Dịch nâng cao - Ngôn ngữ Anh | Đại học Mở Hà Nội

Reigate's stunning surrounding countryside offers the perfect tonic to relax and leave the hustle and bustle of everyday life. Which is the synonym of “hustle and bustle”
Chọn một câu trả lời:
a. order and law
b. piece and quiet
c. hubbub
d. go and fro 
Choose the best translation for the sentence. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !

c. hubbub
c. everywhere
phương vi vào nhà, để li bãi bin trng tri đối vi bt k người nào thích tm nng.
have a look at the following sentence
Reigate's stunning surrounding countryside offers the perfect tonic to relax and leave
the hustle and bustle of everyday life.
Which is the synonym of “hustle and bustle”
Chn mt câu tr li:
a. order and law
b. piece and quiet
d. go and fro
have a look at the following sentence
Choose the best translation for the sentence
Past 10 am, when the sun begins to heat things up, most local vacationers rush indoors,
leaving the beach empty for any sun- loving bather.
Chn mt câu tr li:
a. Hơn 10 gi sáng, khi mt tri bt đầu hâm nóng mi th, hu hết nhng ngưi đi ngh mát địa
b. Hơn 10 gi sáng, khi mt tri bt đầu làm nóng mi th, hu hết nhng ngưi đi ngh mát địa
phương vi vào nhà, để li bãi bin trng tri đối vi bt k người nào thích tm nng.
c. Hơn 10 gi sáng, khi mt tri bt đầu đun nóng mi th, hu hết nhng ngưi đi ngh mát địa
phương vi vào trong, để li bãi bin hoang cho người nào thích tm nng.
d. Hơn 10 gi sáng, khi mt tri bt đầu thiêu đốt mi th, hu hết nhng người dân đa phương đi
ngh ng đều vi tr vào phòng, nhường li bãi bin cho nhng ai thích tm nng.
have a look at the following text
To get a flavor of any Vietnamese town, head to the central market, the heart of the
community. All especially food can be available in markets up and down Vietnam. Even
touristy destinations like Sapa and Hoi An boast excellent markets full of unfamiliar spices
and herbs and fascinating food stalls.
“up and down” in the text refers to
Chn mt câu tr li:
a. the mountain and the delta
b. important places
d. every periods of time
have a look at the following sentence
I still heard the pitter-patter of tiny feet, reminding me of a far away hide- and seek.
Choose the best translation for the sentence
Chn mt câu tr li:
a. Tôi vn còn nghe thy tiếng c nh nhàng ca nhng đôi chân nh xíu, m tôi nh đến trò
chn tìm khi xưa.
c. Tôi vn còn nghe thy tiếng nhng đôi chân nh xíu đang chy rón rén, làm tôi nh đến trò chn
tìm khi a.
a. Not only gaining achievements in economic development but also being an attractive and
b. Not only gaining achievements in economic development but also being an attractive and
c. Not only having achievements in economic development but also is an attractive and promising
d. Not only having achievements in development of economy but also being an attractive and
promising destination in Southeast Asia in particular and Asia in general, Vietnam is one of the
countries with a lasting culture of 54 different ethnics, bring their own identity.
destination in Southeast Asia in particular and Asia in general, Vietnam is one of the countries with a
long-standing culture with 54 different ethnics bringing their own color.
promising destination in Southeastern Asia in particular and Asia in general, Vietnam is one of the
countries with a long-standing culture, with 54 different ethnic people bringing their own identity
colors.
promising destination in Southeast Asia in particular and Asia in general, Vietnam is one of the
countries with a long-standing culture of 54 different ethnic groups with their own identity.
t câu hi
have
a look at the following sentence
Không
ch thành tu v s ph Āt tri n kinh tế còn đến d n đầy
c
nn văn hóa u đi vi 54 dân kh Āc nhau, mang đặc văn a riêng c a
mình.
Choose the best translation
Câu hi 3
Câu tr li không đúng
Đim 0,00 ngoài khong 1,00
Đánh du để làm sau
a. largest, occupies, attracts
3 mistakes in the translated text
text: Đà Nng, thành ph ln th Vit Nam, mt trong nhng cng bin quan trng
khu vc min Trung, tăng trưởng GDP chiếm đến 14% ca c c. Đà nng cũng đim
hp dn du khách vi nhng bãi bin tuyt m, nhng khu ngh ng đẳng cp quc tế.
text: Danang, the fourth-largest city in Vietnam, is one of the most important seaports
middle region, its GDP occupies 14% of the whole country. Danang is a great tourist
visitors with stunning beaches, world-class resorts.
b. Tôi vn còn nghe thy tiếng c chân chy thình thch, làm tôi nh đến trò chn tìm khi a.
d. Tôi vn còn nghe tiếng c chân đi vi vã, làm tôi nh đến trò chn tìm khi xưa.
Phn hi
Syntactic structure of complex sentence
Câu tr li đúng là:
a. Hơn 10 gi sáng, khi mt tri bt đầu làm nóng mi th, hu hết nhng người đi ngh mát địa
b. Hơn 10 gi sáng, khi mt tri bt đầu hâm nóng mi th, hu hết nhng ngưi đi ngh mát đa
c.
Hơn 10 gi sáng, khi mt tri bt đầu thiêu đốt mi th, hu hết nhng người dân địa phương
đi
d. Hơn 10 gi sáng, khi mt tri bt đầu đun nóng mi th, hu hết nhng người đi ngh mát đa
phương vi vào trong, để li bãi bin hoang cho người nào thích tm nng.
ngh ng đều vi tr vào phòng, nhưng li bãi bin cho nhng ai thích tm nng.
phương vi vào nhà, để li bãi bin trng tri đối vi bt k ngưi nào thích tm nng.
phương vi vào nhà, để li bãi bin trng tri đối vi bt k người nào thích tm nng.
t câu hi
Choose
the best translation for the sentence
Past
10 am, when the sun begins to heat things up, most local vacationers rush indoors,
leaving
the beach empty for any sun- loving bather.
Chn mt câu tr li:
a. brag
b. vaunt
have a look at the following sentence
While
travelers may think of Thailand and Cambodia as the countries to visit for white sand
and
clear water, Vietnam boasts beaches that rival these countries’ beloved tourist spots.
Which
word does not have the same meaning with boast in the sentence?
Chn mt câu tr li:
t câu hi
t câu hi
Câu tr li đúng :
Phn hi
Câu tr li đúng :
Phn hi
b.
middle, occupies, attracts
c.
middle, attracts, world-class
d. largest, middle, world-class
Câu hi 4
Câu tr li không đúng
Đim 0,00 ngoài khong 1,00
Đánh du để làm sau
Câu hi 5
Câu tr li không đúng
Đim 0,00 ngoài khong 1,00
Đánh du để làm sau
Câu hi 7
Câu tr li đúng
Đim 1,00 ngoài khong 1,00
Đánh du để làm sau
Câu hi 8
Câu tr li không đúng
Đim 0,00 ngoài khong 1,00
Đánh du để làm sau
Phn hi
Meaning in context
Câu tr li đúng :
t câu hi
from dawn to dust in the sentence I have to work from dawn to dusk on the farm does not
mean
Chn mt câu tr li:
a. from early morning until early evening
b. from the rising of the sun to the setting of the sun
c. from early morning until late at night
d. from sunrise to sunset
Phn hi
Meaning in context
Câu tr li đúng :
t câu hi
d. show off
c. crow
b. atmospheric even in the weather not please people’s heart
c. atmospheric even in less grateful weather
a. atmospheric even in less lucky weather
have a look at the following sentence
S
quyến r甃 c a Huế m t phn nh vào v trí c a c đô bên dòng ng ơng - đp
như
mt bc tranh vào ngày tri quang đãng, thơ m ng ngay c lúc thi tiết không chiu
lòng
ngưi.
