Điểm chuẩn lớp 10 năm 2023 Ninh Bình

Điểm chuẩn lớp 10 năm 2023 Ninh Bình được biên soạn dưới dạng file PDF, được rất nhiều các em học sinh, phụ huynh quan tâm trong mùa tuyển sinh cấp 3 của các trường THPT trên địa bàn toàn thành phố. Mời bạn đọc đón xem!

Thông tin:
5 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Điểm chuẩn lớp 10 năm 2023 Ninh Bình

Điểm chuẩn lớp 10 năm 2023 Ninh Bình được biên soạn dưới dạng file PDF, được rất nhiều các em học sinh, phụ huynh quan tâm trong mùa tuyển sinh cấp 3 của các trường THPT trên địa bàn toàn thành phố. Mời bạn đọc đón xem!

49 25 lượt tải Tải xuống
Điểm chuẩn lớp 10 Ninh Bình năm 2023
Điểm chuẩn vào 10 năm 2023 THPT công lập
I. Điểm sàn và điểm chuẩn trúng tuyển:
TT Trường THPT Điểm sàn và điểm chuẩn trúng tuyển
Huyện Nho Quan Điểm sàn: 12,80
1 Nho Quan A 12,80
2 Nho Quan B 15,20
3 Nho Quan C 13,80
Huyện Gia Viễn Điểm sàn: 14,20
4 Gia Viễn A 16,20
5 Gia Viễn B 16,75
6 Gia Viễn C 14,20
Huyện Hoa Lư Điểm sàn: 14,45
7 Hoa Lư A Cư trú và học tập tại huyện Hoa Lư: 17,60
Cư trú và học tập tại thành phố Ninh Bình: 19,65
8 Trần Hưng Đạo Cư trú và học tập tại huyện Hoa Lư: 14,45
Cư trú và học tập tại thành phố Ninh Bình: 16,85
Thành phố Ninh Bình Điểm sàn: 15,60
9 Đinh Tiên Hoàng 19,25
10 Ninh Bình - Bạc Liêu 15,70
11 Phổ thông THSP Tràng An 15,60
Huyện Yên Khánh Điểm sàn: 14,15
12 Yên Khánh A 19,60
13 Yên Khánh B 14,15
14 Vũ Duy Thanh 14,15
Huyện Kim Sơn Điểm sàn: 10,00
15 Kim Sơn A 12,20
16 Kim Sơn B 13,50
17 Kim Sơn C 10,00
18 Bình Minh 12,20
Huyện Yên Mô Điểm sàn: 13,50
19 Yên Mô A 14,50
20 Yên Mô B 15,50
21 Tạ Uyên 13,50
Thành phố Tam Điệp Điểm sàn: 15,35
22 Nguyễn Huệ 17,00
23 Ngô Thì Nhậm 15,35
II. Điểm chuẩn trúng tuyển lớp 10 THPT Dân tộc nội trú
TT Địa bàn tuyển sinh theo xã Điểm chuẩn trúng tuyển
1 Cúc Phương 11,40
2 Kỳ Phú 10,60
3 Phú Long 12,25
4 Quảng Lạc 11,60
5 Thạch Bình 11,55
6 Văn Phương 11,65
7 Yên Quang 10,45
III. Xét tuyển bổ sung
2.1. Danh sách các trường THPT tuyển sinh bổ sung
TT Trường THPT Số chỉ tiêu còn thiếu
1 Dân tộc nội trú 01
2 Yên Khánh B 14
3 Vũ Duy Thanh 14
4 Kim Sơn C 33
Điểm chuẩn vào 10 năm 2023 THPT Chuyên Lương Văn Tụy
STT Lớp chuyên Điểm chuẩn
trúng tuyển
Ghi chú
1 Toán 42,50
Có 02 thí sinh cùng điểm xét tuyển 42,50. Thí
sinh có SBD 100096 trúng tuyển do đoạt giải
Ba môn Toán – Kỳ thi chọn HSG lớp 9 cấp tỉnh
2 Vật lí 45,30
3 Hóa học 39,75
4 Sinh học 39,49
5 Tin học
- Môn thi chuyên
Tin học: 46,95
- Môn thi chuyên
Toán: 39,00
6 Ngữ văn 43,25
Có 02 thí sinh cùng điểm xét tuyển 43,25. Thí
sinh có SBD 100801 trúng tuyển do điểm bài
thi môn chuyên cao hơn, đạt 7,5 điểm
7 Lịch sử 40,05
8 Địa lí 39,30
9 Tiếng Anh 45,30
10 Tiếng Pháp 40,65
Có 04 thí sinh cùng điểm xét tuyển 40,65. Các
thí sinh có SBD 100385, 100416, 100419 trúng
tuyển do điểm bài thi môn chuyên cao hơn, lần
lượt là: 6,0 điểm; 5,3 điểm; 5,15 điểm.
| 1/5

