-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Dịch nâng cao - Ngôn ngữ Anh | Đại học Mở Hà Nội
Reigate's stunning surrounding countryside offers the perfect tonic to relax and leave the hustle and bustle of everyday life. Which is the synonym of “hustle and bustle”
Chọn một câu trả lời:
a. order and law
b. piece and quiet
c. hubbub
d. go and fro
Choose the best translation for the sentence. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !
Luật Ngân Hàng (HOU) 12 tài liệu
Đại học Mở Hà Nội 405 tài liệu
Dịch nâng cao - Ngôn ngữ Anh | Đại học Mở Hà Nội
Reigate's stunning surrounding countryside offers the perfect tonic to relax and leave the hustle and bustle of everyday life. Which is the synonym of “hustle and bustle”
Chọn một câu trả lời:
a. order and law
b. piece and quiet
c. hubbub
d. go and fro
Choose the best translation for the sentence. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !
Môn: Luật Ngân Hàng (HOU) 12 tài liệu
Trường: Đại học Mở Hà Nội 405 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Đại học Mở Hà Nội
Preview text:
have a look at the following sentence
Reigate's stunning surrounding countryside offers the perfect tonic to relax and leave
the hustle and bustle of everyday life.
Which is the synonym of “hustle and bustle”
Chọn một câu trả lời: a. order and law b. piece and quiet c. hubbub d. go and fro
have a look at the following sentence
Choose the best translation for the sentence
Past 10 am, when the sun begins to heat things up, most local vacationers rush indoors,
leaving the beach empty for any sun- loving bather.
Chọn một câu trả lời:
a. Hơn 10 giờ sáng, khi mặt trời bắt đầu hâm nóng mọi thứ, hầu hết những người đi nghỉ mát ở địa
phương vội vã vào nhà, để lại bãi biển trống trải đối với bất kỳ người nào thích tắm nắng.
b. Hơn 10 giờ sáng, khi mặt trời bắt đầu làm nóng mọi thứ, hầu hết những người đi nghỉ mát ở địa
phương vội vã vào nhà, để lại bãi biển trống trải đối với bất kỳ người nào thích tắm nắng.
c. Hơn 10 giờ sáng, khi mặt trời bắt đầu đun nóng mọi thứ, hầu hết những người đi nghỉ mát ở địa
phương vội vã vào trong, để lại bãi biển hoang sơ cho người nào thích tắm nắng.
d. Hơn 10 giờ sáng, khi mặt trời bắt đầu thiêu đốt mọi thứ, hầu hết những người dân địa phương đi
nghỉ dưỡng đều vội vã trở vào phòng, nhường lại bãi biển cho những ai thích tắm nắng.
have a look at the following text
To get a flavor of any Vietnamese town, head to the central market, the heart of the
community. All especially food can be available in markets up and down Vietnam. Even
touristy destinations like Sapa and Hoi An boast excellent markets full of unfamiliar spices
and herbs and fascinating food stalls.
“up and down” in the text refers to
Chọn một câu trả lời: a. the mountain and the delta b. important places c. everywhere d. every periods of time
have a look at the following sentence
I still heard the pitter-patter of tiny feet, reminding me of a far away hide- and seek.
Choose the best translation for the sentence
Chọn một câu trả lời:
a. Tôi vẫn còn nghe thấy tiếng bước nhẹ nhàng của những đôi chân nhỏ xíu, làm tôi nhớ đến trò chốn tìm khi xưa.
b. Tôi vẫn còn nghe thấy tiếng bước chân chạy thình thịch, làm tôi nhớ đến trò chốn tìm khi xưa.
c. Tôi vẫn còn nghe thấy tiếng những đôi chân nhỏ xíu đang chạy rón rén, làm tôi nhớ đến trò chốn tìm khi xưa.
d. Tôi vẫn còn nghe tiếng bước chân đi vội vã, làm tôi nhớ đến trò chốn tìm khi xưa. Mô tả câu hỏi
have a look at the following sentence
Không ch có thành tựu về sự ph Āt tri ऀ n kinh tế mà còn là đến
d n và đầy
nước có nền văn hóa lâu đời với 54 dân
kh Āc nhau, mang đặc
văn hóa riêng c ऀ a mình. Choose the best translation
a. Not only gaining achievements in economic development but also being an attractive and
promising destination in Southeast Asia in particular and Asia in general, Vietnam is one of the
countries with a long-standing culture of 54 different ethnic groups with their own identity.