“..
thơ m ng ngay c lúc thi tiết không chiu lòng ngưi” should be best translated into
English
as
Chn mt câu tr li:
b. làm (mi l say )
c. kéo i
phương.
have a look at the following sentence
Vi
di
đ Āt
hình
ch
S,
đưng
b
bi
n
k
Āo
i
3260km
t
Bc
xung
Nam
mang
đặc
đi
m
vùng
nhi
t
đi,
Vi
t
Nam
luôn
làm
cho
b
n
th Āy
mi
l
say
bi
nhng
di
sn
thiên
nhiên
văn hóa vi lòng hiếu kh
Āch, thân thi n c
a con ngưi nơi đây.
Identify the main verb of the sentence
Chn mt câu tr li:
a. mang
d. mi l say
have a look at the following text
Sunday market is Bac Ha’s big draw. If you can, stay overnight in Bac Ha on Saturday, and
get here early before day trippers from Sapa start arriving. There's an increasing range of
handicrafts for sale, but it’s still pretty much a local affair. Bac Ha market is a magnet for the
local hill-tribe people above all Hmong.
Choose the best translation for the sentence
There's an increasing range of handicrafts for sale, but it’s still pretty much a local affair.
Chn mt câu tr li:
a. Ngày càng nhiu hàng th công đưc bày bán, nhưng khu ch vn mang nhiu nét địa
b. S ng hàng th công bày bán ngày càng nhiu, nhưng khu ch vn ch đưc ngưi dân đa
phương biết đến nhiu.
c. Ngày càng nhiu hàng th công đưc bày bán, nhưng đó vn chuyn ca địa phương.
d. S ng hàng th công bày bán ngày càng nhiu, nhưng khu ch vn ch ch yếu phc v cho
ngưi dân địa phương.
have a look at the following sentence
Không ch
thành tu v s ph
Āt tri n kinh tế còn
m
t
đi
m
đến
h Āp
d n đầy
ha
h
n
Đông
Nam
Ā
nói
riêng
c
甃
ng
như
Châu
Ā
nói
chung,
Vi
t
Nam
m
t
trong
nhng
đ Āt
c nn văn hóa lâu đi vi 54 dân
t
c
kh
Āc nhau, mang đặc
đi
m
văn hóa riêng c
a
mình.
Identify the main veb of the sentence
Chn mt câu tr li:
a.
b. mang
c.
d. (còn)
have a look at the following sentence
S
quyến
r
甃
c
a
Huế
m
t
phn
nh
o
v
trí
c
a
c
đô
bên
dòng
sông
Hương
-
đ
p
như
m
t
bc tranh vào ngày tri quang đãng, thơ
m
ng
ngay c lúc thi tiết không chiu lòng ni.
d. atmospheric even in terible weather
Câu hi 9
Câu tr li đúng
Đim 1,00 ngoài khong 1,00
Đánh du để làm sau
Câu hi 10
Câu tr li không đúng
Đim 0,00 ngoài khong 1,00
Đánh du để làm sau
“khi thy thn chết đã xích li gn” in the sentence
Nhiu ngưi mun t b thuc khi
th Āy
thn chết đã xích l
i gn, nhưng tht không d dàng
ng như
m
t
si y hình đã
bu
c
cht s phn h vi thuc không sao dt ra
đưc
should not be translated as
Chn mt câu tr li:
“..thơ m ng ngay c lúc thi tiết không chiu lòng ngưi” should be best translated into
English as
Chn mt câu tr li:
a. atmospheric even in less lucky weather
b. atmospheric even in terible weather
c. atmospheric even in less grateful weather
d. atmospheric even in the weather not please people’s heart
Phn hi
Câu tr li đúng :
t câu hi
have a look at the following sentence
Vietnam’s beaches may be ones of the country’s most unsung beauties but must-visit
destinations for Western expats and sun-seeking tourists
The word ones referes to
Chn mt câu tr li:
a. destinations
b. tourists
c. beauties
d. beaches
Phn hi
Cohesion
Câu tr li đúng :
Câu hi 2
Câu tr li đúng
Đim 1,00 ngoài khong 1,00
Đánh du để làm sau
Câu hi 3
Câu tr li đúng
Đim 1,00 ngoài khong 1,00
Đánh du để làm sau
t câu hi
The word “deleterious” the sentence
Because poverty has deleterious impacts on human well-being, its eradication has been
identified as an ethical, social, political and economic imperative of humankind
has the same meaning with
Chn mt câu tr li:
a. when passing away
b. at death’s door
c. when nearing the death
d. on the threshold of death
Phn hi
Meaning in context
Câu tr li đúng :
t câu hi
have a look at the following sentence
Severe long-term effects of the COVID-19 pandemic could push an additional 207 million
people into extreme poverty on top of the current pandemic trajectory, bringing the total to
over 1 billion by 2030, according to findings released today by the United Nations
Development Programme.
Identify the main verb of the sentence
Chn mt câu tr li:
a. bring
b. find
c. push
d. release
Phn hi
Syntactic structure
Câu tr li đúng là:
t câu hi
have a look at the following sentence
Within and across countries, poor and marginalized communities are disproportionately
affected by the pandemic in terms of infection rates, economic losses and access to vaccines
and other health care imperative.
marginalized communities are not groups excluded due to
a. bad
b. important
c. critical
d. urgent
Meaning in context
Câu tr li đúng :
Phn hi
t câu hi
have a look at the following sentence
Severe long-term effects of the COVID-19 pandemic could push an additional 207 million
people into extreme poverty on top of the current pandemic trajectory, bringing the total to
over 1 billion by 2030, according to findings released today by the United Nations
Development Programme.
findings should be best translated as
Chn mt câu tr li:
a. s liu
b. phát hin
c. ni dung
d. kết qu
Meaning in context
Câu tr li đúng :
Phn hi
Câu hi 4
Câu tr li đúng
Đim 1,00 ngoài khong 1,00
Đánh du để làm sau
Câu hi 5
Câu tr li đúng
Đim 1,00 ngoài khong 1,00
Đánh du để làm sau
Câu hi 6
Câu tr li không đúng
Đim 0,00 ngoài khong 1,00
Đánh du để làm sau
Chn mt câu tr li:
a. sexual orientation
b. climate change
c. immigration status
d. race
Phn hi
Meaning in context
Câu tr li đúng :
t câu hi
t câu hi
t câu hi
have a look at the following text
The World Bank has made a “fundamental shift” in its role of eradicating global poverty, by
refocusing its financing efforts towards tackling climate change. The world’s biggest
provider of public finance to developing countries said it would spend 28% of its investments
directly on climate change projects, and that all of its future spending would take account of
global warming.
“The world’s biggest provider of public finance to developing countries” is
Chn mt câu tr li:
a. UNDP (United Nations Development Programme)
b. WTO (World trade Organization)
c. IMF (International Monetary Fund)
d. None of the above
, have a look at the following sentence
Around 10 per cent of the world population (pre-pandemic) was living in extreme poverty and
struggling to fulfil the most basic needs like health, education, and access to water and
sanitation, to name a few.
Đánh du để làm sau
Đánh du để làm sau
c. meet
c. age
disasters
have a look at the following sentence
Vi
di
đ Āt
hình
ch
S,
đưng
b
bi
n
k
Āo
dài
3260km
t
Bc
xung
Nam
mang
đặc
đi
m
vùng
nhi
t
đi,
Vi
t
Nam
luôn
làm
cho
b
n
th Āy
mi
l
say
bi
nhng
di
sn
thiên
nhiên
văn hóa vi lòng hiếu kh
Āch, thân thi n c
a con ngưi nơi đây.
The word fulfil can be replaced by
Chn mt câu tr li:
a. gain
b. achieve
d. complete
have a look at the following sentence
Thiên tai hàng năm nh ng nng n đến kết qu ph
Āt
tri
n
kinh tế-
h
i
kết qu gim
nghèo c
a tng địa phương, thế cùng vi
vi
c
t
Āi nghèo, sau thiên tai còn ph
Āt
sinh
nhng
h
nghèo mi.
