Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2024

Năm 2024, Đại học Công nghiệp Hà Nội tuyển 7.650 sinh viên, tăng 150 so với năm ngoái. Trong 6 phương thức tuyển sinh, nhóm xét điểm thi tốt nghiệp THPT chiếm 65% tổng chỉ tiêu.Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2024 như sau:

TT
Tên ngành/
chương trình đào tạo
Điểm
chuẩn
Tiêu chí phụ
thứ nhất (*)
Tiêu chí phụ
thứ hai (**)
1
Thiết kế thời trang
23.56
TTNV 5
2
Ngôn ngữ Anh
24.68
Tiếng Anh >
7.80
Tiếng Anh =
7.80 TTNV
3
3
Ngôn ngữ Trung Quốc
25.58
TTNV 4
4
Ngôn ngữ Trung Quốc
(LK2+2 với ĐHKHKT
Quảng Tây)
24.91
TTNV 1
5
Ngôn ngữ Nhật
24.00
TTNV 4
6
Ngôn ngữ Hàn Quốc
24.86
TTNV 2
7
Ngôn ngữ học
25.25
TTNV 10
8
Kinh tế đầu
24.64
Toán > 7.60
Toán = 7.60
TTNV 5
9
Trung Quốc học
24.51
TTNV 2
10
Công nghệ đa phương
tiện
24.91
Toán > 8.80
Toán = 8.80
TTNV 1
11
Quản trị kinh doanh
24.31
Toán > 7.80
Toán = 7.80
TTNV 4
12
Marketing
25.33
Toán > 8.00
Toán = 8.00
TTNV 2
13
Phân tích dữ liệu kinh
doanh
24.25
Toán > 8.60
Toán = 8.60
TTNV 6
14
Tài chính Ngân hàng
24.74
Toán > 8.40
Toán = 8.40
TTNV 3
15
Kế toán
24.01
Toán > 7.40
Toán = 7.40
TTNV 5
16
Kiểm toán
24.45
Toán > 8.00
Toán = 8.00
TTNV 3
17
Quản trị nhân lực
24.80
Toán > 8.00
Toán = 8.00
TTNV 4
18
Quản trị văn phòng
24.01
Toán > 7.40
Toán = 7.40
TTNV 6
19
Khoa học máy tính
25.32
Toán > 8.20
Toán = 8.20
TTNV 2
20
Mạng máy tính truyền
thông dữ liệu
24.35
Toán > 8.40
Toán = 8.40
TTNV 3
21
Kỹ thuật phần mềm
24.68
Toán > 7.80
Toán = 7.80
TTNV 2
22
Hệ thống thông tin
24.44
Toán > 7.60
Toán = 7.60
TTNV 2
23
Công nghệ kỹ thuật máy
tính
24.55
Toán > 8.60
Toán = 8.60
TTNV 10
24
Công nghệ thông tin
25.22
Toán > 7.80
Toán = 7.80
TTNV 5
25
An toàn thông tin
24.39
Toán > 8.20
Toán = 8.20
TTNV 1
26
Công nghệ kỹ thuật
khí
24.35
Toán > 8.20
Toán = 8.20
TTNV 6
27
Công nghệ kỹ thuật
điện tử
25.41
Toán > 8.00
Toán = 8.00
TTNV 5
42
Công nghệ kỹ thuật
điện tử ô
24.97
Toán > 8.20
Toán = 8.20
TTNV 3
28
Công nghệ kỹ thuật ô
24.82
Toán > 8.20
Toán = 8.20
TTNV 3
29
Công nghệ kỹ thuật nhiệt
23.57
Toán > 7.60
Toán = 7.60
TTNV 14
30
Robot trí tuệ nhân tạo
25.01
Toán > 8.40
Toán = 8.40
TTNV 7
41
Thiết kế khí kiểu
dáng công nghiệp
22.30
Toán > 7.80
Toán = 7.80
TTNV 2
31
Công nghệ kỹ thuật điện,