b. Not only gaining achievements in economic development but also being an attractive and
promising destination in Southeastern Asia in particular and Asia in general, Vietnam is one of the
countries with a long-standing culture, with 54 different ethnic people bringing their own identity colors.
c. Not only having achievements in economic development but also is an attractive and promising
destination in Southeast Asia in particular and Asia in general, Vietnam is one of the countries with a
long-standing culture with 54 different ethnics bringing their own color.
d. Not only having achievements in development of economy but also being an attractive and
promising destination in Southeast Asia in particular and Asia in general, Vietnam is one of the
countries with a lasting culture of 54 different ethnics, bring their own identity. Phản hồi
Syntactic structure of complex sentence Câu trả lời đúng là: Câu hỏi 3
Câu trả lời không đúng
Điểm 0,00 ngoài khoảng 1,00 Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi
Identify 3 mistakes in the translated text
Source text: Đà Nẵng, thành phố lớn thứ tư ở Việt Nam, là một trong những cảng biển quan trọng
nhất ở khu vực miền Trung, tăng trưởng GDP chiếm đến 14% của cả nước. Đà nẵng cũng là điểm
đến hấp dẫn du khách với những bãi biển tuyệt mỹ, những khu nghỉ dưỡng đẳng cấp quốc tế.
Translated text: Danang, the fourth-largest city in Vietnam, is one of the most important seaports in
the middle region, its GDP occupies 14% of the whole country. Danang is a great tourist destination
attracts visitors with stunning beaches, world-class resorts.
Chọn một câu trả lời:
a. largest, occupies, attracts b. middle, occupies, attracts
c. middle, attracts, world-class
d. largest, middle, world-class Phản hồi Câu trả lời đúng là: Câu hỏi 4
Câu trả lời không đúng
Điểm 0,00 ngoài khoảng 1,00 Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi
Choose the best translation for the sentence
Past 10 am, when the sun begins to heat things up, most local vacationers rush indoors,
leaving the beach empty for any sun- loving bather.
Chọn một câu trả lời:
a. Hơn 10 giờ sáng, khi mặt trời bắt đầu làm nóng mọi thứ, hầu hết những người đi nghỉ mát ở địa
phương vội vã vào nhà, để lại bãi biển trống trải đối với bất kỳ người nào thích tắm nắng.
b. Hơn 10 giờ sáng, khi mặt trời bắt đầu hâm nóng mọi thứ, hầu hết những người đi nghỉ mát ở địa phương
vội vã vào nhà, để lại bãi biển trống trải đối với bất kỳ người nào thích tắm nắng.
c. Hơn 10 giờ sáng, khi mặt trời bắt đầu thiêu đốt mọi thứ, hầu hết những người dân địa phương đi
nghỉ dưỡng đều vội vã trở vào phòng, nhường lại bãi biển cho những ai thích tắm nắng.
d. Hơn 10 giờ sáng, khi mặt trời bắt đầu đun nóng mọi thứ, hầu hết những người đi nghỉ mát ở địa
phương vội vã vào trong, để lại bãi biển hoang sơ cho người nào thích tắm nắng. Phản hồi Câu trả lời đúng là: Câu hỏi 5
Câu trả lời không đúng
Điểm 0,00 ngoài khoảng 1,00 Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi Mô tả câu hỏi
have a look at the following sentence
While travelers may think of Thailand and Cambodia as the countries to visit for white sand
and clear water, Vietnam boasts beaches that rival these countries’ beloved tourist spots.
Which word does not have the same meaning with “boast” in the sentence?
