ĐỀ PHÁT TRIN T ĐỀ
MINH HA
ĐỀ THI THAM KHO
S 10
K THI TT NGHIỆP THPT NĂM 2025
Bài thi: TOÁN
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thi gian phát đề
Câu 1: Cho hàm số
( )
32
, , ,y ax bx cx d a b c d= + + +
có đồ thị đường cong trong hình bên. Giá trị
cực đại của hàm số đã cho bằng:
A.
0
. B.
1
. C.
3
. D.
1
.
Câu 2: Cho hàm s
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
( )
2
2
x
f x dx e x C= + +
. B.
( )
2x
f x dx e x C= +
.
C.
( )
x
f x dx e C=+
. D.
( )
2x
f x dx e x C= + +
.
Câu 3: Tp nghim của phương trình
( )
2
2
log 2 1xx + =
:
A.
0
B.
0;1
C.
1;0
D.
1
Câu 4: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
1;1; 2A
( )
2;2;1B
. Vectơ
AB
có tọa độ
A.
( )
1; 1; 3
B.
( )
3;1;1
C.
( )
1;1;3
D.
( )
3;3; 1
Câu 5: Cho đồ th hàm s
( )
y f x=
như hình bên. Khẳng định
nào sau đây là đúng?
Tim cn ngang của đồ th hàm s đã cho phương
trình là
A.
2y =−
. B.
2y =
.
C.
1y =−
. D.
1y =
.
Câu 6: Hàm s nào dưới đây có bảng biến thiên như sau:
A.
42
2.y x x=−
B.
3
3.y x x= +
C.
42
2.y x x= +
D.
3
3.y x x=−
Câu 7: Tập xác định ca hàm s
( )
2
32y x x
= +
+
2
2
+
+
+
0
0
1
-1
y'
x
y
A.
( )
1;2 .
. B.
( ) ( )
;1 2;− +
. C.
\ 1;2
. D.
( )
;1 2;

− +

Câu 8: Trong không gian
Oxyz
, vectơ nào dưới đây một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua
gc tọa độ
O
và điểm
( )
1; 2;1M
?
A.
( )
1
1;1;1u
. B.
( )
2
1;2;1u
. C.
( )
3
0;1;0u
. D.
( )
4
1; 2;1u
.
Câu 9: Đim
M
trong hình v bên dưới biu th cho s phc
A.
3 2 .i+
B.
2 3 .i
C.
2 3 .i−+
D.
3 2 .i
Câu 10: Trong h trc tọa độ
Oxyz
, phương trình mặt cu tâm
( )
2;1; 2I
bán kính
2R =
là:
A.
( ) ( ) ( )
2 2 2
2
2 1 2 2x y z + + =
. B.
2 2 2
4 2 4 5 0x y z x y z+ + + + =
.
C.
2 2 2
4 2 4 5 0x y z x y z+ + + + + =
. D.
( ) ( ) ( )
2 2 2
2 1 2 2x y z + + + =
.
Câu 11: Vi
a
là s thực dương tùy ý,
8
3
log a
bng
A.
3
1
log
8
a
. B.
3
8log a
. C.
3
8 log a
. D.
3
8 log a+
.
Câu 12: Cho hàm s
( )
y f x=
đồ th như hình vẽ. m s đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới
đây
A.
( )
0;2
. B.
( )
2; 1−−
. C.
( )
2;0
. D.
( )
1;1
.
Câu 13: Cho khối lăng trụ có diện tích đáy là
8
, chiu cao là
6
. Th tích ca khối lăng trụ đã cho bằng
A.
16
. B.
36
. C.
24
. D.
48
.
Câu 14: Tp nghim ca bất phương trình
23
x
A.
( )
3
log 2; +
. B.
( )
3
; log 2−
. C.
( )
2
log 3; +
. D.
( )
2
; log 3−
.
Câu 15: Hàm sô nào dưới đây đồng biến trên
( )
0; ?+
x
y
2
M
3
O
A.
2
3
logyx=
. B.
2
5
logyx=
. C.
lnyx=
. D.
4
logyx
=
.
Câu 16: Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
( )
P
có phương trình là
2 3 0x y z + =
. Vec-tơ pháp
tuyến ca mt phng
( )
P
A.
( )
1;1; 2n =−
. B.
( )
1; 1;2n =−
. C.
( )
1;2; 3n =−
. D.
( )
1;2; 3n =
.
Câu 17: Cho hàm s
()y f x=
đạo hàm
( ) ( 2)( 1)f x x x
= +
,
x
. S điểm cc tr ca hàm s
đã cho là
A.
2
. B.
0
. C.
3
. D.
1
.
Câu 18: Cho hàm s
( )
fx
đạo hàm trên đon
1;2023
,
( )
11f =
( )
2023 2f =
. Tích phân
( )
2023
1
I f x dx
=
bng
A.
2022
. B.
1
. C.
2023
. D.
2
.
Câu 19: Biết
( )
2
1
d2f x x =
( )
5
1
d5f x x =
, khi đó
( )
2
5
df x x
bng
A. 3. B.
7
. C.
10
. D.
3
.
Câu 20: Cho hình chóp t giác
SABCD
có đáy
ABCD
hình vuông cnh
a
, cnh bên
SA
vuông c
vi mt phẳng đáy và
2SA a=
. Tính th tích khi chóp
SABCD
A.
3
2
3
a
B.
3
2
4
a
C.
3
2a
D.
3
2
6
a
Câu 21: Cho hai s phc
1
12zi=−
2
34zi= +
. S phc
12
zz+
bng
A.
55i
. B.
26i−−
. C.
46i
. D.
22i−+
.
Câu 22: Mt hình nón din tích xung quang bng
40
bán kính đáy
5r =
thì độ dài đường
sinh bng
A.
4
. B.
4
. C.
8
. D.
8
Câu 23: bao nhiêu cách xếp
4
người Vit Nam,
5
người Pháp
2
người M ngi lên mt chiếc
ghế dài gm
11
v trí?. Biết những người cùng quc tch phi ngi gn nhau.
A.
5760
. B.
45602
. C.
1640
. D.
34560
.
Câu 24: Cho
( )
ln dx x F x C=+
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
( )
lnF x x
=
. B.
( )
2
2
Fx
x
=
. C.
( )
2
1
Fx
x
=−
. D.
( )
1
Fx
x
=
.
Câu 25: Cho hàm s có đồ th như hình vẽ sau
S giao điểm của đồ th hàm s đã cho với trc hoành là
A.
2
. B.
0
. C.
3
. D.
1
.
Câu 26: Cho khi tr chiu cao
h
bằng bán kính đáy thể ch
27V
=
. Tính chiu cao
h
ca
khi tr đó.
A.
3h =
. B.
3
32h =
. C.
33h =
. D.
3
33h =
.
Câu 27: Cho cp s cng
( )
n
u
1
2=u
,
2
6=u
. Công sai ca cp s cng bng
A.
3
. B.
4
. C.
2
. D.
4
.
Câu 28: Tìm s phc liên hp ca s phc
( )
31=+z i i
.
A.
3= +zi
. B.
3=+zi
. C.
3=−zi
. D.
3= zi
.
Câu 29: Cho s phc
23zi=−
. Phn o ca s phc bng
A.
6i
. B.
6
. C.
12i
. D.
12
.
Câu 30: Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
. Góc giữa hai đường thng
DD
A B
bng
A.
60
. B.
90
. C.
45
. D.
30
.
Câu 31: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cnh
a
, cnh bên
SA
vuông góc vi
đáy và
3SA a=
. Khong cánh t
D
đến mt phng
( )
SBC
bng
A.
25
5
a
. B.
3a
. C.
3
2
a
. D.
2
a
.
Câu 32: Cho hàm s
( )
y f x=
liên tc trên đ th ca hàm s
( )
'fx
như hình vẽ. Hàm s
( )
y f x=
nghch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
1;4
. B.
( )
4;+
. C.
( )
1;4
. D.
( )
0;1
.
Câu 33: Mt hp chứa 11 viên bi được đánh số th t t 1 đến 11. Chn ngu nhiên 3 viên bi ri cng
các s trên 3 viên bi đó với nhau. Xác suất để kết qu thu được là s chn bng
A.
17
33
. B.
16
33
. C.
19
33
. D.
23
33
.
2
z
Câu 34: Cho
( )
2
0
d5f x x
=
. Tính
( )
2
0
3 2sin dP f x x x

=−

.
A.
13P =
. B.
17P =
. C.
7P =
. D.
3P =
.
Câu 35: Giá tr ln nht ca hàm s
( )
42
87f x x x= +
bng
A.
2
. B.
7
. C.
9
. D.
2
.
Câu 36: Vi
,ab
là hai s thc khác 0 tùy ý,
( )
24
ln ab
bng
A.
2ln 4lnab+
. B.
2ln 4lnab+
. C.
4ln 2lnab+
. D.
( )
4 ln lnab+
.
Câu 37: Trong không gian vi h trc
Oxyz
, cho điểm
( )
3;4;2I
. Phương trình mặt cu tâm
I
tiếp
xúc vi trc
Oz
:
A.
( ) ( ) ( )
2 2 2
3 4 2 16x y z + + =
. B.
( ) ( ) ( )
2 2 2
3 4 2 4x y z + + =
.
C.
( ) ( ) ( )
2 2 2
3 4 2 5x y z + + =
. D.
( ) ( ) ( )
2 2 2
3 4 2 25x y z + + =
.
Câu 38: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
3;1; 2A
. Đường thẳng đi qua
A
song song vi
đường thng
12
:
2 1 1
x y z+−
= =
có phương trình là
A.
32
1
2
=+
=−
= +
xt
yt
zt
. B.
23
1
12
=+
= +
=−
xt
yt
zt
. C.
32
1
2
= +
=
=+
xt
yt
zt
. D.
32
1
2
=−
=+
= +
xt
yt
zt
.
Câu 39: Cho
a
b
hai s thực dương phân biệt, khác 1 tha mãn
( )
( )
3
2 9 3
log .log log 0
a a a
a
ab a b
b

