



















Preview text:
lOMoAR cPSD| 58448089
1. Phát biểu nào đúng về nhóm aminosid
A. Aminosid từ Micromonospora có tiếp vĩ ngữ -micin
B. Phân tử rất kém phân cực (có nhóm NH2 và OH -> phân tử rất phân
cực=> khó hấp thu bằng đường uống, khó hấp thu vào dịch não tủy,
bài tiết nhanh qua thận bình thường)
C. Có tính acid (phân tử có chức amin và nhóm guanidine=> tính base,
thường được sử dụng dưới dạng muối)
D. Tác động trên vi khuẩn yếm khí (quá trình cần có oxy -> ko tác dụng trên vi khuẩn yếm khí)
E. ức chế sinh tổng hợp protein (gắn vào tiểu thể 30S -> đọc nhầm tín
hiệu -> tổng hợp protein lạ -> VK ko sd được) Cơ chế kháng thuốc: - Đột biến trên ribo
- Giảm tính thấm KS qua màng vi khuẩn
- Enzymes (phosphorylation, acetylation, adenylation) thoái hóa aminoglycosides
2. imipenem thuộc phân nhóm thuốc nào Nhóm A. penicillin guanidin B. cephalosporins C. mono betalactam D. carbapenem E. betalactamase inhibitor
3. Trimethoprim thường phối hợp với kháng sinh nhóm nào? A. Quinolone B. Beta-lactam C. Sulfamid D. Aminosid E. Glycopeptid lOMoAR cPSD| 58448089
4. Phát biểu nào không đúng về thuốc kháng thụ thể H2
A. Có một mạch nhánh –Ch2SCH2CH2-R
B. Có cấu trúc 1 dị vòng 5 cạnh
C. Thay thế vòng imidazole bằng các vòng khác → hoạt tính gia tang
D. Dạng vòng rộng cố định lên thụ thể H2 còn dạng gọn sẽ cố định lên thụ thể H1
E. Vòng imidazole hiện diện ở histamine và cimetidine không ảnh hưởng đến hoạt tính kháng H2
5. Cấu trúc sau đây của chất nào A. Sulfamethoxazol B. Sulfadoxin C. Sulfadiazine D. Sulfacetamid E. Sulfamoxol
6. Phương pháp nào có thể dùng để định lượng kháng sinh sulfamid (1)-
phương pháp đo nitrit; (2) phương pháp đo quang; (3) phương pháp
acidbase;(4) phương pháp kết tủa; (5) phương pháp sắc ký lớp mỏng TLC A. 3,4,5 B. 1,3,4 C. 2,3,4 D. 1,2,3,4 E. 1,2,3,4,5
7. Phương pháp nào có thể dùng để định lượng kháng sinh quinolone:
(1)phương pháp acid-base trong môi trường nước; (2) phương pháp acid-
base trong môi trường khan; (3) UV; (4) HPLC A. 1,3,4 B. 1,2 C. 2,4 D. 2,3,4 E. 1,2,3,4
8. Cấu trúc sau đây của nhóm kháng sinh nào lOMoAR cPSD| 58448089 A. Cyclin B. Macrolid C. Sulfamid D. Beta lactam E. Quinolone
9. Cấu trúc sau đây là của chất nào A. Tinidazol B. Secnidazol C. Metronidazole D. Ronidazol E. Omidazol
10. Enzyme đích của kháng sinh sulfamit là: A. Penicilinase
B. DNA gyrase, topoimerase (quinolone) C. Cephalosporinase D. DNA gyrase E. Dihydrofolat reductase
11. Phát biểu nào không đúng về Sulbactam
A. Cấu trúc tương tự Penicilin nhưng không có nhóm thể ở C6 B. Dẫn chất của Penam C. Có 2 Cacbon bất đối
D. Bán tổng hợp từ penicillin (b án tổng hợp từ 6APA)
E. S ở vị trí 4 được oxy hóa thành SO2
12. Phát biểu nào sai về Interferon
A. Có 2 loại Interferon: alfa và beta (có 3 loại)