“vì
thế
cùng
vi
vi
c
t
Āi
nghèo,
sau
thiên
tai
còn
ph
Āt
sinh
nhng
h
nghèo
mi”
should
be
best translated as
Chn mt câu tr li:
a. Therefore, along with falling back into poverty, new poor households arise after natural
b. Therefore, along with falling back into poverty, new poor households appear after hazards
c. Therefore, along with falling back, new poor households rise after hazards
d. Therefore, along with falling back into poverty, new poor families raise after natural disasters
have a look at the following sentence
have a look at the following sentence
Until we appreciate the true value of age, it is difficult to be anything but panicky when the
signs of it emerge.
The word it refers to
Chn mt câu tr li:
a. value
b. panicky
d. sign
Câu tr li đúng :
Phn hi
Câu hi 9
Câu tr li không đúng
Đim 0,00 ngoài khong 1,00
Đánh du để làm sau
Câu hi 2
Câu tr li đúng
Đim 1,00 ngoài khong 1,00
Đánh du để làm sau
t câu hi
have
a look at the following sentence
While
travelers may think of Thailand and Cambodia as the countries to visit for white sand
and
clear water, Vietnam boasts beaches that rival these countries’ beloved tourist spots.
Choose
the best translation for the sentence
Chn
mt câu tr li:
a. Trong khi du khách th nghĩ đến Thái Lan Campuchia nhng quc gia nên đến thăm vi
b. Trong khi du khách th nghĩ đến Thái Lan Campuchia nhng quc gia nên đến thăm
c. Trong khi du khách th nghĩ đến Thái Lan Campuchia nhng đim đến vi b cát trng
d. Trong khi du khách th nghĩ đến Thái Lan Campuchia nhng quc gia nên đến cát
trng c trong, thì Vit Nam li nhng bãi bin th cnh tranh vi nhng đim du lch
đưc yêu thích ca các quc gia này.
c bin trong xanh, thì Vit Nam li t hào nhng bãi bin sánh ngang vi nhng đim du
lch đưc yêu thích ca các quc gia này.
cát trng phau c trong vt, thì Vit Nam li th gii thiu nhng bãi bin th đi th
vi nhng đim du lch đưc yêu thích ca các quc gia này.
bãi cát trng c trong xanh, t Vit Nam li khoe khéo v nhng bãi bin th sánh ngang
vi nhng đim du lch đưc yêu thích ca các quc gia này.
Câu hi 3
Câu tr li đúng
Đim 1,00 ngoài khong 1,00
Identify one mistake among the 4 bold words in the translated sentence
The S-shaping country of a 3.260km-long coastline stretching from north to south with tropical
climate always surprises and fascinates you with its natural and cultural heritages and
people’s hospitability.
Chn mt câu tr li:
a. surprises
b. shaping
c. hospitability
d. fascinates
Phn hi
Shaping must be replaced shaped
Câu tr li đúng là:
Phn hi
Sematic translation
Câu tr li đúng :
Câu hi 4
Câu tr li đúng
Đim 1,00 ngoài khong 1,00
Đánh du để làm sau
Câu hi 5
Câu tr li đúng
Đim 1,00 ngoài khong 1,00
t câu hi
have a look at the following sentence
I still heard the pitter-patter of tiny feet, reminding me of a far away hide- and seek.
“pitter- patter” can not be used to describe the sound
Chn mt câu tr li:
a. laughing
b. running
c. raining
d. heart beating
Phn hi
Meaning in context
Câu tr li đúng :
t câu hi
“the imperial capital” in the sentence
“In 1802, King Gia Long, the first King of Nguyen dynasty, chose Hue as the location for the
imperial capital” should be translated into Vietnamese as
Chn mt câu tr li:
a. c đô
b. th đô
c. kinh đô
d. th ph
Phn hi
Word choice in context
Câu tr li đúng :
Đánh du để làm sau
a. Ch phiên Bc như mt thi nam châm thu hút đồng bào dân tc min núi đa phương đặc
b. Ch phiên Bc mt thi nam châm hút người dân tc vùng đồi địa phương hơn hết ngưi
c.
Ch phiên Bc như mt thi nam châm thu hút đồng bào dân tc min đồi địa phương đặc
d. Ch phiên Bc ging như mt thi nam châm thu hút người dân min núi địa phương, hơn tt
c người Hmông.
bit người Hmông
Hmông.
bit người Hmông.
t câu hi
have
a look at the following text
Sunday
market is Bac Ha’s big draw. If you can, stay overnight in Bac Ha on Saturday, and
get
here early before day trippers from Sapa start arriving. There's an increasing range of
handicrafts
for sale, but it’s still pretty much a local affair. Bac Ha market is a magnet for the
local
hill-tribe people above all Hmong.
Choose
the best translation for the sentence
Bac
Ha market is a magnet for the local hill-tribe people above all Hmong.
Chn mt câu tr li:
Câu hi 6
Câu tr li đúng
Đim 1,00 ngoài khong 1,00
Đánh du để làm sau
Phn hi
Socio-cultural context
Câu tr li đúng là:
t câu hi
Đánh du để làm sau
a. Mt ngưi đàn ông đã mt tích trên bin trong vài gi Marsalforn đã đưc tìm thy vn an toàn,
b. Cnh sát cho biết mt ngưi đàn ông đã mt tích trên bin trong vài gi Marsalforn đã đưc tìm
c. Cnh sát cho biết mt người đàn ông đã mt tích trên bin trong vài gi đã đưc tìm thy
Marsalfo đã bình an th tr li phng vn.
thy bình an s.
cnh sát cho biết.
Choose the best translation for the following sentence
A
man who had been missing at sea for several hours in Marsalforn was found safe and
sound,
the police said.
Chn mt câu tr li:
Câu hi 8
Câu tr li đúng
Đim 1,00 ngoài khong 1,00
Đánh du để làm sau
t câu hi
Choose
the best translation for the sentence
Con
đưng d n đến trung tâm tnh ph cht cng c Āc phương còn ng viên chính c
甃
ng đã đông nght ngưi.
Chn
mt câu tr li:
a.
The road leading to the city centre was packed of vehicles and the main city park was choc-a-
b.
The road leading to the city centre was building a block with vehicles and the main city park
was
c. The road leading to the city centre was choc-a-block with vehicles and the main city park was
d. The road leading to the city centre was choc-a-block with vehicles and the main city park was
packed like sardine with people.
packed with people.
crowded with people.
block with people.
Câu hi 9
Câu tr li đúng
Đim 1,00 ngoài khong 1,00
Đánh du để làm sau
t câu hi
have a look at the following text
To get a flavor of any Vietnamese town, head to the central market, the heart of the
community. All especially food can be available in markets up and down Vietnam. Even
touristy destinations like Sapa and Hoi An boast excellent markets full of unfamiliar spices
and herbs and fascinating food stalls.
Identify 3 mistakes in the translated text
Meaning in context
Phn hi
Naturalness in translation
Câu tr li đúng là:
Phn hi
Semantic translation
Câu tr li đúng là:
d. Mt người đàn ông đã mt tích trên bin trong vài gi Marsalforn đã đưc tìm thy v vn
rt
an toàn, cnh sát cho biết.
Câu hi 10
Câu tr li đúng
Đim 1,00 ngoài khong 1,00
Đánh du để làm sau
Phn hi
Naturalness in translation
Câu tr li đúng là:
t câu hi
have a look at the following text
Sunday market is Bac Ha’s big draw. If you can, stay overnight in Bac Ha on Saturday, and
get here early before day trippers from Sapa start arriving. There's an increasing range of
handicrafts for sale, but it’s still pretty much a local affair. Bac Ha market is a magnet for the
local hill-tribe people above all Hmong.
“big draw” means
Chn mt câu tr li:
a. large photo
b. great attraction
c. great place
d. big painting
have a look at the following sentence
Within and across countries, poor and marginalized communities are disproportionately
affected by the pandemic in terms of infection rates, economic losses and access to vaccines
and other health care imperative.
