

























































































































































































Preview text:
  BỘ XÂY DỰNG 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HÀ NỘI 
KHOA QUẢN LÝ ĐÔ THỊ    -------- -------- 
 ĐỒ ÁN KINH TẾ ĐẦU TƯ 
Phân tích dự án đầu tư “ Xây dựng khu biệt thự cho thuê“ 
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN : Th.S LÊ VIỆT HÒA 
SINH VIÊN THỰC HIỆN : ĐỖ GIA TOÀN 
MÃ SINH VIÊN : 2053010161  LỚP : 20KX1  Hà Nội 2023      MỤC LỤC   MỞ ĐẦU 
1. Vai trò của đầu tư xây dựng trong nền kinh tế Quốc dân……………………...….. 5 
2. Vai trò của dự án đầu tư trong quản lý đầu tư xây dựng………………………...... 6 
3. Nội dung của dự án đầu tư xây dựng…………………………………………….... 7 
4. Nội dung phân tích tài chính, phân tích kinh tế xã hội…………………………….. 8 
4.1. Phân tích tài chính dự án đầu tư xây dựng……………………………………..... 8 
4.2. Nội dung phân tích kinh tế xã hội …………………………………….......……. 9 
5. GIỚI THIỆU DỰ ÁN…………………………………………………………...... 10 
CHƯƠNG I: PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ 
1. Xác định tổng mức đầu tư của dự án (VTM)…………………………………….. 15 
1.1. Xác định chi phí bồi thường giải phóng mặt bằng và tái định cư…………….... 15 
1.2. Xác định chi phí xây dựng……………………………………………………... 17 
1.3. Xác định chi phí thiết bị cho dự án (không bao gồm các dụng cụ, đồ dùng 
không thuộc tài sản cố định)………………………………………………………... 26 
1.4. Xác định chi phí quản lý dự án, chi phí tư vấn đầu tư xây dựng và chi phí khác 
(chưa kể chi phí lãi vay trong thời gian xây dựng)………………………………..... 33 
1.5. Dự trù vốn lưu động ban đầu cho dự án……………………………………...... 44 
1.6. Tổng hợp vốn đầu tư (chưa tính lãi vay trong thời gian xây dựng và chi phí dự     
phòng do yếu tố trượt giá GDP2)………………………………………………..... 48 
1.7. Lập kế hoạch huy động vốn, tính lãi vay trong thời gian xây dựng và chi phí 
dự phòng 2………………………………………………………………………… 49 
1.8. Tổng hợp mức đầu tư của dự án…………………………………………….... 72 
2. Xác định chi phí hoạt động sản xuất - kinh doanh của dự án trong các năm vận 
hành……………………………………………………………………………....... 73 
2.1. Chi phí sử dụng điện, nước (trước thuế VAT)……………………………..…. 73 
2.2. Chi phí sửa chữa, bảo dưỡng tài sản………………………………………..…. 75 
2.3. Chi phí trả lương cho cán bộ, công nhân quản lý điều hành dự án………….… 75 
2.4. Chi phí bảo hiểm xã hội, y tế, thất nghiệp, trích nộp kinh phí công đoàn…..… 76 
2.5. Chi phí quản lý khác…………………………………………………………... 77 
2.6. Lập kế hoạch khấu hao tài sản cố định của dự án…………………………...… 79 
2.7. Chi phí liên quan đến đất trong hoạt động kinh doanh ……………………...... 88 
2.8. Kế hoạch trả nợ và trả lãi tín dụng trong vận hành………………………......... 90 
2.9. Tổng hợp chi phí hoạt động sản xuất kinh doanh trong các năm vận hành….... 92 
3. Dự trù doanh thu cho dự án…………………………………………………...… 97 
4. Dự trù lãi, lỗ trong sản xuất kinh doanh ………………………………….......… 99 
5. Phân tích hiệu quả tài chính của dự án………………………………………..... 104 
5.1. Phân tích các chỉ tiêu hiệu quả tĩnh…………………………………………... 104     
5.2. Phân tích các chỉ tiêu hiệu quả động………………………………………..… 105 
6.2. Xác định chỉ tiêu giá tri hiện tại hiệu số thu chi NPV ……................................112 
6. Phân tích độ an toàn tài chính…………………………………...…….……........ 122 
6.1. Phân tích thời gian hoàn vốn theo phương pháp tĩnh……………...…….…….. 112 
6.2. Phân tích thời gian hoàn vốn theo phương pháp pháp động………...…….….... 125 
6.3. Phân tích khả năng trả nợ của dự án………………………………...……….…. 125 
6.4. Phân tích điểm hoà vốn…………………………………...……………….……. 129 
CHƯƠNG II: PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ KINH TẾ - XÃ HỘI XỦA DỰ ÁN ĐẦU  TƯ 
1. Giá trị sản phẩm gia tăng do dự án tạo ra………………………………...……….. 140 
2. Mức thu hút lao động vào làm việc trong dự án…………………………...……… 148 
3. Mức đóng góp của dự án vào ngân sách………………………....………………... 148 
4. Thu nhập của người lao động làm việc trong dựa án……………………………… 157  MỞ ĐẦU 
1. Vai trò của đầu tư xây dựng trong nền kinh tế quốc dân  
Đầu tư xây dựng là một hoạt động bỏ vốn ở hiện tại để tạo dựng tài sản là công 
trình xây dựng, sau đó khai thác vận hành công trình đó, và các tài sản này có khả 
năng sinh lợi hay thỏa mãn một nhu cầu nhất định nào đó cho con người bỏ vốn trong 
một thời gian nhất định trong tương lai. Đầu tư xây dựng được hiểu là các dự án đầu 
tư cho các đối tượng vật chất mà đối tượng vật chất này là các công trình xây dựng. 
ĐTXD có vai trò quan trọng được thể hiện qua các đặc trưng sau:      - 
Hoạt động đầu tư và xây dựng được xem là hoạt động đi trước một bước 
đểtrực tiếp tạo dựng ra cơ sở vật chất (quy ước gọi là tài sản ) cho toàn bộ các ngành 
kinh tế quốc dân. Sau đó các ngành KTQD mới khai thác công trình tạo ra của cải vật 
chất thỏa mãn nhu cầu của cộng đồng xã hội.  - 
Tạo cơ cấu kinh tế mới, làm xuất hiện các ngành sản xuất mới.  - 
Góp phần phân công lao động xã hội một cách hợp lí, góp phần thúc đẩy 
sựtăng trưởng kinh tế và phát triển xã hội.  - 
Qua đầu tư xây dựng cho phép giải quyết hài hòa các mối quan hệ nảy 
sinhtrong nền kinh tế và trong xã hội như mối quan hệ giữa phát triển kinh tế với phát 
triển giáo dục, y tế, quốc phòng; phát triển kinh tế trung ương và địa phương; phát 
triển kinh tế ở các vùng sâu, vùng xa....  - 
Đối với hoạt động kinh doanh thì hoạt động đầu tư đổi mới công nghệ là 
hoạtđộng liên quan tới sự sống còn, đổi mới và phát triển của doanh nghiệp.  - 
Đối với nước ta đang trong giai đoạn quá độ lên chủ nghĩa xã hội, hoạt 
độngđầu tư xây dựng có vai trò quan trọng, thúc đẩy thực hiện nhanh công cuộc công 
nghiệp hóa, hiện đại hóa mà Đảng và Nhà nước đã đề ra. Cụ thể là: 
+ ĐTXD là hoạt động chủ yếu tạo dựng các công trình, cơ sở hạ tầng phục vụ 
cho mục tiêu phát triển công nghiệp xây dựng, phát triển các ngành, các thành phần 
kinh tế và phát triển xã hội. 
+ ĐTXD đáp ứng ngày càng cao nhu cầu con người góp phần nâng cao đời sống 
vật chất, tinh thần của nhân dân, phát triển văn hóa, tôn tạo các công trình kiến trúc 
của dân tộc và có tác động quan trọng đến môi trường sinh thái. 
+ ĐTXD đóng góp đáng kể vào công tác an ninh quốc phòng xây dựng các công 
trình bảo vệ độc lập chủ quyền quốc gia. 
