ĐỀ PHÁT TRIN T ĐỀ
MINH HA
ĐỀ THI THAM KHO
S 11
K THI TT NGHIỆP THPT NĂM 2025
Bài thi: TOÁN
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thi gian phát đề
Câu 1: Cho hàm s
32
y ax bx cx d= + + +
,
( )
, , ,a b c d
có đồ th là đường cong như hình bên.
Đim cc tiu ca hàm s đã cho là
A.
1x =
. B.
2x =−
. C.
1x =−
. D.
.
Câu 2: Cho hàm s
( )
4 cosf x x=+
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
( )
d sinf x x x C= +
. B.
( )
d 4 sinf x x x x C= + +
.
C.
( )
d 4 sinf x x x x C= +
. D.
( )
d 4 cosf x x x x C= + +
.
Câu 3: Tổng bình phương các nghiệm của phương trình
( )
2
1
2
log 5 7 0xx + =
bng
A. 6 B. 5 C. 13 D. 7
Câu 4: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho các vectơ
( )
2; 1;3a =−
,
( )
1;3; 2b =−
. Tìm tọa độ
của vectơ
2c a b=−
.
A.
( )
0; 7;7c =−
. B.
( )
0;7;7c =
. C.
( )
0; 7; 7c =
. D.
( )
4; 7;7c =−
.
Câu 5: Cho hàm s
()y f x=
có bng biến thiên như sau
Tim cn ngang của đồ thm s đã cho có phương trình là
A.
0y =
. B.
1x =
. C.
1y =
. D.
2y =
.
Câu 6: Cho hàm s
()y f x=
có bng biến thiên như hình vẽ.
Hi hàm s đã cho là hàm số nào trong các hàm s sau?
A.
2
1
x
y
x
=
. B.
21
1
x
y
x
=
+
. C.
23
1
x
y
x
+
=
+
. D.
21
1
x
y
x
=
.
Câu 7: Tập xác định ca hàm s
( 1)yx
=−
A.
( )
;1−
. B.
\1
. C. . D.
( )
1; +
.
Câu 8: Trong kng gian
,Oxyz
cho đường thng
1 2 1
:.
2 3 1
x y z
d
+
==
Đim nào sau đây thuộc
?d
A.
( )
1;2; 1 .P
B.
( )
1; 2;1 .M −−
C.
( )
2;3; 1 .N
D.
( )
2; 3;1 .Q −−
Câu 9: Đim
M
trong hình v bên biu din s phc
z
. Tính module ca
z
.
A.
2z =
. B.
8z =
. C.
34z =
. D.
34z =
.
Câu 10: Cho mt cu
( )
2 2 2
: 2 4 2 3 0S x y z x y z+ + + + =
. Tính bán kính
R
ca mt cu
( )
S
.
A.
3R =
. B.
3R =
. C.
9R =
. D.
33R =
.
Câu 11: Vi
0a
là s thc tùy ý,
2
9
log a
bng
A.
2
3
2log a
. B.
3
log a
. C.
3
log a
. D.
9
2log a
.
Câu 12: Cho hàm s
( )
y f x=
có đồ th đường cong trong hình bên dưới. Hàm s đã cho nghch biến
trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
;1−
. B.
( )
1; +
. C.
. D.
( )
1;1
.
Câu 13: Cho khối lăng trụ diện tích đáy
2
3a
chiu cao
2a
. Th ch khối lăng trụ đã cho
bng:
A.
3
a
. B.
3
3a
. C.
3
2a
. D.
3
6a
.
Câu 14: Tp nghim ca bất phương trình
( )
2
log 1 3x −
A.
( )
1;7
. B.
( )
1;9
. C.
( )
9;+
. D.
( )
7;+
.
Câu 15: Hàm s nào trong các hàm s sau có bng biến thiên như hình bên dưới?
A.
3
logyx=
. B.
1
3
logyx=
. C.
3
x
y =
. D.
1
3
x
y

=


.
Câu 16: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho ba điểm
( ) ( ) ( )
1; 2;1 , 2;3;3 , 2; 4;2A B C
. Mt
vecto pháp tuyến
n
ca mt phng
( )
ABC
A.
( )
1;9;4n =−
. B.
( )
9;4;1n =
. C.
( )
4;9; 1n =−
. D.
( )
9;4; 1n =−
.
Câu 17: Cho hàm s
( )
fx
có đạo hàm
( ) ( )( )
3
12
= +f x x x x
,
x
. S điểm cc tr ca hàm s đã
cho là
A.
3
. B.
2
. C.
5
. D.
1
.
Câu 18: Nếu
( )
2
3
d2f x x
=
( )
2
3
d5g x x
=−
thì
( ) ( )
2
3
df x g x x

+

bng
A.
10
. B.
3
. C.
7
. D.
2
.
Câu 19: Nếu
( )
4
3
d 3f x x =
thì
( )
3
4
4 df x x


bng
A.
12
. B.
4
. C.
12
. D.
3
.
Câu 20: Cho khi chóp
.S ABC
đáy tam giác vuông tại
A
,
2, 4AB AC==
;
SA
vuông góc vi
đáy và
3SA =
.
Th tích khối chóp đã cho bằng.
A.
8
. B.
24
. C.
6
. D.
4
.
Câu 21: Cho s phc
2 5 .zi=+
Tìm s phc
w iz z=+
A.
7 3 .wi=−
B.
3 3 .wi=
C.
3 7 .wi=+
D.
77wi=
Câu 22: Cho khi nón có chiu cao
3,h =
th tích
9.V
=
Bán kính đáy của khối nón đã cho bằng
A.
3.
B.
3 3.
C.
3.
D. 9.
Câu 23: T các s
1
,
2
,
3
,
4
,
5
th lập được bao nhiêu s t nhiên gm 5 ch s đôi mt khác
nhau.
A.
16
. B.
24
. C.
120
. D.
720
.
Câu 24: Cho
( )
2
d 3 sinf x x x x C= + +
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( )
3
cosf x x x=+
. B.
( )
3
cosf x x x=−
. C.
( )
6 cosf x x x=−
. D.
( )
6 cosf x x x=+
.
Câu 25: Hàm s bc bn
( )
y f x=
đồ th như hình vẽ bên dưới. Hỏi đồ th ca hàm s đã cho cắt
trc hoành tại bao nhiêu điểm?
A.
1
. B.
4
. C.
2
. D.
3
.
Câu 26: Cho khi nón th tích bng
12
diện tích đáy bằng
9
. Chiu cao ca khối nón đã cho
bng:
A.
4
3
. B.
4
3
. C.
4
. D.
4
.
Câu 27: Cho cp s cng
( )
n
u
vi
1
2=u
và công sai
3d =−
. Giá tr ca
3
u
bng.
A.
4.
B.
1.
C.
6.
D.
7.
Câu 28: Cho s phc
zi=
. Môđun của s phc
_
w ( )iz= +
bng
A.

. B.
. C.

. D.
.
Câu 29: Cho s phc
z
tho mãn
(1 2 ) 3 4 4 5z i i i + = +
. Tng phn thc phn o ca s phc
z
A.
2
. B.
4
. C.
2
. D.
4
.
Câu 30: Cho hình lăng trụ đứng
. ' ' 'ABC A B C
có đáy là tam giác đều cnh bng
3a
và cnh bên bng
a
. Góc giữa đường thng
'BB
'AC
bng
A.
90
. B.
45
. C.
60
. D.
30
.
Câu 31: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông ti
( )
, , 3, ,A AB a AC a SA ABC= =
2SA a=
. Tính khong cách t điểm
A
đến mt phng
( )
SBC
A.
23
7
a
. B.
23
19
a
. C.
3
7
a
. D.
3
19
a
.
Câu 32: Cho hàm s
( )
y f x=
liên tc trên đồ th ca hàm s
( )
'fx
như hình vẽ. Hàm s
( )
y f x=
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
1;4
. B.
( )
4;+
. C.
( )
1;4
. D.
( )
;1−
.
Câu 33: Mt chiếc hp cha 9 qu cu gm 4 qu màu xanh, 3 qu màu đỏ và 2 qu màu vàng. Ly
ngu nhiên 3 qu cu t hộp đó. Xác suất để trong 3 qu cu lấy được ít nht 1 qu màu đỏ
bng:
A.
1
3
. B.
19
28
. C.
16
21
. D.
17
42
.
Câu 34: Nếu
( )
0
d3f x x
=
thì
( )
0
sin d
2
x
f x x

+


bng:
A.
10.
B.
6.
C.
12.
D.
5.
Câu 35: Cho hàm s
2
1
x
y
x
=
+
giá tr ln nht
M
giá tr nh nht
m
. Tính giá tr ca biu
thc
22
P M m=+
A.
1.P =
B.
1
.
4
P =
C.
1
.
2
P =
D.
2.P =
Câu 36: Với
a
là số thực dương tùy ý,
5
3
25
log
a



bằng
A.
5
2
3log a
. B.
5
2 3log a
. C.
5
25 3log a
. D.
5
2 3log a+
.
Câu 37: Trong không gian vi h trc tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt cu tâm
( )
I Oxy
đi
qua 3 điểm
( ) ( ) ( )
1;2 4 ; 1; 3;1 ; 2;2;3A B C
.
A.
( ) ( )
22
2
2 1 18x y z+ + + =
. B.
( ) ( )
22
2
2 1 18x y z + + + =
.
C.
( ) ( )
22
2
1 2 9x y z+ + + =
. D.
( ) ( )
22
2
1 2 9x y z + + + =
.
Câu 38: Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
( )
: 2 4 0P x y z+ + =
đường thng
12
:
2 1 3
x y z
d
++
==
. Đường thng
nm trong mt phng
( )
P
đồng thi ct vuông góc
vi
d
có phương trình là
A.
1 1 1
5 1 3
x y z +
==
−−
. B.
1 1 1
5 1 2
x y z
==
−−
. C.
1 1 1
5 1 3
x y z
==
−−
D.
1 1 1
5 1 3
x y z+ + +
==
−−
Câu 39: Cho
a
b
hai s thực dương phân bit, khác 1 tha mãn
( )
9
23
3
log .log log 0
a a a
ba
ab
ab