“Within and across countries” should be translated as
Chn mt câu tr li:
a. khp i
b. Trong ngoài c
c. c ngoài
a. ng v, các loi thc phm đặc bit, không quen thuc
b.
ng v, các loi thc phm đặc bit, t hào
c.
d. khp các ch
ng v
quy hàng
hương v, ng v, thc phm đặc bit
Để th cm nhn đưc hương v ca bt k vùng quê Vit Nam nào, hãy ng v đến ch
trung
tâm, trái tim ca c cng đồng. Tt c các loi thc phm đặc bit th thy khp các ch
Vit
Nam. Ngay c nhng địa đim du lch như Sapa Hi An cũng t hào nhng khu ch tuyt
vi
vi đầy đủ c loi gia v tho mc không quen thuc các quy hàng ăn ung hp dn.
Chn mt câu tr li:
Câu hi 2
Câu tr li đúng
Đim 1,00 ngoài khong 1,00
Đánh du để làm sau
Câu hi 3
Câu tr li đúng
Đim 1,00 ngoài khong 1,00
Đánh du để làm sau
Phn hi
Meaning in context
Câu tr li đúng :
t câu hi
have a look at the following sentence
Severe long-term effects of the COVID-19 pandemic could push an additional 207 million
people into extreme poverty on top of the current pandemic trajectory, bringing the total to
over 1 billion by 2030, according to findings released today by the United Nations
Development Programme.
findings should be best translated as
Chn mt câu tr li:
a. s liu
b. kết qu
c. phát hin
d. ni dung
Phn hi
Meaning in context
Câu tr li đúng :
t câu hi
d. Trong mi đất c gia các quc gia
b. b ch
c. b suy dinh ng
a. b lm dng
have a look at the following sentence
Tr
em nghèo nguy cao b suy dinh ng, b ch d tr thành nn nhân b tai
Which
one does not convey passive meaning
Chn mt u tr li:
Câu hi 4
Câu tr li đúng
Đim 1,00 ngoài khong 1,00
Đánh du để làm sau
Câu hi 5
Câu tr li đúng
Đim 1,00 ngoài khong 1,00
Đánh du để làm sau
a. climate change
b. immigration status
c. sexual orientation
t câu hi
have
a look at the following sentence
Within
and across countries, poor and marginalized communities are disproportionately
affected
by the pandemic in terms of infection rates, economic losses and access to
vaccines
and
other health care imperative.
marginalized
communities are not groups excluded due to
Chn mt câu tr li:
Phn hi
Meaning in context
Câu tr li đúng :
t câu hi
“khi thy thn chết đã xích li gn” in the sentence
Nhiu ngưi mun t b thuc khi
th Āy
thn chết đã xích l
i gn, nhưng tht không d dàng
ng như
m
t
si y hình đã
bu
c
cht s phn h vi thuc không sao dt ra
đưc
should not be translated as
Chn mt câu tr li:
a. on the threshold of death
b. when passing away
c. at death’s door
d. when nearing the death
Phn hi
Meaning in context
Câu tr li đúng :
d. b buôn bán…
Câu hi 6
Câu tr li đúng
Đim 1,00 ngoài khong 1,00
Đánh du để làm sau
Câu hi 7
Câu tr li đúng
Đim 1,00 ngoài khong 1,00
Đánh du để làm sau
t câu hi
have a look at the following sentence
As a woman’s power is still strongly perceived to be tied up with fertility, ageing
demonstrates to the world her decline, her redundancy for her primary function.
The word fertility is defined as
Chn mt câu tr li:
Phn hi
Meaning in context
Câu tr li đúng :
t câu hi
Identify 3 mistakes in the translated text
Source
text:
Tc
đ
tăng
trưng
n
định,
c
Āc
chính
s
Āch
n
lc
ngưi
nghèo
s
v n
trng
m
trong
c
Āc
chính
s
Āch
ph
Āt
tri
n
kinh
tế
h
i
c
a
Vi
t
nam
trong
10
m
ti
đ
đảm bo không ai b b l
i phía sau.
Translated text: Stable growth speed policies and efforts because of the poor will therefore
remain as the core of VN’s socio-economic development policies in 10 years to ensure that
no one is left back.
Chn mt câu tr li:
a. speed, efforts, because
b.
speed, because, back
c. speed, efforts, core
d. because, remain, back
Phn hi
Word choice/ collocation
Câu tr li đúng là:
d. race
a. the quality of being able to produce fruit
b. the quality of producing a large number of good quality crops
c. the quality of being able to produce young
d. the quality of producing a lot of unusual and interesting ideas
Meaning in context
Câu tr li đúng :
Phn hi
t câu hi
have a look at the following sentence
t câu hi
have a look at the following sentence
B
Āo
phì
tr
em
v Ān
đề
c
Āc
c
ph
Āt
tri
n
trên
thế
gii
đang
phi
đối
mt
nếu
không
sm
khi
đ
ng
c
Āc
gii
ph
Āp
can
thi
p
thì
vi
c
tăng
s
ng
c
Āc
b
nh
mãn
tính
không
lây
ngưi
trưng
thành
liên
quan
đến
dinh
ng
như
cao
huyết
Āp,
đ
Āi
th
Āo
đưng,
ung
thư… s đến trong
m
t
tương lai không xa.
One example of developed country is
Chn mt câu tr li:
a. Cambodia
b. Vietnam
c. Brazil
d. Norway
Social knowledge
Câu tr li đúng là:
Phn hi
t câu hi
, have a look at the following sentence
Câu hi 8
Câu tr li không đúng
Đim 0,00 ngoài khong 1,00
Đánh du để làm sau
Câu hi 10
Câu tr li đúng
Đim 1,00 ngoài khong 1,00
Đánh du để làm sau
Câu hi 4
Câu tr li đúng
Around 10 per cent of the world population (pre-pandemic) was living in extreme poverty and
struggling to fulfil the most basic needs like health, education, and access to water and
sanitation, to name a few.
Choose the best translation for the sentence
Chn mt câu tr li:
a. Khong 10% dân s thế gii (trước đại dch) đang sng trong tình trng cùng nghèo đói
phi vt ln để đáp ng các nhu cu bn nht th lit như y tế, giáo dc, tiếp cn c
sch v sinh.
b. Khong 10% dân s thế gii (trước đại dch) đang sng trong tình trng nghèo đói cùng cc
phi cht vt đáp ng các nhu cu bn nht như y tế, giáo dc, tiếp cn c sch các điu
kin v sinh.
c. Khong 10% dân s thế gii (trước đại dch) đang sng trong tình trng i mc nghèo đói
phi cht vt để đáp ng các nhu cu bn nht như y tế, giáo dc, tiếp cn vi c sch v
sinh các vn đề khác.
d. Khong 10% dân s thế gii (trước đại dch) đang sng trong tình trng cc k nghèo đói phi
vt ln để đáp ng các nhu cu bn nht y tế, giáo dc, tiếp cn vi c v sinh,
nhng vn đề th lit kê.
t câu hi
have a look at the following text
The World Bank has made a “fundamental shift” in its role of eradicating global poverty, by
refocusing its financing efforts towards tackling climate change. The world’s biggest
provider of public finance to developing countries said it would spend 28% of its investments
directly on climate change projects, and that all of its future spending would take account of
global warming.
Choose the best translation for the sentence
The world’s biggest provider of public finance to developing countries said it would spend
28% of its investments directly on climate change mitigation projects, and that all of its future
spending would take account of global warming.
Chn mt câu tr li:
a. Nhà cung cp tài chính công ln nht thế gii cho các c phát trin cho biết h s dành 28%
khon đầu trc tiếp cho các d án gii quyết vn đề biến đổi khí hu tt c các khon chi tiêu
trong tương lai ca h b chi phi bi hin ng m lên toàn cu.
b. quan cung cp i chính công ln nht thế gii cho c c đang phát trin cho biết h s
dành 28% khon đầu trc tiếp cho c d án chng biến đổi khí hu tt c các khon chi tiêu
trong tương lai ca h s để đối phó vi hin ng nóng lên toàn cu.
c. T chc cung cp tài chính công cng ln nht thế gii cho các c đang phát trin cho biết s
dành 28% khon đầu trc tiếp cho c d án biến đổi khí hu tt c các khon chi trong
tương lai ca h s tính đến hin ng trái đất m lên.
d. Nhà cung cp tài chính công ln nht thế gii cho các c đang phát trin cho biết h s dành
28% khon đầu trc tiếp cho các d án gim nh biến đổi khí hu tt c các khon chi tiêu
trong tương lai ca h s phi xem xét đến hin ng nóng lên toàn cu.
