Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 năm 2024

Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 năm nay tuyển khoảng 2.000 sinh viên. Trường sử dụng năm phương thức xét tuyển là xét học bạ, xét điểm thi đánh giá năng lực của hai đại học quốc gia và Đại học Sư phạm Hà Nội, xét học bạ hoặc điểm thi đánh giá năng lực với điểm thi năng khiếu, xét tuyển thẳng và dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT.

Thông tin:
2 trang 4 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 năm 2024

Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 năm nay tuyển khoảng 2.000 sinh viên. Trường sử dụng năm phương thức xét tuyển là xét học bạ, xét điểm thi đánh giá năng lực của hai đại học quốc gia và Đại học Sư phạm Hà Nội, xét học bạ hoặc điểm thi đánh giá năng lực với điểm thi năng khiếu, xét tuyển thẳng và dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT.

131 66 lượt tải Tải xuống
Điểm chuẩn Đại học phạm Nội 2 tất cả ngành như sau:
TT
ngành
Ngành tuyển sinh
Điểm trúng tuyển
(thang điểm 30)
I. Các ngành đào tạo cử nhân phạm
1
7140201
Giáo dục Mầm non
25,73
2
7140202
Giáo dục Tiểu học
27,39
3
7140204
Giáo dục Công dân
27,94
4
7140206
Giáo dục Thể chất
20
5
7140208
Giáo dục Quốc phòng - An
ninh
27,63
6
7140209
phạm Toán học
26,83
7
7140210
phạm Tin học
24,85
8
7140211
phạm Vật
26,81
9
7140212
phạm Hóa học
26,54
10
7140213
phạm Sinh học
26,33
11
7140217
phạm Ngữ văn
28,83
12
7140218
phạm Lịch sử
28,83
13
7140231
phạm Tiếng Anh
27,2
14
7140247
phạm Khoa học tự nhiên
25,57
15
7140249
phạm Lịch sử - Địa
28,42
II. Các ngành đào tạo cử nhân ngoài phạm
1
7220201
Ngôn ngữ Anh
25,94
2
7220204
Ngôn ngữ Trung Quốc
26,14
3
7310403
Tâm học giáo dục
26,68
4
7310630
Việt Nam học
25,07
5
7420201
Công nghệ sinh học
15,35
6
7440122
Khoa học vật liệu
18,85
7
7480201
Công nghệ thông tin
21,6
8
7810301
Quản thể dục thể thao
18
| 1/2

Preview text:

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2 ở tất cả ngành như sau: TT Mã ngành Ngành tuyển sinh Điểm trúng tuyển (thang điểm 30)
I. Các ngành đào tạo cử nhân sư phạm 1
7140201 Giáo dục Mầm non 25,73 2
7140202 Giáo dục Tiểu học 27,39 3
7140204 Giáo dục Công dân 27,94 4
7140206 Giáo dục Thể chất 20 5
7140208 Giáo dục Quốc phòng - An 27,63 ninh 6
7140209 Sư phạm Toán học 26,83 7
7140210 Sư phạm Tin học 24,85 8
7140211 Sư phạm Vật lý 26,81 9
7140212 Sư phạm Hóa học 26,54 10
7140213 Sư phạm Sinh học 26,33 11
7140217 Sư phạm Ngữ văn 28,83 12
7140218 Sư phạm Lịch sử 28,83 13
7140231 Sư phạm Tiếng Anh 27,2 14
7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên 25,57 15
7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lý 28,42
II. Các ngành đào tạo cử nhân ngoài sư phạm 1 7220201 Ngôn ngữ Anh 25,94 2
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 26,14 3
7310403 Tâm lý học giáo dục 26,68 4
7310630 Việt Nam học 25,07 5
7420201 Công nghệ sinh học 15,35 6
7440122 Khoa học vật liệu 18,85 7
7480201 Công nghệ thông tin 21,6 8
7810301 Quản lý thể dục thể thao 18