2. Vai trò của dự án đầu tư trong quản lý đầu tư xây dựng   - 
Dự án đầu tư được lập theo quy định hiện hành của Nhà nước là căn cứ 
đểtrình duyệt cấp có thẩm quyền. Khi đã được phê duyệt thì dự án đầu tư là căn cứ 
xin cấp giấy phép đầu tư xây dựng, là căn cứ để chủ đầu tư xem xét cơ hội dự kiến đạt 
được các mục tiêu kinh tế, xã hội, môi trường và tính hiệu quả của nó.  - 
Dự án đầu tư còn có vai trò đặc biệt quan trọng vì thông qua Nhà nước 
có thểkiểm soát được một cách toàn diện các mặt như hiệu quả tài chính, hiệu quả xã 
hội cũng như an ninh quốc phòng.      - 
Dự án đầu tư là hệ thống để triển khai, cụ thể hóa những ý tưởng và cơ 
hộichuyển hóa dần những biện pháp được đề xuất (về kỹ thuật, tài chính, kinh tế- xã 
hội) trở thành hiện thực.  - 
Nội dung soạn thảo trong dự án là cơ sở để giúp các nhà đầu tư xem xét 
tínhkhả thi của dự án. Đặc biệt là xem xét về mặt hiệu quả tài chính và hiệu quả về 
mặt kinh tế- xã hội từ đó đi đến quyết định có đầu tư hay không?  - 
Một dự án đầu tư độc lập và phê duyệt là văn bản căn cứ pháp luật. Nó 
còn làmột bản kế hoạch cụ thể để chủ đầu tư triển khai và thực hiện các công việc  theo đúng dự kiến.  - 
Những chỉ tiêu được phê duyệt trong dự án đóng vai trò là ngưỡng khống 
chếđể tổ chức thực hiện và quản lí dự án.  - 
Thông qua dự án mà các cơ quan tài trợ vốn xem xét có tài trợ vốn hay  không.  - 
Dự án đầu tư là cơ sở so sánh kết quả đạt được với mục tiêu đặt ra, từ đó 
giúpcho nhà quản lý rút kinh nghiệm thực hiện dự án tốt hơn.  - 
Thông qua việc thẩm định, phê duyệt trong dự án, Nhà nước kiểm soát 
đượccác công việc: sử dụng đất, địa điểm, tài nguyên, môi trường và những khía cạnh 
khác đối với dự án,... 
3. Nội dung của dự án đầu tư xây dựng  
- Thiết kế cơ sở được lập để đạt được mục tiêu của dự án, phù hợp với công trình 
xây dựng thuộc dự án, bảo đảm sự đồng bộ của các công trình khi đưa vào khai 
thác, sử dụng. Thiết kế cơ sở gồm thuyết minh và bản vẽ thể hiện các nội dung : + 
Vị trí xây dựng, hướng tuyến công trình, danh mục và quy mô, loại, cấp công trình 
thuộc tổng mặt bằng xây dựng 
+ Phương án công nghệ, kỹ thuật và thiết bị được lựa chọn ( nếu có ) + Giải 
pháp về kiến trúc, mặt bằng và mặt cắt, mặt đứng công trình, các kích 
thước, kết cấu chính của công trình xây dựng 
+ Giải pháp về xây dựng, vật liệu chủ yếu được sử dựng, ước tính chi phí xây 
dựng cho từng công trình 
+ Phương án kết nối hạ tầng kỹ thuật trong và ngoài công trình, giải pháp phòng  chống cháy nổ     
+ Tiêu chuẩn, quy chuẩn được áp dụng và kết quả khảo sát xây dựng để lập thiết  kế cơ sở 
- Các nội dung khác của Báo cáo nghiên cứu khả thi xây dựng gồm : 
+ Sự cần thiết và chủ trương, mục tiêu của đầu tư xây dựng, địa điểm xây dựng 
và diện tích sửa dụng đất, quy mô công suất và diện tích đầu tư xây dựng + Đánh 
giá tác động của dự án liên quan đến việc thu hồi đất, giải phóng mặt bằng, tái 
định cư, bảo vệ cảnh quan, môi trường sinh thái, an toàn trong xây dựng, phòng 
chống cháy nổ và các nội dung cần thiết khác 
+ Khả năng đảm bảo các yếu tố để thực hiện dự án như sử dụng tài nguyên, lựa 
chọn công nghệ, thiết bị, sử dụng lao động, hạ tầng kỹ thuật, yêu cầu trong khai 
thác sử dụng, thời gian thực hiện, phương án giải phóng mặt bằng, tái định cư, giải 
pháp tổ chức quản lý thực hiện dự án, vận hành, sử dụng công trình và bảo vệ môi  trường 
+ Tổn mức đầu tư và huy động vốn, phâm tích tài chính, rủi ro, chi phí khai thác 
sử dụng công trình, đánh giá hiệu quả kinh tế - xã hội của dự án, kiến nghị cơ chế 
phối hợp chính sách ưu đãi, hỗ trợ thực hiện dự án 
- Các bản vẽ thiết kế cơ sở bao gồm 
+ Bản vẽ công nghệ thể hiện sơ dồ dây chuyền với thông số kỹ thuật chủ yếu 
+ Bản vẽ xây dựng thiết kế tổng thể các mặt bằng, kiến trúc, kết cấu, hệ thống kỹ 
thuật hạ tầng công trình với các kích thước và khối lượng chủ yếu, các mốc giới, 
tọa độ và cao độ xây dựng 
+ Bản vẽ sơ đồ hệ thống phòng chóng cháy nổ 
4. Nội dung phân tích tài chính, phân tich kinh tế - xã hội  
4.1 Nội dung phân tích tài chính dự án đầu tư 
- Phân tích tài chính dự án đầu tư là phân tích những khía cạnh về mặt tài 
chính đứng trên góc độ lợi ích trực tiếp của chủ đầu tư. Đây cũng là một 
trong các nội dung quan trọng nhất của dự án 
- Thông qua phân tích tài chính giúp cho chủ đầu tư biết được bỏ chi phí như 
thế nào, lợi ích thu về ra sao, so sánh giữa lợi ích và chi phí đạt được ở mức 
nào từ đó đi đến quyết định có đầu tư hay không, ngoài ra còn có những     
thông tin giúp cho chủ đầu tư có cơ sở cần thiết để đưa ra quyết định đầu tư 
một cách hiệu quả và đúng đắn nhất 
- Đối với cơ quan Nhà nước có thẩm quyền thì phân tích tài chính là cơ sở để 
xem xét chấp thuận hay không dự án, đồng thời là cơ sở để cấp giấy phép  đầu tư - 
Khi lập, phân tích dự án đầu tư cần thực hiện những nội dung  sau :  - 
a) Tính toán, xác định toàn bộ các số liệu đầu vào dùng trong phân tích: 
- Xác định quy mô đầu tư của dự án 
- Xác định giá trị thu hồi tài sản của dự án 
- Xác định chi phí hoạt động của sản xuất kinh doanh 
- Doanh thu cho các dự án trong các năm vận hành 
- Xác định chi phí khấu hao tài sản cố định trong những năm vận hành 
- Các khoản thuê đất, lãi vốn vay tín dụng 
- Xác định nguồn vốn và cơ cấu vốn cho dự án 
- Xác định lãi xuất dùng trong tính toán 
- Thời gian để phân tích, đánh giá dự án 
- Lập kế hoạch huy động và sử dụng vốn cho dự án 
b) Tiến hành phân tích lãi- lỗ cho dự án, xác định hiện giá hiện số chi thu và xác 
định suất thu lời nội tại 
- Đánh giá chỉ tiêu hiện giá hiệu số thu chi ( NPV ) : 
- Nếu NPV ≥ 0 => dự án đáng giá 
- Nếu NPV ≤ 0 => dự án không đáng giá 
- Đánh giá hiệu quả tài chính bằng chỉ tiêu suất thu lợi nội tại: 
- Nếu IRR ≥ r => dự án đáng giá 
- Nếu IRR ≤ r => dự án không đáng giá 
4.2 Nội dung phân tích kinh tế xã hội 
- Khác với phân tích tài chính, phân tích kinh tế - xã hội đánh gia dự án trên góc độ 
lợi ích của toàn bộ nên kinh tế quốc dân, của toàn xã hội và cộng đồng. Phân tích 
kinh tế xã hội rất cần thiết vì:     
+ Trong nền kinh tế thị trường, tuy chủ trương đầu tư phải lớn là do doanh nghiệp 
tự quyết định xuất phát từ lợi ích trực tiếp của doanh nghiệp nhưng lợi ích đó 
không đươc trái với pháp luật và phải phù hợp với đường lối phát triển kinh tế - xã 
hội chung của toàn đất nước. Lợi ích của Nhà nước và doanh nghiệp phải được kết 
hợp chặt chẽ. Những yêu cầu này được thể hiện thông qua phần phân tích kinh tế 
xã hội của dự án đầu tư. 
