Test 4 Phát triển bản thân - Luật ngân hàng | Đại học Mở Hà Nội

Luận điểm nào sau đây diễn đạt đúng về khái niệm quản lý bản thân:
Chọn một câu trả lời:
a. Quản lý bản thân là việc một cá nhân hiểu biết về chính bản thân mình, kiểm soát được cảm xúc, hành vi của mình và biết cách phát triển những năng lực mà mình có nhằm đạt được những mục tiêu mà bản thân họ đề ra.
b.  Quản lý bản thân tức là việc một cá nhân hiểu biết về điểm mạnh điểm yếu của bản thân mình, tự do thể hiện cảm xúc, tự do hành động nhằm đạt được những mục tiêu mà bản thân họ đề ra.
c. Quản lý bản thân là việc một cá nhân hiểu biết về chính bản thân mình, kiểm soát được lời nói, thái độ của mình và hành động để đạt được mục tiêu do những người thân quen hoặc lãnh đạo của họ đề ra.
d. Quản lý bản thân là việc một cá nhân hiểu biết về chính bản thân mình, hành động do sự dẫn dắt của người khác nhằm đạt được những mục tiêu do bản thân họ đề ra.
Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !

Môn:
Trường:

Đại học Mở Hà Nội 405 tài liệu

Thông tin:
7 trang 3 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Test 4 Phát triển bản thân - Luật ngân hàng | Đại học Mở Hà Nội

Luận điểm nào sau đây diễn đạt đúng về khái niệm quản lý bản thân:
Chọn một câu trả lời:
a. Quản lý bản thân là việc một cá nhân hiểu biết về chính bản thân mình, kiểm soát được cảm xúc, hành vi của mình và biết cách phát triển những năng lực mà mình có nhằm đạt được những mục tiêu mà bản thân họ đề ra.
b.  Quản lý bản thân tức là việc một cá nhân hiểu biết về điểm mạnh điểm yếu của bản thân mình, tự do thể hiện cảm xúc, tự do hành động nhằm đạt được những mục tiêu mà bản thân họ đề ra.
c. Quản lý bản thân là việc một cá nhân hiểu biết về chính bản thân mình, kiểm soát được lời nói, thái độ của mình và hành động để đạt được mục tiêu do những người thân quen hoặc lãnh đạo của họ đề ra.
d. Quản lý bản thân là việc một cá nhân hiểu biết về chính bản thân mình, hành động do sự dẫn dắt của người khác nhằm đạt được những mục tiêu do bản thân họ đề ra.
Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !

59 30 lượt tải Tải xuống
u hi 11
Câu hi 12
Câu hi 13
hình ca s Johari đã ch ra li ích ca vic m rng các mi quan h giao tiếp, ch động
chia s quan đim trao đổi thông tin vi ngưi khác. Tuy nhiên, vn đề chia s thông tin cn
đưc thc hin như thế nào?
Chn mt câu tr li:
a. Chia s thông tin vi đối ng mình thy tin ng.
b. S chia s thông tin cn ph thuc vào độ thông minh cm xúc ca tng người.
c. Chia s vi đối ng cn thông tin ca nh.
d. Chia s tt c thông tin vi mi đối ng.
Câu hi 14
Câu hi 15
Con ngưi cn làm để biến mc tiêu thành hin thc?
Lun đim nào sau đây din đạt đúng v khái nim qun bn thân:
Chn
mt câu tr li:
a. Qun bn thân vic mt nhân hiu biết v chính bn thân mình, kim soát đưc cm xúc,
b. . Qun bn thân tc vic mt nhân hiu biết v đim mnh đim yếu ca bn thân mình, t
c. Qun bn thân vic mt nhân hiu biết v chính bn thân mình, kim soát đưc li nói, ti
d. Qun bn thân vic mt nhân hiu biết v chính bn thân mình, hành động do s dn dt
t câu hi
Theo
hình ca s Johari, mi nhân cn m để hn chế nhng tác hi ca vùng mù?
Chn
mt câu tr li:
a. Thn trng, bình tĩnh, thu thp đầy đủ thông tin, tham kho nhiu ý kiến trước khi hành động hoc ra
b. Sng khép kín, hn chế chia s thông tin vi nhng ngưi xung quanh
c.