+=




. Giá tr ca
log
b
a
bng
A.
5
. B.
5
. C.
1
5
. D.
1
5
.
Câu 40: . Tp hp tt c các giá tr ca tham s
m
để hàm s
( )
32
61y x mx m x= +
đồng biến trên
khong
( )
0;4
là:
A.
(
;6−
. B.
( )
;3−
. C.
(
;3−
. D.
3;6
.
Câu 41: Cho hàm s bc hai
( )
y f x=
có đồ th
( )
P
và đường thng
d
ct tại hai điểm như trong hình
bên. Biết rng hình phng gii hn bi
( )
P
d
din tích
125
6
S =
. Tích phân
( ) ( )
7
2
23x f x dx
bng
A.
215
3
. B.
265
3
. C.
245
3
. D.
415
3
.
Câu 42: Cho
12
;zz
hai s phc tha mãn
( )
22zi i + =
. Biết
12
zz
=2, tính giá tr biu thc
12
24A z z i= + +
.
A.
23A =
. B.
3A =
. C.
3
3
A =
. D.
3
2
A =
.
Câu 43: Cho lăng trụ
.ABC A B C
, đáy
ABC
tam giác đều cnh
a
. Cho biết hình chiếu của đỉnh
A
trên mặt đáy
( )
ABC
điểm
H
trên cnh
AB
2HA HB=
góc gia mt bên
( )
A C CA

và mặt đáy
( )
ABC
bng
0
45 .
Th tích ca khối lăng trụ đã cho bằng
A.
3
1
.
4
a
B.
3
3
.
4
a
C.
3
3
.
4
a
D.
3
1
.
12
a
Câu 44: Trong không gian
, cho mt cu
( )
S
đường kính
AB
, với điểm
( )
2;1;3A
( )
6;5;5B
.
Xét khi tr
( )
T
có hai đường tròn đáy nằm trên mt cu
( )
S
và có trc nằm trên đường thng
AB
. Khi
( )
T
th tích ln nht thì hai mt phng lần lượt chứa hai đáy ca
( )
T
phương
trình dng
1
20+ + + =x by cz d
2
20+ + + =x by cz d
,
( )
12
dd
. bao nhiêu s nguyên
thuc khong
( )
12
;dd
?
A.
13
. B.
15
. C.
17
. D.
11
.
Câu 45: Trên mt mnh đất hình vuông din tích
2
81 m
người ta đào mt cái ao nuôi hình tr sao
cho tâm của hình tròn đáy trùng với tâm ca mnh đất. gia mép ao mép mảnh đất người
ta để li mt khoảng đất trống để đi lại, biết khong cách nh nht gia mép ao mép mnh
đất là
. Gi s chiu sâu của ao cũng là
( m)x
.
Th tích V ln nht ca ao là
A.
( )
3
36 mV
=
. B.
( )
3
72 mV
=
. C.
( )
3
27 mV
=
. D.
( )
3
13,5 mV
=
.
Câu 46: Cho hai s thực dương
,xy
tha mãn
1
3 ln 9 3 3
3
xy
xy x y
xy
++
+ =
. Khi biu thc
P xy=
đạt
nh nht, tính giá tr ca biu thc
2024 2023T x y=−
A.
1T =
. B.
1T =−
. C.
2023T =
D.
2023T =−
.
Câu 47: Xét hai s phc
12
,zz
tho mãn
12
22zz+=
12
2 3 7 4.z z i =
Giá tr ln nht ca biu
thc
12
2P z i z i= + +
A.
43
3
. B.
23
. C.
43
. D.
23
3
.
Câu 48: Để chun b cho hi trại do Đoàn trường t chc, lp 12B d định dng mt cái lu tri
dạng hình parabol như hình vẽ. Nn ca lu tri là mt hình ch nhật có kích thước b ngang
3
mét, chiu dài
6
mét, đỉnh tri cách nn
3
mét. Tính th tích phn không gian bên trong lu
tri.
A.
( )
3
12 m
. B.
( )
3
72 m
. C.
( )
3
18 m
. D.
( )
3
36 m
.
Câu 49: Cho hàm s
( )
y f x=
đạo m
( )
2
16 ,f x x x x
= + R
. bao nhiêu giá tr nguyên
ca tham s
m
để hàm s
( )
42
8y f x x m= +
có đúng 9 điểm cc tr?
A.
16
B.
9
. C.
15
. D.
10
.
Câu 50: Trong không gian tọa độ
, cho hai điểm
( ) ( )
3;5; 2 , 1;3;2AB−−
mt phng
( )
:2 2 9 0P x y z+ + =
. Mt cu
( )
S
đi qua hai đim
,AB
tiếp xúc vi
( )
P
tại đim
C
.
Gi
,Mm
lần lượt là giá tr ln nht, nh nht của độ dài đoạn
OC
. Giá tr
22
Mm+
bng
A.
78
. B.
76
. C.
74
. D.
72
.
---------- HT ----------
NG DN GII CHI TIT
Câu 1: Cho hàm s
32
y ax bx cx d= + + +
,
( )
, , ,a b c d
có đồ th là đường cong như hình bên.
Đim cc tiu ca hàm s đã cho là
A.
1x =
. B.
2x =−
. C.
1x =−
. D.
.
Li gii
T đồ th ta thấy điểm cc tiu ca hàm s đã cho là
1x =
.
Câu 2: Cho hàm s
( )
4 cosf x x=+
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
( )
d sinf x x x C= +
. B.
( )
d 4 sinf x x x x C= + +
.
C.
( )
d 4 sinf x x x x C= +
. D.
( )
d 4 cosf x x x x C= + +
.
Li gii
Ta có
( ) ( )
dx 4 cos df x x x=+

4 sinx x C= + +
.
Câu 3: Tổng bình phương các nghiệm của phương trình
( )
2
1
2
log 5 7 0xx + =
bng
A. 6 B. 5 C. 13 D. 7
Li gii
Chn C
( )
2 2 2 2 2
1 1 2 1 2
2
log 5 7 0 5 7 1 5 6 0 2 3 13x x x x x x x x x x + = + = + = = = + =
Câu 4: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho các vectơ
( )
2; 1;3a =−
,
( )
1;3; 2b =−
. Tìm tọa độ
của vectơ
2c a b=−
.
A.
( )
0; 7;7c =−
. B.
( )
0;7;7c =
. C.
( )
0; 7; 7c =
. D.
( )
4; 7;7c =−
.
Li gii
Chọn A
Ta có
( )
2 2; 6;4b =
( )
2; 1;3a =−
( )
0; 7;7c =
.
Câu 5: Cho hàm s
()y f x=
có bng biến thiên như sau
Tim cn ngang của đồ thm s đã cho có phương trình là
A.
0y =
. B.
1x =
. C.
1y =
. D.
2y =
.
Li gii
Chn D
T đồ th hàm s ta tim cận ngang phương trình
2y =
tim cận đứng phương
trình
1x =
.
Câu 6: Cho hàm s
()y f x=
có bng biến thiên như hình vẽ.
Hi hàm s đã cho là hàm số nào trong các hàm s sau?
A.
2
1
x
y
x
=
. B.
21
1
x
y
x
=
+
. C.
23
1
x
y
x
+
=
+
. D.
21
1
x
y
x
=
.
Li gii
T bng biến thiên ta có đồ th hàm s có hai tim cn
1x =−
2y =
.
Hơn nữa
0y
. Do đó hàm số tha mãn là
21
1
x
y
x
=
+
.
Câu 7: Tập xác định ca hàm s
( 1)yx
=−
A.
( )
;1−
. B.
\1
. C. . D.
( )
1; +
.
Li gii
Điu kiện xác định:
1 0 1xx
Tập xác định ca hàm s:
( )
1;D = +
.
Câu 8: Trong kng gian
,Oxyz
cho đường thng
1 2 1
:.
2 3 1
x y z
d
+
==
Đim nào sau đây thuộc
?d
A.
( )
1;2; 1 .P
B.
( )
1; 2;1 .M −−
C.
( )
2;3; 1 .N
D.
( )
2; 3;1 .Q −−
Li gii
Chn A
Thay tọa độ điểm
( )
1;2; 1P
vào phương trình đường thng
d
thy thỏa mãn nên đường thng
d
đi qua điểm
( )
1;2; 1 .P
Câu 9: Đim
M
trong hình v bên biu din s phc
z
. Tính module ca
z
.
A.
2z =
. B.
8z =
. C.
34z =
. D.
34z =
.
Li gii
Tọa độ điểm
( ) ( )
2
2
3;5 3 5 3 5 34M z i z = + = + =
.
Câu 10: Cho mt cu
( )
2 2 2
: 2 4 2 3 0S x y z x y z+ + + + =
. Tính bán kính
R
ca mt cu
( )
S
.
A.
3R =
. B.
3R =
. C.
9R =
. D.
33R =
.
Li gii
( )
2 2 2
: 2 4 2 3 0S x y z x y z+ + + + =
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 2 1 9x y z + + + + =
.
Vy bán kính ca mt cu
( )
S
3R =
.
Câu 11: Vi
0a
là s thc tùy ý,
2
9
log a
bng
A.
2
3
2log a
. B.
3
log a
. C.
3
log a
. D.
9
2log a
.
Li gii
Ta có:
2
2
2
9 3 3
3
2
log log log log
2
a a a a= = =
.
Câu 12: Cho hàm s
( )
y f x=
có đồ th đường cong trong hình bên dưới. Hàm s đã cho nghch biến
trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
;1−
. B.
( )
1; +
. C.
. D.
( )
1;1
.
Li gii
Dựa vào đồ th, ta có: Hàm s nghch biến trên khong
( )
1;0
( )
1; +
.
Câu 13: Cho khối lăng trụ diện tích đáy
2
3a
chiu cao
2a
. Th ch khối lăng trụ đã cho
bng:
A.
3
a
. B.
3
3a
. C.
3
2a
. D.
3
6a
.
Li gii
Th tích khối lăng trụ đã cho là:
23
. 3 .2 6V S h a a a= = =
.
Câu 14: Tp nghim ca bất phương trình
( )
2
log 1 3x −
A.
( )
1;7
. B.
( )
1;9
. C.
( )
9;+
. D.
( )
7;+
.
Li gii
Ta có
( )
2
1 0 1
log 1 3 9
1 8 9
xx
xx
xx