+ Phân tích kinh tế - xã hội đối với nhà đầu tư đó là căn cứ chủ yếu để thuyết phục 
Nhà nước, các cơ quan có thẩm quyền chấp thuận dự án, thuyết phục các ngân 
hàng cho vay vốn, thuyết phục nhân dân địa phương nơi đặt dự án cùng hội chủ 
đầu tư thực hiện dự án 
+ Đối với Nhà nước, phân tích kinh tế - xã hội là căn cứ chủ yếu để Nhà nước xét 
duyệt và cấp phép đầu tư. 
+ Đối với tổ chức viện trợ dự án, phân tích kinh tế - xã hội cũng là một căn cứ 
quan trọng để họ chấp thuận viện trợ nhất là các tổ chức Viện trợ nhân đạo, viện 
trợ cho các mục đích xã hội, viện trợ cho việc bảo vệ môi trường. 
+ Đối với dự án phục vụ lợi ích công cộng do Nhà nước trực tiếp bỏ vốn thì phần 
Phân tích lợi ích kinh tế - xã hội đóng vai trò chủ yếu trong dự án. Loại dự án này 
hiện nay ở nước ta khá phổ biến và chiếm một nguồn vốn khá lớn. Vì vậy việc 
phân tích kinh tế - xã hội của dự án luôn luôn giữ một vai trò quan trọng. 
- Phân tích đánh giá hiệu quả kinh tế - xã hội cũng có thể được thực hiện như nội 
dung của phân tích hiệu quả tài chính, nhưng các chỉ tiêu đầu vào phân tích là các 
chỉ tiêu đứng trên quan điểm lợi ích kinh tế - xã hội. Từ đó tính ra chỉ tiêu đánh 
giá hiệu quả dựa trên góc độ lợi ích kinh tế - xã hội cụ thể như sau: 
+ Giá trị sản phẩm gia tăng do dự án tạo ra hằng năm và tính cho cả đời dự án. 
+ Giá trị gia tăng bình quân tính cho một đồng vốn dự án. 
+ Mức thu hút lao động vào làm việc. 
+ Tổng số lao động thu hút được vào làm việc hằng năm. 
+ Tỷ lệ giữa số lao động vào làm việc trong dự án so với vốn dự án. 
+ Mức đóng góp của dự án vào ngân sách hằng năm và tính cho cả đời dự án. 
+ Thu nhập ngoại tệ hằng năm và cho cả đời dự án. 
+ Thu nhập của người lao động làm việc trong dự án. 
+ Các lợi ích và ảnh hưởng khác...     
5. Giới thiệu dự án 
- Tên dự án: Xây dựng khu nhà ở, nhà liền kề cho thuê FUNNY LAND 
- Chủ đầu tư: Công ty cổ phần Vincom – Tập đoàn Vingroup 
- Địa điểm xây dựng : Đông Anh – Hà Nội 
- Quy mô dự án : Căn cứ vào thông tư 03/2016 về phân cấp công trình xây dựng 
bảng 1.1, dự án thuộc cấp III 
- Dự án gồm 56 hạng mục chính bao gồm: 
+ 14 nhà biệt thự loại A 
+ 14 nhà biệt thự loại B 
+ 8 nhà biệt thự loại C 
+ 8 nhà biệt thự loại D 
+ 12 nhà biệt thự loại E 
- Tổng diện tích đất xây dựng : 8 353,12 m2 
Bảng 1. Quy mô xây dựng các hạng mục chính   Đơn vị: m2  Hạng Số  Diện tích 
Tổng diện Tổng diện Diện tích Tổng   mục  lượng  sàn từng  tích sàn  tích sàn  chiếm  diện tích 
Tầng tầng tính  cho một  của một  đất của  xây dựng  cho một  nhà  
hạng mục  một nhà   hạng mục   1  135  Lửng  24  154,74  2  154,74  A  14  3  154,74  468,48  6558,72  2 166,36  1  151,78  151,78  2  147,24  B  14  3  144,63  590,89  8272,46  2 124,92  Áp  144,63  mái  C  8  1  174,27  560,73  4485,84  174,27  1 394,16      2  156,31  3  137,1  Hầm  93,05  mái  D  8  Tầng  120,78  243,64  1949,12  122,86  982,88  trệt  Tầng  122,86  lầu  1  140,4  140,4  2  120,6  Áp  112,8  E  12  mái  373,8  4485,6  1 684,8      Tổng    25 751,74  8 353,12 
- Tổng diện tích xây dựng : 8 353,12 
- Diện tích khu đất : 16 706,24 
- Mật độ xây dựng : Là tỉ số của diện tích xây dựng so với diện tích khu đất 
- Mật độ xây dựng của hạng mục chính là : 50% 
- Thời giân xây dựng: 2 năm 
- Thời gian vận hành của dự án:40 năm 
- Các hạng mục liên quan 
Bảng 2. Diện tích các hạng mục của dự án  Diện tích  Tỷ lệ chiếm đất  STT  Tên hạng mục  (m2)  (%) 
Hạng mục công trình chính (Nhà  1  8 353,12  50  A,B,C,D,E)  2  Vườn hoa, cây cảnh  668,25  4  3  Siêu thị  835,32  5  4 
Nhà bảo vệ, nhà quản lý  60,14  0,36      5  Công viên  1 503,56  9  6  Đường giao thông  3 675,37  22  7  Khu vui chơi giải trí  668,25  4  8  Cơ sở hạ tầng khác  441,04  2,64  9  Nhà sách, hiệu thuốc  501,19  3    Tổng  16 706,24  100 
* Mục đích đầu tư: Xây dựng khu biệt thự kinh doanh cho thuê diện tích ở, sinh hoạt 
chocác tổ chức cá nhân và cá nhân trong và ngoài nước 
* Giải pháp xây dựng tổng thể và trang thiết bị 
- Thiết kế xây dựng theo kiểu biệt thự hiện đại 
- Giải pháp thiết kế kỹ thuật thi công ( mặt bằng, mặt cắt, giải pháp móng…) được thể 
hiện ở hồ sơ bản vẽ thiết kế kỹ thuật thi công ( có kèm theo thiết kế cơ sở và thiết kế  hai bước ) 
- Giải pháp quy hoạch được thể hiện ở bản vẽ quy hoạch 
- Tỷ lệ giữa diện tích xây dựng so với tổng diện tích đất là : 30% - 50% 
- Phần xây dựng và trang thiết bị có chất lượng tương đương và đạt tiêu chuẩn khách  sạnquốc tế loại 3 sao        lOMoAR cPSD| 36625228  
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HN 
ĐỒ ÁN KINH TẾ ĐẦU TƯ    KHOA QUẢN LÝ ĐÔ THỊ  GVHD: LÊ VIỆT HÒA           14   
Downloaded by Jin Dian (dianjin008@gmail.com)     
Chương I : Phân tích tài chính dự án đầu tư 
1. Xác định tổng mức đầu tư của dự án  
Khi biết giá chuẩn xây dựng , số lượng giá cả thiết bị và chi phí khác thì 
tổng mức đầu tư được xác định theo công thức số (1) sau: 
 GTMĐT = GBT, TDC + GXD + GTB + GQL + GTV + GK + GDP (1)  Trong đó : 
• G : là chi phí xây dựng  XD   
• GTB : là chi phí thiết bị 
• GBT, TDC : là chi phí bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng, tái định cư 
• GQL : là chi phí quản lý dự án 
• G : là chi phí tư vấn đầu tư xây dựng  TV    • GK : là chi phí khác 
• G : là chi phí dự phòng  DP   
1.1. Xác định chi phí bồi thường giải phóng mặt bằng và tái định cư 
 Do khu đất của dự án là một khu đất trống nên chi phí bồi thường giải phóng mặt 
bằng và tái định cư chỉ bao gồm chi phí thuê đất và thuế sử dụng đất 
a. Chi phí thuê đất một năm được xác định theo công thức   
 GCPTĐ 1 năm = GTĐ×S  Trong đó :  • GTĐ: Giá thuê đất 
• Căn cứ vào Quyết định số 12/2021/QĐ - UBND Hà Nội ngày 25/8/2021 Tỷ lệ 