B. Ngăn sự thoát vỏ bọc virus lOMoAR cPSD| 58448089 C. Ngăn tổng hợp mRNS
D. Ngăn cản sự gắn virus vào bề mặt tế bào chủ
E. Gây hiện tượng giả cúm 50-60% khi điều trị
13. Cấu trúc sau đây là của chất nào A. Progesteron B. Estradiol C. Oxandrolon D. Clomiphen E. Testosteron
14.Cấu trúc sau đây là của phân nhóm nào A. Mônbactam B. Penem C. Oxapenam D. Carbapenem E. Cephem
15. Kháng sinh nào có tác động kìm khuẩn A. Phenicol, betalactam B. Floroquinolon, cyclin C. Aminosid, Floroquinolon D. Betalactam E. Macrolit, phenicol (cyclin)
16.Cấu trúc sau đây là của phân nhóm nào A. Cephem B. Carbapenem C. Oxapenem D. Penem lOMoAR cPSD| 58448089 E. Monobactam
17.Cơ chế tác động của secnidazol
A. Tác động lên tiểu đơn vị 50S Ribosome vi khuẩn
B. Tác động lên tiểu đơn vị 30S Ribosome vi khuẩn
C. Ngấm thụ động vào tế bào vi sinh vật, đơn bào
D. Tác động chọn lọc trên AND của vi sinh vật hiếu khí
E. Ngấm chủ động vào tế bào vi sinh vật, đơn bào
18.Thuốc nào sau đây điều trị viêm phổi do virus? A. Amantadine B. Ribavirin C. Indinavir D. Oselatamivir E. Acyclovir .
19.Liên quan cấu trúc tác dụng của nhóm 5-nitromidazol nào đúng A. Vị trí 2 là ethyl
B. Nhóm thế ở N1 là không cần thiết
C. Nhóm NH2 cần thiết phải có
D. Nhóm NO2 cần thiết phải có
E. Vị trí 2 là các nhóm chức có S
20.Thuốc nhuận trang nào có cơ chế thẩm thấu A. Methylcellulose B. Bisacodyl C. Sorbitol D. Poycarbophil E. Docusate
21.Có thể tăng đào thải kháng sinh nhóm nào sau đây bằng cách kiềm hóa nước tiểu A. Aminosid B. Sulfamid C. Quinolone D. Beta lactam E. Glycopeptide
22.Cấu trúc sau đây của nhóm kháng sinh nào A. Aminosid B. Macrolid lOMoAR cPSD| 58448089 C. Quinolone D. Beta lactam E. Sulfamid
23.Thuốc nào sau đây có tác dụng làm giảm nhu động ruột A. Mesalazin B. Loperamid (t rị tiêu chảy) C. Sulfaguanidin D. Acetorphan E. Than hoạt tính
24.Thuốc nào sau đây kháng HIV A. Oseltamivir B. Vibavirin C. Indinavir D. Acyclovir E. Amantadine
25.Phát biểu nào không đúng về secnidazol
A. Bẻ gãy chuỗi AND của vi sinh vật yếm khí
B. Sinh khả dụng có thể đạt 100%
C. Độc với tế bào vi sinh vật có nhiều ADN chứa Guanin và Cytosin (adenine và thymin)
D. Làm gián đoạn dòng electron nội bào vi sinh vật
E. Tác động chọn lọc trên ADN của vi sinh vật yếm khí
26.Cơ chế tác động của kháng sinh
A. Tác động lên tiểu đơn vị 30S ribosome vi khuẩn: betalactam
B. Tác động lên sự tổng hợp acid nucleic vi khuẩn: quinolone, sulfamid, beta lactam
C. Tác động lên sự tổng hợp protein vi khuẩn: fosfomycin, aminosid, cyclin
D. Tác động lên tiểu đơn vị 50S ribosome vi khuẩn: aminosid
E. Tác động lên thành vi khuẩn: betalactam
27.Phát biểu nào không đúng về Omeprazol
A. ức chế chọn lọc trên H+/K+ ATPase
B. bột kết tinh trắng hoặc hầu như trắng, khó tan trong nước C. chỉ có tính acid
D. định lượng bằng phép đo UV
