Đồ án môn Bộ điều khiển khả trình và tự động hóa đề tài "Thiết kế hệ thống phân loại sản phẩm theo màu sắc"

Đồ án môn Bộ điều khiển khả trình và tự động hóa đề tài "Thiết kế hệ thống phân loại sản phẩm theo màu sắccủa Đại học Xây dựng Hà Nội với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống. Mời bạn đọc đón xem!

 

lOMoARcPSD|38777299
B MÔN CƠ S K THUT CƠ KHÍ
ĐỒ ÁN B ĐIU KHIN KH TRÌNH
VÀ T ĐỘNG HÓA
Thiết Kế H Thng Phân Loi Sn Phm
Theo Màu Sc
Thc Hin: NGÔ MINH QUANG
MSV:165665 LP: 65MEC1
NG DN: P BO BÌNH
CHƯƠNG 1: Tổng quan v h thng phân loi sn phm..................3
1.1 Các h thng phân loi sn phm ph biến.................................................................3
1.2 Đề xuất phương án thiết kế...........................................................................................6
lOMoARcPSD|38777299
Chương 2: Lựa chn thiết b cho h thng.........................................8
2.1.1 Gii thiu v PLC........................................................................................................8
2.1.2 La chn PLC...........................................................................................................10
2.1.3 sơ đồ đấu ni.............................................................................................................11
2.2 Xi lanh...........................................................................................................................11
2.2.1 La chn xi lanh........................................................................................................11
2.2.2 Thông s ca xi lanh.................................................................................................12
2.3. Cm biến màu..............................................................................................................12
2.3.1 La chn cm biến màu...........................................................................................12
2.4 Cm biến t..................................................................................................................13
2.4.1 La chn cm biến t...............................................................................................13
2.4.2 Thông s k thut......................................................................................................13
2.5. Cm biến vt................................................................................................................14
2.5.1 La chn cm biến vt.............................................................................................14
2.5.2 Thông s k thut......................................................................................................14
2.6. Nút n khởi động.........................................................................................................15
2.6.1 La chn nút bm.....................................................................................................15
2.6.2 Thông s k thut......................................................................................................15
2.7 Van điện t khí nén......................................................................................................16
2.7.1 La chọn van điện t................................................................................................16
2.7.2 Thông s k thut....................................................................................................16
Chương 3: Thiết kế h thống điều khin...........................................17
3.1 Xây dng cu trúc chung ca h thng..........................................................................17
3.2 phân cng vào ra............................................................................................................18
3.3 chương trình...................................................................................................................19
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN H THNG PHÂN LOI
SN PHM
1.1 Các h thng phân loi sn phm ph biến
1.1.1 Phân loi sn phm theo màu sc
Mô hình h thng phân loi sn phm theo màu sc
lOMoARcPSD|38777299
Cu to:
H thng phân loi sn phm theo màu sc có cu to chính gm:
- Một băng chuyền.
- Mt động cơ điện mt chiều để kéo băng chuyền.
- Cm biến nhn biết màu sc.
- Ba xylanh piston để phân loi sn phm.
- B PLC dùng để x lý tín hiu.
- Các van đảo chiu.
- Các rơ le trung gian.
- B phn giá đỡ cơ khí cho toàn bộ h thng.
- Nút nhn.
Nguyên lý hot đng:
Khi nhấn nút Start, điện áp mt chiu cấp cho động cơ điện mt chiu hot động,
truyn chuyển động cho băng chuyền thông qua dây đai. Xylanh piston s đẩy sn
phẩm đến cm biến nhn biết sn phm có màu sc khác nhau. Khi sn phẩm đi
qua, cm biến nhn biết và gi tín hiu v b PLC x lý sau đó PLC đưa ra tín hiệu
tác động điu khiển piston đẩy tng sn phm có màu sắc khác nhau vào nơi chứa
riêng bit.
ng dng:
H thng phân loi sn phm theo màu sắc được ng dng rt nhiu trong các dây
chuyn sn xut Gạch, Ngói, Đá Granite, trong các dây chuyền phân loi các sn
phm nha hay trong chế biến Nông sản (như Cà Phê, Gạo)… Hệ thng s giúp
nhà sn xut tốn ít nhân công lao động và gim thiu thi gian làm vic, nâng cao
năng suất lao động.
lOMoARcPSD|38777299
1.1.2 Phân loi sn phm theo chiu cao
H thng phân loi sn phm theo chiu cao
Cu to:
- Hai băng chuyền.
- Hai động cơ điện mt chiều để kéo băng chuyền.
- Ba cm biến nhn biết chiu cao.
- Hai xylanh piston để phân loi sn phm.
- B PLC dùng để x lý tín hiu.
- Hai van đảo chiu.
- Các rơ le trung gian.
- B phn giá đỡ cơ khí cho toàn bộ h thng.
- Nút nhn.