.
Vy tp nghim ca bất phương trình đã cho là
( )
9;S = +
.
Câu 15: Hàm s nào trong các hàm s sau có bng biến thiên như hình bên dưới?
A.
3
logyx=
. B.
1
3
logyx=
. C.
3
x
y =
. D.
1
3
x
y

=


.
Li gii
Hàm s
1
3
x
y

=


nghch biến trên .
Câu 16: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho ba điểm
( ) ( ) ( )
1; 2;1 , 2;3;3 , 2; 4;2A B C
. Mt
vecto pháp tuyến
n
ca mt phng
( )
ABC
A.
( )
1;9;4n =−
. B.
( )
9;4;1n =
. C.
( )
4;9; 1n =−
. D.
( )
9;4; 1n =−
.
Li gii
Ta có
( ) ( ) ( )
2;5;2 , 1; 2;1 , 9;4; 1AB AC n AB AC

= = = =

.
Câu 17: Cho hàm s
( )
fx
có đạo hàm
( ) ( )( )
3
12
= +f x x x x
,
x
. S điểm cc tr ca hàm s đã
cho là
A.
3
. B.
2
. C.
5
. D.
1
.
Li gii
Chn A
Ta có
( ) ( )( )
3
12
= +f x x x x
;
( )
0
01
2
=
= =
=−
x
f x x
x
Bng xét du
( )
fx
đổi du
3
lần khi đi qua các điểm nên hàm s đã cho có
3
cc tr.
Câu 18: Nếu
( )
2
3
d2f x x
=
( )
2
3
d5g x x
=−
thì
( ) ( )
2
3
df x g x x
+


bng
A.
10
. B.
3
. C.
7
. D.
2
.
Li gii
Ta có
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
3 3 3
d d d 2 5 3f x g x x f x x g x x
+ = + = + =


.
Câu 19: Nếu
( )
4
3
d 3f x x =
thì
( )
3
4
4 df x x


bng
A.
12
. B.
4
. C.
12
. D.
3
.
Li gii
Ta có
( ) ( ) ( ) ( )
3 4 4
4 3 3
4 d ( 4). d 4 .3 124 dx f x x f x xfx
=−

= =

=

.
Câu 20: Cho khi chóp
.S ABC
đáy tam giác vuông tại
A
,
2, 4AB AC==
;
SA
vuông góc vi
đáy và
3SA =
.
Th tích khối chóp đã cho bằng.
A.
8
. B.
24
. C.
6
. D.
4
.
Li gii
Th tích khi chóp là
1 1 2.4
. . . .3 4
3 3 2
ABC
V S SA
= = =
.
Câu 21: Cho s phc
2 5 .zi=+
Tìm s phc
w iz z=+
A.
7 3 .wi=−
B.
3 3 .wi=
C.
3 7 .wi=+
D.
77wi=
Li gii
Ta có
(2 5 ) (2 5 ) 3 3= + = + + = w iz z i i i i
.
Câu 22: Cho khi nón có chiu cao
3,h =
th tích
9.V
=
Bán kính đáy của khối nón đã cho bằng
A.
3.
B.
3 3.
C.
3.
D. 9.
Li gii
Ta có:
22
1 3 3.9
9 3.
3 .3
V
V r h r r
h

= = = = =
Câu 23: T các s
1
,
2
,
3
,
4
,
5
th lập được bao nhiêu s t nhiên gm 5 ch s đôi mt khác
nhau.
A.
16
. B.
24
. C.
120
. D.
720
.
Li gii
Mi s t nhiên có 5 ch s khác nhau lp t 5 ch s đã cho là một hoán v ca 5 phn t. Nên
s s t nhiên cn tìm là
5! 120=
s.
Câu 24: Cho
( )
2
d 3 sinf x x x x C= + +
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( )
3
cosf x x x=+
. B.
( )
3
cosf x x x=−
. C.
( )
6 cosf x x x=−
. D.
( )
6 cosf x x x=+
.
Li gii
Ta có
( ) ( )
2
d 3 sin 6 cosf x x x x C f x x x= + + = +
.
Câu 25: Hàm s bc bn
( )
y f x=
đồ th như hình vẽ bên dưới. Hỏi đồ th ca hàm s đã cho cắt
trc hoành tại bao nhiêu điểm?
A.
1
. B.
4
. C.
2
. D.
3
.
Li gii
Đồ th ca hàm s ct trc hoành tại 2 điểm.
Câu 26: Cho khi nón th tích bng
12
diện tích đáy bằng
9
. Chiu cao ca khối nón đã cho
bng:
A.
4
3
. B.
4
3
. C.
4
. D.
4
.
Li gii
Chiu cao ca khối nón đã cho bằng:
3 3.12
4
9
V
h
S
= = =
.
Câu 27: Cho cp s cng
( )
n
u
vi
1
2=u
và công sai
3d =−
. Giá tr ca
3
u
bng.
A.
4.
B.
1.
C.
6.
D.
7.
Li gii
Ta có:
31
2 4.u u d= + =
Câu 28: Cho s phc
zi=
. Môđun của s phc
_
w ( )iz= +
bng
A.

. B.
. C.

. D.
.
Li gii
Ta có:
zi=
_
zi= +
.
Nên:
_
w ( ) ( )( ) .i z i i i= + = + + = +
Do đó:
w.

= + =
.
Câu 29: Cho s phc
z
tho mãn
(1 2 ) 3 4 4 5z i i i + = +
. Tng phn thc phn o ca s phc
z
A.
2
. B.
4
. C.
2
. D.
4
.
Li gii
Ta có:
(1 2 ) 3 4 4 5 1 3 1 3z i i i z i z i + = + = + =
. Do đó tổng phn thc và o ca s
phc
z
2
.
Câu 30: Cho hình lăng trụ đứng
. ' ' 'ABC A B C
có đáy là tam giác đều cnh bng
3a
và cnh bên bng
a
. Góc giữa đường thng
'BB
'AC
bng
A.
90
. B.
45
. C.
60
. D.
30
.
Li gii
Ta có
( ) ( )
// , ,BB CC BB AC CC AC AC C
= =
.
Khi đó
ACC
vuông ti C nên
3
tan 3 60
AC a
AC C AC C
CC a

= = = =
.
Vy góc giữa đường thng
'BB
'AC
bng
60
.
Câu 31: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông ti
( )
, , 3, ,A AB a AC a SA ABC= =
2SA a=
. Tính khong cách t điểm
A
đến mt phng
( )
SBC
A.
23
7
a
. B.
23
19
a
. C.
3
7
a
. D.
3
19
a
.
Li gii
Trong
( )
ABC
k
AK BC
, trong
( )
SAK
k
AH SK
Ta có:
( )
( )
BC AK
BC SAK
BC SA
AH SAK BC AH
⊥
Li có:
( )
( )
( )
,
AH SK
AH SBC
AH BC
d A SBC AH
⊥
=
Xét
ABC
vuông ti
A
có đường cao
AK
:
2 2 2
1 1 1 3
2
a
AK
AK AB AC
= + =
Xét
SAK
vuông ti
A
có đường cao
AH
2 2 2
1 1 1 2 3
19
a
AH
AH SA AK
= + =
Câu 32: Cho hàm s
( )
y f x=
liên tc trên đồ th ca hàm s
( )
'fx
như hình vẽ. Hàm s
( )
y f x=
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
1;4
. B.
( )
4;+
. C.
( )
1;4
. D.
( )
;1−
.
Li gii
Dựa vào đồ th hàm s
( )
fx
, ta thy hàm s đồng biến trên các khong
( )
1;1
( )
4;+
nên chọn đáp án B.
Câu 33: Mt chiếc hp cha 9 qu cu gm 4 qu màu xanh, 3 qu màu đỏ và 2 qu màu vàng. Ly
ngu nhiên 3 qu cu t hộp đó. Xác suất để trong 3 qu cu lấy được ít nht 1 qu màu đỏ
bng:
A.
1
3
. B.
19
28
. C.
16
21
. D.
17
42
.
Li gii
Ta có:
( )
3
9
84nC = =
.
Gi biến c
A
: “3 quả cu có ít nht 1 qu màu đỏ”.
Suy ra biến c đối là
A
: “3 quả cu không có qu màu đỏ”.
Vy
( ) ( )
( )
3
6
20 20 16
20 1
84 84 21
n A C P A P A= = = = =
.
Câu 34: Nếu
( )
0
d3f x x
=
thì
( )
0
sin d
2
x
f x x

+


bng:
A.
10.
B.
6.
C.
12.
D.
5.
Li gii
Chn D
Ta có
( ) ( ) ( )
0
0 0 0
sin d d sin d 3 2cos 3 2 0 1 5.
2 2 2
x x x
f x x f x x x

