Điểm chuẩn lớp 10 năm 2023 Khánh Hòa

Điểm chuẩn lớp 10 năm 2023 Khánh Hòa được biên soạn dưới dạng file PDF, được rất nhiều các em học sinh, phụ huynh quan tâm trong mùa tuyển sinh cấp 3 của các trường THPT trên địa bàn toàn thành phố. Mời bạn đọc đón xem!

Thông tin:
2 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Điểm chuẩn lớp 10 năm 2023 Khánh Hòa

Điểm chuẩn lớp 10 năm 2023 Khánh Hòa được biên soạn dưới dạng file PDF, được rất nhiều các em học sinh, phụ huynh quan tâm trong mùa tuyển sinh cấp 3 của các trường THPT trên địa bàn toàn thành phố. Mời bạn đọc đón xem!

110 55 lượt tải Tải xuống
Điểm chuẩn lớp 10 Khánh Hòa năm 2023
STT Trường NV1 NV2 NV3 Ghi chú
1 THPT chuyên Lê Quý Đôn 41.75 Chuyên Toán
2 THPT chuyên Lê Quý Đôn 41.25 Chuyên Vật lý
3 THPT chuyên Lê Quý Đôn 39 Chuyên Hóa học
4 THPT chuyên Lê Quý Đôn 34.75 Chuyên Sinh học
5 THPT chuyên Lê Quý Đôn 37.75
Chuyên Ngữ
Văn
6 THPT chuyên Lê Quý Đôn 40.4
Chuyên Tiếng
Anh
7 THPT chuyên Lê Quý Đôn 31.75
Chuyên Tin học
(chính thức)
8 THPT chuyên Lê Quý Đôn 41
Không trúng
tuyển ở các lớp
chuyên Toán,
Vật lý, Hóa học
và có nguyện
vọng chuyển
sang lớp chuyên
Tin học khi đăng
ký dự thi
9 THPT Phan Bội Châu 24.5
10 THPT Trần Hưng Đạo 16.25 23.75
11 THPT Ngô Gia Tự 21.5
12 THPT Trần Bình Trọng 22
13 THPT Nguyễn Huệ 12.75 21
14 THPT Đoàn Thị Điểm 16.25 19.25
15 THPT Hoàng Hoa Thám 24.5
16 THPT Nguyễn Thái Học 18 22.75
17 THPT Võ Nguyên Giáp 17.75 22.5
18 THPT Lý Tự Trọng 36
19 THPT Nguyễn Văn Trỗi 31.75
20 THPT Hoàng Văn Thụ 27.25 34.5
21 THPT Hà Huy Tập 27 34.75
22 THPT Phạm Văn Đồng 27.25 30.25
23 THPT Nguyễn Trãi 27
24 THPT Trần Cao Vân 17 25.25
25 THPT Nguyễn Chí Thanh 14.25 20.25
26 THPT Tôn Đức Thắng 8 20.75
27 THPT Trần Quý Cáp 22 11.5
28 THPT Nguyễn Du 21 26.5
29 THPT Huỳnh Thúc Kháng 20.5
30 THPT Nguyễn Thị Minh Khai 14
31 THPT Lê Hồng Phong 13 16.5
32 THPT Tô Văn Ơn 12
33 THPT Khánh Sơn 28
34 THPT Lạc Long Quân 31
35 THCS&THPT Nguyễn Thái Bình 25.5
| 1/2

Preview text:

Điểm chuẩn lớp 10 Khánh Hòa năm 2023 STT Trường NV1 NV2 NV3 Ghi chú 1 THPT chuyên Lê Quý Đôn 41.75 Chuyên Toán 2 THPT chuyên Lê Quý Đôn 41.25 Chuyên Vật lý 3 THPT chuyên Lê Quý Đôn 39 Chuyên Hóa học 4 THPT chuyên Lê Quý Đôn 34.75 Chuyên Sinh học Chuyên Ngữ 5 THPT chuyên Lê Quý Đôn 37.75 Văn Chuyên Tiếng 6 THPT chuyên Lê Quý Đôn 40.4 Anh Chuyên Tin học 7 THPT chuyên Lê Quý Đôn 31.75 (chính thức) Không trúng tuyển ở các lớp chuyên Toán, Vật lý, Hóa học 8 THPT chuyên Lê Quý Đôn 41 và có nguyện vọng chuyển sang lớp chuyên Tin học khi đăng ký dự thi 9 THPT Phan Bội Châu 24.5 10 THPT Trần Hưng Đạo 16.25 23.75 11 THPT Ngô Gia Tự 21.5 12 THPT Trần Bình Trọng 22 13 THPT Nguyễn Huệ 12.75 21 14 THPT Đoàn Thị Điểm 16.25 19.25 15 THPT Hoàng Hoa Thám 24.5 16 THPT Nguyễn Thái Học 18 22.75 17 THPT Võ Nguyên Giáp 17.75 22.5 18 THPT Lý Tự Trọng 36 19 THPT Nguyễn Văn Trỗi 31.75 20 THPT Hoàng Văn Thụ 27.25 34.5 21 THPT Hà Huy Tập 27 34.75 22 THPT Phạm Văn Đồng 27.25 30.25 23 THPT Nguyễn Trãi 27 24 THPT Trần Cao Vân 17 25.25 25 THPT Nguyễn Chí Thanh 14.25 20.25 26 THPT Tôn Đức Thắng 8 20.75 27 THPT Trần Quý Cáp 22 11.5 28 THPT Nguyễn Du 21 26.5 29 THPT Huỳnh Thúc Kháng 20.5 30 THPT Nguyễn Thị Minh Khai 14 31 THPT Lê Hồng Phong 13 16.5 32 THPT Tô Văn Ơn 12 33 THPT Khánh Sơn 28 34 THPT Lạc Long Quân 31 35
THCS&THPT Nguyễn Thái Bình 25.5