E. là dẫn xuất của benzimidazol
28.Phát biểu không đúng về acid clavulanic
A. Tác dụng kháng khuẩn tốt lOMoAR cPSD| 58448089
B. Có thể phối hợp với amoxcillin, ticarcillin
C. Hiệu lực ức chế penicillase mạnh
D. Thu được từ streptomyces clavugeus
E. Cấu tạo tương tự ks penicillin
29.Cơ chế đề kháng kháng sinh Phenicol của vi khuẩn A. Vô hoạt kháng sinh
B. Giảm tính thấm của thành vi khuẩn C. Qua trung gian plasmid D. Thay đổi điểm đích
E. Thay đổi kiểu biến dưỡng
30. Sulfamid thường phối hợp với các chất nào để tăng tác động trị liệu A. Sulbactam B. Sultamicillin C. Tazobactam D. Trimethoprim E. Acid clavuclanic
31. Thuốc nhuận tràng có cơ chế làm mềm A. Sorbitol B. Polycarbophil C. Docusate D. Methylcellulose E. Bisacodyl
32. Thuốc tránh thai khẩn cấp phối hợp chứa thành phần A. Lynestrenol
B. Norethidron + Ethinyl estradiol
C. Lenovorgestrel + Ethinyl estradiol
D. Desogestrel + Ethinyl estradiol E. Misoprostol
33. Phát biểu nào sau đây đúng về cơ chế đề kháng kháng sinh của vi khuẩn
A. Giảm tính thấm của thành vi khuẩn: phenicol
B. Thay đổi kiểu biến dường betalactam
C. Vô hoạt kháng sinh: phenicol
D. Vô hoạt kháng sinh: aminosid
E. Thay đổi điểm đích: aminosid
34.Phát biểu nào không đúng về Piperazin
A. Định lượng trong môi trường khan
B. Tê liệt cơ kí sinh trùng do chặn acetylcholine tại synapse lOMoAR cPSD| 58448089
C. Điều trị giun đũa,, giun kim
D. Thường sử dụng dạng muối adipat và citrate E. Điều trị sán dãi
35.Cấu trúc sau là của chất nào A. Albendazol B. Pyrantel C. Praziquantel D. Mebendazol E. Avermectin
36.Thuốc nào sau đây dùng để trị giun chỉ A. Niclosamid B. Praziquantel C. Bithionol D. Pryvinium E. Ivemectin (avermectin
37.Thuốc nào sau đây có cấu trúc không nucleosid kháng Retrovirus A. Indinavir B. AZT C. Enfuvirtid D. Nevirapin E. Interferin
38.Cấu trúc sau là của chất nào A. Acid clavuclanic B. Tazobactam C. Penicillin D. Sulbactam E. Sultamicillin
39.Cơ chế đề kháng penicillin của vi khuẩn
A. Thay đổi kiểu biến dưỡng
B. Hoạt hóa bơm kháng thuốc lOMoAR cPSD| 58448089 C. Qua trung gian plasmid D. Vô hoạt kháng sinh E. Thay đổi điểm đích
40.Phát biểu nào không đúng về Acyclovir
A. Thay đổi ái lực của thymidin kinase với acyclovir
B. Biến đổi ADN polymerase virus
C. Làm tang sản xuất thymidine kinase
D. Hoạt tính trên Hếp simplex gấp 10 lần trên Varicella zoster E. Cấu trúc nucleosid
41.Phát biểu không đún về những dẫn chất có cấu trúc sau đây
A. Can thiệp quá trình nhân đôi làm gãy ADN của protozoa
B. Tất cả các chất đều sử dụng liều đơn với Lambia
C. Cơ chế tác đông: tạo gốc tự do, tham gia hệ thống đa enzyme của protozoa
D. Định lượng trong môi trường khan
E. Có tính khử. Tham gia quá trình oxy hóa khử vi khuẩn yếm khí
42.Thuốc nào sau đây ức chế protease A. Enfuvirtid B. AZT C. Indinavir D. Interferon E. Nivirapi….