phần trăm (%) tính đơn giá thuê đất một năm là 2% giá đất tính thu tiền thuê đất 
đối với trường hợp mục đích sử dụng đất thuê làm mặt bằng kinh doanh thuộc các 
ngành thương mại, dịch vụ     
• Căn cứ vào bảng số 8 Quyết định số 30/2019/QĐ - UBND Hà Nội Khu vực xây 
dựng thuộc đoạn từ cuối đường Việt Hùng ( trường THCS Việt Hùng ) đến đầu 
đường Liên Hà (mục đích sử dụng thương mại dịch vụ - VT3 - với hệ số điều 
chỉnh giá đất tại huyện Đông Anh k=1) có giá đất là 1.742 nghìn đồng/m2 
+ Giá thuê đất 1m2 trong 1 năm là : 
 GTĐ = 2% × 1.742 × 1 = 34,84 ( nghìn đồng ) 
+ Chi phí thuê đất trong thời gian vận hành và xây dựng là  - 
GCPTĐ = 34,84 × 16 706,24× 42 = 24.445.907 ( nghìn đồng ) 
b. Thuế đất được tính theo công thức 
Thuế sử dụng đất 1 năm = GCPTĐ × Thuế đất  - 
Căn cứ vào Thông tư 153/2/2011/TT-BTC, ta có thuế sử dụng đất đối với 
đất phi nông nghiệp là 0,03% 
 Thuế sử dụng đất trong 2 năm xây dựng là : 
 (2%×1.742 × 16 706,24 ×2¿×0,03% = 349 ( nghìn đồng ) 
Bàng 3. Chi phí bồi thường giải phóng mặt bằng và tái định cư 
 Đơn vị : Nghìn đồng  ST  Nội dung  Chi phí trước  Thuế  Chi phí sau  T  thuế  VAT  thuế  1  Chi phí thuê đất  24.445.907  0  24.445.907  trong thời gian xây  dựng  2  Thuế sử dụng đất  trong thời gian xây  349  0  349  dựng    Tổng  24.446.256  0  24.446.256     
1.2. Xác định chi phí xây dựng  Các căn cứ : 
 + Danh mục các công trình, hàng mục côn trình xây dựng thuộc dự án 
 + Quy mô xây dựng các công trình, hạng mục công trình xây dựng thuộc dự án 
 + Suất chi phí xây dựng của một đơn vị quy mô xây dựng 
 + Mức thuế suất giá trị gia tăng ( TGTGT ) theo quy mô hiện hành ( lấy 10% ) 
Chi phí xây dựng được tính toán theo công thức (2) sau :  n   G ∑ i XD = 
gXD  (1+ T XDGTGT) (2)  i=1  Trong đó : 
 + giXD là chi phí xây dựng trước thuế giá trị gia tăng của công trình , hạng  mục thứ i 
 Đối với những hạng mục thông dụng thì giXD được tính như sau : 
 giXD = Si × Pi 
 + Pi là diện tích hay công suất thiết kế của hạng mục thứ i (có n hạng mục) 
 + Si là suất đầu tư ( chưa gồm VAT ) tính theo 1 đơn vị diện tích hay 1 
đơn vị công suất cả hạng mục i 
 Đối với những hạng mục theo thiết kế riêng biệt thì giXD được tính như phương pháp 
lập dự toán chi tiết hạng mục 
 + n là số công trình, hạng mục công trình thuộc dự án 
 + T XDGTGT là thuế giá trị gia tăng đối với sản phẩm xây lắp  
Tính toán chi phí xây dựng      
- Tính diện tích sàn cho các hạng mục xây dựng nhà A,B,C,D,E Bao gồm :  + Diện tích phòng ăn  + Diện tích phòng ngủ 
+ Diện tích phòng tiếp khách, học tập, phòng đọc sách, giải trí của gia  đình hoặc cá nhân 
+ Diện tích khi vệ sinh, nhà bếp, nhà kho 
+ Diện tích hành lang, ban công, cầu thang. Nếu ngôi nhà nhiều tầng, nhiều 
căn hộ thì diện tích sàn xây dựng nhà ở mới bằng tổng diện tích sàn sử dụng  của các căn hộ 
+ Nếu là diện tích ban công hoặc sân phơi thì tính một nửa diện tích đó 
- Dự án bắt đầu thực hiện vào thời điểm quý IV – năm 2023 nhưng Bộ Xây dựng 
(BXD) mới chỉ ban hành tập suất vốn năm vào thời điểm quý II năm 2023 và áp 
dụng cho năm 2022, thông qua chỉ số giá xây dựng bình quân nên suất vốn được 
quy đổi về năm 2024 như sau:  n 
SXD2024 = SXD2022 × KKV × IKXDCTbq +∑ STi  i=1  - Trong đó:  + S
: Suất vốn đầu tư năm 2024 và Suất vốn đầu tư năm 2022 XD2024, SXD2022  
+ K: Số quý kể từ sau thời điểm công bố tập suất vốn đầu tư đến thời điểm cần tính  suất vốn đầu tư. 
+ K : Hệ số quy đổi suất vốn đầu tư đã được công bố về địa điểm tính toán (địa điểm  kv
là Hà Nội thuộc khu vực 7 = 0,926) 
+ S : Các chi phí bổ sung được phân bổ đối với các khoản mục chi phí cần thiết theo  Ti
quy định nhưng chưa được tính đến trong suất vốn đầu tư hiện hành hoặc các chi phí giảm 
trừ được phân bổ đối với các khoản mục chi phí theo quy định không còn phù hợp trong 
suất vốn đầu tư hiện hành. STi được tính trên 1 đơn vị diện tích hoặc công suất năng lực 
phục vụ phù hợp với đơn vị tính của suất vốn đầu tư S0. 
+ n: Số lượng các khoản mục chi phí bổ sung.     
+ i: Thứ tự các khoản mục chi phí bổ sung  n   +∑STi=0  i=1 
- Chỉ số giá xây dựng bình quân:  T In+1  ∑n=1 In  IXDCTbq =  T  Trong đó: 
+ T: Số quý gần nhất so với thời điểm tính toán 
+ I : Chỉ số giá xây dựng quý thứ n được lựa chọn n   + I : Chỉ n+1
 số giá xây dựng thứ n+1 
Bảng 4. chỉ số giá xây dựng   Đợn vị :  (%) 
Chỉ số giá năm 2020 = 100%  STT  NĂM  QUÝ  CHỈ SỐ GIÁ  CĂN CỨ CHỈ SỐ GIÁ    XÂY DỰNG(%) LIÊN    HOÀN(%)  2020    Số 1255/QĐ-SXD/2020  1  III  99,23  Số 1998/QĐ-SXD/2020  2  IV  99,51  100,28  2021  3  I  100,62  100,99  Số 809/QĐ-SXD/2021      4  II  102,59  101,96  Số 810/QĐ-SXD/2021  5  III  102,17  99.59   Số 811/QĐ-SXD/2021   Số 29/QĐ-SXD/2021  6  IV  102,26  100,09  2022   Số 203/QĐ-SXD/2022  7  I  102,97  100,7  8  II  104,31  101,29   Số 372/QĐ-SXD/2022  9  III  103,80  99,51   Số 653/QĐ-SXD/2022  10  IV  103,75  99,95   Số 258/QĐ-SXD/2023  2023  11  I  103,83  100,07   Số 258/QĐ-SXD/2023  12  II  103,58  99,76   Số 447/QĐ-SXD/2023 
Chỉ số giá xây dựng bình quân     100,38 
a. Suất chi phí xây dựng tính cho hạng mục chính -
 Các chỉ số giá xây dựng lấy theo:   
+ Quyết định số 1255/QĐ-SXD/2020 của Sở xây dựng thành phố Hà Nội.   
+ Quyết định số 1998/QĐ-SXD/2020 của Sở xây dựng thành phố Hà Nội.   
+ Quyết định số 809/QĐ-SXD/2021 của Sở xây dựng thành phố Hà Nội.   
+ Quyết định số 810/QĐ-SXD/2021 của Sở xây dựng thành phố Hà Nội.   
+ Quyết định số 811/QĐ-SXD/2021 của Sở xây dựng thành phố Hà Nội.   
+ Quyết định số 29/QĐ-SXD/2021 của Sở xây dựng thành phố Hà Nội.   
+ Quyết định số 203/QĐ-SXD/2022 của Sở xây dựng thành phố Hà Nội.       
+ Quyết định số 372/QĐ-SXD/2022 của Sở xây dựng thành phố Hà Nội.   