Phn hi
Naturalness in translation
Meaning in context
Câu tr li đúng :
| 1/41

Preview text:

have a look at the following sentence
Reigate's stunning surrounding countryside offers the perfect tonic to relax and leave
the hustle and bustle of everyday life.
Which is the synonym of “hustle and bustle”
Chọn một câu trả lời: a. order and law b. piece and quiet c. hubbub d. go and fro
have a look at the following sentence
Choose the best translation for the sentence
Past 10 am, when the sun begins to heat things up, most local vacationers rush indoors,
leaving the beach empty for any sun- loving bather.
Chọn một câu trả lời:
a. Hơn 10 giờ sáng, khi mặt trời bắt đầu hâm nóng mọi thứ, hầu hết những người đi nghỉ mát ở địa
phương vội vã vào nhà, để lại bãi biển trống trải đối với bất kỳ người nào thích tắm nắng.
b. Hơn 10 giờ sáng, khi mặt trời bắt đầu làm nóng mọi thứ, hầu hết những người đi nghỉ mát ở địa
phương vội vã vào nhà, để lại bãi biển trống trải đối với bất kỳ người nào thích tắm nắng.
c. Hơn 10 giờ sáng, khi mặt trời bắt đầu đun nóng mọi thứ, hầu hết những người đi nghỉ mát ở địa
phương vội vã vào trong, để lại bãi biển hoang sơ cho người nào thích tắm nắng.
d. Hơn 10 giờ sáng, khi mặt trời bắt đầu thiêu đốt mọi thứ, hầu hết những người dân địa phương đi
nghỉ dưỡng đều vội vã trở vào phòng, nhường lại bãi biển cho những ai thích tắm nắng.
have a look at the following text
To get a flavor of any Vietnamese town, head to the central market, the heart of the
community. All especially food can be available in markets up and down Vietnam. Even
touristy destinations like Sapa and Hoi An boast excellent markets full of unfamiliar spices
and herbs and fascinating food stalls.
“up and down” in the text refers to
Chọn một câu trả lời: a. the mountain and the delta b. important places c. everywhere d. every periods of time
have a look at the following sentence
I still heard the pitter-patter of tiny feet, reminding me of a far away hide- and seek.
Choose the best translation for the sentence
Chọn một câu trả lời:
a. Tôi vẫn còn nghe thấy tiếng bước nhẹ nhàng của những đôi chân nhỏ xíu, làm tôi nhớ đến trò chốn tìm khi xưa.
b. Tôi vẫn còn nghe thấy tiếng bước chân chạy thình thịch, làm tôi nhớ đến trò chốn tìm khi xưa.
c. Tôi vẫn còn nghe thấy tiếng những đôi chân nhỏ xíu đang chạy rón rén, làm tôi nhớ đến trò chốn tìm khi xưa.
d. Tôi vẫn còn nghe tiếng bước chân đi vội vã, làm tôi nhớ đến trò chốn tìm khi xưa. Mô tả câu hỏi
have a look at the following sentence
Không ch thành tựu về sự ph Āt tri ऀ n kinh tế còn đến
d n đầy
nước nền văn hóa lâu đời với 54 dân
kh Āc nhau, mang đặc
văn hóa riêng c ऀ a mình. Choose the best translation
a. Not only gaining achievements in economic development but also being an attractive and
promising destination in Southeast Asia in particular and Asia in general, Vietnam is one of the
countries with a long-standing culture of 54 different ethnic groups with their own identity.
b. Not only gaining achievements in economic development but also being an attractive and
promising destination in Southeastern Asia in particular and Asia in general, Vietnam is one of the
countries with a long-standing culture, with 54 different ethnic people bringing their own identity colors.
c. Not only having achievements in economic development but also is an attractive and promising
destination in Southeast Asia in particular and Asia in general, Vietnam is one of the countries with a
long-standing culture with 54 different ethnics bringing their own color.
d. Not only having achievements in development of economy but also being an attractive and
promising destination in Southeast Asia in particular and Asia in general, Vietnam is one of the
countries with a lasting culture of 54 different ethnics, bring their own identity. Phản hồi
Syntactic structure of complex sentence Câu trả lời đúng là: Câu hỏi 3
Câu trả lời không đúng
Điểm 0,00 ngoài khoảng 1,00 Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi
Identify 3 mistakes in the translated text
Source text: Đà Nẵng, thành phố lớn thứ tư ở Việt Nam, là một trong những cảng biển quan trọng
nhất ở khu vực miền Trung, tăng trưởng GDP chiếm đến 14% của cả nước. Đà nẵng cũng là điểm
đến hấp dẫn du khách với những bãi biển tuyệt mỹ, những khu nghỉ dưỡng đẳng cấp quốc tế.
Translated text: Danang, the fourth-largest city in Vietnam, is one of the most important seaports in
the middle region, its GDP occupies 14% of the whole country. Danang is a great tourist destination
attracts visitors with stunning beaches, world-class resorts.
Chọn một câu trả lời:
a. largest, occupies, attracts b. middle, occupies, attracts
c. middle, attracts, world-class
d. largest, middle, world-class Phản hồi Câu trả lời đúng là: Câu hỏi 4
Câu trả lời không đúng
Điểm 0,00 ngoài khoảng 1,00 Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi
Choose the best translation for the sentence
Past 10 am, when the sun begins to heat things up, most local vacationers rush indoors,
leaving the beach empty for any sun- loving bather.
Chọn một câu trả lời:
a. Hơn 10 giờ sáng, khi mặt trời bắt đầu làm nóng mọi thứ, hầu hết những người đi nghỉ mát ở địa
phương vội vã vào nhà, để lại bãi biển trống trải đối với bất kỳ người nào thích tắm nắng.
b. Hơn 10 giờ sáng, khi mặt trời bắt đầu hâm nóng mọi thứ, hầu hết những người đi nghỉ mát ở địa phương
vội vã vào nhà, để lại bãi biển trống trải đối với bất kỳ người nào thích tắm nắng.
c. Hơn 10 giờ sáng, khi mặt trời bắt đầu thiêu đốt mọi thứ, hầu hết những người dân địa phương đi
nghỉ dưỡng đều vội vã trở vào phòng, nhường lại bãi biển cho những ai thích tắm nắng.
d. Hơn 10 giờ sáng, khi mặt trời bắt đầu đun nóng mọi thứ, hầu hết những người đi nghỉ mát ở địa
phương vội vã vào trong, để lại bãi biển hoang sơ cho người nào thích tắm nắng. Phản hồi Câu trả lời đúng là: Câu hỏi 5
Câu trả lời không đúng
Điểm 0,00 ngoài khoảng 1,00 Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi Mô tả câu hỏi
have a look at the following sentence
While travelers may think of Thailand and Cambodia as the countries to visit for white sand
and clear water, Vietnam boasts beaches that rival these countries’ beloved tourist spots.
Which word does not have the same meaning with “boast” in the sentence?
Chọn một câu trả lời: a. brag b. vaunt c. crow d. show off Phản hồi Meaning in context Câu trả lời đúng là: Câu hỏi 7 Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00 Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi
from dawn to dust” in the sentence “I have to work from dawn to dusk on the farm” does not mean
Chọn một câu trả lời:
a. from early morning until early evening
b. from the rising of the sun to the setting of the sun
c. from early morning until late at night d. from sunrise to sunset Phản hồi Meaning in context Câu trả lời đúng là: Câu hỏi 8
Câu trả lời không đúng
Điểm 0,00 ngoài khoảng 1,00 Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi
have a look at the following sentence
Sự quyến r甃̀ c甃ऀ a Huế m t phần nhờ vào vị trí c甃ऀ a cố đô bên dòng sông Hương - đ攃p
như m t bức tranh vào ngày trời quang đãng, thơ m ng ngay cả lúc thời tiết không chiều
lòng người.
