Định nghĩa của kế toán thuế tiêu thụ đặc biệt | Đại học Sư Phạm Hà Nội
Định nghĩa của kế toán thuế tiêu thụ đặc biệt | Đại học Sư Phạm Hà Nội với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống.
Môn: Kinh tế chính trị Mác - Lênin
Trường: Đại học Sư Phạm Hà Nội
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
lOMoAR cPSD| 40660676 Kế toán thuế Các nội dung chính
◼ Tính toán và lập báo cáo thuế TTĐB CHƯƠNG III
◼ Đối tượng nộp và tính thuế ◼ Tính thuế TTĐB
KẾ TOÁN THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT
◼ Kê khai, nộp thuế TTĐB ◼ Hoàn thuế, Nguyễn Công Phương ◼ Kế toán thuế TTĐB ◼ Phản ánh thuế TTĐB
◼ Trình bày thông tin thuế TTĐB trong BCTC
© Nguyễn Công Phương 2022 1 2
© Nguyễn Công Phương 2022 thuế
Định nghĩa, mục ích thuế TTĐB
Đối tượng chịu thuế/không chịu
◼ Thuế TTĐB (excise tax, special sale tax) là loại thuế gián thu
◼ Đánh vào một số sản phẩm, hàng hóa, dịch
◼ Đối tượng chịu thuế: Sản xuất một số sản phẩm, nhập vụ “ ặc biệt”
khẩu một số hàng hóa, cung cấp một số dịch vụ ◼
◼ Cụ thể: Xem Điều 2, Luật thuế TTĐB: Dieu 2&3_Luat thue
Hàng hóa, dịch vụ xa xỉ TTĐB_2016.docx ◼ Có hại
◼ Hàng hóa nhập khẩu (trừ xăng) chịu thuế TTĐB ở cả khâu nhập khẩu và khâu bán ra ◼ Đặc iểm/Mục ích: ◼ ◼
Điều tiết thu nhập, hạn chế tiêu dùng
Đối tượng không chịu thuế
◼ Các ối tượng chịu thuế TTĐB nhưng gắn với các hoạt ộng không ◼ Thuế suất cao
thông thường, Xem Điều 3, Luật thuế TTĐB
◼ Chú ý: cơ sở sx ể xuất khẩu (trực tiếp, ủy thác, bán cho dn mua ể
xuất khấu) thì không thuộc ối tượng chịu thuế TTĐB
© Nguyễn Công Phương 2022 3 lOMoAR cPSD| 40660676 Kế toán thuế
◼ Đối tượng nộp thuế: tổ chức, cá nhân có sx, nhập khẩu
hàng hóa, kinh doanh dịch vụ thuộc ối tượng chịu thuế
© Nguyễn Công Phương 2022 4 Giá tính thuế
Giá tính thuế-Giá bán “nội bộ”
◼ Giá bán thông thường chưa có thuế TTĐB, chưa
có thuế GTGT và phí bảo vệ môi trường (nếu có),
◼ Giao dịch “nội bộ” và giá tính thuế
không loại trừ vỏ, bao bì bán ra (giá trị vỏ, bao bì
◼ Giao dịch bán hàng giữa cơ sở sản xuất, cơ sở nhập khẩu với cơ sở
trực thuộc hạch toán phụ thuộc thu hồi ược loại trừ)
◼ Giá tính thuế là giá do cơ sở phụ thuộc bán ra
◼ Nếu giá bán đã có 𝑡ℎ𝑢ế 𝑇𝑇Đ𝐵, 𝑔𝑖á 𝑡í𝑛ℎ 𝑡ℎ𝑢ế:
◼ Giao dịch bán hàng giữa cơ sở sản xuất, cơ sở nhập khẩu với cơ sở
kinh doanh thương mại có mối quan hệ với cơ sở SX, cơ sở nhập khẩu
𝐺𝑖á 𝑏á𝑛 𝑐ℎư𝑎 𝑐ó 𝑡ℎ𝑢ế 𝐺𝑇𝐺𝑇 − 𝑃ℎí 𝐵𝑉𝑀𝑇 (𝑛ế𝑢 𝑐ó)
theo một trong các dạng sau: i) công ty mẹ-công ty con; ii) các công
ty con của công ty mẹ; i i) có mối quan hệ liên kết. giao dich noi bo
1+𝑡ℎ𝑢ế𝑠𝑢ấ𝑡𝑡ℎ𝑢ế𝑇𝑇Đ𝐵 cua sabeco.docx
◼ Giá tính thuế là giá bán của cơ sở sx, cơ sở nhập khẩu nhưng không