+ Quyết định số 653/QĐ-SXD/2022 của Sở xây dựng thành phố Hà Nội.   
+ Quyết định số 258/QĐ-SXD/2023 của Sở xây dựng thành phố Hà Nội.   
+ Quyết định số 258/QĐ-SXD/2023 của Sở xây dựng thành phố Hà Nội.   
+ Quyết định số 447/QĐ-SXD/2023 của Sở xây dựng thành phố Hà Nội.  - 
Suất chi phí xây dựng quý IV/2023 (chưa tính VAT) : Hà Nội vùng 7 => k = 0,926 
Căn cứ quyết định số 510/QĐ-BXD ngày 19/5/2023 về Công bố suất vốn đầu tư xây 
dựng công trình quy định:  - 
Đối với nhà biệt thự từ 2 đến 3 tầng,kết cấu khung chịu lực BTCT, tường bao xây 
gạch,sàn,mái BTCT đổ tại chỗ không có hầm thì suất vốn đầu tư xây dựng năm 2022 là: 
7.192 nghìn đồng / m2 sàn (đã bao gồm VAT) + Suất chi phí xây dựng chưa tính VAT là:   S
= 7.192/1,1= 6.538 (nghìn đồng/m2 XD 2023  ) 
+ Suất chi phí xây dựng quý IV năm 2023 là: 
SXD 2023 = 6.538 x (1,0038)3 x 0,926 = 6.124 (nghìn đồng) 
b. Tính toán suất chi phí cho các hạng mục khác 
*Tính suất chi phí xây dựng đường giao thông 
Theo bảng 70 Quyết định 510/QĐ-BXD ngày 19/05/2023 quyết định công bố suát vốn 
đầu tư xây dựng công trình và giá xây dựng tổng hợp bộ phận kết cấu công và giá xây dựng 
tổng hợp bộ phận kết cấu công trình năm 2022. Đường cấp V: Nền đường rộng 7,5m, mặt 
đường rộng 5,5m, lề rộng 2x1m (trong đó lề gia cố rộng 2x0,5m đồng nhất kết cấu áo 
đường), mặt đường gồm 1 lớp bê tông nhựa - dày 7cm trên lớp móng cấp phối đá dăm là: 
960,9 (triệu đ/km) (sau thuế VAT). 
Suất chi phí xây dựng đường giao thông trước thuế VAT là:       
 x0,926 = 10.831 (triệu đ/km). 
* Suất chi phí xây dựng cổng ra vào 
+ Cổng ra vào sử dụng 1 cổng chính, chi phí dự kiến là 100.000 (1.000 đ/m2 ) 
* Suất chi phí vườn hoa, công viên  
Đơn giá cho 1m2 vườn hoa, thảm cỏ dự kiến tính theo các công trình có quy mô tương tự 
là 200(1.000 đ/m2) (trước thuế VAT). 
* Suất chi phí xây dựng các khu (siêu thị + hiệu thuốc+ nhà sách ) Bảng 5 Quyết định  510/QĐ-BXD 
Theo suất vốn đầu tư công trình dân dụng, công trình nhà ở riêng lẻ. Nhà 1 tầng, căn 
hộ khép kín, kết cấu tường gạch chịu lực, mái BTCT đổ tại chỗ. Suất vốn xây dựng là 4.686 
(1.000 đ/m2 sàn) .Chi phí xây dựng các khu (siêu thị + cafe+ hiệu thuốc+ nhà sách)  trước thuế VAT là: 
 x 0,926 = 3.991 (1.000 đ/m2 ). 
* Chi phí xây dựng nhà quản lý, nhà bảo vệ (Bảng 5 Quyết định 510/QĐ-BXD) 
Theo công trình nhà tầng, tường bao xây gạch, mái tôn suất chi phí xây dựng (sau thuế 
VAT) là: 1.776 (1.000đ/m2 ). Chi phí xây dựng nhà quản lý, nhà bảo vệ trước thuế VAT  là: 
1.776× 1,00383 ×0,926=1.512 (1.000 đ/m2 ).  1,1 
* Suất chi phí xây dựng khu vui chơi giải trí: 
Theo Quyết định 510/QĐ-BXD suất vốn đầu tư công trình đa năng. Nhà 3 tầng có 1 tầng 
hầm. Xuất chi phí xây dựng là 7540 (1000 đ/m2 sàn). Chi phí xây dựng khu vui chơi trước 
thuế VAT là:7.540× 1,00383 ×0,926=6.421 (1.000 đ/m2 ). 1,1 * Suất chi phí san nền:     
San nền bằng lớp cát đen dày 1m, chi phí dự kiến san nền lây theo các công trình 
tương tự là 100 (1.000 đ/m 2 ) (trước thuế VAT). 
* Suất chi phí xây dựng công trình cơ sở hạ tầng ngoài nhà: 
+ Hệ thống cấp điện ngoài nhà: lấy bằng 0,5% so với tổng chi phí đầu tư xây dựng các  hạng mục chính. 
+ Hệ thống cấp, thoát nước ngoài nhà: lấy bằng 1,0% so với tổng chi phí đầu tư xây dựng  các hạng mục chính. 
+ Hệ thống cấp, thoát nước trong nhà: lấy bằng 0,5% so với tổng chi phí đầu tư xây dựng  các hạng mục chính. 
* Mức thuế VAT theo quy định hiện hành: 10%.        lOMoAR cPSD| 36625228
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HN 
ĐỒ ÁN KINH TẾ ĐẦU TƯ    KHOA QUẢN LÝ ĐÔ THỊ  GVHD: LÊ VIỆT HÒA   
Bảng 5. Chi phí xây dựng của dự án  Đơn vị tính: 1.000đ  TT  Tên hạng mục  P  SXD 
Chi phí trước thuế  Thuế VAT  Chi phí sau thuế  1  Xây dựng nhà A  6.558,72  6124  40.165.601  4.016.560  44.182.161  2  Xây dựng nhà B  8.272,46  6124  50.660.545  5.066.055  55.726.600  3  Xây dựng nhà C  4.485,84  6124  27.471.284  2.747.128  30.218.413  4  Xây dựng nhà D  1.949,12  6124  11.936.411  1.193.641  13.130.052  5  Xây dựng nhà E  4.485,6  6124  27.469.814  2.746.981  30.216.796   
Tổng chi phí xây dựng các hạng mục chính  157.703.656  15.770.366  173.474.021  6  Nhà bảo vệ + quản lý  60,14  1.512  90.932  9.093  100.025  7  Đường giao thông  0,47  10.831  5.091  509  5.600      8  Khu dịch vụ  1 169,44  3.991  4.667.235  466.724  5.133.959   24   
Downloaded by Jin Dian (dianjin008@gmail.com)    lOMoAR cPSD| 36625228
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HN 
ĐỒ ÁN KINH TẾ ĐẦU TƯ    KHOA QUẢN LÝ ĐÔ THỊ  GVHD: LÊ VIỆT HÒA    9  Vườn hoa, công viên  15 03,56  200  300.712  30.071  330.783  10 Khu vui chơi giải trí  668,25  6.421  4.290.833  429.083  4.719.917 
11 Hệ thống cấp điện ngoài  0,5% XD chính  788.518  78.852  867.370  nhà  12  Hệ thống cấp, thoát  1% XD chính  1.577.037  157.704  1.734.740  nước ngoài nhà      13  Hệ thống cấp, thoát  0,5% XD chính  788.518  78.852  867.370  nước trong nhà  14  Cổng ra vào  1  100.000  100.000  10.000  110.000  15  San lấp mặt bằng  16.706  100  1.670.624  167.062  1.837.686    Tổng  171.983.155  17.198.316  189.181.471   25            lOMoAR cPSD| 36625228
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HN 
ĐỒ ÁN KINH TẾ ĐẦU TƯ KHOA  QUẢN LÝ ĐÔ THỊ  GVHD: LÊ VIỆT HÒA   
1.3 Xác định chi phí thiết bị cho dự án ( không bao gồm các dụng cụ ,đồ dùng 
không thuộc tài sản cố định ) 
- Chi phí thiết bị được xác định theo phương pháp lập dự toán theo công thức sau: 
GTB = GMS + GGC + GQLMSTB + GCN + GĐT + GLĐ + GCT + GK  Trong đó: 
 GMS - chi phí mua sắm thiết bị công trình và thiết bị công nghệ; 
 GGC - chi phí gia công, chế tạo thiết bị phi tiêu chuẩn; 
 GQLMSTBCT - chi phí quản lý mua sắm thiết bị của nhà thầu; 
 GCN -chi phí mua bản quyền công nghệ; 
 GĐT - chi phí đào tạo và chuyển giao công nghệ; 
 GLĐ -chi phí lắp đặt thiết bị và thí nghiệm, hiệu chỉnh thiết bị; 
 GCT -chi phí chạy thử thiết bị theo yêu cầu kỹ thuật; 
 GK -Chi phí liên quan khác. 