−=


. Giá tr ca
log
b
a
bng
A.
5
. B.
5
. C.
1
5
. D.
1
5
.
Câu 40: bao nhiêu giá tr nguyên dương hơn 2024 của tham s
m
sao cho hàm s
2
2 2 1 5x x m
y
xm
+
=
nghch biến trên khong
( )
1;5
?
A.
2017
. B.
2018
. C.
2020
. D.
2019
.
Câu 41: Cho hàm s bc bn
( )
y f x=
có đồ th
( )
C
như hình vẽ.
Đưng thng
1
:
4
d y kx=+
có đúng ba điểm chung vi
( )
C
,,A B C
5
.
4
BC AB−=
Biết
din tích hình phng
S
24
.
5
Giá tr ca
( )
1
2
f x dx
bng
A.
2
. B.
321
160
. C.
161
80
. D.
159
160
.
Câu 42: Cho hai s phc
,wz
tha mãn
w 10z +=
,
2 w 17z +=
3w 146z −=
. Tính giá tr
ca biu thc
.w .wP z z=+
.
A.
14P =−
. B.
14P =
. C.
16P =
. D.
8P =−
.
Câu 43: Cho hình lăng trụ
. ' ' ' 'ABCD A B C D
có đáy ABCD hình thoi cnh
2a
,
0
60ABC =
. Chân đường
cao h t
'B
trùng vi
O
của đáy
ABCD
, góc gia mt phng
( )
''BB C C
với đáy bằng
0
60
. Th
tích lăng trụ bng
A.
3
16 3
9
a
. B.
3
32a
. C.
3
33a
. D.
3
6a
.
Câu 44: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( ) ( )
2;1;3 , 6;5;5AB
. Xét khi nón
( )
N
ngoi tiếp mt
cầu đường kính
AB
B
tâm đường tròn đáy khối nón. Gi
S
đỉnh ca khi nón
( )
N
.
Khi th tích ca khi nón
( )
N
nh nht thì mt phẳng qua đỉnh
S
và song song vi mt phng
chứa đường tròn đáy của
( )
N
có phương trình
20x by cz d+ + + =
. Tính
T b c d= + +
.
A.
24T =
. B.
12T =
. C.
36T =
. D.
18T =
.
Câu 45: Mt chiếc cc hình tr đường kính đáy
6cm
,chiu cao
15cm
chứa đầy nước. Nghiêng cc
nước cho nước chy t t ra ngoài cho đến khi mép nước ngang với đường kính của đáy. Khi
đó thể tích của nước còn li trong cc bng
A.
3
90cm
. B.
3
70cm
. C.
3
80cm
. D.
3
100cm
.
Câu 46: Cho hai s thực dương
,xy
tha mãn
2
22
2
2
22
log 2 4 4 0
1
xx
x y x y
yy
++
+ + + + =
−+
. Khi biu thc
22
3 2 1P x y x y= + + +
đạt giá tr ln nht, tính giá tr ca biu thc
6T y x=−
A.
3 133
. B.
3 133
. C.
6 133
. D.
6 133
.
Câu 47: Cho s phc
z
tha mãn
2.z =
Gi
,Mm
lần lượt giá tr ln nht, giá tr nh nht ca biu
thc
2
14T z z z= + + +
. Tính giá tr ca biu thc
22
Mm
A.
45
. B.
384
. C.
85
. D.
115
.
Câu 48: Mt thùng chứa rượu bng g một hình tròn xoay như hình bên hai mặt đáy là hai hình
tròn bng nhau, khong cách giữa hai đáy 8 dm. Đường cong mt bên ca thùng mt phn
của đường elip độ dài trc ln bng 10 dm, trc bé bng 6 dm. Hi thùng g này đựng được
bao nhiêu lít rượu?
A.
1516
25
. B.
1416
25
. C.
1316
25
D.
1616
25
.
Câu 49: Cho hàm s
( )
=y f x
có đạo hàm là
( )
2
82
=−f x x x
. Có bao nhiêu giá tr nguyên dương của
tham s
m
để hàm s
( )
42
18= +y f x x m
có đúng
7
cc tr?
A.
83
. B. vô s C.
80
. D.
81
.
Câu 50: Trong không gian
Oxyz
, cho đường thng
11
:
1 1 2
x y z
d
−−
==
đường thng
21
:
1 1 1
x y z−−
= =
. Hai mt phng
( )
P
,
( )
Q
vuông góc vi nhau, cùng cha
d
ct
ti
M
,
N
. Độ dài đoạn thng
MN
ngn nht bng
A.
2
. B.
23
. C.
22
. D.
3
.
---------- HT ----------
NG DN GII CHI TIT
Câu 1: Cho hàm số
( )
32
, , ,y ax bx cx d a b c d= + + +
có đồ thị đường cong trong hình bên. Giá trị
cực đại của hàm số đã cho bằng:
A.
0
. B.
1
. C.
3
. D.
1
.
Li gii
Giá tr cực đại ca hàm s
3
.
Câu 2: Cho hàm s
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
( )
2
2
x
f x dx e x C= + +
. B.
( )
2x
f x dx e x C= +
.
C.
( )
x
f x dx e C=+
. D.
( )
2x
f x dx e x C= + +
.
Li gii
Chn D
Có:
( )
( )
2
x
f x dx e x dx=+

2x
e x C= + +
.
Câu 3: Tp nghim của phương trình
( )
2
2
log 2 1xx + =
:
A.
0
B.
0;1
C.
1;0
D.
1
Li gii
Chn B
( )
22
2
0
log 2 1 2 2
1
x
x x x x
x
=
+ = + =
=
Câu 4: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
1;1; 2A
( )
2;2;1B
. Vectơ
AB
có tọa độ
A.
( )
1; 1; 3
B.
( )
3;1;1
C.
( )
1;1;3
D.
( )
3;3; 1
Li gii
Chn C
( )
( )
2 1;2 1;1 2AB =
hay
( )
1;1;3AB =
.
Câu 5: Cho đồ th hàm s
( )
y f x=
như hình bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?
Tim cn ngang của đồ thm s đã cho có phương trình là
A.
2y =−
. B.
2y =
. C.
1y =−
. D.
1y =
.
Li gii
Chn C
T đồ th hàm s ta tim cận ngang phương trình
1y =−
tim cận đứng phương
trình
1x =
.
Câu 6: Hàm s nào dưới đây có bảng biến thiên như sau:
A.
42
2.y x x=−
B.
3
3.y x x= +
C.
42
2.y x x= +
D.
3
3.y x x=−
Li gii
Chn D
Hàm s có bng biến thiên như trên, trong 4 đáp án đã cho phải là hàm bc ba vi
a 0.
Do đó ta chọn đáp án D.
Câu 7: Tập xác định ca hàm s
( )
2
32y x x
= +
A.
( )
1;2 .
. B.
( ) ( )
;1 2;− +
. C.
\ 1;2
. D.
( )
;1 2;

