Đề tuyển sinh 10 môn Toán chuyên Sở GD Quảng Nam 2024-2025 có đáp án

Đề tuyển sinh 10 môn Toán chuyên Sở GD Quảng Nam 2024-2025 có đáp án. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 8 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

Môn:

Môn Toán 1.3 K tài liệu

Thông tin:
8 trang 2 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề tuyển sinh 10 môn Toán chuyên Sở GD Quảng Nam 2024-2025 có đáp án

Đề tuyển sinh 10 môn Toán chuyên Sở GD Quảng Nam 2024-2025 có đáp án. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 8 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

16 8 lượt tải Tải xuống
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH QUẢNG NAM
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10
THPT CHUYÊN VÀ PTDTNT TỈNH
NĂM
H
ỌC 202
4
-
202
ĐỀ CHÍNH THỨC
Môn thi: Toán (chuyên)
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Khóa thi ngày: 04 - 06/6/2024
Câu 1. (2,0 điểm)
a) Cho biểu thức
2 3 1
A
3 2 5 6
x x
x x x x
, với
0, 4
x x
9
x
. Rút gọn
biểu thức
A
và tìm tất cả các giá trị của
x
sao cho
A 1
.
b) Cho parabol
2
P :
y x
điểm A thuộc
P
hoành độ bằng
2
. Đường thẳng
d
đi qua điểm
B 0; 3
, song song với OA (O gốc tọa độ) cắt
P
tại hai điểm M, N.
Tìm tọa độ của M và N, biết M có hoành độ âm.
Câu 2. (2,0 điểm)
a) Giải phương trình
2 2
3 2 2 5
x x x x x
.
b) Giải hệ phương trình
2
2 2
3 2 10 1 0
3 2 1 21 0
xy y x y
xy y x y
.
Câu 3. (2,0 điểm)
Cho hình bình hành ABCD có góc BAD góc tù, AB
AD và tia phân giác của góc BAD
cắt cạnh BC tại K sao cho CK
AB. Trên cạnh AB lấy điểm L sao cho AL
CK. Hai đoạn
thẳng AK và CL cắt nhau tại M. Đường tròn ngoại tiếp tam giác ALM cắt đường thẳng AD
tại N (N kc A).
a) Chứng minh
AB.NL AK.NM
.
b) Chứng minh
CNL 90 .
c) Gọi I là giao điểm của BD và KL, chứng minh
BA BC BD
BL BK BI
.
Câu 4. (2,0 điểm)
Cho tam giác nhn ABC (AB
AC) có AE là đường phân giác (E thuc cạnh BC).
Trên đưng thng đi qua A và vuông góc vi AE lấy đim D sao cho góc BCD bằng
90 .
Trên cạnh AB ly đim F sao cho góc DEF bng
90 .
a) Chứng minh tứ giác ADCE nội tiếp đường tròn và
2
BE BA.BF
.
b) Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác AEF, đường thẳng đi qua E và song song
với AC cắt cạnh AB tại P. Chứng minh OP vuông c với AE điểm O thuc đường thng BD.
Câu 5. (2,0 điểm)
a) Cho ba số tự nhn
, ,
a b c
thỏan
1, 1
a b c
và
1
abc
chia hết cho
1
ab b
.
Chứng minh
b
chia hết cho
a
.
b) Cho ba số thực dương
, ,
x y z
thỏa mãn
1 1 6
3 4 5
x y
x y z
. Tìm giá trị nhỏ nhất của
biểu thức
P 2 2 2 3 2 4
x y z
.
---------- HẾT ----------
* Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
* Họ và tên thí sinh: ………………………………….. Số báo danh: ……........
Trang 1/7
Câu
Nội dung Điểm
Câu
1
a) Cho biểu thức
2 3 1
A
3 2 5 6
x x
x x x x
, với
0, 4
x x
9
x
.
Rút gọn biểu thức
A
và tìm tất cả các giá trị của
x
sao cho
A 1
.