Nguyên lý hot đng:
Khi nhấn nút Start, điện áp mt chiu cấp cho động cơ điện mt chiu th nht hot
động, truyn chuyển động cho băng chuyền th nhất thông qua dây đai. Trên băng
chuyn này s thiết kế nhng cm biến nhn biết sn phm có chiu cao khác nhau.
Khi sn phẩm đi qua, cảm biến nhn biết và gi tín hiu v b PLC x lý sau đó
PLC đưa ra tín hiệu v van đảo chiều tác động điều khiển piston đẩy sn phm cao
và trung bình vào khay chứa tương ng, sn phm thp s được đi đến hết băng
chuyền và được phân loi vào hp cha nằm trên băng chuyền th hai. Sau đó
lOMoARcPSD|38777299
động cơ một chiu th hai truyn chuyển động cho băng chuyền th hai vn chuyn
hp cha sn phm thp v v trí tương ứng.
ng dng:
H thng phân loi sn phm theo chiều cao được ng dng rt nhiu trong các
ngành công nghip:
- ng dng trong các dây chuyn sn xut Gch, Ngói.
- ng dng trong các ngành công nghip thc phẩm như bánh kẹo, hoa qu...
- ng dng trong công nghip sn xuất bia, nước gii khát.
1.1.3 Phân loi sn phm theo hình dng
Cu to:
- Một băng chuyền.
- Mt động cơ điện mt chiều để kéo băng chuyền.
- Hai động cơ bước gt sn phẩm để phân loi.
- Cm biến th giác Camera (Nhn dng vt th qua Camera).
- B PLC dùng để x lý tín hiu.
- Các rơ le trung gian.
- B phn giá đỡ cơ khí cho toàn bộ h thng.- Nút nhn.
Nguyên lý hot đng:
Khi nhấn nút Start, điện áp mt chiu cấp cho động cơ điện mt chiu hoạt động,
truyn chuyển động cho băng chuyền thông qua dây đai. Trên băng chuyền s thiết
lOMoARcPSD|38777299
kế cm biến th giác Camera nhn dng sn phm. Khi sn phẩm đi qua, Cảm biến
th giác nhn biết và gi tín hiu v b PLC x lý sau đó PLC đưa ra tín hiệu điều
khiển động cơ bước gt tng sn phm có hình dạng khác nhau vào nơi chứa riêng
bit.
ng dng:
H thng phân loi sn phm theo hình dạng được ng dng trong rt nhiu ngành
công nghip:
- ng dng trong công nghip kim tra và phân loi sn phm có hình dáng khác
nhau như: Gạch, Ngói, thc phẩm tiêu dùng… - ng dng trong kim tra và
phân loi Nông Sn. - ng dng kết hp vi Robot thông minh.
Như vậy, ngoài ba loi h thng phân loi sn phm trên, chúng ta còn thy có h
thng phân loi sn phm khác theo đặc tính ca sn phm. Ví d như phân loại
sn phm theo trọng lượng, kích thước... Hu hết cu to và nguyên lý hoạt động
của chúng khá tương tự nhau, ch khác nhau b phận đẩy sn phm phân loi (có
th là xylanh piston hoặc động cơ bước) và b phn nhn dng sn phm (có th
các loi cm biến như màu sắc, cm biến quang thu phát, cm biến phát hin kim
loi, hay camera phát hin hình dng vt th).
1.2 Đề xuất phương án thiết kế
Vì sn phm cn phân loi ch có 2 màu cơ bản nên để có th phân loi mt cách
đơn giản và phù hp nht s dung h thng phân loi sn phm theo màu sc
Cu to:
H thng phân loi sn phm theo màu sc có cu to chính gm:
- Cm biến nhn biết màu sc.
- Hai xylanh piston để, đy và phân loi sn phm.
- B PLC dùng để x lý tín hiu.
- Các van đảo chiu.
- Các rơ le trung gian.
- Cm biến quang- Nút nhn.
Nguyên lý hot đng:
Khi nhn nút Start, gi tín hiu v b PLC x lý sau đố PLC đưa ra tín hiệu tác động
van đảo chiều điều khiển xi lanh 1 đẩy sn phm sang cm biến màu, nếu màu đỏ xi
lanh 2 đứng yên nếu màu xanh xi lanh 2 di chuyển đy sn phm sang v trí khác.
Sau khi sn phẩm đi qua cảm biến vt s quay v chu trình điều khin xi lanh 1
lOMoARcPSD|38777299
Chương 2: lựa chn thiết b cho h thng
2.1.1 Gii thiu v PLC
PLC (viết tt ca Programmable Logic Controller) là thiết b cho phép lp trình thc
hin các thuật toán điều khin logic. B lp trình PLC nhận tác động các s kin bên
ngoài thông qua ngõ vào (input) và thc hin hot đng thông qua ngõ ra (output).