“..thơ m ng ngay cả lúc thời tiết không chiều lòng người” ” should be best translated into English as
Chọn một câu trả lời:
a. atmospheric even in less lucky weather
b. atmospheric even in the weather not please people’s heart
c. atmospheric even in less grateful weather
d. atmospheric even in terible weather
have a look at the following sentence
Với dải đ Āt hình chữ S, đường bờ bi ऀ n k攃Āo dài 3260km từ Bắc xuống Nam mang đặc đi ऀ m
vùng nhi t đới, Vi t Nam luôn làm cho b愃n th Āy mới l愃 say bởi những di sản thiên nhiên
văn hóa với lòng hiếu kh愃Āch, thân thi n c甃ऀ a con người nơi đây.
Identify the main verb of the sentence
Chọn một câu trả lời: a. mang
b. làm (mới lạ và say mê) c. kéo dài d. mới lạ và say mê
have a look at the following text
Sunday market is Bac Ha’s big draw. If you can, stay overnight in Bac Ha on Saturday, and
get here early before day trippers from Sapa start arriving. There's an increasing range of
handicrafts for sale, but it’s still pretty much a local affair. Bac Ha market is a magnet for the
local hill-tribe people above all Hmong.
Choose the best translation for the sentence
There's an increasing range of handicrafts for sale, but it’s still pretty much a local affair.
Chọn một câu trả lời:
a. Ngày càng có nhiều hàng thủ công được bày bán, nhưng khu chợ vẫn mang nhiều nét địa phương.
b. Số lượng hàng thủ công bày bán ngày càng nhiều, nhưng khu chợ vẫn chỉ được người dân địa
phương biết đến nhiều.
c. Ngày càng có nhiều hàng thủ công được bày bán, nhưng đó vẫn là chuyện của địa phương.
d. Số lượng hàng thủ công bày bán ngày càng nhiều, nhưng khu chợ vẫn chỉ chủ yếu phục vụ cho
người dân địa phương.
have a look at the following sentence
Không ch椃ऀ thành tựu về sự ph愃Āt tri ऀ n kinh tế còn m t đi ऀ m đến h Āp d n đầy hứa
h攃n ở Đông Nam 䄃Ā nói riêng c甃̀ng như Châu 䄃Ā nói chung, Vi t Nam m t trong những đ Āt
nước nền văn hóa lâu đời với 54 dân t c kh愃Āc nhau, mang đặc đi ऀ m văn hóa riêng c甃ऀ a mình.
Identify the main veb of the sentence
Chọn một câu trả lời: a. là b. mang c. có d. (còn) là
have a look at the following sentence
Sự quyến r甃̀ c甃ऀ a Huế m t phần nhờ vào vị trí c甃ऀ a cố đô bên dòng sông Hương - đ攃p như m t
bức tranh vào ngày trời quang đãng, thơ m ng ngay cả lúc thời tiết không chiều lòng người.
“..thơ m ng ngay cả lúc thời tiết không chiều lòng người” ” should be best translated into English as
Chọn một câu trả lời:
a. atmospheric even in less lucky weather
b. atmospheric even in terible weather
c. atmospheric even in less grateful weather
d. atmospheric even in the weather not please people’s heart Phản hồi Câu trả lời đúng là: Câu hỏi 9 Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00 Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi
have a look at the following sentence
Vietnam’s beaches may be ones of the country’s most unsung beauties but must-visit
destinations for Western expats and sun-seeking tourists
The word “ones” referes to
Chọn một câu trả lời: a. destinations b. tourists c. beauties d. beaches Phản hồi Cohesion Câu trả lời đúng là: Câu hỏi 10
Câu trả lời không đúng
Điểm 0,00 ngoài khoảng 1,00 Đánh dấu để làm sau
“khi thấy thần chết đã xích lại gần” in the sentence
Nhiều người muốn từ bỏ thuốc khi th Āy thần chết đã xích l愃i gần, nhưng thật không dễ dàng
dường như m t sợi dây hình đã bu c chặt số phận họ với thuốc không sao dứt ra được should not be translated as
Chọn một câu trả lời: a. when passing away b. at death’s door c. when nearing the death d. on the threshold of death Phản hồi Meaning in context Câu trả lời đúng là: Câu hỏi 2 Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00 Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi
have a look at the following sentence
Severe long-term effects of the COVID-19 pandemic could push an additional 207 million
people into extreme poverty on top of the current pandemic trajectory, bringing the total to
over 1 billion by 2030, according to findings released today by the United Nations
Development Programme.
Identify the main verb of the sentence
Chọn một câu trả lời: a. bring b. find c. push d. release Phản hồi Syntactic structure Câu trả lời đúng là: Câu hỏi 3 Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00 Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi
The word “deleterious” the sentence
Because poverty has deleterious impacts on human well-being, its eradication has been
identified as an ethical, social, political and economic imperative of humankind has the same meaning with
Chọn một câu trả lời: a. bad b. important c. critical d. urgent Phản hồi Meaning in context Câu trả lời đúng là: Câu hỏi 4 Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00 Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi
have a look at the following sentence
Severe long-term effects of the COVID-19 pandemic could push an additional 207 million
people into extreme poverty on top of the current pandemic trajectory, bringing the total to
over 1 billion by 2030, according to findings released today by the United Nations
Development Programme.
findings” should be best translated as
Chọn một câu trả lời: a. số liệu b. phát hiện c. nội dung d. kết quả Phản hồi Meaning in context Câu trả lời đúng là: Câu hỏi 5 Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00 Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi
have a look at the following sentence
Within and across countries, poor and marginalized communities are disproportionately
affected by the pandemic in terms of infection rates, economic losses and access to vaccines
and other health care imperative.
marginalized communities” are not groups excluded due to
Chọn một câu trả lời: a. sexual orientation b. climate change c. immigration status d. race Phản hồi Meaning in context Câu trả lời đúng là: Câu hỏi 6
Câu trả lời không đúng
Điểm 0,00 ngoài khoảng 1,00 Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi
have a look at the following text
The World Bank has made a “fundamental shift” in its role of eradicating global poverty, by
refocusing its financing efforts towards tackling climate change. The world’s biggest
provider of public finance to developing countries said it would spend 28% of its investments
directly on climate change projects, and that all of its future spending would take account of global warming.
“The world’s biggest provider of public finance to developing countries” is
Chọn một câu trả lời:
a. UNDP (United Nations Development Programme)
b. WTO (World trade Organization)
c. IMF (International Monetary Fund) d. None of the above
, have a look at the following sentence
Around 10 per cent of the world population (pre-pandemic) was living in extreme poverty and
struggling to fulfil the most basic needs like health, education, and access to water and
sanitation, to name a few.
The word “fulfil” can be replaced by
Chọn một câu trả lời: a. gain b. achieve c. meet d. complete
have a look at the following sentence
Thiên tai hàng năm ảnh hưởng nặng nề đến kết quả ph愃Āt tri ऀ n kinh tế-xã h i kết quả giảm
nghèo c甃ऀ a từng địa phương, thế cùng với vi c t愃Āi nghèo, sau thiên tai còn ph愃Āt sinh
những h nghèo mới.
“vì thế cùng với vi c t愃Āi nghèo, sau thiên tai còn ph愃Āt sinh những h nghèo mới” should be best translated as
Chọn một câu trả lời:
a. Therefore, along with falling back into poverty, new poor households arise after natural disasters
b. Therefore, along with falling back into poverty, new poor households appear after hazards
c. Therefore, along with falling back, new poor households rise after hazards
d. Therefore, along with falling back into poverty, new poor families raise after natural disasters
have a look at the following sentence
have a look at the following sentence
Until we appreciate the true value of age, it is difficult to be anything but panicky when the
signs of it emerge.