1,0
2 2
2 3 1
2 3 1
A
3 2
3 2 3 2
x x
x x
x x
x x x x
0,25
4 4 6 9 1
2 4 2
3
3 2 3 2
x x x x
x
x
x x x x
0,25
2 2 1
A 1 1 1 0 0
3 3 3
x
x x x
Trường hợp 1:
1 0 1
9
9
3 0
x x
x
x
x
(nhận).
0,25
Trường hợp 2:
1 0 0 1
0 1
0 9
3 0
x x
x
x
x
(nhận).
Vậy
9
x
hoặc
0 1
x
.
0,25
b) Cho parabol
2
P :
y x
điểm A thuộc
P
hoành độ bằng
2
. Đư
ờng
thẳng
d
đi qua điểm
B 0; 3
, song song với OA (O gốc tọa độ) và cắt
P
t
ại hai
điểm M, N. Tìm tọa độ của M và N, biết M có hoành độ âm.
1,0
Tung độ điểm A là
2
2 4
y
, suy ra
A 2; 4
.
0,25
Đường thẳng OA:
2
y x
. Gọi đường thẳng
d :
y ax b
.
Vì (d) song song OA nên hệ số góc
2, 0
a b
. Vì (d) đi qua
B 0; 3
nên
3
b
.
Suy ra
d : 2 3
y x
.
0,25
Các hoành độ của M và N là các nghiệm của phương trình:
2
2 3
x x
2
2 3 0
x x
Phương trình này có 2 nghiệm:
1
x
,
3
x
.
0,25
Vì M có hoành độ âm nên
M 3; 9
N 1; 1
.
0,25
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH QUẢNG NAM
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10
THPT CHUYÊN VÀ PTDTNT TỈNH
NĂM HỌC 2024 - 2025
(Hướng dẫn chấm 07 trang)
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN (chuyên)
HDC CHÍNH THỨC
Trang 2/7
Câu
Nội dung Điểm
Câu
2
a) Giải phương trình
2 2
3 2 2 5
x x x x x
(1)
1,0
2
2
1 11
3 0
2 4
x x x
với mọi
x
.
Điều kiện:
5
2 5 0
2
x x
.
0,25
2 2
1 2 3 2 5 0
x x x x x
2
2
2
3 2 5
2 0
3 2 5
x x x
x x
x x x
0,25
2
2
2
2
2 0
3 2 5
x x
x x
x x x
2
2
1
2 1 0
3 2 5
x x
x x x
2
2 0
x x
(vì
2
1
1 0
3 2 5x x x
với mọi
5
2
x
)
0,25
Phương trình này có 2 nghiệm:
1, 2
x x
(thỏa mãn điều kiện).
Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm:
1, 2
x x
.
0,25
b) Giải hệ phương trình
2
2 2
3 2 10 1 0
3 2 1 21 0
xy y x y
xy y x y
(1)
1,0
- Xét
0
y
: Hệ (1) có nghiệm
1
2
0
x
y
0,25
- Xét
0
y
: Hệ (1)
2
2
2
2 2
3 2 1
10
3 2 1 10
3 2 1
3 2 1 21
21
xy y x
xy y x y
y y
xy y x
xy y x y
y y
(2)
Đặt
2
3 2 1
,
xy y x
a b
y y
, hệ (2) trở thành:
10
21
a b
ab
0,25
7
3
a
b
hoặc
3
7
a
b
Với
7
3
a
b
, ta có
2
2
3
7
3 7
2
3 7
2 3 1 1
2 1 2 1 3
3
xy y
x y x
y xy y y
x y y
x x y
y
0,25
Trang 3/7
Với
3
7
a
b
, ta có
2
2
3
22
3
3 3
3 3
23
2 7 1 3
2 1 2 1 7
7
23
xy y
x
x y
xy y y
y
x y
x x y
y
y
Vậy hệ phương trình đã cho có 3 nghiệm:
1
2
0
x
y
,
2
1
x
y
,
22
23
3
23
x
y
.