Chọn một câu trả lời: a. brag b. vaunt c. crow d. show off Phản hồi Meaning in context Câu trả lời đúng là: Câu hỏi 7 Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00 Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi
“from dawn to dust” in the sentence “I have to work from dawn to dusk on the farm” does not mean
Chọn một câu trả lời:
a. from early morning until early evening
b. from the rising of the sun to the setting of the sun
c. from early morning until late at night d. from sunrise to sunset Phản hồi Meaning in context Câu trả lời đúng là: Câu hỏi 8
Câu trả lời không đúng
Điểm 0,00 ngoài khoảng 1,00 Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi
have a look at the following sentence
Sự quyến r甃̀ c甃ऀ a Huế m ⌀t phần nhờ vào vị trí c甃ऀ a cố đô bên dòng sông Hương - đ攃⌀p
như m ⌀t bức tranh vào ngày trời quang đãng, và thơ m ⌀ng ngay cả lúc thời tiết không chiều
lòng người.
“..thơ m ⌀ng ngay cả lúc thời tiết không chiều lòng người” ” should be best translated into English as
Chọn một câu trả lời:
a. atmospheric even in less lucky weather
b. atmospheric even in the weather not please people’s heart
c. atmospheric even in less grateful weather
d. atmospheric even in terible weather
have a look at the following sentence
Với dải đ Āt hình chữ S, đường bờ bi ऀ n k攃Āo dài 3260km từ Bắc xuống Nam mang đặc đi ऀ m
vùng nhi ⌀t đới, Vi ⌀t Nam luôn làm cho b愃⌀n th Āy mới l愃⌀ và say mê bởi những di sản thiên nhiên
và văn hóa với lòng hiếu kh愃Āch, thân thi ⌀n c甃ऀ a con người nơi đây.
Identify the main verb of the sentence
Chọn một câu trả lời: a. mang
b. làm (mới lạ và say mê) c. kéo dài d. mới lạ và say mê
have a look at the following text
Sunday market is Bac Ha’s big draw. If you can, stay overnight in Bac Ha on Saturday, and
get here early before day trippers from Sapa start arriving. There's an increasing range of
handicrafts for sale, but it’s still pretty much a local affair. Bac Ha market is a magnet for the
local hill-tribe people above all Hmong.
Choose the best translation for the sentence
There's an increasing range of handicrafts for sale, but it’s still pretty much a local affair.
Chọn một câu trả lời:
a. Ngày càng có nhiều hàng thủ công được bày bán, nhưng khu chợ vẫn mang nhiều nét địa phương.
b. Số lượng hàng thủ công bày bán ngày càng nhiều, nhưng khu chợ vẫn chỉ được người dân địa
phương biết đến nhiều.
c. Ngày càng có nhiều hàng thủ công được bày bán, nhưng đó vẫn là chuyện của địa phương.
d. Số lượng hàng thủ công bày bán ngày càng nhiều, nhưng khu chợ vẫn chỉ chủ yếu phục vụ cho
người dân địa phương.
have a look at the following sentence
Không ch椃ऀ có thành tựu về sự ph愃Āt tri ऀ n kinh tế mà còn là m ⌀t đi ऀ m đến h Āp d n và đầy hứa
h攃⌀n ở Đông Nam 䄃Ā nói riêng c甃̀ng như Châu 䄃Ā nói chung, Vi ⌀t Nam là m ⌀t trong những đ Āt
nước có nền văn hóa lâu đời với 54 dân t ⌀c kh愃Āc nhau, mang đặc đi ऀ m văn hóa riêng c甃ऀ a mình.
Identify the main veb of the sentence
Chọn một câu trả lời: a. là b. mang c. có d. (còn) là
have a look at the following sentence
Sự quyến r甃̀ c甃ऀ a Huế m ⌀t phần nhờ vào vị trí c甃ऀ a cố đô bên dòng sông Hương - đ攃⌀p như m ⌀t
bức tranh vào ngày trời quang đãng, và thơ m ⌀ng ngay cả lúc thời tiết không chiều lòng người.
