Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Huế công lập
Trường THPT Chuyên Quốc Học, điểm chuẩn các môn chuyên lần lượt là: chuyên Toán 32,15;
chuyên Lí 34,10; chuyên Hóa 33,65; chuyên Sinh 36,50; chuyên Sử 31,75; chuyên Địa 34,75;
chuyên Văn 34,50; chuyên Tin 32,35; chuyên Anh 37,10; chuyên Pháp 36,06; chuyên Nhật
34,98.
Điểm chuẩn Trường THPT Nguyễn Huệ: Ngoại ngữ Anh là 52,00. Điểm chuẩn Trường THPT
Hai Bà Trưng có ngoại ngữ Anh là 55,10.
Trong khi đó, Trường THPT Gia Hội, điểm chuẩn nguyện vọng 1 là 32,40 và NV2 là 43,24.
Điểm chuẩn NV1 Trường THPT Nguyễn Trường Tộ là 47,00; NV2 là 48, 40. Trường THPT Bùi
Thị Xuân điểm chuẩn NV1 là 29,80, NV2 là 45,70; Trường THPT Đặng Trần Côn lần lượt của
hai nguyện vọng là 22,20 và 27,80; Trường THPT Cao Thắng lần lượt là 42,10 và 51,80;
Trường THPT Phan Đăng Lưu điểm chuẩn NV1 là 33,00 và NV2 là 46,10; THPT Hương Vinh
có điểm chuẩn lần lượt 22,00 và 23,50; Trường THPT Thuận Hóa 22,60 và 24,10. Đối với
Trường phổ thông Dân tộc nội trú tỉnh, điểm chuẩn NV1 là 30,50.

Preview text:

Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Huế công lập
Trường THPT Chuyên Quốc Học, điểm chuẩn các môn chuyên lần lượt là: chuyên Toán 32,15;
chuyên Lí 34,10; chuyên Hóa 33,65; chuyên Sinh 36,50; chuyên Sử 31,75; chuyên Địa 34,75;
chuyên Văn 34,50; chuyên Tin 32,35; chuyên Anh 37,10; chuyên Pháp 36,06; chuyên Nhật 34,98.
Điểm chuẩn Trường THPT Nguyễn Huệ: Ngoại ngữ Anh là 52,00. Điểm chuẩn Trường THPT
Hai Bà Trưng có ngoại ngữ Anh là 55,10.
Trong khi đó, Trường THPT Gia Hội, điểm chuẩn nguyện vọng 1 là 32,40 và NV2 là 43,24.
Điểm chuẩn NV1 Trường THPT Nguyễn Trường Tộ là 47,00; NV2 là 48, 40. Trường THPT Bùi
Thị Xuân điểm chuẩn NV1 là 29,80, NV2 là 45,70; Trường THPT Đặng Trần Côn lần lượt của
hai nguyện vọng là 22,20 và 27,80; Trường THPT Cao Thắng lần lượt là 42,10 và 51,80;
Trường THPT Phan Đăng Lưu điểm chuẩn NV1 là 33,00 và NV2 là 46,10; THPT Hương Vinh
có điểm chuẩn lần lượt 22,00 và 23,50; Trường THPT Thuận Hóa 22,60 và 24,10. Đối với
Trường phổ thông Dân tộc nội trú tỉnh, điểm chuẩn NV1 là 30,50.