◼ Khi giá bán ược xem là không “thông thường”, cơ
ược thấp hơn 7% so với giá bán bình quân trong tháng của cơ sở
quan thuế có thể ấn ịnh giá tính thuế
thương mại bán ra “bên ngoài” : Giá tính thuế = MAX {giá bán của cơ
sở sx, nhập khẩu; 93% giá bán bq tháng của cơ sở TM bán ra bên
◼ Giá tính thuế TTĐB hàng nhập khẩu là giá tính thuế ngoài}
nhập khẩu + Thuế nhập khẩu
© Nguyễn Công Phương 2022 5 6
© Nguyễn Công Phương 2022 lOMoAR cPSD| 40660676 Kế toán thuế Ví dụ
Giá tính thuế một số trường hợp
◼ A, B, C là các ơn vị “nội bộ”
◼ A- cơ sở sản xuất bán cho B mặt hàng chịu thuế
◼ Giá tính thuế ối với hàng hóa gia công TTĐB, ơn giá 900
◼ Giá tính thuế ối với sản phẩm sản xuất qua hợp tác kinh doanh ◼
B (DN thương mại) mua từ A và bán cho C, ơn giá bán 950
◼ Giá tính thuế ối với hàng hóa bán trả góp, trả chậm
◼ C (DN thương mại) bán ra “bên ngoài”, ơn giá bán 1.100
◼ Giá tính thuế ối với hàng hóa, dịch vụ dùng ể
trao ổi, tiêu dùng nội bộ, biếu, tặng, cho,
◼ Yêu cầu: i) Cơ sở kê khai, tính thuế ? ii) Giá tính thuế ở cơ sở này? khuyến mại ◼ ◼
Đọc văn bản pháp lý liên quan
Giá tính thuế = MAX {giá bán ở A; 93% giá bán ở
© Nguyễn Công Phương C} =2022MAX {900; 1023} = 1023 7
© Nguyễn Công Phương 2022 8 Thuế suất
◼ Thuế suất chia thành hai nhóm
◼ Hàng hóa: thuốc lá iếu, xì gà, rượu, bia, xe ô tô Hoàn thuế
dưới 24 chỗ ngồi, xe mô tô dung tích từ 125, tàu
bay, du thuyền, xăng, iều hoà nhiệt ộ công suất
từ 90.000 BTU trở xuống, bài lá, vàng mã, hàng
◼ Đối với hàng tạm nhập-tái xuất mã;
◼ Hàng hóa là nguyên liệu nhập khẩu ể sản
xuất, gia công hàng xuất khẩu ược hoàn lại số
◼ Dịch vụ: kinh doanh vũ trường, mát-xa, ka-ra-
ôkê, ca-si-nô, kinh doanh xổ số, trò chơi iện tử
thuế TTĐB ã nộp tương ứng với số nguyên liệu
có thưởng, kinh doanh ặt cược và kinh doanh gôn
dùng ể sản xuất hàng hóa thực tế xuất khẩu (golf). ◼ …. Chi tiết: © Nguyễn ◼
Công Phương 2022thue suat thue TTĐB.docx 9
© Nguyễn Công Phương 2022 10 lOMoAR cPSD| 40660676 Kế toán thuế Ví dụ 1
tính thuế TTĐB phải nộp
◼ Thuế TTĐB bán ra: 350tr
◼ Thuế TTĐB phải nộp trong kỳ = Thuế TTĐB khi
◼ Thuế TTĐB nhập khẩu NL: 250tr
bán - Thuế TTĐB ầu vào ược khấu trừ trong kỳ
◼ Tính thuế TTĐB “ ầu vào” ược khấu trừ với số thuế TTĐB bán ra: ◼
Thuế TTĐB khi bán = Giá tính thuế khi bán * TS
◼ Thuế TTĐB ầu vào ã nộp tính cho 1 lít rượu nước nhập khẩu dùng sx
◼ Thuế TTĐB ầu vào ược khấu trừ trong kỳ: (a) *(b)
rượu thành phẩm: 250 tr./10.000 lít (a).
◼ Thuế TTĐB ầu vào tính cho 1 ơn vị nguyên liệu mua (a):
◼ Số nguyên liệu (lít rượu nước) dùng ể sản xuất số lượng rượu thành
Thuế TTĐB ầu vào/Số ơn vị nguyên liệu mua
phẩm (chai rượu) bán ra: b1*9.000 chai (b).
