Đề tuyển sinh 10 Toán chuyên Tin Quảng Nam 2024-2025 có đáp án

Đề tuyển sinh 10 Toán chuyên Tin Quảng Nam 2024-2025 có đáp án. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 7 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

Môn:

Môn Toán 1.3 K tài liệu

Thông tin:
7 trang 2 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề tuyển sinh 10 Toán chuyên Tin Quảng Nam 2024-2025 có đáp án

Đề tuyển sinh 10 Toán chuyên Tin Quảng Nam 2024-2025 có đáp án. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 7 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

14 7 lượt tải Tải xuống
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH QUẢNG NAM
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10
THPT CHUYÊN VÀ PTDTNT TỈNH
NĂM HỌC 2024 - 2025
Môn thi: Toán (chuyên Tin học)
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Khóa thi ngày: 04 - 06/6/2024
Câu 1. (1,5 điểm)
Cho biểu thức
3 3 1 2
:
1 2 1
x x
P
x x x x
với điều kiện
0, 1, 4
x x x
.
a) Rút gọn biểu thức
P
b) Tìm tất cả các giá trị của
x
để
3.
P
Câu 2. (1,5 điểm)
a) Tìm tất cả các nghiệm nguyên
;
x y
của phương trình
6 3 2 8 0
xy x y
.
b) Cho
9 2024 . 2024 9
A m n m n
với
m
n
hai số nguyên dương. Chứng minh
rằng nếu
A
chia hết cho
19
thì
A
có ít nhất một ước số là số chính phương khác
1
.
Câu 3. (1,5 điểm)
a) Giải hệ phương trình
3 1 5
1 3 .
x y
x y
b) Giải phương trình
2
2 2 1 1
x x x x
.
Câu 4. (1,0 điểm)
Trên cùng mt phẳng to đ
,
Oxy
cho parabol
2
:P
y x
và đưng thẳng
1
: 3 3y xd m
.
Tìm tất cả các giá trị của
m
để
P
d
cắt nhau tại hai điểm pn biệt hoành độ
1 2
;
x x
thoả
mãn
2 2
1 2 1 2
10.
x x x x
Câu 5. (3,5 điểm)
Cho tứ giác
ABCD
hai cặp cạnh đối không song song và tứ giác đó nội tiếp đường tròn
O
có đường kính
.
AB
Gọi
E
giao điểm của hai đường thẳng
AB
,
CD
F
là giao điểm của
hai đường thẳng
AD
.
BC
Hai đường chéo
AC
BD
cắt nhau tại
.
I
Qua
I
kẻ đường thẳng
vuông góc với đường thẳng
AB
và cắt đường thẳng
AB
tại
.
H
a) Chứng minh tứ giác
BCIH
nội tiếp một đường tròn.
b) Đường tròn ngoại tiếp tam gc
BCE
cắt đường tròn ngoại tiếp tam gc
CDF
tại điểm
thứ hai là
.
M
Chứng minh ba điểm
, ,
E M F
thẳngng.
c) Gọi
N
là giao đim ca hai đường thẳng
CH
và
.
BI
Chứng minh
. .
BN DN IN BD BN
Câu 6. (1,0 điểm)
Cho ba số dương
, ,
x y z
thoả mãn
2 2 2
1
x y z
. Chứng minh rằng:
2 2 2
1
1 1 1
x y z
y x z y x z
.
---------- HẾT ----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: ………………………………….. Số báo danh: …….........
Đ
Ề CHÍNH THỨC
Trang 1/6
Câu Nội dung Điểm
Câu 1.
Cho biểu thức
3 3 1 2
:
1 2 1
x x
P
x x x x
với điều kiện
0, 1, 4
x x x
.
a) Rút gọn biểu thức
.
P
b) Tìm tất cả các giá trị của
x
để
3.
P
1,5
1a
3 3 1 1 1 2 2
:
1 2 1
x x x x x x
P
x x x x
0,25
3 1 4
:
1 2 1
x x
x x x x
0,25
2 1
3
.
3
1
x x
x x
0,25
2
x
x
0,25
1b
2 1
3 3 2 3
2
x
P x x x
x
( vì
0
x
)
0,25
1
4
x
. Kết hợp điều kiện ban đầu ta được:
1
0
4
x
.