PLC hoạt động theo phương thức quét các trạng thái trên đầu ra và đầu vào. Khi có
s thay đổi bt k t ngõ vào, dựa theo logic chương trình ngõ ra tương ứng s thay
đổi.
lOMoARcPSD|38777299
Ngôn ng lp trình PLC ph biến hin nay là Ladder, Step Ladder, STL. Tuy nhiên,
mi hãng sn xut s có các ngôn ng lp trình riêng. Các hãng sn xut PLC ph
biến hin nay gm: Siemens, Mitsubishi, Rockwell, INVT, Delta
Nguyên lý hot đng ca PLC
Mt h thng sn xut có kh năng tự khởi động, kim soát, x lý và dng mt quá
trình theo yêu cu hoặc đo đếm các giá tr đã đạt được xác định nhằm đạt kết qu
tt nht sn phẩm đầu ra thì được gi là H thống điều khin.
Trong k thut t động, các b điu khin chia làm 2 loi:
Điu khin ni cng.
Điu khin logic kh trình.
Mt h thống điều khin bt k đưc to thành t các thành phn sau:
Khi vào.
Khi x -điu khin.
Khi ra.
Khi vào:
Khi có nhim v chuyển đổi các đại lượng vt lý thành các tín hiệu điện, các b
chuyển đổi có th là: nút nhn, cm biến …và tùy theo bộ chuyển đổi mà tín hiu ra
khi khi vào có th ON/OFF hoc dng liên tc(analog).
Khi x lý:
Khi có nhim v x lý thông tin t khối vào để to nhng tín hiệu ra đáp ứng yêu
cầu điều khin.
Khi ra:
lOMoARcPSD|38777299
Tín hiu ra là kết qu ca quá trình x lý ca h thống điều khin. Các tín hiu này
đưc s dng to ra nhng hot động đáp ứng cho các thiết b ngõ ra. Các ngõ ra
là: động cơ điện, xy lanh, solenoid, van, role…
Ưu điểm và nhược điểm ca PLC
Ưu điểm:
B điu khin PLC chng nhiu tốt, đáng tin cậy trong môi trường công nghiệp, đáp
ng các gii thut phc tạp, độ chính xác cao, gn nh, lắp đặt d dàng, thay thế
hoàn toàn mạch điều khiển relay thông thường, d dàng đáp ứng mi yêu cầu điều
khin, h tr các chun mng truyn thông công nghip, to s kết nối và trao đổi
d liu gia các thiết b trong và ngoài nhà máy đáp ng tiêu chun công nghip
4.0.
Nhược điểm:
Giá thành cao: Chi phí sn phẩm cao hơn so với chi phí mạch relay thông thường,
chi phí phn mm lp trình tùy thuc vào hãng sn xuất. Người s dng cn có kiến
thức căn bản v lp trình PLC.
Vai trò ca PLC trong h thng t động hóa
Cuc cách mng công nghiệp 4.0 đang đặt ra thách thc không nh đối vi các
doanh nghip. Trong dây chuyn sn xut ca doanh nghiệp, PLC không đơn thuần
là thiết b điu khiển đáp ứng v logic và tốc độ mà còn v truyền thông, trao đổi d
liu gia các thiết b điu khin khác, to nên mt mạng lưới khép kín.
2.1.2 La chn PLC
Tên sn phm PLC FX3U-32MR/ES-A
Dòng sn phm FX3U Series
S đầu I/O 32
Ngun cp 100 → 240 Vac
Kiểu đầu ra Relay
S đầu ra 16
lOMoARcPSD|38777299
S đầu vào 16
Kiểu đầu vào Sink/Source
Điện áp đầu ra 24V DC ±10%
Kiu lắp đặt DIN Rail
Thời gian đáp ứng 0.065 μs
Dung lượng chương trình 64000 Steps
Ngôn ng lp trình Ladder Logic
Nhit đ hoạt động tối đa +55°C
B nh 64000 Steps
Giao din lp trình Computer, HMI
Nhit đ hoạt động ti thiu 0 ° C
Kiu kết ni USB, RS232C, RS485
Cáp kết ni FX-USB-AW, USB-SC09-FX
Phn mm s dng GX-Works 2
Điện năng tiêu thụ 35 W
2.1.3 sơ đ đấu ni
2.2 Xi lanh
2.2.1 La chn xi lanh
Xi lanh khí nén loi nh SMC CDJ2D, Nht Bn
lOMoARcPSD|38777299
2.2.2 Thông s ca xi lanh
Đưng kính 16mm
Hành trình xi lanh 150mm
Áp sut hoạt động ln nht 0.7MPa
Áp sut nh nht 0.05MPa
Nhit đ -10 đến 70 độ C
Áp sut phá hy xi lanh 1MPa
Tốc độ piston 50 750mm/s
Tác động 2 tác động đẩy và rút
Đưng kính 16mm
Hành trình xi lanh 150mm
Áp sut hoạt động ln nht 0.7MPa
Áp sut nh nht 0.05MPa
Nhit đ -10 đến 70 độ C
Áp sut phá hy xi lanh 1MPa
Tốc độ piston 50 750mm/s
Tác động 2 tác động đẩy và rút
2.3. Cm biến màu
2.3.1 La chn cm biến màu
Module Cm Biến Màu OMRON TCS3200
lOMoARcPSD|38777299
2.3.2 Thông tin k thut:
Khong cách phát hiện: 5mm đến 1m
Ngun cấp: 12 đến 24 VDC ±10%, dòng điện tiêu th khong 25mA
Đầu ra tín hiu: NPN hoc PNP, NO hoc NC (s la chn ph thuc vào mô hình
c th)
Tn s đáp ứng: 1 kHz
Kiu kết ni: Dây cáp, loại đầu ni M8 hoc M12 (s la chn ph thuc vào mô
hình c th)
Chức năng bảo v: Ngn mch đầu vào, ngược cc, chng nhiễu điện t
Nhit đ hoạt động: -25 đến 55 độ C
Độ m hoạt động: 35 đến 85% RH
Kích thước: 20.4mm x 32.2mm x 12.4mm
2.4 Cm biến t
2.4.1 La chn cm biến t
CM BIN T XYLANH CS1-F
lOMoARcPSD|38777299
2.4.2 Thông s k thut
Điện áp định mc: 10-30V DC
Dòng điện tiêu th: 6 mA max.
