-
Thông tin
-
Quiz
Đề tuyển sinh 10 môn Toán chuyên Sở GD Quảng Nam 2024-2025 có đáp án
Đề tuyển sinh 10 môn Toán chuyên Sở GD Quảng Nam 2024-2025 có đáp án. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 8 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.
Đề thi vào 10 môn Toán năm 2024-2025 171 tài liệu
Môn Toán 1.3 K tài liệu
Đề tuyển sinh 10 môn Toán chuyên Sở GD Quảng Nam 2024-2025 có đáp án
Đề tuyển sinh 10 môn Toán chuyên Sở GD Quảng Nam 2024-2025 có đáp án. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 8 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.
Chủ đề: Đề thi vào 10 môn Toán năm 2024-2025 171 tài liệu
Môn: Môn Toán 1.3 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:








Tài liệu khác của Môn Toán
Preview text:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TỈNH QUẢNG NAM
THPT CHUYÊN VÀ PTDTNT TỈNH NĂM HỌC 2024-2025 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn thi: Toán (chuyên)
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Khóa thi ngày: 04 - 06/6/2024 Câu 1. (2,0 điểm) x 2 x 3 1 a) Cho biểu thức A
, với x 0, x 4 và x 9 . Rút gọn x 3 x 2 x 5 x 6
biểu thức A và tìm tất cả các giá trị của x sao cho A 1 . b) Cho parabol 2
P : y x và điểm A thuộc P có hoành độ bằng 2 . Đường thẳng d
đi qua điểm B0;3 , song song với OA (O là gốc tọa độ) và cắt P tại hai điểm M, N.
Tìm tọa độ của M và N, biết M có hoành độ âm. Câu 2. (2,0 điểm) a) Giải phương trình 2 2
x x x 3 x 2 2x 5 . 2 3
xy y 2x 10y 1 0
b) Giải hệ phương trình . 2 3xy y 2x 2 1 21y 0 Câu 3. (2,0 điểm)
Cho hình bình hành ABCD có góc BAD là góc tù, AB AD và tia phân giác của góc BAD
cắt cạnh BC tại K sao cho CK AB. Trên cạnh AB lấy điểm L sao cho AL CK. Hai đoạn
thẳng AK và CL cắt nhau tại M. Đường tròn ngoại tiếp tam giác ALM cắt đường thẳng AD tại N (N khác A).
a) Chứng minh AB.NL AK.NM . b) Chứng minh CNL 90. BA BC BD
c) Gọi I là giao điểm của BD và KL, chứng minh . BL BK BI Câu 4. (2,0 điểm)
Cho tam giác nhọn ABC (AB AC) có AE là đường phân giác (E thuộc cạnh BC).
Trên đường thẳng đi qua A và vuông góc với AE lấy điểm D sao cho góc BCD bằng 90.
Trên cạnh AB lấy điểm F sao cho góc DEF bằng 90 .
a) Chứng minh tứ giác ADCE nội tiếp đường tròn và 2 BE BA.BF .
b) Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác AEF, đường thẳng đi qua E và song song
với AC cắt cạnh AB tại P. Chứng minh OP vuông góc với AE và điểm O thuộc đường thẳng BD. Câu 5. (2,0 điểm)
a) Cho ba số tự nhiên a,b, c thỏa mãn a 1, b c 1 và abc 1 chia hết cho ab b 1.
Chứng minh b chia hết cho a .
b) Cho ba số thực dương , x , y z thỏa mãn x 1 y 1 6
. Tìm giá trị nhỏ nhất của x 3 y 4 z 5
biểu thức P 2x 22 y 32z 4. ---------- HẾT ----------
* Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
* Họ và tên thí sinh: ………………………………….. Số báo danh: ……........