“..thơ m ⌀ng ngay cả lúc thời tiết không chiều lòng người” ” should be best translated into English as
Chọn một câu trả lời:
a. atmospheric even in less lucky weather
b. atmospheric even in terible weather
c. atmospheric even in less grateful weather
d. atmospheric even in the weather not please people’s heart Phản hồi Câu trả lời đúng là: Câu hỏi 9 Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00 Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi
have a look at the following sentence
Vietnam’s beaches may be ones of the country’s most unsung beauties but must-visit
destinations for Western expats and sun-seeking tourists
The word “ones” referes to
Chọn một câu trả lời: a. destinations b. tourists c. beauties d. beaches Phản hồi Cohesion Câu trả lời đúng là: Câu hỏi 10
Câu trả lời không đúng
Điểm 0,00 ngoài khoảng 1,00 Đánh dấu để làm sau
“khi thấy thần chết đã xích lại gần” in the sentence
Nhiều người muốn từ bỏ thuốc khi th Āy thần chết đã xích l愃⌀i gần, nhưng thật không dễ dàng
và dường như có m ⌀t sợi dây vô hình đã bu ⌀c chặt số phận họ với thuốc không sao dứt ra được should not be translated as
Chọn một câu trả lời: a. when passing away b. at death’s door c. when nearing the death d. on the threshold of death Phản hồi Meaning in context Câu trả lời đúng là: Câu hỏi 2 Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00 Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi
have a look at the following sentence
Severe long-term effects of the COVID-19 pandemic could push an additional 207 million
people into extreme poverty on top of the current pandemic trajectory, bringing the total to
over 1 billion by 2030, according to findings released today by the United Nations
Development Programme.
Identify the main verb of the sentence
Chọn một câu trả lời: a. bring b. find c. push d. release Phản hồi Syntactic structure Câu trả lời đúng là: Câu hỏi 3 Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00 Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi
The word “deleterious” the sentence
Because poverty has deleterious impacts on human well-being, its eradication has been
identified as an ethical, social, political and economic imperative of humankind has the same meaning with
Chọn một câu trả lời: a. bad b. important c. critical d. urgent Phản hồi Meaning in context Câu trả lời đúng là: Câu hỏi 4 Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00 Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi
have a look at the following sentence
Severe long-term effects of the COVID-19 pandemic could push an additional 207 million
people into extreme poverty on top of the current pandemic trajectory, bringing the total to
over 1 billion by 2030, according to findings released today by the United Nations
Development Programme.
“findings” should be best translated as
Chọn một câu trả lời: a. số liệu b. phát hiện c. nội dung d. kết quả Phản hồi Meaning in context Câu trả lời đúng là: Câu hỏi 5 Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00 Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi
have a look at the following sentence
Within and across countries, poor and marginalized communities are disproportionately
affected by the pandemic in terms of infection rates, economic losses and access to vaccines
and other health care imperative.
“marginalized communities” are not groups excluded due to
Chọn một câu trả lời: a. sexual orientation b. climate change c. immigration status d. race Phản hồi Meaning in context Câu trả lời đúng là: Câu hỏi 6
Câu trả lời không đúng
Điểm 0,00 ngoài khoảng 1,00 Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi
have a look at the following text
The World Bank has made a “fundamental shift” in its role of eradicating global poverty, by
refocusing its financing efforts towards tackling climate change. The world’s biggest
provider of public finance to developing countries said it would spend 28% of its investments
directly on climate change projects, and that all of its future spending would take account of global warming.
“The world’s biggest provider of public finance to developing countries” is
Chọn một câu trả lời:
a. UNDP (United Nations Development Programme)
b. WTO (World trade Organization)
c. IMF (International Monetary Fund) d. None of the above
, have a look at the following sentence
Around 10 per cent of the world population (pre-pandemic) was living in extreme poverty and
struggling to fulfil the most basic needs like health, education, and access to water and
sanitation, to name a few.
The word “fulfil” can be replaced by
Chọn một câu trả lời: a. gain b. achieve c. meet d. complete
have a look at the following sentence
Thiên tai hàng năm ảnh hưởng nặng nề đến kết quả ph愃Āt tri ऀ n kinh tế-xã h ⌀i và kết quả giảm
nghèo c甃ऀ a từng địa phương, vì thế cùng với vi ⌀c t愃Āi nghèo, sau thiên tai còn ph愃Āt sinh
những h ⌀ nghèo mới.