T tin, c qua nhng gii hn ca bn thân để giao tiếp vi mi người
d. Ch động chia s tiếp nhn các thông tin chn lc t nhng ngưi xung quanh
quyết đnh
Tìm câu tr li đúng nht:
sao con người cn hiu biết năng lc ca bn thân mình?
Chn
mt câu tr li:
a.
vic nhn biết v bn thân s quy định thái độ trong quan h giao tiếp vi mi người xung
quanh.
b. đó tin đề quan trng để con người xây dng nhân hiu, to dng hình nh uy tín nhân
c. con người cn phát huy nhng đim mnh tìm cách khc phc nhng đim yếu để t hoàn
d. con người cn biết đâu đim mnh đim yếu ca mình để thành công trong cuc sng.
Câu hi
Chn mt câu tr li:
a. Xác định mc tiêu ri ch đợi thi cơ.
b. Xác định mc tiêu, lên kế hoch hành động, không thc hin theo kế hoch.
c. Xác định mc tiêu ri thc hin theo cm hng.
d. Xác định mc tiêu, lên kế hoch hành động, thc hin nghiêm túc theo kế hoch.
Câu hi 16
Theo hình ca s Johari, nếu mt người sng quá khép kín, ngi giao tiếp thì người đó
th gp nhng đim bt li gì?
Chn mt câu tr li:
a. Gi đưc nhiu mt ca bn tn.
b. Tiết kim năng ng thi gian.
c. Thiếu thông tin, b l hi hp tác, phát trin.
d. Đưc đánh giá người thâm trm, kín đáo.
Theo hình ca s Johari, cách thc con người tương tác vi người khác để hiu v bn
thân mình gì?
Chn mt câu tr li:
a. Tiếp nhn thông tin nhiu chiu t bên ngoài.
b. Chân thành lng nghe ý kiến góp ý t ngưi khác.
c. T bc l đón nhn thông tin phn hi.
d. Tích cc giao lưu hp tác vi người khác.
Câu hi 18
Mt người t tin v bn thân thì s phn ng như thế nào khi đưc yêu cu trình bày quan
đim ca nh?
Chn mt câu tr li:
a. Che giu cm xúc, tìm cách lng tránh câu hi trc tiếp.
b. Im lng trong mi trường hp.
c. Nói ra nhng quan đim ca mình sn sàng bo v nim tin v nhng đúng.
d. Nghe ngóng các ý kiến xung quanh để hùa theo ý kiến s đông.
Câu hi 19
20
Tìm câu tr li đúng nht:
Tìm phương án đúng nht.
Theo
hình ca s Johari, mt người b rơi vào vùng thì s th gp nhng bt li gì?
Chn
mt câu tr li:
a. B l nhng hi hp tác, không đủ thông tin để ra quyết định hành động, gây khó hiu cho
b. Gây s khó hiu hoang mang cho nhng ngưi xung quanh
c.
B l nhng hi hp tác do thiếu thông tin
d. Thiếu thông tin v s vic t đó không đủ căn c để đưa ra quyết định khi hành động
Câu hi
21
Câu hi 22
Tìm phương án đúng nht:
sao đ gi gìn mi quan h tt đẹp lâu dài thì cn phi gi l nghĩa khong cách nht
đ
nh,
không đưc sung vi các đối tác ca mình?
Chn mt câu tr li:
a. ai cũng lòng t tôn, vic gi l nghĩa khong cách để th hin s tôn trng đối tác.
b. ai cũng lòng t tôn mong mun đưc người khác tôn trng.
c. mi ngưi tính cách năng lc, s thích khác nhau.
d. hai người cho thân nhau đến my thì cũng không th hiu hết suy nghĩ ca nhau.
Câu hi 23
Câu hi 24
Chn mt câu tr li:
sao con người cn phi kim soát cm xúc ca bn thân?
a. sng trong hi, bt c ai cũng cn phi tôn trng nhng quy tc, quy định chung, không đưc
b. ngưi trưng thành cn phi chu trách nhim v thái độ, li nói, hành động ca mình.
c.
đó cách con ngưi gi gìn hình nh, uy tín ca mình.
d. nếu phn ng mt cách không kim soát vi nhng điu xy ra trái ý mình thì s d dn đến
Để giao tiếp thành công thì con người cn xác đ nh c li phương pháp giao tiếp vi người
khác
như thế o?