0,25
Cách khác giải câu 2b)
Đặt
2
3 , 2 1
u xy y v x
, hệ (1) viết lại:
2
10
21
u v y
uv y
, khi đó
,
u v
thỏa mãn ph
ương
trình:
2 2
10 . 21 0
X y X y
7 3 0
X y X y
7
3
X y
X y
.
+ Với
7
3
u y
v y
2
3 7
2 1 3
xy y y
x y
, tìm được nghiệm
1
2
0
x
y
,
2
1
x
y
.
+ Với
3
7
u y
v y
2
3 3
2 1 7
xy y y
x y
, tìm được nghiệm
1
2
0
x
y
,
22
23
3
23
x
y
.
Kết luận hệ phương trình đã cho có 3 nghiệm:
1
2
0
x
y
,
2
1
x
y
,
22
23
3
23
x
y
.
Trang 4/7
Câu
Nội dung Điểm
Câu
3
Cho hình bình hành ABCD có góc BAD là góc tù, AB
AD và tia phân gc c
ủa
c BAD ct cnh BC tại K sao cho CK
AB. Tn c
ạnh AB ly điểm L sao cho
AL
CK. Hai đoạn thng AK và CL ct nhau tại M. Đưng tròn ngo
ại tiếp tam giác
ALM ct đường thng AD ti N (N khác A).
2,0
a) Chứng minh
AB.NL AK.NM
0,75
Hình vẽ phục vụ câu a): 0,25 điểm
0,25
Tứ giác ALMN nội tiếp đường tròn nên
BAK MNL
(1)
Ta có:
ABK 180 LAN NML
(2)
0,25
Từ (1) và (2) suy ra
ABK
NML
đồng dạng.
Do đó
AB AK
NM NL
hay
AB.NL AK.NM
.
0,25
b) Chứng minh
CNL 90 .
0,75
NAM LAM
nên
NM LM
(3)
0,25
Kẻ
LX // AK
, X thuộc BC. Vì
AKX KAD KAL
nên tứ
giác ALXK hình thang
cân, suy ra
XK AL CK
.
0,25
Tam giác CLX
XK CK
MK //XL
nên
LM CM
(4)
Từ (3) và (4) suy ra
NM LM CM
. Do đó
CNL
vuông tại N hay
CNL 90 .
0,25
c) Gọi I là giao điểm của BD và KL, chứng minh
BA BC BD
BL BK BI
.
0,5
Kẻ
AE// KL
CF//KL
(E, F thuộc BD) , gọi O là giao điểm của AC và BD,
ta có:
BA BC BE BF BO OE BO OF 2BO OE OF
BL BK BI BI BI BI BI
0,25
Hai tam giác AOE và COF bằng nhau (g-c-g), suy ra
OE OF
.
Do đó
BA BC 2BO BD
BL BK BI BI
.
0,25
Trang 5/7
Với hình vẽ sau, cách chứng minh (1), (2), (3):
Câu a)
Tứ giác AMLN nội tiếp đường tròn nên
BAK MNL
(1)
ABK NAL
,
NAL NML
ABK NML
(2)
Câu b)
MLN MAD
(do tứ giác AMLN nội tiếp đường tròn)
MAL MNL
Suy ra
NML
cân tại M hay
NM LM
(3)
Trang 6/7
Câu
Nội dung Điểm
Câu
4
Cho tam giác nhọn ABC (AB
AC) AE đư
ờng phân giác (E thuộc cạnh BC).
Trên đường thẳng đi qua A vuông c với AE lấy điểm D sao cho góc BCD bằng
90 .
Trên cạnh AB lấy điểm F sao choc DEF bằng
90 .
2,0
a) Chứng minh tứ giác ADCE nội tiếp đường tròn và
2
BE BA.BF
.
1,0
nh vẽ phục vụ câu a): 0,25 điểm
0,25
Theo giả thiết:
DAE 90
DCE 90
. Vì
DAE DCE 180
nên t
ứ giác ADCE
nội tiếp đường tròn (đường kính DE).