Tn s đáp ứng: 500Hz
Loại đầu ra: NPN, NO (Normally Open)
Đin tr ti: 300 mA max.
Độ bo v: IP67
Nhit đ làm vic: -25 độ C đến 70 độ C
Kích thước: 13.4 mm x 6.8 mm x 26.5 mm
Xut xứ: AIRTAC ( Đài Loan)
2.5. Cm biến vt
2.5.1 La chn cm biến vt
Cm biến quang Omron E3Z-T81, Nht Bn
2.5.2 Thông s k thut
Loi cm biến: Cm biến quang phát hin khong cách
Nguyên lý hot đng: Phn x ánh sáng
Khong cách phát hiện: 2cm đến 10cm
lOMoARcPSD|38777299
Nguồn điện: 12 đến 24V DC
Dòng điện tiêu th: 25mA max.
Đầu ra tín hiu: NPN/PNP
Nhit đ hoạt động: -25 đến 55 độ C
Tiêu chun bo v: IP67 (chng bụi và nước)
Vt liu v: Nha ABS
lOMoARcPSD|38777299
2.6. Nút n khởi động
2.6.1 La chn nút bm
Nút nhn gi LA38-11 22mm, Schneider Electric
2.6.2 Thông s k thut
Đin áp: 250 VAC
Dòng điện: 10 A
Cách điện điện áp: 2.5 KV
Tui th cơ học: 500,000 ln nhn
Nhit đ làm vic: -25 độ C đến 55 độ C
Cht liu v: Hp kim km và nha ABS
Đưng kính l lp: 22 mm
2.7 Van điện t khí nén
2.7.1 La chọn van điện t
Van điện t khí nén Airtac 4V210-08
2.7.2 Thông s k thut
Kích thước cng: 1/4''.(ren 13)
lOMoARcPSD|38777299
Kích thước cng x: 1/8" (ren 9.6)
Áp sut hoạt động: 0.15 - 0.8 MPa
Loại van hơi 5 cửa 2 v trí. (1 đầu coil điện)
Hãng sn xut: AIRTAC - Taiwan
Nhit đ hoạt động: -20~70oC
Đin áp: 24v
Chương 3: Thiết kế h thng điều khin
lOMoARcPSD|38777299
3.1 Xây dng cu trúc chung ca h thng
3.2 phân cng vào ra
Đầu vào:
lOMoARcPSD|38777299
nút start: X0 nút stop: X1
cm biến vt: X4
cm biến màu: X3 Đầu ra:
van xi lanh 1: Y0
cm biến hành trình S1: Y1
cm biến hành trình S2: Y2
van xi lanh 2: Y3
cm biến hành trình S3: Y4
cm biến hành trình S4: Y5
lOMoARcPSD|38777299
3.3 chương trình
lOMoARcPSD|38777299
| 1/20

Preview text:

lOMoARcPSD| 38777299
BỘ MÔN CƠ SỞ KỸ THUẬT CƠ KHÍ
ĐỒ ÁN BỘ ĐIỀU KHIỂN KHẢ TRÌNH VÀ TỰ ĐỘNG HÓA
Thiết Kế Hệ Thống Phân Loại Sản Phẩm Theo Màu Sắc
Thực Hiện: NGÔ MINH QUANG MSV:165665 LỚP: 65MEC1
HƯỚNG DẪN: PHÓ BẢO BÌNH
CHƯƠNG 1: Tổng quan về hệ thống phân loại sản phẩm..................3
1.1 Các hệ thống phân loại sản phẩm phổ biến
.................................................................3
1.2 Đề xuất phương án thiết kế...........................................................................................6 lOMoARcPSD| 38777299
Chương 2: Lựa chọn thiết bị cho hệ thống.........................................8
2.1.1 Giới thiệu về PLC
........................................................................................................8
2.1.2 Lựa chọn PLC...........................................................................................................10
2.1.3 sơ đồ đấu nối.............................................................................................................11
2.2 Xi lanh...........................................................................................................................11
2.2.1 Lựa chọn xi lanh........................................................................................................11
2.2.2 Thông số của xi lanh.................................................................................................12
2.3. Cảm biến màu..............................................................................................................12
2.3.1 Lựa chọn cảm biến màu...........................................................................................12
2.4 Cảm biến từ..................................................................................................................13
2.4.1 Lựa chọn cảm biến từ...............................................................................................13
2.4.2 Thông số kỹ thuật......................................................................................................13