- Đối với dự án này chỉ có 3 thành phần chi phí là chi phí mua sắm, chi phí lắp đặt 
thiếtbị và chi phí quản lý mua sắm nên được xác định bằng công thức sau:  GTB = GMS + GLĐ 
1.3.1 Chi phí mua sắm thiết bị     
* Các căn cứ xác định :   26   
Downloaded by Jin Dian (dianjin008@gmail.com)    lOMoAR cPSD| 36625228
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HN 
ĐỒ ÁN KINH TẾ ĐẦU TƯ KHOA  QUẢN LÝ ĐÔ THỊ  GVHD: LÊ VIỆT HÒA   
- Căn cứ nhu cầu về thiết bị dùng trong dự án bao gồm các trang thiết bị trong các nhà ở, 
các trang thiết bị dùng trong quản lý điều hành dự án... 
- Căn cứ vào giá thiết bị tính tại hiện trường xây lắp bao gồm giá mua, chi phí vận 
chuyển, kho bãi, bảo quản, bảo dưỡng thiết bị tại kho bãi hiện trường. 
- Tỷ giá chuyển đổi từ USD sang VNĐ lấy ở thời điểm lập dự án là..... 
- Thuế giá trị gia tăng cho từng loại thiết bị theo quy định hiện hành. 
 * Tính chi phí mua sắm thiết bị theo công thức sau:  m  GMSTB  Q Mi  i  1 TVATTB   i 1   Trong đó: 
Qi - Số lượng (cái) hoặc trọng lượng (T) thiết bị (hoặc nhóm thiết bị thứ i). 
Mi - Giá tính cho 1 cái hoặc 1 tấn thiết bị thứ i.   Mi = mi + ni + Ki + Vi + hi     
Mi - Giá gốc của thiết bị thứ i tại nơi mua hoặc tại cảng Việt Nam. 
ni - Chi phí vận chuyển 1 cái hoặc 1 tấn thiết bị thứ i. 
Ki - Chi phí lưu kho, lưu bãi, lưu container... Vi - 
Chi phí bảo quản, bảo dưỡng... tại hiện trường hi - 
Thuế và chi phí bảo hiểm...   
 - thuế suất thuế GTGT với thiết bị\   27       
Bảng 6. Thống kê số lượng các phòng của dự án  Nhà  Nhà  STT 
Loại phòng  Nhà A Nhà B Nhà C Nhà D Nhà E quản  Tổng bảo vệ     lí    Số lượng  14  14  8  8  12  1  1  58  1  Phòng  14  14  8  8  12  0  1  57  khách  2  Bếp +  14  14  8  8  12  1  0  57  phòng ăn  3  Phòng ngủ  42  70  24  24  48  1  1  210  4  Phòng tắm  70  70  24  24  36  1  1  226  + VS  5  Phòng giặt  14  14  0  8  0  0  0  36  6  Phòng sinh  14  14  16  8  0  0  0  52  hoạt chung  7  Phòng thay  14  14  24  0  0  0  0  52  đồ  8  Gara  14  14  8  8  12  0  0  56  9   Bốt bảo vệ  0  0  0  0  0  1  0  1  10  Phòng đa  0  0  8  0  0  0  0  8  năng 
Trang thiết bị mỗi phòng: 
+ Phòng khách : 1 điều hòa, 1 bộ bàn ghế salon, 1 tivi 55 inch ,1 quạt trần. 
+ Phòng ngủ : 1 điều hòa, 1 tivi 40 inch,1 giường đôi, 1 tủ quần áo ,1 bàn trang  điểm, 1 gương. 
+ Phòng Bếp + phòng ăn: 1 bếp từ, 1 Tủ lạnh ,1 tủ bếp, 1 máy hút mùi, 1 lò vi 
sóng, 1 bộ bàn ghế ăn,1 bồn rửa. 
+ Phòng tắm + phòng WC: 1 bình nóng lạnh, 1 vòi sen, 1 bồn tắm, 1 gương,1 bồn 
rửa mặt,1 bồn cầu, 1 máy giặt, 1 bồn tắm Nhà thiết bị tối thiểu: 
+ Phòng khách : 1 điều hòa, quạt trần. 
+ Phòng ngủ : 1 điều hòa, 1 giường đơn 
+ Phòng Bếp + phòng ăn: 1 bếp từ, 1 máy hút mùi, 1 lò vi sóng,1 bồn rửa.     
+ Phòng tắm + phòng WC: 1 bình nóng lạnh, 1 vòi sen, 1 gương,1 bồn rửa mặt,1 bồn  cầu,. 
Bảng 7. Chi phí mua sắm thiết bị (ĐVT: 1000đ)  Đơn giá  ST  Số  Loại thiết bị Chi phí  Chi phí sau    (chưa có  Thuế VAT  T  lượng  trước thuế  thuế  VAT)  Điều hòa 2  1.922.400  192.240  2.114.640  1  chiều Daikin 267  7.200    Tivi mỏng 55  8.000  224.000  22.400  246.400  3  inch LG  28  Tivi LED 40  5.000  560.000  56.000  616.000  4  inch LG  112  Tủ lạnh  9.200  257.600  25.760  283.360  5  Samsung  28  305L  Bình nóng  2.700  610.200  61.020  671.220  lạnh  6  226  Kangaroo  30L  Máy giặt  5.000  140.000  14.000  154.000  7  Inverter 9.5  28  Kg  Máy hút mùi  4.500  256.500  25.650  282.150  8  57  Hafele  Bộ sofa  8.500  238.000  23.800  261.800  9  28  Giường đôi 11    112  5.000  560.000  56.000  616.000  Giường đơn  3.000  294.000  29.400  323.400  12  98        Dàn máy tính  30.000  90.000  9.000  99.000  19  để bàn  3  Tủ quấn áo 2  2.000  224.000  22.400  246.400  21  cánh  112  Bàn ghế ăn  7.000  196.000  19.600  215.600  22  28  Tủ bếp  5.000  140.000  14.000  154.000  25  28  Bếp đôi điện  2.800  159.600  15.960  175.560  26  từ hồng ngoại  57  Sunhouse  Lò vi sóng  3.090  176.130  17.613  193.743  28  Sharp 20l  57  Bàn trang  2.000  56.000  5.600  61.600  29  điểm  28  Bộ bàn làm  7.000  21.000  2.100  44.100.000  30  việc 3    Gương  2.000  508.000  50800  558.800  31  254  Quạt trần  2.000  116.000  11.600  127.600  32  58  Bồn tắm  18.000  504.000  50.400  554.400  33  TOTO  28  Vòi sen  3.000  678.000  67.800  745.800  34  226  Bồn cầu 35    226  5.000  1.130.000  113.000  1.243.000      Bồn rửa ToTo  283.000  28.300  311.300  36  283  1.000  37  Máy phát điện  2  50.000  100.000  10.000  110.000  Hệ thống  1  450.000  450.000  45.000  495.000  38  PCCC chung  toàn khu  Hệ thống cấp  1  300.000  300.000  30.000  330.000  39  nước ngoài  nhà  Bộ video trung  1  240.000  240.000  24.000  264.000  40  tâm & ăng ten  trung tâm  Camera giám  56  3.000  168.000  16.800  184.800  41  sát  Hệ thống báo  56  3.000  168.000  16.800  184.800  42  cháy  Tổng đài điện  1  30.000  30.000  30.000  3.000  43  thoại  10.800.430  1.080.043  11.880.473  Tổng Cộng 
1.3.2. Xác định chi phí lắp đặt thiết bị 
- Chi phí lắp đặt thiết bị gồm: 
+ Khối lượng công tác lắp đặt thiết bị hoặc giá trị thiết bị cần lắp đặt. 