43.Kháng sinh nào có tác động diệt khuẩn A. Aminosid, Floroquinolon B. Phenicol C. Macrolid D. Floroquinolon, cyclinn E. Phenicol, beta lactam
44.Phát biểu nào không đúng về Niclosamid
A. Định lượng bằng phương pháp nitro hóa
B. Không tan trong nước, tan rất ít trong cồn
C. Làm sán nhạy cảm hơn với enzyme protease của vật chủ D. Ngăn tổng hợp ATP
E. Gây rối loạn chuyển hóa sán
45. Steptomycin có cấu trúc genin lOMoAR cPSD| 58448089 A. Desoxy-2 Streptamin B. Streptamin C. Streptidin D. Garosamin E. Fortamin
46. Cấu trúc sau đây là của chất nào A. Testosteron B. Clomiphen C. Progesteron D. Oxadrolon E. Estradiol
47. Cấu trúc sau đây là của chất nào A. Mesalazin B. Loperamid C. Diphenoxylat D. Acetorphan E. Morphin
48. Phát biểu nào không ssungs về nhóm Benzimidazol
A. Mebendazol tốt trên cả sán dãi
B. Ức chế thành lập ống vi quản của gian do tác động lên tubulin C. Tăng tổng hợp ATP
D. Albendazol tốt trên cả sán dãi
E. Tác động tốt trên giu tròn
49.Liên quan cấu trúc – tác dụng của dẫn chất cephem
A. Sự thay đổi trên R3 làm thay đổi đặc tính dược động học của phân tử lOMoAR cPSD| 58448089
B. Phân tử có 2C* {C6(R) và C7(R)}: có hoạt tính
C. nhóm –COOH ở dạng acid
D. cephalosporin bán tổng hợp có những nhóm thế rất khác nhau trên C3 và
chuỗi acylamino ở bvij trí 7
E. sự đề kháng với -lactamase có thể có được bằng sự lựa chọn hợp lý R, R7, X
50.enzyme đích của kháng sinh Quinolon là A. dihydrofolat reductase B. cephalosporinase C. AND gyrase D. Penicillinase E. AND gyrase , topoimerase
51.Chất nào thuộc nhóm kháng bài tiết dịch vị A. Bismuth B. Sucralfat C. Atropine D. Ranitidine E. Drotaverin
52.Thuốc nào sau đây có cấu trúc nucleosid kháng Retrovirus A. Indinavir B. Nevirapin C. Interferon D. Zidovudin E. Enfuvirtid
53.Cấu trúc sau đây của chất nào A. Pheenfomin B. Acarbose C. Glipozid D. Metformin E. Tolbutamid
54.Phát biểu nào không đúng về Cephalosporin thế hệ II
A. Gồm Cefuroxim , Cefoxitin
B. Trên cầu khaaurn gram(+) tốt hơn Cephalosporin thế hệ I
C. Hoạt tính tốt với vi khuẩn gram(-) mắc phải tại bệnh viện lOMoAR cPSD| 58448089
D. Có tính kháng beta-lactamase
E. Trên cầu khuẩn gram(-) tốt hơn Cephalosporin thế hệ I
55.Phát biểu không đúng về Mo xalactam
A. Nhờ nguyên tử Oxy ở vị trí I → giới hạn đề kháng vi khuẩn
B. Nhờ nhóm 7 alpha methoxy tang độ bền với beta lactamase C. Cấu trúc 1- oxacephem
D. ức chế thuận nghịch với beta- lactamase
E. biệt dược là Latamoxef
56.kháng sinh nào phụ thuộc nồng độ A. beta-lactam B. glycopeptid C. rifampicin, aminosid D. aminosid. Floroquinolon E. macrolid
57.kháng sinh nào phụ thuộc thời gian A. Floroquinolon, beta-lactam B. Beta-lactam C. Aminosid, Floroquinolon D. Macrolid E. Aminosid
