nhất | Tiếng Anh 6
Caring (ˈkɛrɪŋ) - quan tâm, chu đáo - My mother is always caring and supportive. Loving (ˈlʌvɪŋ) - yêu thương - My mother's love is unconditional. Nurturing (ˈnɜːtʃərɪŋ) - nuôi dưỡng - My mother is very nurturing, she always makes sure I have everything I need. Tài liệu được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Chủ đề: Tài liệu chung Tiếng Anh 6 77 tài liệu
Môn: Tiếng Anh 6 1 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:





Tài liệu khác của Tiếng Anh 6
Preview text:
Miêu tả mẹ bằng tiếng Anh kèm từ vựng và bản dịch hay nhất
1. Từ vựng tiếng Anh để miêu tả mẹ
Caring (ˈkɛrɪŋ) - quan tâm, chu đáo - My mother is always caring and supportive.
Loving (ˈlʌvɪŋ) - yêu thương - My mother's love is unconditional.
Nurturing (ˈnɜːtʃərɪŋ) - nuôi dưỡng - My mother is very nurturing, she always makes sure I have everything I need.
Supportive (səˈpɔːrtɪv) - hỗ trợ, động viên - My mother is my biggest supporter, she always
encourages me to pursue my dreams.
Patient (ˈpeɪʃənt) - kiên nhẫn - My mother is very patient, she always takes the time to listen to me.
Strong (strɒŋ) - mạnh mẽ - My mother is a strong woman who has faced many challenges in life.
Wise (waɪz) - khôn ngoan - My mother is very wise, she always gives me great advice.
Kind (kaɪnd) - tử tế - My mother is very kind and always puts others before herself.
Hardworking (ˈhɑːdˌwɜːrkɪŋ) - chăm chỉ - My mother is a very hardworking person who never gives up.
Selfless (ˈsɛlfləs) - vị tha, vô tư - My mother is a selfless person who always puts others before herself.
Devoted (dɪˈvoʊtɪd) - tận tâm - My mother is a devoted parent who always puts her family first.
Generous (ˈdʒɛnərəs) - rộng lượng - My mother is a very generous person who is always willing to help others.
Compassionate (kəmˈpæʃənət) - đầy lòng thương hại - My mother is a very compassionate person
who is always willing to listen and understand others.
Reliable (rɪˈlaɪəbl) - đáng tin cậy - My mother is a very reliable person who I can always count on.
Wise (waɪz) - khôn ngoan - My mother is very wise and always knows what to say to make me feel better.
Hardworking (ˈhɑːrdwɜːrkɪŋ) - chăm chỉ - My mother is a very hardworking person who always gives her best effort.
Inspiring (ɪnˈspaɪrɪŋ) - truyền cảm hứng - My mother is an inspiring person who motivates me to be my best self.
Humorous (ˈhjuːmərəs) - hài hước - My mother has a great sense of humor and always knows how to make me laugh.
Thoughtful (ˈθɔːtfəl) - chu đáo, cẩn thận - My mother is very thoughtful and always considers others' feelings and needs.
Wise (waɪz) - khôn ngoan - My mother's wisdom and guidance have helped shape who I am today.
Protective (prəˈtɛktɪv) - bảo vệ - My mother is very protective of me and always wants to ensure my safety.
Respectful (rɪˈspɛktfəl) - tôn trọng - My mother is a very respectful person who always treats others with kindness.
Understanding (ˌʌndərˈstændɪŋ) - thông cảm - My mother is a very understanding person who always
tries to see things from my perspective.
Responsible (rɪˈspɑːnsəbl) - chịu trách nhiệm - My mother is a very responsible person who always takes care of her duties.
Encouraging (ɪnˈkɜːrɪdʒɪŋ) - động viên - My mother is an encouraging person who always supports me and motivates me to do better.