0,25
Câu 2.
a) Tìm tất cả các nghiệm nguyên
;
x y
của phương trình
6 3 2 8 0
xy x y
.
b) Cho
9 2024 . 2024 9
A m n m n
với
m
n
là hai số nguyên dương. Chứ
ng minh
rằng nếu
A
chia hết cho
19
thì
A
có ít nhất một ước số là số chính phương khác
1
.
1,5
2a
6 3 2 8 0 6 3 2 1 7 2 1 . 3 1 7
xy x y xy x y y x
0,25
Kẻ bảng các trường hợp
3 1
x
7
1
1
7
2 1
y
1
7
7
1
0,25
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH QUẢNG NAM
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10
THPT CHUYÊN VÀ PTDTNT TỈNH
NĂM HỌC 2024 - 2025
(Hướng dẫn chấm có 06 trang)
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN ( CHUYÊN TIN)
HDC CHÍNH THỨC
Trang 2/6
Giải các trường hợp trên với
;
x y
cặp số nguyên, ta được c nghiệm của phương tr
ình
đã cho là:
0;4
2;1
.
0,25
2b
Giả sử
9 2024 . 2024 9 19
m n m n
9 2024 19
2024 9 19
m n
m n
, vì
19
là số nguyên tố.
0,25
Trường hợp 1:
9 2024 19
m n
9 2024 2024 9 2033 19.107 19
m n m n m n m n
nên
2024 9 19
m n
Do đó,
9 2024 . 2024 9 19.19
m n m n
hay
2
19
A
.
0,25
Trường hợp 2:
2024 9 19
m n
, tương tự ta cũng thu được
2
9 2024 . 2024 9 19
m n m n
Vậy nếu
A
chia hết cho
19
thì
A
có ít nhất một ước số là số chính phương khác
1
.
0,25
Câu 3.
a) Giải hệ phương trình
3 1 5
1 3 .
x y
x y
b) Giải phương trình
2
2 2 1 1
x x x x
.
1,5
3a
Điều kiện:
0
1 0
x
y
.
Khi đó
3 1 5
2 2
1 3
1 3
x y
x
x y
x y
0,25
1
1 2
x
y
0,25
1 1
1 4 3
x x
y y
( thoả điều kiện).
Vậy hệ phương trình đã cho có một nghiệm
;
x y
duy nhất là
1;3
.
0,25
3b
Điều kiện:
1 0
x
. (*)
2 2
2
2
2 2 1 1 2 1 2 1 2
2 1 1 2 1 1 2
1 2 1 1
x x x x x x x x x
x x x x x x x
x x x x
0,25
2 2
1 2 1 1 0 1 1 0 1 1
x x x x x x x x
0,25
Trang 3/6
2
2
1
1 0
1
0
0
3 0
1 1
3
x
x
x
x
x
x x
x x
x
( thoả điều kiện (*)).
Vậy phương trình đã cho có một nghiệm duy nhất
0
x
.
0,25
Câu 4.
Trên cùng mt phng to đ
Oxy
, cho parabol
2
:P
y x
và đưng thẳng
1
: 3 3y xd m
.
m tất cả c giá trị của
m
để
P
d
cắt nhau tại hai điểm phân biệt hoành độ
1 2
;
x x
thoả
n
2 2
1 2 1 2
10.
x x x x
1,0
Phương trình hoành độ giao điểm:
2 2
3 3 1 3 3 1 0
x x m x x m
(1)
để
P
d
cắt nhau tại hai điểm phân biệt tđiều kiện phương trình (1) phả
i hai
nghiệm phân biệt
1 2
;
x x
, hay
2
13
3 4 3 1 0 12 13 0
12
m m m
.
0,25
Khi đó, theo định lí Vi-ét ta có:
1 2
1 2
3 (2)
. 3 1 (3) .
x x
x x m
Theo đề,
2
2 2
1 2 1 2 1 2 1 2 1 2
10 2 10
x x x x x x x x x x
(4)
0,25
Thay (2) và (3) vào (4) ta được:
2
3 2 3 1 3 1 10 3 1 6 1
m m m m
0,25
1
1
6 1 0
6
6
2
3 1 6 1
0
3 0
9
3 1 6 1
2
9 2
9
m
m
m
m m
m
m
m
m m
m
m
.
So sánh điều kiện ta được
2
9
m
là giá trị cần tìm.
0,25
Trang 4/6
Câu 5.
Cho tứ giác
ABCD
hai cặp cạnh đối không song song và tứ giác đó nội tiếp đườ
ng tròn
O
có đường kính
.
