Điểm chuẩn lớp 10 năm 2023 Hà Tĩnh

Điểm chuẩn lớp 10 năm 2023 Hà Tĩnh được biên soạn dưới dạng file PDF, được rất nhiều các em học sinh, phụ huynh quan tâm trong mùa tuyển sinh cấp 3 của các trường THPT trên địa bàn toàn thành phố. Mời bạn đọc đón xem!

Điểm chuẩn lớp 10 năm 2023 Hà Tĩnh công lập
STT Trường NV1 NV2 NV3 Ghi chú
1 THPT Kỳ Anh 19.5
2 THPT Nguyễn Huệ 19
3 THPT Kỳ Lâm 16.5
4 THPT Lê Quảng Chí 17.75
5 THPT Nguyễn Thị Bích Châu 18.5
6 THPT Cẩm Xuyên 19.5
7 THPT Cẩm Bình 18.25
8 THPT Hà Huy Tập 18.5
9 THPT Nguyễn Đình Liễn 18.25
10 THPT Phan Đình Phùng 23.75
11 THPT Thành Sen 15
12 THPT Lý Tự Trọng 18.75
13 THPT Nguyễn Trung Thiên 18.5
14 THPT Lê Quý Đôn 18
15 THPT Can Lộc 16.5
16 THPT Đồng Lộc 16.25
17 THPT Nghèn 19.75
18 THPT Nguyễn Văn Trỗi 15
19 THPT Mai Thúc Loan 18.25
20 THPT Nguyễn Đổng Chi 15
21 THPT Hồng Lĩnh 19
22 THPT Nguyễn Du 18.75
23 THPT Nguyễn Công Trứ 16
24 THPT Nghi Xuân 15.75
25 THPT Nguyễn Thị Minh Khai 19.25
26 THPT Trần Phú 17.75
27 THPT Đức Thọ 16.5
28 THPT Hương Sơn 20
29 THPT Lê Hữu Trác 17.25
30 THPT Lý Chính Thắng 15
31 THPT Cao Thắng 16.5
32 THPT Hương Khê 18
33 THPT Hàm Nghi 17
34 THPT Phúc Trạch 17
35 THPT Vũ Quang 15
36 THPT Cù Huy Cận 15.5
37 THPT Chuyên Hà Tĩnh 44
Chuyên Toán:
Điểm các bài thi
≥ 5,00
38 THPT Chuyên Hà Tĩnh 43.75
Chuyên Toán:
Điểm các bài thi
môn không
chuyên ≥ 5,00,
điểm bài thi môn
chuyên ≥ 6,00,
điểm trung bình
môn Toán năm
học lớp 9 ≥ 9,8
39 THPT Chuyên Hà Tĩnh 46
Chuyên Vật lý:
Điểm các bài thi
≥ 5,00
40 THPT Chuyên Hà Tĩnh 43.65
Chuyên Hóa
học: Điểm các
bài thi ≥ 5,00
41 THPT Chuyên Hà Tĩnh 45.75
Chuyên Sinh:
Điểm các bài thi
≥ 5,00
42 THPT Chuyên Hà Tĩnh 50
Chuyên Văn:
Điểm các bài thi
≥ 5,00
43 THPT Chuyên Hà Tĩnh 44.25 Chuyên Sử:
Điểm các bài thi
≥ 5,00
44 THPT Chuyên Hà Tĩnh 44.25
Chuyên Địa:
Điểm các bài thi
≥ 5,00
45 THPT Chuyên Hà Tĩnh 45.3
Chuyên Anh:
Điểm các bài thi
≥ 5,00
46 THPT Chuyên Hà Tĩnh 43.85
Chuyên tiếng
Pháp: Điểm các
bài thi ≥ 5,00 và
có đăng ký
nguyện vọng vào
lớp chuyên Pháp
47 THPT Chuyên Hà Tĩnh 47
Chuyên Tin:
Điểm các bài thi
≥ 5,00
| 1/3

Preview text:

Điểm chuẩn lớp 10 năm 2023 Hà Tĩnh công lập STT Trường NV1 NV2 NV3 Ghi chú 1 THPT Kỳ Anh 19.5 2 THPT Nguyễn Huệ 19 3 THPT Kỳ Lâm 16.5 4 THPT Lê Quảng Chí 17.75 5
THPT Nguyễn Thị Bích Châu 18.5 6 THPT Cẩm Xuyên 19.5 7 THPT Cẩm Bình 18.25 8 THPT Hà Huy Tập 18.5 9 THPT Nguyễn Đình Liễn 18.25 10 THPT Phan Đình Phùng 23.75 11 THPT Thành Sen 15 12 THPT Lý Tự Trọng 18.75 13 THPT Nguyễn Trung Thiên 18.5 14 THPT Lê Quý Đôn 18 15 THPT Can Lộc 16.5 16 THPT Đồng Lộc 16.25 17 THPT Nghèn 19.75 18 THPT Nguyễn Văn Trỗi 15 19 THPT Mai Thúc Loan 18.25 20 THPT Nguyễn Đổng Chi 15 21 THPT Hồng Lĩnh 19 22 THPT Nguyễn Du 18.75 23 THPT Nguyễn Công Trứ 16 24 THPT Nghi Xuân 15.75 25 THPT Nguyễn Thị Minh Khai 19.25 26 THPT Trần Phú 17.75 27 THPT Đức Thọ 16.5 28 THPT Hương Sơn 20 29 THPT Lê Hữu Trác 17.25 30 THPT Lý Chính Thắng 15 31 THPT Cao Thắng 16.5 32 THPT Hương Khê 18 33 THPT Hàm Nghi 17 34 THPT Phúc Trạch 17 35 THPT Vũ Quang 15 36 THPT Cù Huy Cận 15.5 Chuyên Toán: 37 THPT Chuyên Hà Tĩnh 44 Điểm các bài thi ≥ 5,00 Chuyên Toán: Điểm các bài thi môn không chuyên ≥ 5,00, 38 THPT Chuyên Hà Tĩnh 43.75 điểm bài thi môn chuyên ≥ 6,00, điểm trung bình môn Toán năm học lớp 9 ≥ 9,8 Chuyên Vật lý: 39 THPT Chuyên Hà Tĩnh 46 Điểm các bài thi ≥ 5,00 Chuyên Hóa 40 THPT Chuyên Hà Tĩnh 43.65 học: Điểm các bài thi ≥ 5,00 Chuyên Sinh: 41 THPT Chuyên Hà Tĩnh 45.75 Điểm các bài thi ≥ 5,00 Chuyên Văn: 42 THPT Chuyên Hà Tĩnh 50 Điểm các bài thi ≥ 5,00 43 THPT Chuyên Hà Tĩnh 44.25 Chuyên Sử: Điểm các bài thi ≥ 5,00 Chuyên Địa: 44 THPT Chuyên Hà Tĩnh 44.25 Điểm các bài thi ≥ 5,00 Chuyên Anh: 45 THPT Chuyên Hà Tĩnh 45.3 Điểm các bài thi ≥ 5,00 Chuyên tiếng Pháp: Điểm các bài thi ≥ 5,00 và 46 THPT Chuyên Hà Tĩnh 43.85 có đăng ký nguyện vọng vào lớp chuyên Pháp Chuyên Tin: 47 THPT Chuyên Hà Tĩnh 47 Điểm các bài thi ≥ 5,00