The word “it” refers to
Chọn một câu trả lời: a. value b. panicky c. age d. sign Phản hồi Câu trả lời đúng là: Câu hỏi 9
Câu trả lời không đúng
Điểm 0,00 ngoài khoảng 1,00 Đánh dấu để làm sau
have a look at the following sentence
Với dải đ Āt hình chữ S, đường bờ bi ऀ n k攃Āo dài 3260km từ Bắc xuống Nam mang đặc đi ऀ m
vùng nhi t đới, Vi t Nam luôn làm cho b愃n th Āy mới l愃 say bởi những di sản thiên nhiên
văn hóa với lòng hiếu kh愃Āch, thân thi n c甃ऀ a con người nơi đây.
Identify one mistake among the 4 bold words in the translated sentence
The S-shaping country of a 3.260km-long coastline stretching from north to south with tropical
climate always surprises and fascinates you with its natural and cultural heritages and
people’s hospitability.
Chọn một câu trả lời: a. surprises b. shaping c. hospitability d. fascinates Phản hồi
Shaping must be replaced shaped Câu trả lời đúng là: Câu hỏi 2 Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00 Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi
have a look at the following sentence
While travelers may think of Thailand and Cambodia as the countries to visit for white sand
and clear water, Vietnam boasts beaches that rival these countries’ beloved tourist spots.
Choose the best translation for the sentence
Chọn một câu trả lời:
a. Trong khi du khách có thể nghĩ đến Thái Lan và Campuchia là những quốc gia nên đến thăm với
bãi cát trắng và nước trong xanh, thì Việt Nam lại khoe khéo về những bãi biển có thể sánh ngang
với những điểm du lịch được yêu thích của các quốc gia này.
b. Trong khi du khách có thể nghĩ đến Thái Lan và Campuchia là những quốc gia nên đến thăm vì
cát trắng phau và nước trong vắt, thì Việt Nam lại có thể giới thiệu những bãi biển có thể là đối thủ
với những điểm du lịch được yêu thích của các quốc gia này.
c. Trong khi du khách có thể nghĩ đến Thái Lan và Campuchia là những điểm đến với bờ cát trắng
và nước biển trong xanh, thì Việt Nam lại tự hào có những bãi biển sánh ngang với những điểm du
lịch được yêu thích của các quốc gia này.
d. Trong khi du khách có thể nghĩ đến Thái Lan và Campuchia là những quốc gia nên đến vì cát
trắng và nước trong, thì Việt Nam lại có những bãi biển có thể cạnh tranh với những điểm du lịch
được yêu thích của các quốc gia này. Phản hồi Sematic translation Câu trả lời đúng là: Câu hỏi 3 Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00 Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi
have a look at the following sentence
I still heard the pitter-patter of tiny feet, reminding me of a far away hide- and seek.
“pitter- patter” can not be used to describe the sound
Chọn một câu trả lời: a. laughing b. running c. raining d. heart beating Phản hồi Meaning in context Câu trả lời đúng là: Câu hỏi 4 Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00 Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi
“the imperial capital” in the sentence
“In 1802, King Gia Long, the first King of Nguyen dynasty, chose Hue as the location for the
imperial capital” should be translated into Vietnamese as
Chọn một câu trả lời: a. cố đô b. thủ đô c. kinh đô d. thủ phủ Phản hồi
Word choice in context Câu trả lời đúng là: Câu hỏi 5 Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00 Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi
have a look at the following text
Sunday market is Bac Ha’s big draw. If you can, stay overnight in Bac Ha on Saturday, and
get here early before day trippers from Sapa start arriving. There's an increasing range of
handicrafts for sale, but it’s still pretty much a local affair. Bac Ha market is a magnet for the
local hill-tribe people above all Hmong.
Choose the best translation for the sentence
Bac Ha market is a magnet for the local hill-tribe people above all Hmong.
Chọn một câu trả lời:
a. Chợ phiên Bắc Hà như một thỏi nam châm thu hút đồng bào dân tộc miền núi địa phương đặc biệt là người Hmông.
b. Chợ phiên Bắc Hà là một thỏi nam châm hút người dân tộc vùng đồi địa phương hơn hết là người Hmông.
c. Chợ phiên Bắc Hà như một thỏi nam châm thu hút đồng bào dân tộc miền đồi ở địa phương đặc biệt là người Hmông
d. Chợ phiên Bắc Hà giống như một thỏi nam châm thu hút người dân miền núi địa phương, hơn tất cả là người Hmông. Phản hồi Socio-cultural context Câu trả lời đúng là: Câu hỏi 6 Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00 Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi
Choose the best translation for the following sentence
A man who had been missing at sea for several hours in Marsalforn was found safe and
sound, the police said.
Chọn một câu trả lời:
a. Một người đàn ông đã mất tích trên biển trong vài giờ ở Marsalforn đã được tìm thấy vẫn an toàn, cảnh sát cho biết.
b. Cảnh sát cho biết một người đàn ông đã mất tích trên biển trong vài giờ ở Marsalforn đã được tìm thấy bình an vô sự.
c. Cảnh sát cho biết một người đàn ông đã mất tích trên biển trong vài giờ đã được tìm thấy ở
Marsalfo đã bình an và có thể trả lời phỏng vấn.
d. Một người đàn ông đã mất tích trên biển trong vài giờ ở Marsalforn đã được tìm thấy có vẻ vẫn rất
an toàn, cảnh sát cho biết. Phản hồi Meaning in context Naturalness in translation Câu trả lời đúng là: Câu hỏi 8 Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00 Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi
Choose the best translation for the sentence
Con đường d n đến trung tâm thành phố chật cứng c Āc phương
còn công viên chính c
甃̀ng đã đông nghịt người.
Chọn một câu trả lời: a. bl Th oc e k ro wi ad th l p ead eop iln e g
. to the city centre was packed of vehicles and the main city park was choc-a- b. crThe ow road ded w iltead h p i en og p lto
e. the city centre was building a block with vehicles and the main city park was
c. The road leading to the city centre was choc-a-block with vehicles and the main city park was packed with people.
d. The road leading to the city centre was choc-a-block with vehicles and the main city park was
packed like sardine with people. Phản hồi Semantic translation Câu trả lời đúng là: Câu hỏi 9 Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00 Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi
have a look at the following text
To get a flavor of any Vietnamese town, head to the central market, the heart of the
community. All especially food can be available in markets up and down Vietnam. Even
touristy destinations like Sapa and Hoi An boast excellent markets full of unfamiliar spices
and herbs and fascinating food stalls.
Identify 3 mistakes in the translated text
Để có thể cảm nhận được hương vị của bất kỳ vùng quê Việt Nam nào, hãy hướng về đến chợ
trung tâm, trái tim của cả cộng đồng. Tất cả các loại thực phẩm đặc biệt có thể thấy ở khắp các chợ
Việt Nam. Ngay cả những địa điểm du lịch như Sapa và Hội An cũng tự hào có những khu chợ tuyệt
vời với đầy đủ các loại gia vị và thảo mộc không quen thuộc và các quầy hàng ăn uống hấp dẫn.
Chọn một câu trả lời:
a. hướng về, các loại thực phẩm đặc biệt, không quen thuộc
b. hướng về, các loại thực phẩm đặc biệt, tự hào c.
hương vị, hướng về, thực phẩm đặc biệt d. ở khắp các chợ hướng về quầy hàng Phản hồi Naturalness in translation Câu trả lời đúng là: Câu hỏi 10 Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00 Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi
have a look at the following text
Sunday market is Bac Ha’s big draw. If you can, stay overnight in Bac Ha on Saturday, and
get here early before day trippers from Sapa start arriving. There's an increasing range of
handicrafts for sale, but it’s still pretty much a local affair. Bac Ha market is a magnet for the
local hill-tribe people above all Hmong. “big draw” means
Chọn một câu trả lời: a. large photo b. great attraction c. great place d. big painting
have a look at the following sentence
Within and across countries, poor and marginalized communities are disproportionately
affected by the pandemic in terms of infection rates, economic losses and access to vaccines
and other health care imperative.