+ = + = = =


Câu 35: Cho hàm s
2
1
x
y
x
=
+
giá tr ln nht
M
giá tr nh nht
m
. Tính giá tr ca biu
thc
22
P M m=+
A.
1.P =
B.
1
.
4
P =
C.
1
.
2
P =
D.
2.P =
Li gii
Chn C
Tập xác định
D =
Ta có
( )
2
2
2
1
1
x
y
x
−+
=
+
;
( )
2
2
2
1
1
00
1
1
x
x
y
x
x
=−
−+
= =
=
+
.
22
lim lim 0; lim lim 0
11
x x x x
xx
yy
xx
→− − + +
= = = =
++
.
Bng biến thiên
Da vào bng biến thiên suy ra
22
22
1
1 1 1
2
1
2 2 2
2
M
P M m
m
=
= + = + =
=
Câu 36: Với
a
là số thực dương tùy ý,
5
3
25
log
a



bằng
A.
5
2
3log a
. B.
5
2 3log a
. C.
5
25 3log a
. D.
5
2 3log a+
.
Li gii
Chn B
Áp dụng công thức ta có:
55
3
55
3
25
log log lo o25 2 3g l gaa
a

= =−
.
Câu 37: Trong không gian vi h trc tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt cu tâm
( )
I Oxy
đi
qua 3 điểm
( ) ( ) ( )
1;2 4 ; 1; 3;1 ; 2;2;3A B C
.
A.
( ) ( )
22
2
2 1 18x y z+ + + =
. B.
( ) ( )
22
2
2 1 18x y z + + + =
.
C.
( ) ( )
22
2
1 2 9x y z+ + + =
. D.
( ) ( )
22
2
1 2 9x y z + + + =
.
Li gii
Chn A
( ) ( )
; ;0I Oxy I x y
.
Mt cầu qua 3 điểm
( ) ( ) ( )
1;2 4 ; 1; 3;1 ; 2;2;3A B C
nên
2 2 2
IA IB IC IA IB IC= = = =
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2 2 2 2
22
2 2 2 2 2 2 2 2
1 2 0 4 1 3 0 1
1 2 0 4 2 2 0 3
x y x y
IA IB
IA IC
x y x y
+ + + = + + +
=



=
+ + + = + +
.
( )
10 10 2
2;1;0
2 4 1
yx
I
xy
= =


= =

;
32R IA==
.
PT mt cu cn tìm
( ) ( )
22
2
2 1 18x y z+ + + =
.
Câu 38: Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
( )
: 2 4 0P x y z+ + =
đường thng
12
:
2 1 3
x y z
d
++
==
. Đường thng
nm trong mt phng
( )
P
đồng thi ct vuông góc
vi
d
có phương trình là
A.
1 1 1
5 1 3
x y z +
==
−−
. B.
1 1 1
5 1 2
x y z
==
−−
.
C.
1 1 1
5 1 3
x y z
==
−−
D.
1 1 1
5 1 3
x y z+ + +
==
−−
Li gii
Chn C
d
Δ
P
A
Ta có
( )
2;1;3
d
u =
là véc-tơ chỉ phương của
d
( )
1;2;1
P
n =
là véc-tơ pháp tuyến ca
( )
P
.
Gi
Ad=
. Do
( )
P
nên
( )
A d P=
.
Suy ra tọa độ
A
tha h:
( )
1
2 4 0
1 1;1;1
12
1
2 1 3
x
x y z
yA
x y z
z
=
+ + =

=
++

==

=
.
Gi
u
véc- chỉ phương của
. Li có:
( )
P
d
un
P
d
uu



⊥
ta chn
( )
; 5; 1; 3
Pd
u n u

= =

.
Vậy phương trình đường thng
1 1 1
5 1 3
x y z
==
−−
.
Câu 39: Cho
a
b
hai s thực dương phân bit, khác 1 tha mãn
( )
9
23
3
log .log log 0
a a a
ba
ab
ab


+=




. Giá tr ca
log
b
a
bng
A.
5
. B.
5
. C.
1
5
. D.
1
5
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
( )
( ) ( ) ( )
9
2
23
3
log .log log 0 3 log log 1 9 3log 0
a a a a a a
ba
a b b b b
ab


+ = + + =




.
Đặt
log ; 0
a
t b t=
. Ta có phương trình
( ) ( ) ( )
( )
( ) ( )
2
2
3 1 9 3 0 6 9 1 9 3 0t t t t t t t+ + + = + + + =
( )
3 2 2 3 2
0 ( )
6 6 9 9 9 3 0 5 0
5
tL
t t t t t t t t
t
=
+ + + = + =
=−
.
Vy
1
log 5 log
5
ab
ba= =
.
Câu 40: . Tp hp tt c các giá tr ca tham s
m
để hàm s
( )
32
61y x mx m x= +
đồng biến trên
khong
( )
0;4
là:
A.
(
;6−
. B.
( )
;3−
. C.
(
;3−
. D.
3;6
.
Li gii
( )
2
3 2 6y x mx m
=
. Để hàm s đồng biến trên khong
( )
0;4
thì:
0y
,
( )
0;4x
.
tc là
( ) ( )
2
3 2 6 0 0;4x mx m x
( )
2
36
0;4
21
x
mx
x
+
+
Xét hàm s
( )
2
36
21
x
gx
x
+
=
+
trên
( )
0;4
.
( )
( )
2
2
6 6 12
21
xx
gx
x
+−
=
+
,
( )
( )
( )
1 0;4
0
2 0;4
x
gx
x
=
=
=
Ta có bng biến thiên:
Vậy để
( ) ( )
2
36
0;4
21
x
g x m x
x
+
=
+
thì
3m
.
Câu 41: Cho hàm s bc hai
( )
y f x=
có đồ th
( )
P
và đường thng
d
ct tại hai điểm như trong hình
bên. Biết rng hình phng gii hn bi
( )
P
d
din tích
125
6
S =
. Tích phân
( ) ( )
7
2
23x f x dx
bng
A.
215
3
. B.
265
3
. C.
245
3
. D.
415
3
.
Li gii
Cách 1: Đặt
( ) ( )
2 3 d 2d
dd
u x u x
v f x x v f x
= =



==


.
Ta có:
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
77
7
2
22
2 3 d 2 3 2 dx f x x x f x f x x
=



( ) ( )
( )
5 10 .5
125 215
11 7 2 2
2 6 3
ff
+

= =


.
Cách 2: Dựa vào đồ th ta có điểm
( )
2;5A
( )
7;10B
thuộc đường thng
d
và Parabol
( )
P
Suy ra đường thng
d
có vectơ chỉ phương
( )
5;5AB =
Phương trình đường thng
:3d y x=+
Gi
( )
P
có phương trình:
2
,( 0)y ax bx c a= + +
( )
,A B P
H phương trình:
4 2 5 4 2 5
49 7 10 49 7 5 4 2 10
a b c c a b
a b c a b a b
+ + = = +


+ + = + + =

4 2 5 3 14
1 9 1 9
c a b c a
b a b a
= + = +



= =

Hình phng gii hn bi
( )
P
d
có din tích
125
6
S =
( )
( ) ( )
7
2
2
7
2
2
7
7
32
2
2
2
125
3
6
125
3 1 9 3 14
6
125 9 125
9 14 14
6 3 2 6
125 125
1 8; 17
66
x ax bx c dx
x ax a x a dx
ax ax
ax ax a dx ax
a a b c
+ + + =

+ + + + =



+ = + =



= = = = =
( )
P
có phương trình:
( ) ( )
2
8 17 2 8y f x x x f x x
= = + =
( ) ( )
7
2
215
23
3
x f x dx
=
Câu 42: Cho
12
;zz
hai s phc tha mãn
( )
22zi i + =
. Biết
12
zz
=2, tính giá tr biu thc
12
24A z z i= + +
.
A.
23A =
. B.
3A =
. C.
3
3
A =
. D.
3
2
A =
.
Li gii
Chn A
Ta có
( )
22
2 2 1 2 2
i
zi i z z i
ii
+
+ = = + =
.
12
1 2 1 2 2z i z i + = + =
.
Áp dng công thc
( )
2 2 2 2
1 2 1 2 1 2
2z z z z z z+ + = +
, ta có:
( )
( )
( )
2
2
12
2
12
2
22
1 2 1 2
2
12
24
1 2 1 2
2 1 2 1 2 1 2 1 2
2 4 4 16 4 12
A z z i
z i z i
z i z i z i z i
zz
= + +
= + + +
= + + + + +
= + = =
2 3.A=
Câu 43: Cho lăng trụ
.ABC A B C
, đáy
ABC
tam giác đều cnh
a
. Cho biết hình chiếu của đỉnh
A
trên mặt đáy
( )
ABC
điểm
H
trên cnh
AB
2HA HB=
góc gia mt bên
( )
A C CA

và mặt đáy
( )
ABC
bng
0
45 .
Th tích ca khối lăng trụ đã cho bằng
A.
3
1
.
4
a
B.
3
3
.
4
a
C.
3
3
.
4
a
D.
3
1
.
12
a
Li gii
Chn A
K
HK AC
Ta có
( )
''A H ABC A H AC
( )
''A H ABC A H AC
T
( )
''AC A HK AC A K
Theo bài ra ta có góc gia mt bên
( )
A C CA

và mặt đáy
( )
ABC
bng
0
45
là góc gia
HK
'
AK
.
Hay góc
0
' 45A KH =
Tam giác vuông
'
A HK
0
' 45A KH =
nên tam giác
'
A HK
vuông cân ti
H
. Do đó:
'
HK A H=
.
Gọi I là chân đường cao h t B ca tam giác ABC
Ta có:
2 3 3 3
.'
3 2 3 3
AH HK a a a
HK A H HK
AB BI
= = = = =
Vy:
23
. ' ' '
33
. ' .
4 3 4
ABC A B C ABC
a a a
V S A H
= = =
.
Câu 44: Trong không gian
, cho mt cu
( )
S
đường kính
AB
, với điểm
( )
2;1;3A
( )
6;5;5B
.
Xét khi tr
( )
T
có hai đường tròn đáy nằm trên mt cu
( )
S
và có trc nằm trên đường thng
AB
. Khi
( )
T
th tích ln nht thì hai mt phng lần lượt chứa hai đáy ca
( )
T
phương
trình dng
1
20+ + + =x by cz d
2
20+ + + =x by cz d
,
( )
12
dd
. bao nhiêu s nguyên
thuc khong
( )
12
;dd
?
A.
13
. B.
15
. C.
17
. D.
11
.
Li gii
Chn D
Mt cầu đường kính
AB
có tọa độ tâm
( )
4;3;4I
và bán kính
( ) ( ) ( )
2 2 2
2 2 1 3R IA= = + + =
.
Gi
x
là bán kính đáy và
O
,
O
là tâm hai đáy của khi tr
( )
T
.