AB
Gọi
E
là giao điểm của hai đường thẳng
AB
,
CD
F
giao điểm c
a
hai đường thẳng
AD
BC
Hai đường chéo
AC
BD
cắt nhau tại
.
I
Qua
I
kẻ đường thẳ
ng
vuông góc với đường thẳng
AB
và cắt đường thẳng
AB
tại
.
H
a) Chứng minh tứ giác
BCIH
nội tiếp một đường tròn.
b) Đường tn ngoại tiếp tam gc
BCE
cắt đường tròn ngoại tiếp tam gc
CDF
tại điể
m
thứ hai là
.
M
Chứng minh ba điểm
, ,
E M F
thẳng hàng.
c) Gọi
N
giao điểm ca hai đường thng
CH
.
BI
Chứng minh
. .
BN DN IN BD BN
3,5
5a
Hình vẽ phục vụ giải câu 5a): 0,5
0,5
Ta có:
90
IHB
( vì
IH AB
)
90
ICB
( vì
C
thuộc nửa đường tròn
O
)
0,25
0,25
Tứ giác
BCIH
90 90 180
IHB ICB
nên nội tiếp được đường tròn.
0,25
5b
DMC AFB
( cùng chắn cung
DC
của đường tròn ngoại tiếp tam giác
DFC
)
CME ABF
( cùng bù với
CBE
)
FMD DCF
( cùng chắn cung
DF
của đường tròn ngoại tiếp tam giác
DFC
)
DCF FAB
( cùng bù với
DCB
)
Suy ra
FMD FAB
0,25
0,25
0,25
Trang 5/6
Có:
180
FME FMD DMC CME FAB AFB ABF
( tổng ba c trong của
tam
giác)
Nên
, ,
E M F
thẳng hàng.
0,25
5c
Ta có:
ICH DBA
( cùng chắn cung
IH
của đường tròn ngoại tiếp tứ giác
BCIH
)
DCA DBA
( cùng chắn cung
AD
của đường tròn
O
)
0,25
Suy ra
DCA ICH
. Do đó,
CI
là đường phân giác trong của tam giác
CDN
.
0,25
CI CB
nên
CB
là đường phân giác ngoài của tam giác
CDN
. 0,25
Từ đó, ta có
ID BD CD
IN BN CN
.
0,25
Suy ra
. . . .
. . . .
ID BD
BD IN BN ID BD IN BN DN IN
IN BN
BN DN BD IN BN IN BN DN IN BD BN
0,25
Câu 6.
Cho ba số dương
, ,
x y z
thoả mãn
2 2 2
1
x y z
. Chứng minh rằng:
2 2 2
1
1 1 1
x y z
y x z y x z
.
1,0
Từ giả thiết suy ra
0 1, 0 1, 0 1
x y z
.
Ta có:
2
2
2
2
2 2 2 3
1
1 1
1
1 1 1
x y x
x y x y x
x
x y x x x y x
y x y x y x
(vì
2
1 1
y x
)
Tương tự:
2
2 2 3
1
y
y y z y
z y
2
2 2 3
1
z
z z x z
x z
0,25
Do đó:
2 2 2
3 3 3 2 2 2
1
1 1 1
x y z
x y z x y y z z x
y x z y x z
(vì
2 2 2
1
x y z
).
0,25
Trang 6/6
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho 3 số dương, ta có:
3 3 3 3 3 3 2
3
3 3
x x y x x y x y
Tương tự:
3 3 3 2
3
y y z y z
3 3 3 2
3
z z x z x
0,25
Suy ra
3 3 3 2 2 2
3 3 3 3 3 3
x y z x y y z z x
3 3 3 2 2 2
3 3 3 2 2 2
0
x y z x y y z z x
x y z x y y z z x
Vậy
2 2 2
1
1 1 1
x y z
y x z y x z
. Dấu “=” xảy ra khi
3
3
x y z
.
0,25
...........HẾT...........
* Lưu ý:
Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong hướng dẫn chấm nhưng đúng thì vẫn cho đủ
số điểm từng phần như hướng dẫn quy định.
* Cách 2 câu 3b.
Giải phương trình
2
2 2 1 1
x x x x
.