Thought-provoking (ˈθɔːtprəˌvoʊkɪŋ) - đáng suy ngẫm - My mother always asks thought-provoking
questions that challenge me to think critically.
Forgiving (fərˈɡɪvɪŋ) - tha thứ - My mother is a very forgiving person who always gives second chances.
Diligent (ˈdɪlɪdʒənt) - siêng năng - My mother is a very diligent person who always works hard to achieve her goals.
Modest (ˈmɑːdɪst) - khiêm tốn - My mother is a very modest person who never boasts about her accomplishments.
Adaptable (əˈdæptəbl) - thích ứng - My mother is a very adaptable person who can easily adjust to new situations and challenges.
2. Một số mẫu miêu tả mẹ bằng tiếng anh kèm bản dịch
2.1 Miêu tả mẹ bằng tiếng Anh - Mẫu số 1 Tiếng Anh Bản dịch tiếng Việt
My mother is the most important person in my life.
She is a strong and loving woman who always
Mẹ tôi là người quan trọng nhất trong cuộc đời của tôi.
puts her family first. Her warm smile and kind
Bà là một người phụ nữ mạnh mẽ và yêu thương luôn
heart make everyone feel welcome and loved.
đặt gia đình lên hàng đầu. Nụ cười ấm áp và trái tim
nhân ái của bà khiến cho mọi người cảm thấy được
My mother has always been there for me, chào đón và yêu thương.
providing guidance and support whenever I need
it. She is a source of inspiration and motivation,
Mẹ tôi luôn ở bên tôi, cung cấp sự hướng dẫn và hỗ trợ
and I am grateful for everything she has done for bất cứ khi nào tôi cần. Bà là nguồn cảm hứng và động me.
lực, và tôi rất biết ơn mọi điều bà đã làm cho tôi.
In addition to being a wonderful mother, she is
Ngoài việc là một người mẹ tuyệt vời, bà còn là một
also a hardworking and dedicated person. She
người rất chăm chỉ và tận tâm. Bà luôn cam kết với
has always been committed to her job and has
công việc và không bao giờ từ bỏ giấc mơ của mình. never given up on her dreams.
Tổng thể, mẹ tôi là một người tuyệt vời mà tôi ngưỡng
Overall, my mother is an incredible person who I mộ và yêu thương sâu sắc. Tôi rất biết ơn sự hiện diện
admire and love deeply. I am thankful for her
của bà trong cuộc sống của tôi và tôi cố gắng học tập
presence in my life, and I strive to be like her in
để trở thành như bà trong mọi việc làm của mình. everything I do.
2.2 Miêu tả mẹ bằng tiếng Anh - Mẫu số 2 Tiếng Anh Bản dịch tiếng Việt
My mother is the most important person in my life. Mẹ tôi là người quan trọng nhất trong cuộc đời tôi. Bà
She is the embodiment of love, kindness, and
ấy là tấm gương của tình yêu, lòng nhân ái và trí tuệ.
wisdom. Her warm smile and gentle touch have
Nụ cười ấm áp và cử chỉ nhẹ nhàng của bà luôn mang
always been a source of comfort for me, especially lại sự an ủi cho tôi, đặc biệt là trong những thời điểm during difficult times. khó khăn.
My mother has a heart of gold and is always willing Mẹ tôi có trái tim vàng và luôn sẵn sàng giúp đỡ người
to help others. She is selfless and puts the needs
khác. Bà ấy rất vị tha và đặt nhu cầu của gia đình trên
of her family before her own. Despite being busy
hết. Mặc dù bận rộn với công việc và việc nhà, bà luôn
with work and household chores, she always finds tìm thời gian lắng nghe vấn đề của chúng tôi và đưa ra
time to listen to our problems and offer us her
những lời khuyên quý giá. valuable advice.