Preview text:

ĐỀ PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ
KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025 MINH HỌA Bài thi: TOÁN ĐỀ THI THAM KHẢO
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề SỐ 11 Câu 1: Cho hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d , (a, , b c, d
) có đồ thị là đường cong như hình bên.
Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là A. x = 1 . B. x = −2 . C. x = −1 . D. x = 2 . Câu 2:
Cho hàm số f ( x) = 4 + cos x . Khẳng định nào dưới đây đúng? A. f
 (x)dx = −sin x+C. B. f
 (x)dx = 4x+sin x+C . C. f
 (x)dx = 4x−sin x+C . D. f
 (x)dx = 4x+cosx+C . Câu 3:
Tổng bình phương các nghiệm của phương trình log ( 2
x − 5x + 7 = 0 bằng 1 ) 2 A. 6 B. 5 C. 13 D. 7 Câu 4:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các vectơ a = (2; 1 − ;3) , b = (1;3; 2 − ) . Tìm tọa độ
của vectơ c = a − 2b .
A. c = (0;− 7;7) .
B. c = (0;7;7) .
C. c = (0;− 7;− 7) .
D. c = (4;− 7;7) . Câu 5:
Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho có phương trình là A. y = 0 . B. x = 1 . C. y = 1. D. y = 2 . Câu 6:
Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ.
Hỏi hàm số đã cho là hàm số nào trong các hàm số sau? 2x 2x −1 2x + 3 2x −1 A. y = . B. y = . C. y = . D. y = . x −1 x +1 x +1 x −1  Câu 7:
Tập xác định của hàm số y = (x −1) A. ( ) ;1 − . B. \   1 . C. . D. (1; +) . x −1 y − 2 z + 1 Câu 8:
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : = =
. Điểm nào sau đây thuộc d ? 2 3 1 − A. P (1;2;− ) 1 . B. M ( 1 − ;− 2; ) 1 . C. N (2;3;− ) 1 . D. Q ( 2 − ;− 3; ) 1 . Câu 9:
Điểm M trong hình vẽ bên biểu diễn số phức z . Tính module của z . A. z = 2 . B. z = 8 . C. z = 34 . D. z = 34 .
Câu 10: Cho mặt cầu (S ) 2 2 2
: x + y + z − 2x + 4 y + 2z − 3 = 0 . Tính bán kính R của mặt cầu (S ) . A. R = 3 . B. R = 3 . C. R = 9 .
D. R = 3 3 .
Câu 11: Với a  0 là số thực tùy ý, 2 log a bằng 9 A. 2 2log a .
B. log a .
C. log a . D. 2log a . 3 3 3 9
Câu 12: Cho hàm số y = f (x ) có đồ thị là đường cong trong hình bên dưới. Hàm số đã cho nghịch biến
trên khoảng nào dưới đây? A. (− ;  − ) 1 . B. (1; +) . C. (0; ) 1 . D. ( 1 − ; ) 1 .
Câu 13: Cho khối lăng trụ có diện tích đáy là 2
3a và chiều cao là 2a . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng: A. 3 a . B. 3 3a . C. 3 2a . D. 3 6a .
Câu 14: Tập nghiệm của bất phương trình log
x −1  3 là 2 ( ) A. (1;7) . B. (1;9) . C. (9; + ) . D. (7; + ) .
Câu 15: Hàm số nào trong các hàm số sau có bảng biến thiên như hình bên dưới? x  1 
A. y = log x .
B. y = log x . C. 3x y = . D. y = . 3   1  3  3
Câu 16: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A(1; 2 − ) ;1 , B ( 2 − ;3;3),C (2; 4 − ;2). Một
vecto pháp tuyến n của mặt phẳng ( ABC ) là A. n = ( 1 − ;9;4) . B. n = (9; 4 ) ;1 .
C. n = (4;9; − ) 1 .
D. n = (9; 4; − ) 1 .
Câu 17: Cho hàm số f ( x) có đạo hàm f ( x) = x ( x − )( x + )3 1 2 , x
. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 3 . B. 2 . C. 5 . D. 1 . 2 2 2 Câu 18: Nếu f
 (x)dx = 2 và g(x)dx = 5 −  thì  f
  (x)+ g(x)dx  bằng 3 − 3 − 3 − A. −10 . B. 3 − . C. 7 . D. 2 − . 4 3 Câu 19: Nếu f
 (x) dx = 3thì  4 − f  (x) dx  bằng 3 4 A. −12 . B. 4 . C. 12 . D. 3 .
Câu 20: Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại A , AB = 2, AC = 4 ; SA vuông góc với đáy và SA = 3.
Thể tích khối chóp đã cho bằng. A. 8 . B. 24 . C. 6 . D. 4 . = +
Câu 21: Cho số phức z = 2 + 5 .
i Tìm số phức w iz z A. w = 7 − 3 . i
B. w = −3 − 3 . i C. w = 3 + 7 . i
D. w = −7 − 7i
Câu 22: Cho khối nón có chiều cao h = 3, thể tích V = 9 . Bán kính đáy của khối nón đã cho bằng A. 3. B. 3 3. C. 3. D. 9.
Câu 23: Từ các số 1, 2 , 3 , 4 , 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số đôi một khác nhau. A. 16 . B. 24 . C. 120 . D. 720 . Câu 24: Cho f  (x) 2
dx = 3x + sin x + C . Khẳng định nào sau đây đúng? A. f ( x) 3
= x + cos x . B. f (x) 3
= x − cos x . C. f (x) = 6x − cos x . D. f (x) = 6x + cos x .
Câu 25: Hàm số bậc bốn y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Hỏi đồ thị của hàm số đã cho cắt
trục hoành tại bao nhiêu điểm? A. 1. B. 4 . C. 2 . D. 3 .
Câu 26: Cho khối nón có thể tích bằng 12 và diện tích đáy bằng 9 . Chiều cao của khối nón đã cho bằng: 4 4 A. . B. . C. 4 . D. 4 . 3 3
Câu 27: Cho cấp số cộng (u với u = 2 và công sai d = −3 . Giá trị của u bằng. n ) 1 3 A. −4. B. −1. C. −6. D. −7. _
Câu 28: Cho số phức z =  − i . Môđun của số phức w = ( + i) z bằng A.   . B.  . C.  . D.  .
Câu 29: Cho số phức z thoả mãn z(1 − 2i) − 3 + 4i = 4 + 5i . Tổng phần thực và phần ảo của số phức z A. 2 . B. 4 . C. 2 − . D. 4 − .
Câu 30: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A ' B 'C ' có đáy là tam giác đều cạnh bằng a 3 và cạnh bên bằng
a . Góc giữa đường thẳng BB ' và AC ' bằng A. 90 . B. 45 . C. 60 . D. 30 . Câu 31: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại ,
A AB = a, AC = a 3, SA ⊥ ( ABC ), SA = 2a . Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC) 2a 3 2a 3 a 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 7 19 7 19
Câu 32: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên
và có đồ thị của hàm số f '( x) như hình vẽ. Hàm số
y = f ( x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (−1; 4) . B. (4; +) . C. (1; 4) . D. (− ;  − ) 1 .
Câu 33: Một chiếc hộp chứa 9 quả cầu gồm 4 quả màu xanh, 3 quả màu đỏ và 2 quả màu vàng. Lấy
ngẫu nhiên 3 quả cầu từ hộp đó. Xác suất để trong 3 quả cầu lấy được có ít nhất 1 quả màu đỏ bằng: 1 19 16 17 A. . B. . C. . D. . 3 28 21 42    x Câu 34: Nếu f
 (x)dx = 3 thì f  (x)+sin dx   bằng:  2  0 0 A. 10. B. 6. C. 12. D. 5. x
Câu 35: Cho hàm số y =
có giá trị lớn nhất là M và giá trị nhỏ nhất là m . Tính giá trị của biểu 2 x +1 thức 2 2
P = M + m 1 1
A. P = 1. B. P = . C. P = .
D. P = 2. 4 2  25 
Câu 36: Với a là số thực dương tùy ý, log bằng 5   3  a  2 A. .
B. 2 − 3log a .
C. 25 − 3log a . D. 2 + 3log a . 5 5 5 3log a 5
Câu 37: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt cầu có tâm I  (Oxy) và đi
qua 3 điểm A(1;2 − 4); B(1; 3 − ) ;1 ; C (2;2;3) . A. ( 2 2
x + )2 + ( y − )2 2 2 1 + z = 18 .
B. ( x − ) + ( y + ) 2 2 1 + z = 18 . C. ( 2 2
x + )2 + ( y − )2 2 1 2 + z = 9 .
D. ( x − ) + ( y + ) 2 1 2 + z = 9 .
Câu 38: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P) : x + 2 y + z − 4 = 0 và đường thẳng x +1 y z + 2 d : = =
. Đường thẳng  nằm trong mặt phẳng (P) đồng thời cắt và vuông góc 2 1 3