Chn
mt câu tr li:
a.
Nên xác định c li phương pháp giao tiếp vi tng đối ng c th để cách ng x phù
hp.
b.
Vi mi người đều s dng phương pháp c li giao tiếp như nhau.
c. Không cn xác định c li hay phương pháp giao tiếp vi tng ngưi vi bt ai mình cũng n
d. Vic giao tiếp vi người khác như thế nào tùy thuc vào hoàn cnh c th nên không cn xác đnh
Tìm phương án đúng. Khi con ngưi tiếp xúc vi nhau, đim đưc chú ý đầu tiên nét mt vy con
ngưi
cn:
Chn
mt câu tr li:
a. Xác định đúng mt mnh yếu ca nh
b. Bc l cm xúc t nhiên ca nh
c. Kim soát đưc tâm trng cm xúc ca nh
d. Chu n b trang phc phù hp cho
mình
Lun đim nào sau đây không đúng khi bàn v vai trò ca hình thc giao tiếp phi ngôn t:
Chn mt câu tr li:
Câu hi 25
Câu hi 26
Con ngưi không nên làm nếu mun thành công trong giao tiếp vi người khác?
Chn mt câu tr li:
a. T do bc l cm xúc ca mình.
b.m ch đưc cm xúc ca bn tn.
c. T ý thc v s tn ti ca bn thân nh.
d. Duy trì đưc trng thái cân bng tâm .
Câu hi 27
Khi giao tiếp vi mt người, bn nên lng nghe như thế nào để th hin s tôn trng ca bn vi
ngưi đó?
Chn mt câu tr li:
a. Giao tiếp mt, gt đầu đồng cm vi h khi đang nói
b.
Ch
p
ming
hoc
th
dài
khi
h
đang
nói
c. Nhìn đồng h hoc nhìn ra ca khi h đang i
d. Tiếp tc làm vic riêng trong khi h đang nói
Câu hi 28
Trong quá trình giao tiếp, mt người s không đưc người khác tin ng khi h
:
Chn mt câu tr li:
a. Không trung thc trong công vic.
b. ngh nghip, công vic n định.
c. Luôn quan tâm giúp đỡ người khác.
d. li nói hành động thng nht.
a. Giao tiếp phi ngôn t vai trò biu l cm xúc, tình cm ca ch th giao tiếp
b. Giao tiếp phi ngôn t vai trò thay thế li nói ch khi không din đạt đưc bng li
c. Giao tiếp phi ngôn t vai trò truyn thông đip cho đối ng giao tiếp
d. Giao tiếp phi ngôn t vai trò làm tăng ý nghĩa ca li i
Lun đim nào sau đây không đúng khi bàn v cách ng x vi nhng khuyết đim ca người khác:
Chn
mt câu tr li:
a. Không th ch căn c vào khuyết đim ca mt người trong quá kh để đánh giá người đó trong
b. Khi quá quan tâm đến khuyết đim ca mt ngưi thì s không thy đưc ưu đim ca h
c. Giao tiếp vi người khác bng đnh kiến s xây dng đưc mi quan h tt đp
d. Nếu ch để ý ti khuyết đim ca đối tác thì quan h gia hai bên không th suôn s.
Câu hi 29
Trong quá trình giao tiếp vi nhng ngưi khác, nếu mt người ch chú tâm đến li ích ca bn
thân mình t người đó s:
Chn mt câu tr li:
a. To dng đưc mi quan h u dài vi các đối c.
b. To s bt tín nhim ca các đối tác.
c. To đưc nhiu thin cm vi các đối tác.
d. To uy tín ln vi các đối c.
Câu hi 30
Trong quá trình giao tiếp, khi cn đi tác cung cp thông tin, bn nên đt câu hi dng o để
khiến cho đối tác d ch
u
ci m nói chuyn vi bn?
Chn mt câu tr li:
a. Câu hi dng đóng.
b. Câu hi dng mnh lnh.
c. Câu hi dng m.
d. Câu hi dng yêu cu.
Tìm câu tr li đúng nht:
sao để thành ng, mi nhân cn c ý xây dng nhân hiu ca mình?
Chn mt câu tr li:
a. đó cách con người dành đưc s tôn trng t ngưi khác.
b. con người cn đưc tha mãn nhu cu t khng định bn thân.
c. đó chính cách to dng hình nh, uy tín ca nhân đối vi hi.
d. con người cn khng định nhng giá tr, truyn nhng thông đip ca bn thân nh.