Ngoài việc là một người mẹ tuyệt vời, bà ấy cũng là
In addition to being a great mother, she is also a
một đầu bếp tài ba. Món ăn của bà không chỉ ngon mà
talented cook. Her dishes are not only delicious but còn bổ dưỡng, và bà ấy rất tự hào về việc cung cấp
also nutritious, and she takes great pride in
cho chúng tôi những bữa ăn lành mạnh. Tình yêu của
providing us with healthy meals. Her love for
bà dành cho nấu nướng cũng đã truyền cảm hứng cho
cooking has also inspired me to learn how to cook, tôi để học cách nấu ăn, và tôi rất trân trọng những thời
and I cherish the times we spend together in the
gian chúng tôi cùng nhau trong bếp. kitchen.
Mẹ tôi là tấm gương của tôi và tôi khao khát trở thành
My mother is my role model, and I aspire to be like một người như bà. Niềm tin, sức mạnh và sự kiên trì
her. Her unwavering faith, strength, and resilience của bà trong cuộc sống đã dạy tôi sự quan trọng của
in the face of adversity have taught me the
việc không bao giờ từ bỏ. Tôi rất biết ơn mọi thứ mà bà
importance of never giving up. I am grateful for
đã làm cho tôi và luôn trân trọng tình cảm đặc biệt giữa
everything she has done for me and will always hai chúng ta.
cherish the special bond we share.
2.3 Miêu tả mẹ bằng tiếng Anh - Mẫu số 3 Tiếng Anh Bản dịch tiếng Việt
My mother is the most important person in my life. She Mẹ của tôi là người quan trọng nhất trong cuộc đời
is a kind, caring, and loving woman who always puts
tôi. Bà ấy là một người phụ nữ hiền lành, chu đáo
her family first. Her selflessness and devotion to our
và yêu thương luôn đặt gia đình lên hàng đầu. Tấm family are truly remarkable.
lòng vị tha và sự cống hiến của bà ấy dành cho gia
đình thật sự đáng ngưỡng mộ.
My mother has a warm smile and gentle eyes that
instantly make people feel welcome and comfortable. Mẹ tôi có nụ cười ấm áp và đôi mắt nhẹ nhàng làm
She has a nurturing nature that extends beyond her
cho mọi người cảm thấy thoải mái và chào đón. Bà
own children, as she always makes an effort to take
ấy có bản tính ân cần và chăm sóc mọi người xung care of those around her. quanh.
One of the things I admire most about my mother is
Một trong những điều tôi ngưỡng mộ nhất ở mẹ tôi
her strength and resilience. She has faced many
là sức mạnh và sự kiên cường. Bà ấy đã trải qua
challenges in her life, but she always manages to
rất nhiều khó khăn trong cuộc đời, nhưng luôn cố
come out stronger and more determined than before. gắng vượt qua và trở nên mạnh mẽ hơn. Sự quyết
Her unwavering determination and perseverance
tâm và bền chí không lay của bà ấy đã truyền cảm
inspire me to be a better person.
hứng cho tôi trở thành một con người tốt hơn.
My mother is also an excellent cook, and her delicious Mẹ tôi cũng là một đầu bếp tuyệt vời, các món ăn
meals are always a highlight of our family gatherings. ngon của bà ấy luôn là điểm nhấn của các buổi
She puts a lot of effort and care into everything she
sum họp gia đình. Bà ấy luôn dành rất nhiều tình
does, whether it's cooking a meal or helping someone cảm và chăm sóc cho mọi thứ bằng cách nấu ăn in need.
hoặc giúp đỡ người khác.
Overall, my mother is an amazing person who has had Tổng thể, mẹ tôi là một người tuyệt vời đã có ảnh
a profound impact on my life. I am grateful for her
hưởng sâu sắc đến cuộc đời tôi. Tôi rất biết ơn tình
love, support, and guidance, and I hope to make her
yêu, sự hỗ trợ và sự chỉ dẫn của bà ấy, và hy vọng proud every day.
mỗi ngày tôi có thể làm bà ấy tự hào.