với d có phương trình là x −1 y +1 z −1 x −1 y −1 z −1 x −1 y −1 z −1 x +1 y +1 z +1 A. = = = = = = = = 5 1 − 3 − . B. 5 1 − 2 − . C. 5 1 − 3 − D. 5 1 − 3 − Câu 39: Cho a
b là hai số thực dương phân biệt, khác 1 và thỏa mãn  b   a  log (a b) 9 2 3 .log + log   
 = 0 . Giá trị của log a bằng a a a 3  a   b b 1 1 A. 5 − . B. 5 . C. . D. − . 5 5
Câu 40: . Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số 3 2
y = x mx − (m − 6) x +1 đồng biến trên khoảng (0; 4) là: A. ( ; − 6 . B. ( ;3 − ) . C. (  ;3 − . D. 3;6 .
Câu 41: Cho hàm số bậc hai y = f ( x) có đồ thị ( P) và đường thẳng d cắt tại hai điểm như trong hình 125
bên. Biết rằng hình phẳng giới hạn bởi ( P) và d có diện tích S = . Tích phân 6 7
(2x−3) f (x)dx bằng 2 215 265 245 415 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3
Câu 42: Cho z ; z là hai số phức thỏa mãn zi − (2 + i) = 2 . Biết z z =2, tính giá trị biểu thức 1 2 1 2
A = z + z − 2 + 4i . 1 2 3 3
A. A = 2 3 .
B. A = 3 . C. A = . D. A = . 3 2
Câu 43: Cho lăng trụ ABC.AB C
  , có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Cho biết hình chiếu của đỉnh
A trên mặt đáy ( ABC ) là điểm H trên cạnh AB HA = 2HB và góc giữa mặt bên (AC CA
 ) và mặt đáy ( ABC) bằng 0
45 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng 1 3 3 1 A. 3 a . B. 3 a . C. 3 a . D. 3 a . 4 4 4 12
Câu 44: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) đường kính AB , với điểm A(2;1;3) và B (6;5;5) .
Xét khối trụ (T ) có hai đường tròn đáy nằm trên mặt cầu (S ) và có trục nằm trên đường thẳng
AB . Khi (T ) có thể tích lớn nhất thì hai mặt phẳng lần lượt chứa hai đáy của (T ) có phương
trình dạng 2x + by + cz + d = 0 và 2x + by + cz + d = 0 , (d d . Có bao nhiêu số nguyên 1 2 ) 1 2
thuộc khoảng (d ; d ? 1 2 ) A. 13 . B. 15 . C. 17 . D. 11.
Câu 45: Trên một mảnh đất hình vuông có diện tích 2
81 m người ta đào một cái ao nuôi cá hình trụ sao
cho tâm của hình tròn đáy trùng với tâm của mảnh đất. Ở giữa mép ao và mép mảnh đất người
ta để lại một khoảng đất trống để đi lại, biết khoảng cách nhỏ nhất giữa mép ao và mép mảnh
đất là x( m) . Giả sử chiều sâu của ao cũng là x( m) .
Thể tích V lớn nhất của ao là A. V =  ( 3 36 m ) . B. V =  ( 3 72 m ) . C. V =  ( 3 27 m ) . D. V =  ( 3 13, 5 m ) . x + y +1
Câu 46: Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn 3 + ln
= 9xy − 3x − 3y . Khi biểu thức P = xy đạt 3xy
nhỏ nhất, tính giá trị của biểu thức T = 2024x − 2023y
A. T = 1 .
B. T = −1 .
C. T = 2023
D. T = −2023 .
Câu 47: Xét hai số phức z , z thoả mãn z + 2z = 2 và 2z − 3z − 7i = 4. Giá trị lớn nhất của biểu 1 2 1 2 1 2
thức P = z − 2i + z + i là 1 2 4 3 2 3 A. . B. 2 3 . C. 4 3 . D. . 3 3
Câu 48: Để chuẩn bị cho hội trại do Đoàn trường tổ chức, lớp 12B dự định dựng một cái lều trại có
dạng hình parabol như hình vẽ. Nền của lều trại là một hình chữ nhật có kích thước bề ngang 3
mét, chiều dài 6 mét, đỉnh trại cách nền 3 mét. Tính thể tích phần không gian bên trong lều trại. A. ( 3 12 m ) . B. ( 3 72 m ) . C. ( 3 18 m ) . D. ( 3 36 m ) .
Câu 49: Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm là f ( x) 2
= x +16x, x
  R . Có bao nhiêu giá trị nguyên
của tham số m để hàm số y = f ( 4 2
x − 8x + m) có đúng 9 điểm cực trị? A. 16 B. 9 . C. 15 . D. 10 .
Câu 50: Trong không gian tọa độ Oxyz , cho hai điểm A(3;5; 2 − ), B( 1 − ;3;2) và mặt phẳng
(P): 2x + y − 2z +9 = 0 . Mặt cầu (S) đi qua hai điểm ,
A B và tiếp xúc với ( P) tại điểm C .
Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của độ dài đoạn OC . Giá trị 2 2 M + m bằng A. 78 . B. 76 . C. 74 . D. 72 .
---------- HẾT ----------
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Cho hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d , (a, , b c, d
) có đồ thị là đường cong như hình bên.
Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là A. x = 1 . B. x = −2 . C. x = −1 . D. x = 2 . Lời giải
Từ đồ thị ta thấy điểm cực tiểu của hàm số đã cho là x = 1 . Câu 2:
Cho hàm số f ( x) = 4 + cos x . Khẳng định nào dưới đây đúng? A. f
 (x)dx = −sin x+C. B. f
 (x)dx = 4x+sin x+C . C. f
 (x)dx = 4x−sin x+C . D. f
 (x)dx = 4x+cosx+C . Lời giải Ta có f
 (x)dx = (4+cos x)dx = 4x +sin x +C . Câu 3:
Tổng bình phương các nghiệm của phương trình log ( 2
x − 5x + 7 = 0 bằng 1 ) 2 A. 6 B. 5 C. 13 D. 7 Lời giải Chọn C log ( 2 x − 5x + 7) 2 2 2 2
= 0  x − 5x + 7 =1  x − 5x + 6 = 0  x = 2  x = 3  x + x =13 1 1 2 1 2 2 Câu 4:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các vectơ a = (2; 1 − ;3) , b = (1;3; 2 − ) . Tìm tọa độ
của vectơ c = a − 2b .
A. c = (0;− 7;7) .
B. c = (0;7;7) .
C. c = (0;− 7;− 7) .
D. c = (4;− 7;7) . Lời giải Chọn A Ta có 2 − b = ( 2
− ;− 6;4) mà a = (2;−1;3)  c = (0;− 7;7). Câu 5:
Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho có phương trình là A. y = 0 . B. x = 1 . C. y = 1. D. y = 2 . Lời giải Chọn D
Từ đồ thị hàm số ta có tiệm cận ngang có phương trình y = 2 và tiệm cận đứng có phương trình x = 1 . Câu 6:
Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ.
Hỏi hàm số đã cho là hàm số nào trong các hàm số sau? 2x 2x −1 2x + 3 2x −1 A. y = . B. y = . C. y = . D. y = . x −1 x +1 x +1 x −1 Lời giải
Từ bảng biến thiên ta có đồ thị hàm số có hai tiệm cận x = −1 và y = 2 . − Hơn nữ 2x 1
a y  0 . Do đó hàm số thỏa mãn là y = . x +1  Câu 7:
Tập xác định của hàm số y = (x −1) A. ( ) ;1 − . B. \   1 . C. . D. (1; +) . Lời giải
Điều kiện xác định: x −1  0  x  1
Tập xác định của hàm số: D = (1; +) . x −1 y − 2 z + 1 Câu 8:
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : = =
. Điểm nào sau đây thuộc d ? 2 3 1 − A. P (1;2;− ) 1 . B. M ( 1 − ;− 2; ) 1 . C. N (2;3;− ) 1 . D. Q ( 2 − ;− 3; ) 1 . Lời giải Chọn A
Thay tọa độ điểm P (1; 2; − )
1 vào phương trình đường thẳng d thấy thỏa mãn nên đường thẳng
d đi qua điểm P (1;2;− ) 1 . Câu 9:
Điểm M trong hình vẽ bên biểu diễn số phức z . Tính module của z . A. z = 2 . B. z = 8 . C. z = 34 . D. z = 34 . Lời giải
Tọa độ điểm M (−
)  z = − + i z = (− )2 2 3;5 3 5 3 + 5 = 34 .
Câu 10: Cho mặt cầu (S ) 2 2 2
: x + y + z − 2x + 4 y + 2z − 3 = 0 . Tính bán kính R của mặt cầu (S ) . A. R = 3 . B. R = 3 . C. R = 9 .
D. R = 3 3 . Lời giải ( 2 2 2 S ) 2 2 2
: x + y + z − 2x + 4 y + 2z − 3 = 0  ( x − )
1 + ( y + 2) + ( z + ) 1 = 9.
Vậy bán kính của mặt cầu (S ) là R = 3 .
Câu 11: Với a  0 là số thực tùy ý, 2 log a bằng 9 A. 2 2log a .
B. log a .
C. log a . D. 2log a . 3 3 3 9 Lời giải 2 2 Ta có: 2 log a = log a = log a = log a . 2 9 3 3 3 2