Câu hi 2
Câu hi 3
t câu hi
Phương
án nào sau đây din đạt đúng nht v khái nim hi
Chn
mt câu tr li:
a.
hi khái nim dùng để ch cng đồng các nhân trong mi quan h tương h vi nhau.
b.
hi khái nim dùng để ch cng đồng người trong các nhóm, tp th, gia đình, quan, đơn
v.
c. hi khái nim dùng để ch cng đồng các nhân trong mi quan h tương h vi nhau. Trong
d. hi khái nim dùng để ch cng đồng quc gia, dân tc rng ln nht cng đồng nhân
loi.
đó cng đồng nh nht ca mt hi nhóm, tp th, gia đình, quan, đơn vị… ln hơn cng
đồng quc gia, dân tc rng ln nht cng đồng nhân loi.
Chn mt câu tr li:
a. Nhu cu.
b. S thích.
Câu hi 4
Câu hi 5
Mt tp th mun duy trì đưc s bn vng thì cn:
Chn mt câu tr li:
a. Yêu cu các nhân hy sinh li ích tp th.
b. Biết kết hp hài hòa li ích ca nhân vi li ích tp th.
c. Quan tâm đến li ích ca đa s nhân trong tp th.
d. Chú trng li ích ca các nhân.
Câu hi 6
Tìm phương án đúng nht:
Trong mi quan h vi các nhân, vic sp xếp các v
trí hi thc cht để làm gì?
Chn mt câu tr li:
a. để sp xếp các nhân vào nhng v trí phù hp vi năng lc ca h.
b. nhm to kh năng cao nht cho mi nhân tác động vào mi quá trình kinh tế, hi.
c. để gii quyết mi quan h li ích gia nhân hi.
d. để mi nhân phát huy đưc năng lc ca mình vào tiến trình phát trin ca hi.
Câu hi 7
C
t câu hi
Nhân cách ca mt người th đưc đánh giá bng cách o?
Chn mt câu tr li:
a. Qua vic tiếp xúc bên ngoài vi con người đó.
b. Qua mt quá trình tiếp xúc, tìm hiu k ng v h.
c. Qua s gii thiu ca nhng người xung quanh h.
d. Qua vic nghe h t gii thiu v bn thân mình.
Câu hi 8: Tìm câu tr li đúng nht:
d. Li ích.
t câu hi
Tìm
phương án đúng nht:
sao mi nhân li không th tn ti phát trin mt cách đc lp hoàn toàn vi nhng
nhân
khác vi tp th?
Chn
mt câu tr li:
a.
mi nhân không th phát huy đưc hết kh năng ca mình nếu ch tn ti đc lp.
b.
mi nhân th hin bn cht ca mình thông qua các mi quan h hi.
c. mi nhân không th đủ điu kin để tha mãn nhu cu ca mình nếu không s ơng
d. mi nhân cn phi s tr giúp t cng đồng để duy trì s tn ti ca mình.
tr t người khác.
Chn mt câu tr li:
Câu hi 9
t câu hi
Tìm câu tr li đúng nht:
Khi mt người chú
tr
ng xây dng nhân hiu thì s đạt đưc ích li ?
Chn mt câu tr li:
a. Khng định nhng giá tr nhân.
b. Đạt đưc thành công bn vng nh uy tín nhân cách tt đ
p.
c. th truyn nhng thông đip ca bn thân.
d. To s khác bit vi nhng ngưi khác.
Câu hi 10
t câu hi
Tìm phương án đúng nht:
Nhu cu ca các nhân trong mt tp th đưc biu hin như thế o?
Chn mt câu tr li:
a. Nhu cu ca các nhân trong mt tp th thường hoàn toàn khác nhau.
b. Nhu cu ca các nhân trong mt tp th thường ph thuc vào người đứng đầu.
c. Nhu cu ca các nhân trong mt tp th thường hoàn toàn ging nhau.
d. Nhu cu ca các nhân trong mt tp th thưng không hoàn toàn ging nhau.
b.
Đưc nhiu người tín nhim.
c.