0,25
BAE CAE
,
CAE CDE
(cùng chắn cung CE của đường tròn đường kính DE
),
CDE 180 90 CED BEF
BAE BEF
.
0,25
Do đó
BAE
BEF
đồng dạng. Do đó
BA BE
BE BF
hay
2
BE BA.BF
.
0,25
b) Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác AEF, đường thẳng đi qua E và
song
song với AC cắt cạnh AB tại P. Chứng minh OP vuông góc với AEđiểm O thu
ộc
đường thẳng BD.
1,0
AEP EAC EAP
nên
AEP
cân tại P hay
PA PE
.
PA PE
OA OE
nên OP là đường trung trực của đoạn thẳng AE. Suy ra
OP AE
.
0,25
BEF BAE
(theo câu a)) nên BE tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp
AEF
,
suy ra
OE BC OE // CD
.
OP // DA, OE // DC, EP// CA
nên
OEP
đ
ồng
dạng với
DCA
, suy ra
OE EP
DC CA
. (1)
0,25
EP// CA
EP BE
CA BC
(2). Giả sử BO cắt CD tại
1
D
;
1
OE// D C
1
BE OE
BC D C
(3)
0,25
Từ (1), (2) (3) suy ra
1
1
OE OE
DC D C
DC D C
, mà D
1
D
nằm cùng phía đối với
đường thẳng BC nên D trùng
1
D
. Vậy điểm O thuộc đường thẳng BD.
0,25
Cách khác: Từ (1) và (2) suy ra
OE BE
DC BC
,
BEO BCD 90
nên
BEO
BCD
đồng dạng. Suy ra
EBO CBD
, O D nằm cùng phía đối với đư
ờng
thẳng BC nên hai tia BO và BD trùng nhau. Vậy điểm O thuộc đường thẳng BD.
Trang 7/7
Câu
Nội dung Điểm
Câu
5
a) Cho ba stnhiên
, ,
a b c
thỏa mãn
1, 1
a b c
1
abc
chia h
ết cho
1
ab b
. Chứng minh
b
chia hết cho
a
.
1,0
Ta có:
1 1 1
abc ab b b ac a
1 1
abc ab b
n
1 1 1
b ac a ab b
0,25
1 1 1
ab b a b
nên
1
ab b
b
là hai số nguyên tố cùng nhau.
Do đó
1 1 1
ac a ab b
hay
*
1 . 1 , .
ac a k ab b k
(2)
0,25
Ta có:
1 1 1 0
ac a a c
.
2 1 1 2 1
2 1 0.
ab b ac a ab ac ab b a
a b c a b a
Do đó
0 1 2 1
ac a ab b
0 . 1 2 1 1
k ab b ab b k
(3)
0,25
Từ (2) và (3) suy ra:
1 1
ac a ab b
1
b ab ac a a b c
b a
.
0,25
b) Cho ba số thực dương
, ,
x y z
thỏa mãn
1 1 6
3 4 5
x y
x y z
. Tìm giá tr
nhỏ nhất
của biểu thức
P 2 2 2 3 2 4
x y z
.
1,0
1 1 6 4 5 6
0 1 1 0
3 4 5 3 4 5
x y
x y z x y z
4 5 6
2
3 4 5x y z
Ta có:
2 2 4 5 6 5 6
2 2 . 1
3 3 4 5 4 5
x
x x y z y z
(Bất đẳng thức
2
a b ab
cho hai s
,
a b
không âm)
0,25
Tương tự ta có:
2 3 5 4 6 4 6
2 2 . 2
4 4 3 5 3 5
y
y y x z x z
2 4 6 4 5 4 5
2 2 . 3
5 5 3 4 3 4
z
z z x y x y
0,25
Nhân (1), (2) và (3) vế theo vế, ta được:
2 2 2 3 2 4 4.5.6
. . 8.
3 4 5 3 4 5
x y z
x y z x y z
2 2 2 3 2 4 960
x y z
0,25
Đẳng thức xảy ra khi
4 5 6
2
3 4 5
4 5 6 2
4 5 6
3 4 5 3
3 4 5
x y z
x y z
x y z
3
7
2
4
x
y
z
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức P là 960, đạt được khi
7
3, , 4.