“vì thế cùng với vi ⌀c t愃Āi nghèo, sau thiên tai còn ph愃Āt sinh những h ⌀ nghèo mới” should be best translated as
Chọn một câu trả lời:
a. Therefore, along with falling back into poverty, new poor households arise after natural disasters
b. Therefore, along with falling back into poverty, new poor households appear after hazards
c. Therefore, along with falling back, new poor households rise after hazards
d. Therefore, along with falling back into poverty, new poor families raise after natural disasters
have a look at the following sentence
have a look at the following sentence
Until we appreciate the true value of age, it is difficult to be anything but panicky when the
signs of it emerge.
The word “it” refers to
Chọn một câu trả lời: a. value b. panicky c. age d. sign Phản hồi Câu trả lời đúng là: Câu hỏi 9
Câu trả lời không đúng
Điểm 0,00 ngoài khoảng 1,00 Đánh dấu để làm sau
have a look at the following sentence
Với dải đ Āt hình chữ S, đường bờ bi ऀ n k攃Āo dài 3260km từ Bắc xuống Nam mang đặc đi ऀ m
vùng nhi ⌀t đới, Vi ⌀t Nam luôn làm cho b愃⌀n th Āy mới l愃⌀ và say mê bởi những di sản thiên nhiên
và văn hóa với lòng hiếu kh愃Āch, thân thi ⌀n c甃ऀ a con người nơi đây.
Identify one mistake among the 4 bold words in the translated sentence
The S-shaping country of a 3.260km-long coastline stretching from north to south with tropical
climate always surprises and fascinates you with its natural and cultural heritages and
people’s hospitability.
Chọn một câu trả lời: a. surprises b. shaping c. hospitability d. fascinates Phản hồi
Shaping must be replaced shaped Câu trả lời đúng là: Câu hỏi 2 Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00 Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi
have a look at the following sentence
While travelers may think of Thailand and Cambodia as the countries to visit for white sand
and clear water, Vietnam boasts beaches that rival these countries’ beloved tourist spots.
Choose the best translation for the sentence
Chọn một câu trả lời:
a. Trong khi du khách có thể nghĩ đến Thái Lan và Campuchia là những quốc gia nên đến thăm với
bãi cát trắng và nước trong xanh, thì Việt Nam lại khoe khéo về những bãi biển có thể sánh ngang
với những điểm du lịch được yêu thích của các quốc gia này.
b. Trong khi du khách có thể nghĩ đến Thái Lan và Campuchia là những quốc gia nên đến thăm vì
cát trắng phau và nước trong vắt, thì Việt Nam lại có thể giới thiệu những bãi biển có thể là đối thủ
với những điểm du lịch được yêu thích của các quốc gia này.
c. Trong khi du khách có thể nghĩ đến Thái Lan và Campuchia là những điểm đến với bờ cát trắng
và nước biển trong xanh, thì Việt Nam lại tự hào có những bãi biển sánh ngang với những điểm du
lịch được yêu thích của các quốc gia này.
d. Trong khi du khách có thể nghĩ đến Thái Lan và Campuchia là những quốc gia nên đến vì cát
trắng và nước trong, thì Việt Nam lại có những bãi biển có thể cạnh tranh với những điểm du lịch
được yêu thích của các quốc gia này. Phản hồi Sematic translation Câu trả lời đúng là: Câu hỏi 3 Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00 Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi
have a look at the following sentence
I still heard the pitter-patter of tiny feet, reminding me of a far away hide- and seek.
“pitter- patter” can not be used to describe the sound
Chọn một câu trả lời: a. laughing b. running c. raining d. heart beating Phản hồi Meaning in context Câu trả lời đúng là: Câu hỏi 4 Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00 Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi
“the imperial capital” in the sentence
“In 1802, King Gia Long, the first King of Nguyen dynasty, chose Hue as the location for the
imperial capital” should be translated into Vietnamese as
Chọn một câu trả lời: a. cố đô b. thủ đô c. kinh đô d. thủ phủ Phản hồi
Word choice in context Câu trả lời đúng là: Câu hỏi 5 Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00 Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi
have a look at the following text
Sunday market is Bac Ha’s big draw. If you can, stay overnight in Bac Ha on Saturday, and
get here early before day trippers from Sapa start arriving. There's an increasing range of
handicrafts for sale, but it’s still pretty much a local affair. Bac Ha market is a magnet for the
local hill-tribe people above all Hmong.