Đưc giao nhiu trng trách.
d. nhiu bn bè.
| 1/7

Preview text:

u hỏi 11
Luận điểm nào sau đây diễn đạt đúng về khái niệm quản bản thân:
Chọn một câu trả lời:
a. Quản lý bản thân là việc một cá nhân hiểu biết về chính bản thân mình, kiểm soát được cảm xúc,
hành vi của mình và biết cách phát triển những năng lực mà mình có nhằm đạt được những mục tiêu
mà bản thân họ đề ra.
b. . Quản lý bản thân tức là việc một cá nhân hiểu biết về điểm mạnh điểm yếu của bản thân mình, tự
do thể hiện cảm xúc, tự do hành động nhằm đạt được những mục tiêu mà bản thân họ đề ra.
c. Quản lý bản thân là việc một cá nhân hiểu biết về chính bản thân mình, kiểm soát được lời nói, thái
độ của mình và hành động để đạt được mục tiêu do những người thân quen hoặc lãnh đạo của họ đề ra.
d. Quản lý bản thân là việc một cá nhân hiểu biết về chính bản thân mình, hành động do sự dẫn dắt
của người khác nhằm đạt được những mục tiêu do bản thân họ đề ra. Câu hỏi 12 Mô tả câu hỏi
Theo mô hình cửa sổ Johari, mỗi cá nhân cần làm gì để hạn chế những tác hại của vùng mù?
Chọn một câu trả lời:
a. Thận trọng, bình tĩnh, thu thập đầy đủ thông tin, tham khảo nhiều ý kiến trước khi hành động hoặc ra quyết định
b. Sống khép kín, hạn chế chia sẻ thông tin với những người xung quanh
c. Tự tin, bước qua những giới hạn của bản thân để giao tiếp với mọi người
d. Chủ động chia sẻ và tiếp nhận các thông tin có chọn lọc từ những người xung quanh Câu hỏi 13
hình cửa sổ Johari đã chỉ ra lợi ích của việc mở rộng các mối quan hệ giao tiếp, chủ động
chia sẻ quan điểm trao đổi thông tin với người khác. Tuy nhiên, vấn đề chia sẻ thông tin cần
được thực hiện như thế nào?
Chọn một câu trả lời:
a. Chia sẻ thông tin với đối tượng mà mình thấy tin tưởng.
b. Sự chia sẻ thông tin cần phụ thuộc vào độ thông minh cảm xúc của từng người.
c. Chia sẻ với đối tượng cần thông tin của mình.
d. Chia sẻ tất cả thông tin với mọi đối tượng. Câu hỏi 14
Tìm câu trả lời đúng nhất:
sao con người cần hiểu biết năng lực của bản thân mình?
Chọn một câu trả lời:
a. Vì việc nhận biết về bản thân sẽ quy định thái độ trong quan hệ giao tiếp với mọi người xung quanh.
b. Vì đó là tiền đề quan trọng để con người xây dựng nhân hiệu, tạo dựng hình ảnh và uy tín cá nhân
hướng đến sự thành công trong công việc và cuôc sống.
c. Vì con người cần phát huy những điểm mạnh và tìm cách khắc phục những điểm yếu để tự hoàn thiện mình.
d. Vì con người cần biết đâu là điểm mạnh và điểm yếu của mình để thành công trong cuộc sống. Câu hỏi 15
Con người cần làm để biến mục tiêu thành hiện thực?
Chọn một câu trả lời:
a. Xác định mục tiêu rồi chờ đợi thời cơ.
b. Xác định mục tiêu, lên kế hoạch hành động, không thực hiện theo kế hoạch.
c. Xác định mục tiêu rồi thực hiện theo cảm hứng.
d. Xác định mục tiêu, lên kế hoạch hành động, thực hiện nghiêm túc theo kế hoạch. Câu hỏi 16
Theo
hình cửa sổ Johari, nếu một người sống quá khép kín, ngại giao tiếp thì người đó
thể gặp những điểm bất lợi gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Giữ được nhiều bí mật của bản thân.
b. Tiết kiệm năng lượng và thời gian.
c. Thiếu thông tin, bỏ lỡ cơ hội hợp tác, phát triển.
d. Được đánh giá là người thâm trầm, kín đáo. Câu hỏi
Theo hình cửa sổ Johari, cách thức con người tương tác với người khác để hiểu về bản
thân mình gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Tiếp nhận thông tin nhiều chiều từ bên ngoài.
b. Chân thành lắng nghe ý kiến góp ý từ người khác.
c. Tự bộc lộ và đón nhận thông tin phản hồi.
d. Tích cực giao lưu hợp tác với người khác. Câu hỏi 18
Một người tự tin về bản thân thì sẽ phản ứng như thế nào khi được yêu cầu trình bày quan
điểm của mình?