2
x y z
0,25
---------- HẾT ----------
* Lưu ý: Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong HDC nhưng đúng thì vẫn cho đủ số
điểm từng phần như HDC quy định.
| 1/8

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TỈNH QUẢNG NAM
THPT CHUYÊN VÀ PTDTNT TỈNH NĂM HỌC 2024-2025 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn thi: Toán (chuyên)
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Khóa thi ngày: 04 - 06/6/2024 Câu 1. (2,0 điểm) x  2 x  3 1 a) Cho biểu thức A   
, với x  0, x  4 và x  9 . Rút gọn x  3 x  2 x  5 x  6
biểu thức A và tìm tất cả các giá trị của x sao cho A  1  . b) Cho parabol   2
P : y  x và điểm A thuộc P có hoành độ bằng 2 . Đường thẳng d
đi qua điểm B0;3 , song song với OA (O là gốc tọa độ) và cắt P tại hai điểm M, N.
Tìm tọa độ của M và N, biết M có hoành độ âm. Câu 2. (2,0 điểm) a) Giải phương trình 2 2
x  x  x  3  x  2  2x  5 . 2 3
 xy  y  2x 10y 1  0 
b) Giải hệ phương trình  . 2 3xy  y  2x  2 1  21y  0 Câu 3. (2,0 điểm)
Cho hình bình hành ABCD có góc BAD là góc tù, AB  AD và tia phân giác của góc BAD
cắt cạnh BC tại K sao cho CK  AB. Trên cạnh AB lấy điểm L sao cho AL  CK. Hai đoạn
thẳng AK và CL cắt nhau tại M. Đường tròn ngoại tiếp tam giác ALM cắt đường thẳng AD tại N (N khác A).
a) Chứng minh AB.NL  AK.NM . b) Chứng minh  CNL  90. BA BC BD
c) Gọi I là giao điểm của BD và KL, chứng minh   . BL BK BI Câu 4. (2,0 điểm)
Cho tam giác nhọn ABC (AB  AC) có AE là đường phân giác (E thuộc cạnh BC).
Trên đường thẳng đi qua A và vuông góc với AE lấy điểm D sao cho góc BCD bằng 90.
Trên cạnh AB lấy điểm F sao cho góc DEF bằng 90 . 
a) Chứng minh tứ giác ADCE nội tiếp đường tròn và 2 BE  BA.BF .
b) Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác AEF, đường thẳng đi qua E và song song
với AC cắt cạnh AB tại P. Chứng minh OP vuông góc với AE và điểm O thuộc đường thẳng BD. Câu 5. (2,0 điểm)
a) Cho ba số tự nhiên a,b, c thỏa mãn a  1, b  c  1 và abc  1 chia hết cho ab  b  1.
Chứng minh b chia hết cho a .  
b) Cho ba số thực dương , x , y z thỏa mãn x 1 y 1 6  
. Tìm giá trị nhỏ nhất của x  3 y  4 z  5
biểu thức P  2x  22 y  32z  4. ---------- HẾT ----------
* Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
* Họ và tên thí sinh: ………………………………….. Số báo danh: ……........
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TỈNH QUẢNG NAM
THPT CHUYÊN VÀ PTDTNT TỈNH NĂM HỌC 2024 - 2025 HDC CHÍNH THỨC
(Hướng dẫn chấm có 07 trang)
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN (chuyên) Câu Nội dung Điểm x  2 x  3 1 a) Cho biểu thức A   
, với x  0, x  4 và x  9 . x  3 x  2 x  5 x  6 1,0
Rút gọn biểu thức A và tìm tất cả các giá trị của x sao cho A  1  .    x  2  x x x  2 2 3 1 2 3 1 A     0,25 x  3
x  2  x  3 x  2  x 3 x 2
x  4 x  4  x 6 x  9 1 2 x  4 2     0,25 x  3 x  2
 x  3 x 2 x 3 2 2 x 1 A  1    1   1 0   0 x  3 x  3 x  3  0,25  x 1  0 x  1 Trường hợp 1:     x  9 (nhận).  x  3  0 x  9  Câu  x 1  0 0  x  1 Trường hợp 2:     0  x  1 (nhận). 1  x  3  0 0  x  9 0,25
Vậy x  9 hoặc 0  x 1. b) Cho parabol   2
P : y  x và điểm A thuộc P có hoành độ bằng 2  . Đường
thẳng d đi qua điểm B0;3 , song song với OA (O là gốc tọa độ) và cắt P tại hai 1,0
điểm M, N. Tìm tọa độ của M và N, biết M có hoành độ âm.