0,75
Đặt
1, 0
t x t
thì
2 2
1 1
t x x t
. Phương trình đã cho trở thành
2
2 2 2
4 2 3
1 1 2 2 1 1
3 4 2 4
t t t t
t t t t
4 3 2
2 3 4 4 0
t t t t
(1)
0,25
3 2 2
2 2
1 3 4 0 1 1 4 4 0
1
1 2 0
2
t t t t t t t
t
t t
t
So sánh điều kiện
0
t
ta được
1
t
là nghiệm của phương trình (1) .
0,25
Với
1
t
thì
1 1 1 1 0
x x x
là nghiệm duy nhất của phương trình đã cho.
0,25
| 1/7

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TỈNH QUẢNG NAM
THPT CHUYÊN VÀ PTDTNT TỈNH NĂM HỌC 2024 - 2025 ĐỀ CHÍN H THỨC
Môn thi: Toán (chuyên Tin học)
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Khóa thi ngày: 04 - 06/6/2024 Câu 1. (1,5 điểm)  3 3   x 1 x  2  Cho biểu thức P   :    
 với điều kiện x  0, x  1, x  4 . x 1 x  x  2 x 1      a) Rút gọn biểu thức . P
b) Tìm tất cả các giá trị của x để P  3  . Câu 2. (1,5 điểm)
a) Tìm tất cả các nghiệm nguyên  x; y của phương trình 6xy  3x  2y 8  0 .
b) Cho A  9m  2024n.2024m  9n với m và n là hai số nguyên dương. Chứng minh
rằng nếu A chia hết cho 19 thì A có ít nhất một ước số là số chính phương khác 1. Câu 3. (1,5 điểm) 3 x  y 1  5
a) Giải hệ phương trình   x  y 1  3 .  b) Giải phương trình 2
x  x  2  2 x 11 x . Câu 4. (1,0 điểm)
Trên cùng mặt phẳng toạ độ Oxy, cho parabol P 2
: y  x và đường thẳng d : y  3x  3m 1.
Tìm tất cả các giá trị của m để P và d  cắt nhau tại hai điểm phân biệt có hoành độ x ; x thoả 1 2 mãn 2 2 x  x  x x 10. 1 2 1 2 Câu 5. (3,5 điểm)
Cho tứ giác ABCD có hai cặp cạnh đối không song song và tứ giác đó nội tiếp đường tròn
O có đường kính A .
B Gọi E là giao điểm của hai đường thẳng AB và C , D F là giao điểm của
hai đường thẳng AD và BC. Hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại I. Qua I kẻ đường thẳng
vuông góc với đường thẳng AB và cắt đường thẳng AB tại H.
a) Chứng minh tứ giác BCIH nội tiếp một đường tròn.
b) Đường tròn ngoại tiếp tam giác BCE cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác CDF tại điểm
thứ hai là M . Chứng minh ba điểm E, M , F thẳng hàng.
c) Gọi N là giao điểm của hai đường thẳng CH và BI. Chứng minh BN.DN  IN BD  BN . Câu 6. (1,0 điểm)
Cho ba số dương x, y, z thoả mãn 2 2 2
x  y  z 1. Chứng minh rằng: 2 2 2 x y z   1.
1 y  x 1 z  y 1 x  z ---------- HẾT ----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: ………………………………….. Số báo danh: …….........
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TỈNH QUẢNG NAM
THPT CHUYÊN VÀ PTDTNT TỈNH NĂM HỌC 2024 - 2025 HDC CHÍNH THỨC
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN ( CHUYÊN TIN)
(Hướng dẫn chấm có 06 trang) Câu Nội dung Điểm Câu 1.  3 3   x 1 x  2  Cho biểu thức P   :    
 với điều kiện x  0, x  1, x  4 . x 1 x  x  2 x 1      1,5 a) Rút gọn biểu thức . P
b) Tìm tất cả các giá trị của x để P  3  . 1a
3 x 3 x  1  x  1 x  1 x  2 x 2 0,25 P       x  x   : 1    x 2 x     1   3 x 1 x  4  x  x   : 1  x  2 x   1 0,25  x 2 x  1 3  0,25 x  x   . 1 3 x  2  0,25 x 1b x  2 1 P  3    3   x  2  3
 x  x  ( vì x  0 ) 0,25 x 2 1  1
x  . Kết hợp điều kiện ban đầu ta được: 0  x  . 0,25 4 4 Câu 2.
a) Tìm tất cả các nghiệm nguyên  x; y của phương trình 6xy  3x  2y 8  0 . 1,5
b) Cho A  9m  2024n.2024m  9n với m và n là hai số nguyên dương. Chứng minh
rằng nếu A chia hết cho 19 thì A có ít nhất một ước số là số chính phương khác 1.