Choose the best translation for the sentence
Bac Ha market is a magnet for the local hill-tribe people above all Hmong.
Chọn một câu trả lời:
a. Chợ phiên Bắc Hà như một thỏi nam châm thu hút đồng bào dân tộc miền núi địa phương đặc biệt là người Hmông.
b. Chợ phiên Bắc Hà là một thỏi nam châm hút người dân tộc vùng đồi địa phương hơn hết là người Hmông.
c. Chợ phiên Bắc Hà như một thỏi nam châm thu hút đồng bào dân tộc miền đồi ở địa phương đặc biệt là người Hmông
d. Chợ phiên Bắc Hà giống như một thỏi nam châm thu hút người dân miền núi địa phương, hơn tất cả là người Hmông. Phản hồi Socio-cultural context Câu trả lời đúng là: Câu hỏi 6 Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00 Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi
Choose the best translation for the following sentence
A man who had been missing at sea for several hours in Marsalforn was found safe and
sound, the police said.
Chọn một câu trả lời:
a. Một người đàn ông đã mất tích trên biển trong vài giờ ở Marsalforn đã được tìm thấy vẫn an toàn, cảnh sát cho biết.
b. Cảnh sát cho biết một người đàn ông đã mất tích trên biển trong vài giờ ở Marsalforn đã được tìm thấy bình an vô sự.
c. Cảnh sát cho biết một người đàn ông đã mất tích trên biển trong vài giờ đã được tìm thấy ở
Marsalfo đã bình an và có thể trả lời phỏng vấn.
d. Một người đàn ông đã mất tích trên biển trong vài giờ ở Marsalforn đã được tìm thấy có vẻ vẫn rất
an toàn, cảnh sát cho biết. Phản hồi Meaning in context Naturalness in translation Câu trả lời đúng là: Câu hỏi 8 Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00 Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi
Choose the best translation for the sentence
Con đường d n đến trung tâm thành phố chật cứng c Āc phương
còn công viên chính c
甃̀ng đã đông nghịt người.
Chọn một câu trả lời: a. bl Th oc e k ro wi ad th l p ead eop iln e g
. to the city centre was packed of vehicles and the main city park was choc-a- b. crThe ow road ded w iltead h p i en og p lto
e. the city centre was building a block with vehicles and the main city park was
c. The road leading to the city centre was choc-a-block with vehicles and the main city park was packed with people.
d. The road leading to the city centre was choc-a-block with vehicles and the main city park was
packed like sardine with people. Phản hồi Semantic translation Câu trả lời đúng là: Câu hỏi 9 Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00 Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi
have a look at the following text
To get a flavor of any Vietnamese town, head to the central market, the heart of the
community. All especially food can be available in markets up and down Vietnam. Even
touristy destinations like Sapa and Hoi An boast excellent markets full of unfamiliar spices
and herbs and fascinating food stalls.
Identify 3 mistakes in the translated text
Để có thể cảm nhận được hương vị của bất kỳ vùng quê Việt Nam nào, hãy hướng về đến chợ
trung tâm, trái tim của cả cộng đồng. Tất cả các loại thực phẩm đặc biệt có thể thấy ở khắp các chợ
Việt Nam. Ngay cả những địa điểm du lịch như Sapa và Hội An cũng tự hào có những khu chợ tuyệt
vời với đầy đủ các loại gia vị và thảo mộc không quen thuộc và các quầy hàng ăn uống hấp dẫn.
Chọn một câu trả lời:
a. hướng về, các loại thực phẩm đặc biệt, không quen thuộc
b. hướng về, các loại thực phẩm đặc biệt, tự hào c.
hương vị, hướng về, thực phẩm đặc biệt d. ở khắp các chợ hướng về quầy hàng Phản hồi Naturalness in translation Câu trả lời đúng là: Câu hỏi 10 Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00 Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi
have a look at the following text
Sunday market is Bac Ha’s big draw. If you can, stay overnight in Bac Ha on Saturday, and
get here early before day trippers from Sapa start arriving. There's an increasing range of
handicrafts for sale, but it’s still pretty much a local affair. Bac Ha market is a magnet for the
local hill-tribe people above all Hmong. “big draw” means
Chọn một câu trả lời: a. large photo b. great attraction c. great place d. big painting
have a look at the following sentence
Within and across countries, poor and marginalized communities are disproportionately
affected by the pandemic in terms of infection rates, economic losses and access to vaccines
and other health care imperative.