Câu 12: Cho hàm số y = f (x ) có đồ thị là đường cong trong hình bên dưới. Hàm số đã cho nghịch biến
trên khoảng nào dưới đây? A. (− ;  − ) 1 . B. (1; +) . C. (0; ) 1 . D. ( 1 − ; ) 1 . Lời giải
Dựa vào đồ thị, ta có: Hàm số nghịch biến trên khoảng (−1;0) và (1; +) .
Câu 13: Cho khối lăng trụ có diện tích đáy là 2
3a và chiều cao là 2a . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng: A. 3 a . B. 3 3a . C. 3 2a . D. 3 6a . Lời giải
Thể tích khối lăng trụ đã cho là: 2 3
V = S.h = 3a .2a = 6a .
Câu 14: Tập nghiệm của bất phương trình log
x −1  3 là 2 ( ) A. (1;7) . B. (1;9) . C. (9; + ) . D. (7; + ) . Lời giải x −1  0 x 1 Ta có log x −1  3      x  9 . 2 ( ) x −1  8 x  9
Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là S = (9; + ) .
Câu 15: Hàm số nào trong các hàm số sau có bảng biến thiên như hình bên dưới? x  1 
A. y = log x .
B. y = log x . C. 3x y = . D. y = . 3   1  3  3 Lời giải x  1 
Hàm số y =   nghịch biến trên .  3 
Câu 16: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A(1; 2 − ) ;1 , B ( 2 − ;3;3),C (2; 4 − ;2). Một
vecto pháp tuyến n của mặt phẳng ( ABC ) là A. n = ( 1 − ;9;4) . B. n = (9; 4 ) ;1 .
C. n = (4;9; − ) 1 .
D. n = (9; 4; − ) 1 . Lời giải Ta có AB = ( 2 − ;5;2), AC = (1; 2 − )
;1  n =  AB, AC  = (9;4;− ) 1   .
Câu 17: Cho hàm số f ( x) có đạo hàm f ( x) = x ( x − )( x + )3 1 2 , x
. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 3 . B. 2 . C. 5 . D. 1 . Lời giải Chọn A x = 0 
Ta có f ( x) = x ( x − )( x + )3 1
2 ; f ( x) = 0  x = 1  x = 2 −  Bảng xét dấu
f ( x) đổi dấu 3 lần khi đi qua các điểm nên hàm số đã cho có 3 cực trị. 2 2 2 f  (x)dx = 2
g ( x) dx = 5 −   f
  (x)+ g(x)dxCâu 18: Nếu 3 − và 3 − thì 3 − bằng A. −10 . B. 3 − . C. 7 . D. 2 − . Lời giải 2 2 2 Ta có  f
  (x)+ g(x)dx = f
 (x)dx+ g
 (x)dx = 2+( 5 − ) = 3 − . 3 − 3 − 3 − 4 f  (x) dx = 3 3 Câu 19: Nếu 3 thì  4 − f  (x) dx  bằng 4 A. −12 . B. 4 . C. 12 . D. 3 . Lời giải 3 4 4 Ta có  4 − f 
(x) dx = −  4 − f  
(x) dx = −( 4 − ). f
 (x) dx = −( 4 −   ).3 =12. 4 3 3
Câu 20: Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại A , AB = 2, AC = 4 ; SA vuông góc với đáy và SA = 3.
Thể tích khối chóp đã cho bằng. A. 8 . B. 24 . C. 6 . D. 4 . Lời giải 1 1 2.4
Thể tích khối chóp là V = .S .SA = . .3 = 4  . 3 ABC 3 2 = +
Câu 21: Cho số phức z = 2 + 5 .
i Tìm số phức w iz z A. w = 7 − 3 . i
B. w = −3 − 3 . i C. w = 3 + 7 . i
D. w = −7 − 7i Lời giải
Ta có w = iz + z = i(2 + 5i) + (2 − 5i) = 3 − − 3i .
Câu 22: Cho khối nón có chiều cao h = 3, thể tích V = 9 . Bán kính đáy của khối nón đã cho bằng A. 3. B. 3 3. C. 3. D. 9. Lời giải 1 3V 3.9 Ta có: 2 2
V =  r h r = = = 9  r = 3. 3  h .3
Câu 23: Từ các số 1, 2 , 3 , 4 , 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số đôi một khác nhau. A. 16 . B. 24 . C. 120 . D. 720 . Lời giải
Mỗi số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau lập từ 5 chữ số đã cho là một hoán vị của 5 phần tử. Nên
số số tự nhiên cần tìm là 5!= 120 số. Câu 24: Cho f  (x) 2
dx = 3x + sin x + C . Khẳng định nào sau đây đúng? A. f ( x) 3
= x + cos x . B. f (x) 3
= x − cos x . C. f (x) = 6x − cos x . D. f (x) = 6x + cos x . Lời giải Ta có f  (x) 2
dx = 3x + sin x + C f ( x) = 6x + cos x .
Câu 25: Hàm số bậc bốn y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Hỏi đồ thị của hàm số đã cho cắt
trục hoành tại bao nhiêu điểm? A. 1. B. 4 . C. 2 . D. 3 . Lời giải
Đồ thị của hàm số cắt trục hoành tại 2 điểm.
Câu 26: Cho khối nón có thể tích bằng 12 và diện tích đáy bằng 9 . Chiều cao của khối nón đã cho bằng: 4 4 A. . B. . C. 4 . D. 4 . 3 3 Lời giải 3V 3.12
Chiều cao của khối nón đã cho bằng: h = = = 4 . S 9
Câu 27: Cho cấp số cộng (u với u = 2 và công sai d = −3 . Giá trị của u bằng. n ) 1 3 A. −4. B. −1. C. −6. D. −7. Lời giải
Ta có: u = u + 2d = 4. − 3 1 _
Câu 28: Cho số phức z =  − i . Môđun của số phức w = ( + i) z bằng A.   . B.  . C.  . D.  . Lời giải _
Ta có: z =  − i z =  + i . _
Nên: w = ( + i) z = ( + i)( + i) =  +  . i Do đó: w   =  +  = . .
Câu 29: Cho số phức z thoả mãn z(1 − 2i) − 3 + 4i = 4 + 5i . Tổng phần thực và phần ảo của số phức z A. 2 . B. 4 . C. 2 − . D. 4 − . Lời giải
Ta có: z(1 − 2i) − 3 + 4i = 4 + 5i z = 1 + 3i z = 1− 3i . Do đó tổng phần thực và ảo của số phức z là 2 − .
Câu 30: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A ' B 'C ' có đáy là tam giác đều cạnh bằng a 3 và cạnh bên bằng
a . Góc giữa đường thẳng BB ' và AC ' bằng A. 90 . B. 45 . C. 60 . D. 30 . Lời giải
Ta có BB // CC  ( BB , AC) = (CC , AC) = AC C  . AC a 3
Khi đó ACC vuông tại C nên tan AC C  = = = 3  AC C  = 60 CC . a
Vậy góc giữa đường thẳng BB ' và AC ' bằng 60 . Câu 31: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại ,
A AB = a, AC = a 3, SA ⊥ ( ABC ), SA = 2a . Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC) 2a 3 2a 3 a 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 7 19 7 19 Lời giải
Trong ( ABC ) kẻ AK BC , trong ( SAK ) kẻ AH SK Ta có: BC AK
  BC ⊥ (SAK ) BC SA
AH  (SAK )  BC AH Lại có: AH SK
  AH ⊥ (SBC) AH BC   d ( ,
A (SBC )) = AH
Xét ABC vuông tại A có đường cao AK : 1 1 1 a 3 = +  AK = 2 2 2 AK AB AC 2
Xét SAK vuông tại A có đường cao AH 1 1 1 2a 3 = +  AH = 2 2 2 AH SA AK 19
Câu 32: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên
và có đồ thị của hàm số f '( x) như hình vẽ. Hàm số
y = f ( x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (−1; 4) . B. (4; +) . C. (1; 4) . D. (− ;  − ) 1 . Lời giải
Dựa vào đồ thị hàm số f ( x) , ta thấy hàm số đồng biến trên các khoảng (−1; ) 1 và (4; +) nên chọn đáp án B.
Câu 33: Một chiếc hộp chứa 9 quả cầu gồm 4 quả màu xanh, 3 quả màu đỏ và 2 quả màu vàng. Lấy
ngẫu nhiên 3 quả cầu từ hộp đó. Xác suất để trong 3 quả cầu lấy được có ít nhất 1 quả màu đỏ bằng: 1 19 16 17 A. . B. . C. . D. . 3 28 21 42 Lời giải Ta có: n () 3 = C = 84 . 9
Gọi biến cố A : “3 quả cầu có ít nhất 1 quả màu đỏ”.
Suy ra biến cố đối là A : “3 quả cầu không có quả màu đỏ”. 20 20 16 Vậy n ( A) 3
= C = 20  P A =  P A =1− = . 6 ( ) ( ) 84 84 21    x f  (x)dx = 3 f  (x)+sin dx    2  Câu 34: Nếu 0 thì 0 bằng: A. 10. B. 6. C. 12. D. 5. Lời giải Chọn D      x x x Ta có f
 (x)+sin dx = f
 (x)dx+ sin dx = 3−2cos = 3−2  (0− ) 1 = 5.    2  2 2 0 0 0 0 x
Câu 35: Cho hàm số y =
có giá trị lớn nhất là M và giá trị nhỏ nhất là m . Tính giá trị của biểu 2 x +1 thức 2 2
P = M + m 1 1
A. P = 1. B. P = . C. P = .
D. P = 2. 4 2 Lời giải Chọn C