Tung độ điểm A là y    2 2
 4 , suy ra A 2;4. 0,25
Đường thẳng OA: y  2x . Gọi đường thẳng d: y  ax  b.
Vì (d) song song OA nên hệ số góc a  2, b  0 . Vì (d) đi qua B0;3 nên b  3. 0,25
Suy ra d: y  2x  3.
Các hoành độ của M và N là các nghiệm của phương trình: 2 x  2x  3 2  x  2x  3  0 0,25
Phương trình này có 2 nghiệm: x 1, x  3 .
Vì M có hoành độ âm nên M 3;9 và N 1;  1 . 0,25 Trang 1/7 Câu Nội dung Điểm a) Giải phương trình 2 2
x  x  x  3  x  2  2x  5 (1) 1,0 2 2  1  11 x  x  3  x    0   với mọi x   .  2  4 0,25 5
Điều kiện: 2x  5  0  x   . 2  2x  x3  2x5 2      2 2
1  x  x  2 x  x 3  2x 5  0  x  x  2   0 0,25 2 x  x  3  2x  5 2 x  x  2 2  x  x  2   0 2 x  x  3  2x  5  1    2 x  x  2 1     0 0,25 2  x  x  3  2x  5  1 5 2
 x  x  2  0 (vì 1  0 với mọi x   ) 2 x  x  3  2x  5 2
Phương trình này có 2 nghiệm: x  1
 , x  2 (thỏa mãn điều kiện). 0,25
Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm: x  1  , x  2. Câu 2 2 3
 xy  y  2x 10y 1  0 
b) Giải hệ phương trình  (1) 1,0 2 3xy  y  2x  2 1  21y  0  1 x 
- Xét y  0: Hệ (1) có nghiệm  2 0,25  y   0 2   3xy  y 2x 1 2     xy  y   x  10 3 2 1  10y y y - Xét y  0 : Hệ (1)      (2) 2  3xy  y  2x  2 2 1  21y 
 3xy  y  2x 1    21     y 0,25    y  2   a  b  10 Đặt 3xy y 2x 1 a  , b  , hệ (2) trở thành:  y y ab  21 a  7 a  3   hoặc  b  3 b  7  2 3xy  y   7 0,25 a  7 2        Với y 3  xy y 7 y 3  x y 7 x 2  , ta có    b  3      2x 1 2x 1  3y 2x  3y 1 y 1  3     y  Trang 2/7 2 3xy  y  22    3 a  3 2 x          Với y 3xy y 3y 3x y 3   , ta có 23        b   7 2x 1  2x 1  7y 2x  7 y  1 3  7 y   y  23 0,25  22  1 x  x  x  2 
Vậy hệ phương trình đã cho có 3 nghiệm: 23  2 ,  ,  .  y 1 3 y   0  y   23 Cách khác giải câu 2b) u   v 10y Đặt 2
u  3xy  y , v  2x 1, hệ (1) viết lại: 
, khi đó u, v thỏa mãn phương 2 u  v  21y  X  7 y trình: 2 2
X 10 y.X  21y  0   X  7 y X  3y  0   .  X  3y  1 u   7y 2    x  x  2 + Với 3xy y 7 y    , tìm được nghiệm  2 ,  . v   3y 2x 1  3y  y 1 y   0  22  1 x  u   3y 2  x   + Với 3  xy  y  3y 23    , tìm được nghiệm  2 ,  . v  7 y 2x 1  7y  3 y   0  y   23  22  1 x  x  x  2 
Kết luận hệ phương trình đã cho có 3 nghiệm: 23  2 ,  ,  .  y 1 3 y   0  y   23 Trang 3/7 Câu Nội dung Điểm
Cho hình bình hành ABCD có góc BAD là góc tù, AB  AD và tia phân giác của
góc BAD cắt cạnh BC tại K sao cho CK  AB. Trên cạnh AB lấy điểm L sao cho
AL  CK. Hai đoạn thẳng AK và CL cắt nhau tại M. Đường tròn ngoại tiếp tam giác 2,0
ALM cắt đường thẳng AD tại N (N khác A).