− +

Li gii
Chn B
Hàm s
( )
2
32y x x
= +
xác định
2
3 2 0xx +
1
2
x
x
Tập xác định
( ) ( )
;1 2;D = − +
Câu 8: Trong không gian
Oxyz
, vectơ nào dưới đây một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua
gc tọa độ
O
và điểm
( )
1; 2;1M
?
A.
( )
1
1;1;1u
. B.
( )
2
1;2;1u
. C.
( )
3
0;1;0u
. D.
( )
4
1; 2;1u
.
Li gii
Chn D
+
2
2
+
+
+
0
0
1
-1
y'
x
y
Đưng thẳng đi qua gốc tọa độ
O
và điểm
( )
1; 2;1M
nhn
( )
4
1; 2;1OM u= =
là một vectơ
ch phương.
Câu 9: Đim
M
trong hình v bên dưới biu th cho s phc
A.
3 2 .i+
B.
2 3 .i
C.
2 3 .i−+
D.
3 2 .i
Li gii
Đim
( )
2;3M
biu th cho s phc
2 3 .zi= +
Câu 10: Trong h trc tọa độ
Oxyz
, phương trình mặt cu tâm
( )
2;1; 2I
bán kính
2R =
là:
A.
( ) ( ) ( )
2 2 2
2
2 1 2 2x y z + + =
. B.
2 2 2
4 2 4 5 0x y z x y z+ + + + =
.
C.
2 2 2
4 2 4 5 0x y z x y z+ + + + + =
. D.
( ) ( ) ( )
2 2 2
2 1 2 2x y z + + + =
.
Li gii
Phương trình mặt cu tâm
( )
2;1; 2I
bán kính
2R =
có hai dng:
Chính tc:
( ) ( ) ( )
2 2 2
2
2 1 2 2x y z + + + =
Tng quát:
2 2 2
4 2 4 5 0x y z x y z+ + + + =
.
Vậy đáp án đúng là B.
Câu 11: Vi
a
là s thực dương tùy ý,
8
3
log a
bng
A.
3
1
log
8
a
. B.
3
8log a
. C.
3
8 log a
. D.
3
8 log a+
.
Li gii
Ta có
8
33
log 8log .aa=
Câu 12: Cho hàm s
( )
y f x=
đồ th như hình vẽ. m s đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới
đây
x
y
2
M
3
O
A.
( )
0;2
. B.
( )
2; 1−−
. C.
( )
2;0
. D.
( )
1;1
.
Li gii
Câu 13: Cho khối lăng trụ có diện tích đáy là
8
, chiu cao là
6
. Th tích ca khối lăng trụ đã cho bằng
A.
16
. B.
36
. C.
24
. D.
48
.
Li gii
Th tích khối lăng trụ:
8 6 48V Bh= = =
.
Câu 14: Tp nghim ca bất phương trình
23
x
A.
( )
3
log 2; +
. B.
( )
3
; log 2−
. C.
( )
2
log 3; +
. D.
( )
2
; log 3−
.
Li gii
23
x
2
log 3x
.
Vy tp nghim ca bất phương trình
23
x
( )
2
; log 3−
.
Câu 15: Hàm sô nào dưới đây đồng biến trên
( )
0; ?+
A.
2
3
logyx=
. B.
2
5
logyx=
. C.
lnyx=
. D.
4
logyx
=
.
Li gii
Vì hàm s lôgarit
log
a
yx=
đồng biến trên tập xác định của nó khi cơ số
a
tha mãn
1a
.
Câu 16: Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
( )
P
có phương trình là
2 3 0x y z + =
. Vec-tơ pháp
tuyến ca mt phng
( )
P
A.
( )
1;1; 2n =−
. B.
( )
1; 1;2n =−
. C.
( )
1;2; 3n =−
. D.
( )
1;2; 3n =
.
Li gii
Phương trình mặt phng
( )
: 2 3 0P x y z + =
.
Suy ra mt vec-tơ pháp tuyến ca mt phng
( )
P
( )
1; 1;2n =−
.
Câu 17: Cho hàm s
()y f x=
đạo hàm
( ) ( 2)( 1)f x x x
= +
,
x
. S điểm cc tr ca hàm s
đã cho là
A.
2
. B.
0
. C.
3
. D.
1
.
Li gii
Xét phương trình
( ) 0fx
=
2 0 2
( ) ( 2)( 1) 0
1 0 1
xx
f x x x
xx
+ = =

= + =

= =

Ta có bng xét du
T bng xét du ta có s điểm cc tr ca hàm s đã cho là
2
.
Câu 18: Cho hàm s
( )
fx
đạo hàm trên đon
1;2023
,
( )
11f =
( )
2023 2f =
. Tích phân
( )
2023
1
'I f x dx=
bng
A.
2022
. B.
1
. C.
2023
. D.
2
.
Li gii
( ) ( ) ( ) ( )
2023
2023
1
1
' 2023 1 1I f x dx f x f f= = = =
.
x
−
2
1
+
( )
'fx
+
0
-
0
+
Câu 19: Biết
( )
2
1
d2f x x =
( )
5
1
d5f x x =
, khi đó
( )
2
5
df x x
bng
A. 3. B.
7
. C.
10
. D.
3
.
Li gii
Ta có:
( ) ( ) ( )
5 2 5
1 1 2
d d df x x f x x f x x=+
( ) ( ) ( )
5 2 5
2 5 2
d 5 2 3 d d 3f x x f x x f x x = = = =
.
Câu 20: Cho hình chóp t giác
SABCD
có đáy
ABCD
hình vuông cnh
a
, cnh bên
SA
vuông c
vi mt phẳng đáy và
2SA a=
. Tính th tích khi chóp
SABCD
A.
3
2
3
a
B.
3
2
4
a
C.
3
2a
D.
3
2
6
a
Li gii
3
2
1 1 2
. 2.
3 3 3
ABCD
a
V SA S a a= = =
.
Câu 21: Cho hai s phc
1
12zi=−
2
34zi= +
. S phc
12
zz+
bng
A.
55i
. B.
26i−−
. C.
46i
. D.
22i−+
.
Li gii
Ta có
12
22z z i+ = +
Câu 22: Mt hình nón din tích xung quang bng
40
bán kính đáy
5r =
thì độ dài đường
sinh bng
A.
4
. B.
4
. C.
8
. D.
8
Li gii
Ta có
40 8
xq
S rl rl l
= = =
.
Câu 23: bao nhiêu cách xếp
4
người Vit Nam,
5
người Pháp
2
người M ngi lên mt chiếc
ghế dài gm
11
v trí?. Biết những người cùng quc tch phi ngi gn nhau.
A.
5760
. B.
45602
. C.
1640
. D.
34560
.
Li gii
Xếp
4
người Vit Nam có
4!
cách.
Xếp
5
người Pháp có
5!
cách.
Xếp
2
người M
2!
cách.
Xếp v trí cho người Vit Nam, Pháp, M
3!
cách.
Vy có
4!.5!.2!.3! 34560=
cách.
Câu 24: Cho
( )
ln dx x F x C=+
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
( )
lnF x x
=
. B.
( )
2
2
Fx
x
=
. C.
( )
2
1
Fx
x
=−
. D.
( )
1
Fx
x
=
.
Li gii
Câu 25: Cho hàm s có đồ th như hình vẽ sau
S giao điểm ca đồ th hàm s đã cho với trc hoành là
A.
2
. B.
0
. C.
3
. D.
1
.
Li gii
Đồ th hàm s đã cho cắt trc hoành ti
3
điểm.
Câu 26: Cho khi tr chiu cao
h
bằng bán kính đáy thể ch
27V
=
. Tính chiu cao
h
ca
khi tr đó.
A.
3h =
. B.
3
32h =
. C.
33h =
. D.
3
33h =
.
Li gii
Th tích ca khi tr
23
27V R h h
= = =
suy ra
3h =
.
Câu 27: Cho cp s cng
( )
n
u
1
2=u
,
2
6=u
. Công sai ca cp s cng bng
A.
3
. B.
4
. C.
2
. D.
4
.
Li gii
Ta có
( )
n
u
là cp s cng nên
2 1 2 1
6 2 4u u d d u u= + = = =
.
Câu 28: Tìm s phc liên hp ca s phc
( )
31=+z i i
.
A.
3= +zi
. B.
3=+zi
. C.
3=−zi
. D.
3= zi
.
Li gii
Ta có
( )
3 1 3 3= + = + = z i i i z i
.
Câu 29: Cho s phc
23zi=−
. Phn o ca s phc bng
A.
6i
. B.
6
. C.
12i
. D.
12
.
Li gii
Ta có
( )
2
22
2 3 4 12 9 5 12z i i i i= = + =
. Vy phn o ca s phc bng
12
.
Câu 30: Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
. Góc giữa hai đường thng
DD
A B
bng
A.
60
. B.
90
. C.
45
. D.
30
.
2
z
2
z
Li gii
Theo tính cht hình lập phương ta có
DD // BB

nên
( ) ( )
, , 45A B DD A B BB A BB
= = =
Câu 31: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cnh
a
, cnh bên
SA
vuông góc vi
đáy và
3SA a=
. Khong cánh t
D
đến mt phng
( )
SBC
bng
A.
25
5
a
. B.
3a
. C.
3
2
a
. D.
2
a
.
Li gii
Do
( ) ( )
( )
( )
( )
/ / , ,AD SBC d D SBC d A SBC=
K
( )
AE SB E SB⊥
.
Ta có
( ) ( )
CB AB
CB SAB CB AE AE SBC
CB SA
.
( )
( )
,d A SBC AE=
.
Ta có
22
.3
2
SA AB a
AE
SA AB
==
+
.
( )
( )
3
,
2
a
d D SBC=
.
Câu 32: Cho hàm s
( )
y f x=
liên tc trên đ th ca hàm s
( )
'fx
như hình vẽ. Hàm s
( )
y f x=
nghch biến trên khoảng nào dưới đây?
B
A
D
C
S
E
A.
( )
1;4
. B.
( )
4;+
. C.
( )
1;4
. D.
( )
0;1
.
Li gii
Dựa vào đồ th hàm s
( )
fx
, ta thy hàm s nghch biến trên các khong
( )
;1−
( )
1;4
.
Câu 33: Mt hp chứa 11 viên bi được đánh số th t t 1 đến 11. Chn ngu nhiên 3 viên bi ri cng
các s trên 3 viên bi đó với nhau. Xác suất để kết qu thu được là s chn bng
A.
17
33
. B.
16
33
. C.
19
33
. D.
23
33
.
Li gii
Xét phép th ngẫu nhiên: “Chọn 3 viên bi trong 11 viên bi”
Không gian mu có s phn t là:
3
11
()nC=
.
Gi A là biến cố: “Tổng các s trên 3 viên bi là s chẵn”
TH1: 3 viên bi được chọn đều được đánh số chn, có
3
5
C
cách chn
TH2: 3 viên bi được chọn có 2 viên được đánh số l và 1 viên được đánh số chn, có
21
65
.CC
Ta có:
3 2 1
5 6 5
) .(n A C C C= +
Vy xác sut cn tìm:
( )
( )
3 2 1
5 6 5
11
3
.
33
17
()
nA
C C C
PA
nC
= = =
+
.
Câu 34: Cho
( )
2
0
d5f x x
=
. Tính
( )
2
0
3 2sin dP f x x x
=−


.
A.
13P =
. B.
17P =
. C.
7P =
. D.
3P =
.
Li gii
Chn A
Ta có
( ) ( )
2 2 2
2
0
0 0 0
3 2sin d 3 d 2 sin d 3.5 2.cos 15 2 13P f x x x f x x x x x
= = = + = =