2.5. Cảm biến vật................................................................................................................14
2.5.1 Lựa chọn cảm biến vật.............................................................................................14
2.5.2 Thông số kỹ thuật......................................................................................................14
2.6. Nút ấn khởi động.........................................................................................................15
2.6.1 Lựa chọn nút bấm.....................................................................................................15
2.6.2 Thông số kỹ thuật......................................................................................................15
2.7 Van điện từ khí nén......................................................................................................16
2.7.1 Lựa chọn van điện từ................................................................................................16
2.7.2 Thông số kỹ thuật....................................................................................................16
Chương 3: Thiết kế hệ thống điều khiển...........................................17
3.1 Xây dựng cấu trúc chung của hệ thống..........................................................................17
3.2 phân cổng vào ra............................................................................................................18
3.3 chương trình...................................................................................................................19
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN HỆ THỐNG PHÂN LOẠI SẢN PHẨM
1.1 Các hệ thống phân loại sản phẩm phổ biến
1.1.1 Phân loại sản phẩm theo màu sắc
Mô hình hệ thống phân loại sản phẩm theo màu sắc lOMoARcPSD| 38777299 Cấu tạo:
Hệ thống phân loại sản phẩm theo màu sắc có cấu tạo chính gồm: - Một băng chuyền. -
Một động cơ điện một chiều để kéo băng chuyền. -
Cảm biến nhận biết màu sắc. -
Ba xylanh piston để phân loại sản phẩm. -
Bộ PLC dùng để xử lý tín hiệu. - Các van đảo chiều. - Các rơ le trung gian. -
Bộ phận giá đỡ cơ khí cho toàn bộ hệ thống. - Nút nhấn. • Nguyên lý hoạt động:
Khi nhấn nút Start, điện áp một chiều cấp cho động cơ điện một chiều hoạt động,
truyền chuyển động cho băng chuyền thông qua dây đai. Xylanh piston sẽ đẩy sản
phẩm đến cảm biến nhận biết sản phẩm có màu sắc khác nhau. Khi sản phẩm đi
qua, cảm biến nhận biết và gửi tín hiệu về bộ PLC xử lý sau đó PLC đưa ra tín hiệu
tác động điều khiển piston đẩy từng sản phẩm có màu sắc khác nhau vào nơi chứa riêng biệt. • Ứng dụng:
Hệ thống phân loại sản phẩm theo màu sắc được ứng dụng rất nhiều trong các dây
chuyền sản xuất Gạch, Ngói, Đá Granite, trong các dây chuyền phân loại các sản
phẩm nhựa hay trong chế biến Nông sản (như Cà Phê, Gạo)… Hệ thống sẽ giúp
nhà sản xuất tốn ít nhân công lao động và giảm thiểu thời gian làm việc, nâng cao năng suất lao động. lOMoARcPSD| 38777299
1.1.2 Phân loại sản phẩm theo chiều cao
Hệ thống phân loại sản phẩm theo chiều cao Cấu tạo: - Hai băng chuyền. -
Hai động cơ điện một chiều để kéo băng chuyền. -
Ba cảm biến nhận biết chiều cao. -
Hai xylanh piston để phân loại sản phẩm. -
Bộ PLC dùng để xử lý tín hiệu. - Hai van đảo chiều. - Các rơ le trung gian. -
Bộ phận giá đỡ cơ khí cho toàn bộ hệ thống. - Nút nhấn. • Nguyên lý hoạt động:
Khi nhấn nút Start, điện áp một chiều cấp cho động cơ điện một chiều thứ nhất hoạt
động, truyền chuyển động cho băng chuyền thứ nhất thông qua dây đai. Trên băng
chuyền này sẽ thiết kế những cảm biến nhận biết sản phẩm có chiều cao khác nhau.