58.Thuốc không dùng để điều trị amib A. Clarithromycin B. Deshydroemetin
C. Dẫn chất 5-nitromidazol D. Dẫn chất thiazol E. Paramomycin
59.Phát biểu nào không đúng về Cephalosporin thế hệ IV
A. Sử dụng đường tiêm
B. Không qua được hàng rào máu não
C. Hoạt tiinhs tốt trên Pseudomonas acruginosae D. Bền với beta lactam E. Gồm Cefpirom , Cefepim
60.Cơ chế đề kháng kháng sinh Quinolon của vi khuẩn: (1) thay đổi điểm đích,
(2) thay đổitính thấm qua mang tế bào vi khuẩn, (3) thông qua trung gian
plasmid, (4) hoạt hóa bơm khág thuốc, (5) thay đổi kiểu biến dưỡng A. 1,2,3,4,5 B. 2,3,4 lOMoAR cPSD| 58448089 C. 3,4,5 D. 1,3,4 E. 1,2,3,4
61.Phát biểu nào sau đây đúng
A. Metffomin có hiểu quả trên tiểu đường type I
B. Pioglitazone chống tang đường huyết do cải thiện sự đề kháng insulin
C. Glipizid không gây hạ đường huyết ở bệnh nhân tiểu đường
D. Insulin làm giảm sử dụng glucose ở các tế bào
E. Acarbose ức chế các glucosidase ở dạ dày
62.Phát biểu nào không đúng về Bismuth
A. Định lượng bang phương pháp đo complexom sau khi vô cơ hóa, chỉ thị vàng xylenol
B. Điều trị và phòng táo bón
C. Là một ester nên dễ bị thủy phân tạo acid và base tương ứng
D. Kích thích tạo chất nhầy, natro bicarbonate, tạo phức hợp lycoprotein bao lấy chỗ loét
E. Có tác dụng kháng khuẩn, kể cả Helicobacter pylori, làm giảm độc tố Escherichia coli
63.Cấu trúc sau đây là của chất nào A. Ronidazol B. Secnidazol C. Tinidazol D. Omidazol E. Metronidazole
64.Cấu trúc sau đây là của phân nhóm nào A. Oxapenem B. Carbapenem C. Cephem D. Penem E. lOMoAR cPSD| 58448089
65.Kháng sinh nhóm aminosid nào có thể dùng điều trị amib ruột A. Paramomycin B. Tobramycin C. Amikacin D. Gentamicin E.
66. Cơ chế tác động của kháng sinh Quinolon
A. Ức chế sinh tổng hợp pr của vi khuẩn do tác động trên ribosom 50S
B. Ức chế sinh tổng hợp pr của vi khuẩn do tác động trên ribosom 30S C. Ức chế DNA-gỷase
D. Tác động lên thành của vi khuẩn
E. Tác động lên mang vào tương của vi khuẩn
67. Nguyên nhân nào không gây loét dạ dày tá tràng A. Rượu, thuốc lá B. Helicobacter Pylori C. HCl D. Thuốc NSAISs, corticoid
E. Sự tưới máu của hệ mao mạch dạ dày, tá tràng
68. Cơ chế đề kháng của kháng sinh Quinolon của vi khuẩn nào đúng (1)đột
biến 2 enzym đích của Quinolon; (2)Thay đổi tính thấm của màng tế bào vi
khuẩn; (3) Thông qua trung gian plasmid; (4)Hoạt hóa bơm kháng thuốc: A. 3,4 B. 1,2,3,4 C. 1,2 D. 1,2,3 E. 1,2,4
69. Cấu trúc sau đây là của chất nào: A. Pyrantel B. Albendazol C. Avermectin D. Praziquantel
E. Mebendazol 70.Phát biểu nào không đúng về Cephalosporin thế hệ III lOMoAR cPSD| 58448089
A. Nhóm này chủ yếu sử dụng đương uống (tiêm) B. Cefotaxim, ceftriaxone hoạt C. tính tốt tên