Chọn một câu trả lời:
a. Che giấu cảm xúc, tìm cách lảng tránh câu hỏi trực tiếp.
b. Im lặng trong mọi trường hợp.
c. Nói ra những quan điểm của mình và sẵn sàng bảo vệ niềm tin về những gì là đúng.
d. Nghe ngóng các ý kiến xung quanh để hùa theo ý kiến số đông. Câu hỏi 19
Tìm phương án đúng nhất.
Theo mô hình cửa sổ Johari, một người bị rơi vào vùng mù thì sẽ có thể gặp những bất lợi gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Bỏ lỡ những cơ hội hợp tác, không đủ thông tin để ra quyết định hành động, gây khó hiểu cho những người xung quanh
b. Gây sự khó hiểu và hoang mang cho những người xung quanh
c. Bỏ lỡ những cơ hội hợp tác do thiếu thông tin
d. Thiếu thông tin về sự việc từ đó không đủ căn cứ để đưa ra quyết định khi hành động Câu hỏi 20
Tìm
câu trả lời đúng nhất:
sao con người cần phải kiểm soát cảm xúc của bản thân?
Chọn một câu trả lời:
a. Vì sống trong xã hội, bất cứ ai cũng cần phải tôn trọng những quy tắc, quy định chung, không được
hành động theo bản năng, bột phát.
b. Vì người trưởng thành cần phải chịu trách nhiệm về thái độ, lời nói, hành động của mình.
c. Vì đó là cách mà con người giữ gìn hình ảnh, uy tín của mình.
d. Vì nếu phản ứng một cách không kiểm soát với những điều xảy ra trái ý mình thì sẽ dễ dẫn đến
những hậu quả khó lường. 21
Để giao tiếp thành công thì con người cần xác đ nh cự li phương pháp giao tiếp với người
khác như thế nào?
Chọn một câu trả lời:
a. Nên xác định cự li và phương pháp giao tiếp với từng đối tượng cụ thể để có cách ứng xử phù hợp.
b. Với mọi người đều sử dụng phương pháp và cự li giao tiếp như nhau.
c. Không cần xác định cự li hay phương pháp giao tiếp với từng người vì với bất kì ai mình cũng nên tận tình chu đáo.
d. Việc giao tiếp với người khác như thế nào tùy thuộc vào hoàn cảnh cụ thể nên không cần xác định trước. Câu hỏi 22
Tìm phương án đúng nhất:
sao để giữ gìn mối quan hệ tốt đẹp lâu dài thì cần phải giữ lễ nghĩa khoảng cách nhất
đ椃nh, không được suồng với các đối tác của mình?
Chọn một câu trả lời:
a. Vì ai cũng có lòng tự tôn, việc giữ lễ nghĩa khoảng cách là để thể hiện sự tôn trọng đối tác.
b. Vì ai cũng có lòng tự tôn và mong muốn được người khác tôn trọng.
c. Vì mỗi người có tính cách năng lực, sở thích khác nhau.