a) Chứng minh AB.NL  AK.NM 0,75 0,25
Hình vẽ phục vụ câu a): 0,25 điểm
Tứ giác ALMN nội tiếp đường tròn nên  BAK   MNL (1) 0,25 Ta có:  ABK  180   LAN   NML (2) Từ (1) và (2) suy ra A  BK và N  ML đồng dạng. Câu AB AK 0,25   3 Do đó hay AB.NL AK.NM . NM NL b) Chứng minh  CNL  90. 0,75 Vì  NAM   LAM nên NM  LM (3) 0,25
Kẻ LX // AK , X thuộc BC. Vì  AKX   KAD  
KAL nên tứ giác ALXK là hình thang 0,25
cân, suy ra XK  AL  CK .
Tam giác CLX có XK  CK và MK // XL nên LM  CM (4) 0,25
Từ (3) và (4) suy ra NM  LM  CM . Do đó C  NL vuông tại N hay  CNL  90. BA BC BD
c) Gọi I là giao điểm của BD và KL, chứng minh   . 0,5 BL BK BI
Kẻ AE // KL và CF// KL (E, F thuộc BD) , gọi O là giao điểm của AC và BD, BA BC BE BF BO  OE BO  OF 2BO  OE  OF 0,25 ta có:       BL BK BI BI BI BI BI
Hai tam giác AOE và COF bằng nhau (g-c-g), suy ra OE  OF . BA BC 2BO BD 0,25 Do đó    . BL BK BI BI Trang 4/7
Với hình vẽ sau, cách chứng minh (1), (2), (3): Câu a)
Tứ giác AMLN nội tiếp đường tròn nên  BAK   MNL (1)  ABK   NAL ,  NAL   NML   ABK   NML (2) Câu b)  MLN  
MAD (do tứ giác AMLN nội tiếp đường tròn)   MAL   MNL Suy ra N
 ML cân tại M hay NM  LM (3) Trang 5/7 Câu Nội dung Điểm
Cho tam giác nhọn ABC (AB  AC) có AE là đường phân giác (E thuộc cạnh BC).
Trên đường thẳng đi qua A và vuông góc với AE lấy điểm D sao cho góc BCD bằng 90. 2,0
Trên cạnh AB lấy điểm F sao cho góc DEF bằng 90 . 