D. Hoạt tính mạnh trên vi khuẩn gram (-) Enterobacteria đa
đề E. Gồm cefopeazon , cefixim, ceftriaxone kháng Trên chủng
gram(+) và hiếu khí ít thay đổi so với thế hệ trước
71.Cấu trúc sau là của chất nào A. Albendazol B. Praziquantel C. Avermectin D. Pyrantel E. menbendazol
72.cấu trúc sau là của nhóm kháng sinh nào: A. beta lactam B. macrolid C. aminosid D. sulfamid E. quinolone
73.phát biểu không dúng về dẫn chất Cephem
A. gồm các khung: cephamycin. Carbacephem ,oxacephem
B. một số chất chiết xuất từ vi sinh vật C. phân tử có 2C* D. có tính acid
E. dễ bị mở vòng trong môi trường kiềm
74.Cấu trúc sau là của chất nào lOMoAR cPSD| 58448089 A. Sulbactam B. penicillin C. tazobactam D. acid clavuclani E. sultamicillin
75.cấu trúc sau đây là của chất nào A. estradiol B. progesterone C. testosterone D. clomiphene E. oxandrolon
76.phát biểu nào không đúng về nhóm hydroxyd
A. định tính bằng cách tạo tủa đỏ với Alizarin
B. định lượng bằng phương pháp đo complexon
C. tác dụng trung hòa acid dịch vị thừa D. tính lưỡng tính
E. gây tiêu chảy → phối hợp với muối Mg
77.phát biểu không đúng về nhóm aminosid
A. phân tử rất phân cực → khó hấp thu bằng đường uống
B. nhóm amin trong phân tử đường tích điện âm
C. ức chế tổng hợp protein của vi khuẩn
D. phổ kháng khuẩn rộng, chủ yếu là gram (-), ái khí, trực khuẩn gram (+)
E. tính base do các nhóm amin và guanidine
78.tính chất của nhóm kháng sinh sulfamid: (1) lưỡng tính, (2) tạo tủa với bạc,
(3) tạo phức với CuSO4, (4) phản ứng diazo hóa, (5) tính base A. 2,4,5 B. 2,3,4 lOMoAR cPSD| 58448089 C. 2,3,4,5 D. 1,2,3,4 E. 1,3,4
79.Liên quan cấu trúc tác dụng của nhóm sulfamid
A. N phải luôn gắn với nhân thơm (trừ sulfamilon)
B. Thế trên nhân benzene làm tang tác dụng
C. Thay R2 bằng một dị vòng vẫn chỉ có tác dụng ngăn cản sự tổng hợp acid folic
D. Thay thế nhân benzene bằng nhân khác làm tang tác dụng
E. Thay R1 bằng gốc alkyl khác nhau thig có các sulfamid có tác động kháng khuẩn mạnh hơn
80.Phát biểu không đúng về Cephalosporin thế hệ I
A. Có hoạt tính trên trực khuẩn gram(-) sản xuất cephalosporinase
B. Gồm cefalotin , cefazolin , cephalexin , cefadroxil
C. Không thể hiện ưu điểm nào hơn so với penicillin trên cầu khuẩn
D. Cephalexin, cefadroxil dùng đường uống
E. Cefaloridin, cefazolin có thể sử dụng bằng đường tiêm
1. Phần cấu trúc được viền trong hình có tên gọi là: A. Acid 6-aminopenicillanic
B. Acid 6-carbonylaminopenicillanic
C. Acid 6-aminocephalosporanic D. Acid 7-aminopenicillanic
E. Acid 7-aminocephalosporanic
2. Cấu hình tuyệt đối đảm bảo hoạt tính sinh học của các kháng sinh penicillin là: lOMoAR cPSD| 58448089 A. 3S, 6R, 7R C. 2S, 5R, 6R E. 2R, 5R, 6R B. 3S, 6S, 7R D. 2S, 5S, 6R