Khi sản phẩm đi qua, cảm biến nhận biết và gửi tín hiệu về bộ PLC xử lý sau đó
PLC đưa ra tín hiệu về van đảo chiều tác động điều khiển piston đẩy sản phẩm cao
và trung bình vào khay chứa tương ứng, sản phẩm thấp sẽ được đi đến hết băng
chuyền và được phân loại vào hộp chứa nằm trên băng chuyền thứ hai. Sau đó lOMoARcPSD| 38777299
động cơ một chiều thứ hai truyền chuyển động cho băng chuyền thứ hai vận chuyển
hộp chứa sản phẩm thấp về vị trí tương ứng. • Ứng dụng:
Hệ thống phân loại sản phẩm theo chiều cao được ứng dụng rất nhiều trong các ngành công nghiệp: -
Ứng dụng trong các dây chuyền sản xuất Gạch, Ngói. -
Ứng dụng trong các ngành công nghiệp thực phẩm như bánh kẹo, hoa quả... -
Ứng dụng trong công nghiệp sản xuất bia, nước giải khát.
1.1.3 Phân loại sản phẩm theo hình dạng • Cấu tạo: - Một băng chuyền. -
Một động cơ điện một chiều để kéo băng chuyền. -
Hai động cơ bước gạt sản phẩm để phân loại. -
Cảm biến thị giác Camera (Nhận dạng vật thể qua Camera). -
Bộ PLC dùng để xử lý tín hiệu. - Các rơ le trung gian. -
Bộ phận giá đỡ cơ khí cho toàn bộ hệ thống.- Nút nhấn. • Nguyên lý hoạt động:
Khi nhấn nút Start, điện áp một chiều cấp cho động cơ điện một chiều hoạt động,
truyền chuyển động cho băng chuyền thông qua dây đai. Trên băng chuyền sẽ thiết lOMoARcPSD| 38777299
kế cảm biến thị giác Camera nhận dạng sản phẩm. Khi sản phẩm đi qua, Cảm biến
thị giác nhận biết và gửi tín hiệu về bộ PLC xử lý sau đó PLC đưa ra tín hiệu điều
khiển động cơ bước gạt từng sản phẩm có hình dạng khác nhau vào nơi chứa riêng biệt. • Ứng dụng:
Hệ thống phân loại sản phẩm theo hình dạng được ứng dụng trong rất nhiều ngành công nghiệp:
- Ứng dụng trong công nghiệp kiểm tra và phân loại sản phẩm có hình dáng khác
nhau như: Gạch, Ngói, thực phẩm tiêu dùng… - Ứng dụng trong kiểm tra và
phân loại Nông Sản. - Ứng dụng kết hợp với Robot thông minh.
Như vậy, ngoài ba loại hệ thống phân loại sản phẩm trên, chúng ta còn thấy có hệ
thống phân loại sản phẩm khác theo đặc tính của sản phẩm. Ví dụ như phân loại
sản phẩm theo trọng lượng, kích thước... Hầu hết cấu tạo và nguyên lý hoạt động
của chúng khá tương tự nhau, chỉ khác nhau ở bộ phận đẩy sản phẩm phân loại (có
thể là xylanh piston hoặc động cơ bước) và bộ phận nhận dạng sản phẩm (có thể là
các loại cảm biến như màu sắc, cảm biến quang thu phát, cảm biến phát hiện kim
loại, hay camera phát hiện hình dạng vật thể).
1.2 Đề xuất phương án thiết kế
Vì sản phầm cần phân loại chỉ có 2 màu cơ bản nên để có thể phân loại một cách
đơn giản và phù hợp nhất sẽ dung hệ thống phân loại sản phẩm theo màu sắc • Cấu tạo:
Hệ thống phân loại sản phẩm theo màu sắc có cấu tạo chính gồm: -
Cảm biến nhận biết màu sắc. -
Hai xylanh piston để, đẩy và phân loại sản phẩm. -
Bộ PLC dùng để xử lý tín hiệu. - Các van đảo chiều. - Các rơ le trung gian. -
Cảm biến quang- Nút nhấn. • Nguyên lý hoạt động:
Khi nhấn nút Start, gửi tín hiệu về bộ PLC xử lý sau đố PLC đưa ra tín hiệu tác động
van đảo chiều điều khiển xi lanh 1 đẩy sản phẩm sang cảm biến màu, nếu màu đỏ xi
lanh 2 đứng yên nếu màu xanh xi lanh 2 di chuyển đẩy sản phẩm sang vị trí khác.
Sau khi sản phẩm đi qua cảm biến vật sẽ quay về chu trình điều khiển xi lanh 1 lOMoARcPSD| 38777299
Chương 2: lựa chọn thiết bị cho hệ thống
2.1.1 Giới thiệu về PLC
PLC (viết tắt của Programmable Logic Controller) là thiết bị cho phép lập trình thực
hiện các thuật toán điều khiển logic. Bộ lập trình PLC nhận tác động các sự kiện bên
ngoài thông qua ngõ vào (input) và thực hiện hoạt động thông qua ngõ ra (output).