2a 6xy 3x  2y 8  0  6xy 3x  2y 1 7  2y  1.3x 1  7 0,25
Kẻ bảng các trường hợp 0,25 3x 1 7  1  1 7 2 y 1 1  7  7 1 Trang 1/6
Giải các trường hợp trên với  x; y là cặp số nguyên, ta được các nghiệm của phương trình 0,25
đã cho là: 0;4 và 2;  1 . 2b 9m  2024n 1  9
Giả sử 9m 2024n.2024m  9n 1  9  
, vì 19 là số nguyên tố. 0,25 2024m  9n 1  9
Trường hợp 1: 9m  2024n 1  9
Vì 9m  2024n  2024m  9n  2033m  n 19.107m  n 1  9 nên 2024m9n 1  9 0,25
Do đó, 9m  2024n.2024m  9n19.19 hay 2 A 1  9 .
Trường hợp 2: 2024m 9n 1
 9, tương tự ta cũng thu được  m n  m  n 2 9 2024 . 2024 9 1  9 0,25
Vậy nếu A chia hết cho 19 thì A có ít nhất một ước số là số chính phương khác 1. Câu 3. 3  x  y 1  5
a) Giải hệ phương trình  1,5  x  y 1  3 .  b) Giải phương trình 2
x  x  2  2 x 11 x . 3a x  0 Điều kiện:  . y 1 0 0,25 3
 x  y 1  5 2 x  2 Khi đó     x  y 1  3   x  y 1  3   x 1   0,25  y 1  2  x 1 x 1     ( thoả điều kiện). y 1  4 y  3 0,25
Vậy hệ phương trình đã cho có một nghiệm  ;
x y duy nhất là 1;3 .
3b Điều kiện: x 1 0 . (*) 2
x  x  2  2 x 11 x 2
 x  2x x 1  x  2 x 1  2 0,25 2
 x  2x x 1  x  
1  x  2 x 1   x   1  2
 x  x 12  2x  x 11
 x  x  2  x  x      x  x   2 1 2 1 1 0
1 1  0  x 1  1 x 0,25 Trang 2/6 x 1 1   x  0  x 1     
 x   x  ( thoả điều kiện (*)). x 1   1 x 0 0 2 2 x  3x  0  0,25 x  3
Vậy phương trình đã cho có một nghiệm duy nhất x  0 . Câu 4.
Trên cùng mặt phẳng toạ độ Oxy , cho parabol  P 2
: y  x và đường thẳng d : y  3x  3m 1. 1,0
Tìm tất cả các giá trị của m để  P và d  cắt nhau tại hai điểm phân biệt có hoành độ x ; x thoả 1 2 mãn 2 2 x  x  x x 10. 1 2 1 2
Phương trình hoành độ giao điểm: 2 2
x  3x  3m 1  x  3x  3m 1  0 (1)
để P và d  cắt nhau tại hai điểm phân biệt thì điều kiện là phương trình (1) phải có hai 0,25 13
nghiệm phân biệt x ; x , hay 2   3  43m   1  0  1  2m 13  0  m  . 1 2 12
Khi đó, theo định lí Vi-ét ta có: x  x  3  (2) 1 2  x .x  3m 1 (3) .  0,25 1 2
Theo đề, x  x  x x 10   x  x 2 2 2  2x x  x x 10 (4) 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2
Thay (2) và (3) vào (4) ta được: 0,25  2 3  23m  
1  3m 1  10  3m 1  6m 1  1  1 6 1  0 m m  m    6   6  2  3m 1  6m 1    m  0  m  .    m      m   3m 0 9 3 1 6 1    2  9m   2 m  0,25  9 2
So sánh điều kiện ta được m  là giá trị cần tìm. 9 Trang 3/6 Câu 5.
Cho tứ giác ABCD có hai cặp cạnh đối không song song và tứ giác đó nội tiếp đường tròn
O có đường kính A .
B Gọi E là giao điểm của hai đường thẳng AB và CD, F là giao điểm của
hai đường thẳng AD và B .
C Hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại I. Qua I kẻ đường thẳng
vuông góc với đường thẳng AB và cắt đường thẳng AB tại H. 3,5
a) Chứng minh tứ giác BCIH nội tiếp một đường tròn.
b) Đường tròn ngoại tiếp tam giác BCE cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác CDF tại điểm
thứ hai là M . Chứng minh ba điểm E, M , F thẳng hàng.
c) Gọi N là giao điểm của hai đường thẳng CH và BI. Chứng minh BN.DN  IN  BD  BN . 5a 0,5
Hình vẽ phục vụ giải câu 5a): 0,5 Ta có: 
IHB  90 ( vì IH  AB ) 0,25 
ICB  90 ( vì C thuộc nửa đường tròn O ) 0,25 Tứ giác BCIH có  IHB  
ICB  90  90  180 nên nội tiếp được đường tròn. 0,25 5b  DMC  
AFB ( cùng chắn cung DC của đường tròn ngoại tiếp tam giác DFC ) 0,25  CME   ABF ( cùng bù với  CBE ) 0,25  FMD  
DCF ( cùng chắn cung DF của đường tròn ngoại tiếp tam giác DFC ) và  DCF   FAB ( cùng bù với  DCB ) 0,25 Suy ra  FMD   FAB Trang 4/6 Có:  FME   FMD   DMC   CME   FAB   AFB  
ABF  180 ( tổng ba góc trong của tam giác) 0,25 Nên E, M , F thẳng hàng. 5c Ta có:  ICH  
DBA ( cùng chắn cung IH của đường tròn ngoại tiếp tứ giác BCIH ) 0,25  DCA  
DBA ( cùng chắn cung AD của đường tròn O ) Suy ra  DCA  
ICH . Do đó, CI là đường phân giác trong của tam giác CDN . 0,25
Vì CI  CB nên CB là đường phân giác ngoài của tam giác CDN . 0,25 ID BD CD Từ đó, ta có   . 0,25 IN BN CN Suy ra ID BD   B . D IN  BN.ID  B . D IN  BN.DN  IN  0,25 IN BN  BN.DN  B .
D IN  BN.IN  BN.DN  IN BD  BN  Câu 6.
Cho ba số dương x, y, z thoả mãn 2 2 2
x  y  z  1. Chứng minh rằng: 1,0 2 2 2 x y z   1.
1 y  x 1 z  y 1 x  z
Từ giả thiết suy ra 0  x  1, 0  y  1, 0  z  1. Ta có: 2 x 1     x  y x2 2 2 x  
1 y  x1 y  x 2 2 2 3  
 x 1 y  x  x  x y  x 1 y  x 1 y  x 1 y  x 0,25 (vì     2 1 1 y x ) 2 y Tương tự: 2 2 3  y  y z  y 1 z  y 2 z 2 2 3  z  z x  z 1 x  z Do đó: 2 2 2 x y z 3 3 3 2 2 2  
 x  y  z  x y  y z  z x 1 (vì 2 2 2 x  y  z  1).
1 y  x 1 z  y 1 x  z 0,25 Trang 5/6
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho 3 số dương, ta có: 3 3 3 3 3 3 2 3
x  x  y  3 x x y  3x y Tương tự: 3 3 3 2 y  y  z  3y z 0,25 3 3 3 2 z  z  x  3z x Suy ra 3 3 3 2 2 2
3x  3y  3z  3x y  3y z  3z x 3 3 3 2 2 2
 x  y  z  x y  y z  z x 3 3 3 2 2 2
 x  y  z  x y  y z  z x  0 0,25 2 2 2 x y z 3 Vậy  
 1. Dấu “=” xảy ra khi x  y  z  .
1 y  x 1 z  y 1 x  z 3 ...........HẾT........... * Lưu ý:
Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong hướng dẫn chấm nhưng đúng thì vẫn cho đủ
số điểm từng phần như hướng dẫn quy định. * Cách 2 câu 3b. Giải phương trình 2
x  x  2  2 x 11 x. 0,75
Đặt t  x 1, t  0 thì 2 2
t  x 1  x  t 1 . Phương trình đã cho trở thành t  2 2 1   2t   1  2  2t 1    2t   1 0,25 4 2 3
 t  3t  4  2t  4t 4 3 2
 t  2t  3t  4t  4  0 (1)  t   1  3 2
t  3t  4  0  t   1 t   1  2t  4t  4  0     t  2 t  2 t 1 1 2  0   0,25 t  2 
So sánh điều kiện t  0 ta được t  1 là nghiệm của phương trình (1) .
Với t  1 thì x 1  1  x 1  1  x  0 là nghiệm duy nhất của phương trình đã cho. 0,25 Trang 6/6