Preview text:

Điểm chuẩn lớp 10 Ninh Bình năm 2023
Điểm chuẩn vào 10 năm 2023 THPT công lập
I. Điểm sàn và điểm chuẩn trúng tuyển: TT Trường THPT
Điểm sàn và điểm chuẩn trúng tuyển Huyện Nho Quan Điểm sàn: 12,80 1 Nho Quan A 12,80 2 Nho Quan B 15,20 3 Nho Quan C 13,80 Huyện Gia Viễn Điểm sàn: 14,20 4 Gia Viễn A 16,20 5 Gia Viễn B 16,75 6 Gia Viễn C 14,20 Huyện Hoa Lư Điểm sàn: 14,45 7 Hoa Lư A
Cư trú và học tập tại huyện Hoa Lư: 17,60
Cư trú và học tập tại thành phố Ninh Bình: 19,65 8 Trần Hưng Đạo
Cư trú và học tập tại huyện Hoa Lư: 14,45
Cư trú và học tập tại thành phố Ninh Bình: 16,85 Thành phố Ninh Bình Điểm sàn: 15,60 9 Đinh Tiên Hoàng 19,25 10 Ninh Bình - Bạc Liêu 15,70 11 Phổ thông THSP Tràng An 15,60 Huyện Yên Khánh Điểm sàn: 14,15 12 Yên Khánh A 19,60 13 Yên Khánh B 14,15 14 Vũ Duy Thanh 14,15 Huyện Kim Sơn Điểm sàn: 10,00 15 Kim Sơn A 12,20 16 Kim Sơn B 13,50 17 Kim Sơn C 10,00 18 Bình Minh 12,20 Huyện Yên Mô Điểm sàn: 13,50 19 Yên Mô A 14,50 20 Yên Mô B 15,50 21 Tạ Uyên 13,50
Thành phố Tam Điệp Điểm sàn: 15,35 22 Nguyễn Huệ 17,00 23 Ngô Thì Nhậm 15,35
II. Điểm chuẩn trúng tuyển lớp 10 THPT Dân tộc nội trú TT
Địa bàn tuyển sinh theo xã
Điểm chuẩn trúng tuyển 1 Cúc Phương 11,40 2 Kỳ Phú 10,60 3 Phú Long 12,25 4 Quảng Lạc 11,60 5 Thạch Bình 11,55 6 Văn Phương 11,65 7 Yên Quang 10,45
III. Xét tuyển bổ sung
2.1. Danh sách các trường THPT tuyển sinh bổ sung TT Trường THPT
Số chỉ tiêu còn thiếu 1 Dân tộc nội trú 01 2 Yên Khánh B 14 3 Vũ Duy Thanh 14 4 Kim Sơn C 33
Điểm chuẩn vào 10 năm 2023 THPT Chuyên Lương Văn Tụy STT Lớp chuyên Điểm chuẩn Ghi chú trúng tuyển
Có 02 thí sinh cùng điểm xét tuyển 42,50. Thí
sinh có SBD 100096 trúng tuyển do đoạt giải
1 Toán 42,50
Ba môn Toán – Kỳ thi chọn HSG lớp 9 cấp tỉnh 2 Vật lí 45,30 3 Hóa học 39,75 4 Sinh học 39,49 - Môn thi chuyên Tin học: 46,95 5 Tin học - Môn thi chuyên Toán: 39,00
Có 02 thí sinh cùng điểm xét tuyển 43,25. Thí
sinh có SBD 100801 trúng tuyển do điểm bài
6 Ngữ văn 43,25
thi môn chuyên cao hơn, đạt 7,5 điểm 7 Lịch sử 40,05 8 Địa lí 39,30 9 Tiếng Anh 45,30
Có 04 thí sinh cùng điểm xét tuyển 40,65. Các
thí sinh có SBD 100385, 100416, 100419 trúng
10 Tiếng Pháp 40,65
tuyển do điểm bài thi môn chuyên cao hơn, lần
lượt là: 6,0 điểm; 5,3 điểm; 5,15 điểm.