Tập xác định D = 2 −x +1 2 −x +1 x = 1 − Ta có y =  ( ; y = 0  = 0   . 2 x + )2 2 1 ( 2x + ) x = 1 1 x x lim y = lim = 0; lim y = lim = 0 . 2 2 x→− x→− x +1 x→+ x→+ x +1 Bảng biến thiên  1 M = 2 2  2  1   1 −  1
Dựa vào bảng biến thiên suy ra 2 2 
P = M + m = + =     1 −   2   2  2 m =  2  25 
Câu 36: Với a là số thực dương tùy ý, log bằng 5   3  a  2 A. .
B. 2 − 3log a .
C. 25 − 3log a . D. 2 + 3log a . 5 5 5 3log a 5 Lời giải Chọn B  
Áp dụng công thức ta có: 25 3 log
= log 25 − log a = 2 − 3 o l g a . 5   3 5 5 5  a
Câu 37: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt cầu có tâm I  (Oxy) và đi
qua 3 điểm A(1;2 − 4); B(1; 3 − ) ;1 ; C (2;2;3) . A. ( 2 2
x + )2 + ( y − )2 2 2 1 + z = 18 .
B. ( x − ) + ( y + ) 2 2 1 + z = 18 . C. ( 2 2
x + )2 + ( y − )2 2 1 2 + z = 9 .
D. ( x − ) + ( y + ) 2 1 2 + z = 9 . Lời giải Chọn A
I  (Oxy)  I ( ; x y; 0) .
Mặt cầu qua 3 điểm A(1; 2 − 4); B (1; 3 − ) ;1 ; C (2;2;3) = =  = = nên 2 2 2 IA IB IC IA IB IC  IA = IB (x −  )2 1
+ ( y − 2)2 + (0 + 4)2 = (x − )2 1 + ( y + 3)2 + (0 − )2 2 2 1     . 2 2  IA = IC (  x −  )2 1
+ ( y − 2)2 + (0 + 4)2 = (x − 2)2 + ( y − 2)2 + (0 − 3)2  1 − 0y = 1 − 0 x = 2 −      I ( 2
− ;1;0) R = IA = . 2x = 4 − y =1 ; 3 2
PT mặt cầu cần tìm ( x + )2 + ( y − )2 2 2 1 + z = 18 .
Câu 38: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P) : x + 2 y + z − 4 = 0 và đường thẳng x +1 y z + 2 d : = =
. Đường thẳng  nằm trong mặt phẳng (P) đồng thời cắt và vuông góc 2 1 3
với d có phương trình là x −1 y +1 z −1 x −1 y −1 z −1 A. = = = = 5 1 − 3 − . B. 5 1 − 2 − . x −1 y −1 z −1 x +1 y +1 z +1 C. = = = = 5 1 − 3 − D. 5 1 − 3 − Lời giải Chọn C d Δ A P
Ta có u = (2;1;3 là véc-tơ chỉ phương của d n =
là véc-tơ pháp tuyến của ( P) . P (1;2 ) ;1 d )
Gọi A = d   . Do   ( P) nên A = d  ( P) .
x + 2y + z − 4 = 0 x =1  
Suy ra tọa độ A thỏa hệ:  x +1 y
z + 2   y = 1  A(1;1 ) ;1 . = =    2 1 3 z = 1    (P) u  ⊥ n  Gọi u P  
 là véc-tơ chỉ phương của  . Lại có:  ta chọn  ⊥ du u   d
u = n ;u  = − −  (5; 1; 3 P d )   . x −1 y −1 z −1
Vậy phương trình đường thẳng  là = = 5 1 − 3 − . Câu 39: Cho a
b là hai số thực dương phân biệt, khác 1 và thỏa mãn  b   a  log (a b) 9 2 3 .log + log   
 = 0 . Giá trị của log a bằng a a a 3  a   b b 1 1 A. 5 − . B. 5 . C. . D. − . 5 5 Lời giải Chọn D 9  b   a  2 Ta có 2 log ( 3 a b).log + log     = 0  3+ log b
log b −1 + 9 − 3log b = 0 . a a a 3 ( a ) ( a ) ( a )  a   b  Đặt t = log ;
b t  0 . Ta có phương trình a
( +t)2 (t − ) +( + t) =  ( 2 3 1 9 3 0
t + 6t + 9)(t − ) 1 + (9 − 3t ) = 0 t = 0 (L) 3 2 2
t t + 6t − 6t + 9t − 9 + (9 −3t) 3 2
= 0  t + 5t = 0   . t = 5 − 1 Vậy log b = 5 −  log a = − . a b 5
Câu 40: . Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số 3 2
y = x mx − (m − 6) x +1 đồng biến trên khoảng (0; 4) là: A. ( ; − 6 . B. ( ;3 − ) . C. (  ;3 − . D. 3;6 . Lời giải 2
y = 3x − 2mx − (m − 6) . Để hàm số đồng biến trên khoảng (0; 4) thì: y  0 , x  (0;4) . 2 3x + 6 tức là 2
3x − 2mx − (m − 6)  0 x  (0;4)   m x  (0;4) 2x +1 x +
Xét hàm số g ( x) 2 3 6 = trên (0; 4) . 2x +1 + − x = 1(0;4) g( x) 2 6x 6x 12 =  =  ( , g ( x) 0  2x + )2 1 x = −2  (0;4) Ta có bảng biến thiên: 2 3x + 6
Vậy để g ( x) =  m x
 (0;4) thì m  3 . 2x +1
Câu 41: Cho hàm số bậc hai y = f ( x) có đồ thị ( P) và đường thẳng d cắt tại hai điểm như trong hình 125
bên. Biết rằng hình phẳng giới hạn bởi ( P) và d có diện tích S = . Tích phân 6 7
(2x−3) f (x)dx bằng 2 215 265 245 415 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 Lời giải u  = 2x − 3  du = 2dxCách 1: Đặt    . dv = f   (x)dx v  = f  (x) 7 7 7
Ta có: (2x −3) f (x)dx = (2x −3) f (x) − 2 f   (x)dx 2 2 2  + 
= f ( ) − f ( ) (5 10).5 125 215 11 7 2 − 2 − =   . 2 6 3  
Cách 2: Dựa vào đồ thị ta có điểm A(2;5) và B (7;10) thuộc đường thẳng d và Parabol ( P)
Suy ra đường thẳng d có vectơ chỉ phương AB = (5;5)
Phương trình đường thẳng d : y = x + 3
Gọi ( P) có phương trình: 2
y = ax + bx + c, (a  0)
4a + 2b + c = 5 c = 4 − a − 2b + 5 ,
A B  ( P)  Hệ phương trình:   
49a + 7b + c =10
49a + 7b + 5 − 4a − 2b =10 c = 4 − a − 2b + 5 c  = 3+14a     b  =1− 9a b  =1− 9a 125
Hình phẳng giới hạn bởi ( P) và d có diện tích S = 6 7  x + 3 −  ( 125 2
ax + bx + c) dx = 6 2 7 125 2
x + 3 − ax + 
(1−9a) x + (3+14a) dx =   6 2 7 7 3 2 125  ax 9ax  125 2
 −ax + 9ax −14adx =     − + −14ax  = 6  3 2  6 2 2 125 125  a =
a = 1 = b = −8;c = 17 6 6
(P) có phương trình: y = f (x) 2
= x − 8x +17  f (x) = 2x −8 7
 ( x − ) f (x) 215 2 3 dx =  3 2
Câu 42: Cho z ; z là hai số phức thỏa mãn zi − (2 + i) = 2 . Biết z z =2, tính giá trị biểu thức 1 2 1 2
A = z + z − 2 + 4i . 1 2 3 3
A. A = 2 3 .
B. A = 3 . C. A = . D. A = . 3 2 Lời giải Chọn A + i
Ta có zi − ( + i) 2 2 2 = 2  z
=  z −1+ 2i = 2 . i i
z −1+ 2i = z −1+ 2i = 2 . 1 2 2 2 2 2
Áp dụng công thức z + z
+ z z = 2 z + z , ta có: 1 2 1 2 ( 1 2 ) 2 2
A = z + z − 2 + 4i 1 2 2
= z −1+ 2i + z −1+ 2i 1 2 = 2 ( 2 2
z −1+ 2i + z −1+ 2i
z −1+ 2i z −1+ 2i 1 2 ) 1 ( 2 ) 2 = 2 (4 + 4) 2 − z z =16 − 4 =12 1 2  A = 2 3.
Câu 43: Cho lăng trụ ABC.AB C
  , có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Cho biết hình chiếu của đỉnh
A trên mặt đáy ( ABC ) là điểm H trên cạnh AB HA = 2HB và góc giữa mặt bên (AC CA
 ) và mặt đáy ( ABC) bằng 0
45 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng 1 3 3 1 A. 3 a . B. 3 a . C. 3 a . D. 3 a . 4 4 4 12 Lời giải Chọn A Kẻ HK AC
Ta có A' H ⊥ ( ABC )  A' H AC A' H ⊥ ( ABC )  A' H AC
Từ và AC ⊥ ( A' HK )  AC A' K
Theo bài ra ta có góc giữa mặt bên ( AC CA
 ) và mặt đáy ( ABC) bằng 0
45 là góc giữa HK và ' A K . Hay góc 0 A ' KH = 45 Tam giác vuông ' A HK có 0
A ' KH = 45 nên tam giác '
A HK vuông cân tại H . Do đó: ' HK = A H .
Gọi I là chân đường cao hạ từ B của tam giác ABC AH HK 2 a 3 a 3 a 3 Ta có: =  HK = . =
A'H = HK = AB BI 3 2 3 3 2 3 a 3 a 3 a Vậy: V = S .A' H = . = .
ABC.A' B 'C ' ABC 4 3 4
Câu 44: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) đường kính AB , với điểm A(2;1;3) và B (6;5;5) .
Xét khối trụ (T ) có hai đường tròn đáy nằm trên mặt cầu (S ) và có trục nằm trên đường thẳng
AB . Khi (T ) có thể tích lớn nhất thì hai mặt phẳng lần lượt chứa hai đáy của (T ) có phương
trình dạng 2x + by + cz + d = 0 và 2x + by + cz + d = 0 , (d d . Có bao nhiêu số nguyên 1 2 ) 1 2
thuộc khoảng (d ; d ? 1 2 ) A. 13 . B. 15 . C. 17 . D. 11. Lời giải Chọn D
Mặt cầu đường kính AB có tọa độ tâm I (4;3; 4) và bán kính
R = IA = (− )2 + (− )2 + (− )2 2 2 1 = 3 .
Gọi x là bán kính đáy và O , O là tâm hai đáy của khối trụ (T ) .