Câu 35: Giá tr ln nht ca hàm s
( )
42
87f x x x= +
bng
A.
2
. B.
7
. C.
9
. D.
2
.
Li gii
Chn C
TXĐ:
D =
.
( )
23
2
4 16 0
0
x
f x x x
x
=
= + =
=
.
Bng biến thiên:
T bng biến thiên suy ra: Giá tr ln nht ca hàm s
( )
fx
bng
9
.
Câu 36: Vi
,ab
là hai s thc khác 0 tùy ý,
( )
24
ln ab
bng
A.
2ln 4lnab+
. B.
2ln 4lnab+
. C.
4ln 2lnab+
. D.
( )
4 ln lnab+
.
Li gii
Chn B
( )
2 4 2 4
ln ln ln 2ln 4lna b a b a b= + = +
.
Câu 37: Trong không gian vi h trc
Oxyz
, cho điểm
( )
3;4;2I
. Phương trình mặt cu tâm
I
tiếp
xúc vi trc
Oz
:
A.
( ) ( ) ( )
2 2 2
3 4 2 16x y z + + =
. B.
( ) ( ) ( )
2 2 2
3 4 2 4x y z + + =
.
C.
( ) ( ) ( )
2 2 2
3 4 2 5x y z + + =
. D.
( ) ( ) ( )
2 2 2
3 4 2 25x y z + + =
.
Li gii
Gi
H
là hình chiếu vuông góc ca
I
lên trc
Oz
, suy ra
( )
0;0;2H
.
Ta có:
( )
3;4;0HI =
.
Mt cu tâm
I
và tiếp xúc trc
Oz
có bán kính:
( )
2 2 2
, 3 4 0 5R d I Oz HI= = = + + =
.
Suy ra phương trình mặt cu:
( ) ( ) ( )
2 2 2
3 4 2 25x y z + + =
.
Câu 38: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
3;1; 2A
. Đường thẳng đi qua
A
song song vi
đường thng
12
:
2 1 1
x y z+−
= =
có phương trình là
A.
32
1
2
=+
=−
= +
xt
yt
zt
. B.
23
1
12
=+
= +
=−
xt
yt
zt
. C.
32
1
2
= +
=
=+
xt
yt
zt
. D.
32
1
2
=−
=+
= +
xt
yt
zt
.
Li gii
Chn A
Đưng thng
d
đi qua
( )
3;1; 2A
và song song với đường thng
12
:
2 1 1
x y z+−
= =
có mt
vectơ chỉ phương là
( )
2; 1;1u =−
.
Phương trình tham số đường thng
d
là:
32
1
2
xt
yt
zt
=+
=−
= +
Câu 39: Cho
a
b
hai s thực dương phân biệt, khác 1 tha mãn
( )
( )
3
2 9 3
log .log log 0
a a a
a
ab a b
b

−=


. Giá tr ca
log
b
a
bng
A.
5
. B.
5
. C.
1
5
. D.
1
5
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
( )
( )
( ) ( ) ( )
3
2
2 9 3
log .log log 0 3 log log 1 9 3log 0
a a a a a a
a
ab a b b b b
b

= + + =


.
Đặt
log ; 0
a
t b t=
. Ta có phương trình
( ) ( ) ( )
( )
( ) ( )
2
2
3 1 9 3 0 6 9 1 9 3 0t t t t t t t + + = + + + =
( )
3 2 2 3 2
0 ( )
6 6 9 9 9 3 0 5 0
5
tL
t t t t t t t t
t
=
+ + + + = =
=
.
Vy
1
log 5 log
5
ab
ba= =
.
Câu 40: bao nhiêu giá tr nguyên dương hơn 2024 của tham s
m
sao cho hàm s
2
2 2 1 5x x m
y
xm
+
=
nghch biến trên khong
( )
1;5
?
A.
2017
. B.
2018
. C.
2020
. D.
2019
.
Li gii
Chn D
Tập xác định
\Dm¡=
.
Ta có
( )
2
2
2 4 3 1x mx m
y
xm
+ +
=
.
Hàm s nghch biến trên khong
( )
1;5
( )
( )
( )
( )
2
2
2
2 4 3 1
0 1;5
2 4 3 1 0 1;5
1;5
3 0 3
17 51 0 3 5
11
55
x mx m
yx
xm
x mx m x
m
mm
m m m
mm
mm
+ +
=
+ +


+


+










Do nguyên dương bé hơn 2024 nên
5 2023m
.
Vy có tt c 2019 giá tr.
Câu 41: Cho hàm s bc bn
( )
y f x=
có đồ th
( )
C
như hình vẽ.
Đưng thng
1
:
4
d y kx=+
có đúng ba điểm chung vi
( )
C
,,A B C
5
.
4
BC AB−=
Biết
din tích hình phng
S
24
.
5
Giá tr ca
( )
1
2
f x dx
bng
A.
2
. B.
321
160
. C.
161
80
. D.
159
160
.
Li gii
Chn C
Phương trình giao điểm ca
( )
C
d
là:
( ) ( ) ( )( ) ( )
2
2 1 5f x g x a x x x = +
Theo gi thiết, ta có:
( )( ) ( )
5
2
1
24 24 1
2 1 5
5 5 24
S a x x x dx a= + = =
( ) ( ) ( )( ) ( ) ( )( ) ( )
22
1 1 1
2 1 5 2 1 5
24 4 24
f x g x x x x kx x x x = + + = + + +
* Gi
1 1 1
2; 2 , 1; , 5; 5
4 4 4
A k B k C k
+ +
( ) ( )
22
22
3
55
4
4 4 3 3
3
44
4
k
BC AB k k
k
=
= + + =
=−
Đưng thng nm góc phần tư thứ nht và th ba nên h s góc là dương nên ta chọn
3
4
k =
Vy
( ) ( )( ) ( )
2
3 1 1
2 1 5
4 4 24
f x x x x x= + + +
( )
1
2
321
160
f x dx
=−
.
Câu 42: Cho hai s phc
,wz
tha mãn
w 10z +=
,
2 w 17z +=
3w 146z −=
. Tính giá tr
ca biu thc
.w .wP z z=+
.
A.
14P =−
. B.
14P =
. C.
16P =
. D.
8P =−
.
Li gii
Chn D
Ta có :
w 10
2 w 17
3w 146
z
z
z
+=
+=
−=
( )
( )
( )
( )
( )
( )
w w 10
2 w 2 w 17
3w 3w 146
zz
zz
zz
+ + =
+ + =
=
( )
( )
( )
22
22
22
w .w .w 10
4 w 2 .w .w 17
9 w 3 .w .w 146
z z z
z z z
z z z
+ + + =
+ + + =
+ + =
2
2
5
w 13
.w .w 8
z
zz
=
=
+ =
.
Vy
8P =−
.
Câu 43: Cho hình lăng trụ
. ' ' ' 'ABCD A B C D
có đáy ABCD hình thoi cnh
2a
,
0
60ABC =
. Chân đường
cao h t
'B
trùng vi
O
của đáy
ABCD
, góc gia mt phng
( )
''BB C C
với đáy bằng
0
60
. Th
tích lăng trụ bng
A.
3
16 3
9
a
. B.
3
32a
. C.
3
33a
. D.
3
6a
.
Li gii
Chn C
Tam giác
ABC
2 , 60AB BC a ABC= = =
ABC
đều cnh
2a
22
3 2 2 3
ABC ABCD ABC
S a S S a
= = =
.
Gi
I
là trung điểm ca
BC
AI BC⊥
.
Gi
K
là trung điểm ca
CI
// OK AI
13
22
a
OK AI==
.
//
AI BC
AI OK
OK CB⊥
.
( ) ( )
( )
( )
, , 60BCC B ABCD B K OK B KO
= = =
.
Tam giác
B OK
vuông ti
O
:
3
.tan
2
a
B O OK B KO

==
.
3
.
. 3 3
ABCD A B C D ABCD
V B O S a
==
.
Câu 44: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( ) ( )
2;1;3 , 6;5;5AB
. Xét khi nón
( )
N
ngoi tiếp mt
cầu đường kính
AB
B
tâm đường tròn đáy khối nón. Gi
S
đỉnh ca khi nón
( )
N
.
K
I
O
B
A
C
D
B'
A'
C'
D'
Khi th tích ca khi nón
( )
N
nh nht thì mt phẳng qua đỉnh
S
và song song vi mt phng
chứa đường tròn đáy của
( )
N
có phương trình
20x by cz d+ + + =
. Tính
T b c d= + +
.
A.
24T =
. B.
12T =
. C.
36T =
. D.
18T =
.
Li gii
Chn B
Gi chiu cao khi chóp
( )
0SB h h=
và bán kính đường tròn đáy
BC R=
.
Ta có:
( )
2
1
.1
3
V R h
=
( )
4;4;2 6AB AB= =
.
Xét mt cầu có đường kính
AB
: ta có bán kính là
3
2
AB
r ==
và tâm
( )
4;3;4I
.
SHI
đồng dng vi
SBC
22
33SI IH h
SC BC R
hR
= =
+
( )
( ) ( )
2
2
2
2 2 2
2 2 2 2
3
99
3 9 9 2
6
h
h
R h h R
h R R h h

= = =

+−
.
Thay
( )
2
vào
( )
1
ta có:
22
2
19
. . 3 .
3 6 6
hh
Vh
h h h

==
−−
vi
6h
.
Xét
( )
( ) ( )
2
2
22
26
12
3 . 3 .
66
h h h
hh
V
hh

−−
==
−−
.
Ta được BBT như sau:
Vy
min
V
khi
12SB h==
A
là trung điểm ca
SB
( )
2; 3;1S
.
Vy mt phng
( )
P
đi qua
S
, vuông góc vi
AB
nên 1 VTPT
( )
4;4;2n AB==
hay
( )
2;2;1n =
. Nên ta có
( ) ( ) ( ) ( )
: 2 2 2 3 1 0 :2 2 9 0P x y z P x y z+ + + + = + + + =
Suy ra:
2 1 9 12T b c d= + + = + + =
.