PLC hoạt động theo phương thức quét các trạng thái trên đầu ra và đầu vào. Khi có
sự thay đổi bất kỳ từ ngõ vào, dựa theo logic chương trình ngõ ra tương ứng sẽ thay đổi. lOMoARcPSD| 38777299
Ngôn ngữ lập trình PLC phổ biến hiện nay là Ladder, Step Ladder, STL. Tuy nhiên,
mỗi hãng sản xuất sẽ có các ngôn ngữ lập trình riêng. Các hãng sản xuất PLC phổ
biến hiện nay gồm: Siemens, Mitsubishi, Rockwell, INVT, Delta
Nguyên lý hoạt động của PLC
Một hệ thống sản xuất có khả năng tự khởi động, kiểm soát, xử lý và dừng một quá
trình theo yêu cầu hoặc đo đếm các giá trị đã đạt được xác định nhằm đạt kết quả
tốt nhất ở sản phẩm đầu ra thì được gọi là Hệ thống điều khiển.
Trong kỹ thuật tự động, các bộ điều khiển chia làm 2 loại:
• Điều khiển nối cứng.
• Điều khiển logic khả trình.
Một hệ thống điều khiển bất kỳ được tạo thành từ các thành phần sau: • Khối vào.
• Khối xử lý-điều khiển. • Khối ra. Khối vào:
Khối có nhiệm vụ chuyển đổi các đại lượng vật lý thành các tín hiệu điện, các bộ
chuyển đổi có thể là: nút nhấn, cảm biến …và tùy theo bộ chuyển đổi mà tín hiệu ra
khỏi khối vào có thể ON/OFF hoặc dạng liên tục(analog). Khối xử lý:
Khối có nhiệm vụ xử lý thông tin từ khối vào để tạo những tín hiệu ra đáp ứng yêu cầu điều khiển. Khối ra: lOMoARcPSD| 38777299
Tín hiệu ra là kết quả của quá trình xử lý của hệ thống điều khiển. Các tín hiệu này
được sử dụng tạo ra những hoạt động đáp ứng cho các thiết bị ở ngõ ra. Các ngõ ra
là: động cơ điện, xy lanh, solenoid, van, role…
Ưu điểm và nhược điểm của PLC Ưu điểm:
Bộ điều khiển PLC chống nhiễu tốt, đáng tin cậy trong môi trường công nghiệp, đáp
ứng các giải thuật phức tạp, độ chính xác cao, gọn nhẹ, lắp đặt dễ dàng, thay thế
hoàn toàn mạch điều khiển relay thông thường, dễ dàng đáp ứng mọi yêu cầu điều
khiển, hỗ trợ các chuẩn mạng truyền thông công nghiệp, tạo sự kết nối và trao đổi
dữ liệu giữa các thiết bị trong và ngoài nhà máy đáp ứng tiêu chuẩn công nghiệp 4.0. Nhược điểm:
Giá thành cao: Chi phí sản phẩm cao hơn so với chi phí mạch relay thông thường,
chi phí phần mềm lập trình tùy thuộc vào hãng sản xuất. Người sử dụng cần có kiến
thức căn bản về lập trình PLC.
Vai trò của PLC trong hệ thống tự động hóa
Cuộc cách mạng công nghiệp 4.0 đang đặt ra thách thức không nhỏ đối với các
doanh nghiệp. Trong dây chuyền sản xuất của doanh nghiệp, PLC không đơn thuần
là thiết bị điều khiển đáp ứng về logic và tốc độ mà còn về truyền thông, trao đổi dữ
liệu giữa các thiết bị điều khiển khác, tạo nên một mạng lưới khép kín. 2.1.2 Lựa chọn PLC Tên sản phẩm PLC FX3U-32MR/ES-A Dòng sản phẩm FX3U Series Số đầu I/O 32 Nguồn cấp 100 → 240 Vac Kiểu đầu ra Relay Số đầu ra 16 lOMoARcPSD| 38777299 Số đầu vào 16 Kiểu đầu vào Sink/Source Điện áp đầu ra 24V DC ±10% Kiểu lắp đặt DIN Rail Thời gian đáp ứng 0.065 μs Dung lượng chương trình 64000 Steps Ngôn ngữ lập trình Ladder Logic
Nhiệt độ hoạt động tối đa +55°C Bộ nhớ 64000 Steps Giao diện lập trình Computer, HMI
Nhiệt độ hoạt động tối thiểu 0 ° C Kiểu kết nối USB, RS232C, RS485 Cáp kết nối FX-USB-AW, USB-SC09-FX Phần mềm sử dụng GX-Works 2 Điện năng tiêu thụ 35 W