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TỈNH QUẢNG NAM
THPT CHUYÊN VÀ PTDTNT TỈNH NĂM HỌC 2024 - 2025 HDC CHÍNH THỨC
(Hướng dẫn chấm có 07 trang)
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN (chuyên) Câu Nội dung Điểm x 2 x 3 1 a) Cho biểu thức A
, với x 0, x 4 và x 9 . x 3 x 2 x 5 x 6 1,0
Rút gọn biểu thức A và tìm tất cả các giá trị của x sao cho A 1 . x 2 x x x 2 2 3 1 2 3 1 A 0,25 x 3
x 2 x 3 x 2 x 3 x 2
x 4 x 4 x 6 x 9 1 2 x 4 2 0,25 x 3 x 2
x 3 x 2 x 3 2 2 x 1 A 1 1 1 0 0 x 3 x 3 x 3 0,25 x 1 0 x 1 Trường hợp 1: x 9 (nhận). x 3 0 x 9 Câu x 1 0 0 x 1 Trường hợp 2: 0 x 1 (nhận). 1 x 3 0 0 x 9 0,25
Vậy x 9 hoặc 0 x 1. b) Cho parabol 2
P : y x và điểm A thuộc P có hoành độ bằng 2 . Đường
thẳng d đi qua điểm B0;3 , song song với OA (O là gốc tọa độ) và cắt P tại hai 1,0
điểm M, N. Tìm tọa độ của M và N, biết M có hoành độ âm.
Tung độ điểm A là y 2 2
4 , suy ra A 2;4. 0,25
Đường thẳng OA: y 2x . Gọi đường thẳng d: y ax b.
Vì (d) song song OA nên hệ số góc a 2, b 0 . Vì (d) đi qua B0;3 nên b 3. 0,25
Suy ra d: y 2x 3.
Các hoành độ của M và N là các nghiệm của phương trình: 2 x 2x 3 2 x 2x 3 0 0,25
Phương trình này có 2 nghiệm: x 1, x 3 .
Vì M có hoành độ âm nên M 3;9 và N 1; 1 . 0,25 Trang 1/7 Câu Nội dung Điểm a) Giải phương trình 2 2
x x x 3 x 2 2x 5 (1) 1,0 2 2 1 11 x x 3 x 0 với mọi x . 2 4 0,25 5
Điều kiện: 2x 5 0 x . 2 2x x3 2x5 2 2 2
1 x x 2 x x 3 2x 5 0 x x 2 0 0,25 2 x x 3 2x 5 2 x x 2 2 x x 2 0 2 x x 3 2x 5 1 2 x x 2 1 0 0,25 2 x x 3 2x 5 1 5 2
x x 2 0 (vì 1 0 với mọi x ) 2 x x 3 2x 5 2
Phương trình này có 2 nghiệm: x 1
, x 2 (thỏa mãn điều kiện). 0,25
Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm: x 1 , x 2. Câu 2 2 3
xy y 2x 10y 1 0
b) Giải hệ phương trình (1) 1,0 2 3xy y 2x 2 1 21y 0 1 x
- Xét y 0: Hệ (1) có nghiệm 2 0,25 y 0 2 3xy y 2x 1 2 xy y x 10 3 2 1 10y y y - Xét y 0 : Hệ (1) (2) 2 3xy y 2x 2 2 1 21y
3xy y 2x 1 21 y 0,25 y 2 a b 10 Đặt 3xy y 2x 1 a , b , hệ (2) trở thành: y y ab 21 a 7 a 3 hoặc b 3 b 7 2 3xy y 7 0,25 a 7 2 Với y 3 xy y 7 y 3 x y 7 x 2 , ta có b 3 2x 1 2x 1 3y 2x 3y 1 y 1 3 y Trang 2/7 2 3xy y 22 3 a 3 2 x Với y 3xy y 3y 3x y 3 , ta có 23 b 7 2x 1 2x 1 7y 2x 7 y 1 3 7 y y 23 0,25 22 1 x x x 2
Vậy hệ phương trình đã cho có 3 nghiệm: 23 2 , , . y 1 3 y 0 y 23 Cách khác giải câu 2b) u v 10y Đặt 2
u 3xy y , v 2x 1, hệ (1) viết lại:
, khi đó u, v thỏa mãn phương 2 u v 21y X 7 y trình: 2 2
X 10 y.X 21y 0 X 7 y X 3y 0 . X 3y 1 u 7y 2 x x 2 + Với 3xy y 7 y , tìm được nghiệm 2 , . v 3y 2x 1 3y y 1 y 0 22 1 x u 3y 2 x + Với 3 xy y 3y 23 , tìm được nghiệm 2 , . v 7 y 2x 1 7y 3 y 0 y 23 22 1 x x x 2
Kết luận hệ phương trình đã cho có 3 nghiệm: 23 2 , , . y 1 3 y 0 y 23 Trang 3/7 Câu Nội dung Điểm
Cho hình bình hành ABCD có góc BAD là góc tù, AB AD và tia phân giác của
góc BAD cắt cạnh BC tại K sao cho CK AB. Trên cạnh AB lấy điểm L sao cho
AL CK. Hai đoạn thẳng AK và CL cắt nhau tại M. Đường tròn ngoại tiếp tam giác 2,0
ALM cắt đường thẳng AD tại N (N khác A).