Preview text:

ĐỀ PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ
KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025 MINH HỌA Bài thi: TOÁN ĐỀ THI THAM KHẢO
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề SỐ 10 Câu 1: Cho hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d (a,b,c, d  ) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Giá trị
cực đại của hàm số đã cho bằng: A. 0 . B. 1. C. 3 . D. 1 − . Câu 2: Cho hàm số ( ) x
f x = e + 2x . Khẳng định nào dưới đây đúng? A. f  (x) x 2
dx = e + 2x + C . B. f  (x) x 2
dx = e x + C . C.  ( ) x
f x dx = e + C . D. f  (x) x 2
dx = e + x + C . Câu 3:
Tập nghiệm của phương trình log ( 2
x x + 2 = 1là : 2 ) A.   0 B. 0;  1 C. −1;  0 D.   1 Câu 4:
Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(1;1; − 2) và B (2; 2; )
1 . Vectơ AB có tọa độ là A. ( 1 − ;−1;− 3) B. (3;1; ) 1 C. (1;1;3) D. (3;3; − ) 1 Câu 5:
Cho đồ thị hàm số y = f ( x) như hình bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho có phương trình là A. y = −2 . B. y = 2 . C. y = −1. D. y = 1. Câu 6:
Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như sau: x ∞ -1 1 +∞ y' + 0 0 + +∞ 2 y 2 ∞ A. 4 2
y = x − 2x . B. 3 y = −x + 3 . x C. 4 2
y = −x + 2x . D. 3 y = x − 3 . x Câu 7:
Tập xác định của hàm số y = ( 2
x − 3x + 2) là A. (1;2). . B. (− ;  )
1  (2;+) . C. \ 1;  2 . D. (− ;  1  2;+   ) Câu 8:
Trong không gian Oxyz , vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua
gốc tọa độ O và điểm M (1; − 2 ) ;1 ? A. u 1;1;1 . B. u 1; 2;1 . C. u 0;1; 0 . D. u 1; 2 − ;1 . 4 ( ) 3 ( ) 2 ( ) 1 ( ) Câu 9:
Điểm M trong hình vẽ bên dưới biểu thị cho số phức y M 3 x 2 O A. 3 + 2 . i B. 2 − 3 . i C. −2 + 3 . i D. 3 − 2 . i
Câu 10: Trong hệ trục tọa độ Oxyz , phương trình mặt cầu tâm I (2;1; − 2) bán kính R = 2 là: 2 2 2
A. ( x − ) + ( y − ) + ( z − ) 2 2 1 2 = 2 . B. 2 2 2
x + y + z − 4x − 2 y + 4z + 5 = 0 . 2 2 2 C. 2 2 2
x + y + z + 4x − 2 y + 4z + 5 = 0 .
D. ( x − 2) + ( y − ) 1 + (z + 2) = 2 .
Câu 11: Với a là số thực dương tùy ý, 8 log a bằng 3 1 A. log a . B. 8 log a .
C. 8 − log a . D. 8 + log a . 3 8 3 3 3
Câu 12: Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây A. (0; 2) . B. (−2; − ) 1 . C. (−2;0) . D. (−1; ) 1 .
Câu 13: Cho khối lăng trụ có diện tích đáy là 8 , chiều cao là 6 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng A. 16 . B. 36 . C. 24 . D. 48 .
Câu 14: Tập nghiệm của bất phương trình 2x  3 là
A. (log 2; +  .
B. (−; log 2 .
C. (log 3; +  . D. (−; log 3 . 2 ) 2 ) 3 ) 3 )
Câu 15: Hàm sô nào dưới đây đồng biến trên (0; +) ?
A. y = log x .
B. y = log x .
C. y = ln x .
D. y = log x . 2 2  3 5 4
Câu 16: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P) có phương trình là x y + 2z − 3 = 0 . Vec-tơ pháp
tuyến của mặt phẳng ( P) là A. n = (1;1; 2 − ) . B. n = (1; 1 − ;2) . C. n = (1; 2; 3 − ) . D. n = ( 1 − ;2; 3 − ) .
Câu 17: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f (
x) = (x + 2)(x −1) , x  . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 2 . B. 0 . C. 3 . D. 1. f ( x) 1;2023 f ( )1 =1 f (2023) = 2 Câu 18: Cho hàm số có đạo hàm trên đoạn , và . Tích phân 2023 I = f
 (x)dx bằng 1 A. 2022 . B. 1. C. 2023 . D. 2 . 2 5 f  (x)dx = 2 f  (x)dx = 5 2 Câu 19: Biết 1 và 1
, khi đó f (x)dx  bằng 5 A. 3. B. 7 . C. 10 . D. 3 − .
Câu 20: Cho hình chóp tứ giác SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc
với mặt phẳng đáy và SA = a 2 . Tính thể tích khối chóp SABCD 3 2a 3 2a 3 2a A. B. C. 3 2a D. 3 4 6 z = 1− 2i z = 3 − + 4i z + z
Câu 21: Cho hai số phức 1 và 2 . Số phức 1 2 bằng
A. 5 − 5i .
B. −2 − 6i .
C. 4 − 6i . D. −2 + 2i .
Câu 22: Một hình nón có diện tích xung quang bằng 40 và bán kính đáy r = 5 thì có độ dài đường sinh bằng A. 4 . B. 4 . C. 8 . D. 8
Câu 23: Có bao nhiêu cách xếp 4 người Việt Nam, 5 người Pháp và 2 người Mỹ ngồi lên một chiếc
ghế dài gồm 11 vị trí?. Biết những người cùng quốc tịch phải ngồi gần nhau. A. 5760 . B. 45602 . C. 1640 . D. 34560 .
Câu 24: Cho lnx dx = F
(x)+C . Khẳng định nào dưới đây đúng? 2 1
A. F ( x) = ln x .
B. F( x) = .
C. F( x) = − . D. ( ) 1 F x = . 2 x 2 x x
Câu 25: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ sau
Số giao điểm của đồ thị hàm số đã cho với trục hoành là A. 2 . B. 0 . C. 3 . D. 1.
Câu 26: Cho khối trụ có chiều cao h bằng bán kính đáy và thể tích V = 27 . Tính chiều cao h của khối trụ đó.
A. h = 3 . B. 3 h = 3 2 .
C. h = 3 3 . D. 3 h = 3 3 .
Câu 27: Cho cấp số cộng (u u = 2 , u = 6 . Công sai của cấp số cộng bằng n ) 1 2 A. 3 . B. 4 − . C. 2 . D. 4 .
Câu 28: Tìm số phức liên hợp của số phức z = i (3i + ) 1 . A. z = 3 − + i .
B. z = 3 + i .
C. z = 3 − i . D. z = 3 − − i .
Câu 29: Cho số phức z = 2 − 3i . Phần ảo của số phức 2 z bằng A. −6i . B. 6 − . C. −12i . D. −12 .
Câu 30: Cho hình lập phương ABC . D A BCD
  . Góc giữa hai đường thẳng DD  và A B  bằng A. 60 . B. 90 . C. 45 . D. 30 .
Câu 31: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với
đáy và SA = a 3 . Khoảng cánh từ D đến mặt phẳng (SBC ) bằng 2a 5 a 3 a A. . B. a 3 . C. . D. . 5 2 2
Câu 32: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên
và có đồ thị của hàm số f '( x) như hình vẽ. Hàm số
y = f ( x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. (−1; 4) . B. (4; +) . C. (1; 4) . D. (0; ) 1 .
Câu 33: Một hộp chứa 11 viên bi được đánh số thứ tự từ 1 đến 11. Chọn ngẫu nhiên 3 viên bi rồi cộng
các số trên 3 viên bi đó với nhau. Xác suất để kết quả thu được là số chẵn bằng 17 16 19 23 A. . B. . C. . D. . 33 33 33 33   2 2 f  (x)dx = 5 P = 3 f
  (x)−2sin xdxCâu 34: Cho 0 . Tính 0 .
A. P = 13 .
B. P = 17 .
C. P = 7 . D. P = 3 .
Câu 35: Giá trị lớn nhất của hàm số f ( x) 4 2
= −x + 8x − 7 bằng A. −2 . B. 7 − . C. 9 . D. 2 .
Câu 36: Với a,b là hai số thực khác 0 tùy ý, ( 2 4 ln a b ) bằng
A. 2 ln a + 4 ln b .
B. 2 ln a + 4 ln b .
C. 4 ln a + 2 ln b .
D. 4(ln a + ln b ) .
Câu 37: Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho điểm I (3; 4; 2) . Phương trình mặt cầu tâm I và tiếp
xúc với trục Oz là : 2 2 2
A. ( x − 3) + ( y − 4) + ( z − 2) = 16 .
B. ( x − )2 + ( y − )2 + ( z − )2 3 4 2 = 4 . 2 2 2
C. ( x − )2 + ( y − )2 + ( z − )2 3 4 2 = 5 .
D. ( x − 3) + ( y − 4) + ( z − 2) = 25 .