d. Vì hai người cho dù thân nhau đến mấy thì cũng không thể hiểu hết suy nghĩ của nhau. Câu hỏi 23
Tìm phương án đúng. Khi con người tiếp xúc với nhau, điểm được chú ý đầu tiên là nét mặt vì vậy con người cần:
Chọn một câu trả lời:
a. Xác định đúng mặt mạnh măṭ yếu của mình
b. Bộc lộ cảm xúc tự nhiên của mình
c. Kiểm soát được tâm trạng và cảm xúc của mình
d. Chu ऀ n bị trang phục phù hợp cho mình Câu hỏi 24
Luận điểm nào sau đây là không đúng khi bàn về vai trò của hình thức giao tiếp phi ngôn từ:
Chọn một câu trả lời:
a. Giao tiếp phi ngôn từ có vai trò biểu lộ cảm xúc, tình cảm của chủ thể giao tiếp
b. Giao tiếp phi ngôn từ có vai trò thay thế lời nói chỉ khi không diễn đạt được bằng lời
c. Giao tiếp phi ngôn từ có vai trò truyền thông điệp cho đối tượng giao tiếp
d. Giao tiếp phi ngôn từ có vai trò làm tăng ý nghĩa của lời nói Câu hỏi 25
Luận điểm nào sau đây là không đúng khi bàn về cách ứng xử với những khuyết điểm của người khác:
Chọn một câu trả lời:
a. Không thể chỉ căn cứ vào khuyết điểm của một người trong quá khứ để đánh giá người đó trong
hiện tại vì tính cách con người thay đổi qua thời gian
b. Khi quá quan tâm đến khuyết điểm của một người thì sẽ không thấy được ưu điểm của họ
c. Giao tiếp với người khác bằng định kiến sẽ xây dựng được mối quan hệ tốt đ攃⌀p
d. Nếu chỉ để ý tới khuyết điểm của đối tác thì quan hệ giữa hai bên không thể suôn sẻ. Câu hỏi 26
Con người không nên làm nếu muốn thành công trong giao tiếp với người khác?
Chọn một câu trả lời:
a. Tự do bộc lộ cảm xúc của mình.
b. Làm chủ được cảm xúc của bản thân.
c. Tự ý thức về sự tồn tại của bản thân mình.
d. Duy trì được trạng thái cân bằng tâm lý. Câu hỏi 27
Khi giao tiếp với một người, bạn nên lắng nghe như thế nào để thể hiện sự tôn trọng của bạn với người đó?
Chọn một câu trả lời:
a. Giao tiếp mắt, gật đầu đồng cảm với họ khi đang nói
b. Ch攃⌀p miệng hoặc thở dài khi họ đang nói
c. Nhìn đồng hồ hoặc nhìn ra cửa khi họ đang nói
d. Tiếp tục làm việc riêng trong khi họ đang nói Câu hỏi 28
Trong quá trình giao tiếp, một người sẽ không được người khác tin tưởng khi h漃:
Chọn một câu trả lời:
a. Không trung thực trong công việc.
b. Có nghề nghiệp, công việc ổn định.
c. Luôn quan tâm giúp đỡ người khác.
d. Có lời nói và hành động thống nhất. Câu hỏi 29
Trong quá trình giao tiếp với những người khác, nếu một người chỉ chú tâm đến lợi ích của bản
thân mình thì người đó sẽ:
Chọn một câu trả lời:
a. Tạo dựng được mối quan hệ lâu dài với các đối tác.
b. Tạo sự bất tín nhiệm của các đối tác.
c. Tạo được nhiều thiện cảm với các đối tác.
d. Tạo uy tín lớn với các đối tác. Câu hỏi 30
Trong quá trình giao tiếp, khi cần đối tác cung cấp thông tin, bạn nên đặt câu hỏi dạng nào để
khiến cho đối tác dễ ch椃u cởi mở nói chuyện với bạn?
Chọn một câu trả lời: a. Câu hỏi dạng đóng.
b. Câu hỏi dạng mệnh lệnh. c. Câu hỏi dạng mở.
d. Câu hỏi dạng yêu cầu.
Tìm câu trả lời đúng nhất:
sao để thành công, mỗi nhân cần chú ý xây dựng nhân hiệu của mình?
Chọn một câu trả lời:
a. Vì đó là cách con người dành được sự tôn trọng từ người khác.
b. Vì con người cần được thỏa mãn nhu cầu tự khẳng định bản thân.
c. Vì đó chính là cách tạo dựng hình ảnh, uy tín của cá nhân đối với xã hội.
d. Vì con người cần khẳng định những giá trị, truyền bá những thông điệp của bản thân mình. Câu hỏi 2 Mô tả câu hỏi
Phương án nào sau đây diễn đạt đúng nhất về khái niệm xã hội
Chọn một câu trả lời:
a. Xã hội là khái niệm dùng để chỉ cộng đồng các cá nhân trong mối quan hệ tương hỗ với nhau.
b. Xã hội là khái niệm dùng để chỉ cộng đồng người trong các nhóm, tập thể, gia đình, cơ quan, đơn vị.
c. Xã hội là khái niệm dùng để chỉ cộng đồng các cá nhân trong mối quan hệ tương hỗ với nhau. Trong
đó cộng đồng nhỏ nhất của một xã hội là nhóm, tập thể, gia đình, cơ quan, đơn vị… và lớn hơn là cộng
đồng quốc gia, dân tộc và rộng lớn nhất là cộng đồng nhân loại.