+ Đơn giá lắp đặt thiết bị hoặc tỷ lệ chi phí lắp đặt so với giá trị thiết bị cần lắp 
đặt. Chi phí lắp đặt = 1-2% so với giá trị thiết bị cần lắp đặt 
Bảng 8. Chi phí lắp đặt 
 Đơn vị tính:1.000 đồng      STT 
Thiết bị Đơn giá thiết  Tỷ lệ  Chi phí  Thuế  Chi phí sau  bị  chi phí  trước  GTGT  thuế  lắp đặt  thuế  (10%)  Máy phát  100.000  điện  1  1%  1.000  100  1.100  Hệ thống  450.000  1%  4.500  450  4.950  PCCC  2  chung  toàn khu  Hệ thống  300.000  3.000  300  3.300  3  cấp nước  ngoài nhà  1%  Bộ video  240.000  1%  2.400  240  2.640  trung tâm  4  & ăng ten  trung tâm  Camera  168.000  1%  5  giám sát  1.680  168  1.848  Hệ thống  168.000  1%  6  báo cháy  1.680  168  1.848  Tổng đài  30.000  7  điện  thoại  1%  300  30  330  8  Điều  1.922.400  hòa  1%  19.224  1.922  21.146  Quạt  116.000  9  trần  1%  1160  116  1276      10  Máy hút  256.500  1  mùi  %  2.565  257  2.822  11  Vòi sen  678.000  1%  6.780  678  7.458  12  Bồn cầu  1.130.000  1%  11.300  1.130  12.430  13  Bồn rửa  283.000  1%  2.830  283  3.113  Tổng  58.419  5841,9  64.261 
 Bảng 9. Tổng hợp chi phí thiết bị 
 Đơn vị tính: 1.000 đồng  Chi phí trước  Thuế VAT  Chi phí sau  TT  Nội dung  thuế  (%)  thuế  Chi phí mua  10.800.430  1.080.043  11.880.473  1  sắm thiết bị  Chi phí lắp đặt  58.419  5841,9  64.261  2  thiết bị    Tổng cộng  10.858.849  1.085.885  11.944.734 
1.4. Chi phí quản lý dự án, chi phí tư vấn đầu tư xây dựng và chi phí khác (chưa 
kể trả lãi trong thời gian xây dựng) Các căn cứ: 
- Căn cứ theo Thông tư số 12/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng về định mức 
quản lý dự án và tư vấn đầu tư xây dựng. 
- Căn cứ theo thông tư 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng. 
- Căn cứ vào khối lượng và đơn giá.     
- Căn cứ vào mức thuế suất giá trị gia tăng (T GTGT =10%), bảo hiểm theo quy định. Chi phí 
quản lý dự án, chi phí tư vấn đầu tư xây dựng và chi phí khác (chưa kể trả lãi trong thời gian  xây dựng) bao gồm: 
- Chi phí quản lý dự án 
- Chi phí tư vấn xây dựng: khảo sát xây dựng; lập báo cáo nghiên cứu khả thi; thẩm trathiết kế 
cơ sở, thiết kế công nghệ của dự án; thiết kế xây dựng công trình; thẩm tra tổng mức đầu tư, 
dự toán xây dựng; thẩm tra hồ sơ; thẩm tra kết quả lựa chọn nhà thầu trong hoạt động xây 
dựng; giám sát thi công, giám sát lắp đặt thiết bị; lập báo cáo đánh giá tác động môi trường; 
thuê tư vấn giám sát, đánh giá dự án đầu tư xây dựng công trình. 
- Chi phí khác: bảo hiểm công trình trong thời gian xâu dựng; kiểm toán, thẩm tra, phêduyệt 
quyết toán vốn đầu tư; vốn lưu động ban đầu vì dự án nhằm mục đích kinh doanh, lãi vay 
trong thời gian xây dựng; chi phí thực hiện các công việc khác … 
1.4.1. Chi phí quản lý dự án (GQLDA )  GQLDA = N (GXDtt + GTBtt )  Trong đó: 
N - định mức tỷ lệ phần trăm (%) chi phí quản lý dự án tương ứng với quy mô 
xây lắp và thiết bị của dự án. 
GXDtt - chi phí xây dựng trước thuế giá trị gia tăng. 
GTBtt - chi phí thiết bị trước thuế giá trị gia tăng. 
Gt = GXDtt + GTBtt = 171.983.155+ 10.869.749 = 182.852.904 (nghìn đồng) 
- Xác định N (%) theo bảng số 1.1 Thông tư số 12/2021/TT-BXD và nội suy theo công thức:  N − a t = Nb −¿ 
NGba −GNb  × (Gt – Gb)  Trong đó:     
Gt - quy mô chi phí xây dựng và chi phí thiết bị cần tính định mức chi phí quản 
lý dự án; đơn vị tính: giá trị → Gt = 182.852.904 (nghìn đồng); 
Ga - quy mô chi phí xây dựng và chi phí thiết bị cận dưới quy mô chi phí 
cần tính định mức; đơn vị tính: giá trị → Ga = 200.000.000 (nghìn đồng); Gb 
- quy mô chi phí xây dựng và chi phí thiết bị cận trên quy mô chi phí cần 
tính định mức; đơn vị tính: giá trị→ Gb = 100.000.000 (nghìn đồng); 
Na - định mức chi phí quản lý dự án tương ứng với Ga tra bảng số 1.1  → Na = 1,886 (%); 
Nb - định mức chi phí quản lý dự án tương ứng với G b tra bảng số 1.1  →Nb = 2,017 (%) 
Nội suy ta có: NQLDA= 1,908 % 
GQLDA = 1,908% × 182.852.904 = 3.488.833 (nghìn đồng) 
1.4.2. Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng (GTV ) 
a. Chi phí lập báo cáo nghiên cứu khả thi 
GLDA = NLDA × (GXDtt + GTBtt ) 
NLDA : Định mức chi phí lập báo cáo nghiên cứu khả thi theo tỉ lệ % (tra bảng số 2.1 
Thông tư số 12/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 và nội suy, ta có:  Ga = 100.000.000 (1.000 đ)  Gb = 200.000.000 (1.000 đ)  Na = 0,534%  Nb = 0,402%  NLDA = 0,424% 
GLDA = 0,424%×.182.852.904 = 775.296 (nghìn đồng) 
b. Chi phí thẩm tra báo cáo nghiên cứu khả thi     
G TTBC = N TTBC × (G XDtt + G TBtt ) 
G XDtt + G TBtt = 182.852.904 (nghìn đồng) 
N TTBC - định mức chi phí thẩm tra báo cáo nghiên cứu khả thi theo tỉ lệ % (tra Phụ lục 
VIII bảng số 2.15 Thông tư số 12/2021/TT-BXD) 
G TTBC = 0,074% × 182.852.904 = 135.311 (nghìn đồng) 
c. Chi phí thiết kế 
Chi phí thiết kế hạng mục chính: 
- Công thức: CTK = CXd × NTk × (0,9 × k + 0,1) (theo mục 3.5 Thông tư số 
12/2021/TTBXD ngày 31/8/2021 ) + Trong đó:  CTK - chi phí thiết kế; 
NTK - định mức chi phí thiết kế theo công bố; 
GXD - chi phí xây dựng trong dự toán của từng công trình (chưa có thuế 
VAT); k - hệ số điều chỉnh giảm định mức chi phí thiết kế do công trình lặp 
lại trong dự án k = 1 - công trình thứ 1 k = 0,36 - công trình thứ 2 k = 0,18 - 
công trình thứ 3 trở đi 
0.1 - chi phí giám sát tác giả (10%)  Các căn cứ: 
+ Công trình gồm 2 bước thiết kế: Thiết kế cơ sở & Thiết kế bản vẽ thi công 
+ Chi phí xây dựng (chưa có thuế VAT) của cả dự án GXDtt = 172.524.489 (nghìnđồng). 