Câu 38: Trong không gian Oxyz , cho điểm A(3;1; − 2) . Đường thẳng đi qua A và song song với x y +1 z − 2 đường thẳng  : = = 2 1 −
có phương trình là 1 x = 3 + 2tx = 2 + 3tx = 3 − + 2tx = 3 − 2t    
A. y = 1− t . B. y = 1 − + t .
C. y = −1− t .
D. y = 1+ t .     z = 2 − +  t z = 1− 2  t z = 2 +  t z = 2 − +  t Câu 39: Cho a
b là hai số thực dương phân biệt, khác 1 và thỏa mãn 3  a  2   (ab)− ( 9 3 log .log log
a b ) = 0 . Giá trị của log a bằng a a ab b  1 1 A. 5 − . B. 5 . C. . D. − . 5 5
Câu 40: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương bé hơn 2024 của tham số m sao cho hàm số 2
2x + 2x −1− 5m y =
nghịch biến trên khoảng (1;5) ? x m A. 2017 . B. 2018 . C. 2020 . D. 2019 .
y = f ( x) (C)
Câu 41: Cho hàm số bậc bốn có đồ thị như hình vẽ. Đườ 1 5
ng thẳng d : y = kx +
có đúng ba điểm chung với (C ) là ,
A B, C BC AB = . Biết 4 4 24 1
diện tích hình phẳng S là . Giá trị của f
 (x)dx bằng 5 2 − 321 161 159 A. 2 − . B. − . C. − . D. − . 160 80 160
Câu 42: Cho hai số phức z, w thỏa mãn z + w = 10 , 2z + w = 17 và z − 3w = 146 . Tính giá trị
của biểu thức P = z.w + z.w .
A. P = −14 .
B. P = 14 .
C. P = 16 .
D. P = −8 . 0
Câu 43: Cho hình lăng trụ ABC .
D A' B 'C ' D ' có đáy ABCD là hình thoi cạnh 2a , ABC = 60 . Chân đường 0
cao hạ từ B ' trùng với O của đáy ABCD , góc giữa mặt phẳng ( BB 'C 'C ) với đáy bằng 60 . Thể tích lăng trụ bằng 3 16a 3 A. . B. 3 3a 2 . C. 3 3a 3 . D. 3 6a . 9
Câu 44: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(2;1;3), B (6;5;5) . Xét khối nón ( N ) ngoại tiếp mặt
cầu đường kính AB B là tâm đường tròn đáy khối nón. Gọi S là đỉnh của khối nón ( N ) .
Khi thể tích của khối nón ( N ) nhỏ nhất thì mặt phẳng qua đỉnh S và song song với mặt phẳng
chứa đường tròn đáy của ( N ) có phương trình 2x + by + cz + d = 0 . Tính T = b + c + d .
A. T = 24 .
B. T = 12 .
C. T = 36 . D. T = 18 .
Câu 45: Một chiếc cốc hình trụ có đường kính đáy 6cm ,chiều cao 15cm chứa đầy nước. Nghiêng cốc
nước cho nước chảy từ từ ra ngoài cho đến khi mép nước ngang với đường kính của đáy. Khi
đó thể tích của nước còn lại trong cốc bằng A. 3 90cm . B. 3 70cm . C. 3 80cm . D. 3 100cm . 2 x + 2x + 2
Câu 46: Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn 2 2 log
+ 2x y + 4x + y + 4 = 0. Khi biểu thức 2 2 y y +1 2 2 P = 3
x + y + 2x y +1 đạt giá trị lớn nhất, tính giá trị của biểu thức T = 6y x A. −3 133 . B. 3 133 . C. −6 133 . D. 6 133 .
Câu 47: Cho số phức z thỏa mãn z = 2. Gọi M,m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2
T = z+1 + z z+ 4 . Tính giá trị của biểu thức 2 2 M m A. 45 . B. 384 . C. 85. D. 115 .
Câu 48: Một thùng chứa rượu bằng gỗ là một hình tròn xoay như hình bên có hai mặt đáy là hai hình
tròn bằng nhau, khoảng cách giữa hai đáy là 8 dm. Đường cong mặt bên của thùng là một phần
của đường elip có độ dài trục lớn bằng 10 dm, trục bé bằng 6 dm. Hỏi thùng gỗ này đựng được bao nhiêu lít rượu? 1516 1416 1316 1616 A. . B. . C. D. . 25 25 25 25
Câu 49: Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm là f ( x) 2
= x −82x . Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của
tham số m để hàm số y = f ( 4 2
x −18x + m) có đúng 7 cực trị? A. 83 . B. vô số C. 80 . D. 81. x −1 y −1 z
Câu 50: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : = = và đường thẳng 1 1 2 x − 2 y z −1  : = =
. Hai mặt phẳng ( P) , (Q) vuông góc với nhau, cùng chứa d và cắt  tại 1 1 1 −
M , N . Độ dài đoạn thẳng MN ngắn nhất bằng A. 2 . B. 2 3 . C. 2 2 . D. 3 .
---------- HẾT ----------
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Cho hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d (a,b,c, d  ) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Giá trị
cực đại của hàm số đã cho bằng: A. 0 . B. 1. C. 3 . D. 1 − . Lời giải
Giá trị cực đại của hàm số là 3 . Câu 2: Cho hàm số ( ) x
f x = e + 2x . Khẳng định nào dưới đây đúng? A. f  (x) x 2
dx = e + 2x + C . B. f  (x) x 2
dx = e x + C . C.  ( ) x
f x dx = e + C . D. f  (x) x 2
dx = e + x + C . Lời giải Chọn D Có:  ( ) = ( x f x dx
e + 2x) dx x 2
= e + x + C . Câu 3:
Tập nghiệm của phương trình log ( 2
x x + 2 = 1là : 2 ) A.   0 B. 0;  1 C. −1;  0 D.   1 Lời giải Chọn B x = log ( 0 2 x x + 2) 2
=1  x x + 2 = 2  2  x =1 Câu 4:
Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(1;1; − 2) và B (2; 2; )
1 . Vectơ AB có tọa độ là A. ( 1 − ;−1;− 3) B. (3;1; ) 1 C. (1;1;3) D. (3;3; − ) 1 Lời giải Chọn C
AB = (2 −1;2 −1;1− ( 2
− )) hay AB = (1;1;3) . Câu 5:
Cho đồ thị hàm số y = f ( x) như hình bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho có phương trình là A. y = −2 . B. y = 2 . C. y = −1. D. y = 1. Lời giải Chọn C
Từ đồ thị hàm số ta có tiệm cận ngang có phương trình y = −1 và tiệm cận đứng có phương trình x = 1 . Câu 6:
Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như sau: x ∞ -1 1 +∞ y' + 0 0 + +∞ 2 y 2 ∞ A. 4 2
y = x − 2x . B. 3 y = −x + 3 . x C. 4 2
y = −x + 2x . D. 3 y = x − 3 . x Lời giải Chọn D
Hàm số có bảng biến thiên như trên, trong 4 đáp án đã cho phải là hàm bậc ba với a  0. Do đó ta chọn đáp án D. Câu 7:
Tập xác định của hàm số y = ( 2
x − 3x + 2) là A. (1;2). . B. (− ;  )
1  (2;+) . C. \ 1;  2 . D. (− ;  1  2;+   ) Lời giải Chọn B  x  Hàm số y = ( 2
x − 3x + 2) xác định 2
x − 3x + 2  1 0   x   2
Tập xác định D = (− ;  ) 1  (2;+) Câu 8:
Trong không gian Oxyz , vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua
gốc tọa độ O và điểm M (1; − 2 ) ;1 ? A. u 1;1;1 . B. u 1; 2;1 . C. u 0;1; 0 . D. u 1; 2 − ;1 . 4 ( ) 3 ( ) 2 ( ) 1 ( ) Lời giải Chọn D
Đường thẳng đi qua gốc tọa độ O và điểm M (1;− 2 )
;1 nhận OM = (1; − 2 )
;1 = u là một vectơ 4 chỉ phương. Câu 9:
Điểm M trong hình vẽ bên dưới biểu thị cho số phức y M 3 x 2 O A. 3 + 2 . i B. 2 − 3 . i C. −2 + 3 . i D. 3 − 2 . i Lời giải Điểm M ( 2
− ;3) biểu thị cho số phức z = −2 + 3 .i
Câu 10: Trong hệ trục tọ a độ Oxyz , phương trình mặt cầu tâm I (2;1;− 2) bán kính R = 2 là: 2 2 2
A. ( x − ) + ( y − ) + ( z − ) 2 2 1 2 = 2 . B. 2 2 2
x + y + z − 4x − 2 y + 4z + 5 = 0 . 2 2 2 C. 2 2 2
x + y + z + 4x − 2 y + 4z + 5 = 0 .
D. ( x − 2) + ( y − ) 1 + (z + 2) = 2 . Lời giải
Phương trình mặt cầu tâm I (2;1;− 2) bán kính R = 2 có hai dạng: 2 2 2