a) Chứng minh tứ giác ADCE nội tiếp đường tròn và 2 BE  BA.BF. 1,0 0,25
Hình vẽ phục vụ câu a): 0,25 điểm Theo giả thiết:  DAE  90 và  DCE  90 . Vì  DAE  
DCE  180 nên tứ giác ADCE 0,25
nội tiếp đường tròn (đường kính DE).  BAE   Câu CAE ,  CAE  
CDE (cùng chắn cung CE của đường tròn đường kính DE), 0,25 4 
CDE  180  90   CED   BEF   BAE   BEF . BA BE Do đó B  AE và B
 EF đồng dạng. Do đó  hay 2 BE  BA.BF. 0,25 BE BF
b) Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác AEF, đường thẳng đi qua E và song
song với AC cắt cạnh AB tại P. Chứng minh OP vuông góc với AE và điểm O thuộc 1,0 đường thẳng BD. Vì  AEP   EAC   EAP nên A
 EP cân tại P hay PA  PE . Vì PA  PE và OA  OE 0,25
nên OP là đường trung trực của đoạn thẳng AE. Suy ra OP  AE . Vì  BEF  
BAE (theo câu a)) nên BE là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp A  EF,
suy ra OE  BC  OE // CD . Vì OP // DA, OE // DC, EP // CA nên O  EP đồng 0,25 OE EP dạng với D  CA, suy ra  . (1) DC CA EP BE EP // CA   BE OE
(2). Giả sử BO cắt CD tại D ; OE // D C   (3) 0,25 CA BC 1 1 BC 1 D C OE OE Từ (1), (2) và (3) suy ra 
 DC  D C , mà D và D nằm cùng phía đối với 1 DC D C 1 1 0,25
đường thẳng BC nên D trùng D . Vậy điểm O thuộc đường thẳng BD. 1 OE BE
Cách khác: Từ (1) và (2) suy ra  , mà  BEO   BCD  90 nên B  EO và DC BC B
 CD đồng dạng. Suy ra  EBO  
CBD , mà O và D nằm cùng phía đối với đường
thẳng BC nên hai tia BO và BD trùng nhau. Vậy điểm O thuộc đường thẳng BD. Trang 6/7 Câu Nội dung Điểm
a) Cho ba số tự nhiên a, b, c thỏa mãn a  1, b  c  1 và abc  1 chia hết cho 1,0
ab  b  1 . Chứng minh b chia hết cho a . Ta có: abc   1  ab  b   1  bac  a   1 0,25
Vì abc  1ab  b  1 nên b ac  a  1ab  b  1 1
Vì ab  b  1  a 1b  1 nên ab  b  1 và b là hai số nguyên tố cùng nhau. 0,25
Do đó 1  ac  a  1ab  b  1 hay ac  a    k ab  b   * 1 . 1 , k   . (2)
Ta có: ac  a 1  a c   1 1  0 . 2ab  b   1  ac  a  
1  ab  ac  ab  2b  a  1  0,25
a b  c  a  2b  a 1  0.
Do đó 0  ac  a 1  2ab  b  
1  0  k.ab  b   1  2ab  b   1  k  1 (3)
Từ (2) và (3) suy ra: ac  a  1  ab  b  1  b  ab  ac  a  a b  c   1  b  a . 0,25  
b) Cho ba số thực dương , x , y z thỏa mãn x 1 y 1 6  
. Tìm giá trị nhỏ nhất x  3 y  4 z  5 1,0
của biểu thức P  2x  22 y  32z  4 . Câu x 1 y 1 6 4 5 6    4 5 6 0 1 1   0     2 5 x  3 y  4 z  5 x  3 y  4 z  5 x  3 y  4 z  5 2x  2 4 5 6 5 6 0,25 Ta có:  2     2 .   1 x  3 x  3 y  4 z  5 y  4 z  5
(Bất đẳng thức a  b  2 ab cho hai số a, b không âm) 2 y  3 5 4 6 4 6 Tương tự ta có:  2     2 . 2 y  4 y  4 x  3 z  5 x  3 z  5 0,25 2z  4 6 4 5 4 5  2     2 . 3 z  5 z  5 x  3 y  4 x  3 y  4
Nhân (1), (2) và (3) vế theo vế, ta được: 2x  2 2y  3 2z  4 4.5.6 . .  8.
 2x  22y  32z  4  960 0,25 x  3 y  4 z  5
x  3 y  4z  5  4 5 6 x  3    2    x  3 y  4 z  5  7 Đẳng thức xảy ra khi 4 5 6 2       y  4 5 6 x  3 y  4 z  5 3  2    0,25  x  3 y  4 z  5 z  4  7
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức P là 960, đạt được khi x  3, y  , z  4. 2 ---------- HẾT ----------
* Lưu ý: Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong HDC nhưng đúng thì vẫn cho đủ số
điểm từng phần như HDC quy định. Trang 7/7