“Within and across countries” should be translated as
Chọn một câu trả lời: a. Ở khắp nơi b. Trong và ngoài nước c. Ở nước ngoài
d. Trong mỗi đất nước và giữa các quốc gia Phản hồi Meaning in context Câu trả lời đúng là: Câu hỏi 2 Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00 Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi
have a look at the following sentence
Severe long-term effects of the COVID-19 pandemic could push an additional 207 million
people into extreme poverty on top of the current pandemic trajectory, bringing the total to
over 1 billion by 2030, according to findings released today by the United Nations
Development Programme.
findings” should be best translated as
Chọn một câu trả lời: a. số liệu b. kết quả c. phát hiện d. nội dung Phản hồi Meaning in context Câu trả lời đúng là: Câu hỏi 3 Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00 Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi
have a look at the following sentence
Trẻ em nghèo nguy cao bị suy dinh dưỡng, bị chữ dễ trở thành n愃n nhân bị tai
Which one does not convey passive meaning a. b Ch ị ọlạ n m m d ộtụ ng câ u trả lời: b. bị mù chữ c. bị suy dinh dưỡng d. bị buôn bán… Phản hồi Meaning in context Câu trả lời đúng là: Câu hỏi 4 Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00 Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi
“khi thấy thần chết đã xích lại gần” in the sentence
Nhiều người muốn từ bỏ thuốc khi th Āy thần chết đã xích l愃i gần, nhưng thật không dễ dàng
dường như m t sợi dây hình đã bu c chặt số phận họ với thuốc không sao dứt ra được should not be translated as
Chọn một câu trả lời: a. on the threshold of death b. when passing away c. at death’s door d. when nearing the death Phản hồi Meaning in context Câu trả lời đúng là: Câu hỏi 5 Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00 Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi
have a look at the following sentence
Within and across countries, poor and marginalized communities are disproportionately
affected by the pandemic in terms of infection rates, economic losses and access to vaccines
and other health care imperative.
marginalized communities” are not groups excluded due to
Chọn một câu trả lời: a. climate change b. immigration status c. sexual orientation d. race Phản hồi Meaning in context Câu trả lời đúng là: Câu hỏi 6 Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00 Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi
Identify 3 mistakes in the translated text
Source text: Tốc đ tăng trưởng ổn định, c愃Āc chính s愃Āch nỗ lực người nghèo sẽ v n
trọng tâm trong c愃Āc chính s愃Āch ph愃Āt tri ऀ n kinh tế h i c甃ऀ a Vi t nam trong 10 năm tới đ ऀ
đảm bảo không ai bị bỏ l愃i phía sau.
Translated text: Stable growth speed policies and efforts because of the poor will therefore
remain as the core of VN’s socio-economic development policies in 10 years to ensure that
no one is left back.
Chọn một câu trả lời: a. speed, efforts, because b. speed, because, back c. speed, efforts, core d. because, remain, back Phản hồi Word choice/ collocation Câu trả lời đúng là: Câu hỏi 7 Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00 Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi
have a look at the following sentence
As a woman’s power is still strongly perceived to be tied up with fertility, ageing
demonstrates to the world her decline, her redundancy for her primary function.
The word “fertility” is defined as
Chọn một câu trả lời:
a. the quality of being able to produce fruit
b. the quality of producing a large number of good quality crops
c. the quality of being able to produce young
d. the quality of producing a lot of unusual and interesting ideas Phản hồi Meaning in context Câu trả lời đúng là: Câu hỏi 8
Câu trả lời không đúng
Điểm 0,00 ngoài khoảng 1,00 Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi
have a look at the following sentence Mô tả câu hỏi
have a look at the following sentence
B攃Āo phì ở trẻ em v Ān đề c愃Āc nước ph愃Āt tri ऀ n trên thế giới đang phải đối mặt nếu
không sớm khởi đ ng c愃Āc giải ph愃Āp can thi p thì vi c tăng số lượng c愃Āc b nh mãn tính
không lây ở người trưởng thành liên quan đến dinh dưỡng như cao huyết 愃Āp, đ愃Āi th愃Āo
đường, ung thư… sẽ đến trong m t tương lai không xa.
One example of developed country is
Chọn một câu trả lời: a. Cambodia b. Vietnam c. Brazil d. Norway Phản hồi Social knowledge Câu trả lời đúng là: Câu hỏi 10 Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00 Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi
, have a look at the following sentence
Around 10 per cent of the world population (pre-pandemic) was living in extreme poverty and
struggling to fulfil the most basic needs like health, education, and access to water and
sanitation, to name a few.
Choose the best translation for the sentence
Chọn một câu trả lời:
a. Khoảng 10% dân số thế giới (trước đại dịch) đang sống trong tình trạng vô cùng nghèo đói và
phải vật lộn để đáp ứng các nhu cầu cơ bản nhất có thể liệt kê như y tế, giáo dục, tiếp cận nước sạch và vệ sinh.
b. Khoảng 10% dân số thế giới (trước đại dịch) đang sống trong tình trạng nghèo đói cùng cực và
phải chật vật đáp ứng các nhu cầu cơ bản nhất như y tế, giáo dục, tiếp cận nước sạch và các điều kiện vệ sinh.
c. Khoảng 10% dân số thế giới (trước đại dịch) đang sống trong tình trạng dưới mức nghèo đói và
phải chật vật để đáp ứng các nhu cầu cơ bản nhất như y tế, giáo dục, tiếp cận với nước sạch và vệ
sinh và các vấn đề khác.
d. Khoảng 10% dân số thế giới (trước đại dịch) đang sống trong tình trạng cực kỳ nghèo đói và phải
vật lộn để đáp ứng các nhu cầu cơ bản nhất là y tế, giáo dục, tiếp cận với nước và vệ sinh, là
những vấn đề có thể liệt kê. Mô tả câu hỏi
have a look at the following text
The World Bank has made a “fundamental shift” in its role of eradicating global poverty, by
refocusing its financing efforts towards tackling climate change. The world’s biggest
provider of public finance to developing countries said it would spend 28% of its investments
directly on climate change projects, and that all of its future spending would take account of global warming.
Choose the best translation for the sentence
The world’s biggest provider of public finance to developing countries said it would spend
28% of its investments directly on climate change mitigation projects, and that all of its future
spending would take account of global warming.
Chọn một câu trả lời:
a. Nhà cung cấp tài chính công lớn nhất thế giới cho các nước phát triển cho biết họ sẽ dành 28%
khoản đầu tư trực tiếp cho các dự án giải quyết vấn đề biến đổi khí hậu và tất cả các khoản chi tiêu
trong tương lai của họ bị chi phối bởi hiện tượng ấm lên toàn cầu.
b. Cơ quan cung cấp tài chính công lớn nhất thế giới cho các nước đang phát triển cho biết họ sẽ
dành 28% khoản đầu tư trực tiếp cho các dự án chống biến đổi khí hậu và tất cả các khoản chi tiêu
trong tương lai của họ sẽ để đối phó với hiện tượng nóng lên toàn cầu.
c. Tổ chức cung cấp tài chính công cộng lớn nhất thế giới cho các nước đang phát triển cho biết sẽ
dành 28% khoản đầu tư trực tiếp cho các dự án biến đổi khí hậu và tất cả các khoản chi trong
tương lai của họ sẽ tính đến hiện tượng trái đất ấm lên.
d. Nhà cung cấp tài chính công lớn nhất thế giới cho các nước đang phát triển cho biết họ sẽ dành
28% khoản đầu tư trực tiếp cho các dự án giảm nhẹ biến đổi khí hậu và tất cả các khoản chi tiêu
trong tương lai của họ sẽ phải xem xét đến hiện tượng nóng lên toàn cầu. Phản hồi Naturalness in translation Meaning in context Câu trả lời đúng là: Câu hỏi 4 Câu trả lời đúng