Chính tắc: ( x − ) + ( y − ) + ( z + ) 2 2 1 2 = 2 Tổng quát: 2 2 2
x + y + z − 4x − 2 y + 4z + 5 = 0 .
Vậy đáp án đúng là B.
Câu 11: Với a là số thực dương tùy ý, 8 log a bằng 3 1 A. log a . B. 8 log a .
C. 8 − log a . D. 8 + log a . 3 8 3 3 3 Lời giải Ta có 8 log a = 8 log . a 3 3
Câu 12: Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây A. (0; 2) . B. (−2; − ) 1 . C. (−2;0) . D. (−1; ) 1 . Lời giải
Câu 13: Cho khối lăng trụ có diện tích đáy là 8 , chiều cao là 6 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng A. 16 . B. 36 . C. 24 . D. 48 . Lời giải
Thể tích khối lăng trụ: V = Bh = 8 6 = 48 .
Câu 14: Tập nghiệm của bất phương trình 2x  3 là
A. (log 2; +  .
B. (−; log 2 .
C. (log 3; +  . D. (−; log 3 . 2 ) 2 ) 3 ) 3 ) Lời giải
2x  3  x  log 3 . 2
Vậy tập nghiệm của bất phương trình 2x  3 là (−; log 3 . 2 )
Câu 15: Hàm sô nào dưới đây đồng biến trên (0; +) ?
A. y = log x .
B. y = log x .
C. y = ln x .
D. y = log x . 2 2  3 5 4 Lời giải
Vì hàm số lôgarit y = log x đồng biến trên tập xác định của nó khi cơ số a thỏa mãn a  1 . a
Câu 16: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P) có phương trình là x y + 2z − 3 = 0 . Vec-tơ pháp
tuyến của mặt phẳng ( P) là A. n = (1;1; 2 − ) . B. n = (1; 1 − ;2) . C. n = (1; 2; 3 − ) . D. n = ( 1 − ;2; 3 − ) . Lời giải
Phương trình mặt phẳng (P) : x y + 2z − 3 = 0 .
Suy ra một vec-tơ pháp tuyến của mặt phẳng ( P) là n = (1; 1 − ;2) .
Câu 17: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f (
x) = (x + 2)(x −1) , x  . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 2 . B. 0 . C. 3 . D. 1. Lời giải
Xét phương trình f (  x) = 0 x + 2 = 0 x = 2 −
f (x) = (x + 2)(x −1) = 0     x −1 = 0 x =1 Ta có bảng xét dấu x − −2 1 + f '( x) + 0 - 0 +
Từ bảng xét dấu ta có số điểm cực trị của hàm số đã cho là 2 . f ( x) 1;2023 f ( )1 =1 f (2023) = 2 Câu 18: Cho hàm số có đạo hàm trên đoạn , và . Tích phân 2023 I = f '
 (x)dx bằng 1 A. 2022 . B. 1. C. 2023 . D. 2 . Lời giải 2023 I = f '
 (x)dx = f (x)2023 = f (2023)− f ( )1 =1. 1 1 2 5 2 f  (x)dx = 2 f  (x)dx = 5 f ( x) dxCâu 19: Biết 1 và 1 , khi đó 5 bằng A. 3. B. 7 . C. 10 . D. 3 − . Lời giải 5 2 5 Ta có: f
 (x)dx = f
 (x)dx+ f  (x)dx 1 1 2 5 2 5
f (x)dx = 5− 2 = 3  f (x)dx = − f (x)dx = 3 −    . 2 5 2
Câu 20: Cho hình chóp tứ giác SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc
với mặt phẳng đáy và SA = a 2 . Tính thể tích khối chóp SABCD 3 2a 3 2a 3 2a A. B. C. 3 2a D. 3 4 6 Lời giải 3 1 1 a 2 2 V = S . A S = a 2.a = . 3 ABCD 3 3 z = 1− 2i z = 3 − + 4i z + z
Câu 21: Cho hai số phức 1 và 2 . Số phức 1 2 bằng
A. 5 − 5i .
B. −2 − 6i .
C. 4 − 6i . D. −2 + 2i . Lời giải
Ta có z + z = −2 + 2i 1 2
Câu 22: Một hình nón có diện tích xung quang bằng 40 và bán kính đáy r = 5 thì có độ dài đường sinh bằng A. 4 . B. 4 . C. 8 . D. 8 Lời giải Ta có S
=  rl  40 =  rl l = 8 . xq
Câu 23: Có bao nhiêu cách xếp 4 người Việt Nam, 5 người Pháp và 2 người Mỹ ngồi lên một chiếc
ghế dài gồm 11 vị trí?. Biết những người cùng quốc tịch phải ngồi gần nhau. A. 5760 . B. 45602 . C. 1640 . D. 34560 . Lời giải
Xếp 4 người Việt Nam có 4! cách.
Xếp 5 người Pháp có 5! cách.
Xếp 2 người Mỹ có 2! cách.
Xếp vị trí cho người Việt Nam, Pháp, Mỹ có 3! cách.
Vậy có 4!.5!.2!.3!= 34560 cách.
Câu 24: Cho lnx dx = F
(x)+C . Khẳng định nào dưới đây đúng? 2 1
A. F ( x) = ln x .
B. F( x) = .
C. F( x) = − . D. ( ) 1 F x = . 2 x 2 x x Lời giải
Câu 25: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ sau
Số giao điểm của đồ thị hàm số đã cho với trục hoành là A. 2 . B. 0 . C. 3 . D. 1. Lời giải
Đồ thị hàm số đã cho cắt trục hoành tại 3 điểm.
Câu 26: Cho khối trụ có chiều cao h bằng bán kính đáy và thể tích V = 27 . Tính chiều cao h của khối trụ đó.
A. h = 3 . B. 3 h = 3 2 .
C. h = 3 3 . D. 3 h = 3 3 . Lời giải
Thể tích của khối trụ là 2 3
V =  R h =  h = 27 suy ra h = 3 .
Câu 27: Cho cấp số cộng (u u = 2 , u = 6 . Công sai của cấp số cộng bằng n ) 1 2 A. 3 . B. 4 − . C. 2 . D. 4 . Lời giải
Ta có (u là cấp số cộng nên u = u + d d = u u = 6 − 2 = 4 . n ) 2 1 2 1
Câu 28: Tìm số phức liên hợp của số phức z = i (3i + ) 1 . A. z = 3 − + i .
B. z = 3 + i .
C. z = 3 − i . D. z = 3 − − i . Lời giải
Ta có z = i (3i + ) 1 = 3
− + i z = 3 − − i .
Câu 29: Cho số phức z = 2 − 3i . Phần ảo của số phức 2 z bằng A. −6i . B. 6 − . C. −12i . D. −12 . Lời giải
Ta có z = ( − i)2 2 2 2 3
= 4 −12i + 9i = 5
− −12i . Vậy phần ảo của số phức 2 z bằng −12 .
Câu 30: Cho hình lập phương ABC . D A BCD
  . Góc giữa hai đường thẳng DD  và A B  bằng A. 60 . B. 90 . C. 45 . D. 30 . Lời giải
Theo tính chất hình lập phương ta có DD /  / BB nên (A B
 , DD) = ( AB, BB) = ABB = 45
Câu 31: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với
đáy và SA = a 3 . Khoảng cánh từ D đến mặt phẳng (SBC ) bằng 2a 5 a 3 a A. . B. a 3 . C. . D. . 5 2 2 Lời giải S E A B D C
Do AD / / (SBC )  d ( D,(SBC )) = d ( , A (SBC ))
Kẻ AE SB ( E SB) . CB AB Ta có 
CB ⊥ (SAB)  CB AE AE ⊥ (SBC) . CB SAd ( ,
A (SBC )) = AE . S . A AB a 3 a Ta có AE = =
.  d ( D (SBC )) 3 , = . 2 2 + 2 SA AB 2
Câu 32: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên
và có đồ thị của hàm số f '( x) như hình vẽ. Hàm số
y = f ( x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. (−1; 4) . B. (4; +) . C. (1; 4) . D. (0; ) 1 . Lời giải
Dựa vào đồ thị hàm số f ( x) , ta thấy hàm số nghịch biến trên các khoảng (−; − ) 1 và (1; 4) .
Câu 33: Một hộp chứa 11 viên bi được đánh số thứ tự từ 1 đến 11. Chọn ngẫu nhiên 3 viên bi rồi cộng
các số trên 3 viên bi đó với nhau. Xác suất để kết quả thu được là số chẵn bằng 17 16 19 23 A. . B. . C. . D. . 33 33 33 33 Lời giải
Xét phép thử ngẫu nhiên: “Chọn 3 viên bi trong 11 viên bi”
Không gian mẫu có số phần tử là: 3 n() = C . 11
Gọi A là biến cố: “Tổng các số trên 3 viên bi là số chẵn”
TH1: 3 viên bi được chọn đều được đánh số chẵn, có 3 C cách chọn 5
TH2: 3 viên bi được chọn có 2 viên được đánh số lẻ và 1 viên được đánh số chẵn, có 2 1 C .C 6 5 Ta có: 3 2 1 n( )
A = C + C .C 5 6 5 n ( A) 3 2 1 C + C .C 17 Vậy xác suất cần tìm: 5 6 5 P( ) A = = = . n () 3 C 33 11   2 2 f  (x)dx = 5 P = 3 f
  (x)−2sin xdxCâu 34: Cho 0 . Tính 0 .
A. P = 13 .
B. P = 17 .