“Within and across countries” should be translated as
Chọn một câu trả lời: a. Ở khắp nơi b. Trong và ngoài nước c. Ở nước ngoài
d. Trong mỗi đất nước và giữa các quốc gia Phản hồi Meaning in context Câu trả lời đúng là: Câu hỏi 2 Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00 Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi
have a look at the following sentence
Severe long-term effects of the COVID-19 pandemic could push an additional 207 million
people into extreme poverty on top of the current pandemic trajectory, bringing the total to
over 1 billion by 2030, according to findings released today by the United Nations
Development Programme.
“findings” should be best translated as
Chọn một câu trả lời: a. số liệu b. kết quả c. phát hiện d. nội dung Phản hồi Meaning in context Câu trả lời đúng là: Câu hỏi 3 Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00 Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi
have a look at the following sentence
Trẻ em nghèo có nguy cơ cao bị suy dinh dưỡng, bị mù chữ và dễ trở thành n愃⌀n nhân bị tai
Which one does not convey passive meaning a. b Ch ị ọlạ n m m d ộtụ ng câ u trả lời: b. bị mù chữ c. bị suy dinh dưỡng d. bị buôn bán… Phản hồi Meaning in context Câu trả lời đúng là: Câu hỏi 4 Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00 Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi
“khi thấy thần chết đã xích lại gần” in the sentence
Nhiều người muốn từ bỏ thuốc khi th Āy thần chết đã xích l愃⌀i gần, nhưng thật không dễ dàng
và dường như có m ⌀t sợi dây vô hình đã bu ⌀c chặt số phận họ với thuốc không sao dứt ra được should not be translated as
Chọn một câu trả lời: a. on the threshold of death b. when passing away c. at death’s door d. when nearing the death Phản hồi Meaning in context Câu trả lời đúng là: Câu hỏi 5 Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00 Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi
have a look at the following sentence
Within and across countries, poor and marginalized communities are disproportionately
affected by the pandemic in terms of infection rates, economic losses and access to vaccines
and other health care imperative.
“marginalized communities” are not groups excluded due to
Chọn một câu trả lời: a. climate change b. immigration status c. sexual orientation d. race Phản hồi Meaning in context Câu trả lời đúng là: Câu hỏi 6 Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00 Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi
Identify 3 mistakes in the translated text
Source text: Tốc đ ⌀ tăng trưởng ổn định, c愃Āc chính s愃Āch và nỗ lực vì người nghèo sẽ v n là
trọng tâm trong c愃Āc chính s愃Āch ph愃Āt tri ऀ n kinh tế xã h ⌀i c甃ऀ a Vi ⌀t nam trong 10 năm tới đ ऀ
đảm bảo không ai bị bỏ l愃⌀i phía sau.
Translated text: Stable growth speed policies and efforts because of the poor will therefore
remain as the core of VN’s socio-economic development policies in 10 years to ensure that
no one is left back.
Chọn một câu trả lời: a. speed, efforts, because b. speed, because, back c. speed, efforts, core d. because, remain, back Phản hồi Word choice/ collocation Câu trả lời đúng là: Câu hỏi 7 Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00 Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi
have a look at the following sentence
As a woman’s power is still strongly perceived to be tied up with fertility, ageing
demonstrates to the world her decline, her redundancy for her primary function.
The word “fertility” is defined as
Chọn một câu trả lời:
a. the quality of being able to produce fruit
b. the quality of producing a large number of good quality crops
c. the quality of being able to produce young
d. the quality of producing a lot of unusual and interesting ideas Phản hồi Meaning in context Câu trả lời đúng là: Câu hỏi 8
Câu trả lời không đúng
Điểm 0,00 ngoài khoảng 1,00 Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi
have a look at the following sentence Mô tả câu hỏi
have a look at the following sentence
B攃Āo phì ở trẻ em là v Ān đề c愃Āc nước ph愃Āt tri ऀ n trên thế giới đang phải đối mặt và nếu
không sớm khởi đ ⌀ng c愃Āc giải ph愃Āp và can thi ⌀p thì vi ⌀c tăng số lượng c愃Āc b ⌀nh mãn tính
không lây ở người trưởng thành liên quan đến dinh dưỡng như cao huyết 愃Āp, đ愃Āi th愃Āo
đường, ung thư… sẽ đến trong m ⌀t tương lai không xa.