a) Chứng minh AB.NL AK.NM 0,75 0,25
Hình vẽ phục vụ câu a): 0,25 điểm
Tứ giác ALMN nội tiếp đường tròn nên BAK MNL (1) 0,25 Ta có: ABK 180 LAN NML (2) Từ (1) và (2) suy ra A BK và N ML đồng dạng. Câu AB AK 0,25 3 Do đó hay AB.NL AK.NM . NM NL b) Chứng minh CNL 90. 0,75 Vì NAM LAM nên NM LM (3) 0,25
Kẻ LX // AK , X thuộc BC. Vì AKX KAD
KAL nên tứ giác ALXK là hình thang 0,25
cân, suy ra XK AL CK .
Tam giác CLX có XK CK và MK // XL nên LM CM (4) 0,25
Từ (3) và (4) suy ra NM LM CM . Do đó C NL vuông tại N hay CNL 90. BA BC BD
c) Gọi I là giao điểm của BD và KL, chứng minh . 0,5 BL BK BI
Kẻ AE // KL và CF// KL (E, F thuộc BD) , gọi O là giao điểm của AC và BD, BA BC BE BF BO OE BO OF 2BO OE OF 0,25 ta có: BL BK BI BI BI BI BI
Hai tam giác AOE và COF bằng nhau (g-c-g), suy ra OE OF . BA BC 2BO BD 0,25 Do đó . BL BK BI BI Trang 4/7
Với hình vẽ sau, cách chứng minh (1), (2), (3): Câu a)
Tứ giác AMLN nội tiếp đường tròn nên BAK MNL (1) ABK NAL , NAL NML ABK NML (2) Câu b) MLN
MAD (do tứ giác AMLN nội tiếp đường tròn) MAL MNL Suy ra N
ML cân tại M hay NM LM (3) Trang 5/7 Câu Nội dung Điểm
Cho tam giác nhọn ABC (AB AC) có AE là đường phân giác (E thuộc cạnh BC).
Trên đường thẳng đi qua A và vuông góc với AE lấy điểm D sao cho góc BCD bằng 90. 2,0
Trên cạnh AB lấy điểm F sao cho góc DEF bằng 90 .