điện tử
24.51
Toán > 8.40
Toán = 8.40
TTNV 1
33
Công nghệ kỹ thuật điện
tử - viễn thông
24.40
Toán > 7.40
Toán = 7.40
TTNV 6
34
Công nghệ kỹ thuật điện
tử y sinh
21.40
Toán > 7.40
Toán = 7.40
TTNV 4
35
Công nghệ kỹ thuật điều
khiển tự động hóa
26.05
36
Kỹ thuật sản xuất thông
minh
22.6
Toán > 8.60
Toán = 8.60
TTNV 2
37
Công nghệ kỹ thuật hoá
học
19.00
38
Công nghệ kỹ thuật môi
trường
19.00
39
Logistics quản chuỗi
cung ứng
25.89
Toán > 8.40
Toán = 8.40
TTNV 3
40
Công nghệ kỹ thuật
khuôn mẫu
23.19
Toán > 8.20
Toán = 8.20
TTNV 1
32
Năng lượng tái tạo
20.65
Toán > 7.40
Toán = 7.40
TTNV 7
44
Kỹ thuật khí động lực
23.93
Toán > 8.00
Toán = 8.00
TTNV 9
43
Kỹ thuật hệ thống công
nghiệp
23.61
Toán > 8.40
Toán = 8.40
TTNV 3
45
Công nghệ thực phẩm
22.65
Toán > 7.40
Toán = 7.40
TTNV 2
46
Công nghệ vật liệu dệt,
may
20.90
Toán > 7.40
Toán = 7.40
TTNV 4
47
Công nghệ dệt, may
21.90
Toán > 7.60
Toán = 7.60
TTNV 8
48
Hóa dược
21.55
Hoá > 7.25
Hoá = 7.25
TTNV 2
49
Du lịch
22.4
TTNV 2
50
Quản trị dịch vụ du lịch
lữ hành
23.77
TTNV 3
51
Quản trị khách sạn
23.56
TTNV 8
52
Quản trị nhà hàng
dịch vụ ăn uống
23.19
TTNV 1
| 1/8

Preview text:

TT Tên ngành/ Điểm Tiêu chí phụ Tiêu chí phụ
chương trình đào tạo chuẩn thứ nhất (*) thứ hai (**) 1
Thiết kế thời trang 23.56 TTNV ≤ 5 2 Ngôn ngữ Anh 24.68
Tiếng Anh > Tiếng Anh = 7.80 7.80 và TTNV ≤ 3 3
Ngôn ngữ Trung Quốc 25.58 TTNV ≤ 4 4
Ngôn ngữ Trung Quốc 24.91 TTNV ≤ 1
(LK2+2 với ĐHKHKT Quảng Tây) 5
Ngôn ngữ Nhật 24.00 TTNV ≤ 4 6
Ngôn ngữ Hàn Quốc 24.86 TTNV ≤ 2 7
Ngôn ngữ học 25.25 TTNV ≤ 10 8
Kinh tế đầu tư 24.64 Toán > 7.60 Toán = 7.60 và TTNV ≤ 5 9
Trung Quốc học 24.51 TTNV ≤ 2
10 Công nghệ đa phương 24.91 Toán > 8.80 Toán = 8.80 và tiện TTNV ≤ 1
11 Quản trị kinh doanh 24.31 Toán > 7.80 Toán = 7.80 và TTNV ≤ 4 12 Marketing 25.33 Toán > 8.00 Toán = 8.00 và TTNV ≤ 2
13 Phân tích dữ liệu kinh 24.25 Toán > 8.60 Toán = 8.60 và doanh TTNV ≤ 6
14 Tài chính – Ngân hàng 24.74 Toán > 8.40 Toán = 8.40 và TTNV ≤ 3 15 Kế toán 24.01 Toán > 7.40 Toán = 7.40 và TTNV ≤ 5 16 Kiểm toán 24.45 Toán > 8.00 Toán = 8.00 và TTNV ≤ 3
17 Quản trị nhân lực 24.80 Toán > 8.00 Toán = 8.00 và TTNV ≤ 4
18 Quản trị văn phòng 24.01 Toán > 7.40 Toán = 7.40 và TTNV ≤ 6