C. P = 7 . D. P = 3 . Lời giải Chọn A    2 2 2 
Ta có P = 3 f
  (x)−2sin xdx = 3 f   (x) − = + 2 dx 2 sin d x x 3.5 2.cos x =15 − 2 =13  0 0 0 0
Câu 35: Giá trị lớn nhất của hàm số f ( x) 4 2
= −x + 8x − 7 bằng A. −2 . B. 7 − . C. 9 . D. 2 . Lời giải Chọn C TXĐ: D = .  =  f ( x) x 2 3 2 = 4
x +16x = 0   . x = 0 Bảng biến thiên:
Từ bảng biến thiên suy ra: Giá trị lớn nhất của hàm số f ( x) bằng 9 .
Câu 36: Với a,b là hai số thực khác 0 tùy ý, ( 2 4 ln a b ) bằng
A. 2 ln a + 4 ln b .
B. 2 ln a + 4 ln b .
C. 4 ln a + 2 ln b .
D. 4(ln a + ln b ) . Lời giải Chọn B ( 2 4 a b ) 2 4 ln
= ln a + ln b = 2ln a + 4ln b .
Câu 37: Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho điểm I (3; 4; 2) . Phương trình mặt cầu tâm I và tiếp
xúc với trục Oz là : 2 2 2
A. ( x − 3) + ( y − 4) + ( z − 2) = 16 .
B. ( x − )2 + ( y − )2 + ( z − )2 3 4 2 = 4 . 2 2 2
C. ( x − )2 + ( y − )2 + ( z − )2 3 4 2 = 5 .
D. ( x − 3) + ( y − 4) + ( z − 2) = 25 . Lời giải
Gọi H là hình chiếu vuông góc của I lên trục Oz , suy ra H (0;0; 2) .
Ta có: HI = (3; 4;0) .
Mặt cầu tâm I và tiếp xúc trục Oz có bán kính:
R = d ( I Oz) 2 2 2 , = HI = 3 + 4 + 0 = 5 . Suy ra phương trình mặ 2 2 2
t cầu: ( x − 3) + ( y − 4) + ( z − 2) = 25 .
Câu 38: Trong không gian Oxyz , cho điểm A(3;1; − 2) . Đường thẳng đi qua A và song song với x y +1 z − 2 đường thẳng  : = = 2 1 −
có phương trình là 1 x = 3 + 2tx = 2 + 3tx = 3 − + 2tx = 3 − 2t    
A. y = 1− t . B. y = 1 − + t .
C. y = −1− t .
D. y = 1+ t .     z = 2 − +  t z = 1− 2  t z = 2 +  t z = 2 − +  t Lời giải Chọn A x y +1 z − 2
Đường thẳng d đi qua A(3;1;− 2) và song song với đường thẳng  : = = 2 1 − có một 1
vectơ chỉ phương là u = (2;−1 ) ;1 . x = 3 + 2t
Phương trình tham số đường thẳng d là: y = 1− t z = 2 − + tCâu 39: Cho a
b là hai số thực dương phân biệt, khác 1 và thỏa mãn 3  a  2   (ab)− ( 9 3 log .log log
a b ) = 0 . Giá trị của log a bằng a a ab b  1 1 A. 5 − . B. 5 . C. . D. − . 5 5 Lời giải Chọn C 3  a  2 Ta có 2   (ab)− ( 9 3 log .log log
a b ) = 0  (3 − log b) (log b + )
1 − (9 + 3log b) = 0 . a a a a a ab  Đặt t = log ;
b t  0 . Ta có phương trình a
( −t)2 (t + ) −( + t) =  ( 2 3 1 9 3 0
t − 6t + 9)(t + ) 1 − (9 + 3t ) = 0 t = 0 (L) 3 2 2
t + t − 6t − 6t + 9t + 9 − (9 + 3t) 3 2
= 0  t − 5t = 0   . t = 5 1
Vậy log b = 5  log a = . a b 5
Câu 40: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương bé hơn 2024 của tham số m sao cho hàm số 2
2x + 2x −1− 5m y =
nghịch biến trên khoảng (1;5) ? x m A. 2017 . B. 2018 . C. 2020 . D. 2019 . Lời giải Chọn D
Tập xác định D = ¡ \   m . 2
2x − 4mx + 3m +1 Ta có y = ( . x m)2
Hàm số nghịch biến trên khoảng (1;5) 2
2x − 4mx + 3m +1  y =  0 x   1;5 2 ( ) (x m) 2
2x − 4mx + 3m +1 0 x  (1;5)   m   (1;5)     −m + 3  0 m  3       17
m + 51  0  m  3  m  5   m  1 m  1     m  5 m  5
Do nguyên dương bé hơn 2024 nên 5  m  2023 .
Vậy có tất cả 2019 giá trị.
y = f ( x) (C)
Câu 41: Cho hàm số bậc bốn có đồ thị như hình vẽ. Đườ 1 5
ng thẳng d : y = kx +
có đúng ba điểm chung với (C ) là ,
A B, C BC AB = . Biết 4 4 24 1
diện tích hình phẳng S là . Giá trị của f
 (x)dx bằng 5 2 − 321 161 159 A. 2 − . B. − . C. − . D. − . 160 80 160 Lời giải Chọn C
Phương trình giao điểm của (C) và d là:
f ( x) − g ( x) = a ( x + )( x − )2 2 1 ( x − 5) 5 24 2 24 1
Theo giả thiết, ta có: S =
 −a (x + 2)(x − )
1 ( x − 5) dx =  a =  1 5 5 24
f (x) = g (x) 1 +
(x + )(x − )2 (x − ) 1 1 2 1 5 = kx + + (x + 2)(x − )2 1 ( x − 5) 24 4 24  1   1   1  * Gọi A 2
− ; − 2k , B 1; + k ,C 5; + 5k        4   4   4   3 k = 5  BC AB =  + ( k)2 − + ( k)2 5 2 2 4 4 4 3 3 =   4 4 3 k = −  4 Đườ 3
ng thẳng nằm ở góc phần tư thứ nhất và thứ ba nên hệ số góc là dương nên ta chọn k = 4 3 1 1 2 Vậy f ( x) = x + + (x + 2)(x − ) 1 ( x − 5) 4 4 24 1 321 Và
f ( x) dx = −  . 2 − 160
Câu 42: Cho hai số phức z, w thỏa mãn z + w = 10 , 2z + w = 17 và z − 3w = 146 . Tính giá trị
của biểu thức P = z.w + z.w .
A. P = −14 .
B. P = 14 .
C. P = 16 .
D. P = −8 . Lời giải Chọn D Ta có :  (  2 2
z + w )( z + w) =
z + w + (z.w + z.w) = z + w = 10 10 10        2 2 2z + w = 17  (
 2z + w)(2z + w) =17  4 z + w + 2(z.w + z.w) =17     z − 3w = 146 2 2  (  z − 3w)  z + 9 w − 3  ( .zw + .zw)  (z−3w) =146 = 146 2  z = 5  2   w =13 .
z.w + z.w = −8  Vậy P = −8 . 0
Câu 43: Cho hình lăng trụ ABC .
D A' B 'C ' D ' có đáy ABCD là hình thoi cạnh 2a , ABC = 60 . Chân đường 0
cao hạ từ B ' trùng với O của đáy ABCD , góc giữa mặt phẳng ( BB 'C 'C ) với đáy bằng 60 . Thể tích lăng trụ bằng 3 16a 3 A. . B. 3 3a 2 . C. 3 3a 3 . D. 3 6a . 9 Lời giải Chọn C B' A' C' D' B A I K O C D
Tam giác ABC AB = BC = 2a, ABC = 60  ABC  đều cạnh 2a 2 2  S = 3a S = 2S = 2 3a . ABC ABCD ABC
Gọi I là trung điểm của BC AI BC . 1 a 3
Gọi K là trung điểm của CI OK // AI OK = AI = . 2 2 AI BC
OK CB . AI // OK
((BCC B),(ABCD)) = (B K,OK) = B KO  = 60 . 3a Tam giác B O
K vuông tại O : B O  = OK.tan B KO = . 2 3 V =  =     B . O S 3 3a . ABCD. A B C D ABCD
Câu 44: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(2;1;3), B (6;5;5) . Xét khối nón ( N ) ngoại tiếp mặt
cầu đường kính AB B là tâm đường tròn đáy khối nón. Gọi S là đỉnh của khối nón ( N ) .
Khi thể tích của khối nón ( N ) nhỏ nhất thì mặt phẳng qua đỉnh S và song song với mặt phẳng
chứa đường tròn đáy của ( N ) có phương trình 2x + by + cz + d = 0 . Tính T = b + c + d .
A. T = 24 .
B. T = 12 .
C. T = 36 . D. T = 18 . Lời giải Chọn B
Gọi chiều cao khối chóp SB = h (h  0) và bán kính đường tròn đáy BC = R . 1 Ta có: 2
V =  R .h ( ) 1 3
AB = (4;4;2)  AB = 6 . AB
Xét mặt cầu có đường kính AB : ta có bán kính là r =
= 3và tâm I (4;3;4) . 2 SI IH h − 3 3
Vì SHI đồng dạng với SBC  =  = 2 2 SC BC + R h R (h −3)2 9  =  ( h R h − 3) 2 2 9 2 2 2
− 9 = 9h R = 2 . 2 2 2 2 ( ) h + R R   h − 6h Thay (2) vào ( ) 1 ta có: 2 2 1 9h h V = . .h = 3. h  . 2 3 h − 6h h − với 6 6 2h (h − 6) 2 2 − h h −12h Xét V  = 3 . =  ( . h − 6) 3 . 2 (h−6)2 Ta được BBT như sau: Vậy V
khi SB = h = 12  A là trung điểm của SB S (−2; − 3; ) 1 . min Vậy mặt phẳng ( = =
P ) đi qua S , vuông góc với AB nên có 1 VTPT n AB (4;4;2) hay n = (2;2 )
;1 . Nên ta có (P) : 2( x + 2) + 2( y + 3) + z −1 = 0  (P) : 2x + 2y + z + 9 = 0
Suy ra: T = b + c + d = 2 +1+ 9 = 12 .