2.1.3 sơ đồ đấu nối 2.2 Xi lanh 2.2.1 Lựa chọn xi lanh
Xi lanh khí nén loại nhỏ SMC CDJ2D, Nhật Bản lOMoARcPSD| 38777299
2.2.2 Thông số của xi lanh Đường kính 16mm Hành trình xi lanh 150mm
Áp suất hoạt động lớn nhất 0.7MPa Áp suất nhỏ nhất 0.05MPa Nhiệt độ -10 đến 70 độ C Áp suất phá hủy xi lanh 1MPa Tốc độ piston 50 – 750mm/s Tác động
2 tác động đẩy và rút Đường kính 16mm Hành trình xi lanh 150mm
Áp suất hoạt động lớn nhất 0.7MPa Áp suất nhỏ nhất 0.05MPa Nhiệt độ -10 đến 70 độ C Áp suất phá hủy xi lanh 1MPa Tốc độ piston 50 – 750mm/s Tác động
2 tác động đẩy và rút 2.3. Cảm biến màu
2.3.1 Lựa chọn cảm biến màu
Module Cảm Biến Màu OMRON TCS3200 lOMoARcPSD| 38777299
2.3.2 Thông tin kỹ thuật:
Khoảng cách phát hiện: 5mm đến 1m
Nguồn cấp: 12 đến 24 VDC ±10%, dòng điện tiêu thụ khoảng 25mA
Đầu ra tín hiệu: NPN hoặc PNP, NO hoặc NC (sự lựa chọn phụ thuộc vào mô hình cụ thể) Tần số đáp ứng: 1 kHz
Kiểu kết nối: Dây cáp, loại đầu nối M8 hoặc M12 (sự lựa chọn phụ thuộc vào mô hình cụ thể)
Chức năng bảo vệ: Ngắn mạch đầu vào, ngược cực, chống nhiễu điện từ
Nhiệt độ hoạt động: -25 đến 55 độ C
Độ ẩm hoạt động: 35 đến 85% RH
Kích thước: 20.4mm x 32.2mm x 12.4mm 2.4 Cảm biến từ
2.4.1 Lựa chọn cảm biến từ
CẢM BIẾN TỪ XYLANH CS1-F lOMoARcPSD| 38777299
2.4.2 Thông số kỹ thuật
Điện áp định mức: 10-30V DC
Dòng điện tiêu thụ: 6 mA max. Tần số đáp ứng: 500Hz
Loại đầu ra: NPN, NO (Normally Open)
Điện trở tải: 300 mA max. Độ bảo vệ: IP67
Nhiệt độ làm việc: -25 độ C đến 70 độ C
Kích thước: 13.4 mm x 6.8 mm x 26.5 mm
Xuất xứ: AIRTAC ( Đài Loan)
2.5. Cảm biến vật
2.5.1 Lựa chọn cảm biến vật
Cảm biến quang Omron E3Z-T81, Nhật Bản
2.5.2 Thông số kỹ thuật
Loại cảm biến: Cảm biến quang phát hiện khoảng cách
Nguyên lý hoạt động: Phản xạ ánh sáng
Khoảng cách phát hiện: 2cm đến 10cm lOMoARcPSD| 38777299
Nguồn điện: 12 đến 24V DC
Dòng điện tiêu thụ: 25mA max.
Đầu ra tín hiệu: NPN/PNP
Nhiệt độ hoạt động: -25 đến 55 độ C
Tiêu chuẩn bảo vệ: IP67 (chống bụi và nước) Vật liệu vỏ: Nhựa ABS lOMoARcPSD| 38777299
2.6. Nút ấn khởi động
2.6.1 Lựa chọn nút bấm
Nút nhấn giữ LA38-11 22mm, Schneider Electric
2.6.2 Thông số kỹ thuật Điện áp: 250 VAC Dòng điện: 10 A
Cách điện điện áp: 2.5 KV
Tuổi thọ cơ học: 500,000 lần nhấn
Nhiệt độ làm việc: -25 độ C đến 55 độ C
Chất liệu vỏ: Hợp kim kẽm và nhựa ABS
Đường kính lỗ lắp: 22 mm
2.7 Van điện từ khí nén
2.7.1 Lựa chọn van điện từ
Van điện từ khí nén Airtac 4V210-08
2.7.2 Thông số kỹ thuật
Kích thước cổng: 1/4''.(ren 13) lOMoARcPSD| 38777299
Kích thước cổng xả: 1/8" (ren 9.6)
Áp suất hoạt động: 0.15 - 0.8 MPa
Loại van hơi 5 cửa 2 vị trí. (1 đầu coil điện)
Hãng sản xuất: AIRTAC - Taiwan
Nhiệt độ hoạt động: -20~70oC Điện áp: 24v
Chương 3: Thiết kế hệ thống điều khiển lOMoARcPSD| 38777299
3.1 Xây dựng cấu trúc chung của hệ thống 3.2 phân cổng vào ra Đầu vào: lOMoARcPSD| 38777299
• nút start: X0 nút stop: X1 • cảm biến vật: X4
• cảm biến màu: X3 Đầu ra: • van xi lanh 1: Y0
• cảm biến hành trình S1: Y1
• cảm biến hành trình S2: Y2 • van xi lanh 2: Y3
• cảm biến hành trình S3: Y4
• cảm biến hành trình S4: Y5 lOMoARcPSD| 38777299 3.3 chương trình lOMoARcPSD| 38777299