19 Khoa học máy tính 25.32 Toán > 8.20 Toán = 8.20 và TTNV ≤ 2
20 Mạng máy tính và truyền 24.35 Toán > 8.40 Toán = 8.40 và
thông dữ liệu TTNV ≤ 3
21 Kỹ thuật phần mềm 24.68 Toán > 7.80 Toán = 7.80 và TTNV ≤ 2
22 Hệ thống thông tin 24.44 Toán > 7.60 Toán = 7.60 và TTNV ≤ 2
23 Công nghệ kỹ thuật máy 24.55 Toán > 8.60 Toán = 8.60 và tính TTNV ≤ 10
24 Công nghệ thông tin 25.22 Toán > 7.80 Toán = 7.80 và TTNV ≤ 5
25 An toàn thông tin 24.39 Toán > 8.20 Toán = 8.20 và TTNV ≤ 1
26 Công nghệ kỹ thuật cơ 24.35 Toán > 8.20 Toán = 8.20 và khí TTNV ≤ 6
27 Công nghệ kỹ thuật cơ 25.41 Toán > 8.00 Toán = 8.00 và điện tử TTNV ≤ 5
42 Công nghệ kỹ thuật cơ 24.97 Toán > 8.20 Toán = 8.20 và
điện tử ô tô TTNV ≤ 3
28 Công nghệ kỹ thuật ô tô 24.82 Toán > 8.20 Toán = 8.20 và TTNV ≤ 3
29 Công nghệ kỹ thuật nhiệt 23.57 Toán > 7.60 Toán = 7.60 và TTNV ≤ 14
30 Robot và trí tuệ nhân tạo 25.01 Toán > 8.40 Toán = 8.40 và TTNV ≤ 7
41 Thiết kế cơ khí và kiểu 22.30 Toán > 7.80 Toán = 7.80 và
dáng công nghiệp TTNV ≤ 2
31 Công nghệ kỹ thuật điện, 24.51 Toán > 8.40 Toán = 8.40 và điện tử TTNV ≤ 1
33 Công nghệ kỹ thuật điện 24.40 Toán > 7.40 Toán = 7.40 và
tử - viễn thông TTNV ≤ 6
34 Công nghệ kỹ thuật điện 21.40 Toán > 7.40 Toán = 7.40 và tử y sinh TTNV ≤ 4
35 Công nghệ kỹ thuật điều 26.05
khiển và tự động hóa
36 Kỹ thuật sản xuất thông 22.6 Toán > 8.60 Toán = 8.60 và minh TTNV ≤ 2
37 Công nghệ kỹ thuật hoá 19.00 học
38 Công nghệ kỹ thuật môi 19.00 trường
39 Logistics và quản lý chuỗi 25.89 Toán > 8.40 Toán = 8.40 và cung ứng TTNV ≤ 3
40 Công nghệ kỹ thuật 23.19 Toán > 8.20 Toán = 8.20 và khuôn mẫu TTNV ≤ 1
32 Năng lượng tái tạo 20.65 Toán > 7.40 Toán = 7.40 và TTNV ≤ 7
44 Kỹ thuật cơ khí động lực 23.93 Toán > 8.00 Toán = 8.00 và TTNV ≤ 9
43 Kỹ thuật hệ thống công 23.61 Toán > 8.40 Toán = 8.40 và nghiệp TTNV ≤ 3
45 Công nghệ thực phẩm 22.65 Toán > 7.40 Toán = 7.40 và TTNV ≤ 2
46 Công nghệ vật liệu dệt, 20.90 Toán > 7.40 Toán = 7.40 và may TTNV ≤ 4
47 Công nghệ dệt, may 21.90 Toán > 7.60 Toán = 7.60 và TTNV ≤ 8 48 Hóa dược 21.55 Hoá > 7.25 Hoá = 7.25 và TTNV ≤ 2 49 Du lịch 22.4 TTNV ≤ 2
50 Quản trị dịch vụ du lịch và 23.77 TTNV ≤ 3 lữ hành
51 Quản trị khách sạn 23.56 TTNV ≤ 8
52 Quản trị nhà hàng và 23.19 TTNV ≤ 1
dịch vụ ăn uống