Điều chỉnh hồi tố sửa chữa các sai sót trọng yếu trong kế toán theo VAS | Đại học Tây Đô

Do có 1 khoản doanh thu nhận tiền trước từ việc cho thuê nhà là 180.000.000 và thời gian thuê là 2 năm, phải phânbổ từ tháng 10 năm N-2 nhưng vẫn được trình bày trong DTBH và CCDV trả trước dài hạn tại thời điểm 31/01/N-1 nên báo cáo tình hình tài chính trong năm N-1 được điều chỉnh như sau. Tài liệu giúp bạn tham khảo, học tập và đạt kết quả cao.

Bài 24.3: Điu chnh hi t sa cha các sai sót trng yếu trong kế toán theo VAS
- c 1: Lp bng nhn din sai sót
BCKQHĐKD
Năm N-2
Năm N-1
DTBH CCDV
Thiếu
22.500.000
Thiếu
90.000.000
CP thuế TNDN hin hành
Thiếu
4.500.000
Thiếu
18.000.000
LNKT sau thuế TNDN
Thiếu
18.000.000
Thiếu
72.000.000
BCTHTC
31/12/N-2
31/12/N-1
Thuế các khon phi np NN
Thiếu
4.500.000
Thiếu
22.500.000
DT chưa thc hin ngn hn
Thiếu
90.000.000
Thiếu
67.500.000
DT chưa thc hin dài hn
Tha
112.500.000
Tha
180.000.000
LNST chưa phân phi
Thiếu
18.000.000
Thiếu
90.000.000
- c 2: Điu chnh s đầu năm ca TK b nh ng sai sót:
+ Năm N:
112.500.000
22.500.000
90.000.000
- c 3: Điu chnh ct thông tin so sánh trên BTTC năm hin ti:
BCKQHĐKD
Năm N-1 (Điều chnh hi t)
DTBH CCDV
+90.000.000
CP thuế TNDN hin hành
+18.000.000
LNKT sau thuế TNDN
+72.000.000
BCTHTC
01/01/N (điu chnh hi t)
Thuế các khon phi np NN
+22.500.000
DT chưa thc hin ngn hn
+67.500.000
DT chưa thc hin dài hn
-180.000.000
LNST chưa phân phi
+90.000.000
- c 4: Thuyết minh trên BCTC: v nguyên nhân xy ra sai sót, s liu sai sót
+ Thuyết minh báo cáo KQHĐKD:
Do có 1 khon doanh thu nhn tiền trước t vic cho thuê nhà là 180.000.000 và thời gian thuê là 2 năm, phải phân
b t tháng 10 năm N-2 nhưng vn đưc trình bày trong DTBH và CCDV tr trước dài hn ti thời điểm 31/01/N-1
nên báo cáo tình hình tài chính trong năm N-1 được điều chnh như sau:
BCKQHĐKD
Năm N-2
Năm N-1 (Điều chnh hi t)
DTBH CCDV
+22.500.000
+90.000.000
CP thuế TNDN hin hành
+4.500.000
+18.000.000
LNKT sau thuế TNDN
+18.000.000
+72.000.000
BCTHTC
31/12/N-2
01/01/N (điu chnh hi t)
Thuế các khon phi np NN
+4.500.000
+22.500.000
DT chưa thc hin ngn hn
+90.000.000
+67.500.000
DT chưa thc hin dài hn
-112.500.000
-180.000.000
LNST chưa phân phi
+18.000.000
+90.000.000
| 1/1

Preview text:

Bài 24.3: Điều chỉnh hồi tố sửa chữa các sai sót trọng yếu trong kế toán theo VAS
- Bước 1: Lập bảng kê nhận diện sai sót BCKQHĐKD Năm N-2 Năm N-1 DTBH và CCDV Thiếu 22.500.000 Thiếu 90.000.000 CP thuế TNDN hiện hành Thiếu 4.500.000 Thiếu 18.000.000 LNKT sau thuế TNDN Thiếu 18.000.000 Thiếu 72.000.000 BCTHTC 31/12/N-2 31/12/N-1
Thuế và các khoản phải nộp NN Thiếu 4.500.000 Thiếu 22.500.000
DT chưa thực hiện ngắn hạn Thiếu 90.000.000 Thiếu 67.500.000
DT chưa thực hiện dài hạn Thừa 112.500.000 Thừa 180.000.000 LNST chưa phân phối Thiếu 18.000.000 Thiếu 90.000.000
- Bước 2: Điều chỉnh số dư đầu năm của TK bị ảnh hưởng sai sót: + Năm N: SD đầu năm TK3387 giảm: 112.500.000 SD đầu năm TK3334 tăng: 22.500.000 SD đầu năm TK4211 tăng: 90.000.000
- Bước 3: Điều chỉnh cột thông tin so sánh trên BTTC năm hiện tại: BCKQHĐKD
Năm N-1 (Điều chỉnh hồi tố) DTBH và CCDV +90.000.000 CP thuế TNDN hiện hành +18.000.000 LNKT sau thuế TNDN +72.000.000 BCTHTC
01/01/N (điều chỉnh hồi tố)
Thuế và các khoản phải nộp NN +22.500.000
DT chưa thực hiện ngắn hạn +67.500.000
DT chưa thực hiện dài hạn -180.000.000 LNST chưa phân phối +90.000.000
- Bước 4: Thuyết minh trên BCTC: về nguyên nhân xảy ra sai sót, số liệu sai sót
+ Thuyết minh báo cáo KQHĐKD:
Do có 1 khoản doanh thu nhận tiền trước từ việc cho thuê nhà là 180.000.000 và thời gian thuê là 2 năm, phải phân
bổ từ tháng 10 năm N-2 nhưng vẫn được trình bày trong DTBH và CCDV trả trước dài hạn tại thời điểm 31/01/N-1
nên báo cáo tình hình tài chính trong năm N-1 được điều chỉnh như sau: BCKQHĐKD Năm N-2
Năm N-1 (Điều chỉnh hồi tố) DTBH và CCDV +22.500.000 +90.000.000 CP thuế TNDN hiện hành +4.500.000 +18.000.000 LNKT sau thuế TNDN +18.000.000 +72.000.000 BCTHTC 31/12/N-2
01/01/N (điều chỉnh hồi tố)
Thuế và các khoản phải nộp NN +4.500.000 +22.500.000
DT chưa thực hiện ngắn hạn +90.000.000 +67.500.000
DT chưa thực hiện dài hạn -112.500.000 -180.000.000 LNST chưa phân phối +18.000.000 +90.000.000