d. Xã hội là khái niệm dùng để chỉ cộng đồng quốc gia, dân tộc và rộng lớn nhất là cộng đồng nhân loại. Câu hỏi 3
Yếu tố quan tr漃ng nhất để liên kết hoặc chia rẽ các nhân trong một tập thể là:
Chọn một câu trả lời: a. Nhu cầu. b. Sở thích. c. Hứng thú. d. Lợi ích. Câu hỏi 4 Mô tả câu hỏi
Tìm phương án đúng nhất:
sao mỗi nhân lại không thể tồn tại phát triển một cách độc lập hoàn toàn với những
nhân khác với tập thể?
Chọn một câu trả lời:
a. Vì mỗi cá nhân không thể phát huy được hết khả năng của mình nếu chỉ tồn tại độc lập.
b. Vì mỗi cá nhân thể hiện bản chất của mình thông qua các mối quan hệ xã hội.
c. Vì mỗi cá nhân không thể có đủ điều kiện để thỏa mãn nhu cầu của mình nếu không có sự tương trợ từ người khác.
d. Vì mỗi cá nhân cần phải có sự trợ giúp từ cộng đồng để duy trì sự tồn tại của mình. Câu hỏi 5
Một tập thể muốn duy trì được sự bền vững thì cần:
Chọn một câu trả lời:
a. Yêu cầu các cá nhân hy sinh vì lợi ích tập thể.
b. Biết kết hợp hài hòa lợi ích của cá nhân với lợi ích tập thể.
c. Quan tâm đến lợi ích của đa số cá nhân trong tập thể.
d. Chú trọng lợi ích của các cá nhân. Câu hỏi 6
Tìm phương án đúng nhất:
Trong mối quan hệ với các nhân, việc sắp xếp các v椃trí hội thực chất để làm gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Là để sắp xếp các cá nhân vào những vị trí phù hợp với năng lực của họ.
b. Là nhằm tạo khả năng cao nhất cho mỗi cá nhân tác động vào mọi quá trình kinh tế, xã hội.
c. Là để giải quyết mối quan hệ lợi ích giữa cá nhân và xã hội.
d. Là để mỗi cá nhân phát huy được năng lực của mình vào tiến trình phát triển của xã hội. Câu hỏi 7 C Mô tả câu hỏi
Nhân cách của một người thể được đánh giá bằng cách nào?
Chọn một câu trả lời:
a. Qua việc tiếp xúc bên ngoài với con người đó.
b. Qua một quá trình tiếp xúc, tìm hiểu kỹ lưỡng về họ.
c. Qua sự giới thiệu của những người xung quanh họ.
d. Qua việc nghe họ tự giới thiệu về bản thân mình.
Câu hỏi 8: Tìm câu trả lời đúng nhất:
Một người nhân hiệu tốt tức uy tín hình ảnh tốt thì sẽ dễ dàng đạt được điều gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Thành công trong công việc và cuộc sống.
b. Được nhiều người tín nhiệm.
c. Được giao nhiều trọng trách. d. Có nhiều bạn bè. Câu hỏi 9 Mô tả câu hỏi
Tìm câu trả lời đúng nhất:
Khi một người chú tr漃ng xây dựng nhân hiệu thì sẽ đạt được ích lợi gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Khắng định những giá trị cá nhân.
b. Đạt được thành công bền vững nhờ có uy tín và nhân cách tốt đ攃⌀p.
c. Có thể truyền bá những thông điệp của bản thân.
d. Tạo sự khác biệt với những người khác. Câu hỏi 10 Mô tả câu hỏi
Tìm phương án đúng nhất:
Nhu cầu của các nhân trong một tập thể được biểu hiện như thế nào?
Chọn một câu trả lời:
a. Nhu cầu của các cá nhân trong một tập thể thường hoàn toàn khác nhau.
b. Nhu cầu của các cá nhân trong một tập thể thường phụ thuộc vào người đứng đầu.
c. Nhu cầu của các cá nhân trong một tập thể thường hoàn toàn giống nhau.
d. Nhu cầu của các cá nhân trong một tập thể thường không hoàn toàn giống nhau.