3. Cơ chế nào sau đây không phải là cơ chế kháng thuốc của vi khuẩn với
kháng sinh penicillin: A. Tăng tiết β-lactamase
B. Giảm tổng hợp mucerin hydrolase
C. Thay đổi số lượng, tính thấm, kích thước porin trên màng TB VK
D. Đột biến thay đổi cấu trúc enzym vận chuyển cầu peptid.
E. Giảm mạnh ái lực của các penicillin binding protein (PBPs) với các kháng sinh.
4. Các ứng dụng và tính chất sau đây dựa vào tính acid của kháng sinh penicillin, ngoại trừ:
A. Tạo các chế phẩm dược dụng Na, K dễ tan trong nước và dễ hấp thu
B. Tạo dạng muối với các base amin tạo dạng giải phóng kéo dài
C. Tạo các dạng chế phẩm điều trị các nhiễm khuẩn cấp tính.
D. Tương kỵ với các thuốc bản chất base hoặc alcaloid nên cần chú ý khi phối hợp
E. Các kháng sinh penicillin có thể tan trong các dd hydroyd kiềm
5. Phần cấu trúc nào sau đây ở kháng sinh penicillin để làm tăng độ bền với men
βlactamase do vi khuẩn tiết ra: A. Thay R bằng nhân hút điện tử mạnh B. Thay S bằng C hoặc O
C. Chẹn nhóm cồng kềnh vào Carbon α
D. Nhóm R nhân thơm có các nhóm thế hút điện tử, có hoặc không có Carbon α.
E. Chẹn nhóm cồng kềnh vào Carbon α.
Câu 6: Điều nào sau đây không đúng khi nói về cephalexin
A. Không bị thủy phân bởi esterase, H+, OH- B. Bền với VK ruột
C. Bền với acid dịch vị nên có thể dùng đường uống
D. Có các tính chất của nhóm 3-CH2OCOCH3
E. Có các tính chất của nhóm amin bậc 1 lOMoAR cPSD| 58448089
Câu 7: Các phương pháp dùng để định lượng các kháng sinh Cephalosporin, ngoại trừ?
A. Phương pháp đo acid trong môi trường khan B. Phương pháp đo iod
C. Phương pháp chuẩn độ acid-base dựa vào 4- COOH
D. Phương pháp đo UV dựa vào hấp thụ UV
E. Phương pháp vi sinh so sánh với KS chuẩn
Câu 8: Hoàn thành cấu trúc của kháng sinh Cefuroxim Na A. X= - NH2; Y= - CH2OCOCH3 B. X= - NH2; Y= - CH2OCONH2 C. X= =N-OCH3; Y= - CH2OCOCH3 D. X= =N-OCH3; Y= - CH2OCONH2
E. X= =N-OCH2COOH; Y= - CH2OCONH2
Câu 9: Kháng sinh Cefoperazon không kháng được nhiều beta-lactamase vì lý do nào sau đây?
A. Thuốc có hệ thống nhân dị vòng ở cacbon α
B. Thuốc có nhóm 3-CH2OCOCH3 được thay bằng nhân pyridinium
C. Thuốc không có nhóm oxim ở cacbon α
D. Thuốc có nhóm –NH3 ở cacbon α, là một amino acid tạo muối nội phân tử
E. Thuốc có cấu trúc ureido ở cacbon α quay liên tục
Câu 10: Công thức nào sau đây là công thức chung của các chất ức chế β lactamase Đáp án: B lOMoAR cPSD| 58448089
11. Phản ứng nào sau đây dùng để định tính nhóm guanidin trong streptomycin sulfat:
A. Td với dd FeCl3 cho màu tím đỏ.
B. Td với thuốc thử ninhydrin cho phức màu tím
C. Td với thuốc thử Fehling cho kết tủa Cu2O màu đỏ nâu
D. Td với -naphtol và Natri hypobromid/kiềm cho màu đỏ tím.
E. Đun nóng kiềm đặc giải phóng khí NH3 làm xanh giấy quỳ đỏ.
12. Phép thử nào sau đây không được dùng để định tính Gentamicin sulfat: A. SKLM B. IR
C. Phản ứng tạo màu tím với thuốc thử Ninhydrin.