◼ Số ơn vị nguyên liệu mua dùng sản xuất tính cho 1 sản
◼ b1 = (8.000 lít/12.000 chai)
phẩm sản xuất (b1): số ơn vị nguyên liệu xuất dùng
◼ Thuế TTĐB ầu vào ược khấu trừ tương ứng với số lượng rượu sx/tổng sp sản xuất
thành phẩm bán ra 150 tr. (= (a)*(b)= (250/10.000 lít) * [(8.000 lít/12.000 chai)*9.000]
◼ Số nguyên liệu dùng cho sx tính cho số sp bán ra (b):
(b1) * số lựong sp bán ra
◼ Thuế TTĐB phải nộp: 350 tr. – 150 tr. = 200 tr.
◼ 100 triệu tiền thuế TTĐB ã nộp ở khâu nhập khẩu còn lại
© Nguyễn Công Phương 2022 13 14
© Nguyễn Công Phương 2022 Khấu trừ thuế Ví dụ 1
◼ Người nộp thuế sản xuất hàng hóa thuộc ối tượng chịu thuế
Trongkỳkêkhaithuế,cơsởAphátsinhcác
TTĐB từ các nguyên liệu chịu thuế TTĐB ược khấu trừ số
thuế TTĐB ã nộp ối với nguyên liệu nhập khẩu hoặc mua nghiệpvụsau:
từ cơ sở sản xuất trong nước tương ứng với số hàng bán ra
◼ Nhậpkhẩu10.000lítrượunước,ãnộpthuế (xem ví dụ 1).
TTĐBkhinhậpkhẩu250triệu ồng(căncứbiên
lainộpthuếTTĐBởkhâunhậpkhẩu). ◼
Số thuế TTĐB chưa ược khấu trừ hết trong kỳ thì ược khấu trừ vào kỳ tiếp theo.
◼ Xuấtkho8.000lítểsảnxuất12.000chairượu.
◼ Người nộp thuế nộp thuế TTĐB tại cả khâu nhập khẩu và
◼ Xuấtbán9.000chairượu,sốthuếTTĐBphátsinh
khâu bán ra, số thuế TTĐB ã nộp ở khâu nhập khẩu ược
khixuấtbáncủa9.000chairượuxuấtbánlà350 triệu
khấu trừ vào thuế TTĐB phải nộp ở khâu bán ra (xem vd ồng. 2).
Tính số thuế TTĐB cơ sở A phải nộp trong ◼ ◼ chỉ
ượckhấutrừtốiabằngtươngứngsốthuếTTĐBtínhượcở
khâubánratrongnước.ĐốivớisốthuếTTĐBkhôngượckhấutrừ kỳ thuế,ngườinộpthuế
ượchạchtoánvàochiphíểtínhthuếthu nhậpdoanhnghiệp.
© Nguyễn Công Phương 2022 11 12
© Nguyễn Công Phương 2022
sẽ ược khầu trừ ở kỳ sau lOMoAR cPSD| 40660676 Kế toán thuế Ví dụ 2
Trong kỳ kê khai thuế, cơ sở B phát sinh các nghiệp vụ Bảng sau:
kê khấu trừ thuế TTĐB ◼
Nhập khẩu 100 máy iều hòa nhiệt ộ X công suất 12.000 BTU, ã nộp thuế
TTĐB khi nhập khẩu 100 triệu ồng (căn cứ biên lai nộp thuế TTĐB ở ◼ ..\Kekhai\thue khâu nhập khẩu).