a) Chứng minh tứ giác ADCE nội tiếp đường tròn và 2 BE BA.BF. 1,0 0,25
Hình vẽ phục vụ câu a): 0,25 điểm Theo giả thiết: DAE 90 và DCE 90 . Vì DAE
DCE 180 nên tứ giác ADCE 0,25
nội tiếp đường tròn (đường kính DE). BAE Câu CAE , CAE
CDE (cùng chắn cung CE của đường tròn đường kính DE), 0,25 4
CDE 180 90 CED BEF BAE BEF . BA BE Do đó B AE và B
EF đồng dạng. Do đó hay 2 BE BA.BF. 0,25 BE BF
b) Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác AEF, đường thẳng đi qua E và song
song với AC cắt cạnh AB tại P. Chứng minh OP vuông góc với AE và điểm O thuộc 1,0 đường thẳng BD. Vì AEP EAC EAP nên A
EP cân tại P hay PA PE . Vì PA PE và OA OE 0,25
nên OP là đường trung trực của đoạn thẳng AE. Suy ra OP AE . Vì BEF
BAE (theo câu a)) nên BE là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp A EF,
suy ra OE BC OE // CD . Vì OP // DA, OE // DC, EP // CA nên O EP đồng 0,25 OE EP dạng với D CA, suy ra . (1) DC CA EP BE EP // CA BE OE
(2). Giả sử BO cắt CD tại D ; OE // D C (3) 0,25 CA BC 1 1 BC 1 D C OE OE Từ (1), (2) và (3) suy ra
DC D C , mà D và D nằm cùng phía đối với 1 DC D C 1 1 0,25
đường thẳng BC nên D trùng D . Vậy điểm O thuộc đường thẳng BD. 1 OE BE
Cách khác: Từ (1) và (2) suy ra , mà BEO BCD 90 nên B EO và DC BC B
CD đồng dạng. Suy ra EBO
CBD , mà O và D nằm cùng phía đối với đường
thẳng BC nên hai tia BO và BD trùng nhau. Vậy điểm O thuộc đường thẳng BD. Trang 6/7 Câu Nội dung Điểm
a) Cho ba số tự nhiên a, b, c thỏa mãn a 1, b c 1 và abc 1 chia hết cho 1,0
ab b 1 . Chứng minh b chia hết cho a . Ta có: abc 1 ab b 1 bac a 1 0,25
Vì abc 1ab b 1 nên b ac a 1ab b 1 1
Vì ab b 1 a 1b 1 nên ab b 1 và b là hai số nguyên tố cùng nhau. 0,25
Do đó 1 ac a 1ab b 1 hay ac a k ab b * 1 . 1 , k . (2)
Ta có: ac a 1 a c 1 1 0 . 2ab b 1 ac a
1 ab ac ab 2b a 1 0,25
a b c a 2b a 1 0.
Do đó 0 ac a 1 2ab b
1 0 k.ab b 1 2ab b 1 k 1 (3)
Từ (2) và (3) suy ra: ac a 1 ab b 1 b ab ac a a b c 1 b a . 0,25
b) Cho ba số thực dương , x , y z thỏa mãn x 1 y 1 6
. Tìm giá trị nhỏ nhất x 3 y 4 z 5 1,0
của biểu thức P 2x 22 y 32z 4 . Câu x 1 y 1 6 4 5 6 4 5 6 0 1 1 0 2 5 x 3 y 4 z 5 x 3 y 4 z 5 x 3 y 4 z 5 2x 2 4 5 6 5 6 0,25 Ta có: 2 2 . 1 x 3 x 3 y 4 z 5 y 4 z 5
(Bất đẳng thức a b 2 ab cho hai số a, b không âm) 2 y 3 5 4 6 4 6 Tương tự ta có: 2 2 . 2 y 4 y 4 x 3 z 5 x 3 z 5 0,25 2z 4 6 4 5 4 5 2 2 . 3 z 5 z 5 x 3 y 4 x 3 y 4
Nhân (1), (2) và (3) vế theo vế, ta được: 2x 2 2y 3 2z 4 4.5.6 . . 8.
2x 22y 32z 4 960 0,25 x 3 y 4 z 5
x 3 y 4z 5 4 5 6 x 3 2 x 3 y 4 z 5 7 Đẳng thức xảy ra khi 4 5 6 2 y 4 5 6 x 3 y 4 z 5 3 2 0,25 x 3 y 4 z 5 z 4 7
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức P là 960, đạt được khi x 3, y , z 4. 2 ---------- HẾT ----------
* Lưu ý: Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong HDC nhưng đúng thì vẫn cho đủ số
điểm từng phần như HDC quy định. Trang 7/7