One example of developed country is
Chọn một câu trả lời: a. Cambodia b. Vietnam c. Brazil d. Norway Phản hồi Social knowledge Câu trả lời đúng là: Câu hỏi 10 Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00 Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi
, have a look at the following sentence
Around 10 per cent of the world population (pre-pandemic) was living in extreme poverty and
struggling to fulfil the most basic needs like health, education, and access to water and
sanitation, to name a few.
Choose the best translation for the sentence
Chọn một câu trả lời:
a. Khoảng 10% dân số thế giới (trước đại dịch) đang sống trong tình trạng vô cùng nghèo đói và
phải vật lộn để đáp ứng các nhu cầu cơ bản nhất có thể liệt kê như y tế, giáo dục, tiếp cận nước sạch và vệ sinh.
b. Khoảng 10% dân số thế giới (trước đại dịch) đang sống trong tình trạng nghèo đói cùng cực và
phải chật vật đáp ứng các nhu cầu cơ bản nhất như y tế, giáo dục, tiếp cận nước sạch và các điều kiện vệ sinh.
c. Khoảng 10% dân số thế giới (trước đại dịch) đang sống trong tình trạng dưới mức nghèo đói và
phải chật vật để đáp ứng các nhu cầu cơ bản nhất như y tế, giáo dục, tiếp cận với nước sạch và vệ
sinh và các vấn đề khác.
d. Khoảng 10% dân số thế giới (trước đại dịch) đang sống trong tình trạng cực kỳ nghèo đói và phải
vật lộn để đáp ứng các nhu cầu cơ bản nhất là y tế, giáo dục, tiếp cận với nước và vệ sinh, là
những vấn đề có thể liệt kê. Mô tả câu hỏi
have a look at the following text
The World Bank has made a “fundamental shift” in its role of eradicating global poverty, by
refocusing its financing efforts towards tackling climate change. The world’s biggest
provider of public finance to developing countries said it would spend 28% of its investments
directly on climate change projects, and that all of its future spending would take account of global warming.
Choose the best translation for the sentence
The world’s biggest provider of public finance to developing countries said it would spend
28% of its investments directly on climate change mitigation projects, and that all of its future
spending would take account of global warming.
Chọn một câu trả lời:
a. Nhà cung cấp tài chính công lớn nhất thế giới cho các nước phát triển cho biết họ sẽ dành 28%
khoản đầu tư trực tiếp cho các dự án giải quyết vấn đề biến đổi khí hậu và tất cả các khoản chi tiêu
trong tương lai của họ bị chi phối bởi hiện tượng ấm lên toàn cầu.
b. Cơ quan cung cấp tài chính công lớn nhất thế giới cho các nước đang phát triển cho biết họ sẽ
dành 28% khoản đầu tư trực tiếp cho các dự án chống biến đổi khí hậu và tất cả các khoản chi tiêu
trong tương lai của họ sẽ để đối phó với hiện tượng nóng lên toàn cầu.
c. Tổ chức cung cấp tài chính công cộng lớn nhất thế giới cho các nước đang phát triển cho biết sẽ
dành 28% khoản đầu tư trực tiếp cho các dự án biến đổi khí hậu và tất cả các khoản chi trong
tương lai của họ sẽ tính đến hiện tượng trái đất ấm lên.
d. Nhà cung cấp tài chính công lớn nhất thế giới cho các nước đang phát triển cho biết họ sẽ dành
28% khoản đầu tư trực tiếp cho các dự án giảm nhẹ biến đổi khí hậu và tất cả các khoản chi tiêu
trong tương lai của họ sẽ phải xem xét đến hiện tượng nóng lên toàn cầu. Phản hồi Naturalness in translation Meaning in context Câu trả lời đúng là: Câu hỏi 4 Câu trả lời đúng