TTĐB \bangkekhautru_01TTDB.xls ◼
Xuất bán 100 máy iều hòa nhiệt ộ, số thuế TTĐB phát sinh khi xuất bán
100 máy iều hòa nhiệt ộ là 90 triệu ồng. ◼
Tính thuế TTĐB cơ sở B phải nộp trong kỳ ◼
Số thuế TTĐB ầu vào ược khấu trừ với thuế TTĐB ở khâu bán: 90 triệu ◼
Số thuế TTĐB còn lại ở khâu nhập khẩu (10 tr.) không
© Nguyễn CôngượcPhương hoàn,2022 sẽ ược tính vào chi phí sxkd trong kỳ15
© Nguyễn Công Phương 2022 16 Kê khai thuế
◼ Kê khai hàng tháng hoặc theo lần phát sinh (ối với hàng
mua ể xuất khẩu nhưng ược bán trong nước-bên mua kê khai) ◼
Ví dụ: A (CS sản xuất) bán cho B (cơ sở thương mại) mặt hang chịu
thuế TTĐB. Hợp ồng quy ịnh B mua ể xuất khẩu. PHẢN ÁNH THUẾ TTĐB ◼
A không phải kê khai, nộp thuế TTĐB ◼
Nếu B không xuất khấu mà bán trong nước một phần hàng mua từ A: B kê
khai, nộp thuế TTĐB số hang bán trong nước (kê khai theo từng lần phát sinh) ◼
Giá tính thuế TTĐB là giá bán ở B, không thấp hơn 7% giá bán trên thị trường ◼
Nộp cho cơ quan thuế quản lý trực tiếp, ngoại trừ một số ngoại lệ ◼ Trình tự: ◼ Kê khai phụ lục
© Nguyễn ◼CôngKê khai vàoPhương 2022tờ khai thuế TTĐB qua phần mềm kê khai thuế 17
© Nguyễn Công Phương 2022 18 lOMoAR cPSD| 40660676 Kế toán thuế Phản ánh thuế TTĐB
◼ Hàng nhập khẩu chịu thuế TTĐB: Ghi nhận thuế Phản ánh thuế TTĐB
TTĐB khi ăng ký tờ khai hải quan: Nợ tk 15X,211/Có TK 3332
◼ Trường hợp bán hàng, cung cấp dịch vụ xác ịnh
ược ngay số thuế TTĐB thực phải nộp (do không
◼ Trường hợp khi bán hàng chưa tính ược thuế
có thuế TTĐT ược khấu trừ- ây là trường hợp kê
TTĐB thực phải nộp (là chênh lệch giữa thuế ở
khai thuế theo từng lần phát sinh): Khi phát sinh
khâu bán trừ thuế ược khấu trừ ở khâu mua/nhập
doanh thu, ghi nhận thuế TTĐB thực phải nộp: khẩu):
◼ Nợ tk 11X,131 /Có TK 511: ghi doanh thu không có thuế
◼ Kế toán không ghi nhận thuế TTĐB khi ghi nhận doanh thu (doanh
TTĐB), Có tk 3332: Thuế TTĐB,
thu ược ghi nhận theo giá có thuế TTĐB ở khâu bán:
◼ Nợ TK 11X,131/Có TK 511: Doanh thu có thuế TTĐB ở khâu bán.
◼ Khi nộp thuế TTĐB vào ngân sách: Nợ tk
◼ Cuối tháng, khi xác ịnh ược số thuế TTĐB thực phải nộp, ghi nhận 3332/Có TK 11X thuế TTĐB:
◼ Nợ TK 511/Có tk 3332: Thuế TTĐB thực phải nộp
© Nguyễn Công Phương 2022 19 20
© Nguyễn Công Phương 2022 Phản ánh thuế TTĐB Phản ánh thuế TTĐB
◼ Đối với hàng tạm nhập – tái xuất không thuộc
quyền sở hữu của ơn vị, ví dụ như hàng quá
◼ Thuế TTĐB ã nộp ở khâu nhập khẩu nhưng
cảnh ược tái xuất ngay tại kho ngoại quan, khi
hàng hóa không thuộc quyền sở hữu của ơn
xác ịnh số thuế TTĐB của hàng nhập khẩu, ghi:
vị, ược hoàn khi tái xuất, ghi: ◼ ◼ Nợ tk 3332/Có tk 138 Nợ tk 138/Có tk 3332 ◼
◼ Thuế TTĐB phải nộp khi bán hàng hóa,
Hoàn thuế TTĐB ã nộp ối với hàng nhập khẩu
TSCĐ, cung cấp dịch vụ nhưng sau ó ược
◼ Nợ tk 3332/ Có tk 632 (nếu hàng ã xuất bán), 15X (hàng chưa xuất bán)
giảm, ược hoàn: Khi nhận ược thông báo của
cơ quan có thẩm quyền về số thuế ở khâu
◼ Hoàn thuế TTĐB ã nộp ối với TSCĐ tạm nhậptái xuất
bán ược giảm, ược hoàn, ghi: ◼ ◼ Nợ tk 3332/Có tk 711
Nợ tk 3332/Có tk 211 (TSCĐ chưa tái xuất), 811 (nếu
© Nguyễn CôngTSCĐPhương 2022ã tái xuất) 21
© Nguyễn Công Phương 2022 22 lOMoAR cPSD| 40660676 Kế toán thuế
Trình bày thuế TTĐB trong BCTC
◼ Trong Bảng cân ối kế toán
◼ Chỉ tiêu “Thuế và các khoản phải nộp NN” ◼ Trong thuyết minh BCTC
◼ Phần nội dung giải trình thuế TTĐB
© Nguyễn Công Phương 2022 23