+ Chi phí xây dựng (chưa có thuế VAT) của từng hạng mục là:  CXD A = 2.868.972  CXD B = 3.618.610  CXD C = 3.433.911  CXD D = 1.492.051  CXD E = 2.289.151     
+ Tra “phụ lục 2 Thông tư số 06/2021/TT-BXD và Phụ Lục 8 Bảng 2.5 Thông tư số 
12/2021/TT-BXD”để xác định cấp công trình và định mức chi phí thiết kế: Nhà A, B, C, 
D, E thuộc loại công trình cấp III có: NTK A = NTK B = NTK C = NTK D = NTK E = 3,41% 
Bảng 10. Tổng hợp chi phí thiết kế  Đơn vị: 1.000đ  STT  Công  K  Gxd  N  Chi phí thiết kế  trình  1  A1  1  2.868.972  3,41%  97.832  2  A2  0,36  2.868.972  3,41%  41.481  3  A3:A14  0,18  2.868.972  3,41%  281.952      Cụm nhà A    421.265  4  B1  1  3.618.610  3,41%  123.395  5  B2  0,36  3.618.610  3,41%  52.319  6  B3:B14  0,18  3.618.610  3,41%  355.623      Cụm nhà B    531.337  7  C1  1  3.433.911  3,41%  117.096  8  C2  0,36  3.433.911  3,41%  49.649  9  C3:C8  0,18  3.433.911  3,41%  153.396      Cụm nhà C    320.141  10  D1  1  1.492.051  3,41%  50.879  11  D2  0,36  1.492.051  3,41%  21.573  12  D3:D8  0,18  1.492.051  3,41%  66.651      Cụm nhà D    139.103  13  E1  1  2.289.151  3,41%  78.060      14  E2  0,36  2.289.151  3,41%  33.097  15  E3:E12  0,18  2.289.151  3,41%  184.066      Cụm nhà E    295.223      Tổng    1.707.069 
d. Chi phí khảo sát thiết kế 
Chi phí khảo sát thiết kế lấy bằng 30% chi phí thiết kế (theo công trình tương tự):   GKSTK = 30% GTK 
 GKSTK = 30% ×1.707.069 = 512.121 (nghìn đồng) 
e. Chi phí thẩm tra thiết kế   GTTTK = GXDtt × NTTTK × k 
- Chi phí xây dựng trước thuế: GXDtt = 182.852.904 (nghìn đồng) 
Định mức chi phí thẩm tra thiết kế theo tỉ lệ % (tra Phụ lục VIII bảng số 2.16 Thông tư số  12/2021/TT-BXD) 
Nội suy ta có: NTTTK= 0,114% 
GTTTK = 182.852.904 x 0,114% = 208.452 (nghìn đồng) f. 
Chi phí thẩm tra dự toán 
 GTTDT = NTTDT × GXD  Trong đó: 
G : Chi phí xây dựng hạng mục chính; G XD
XD = 182.852.904 (Nghìn đồng)  N
: Định mức chi phí thẩm tra dự toán (Tra theo bảng số 2.17 Phụ lục VIII  TTDT
Thông tư số 12/2021/TT-BXD); 
Nội suy ta có: NTTDT = 0,111%     
GTTDT = 0,111% x 182.852.904 = 202.967 (nghìn đồng) g. 
Chi phí tư vấn đấu thầu 
Chi phí tư vấn đấu thầu bao gồm chi phí tư vấn đấu thầu thi công xây dựng (GTVXD) 
và chi phí tư vấn đấu thầu cung cấp lắp đăt thiết bị (G̣ TVTB) 
 Chi phí lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu thi công xây dựng:  
GTVXD = NTVXD × GXD Trong  đó: 
G : Chi phí xây dựng hạng mục chính; G XD
XD = 172.524.489 ( nghìn đồng)  N
: Định mức chi phí tư vấn đấu thầu theo tỉ lệ (Tra theo bảng 2.19 Phụ lục  TVXD
VIII Thông tư số 12/2021/TT-BXD);  NTVXD = 0,092%. 
GTVXD = 0,092%× 172.524.489 = 158.723 ( Nghìn đồng)  - 
Chi phí tư vấn đấu thầu cung cấp lắp đặt 
thiết bị: G TVTB = N TVTB × G TBtt 
Chi phí thiết bị trước thuế G TBtt = 10.858.849 (nghìn đồng) 
Định mức chi phí tư vấn đấu thầu cung cấp lắp đặt thiết bị theo tỉ lệ % (tra Phụ lục VIII 
bảng 2.20 Thông tư số 12/2021/TT-BXD)  NTVTB = 0,365% 
G TVTB = 0,365% × 10.858.849 = 39.635 (nghìn đồng) 
h. Chi phí giám sát thi công (xây dựng) 
Chi phí giám sát thi công (G GSTC ) bao gồm chi phí giám sát xây dựng (G GSXD ) và chi phí 
giám sát lắp đăt thiết bị (G ̣ GSTB )   
- Chi phí giám sát xây dựng 
G GSXD = N GSXD × G XDtt      - 
GGSXD = NGSXD × GXD -   Trong đó:  -  G
: Chi phí xây dựng hạng mục chính; G XDC
XD = 172.524.489 (Nghìnđồng)  -  N : Định mức chi phí giám GSXD
 sát thi công xây dựng theo tỉ lệ (Tra theo bảng 
2.21 Phụ lục VIII Thông tư số 12/2021/TT-BXD;  -  NGSXD = 1,628%  - 
GGSXD = 1,52% x 172.524.489 = 2.808.699 (Nghìn đồng)  - 
Chi phí giám sát lắp đặt thiết bị 
G GSTB = N GSTB × G TB 
Chi phí thiết bị trước thuế G TB = 10.858.849 (nghìn đồng) 
Định mức chi phí giám sát lắp đặt thiết bị theo tỉ lệ % (tra Phụ lục VIII bảng số 2.22 
Thông tư số 12/2021/TT-BXD)  NGSTB = 0.833% 
G GSTB = 0,833% × 10.858.849 = 90.454 ( nghìn đồng ) 
1.4.3. Chi phí bảo hiểm công trình: 
Theo thông tư 329/2016/TT – BTC, phụ lục 7 quy định về biểu phí bảo hiểm công 
trình trong thời gian xây dựng  T BHXD=0 ,08% 
GBHXD=T BHXD× (GXD + GTB) = 0,08% × 182.852.904 = 146.282 ( Nghìn đồng) 1.4.4. 
Chi phí Thẩm tra phê duyệt quyết toán 
TMĐT (sơ bộ) = GXD + GTB + 15%( GXD + GTB) = 210.280.840 (Nghìn đồng) 
Theo điều 20 TT số 10/ 2020/TT BTC 
Nội suy ta có: N PDQT = 0,200% 
 GPDQT = N PDQT × TMDT ( sơ bộ ) = 0,200% × 210.280.840 = 420.562 (Nghìn đồng) 
1.4.5. Chi phí kiểm toán độc lập Theo 
điều 20 TT số 10/ 2021/TT BTC Nội 
suy ta có N KT = 0,303%     
GKT = N KT × TMDT ( sơ bộ ) = 0,303% × 210.280.840 = 637.151 (Nghìn đồng)     
Bảng 11. Chi phí quản lý dự án, chi phí tư vấn đầu tư xây dựng và chi phí khác  Đơn vị: Nghìn đồng  Chi phí  TT  Loại chi phí  Công thức  Thuế  trước thuế VAT  Chi phí sau thuế    Tỷ lê ̣×  I 
Chi phí quản lý dự án  (G 3.488.833  0  3.488.833  XDtt +  GTBtt)  II 
Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng        Tỷ lê ̣×  775.296  77.530  852.826 
Chi phí lập báo cáo nghiên cứu  1  khả thi (G   XDtt +  GTBtt)  Tỷ lê ̣×  135.311  13.531  148.842 
Chi phí thẩm tra báo cáo nghiên  2  cứu khả thi (G   XDtt +  GTBtt)  3 
Chi phí thiết kế xây dựng    1.707.069  170.707  1.877.776  4 
Chi phí khảo sát thiết kế  Tỷ lê ̣×GTKC  512.121  51.212  563.333        5 
Chi phí thẩm tra thiết kế xây dựng Tỷ lê ̣×GXDtt  208.452  20.845  229.297  6 
Chi phí thẩm tra dự toán  Tỷ lê ̣×GXDtt  202.967  20.297  223.264 
Chi phí lập HSMT. đánh giá  158.723  15.872  174.595  7  Tỷ lê ̣ HSDT thi công xây dựng. ×G   XDtt 
Chi phí lập HSMT. đánh giá  Tỷ lê ̣×  39.635  3.964  43.599  8 
HSDT mua sắm vật tư. thiết bị  GTBtt 
Chi phí giám sát thi công xây  2.808.699  280.870  3.089.569  9  Tỷ lê ̣ dựng ×G   XDtt  Tỷ lê ̣×  90.454  9.045  99.499  10 
Chi phí giám sát lắp đặt thiết bị  GTBtt 
Tổng chi phí tư vấn đầu tư xây dựng  6.638.727  663.873  7.302.600  III  Chi phí khác          Tỷ lê ̣×  14.628  160.910  1 
Chi phí bảo hiểm công trình  146.282  GXDtt  Tỷ lê ̣×  42.056  462.618  2 
Thẩm tra phê duyệt quyết toán  TMĐT sơ  bộ  420.562      Tỷ lê ̣×  63.715  700.866  3  Chi phí kiểm toán  TMĐT sơ 637.151        bộ        Tổng chi phí khác  1.203.995  120.400  1.324.395 
1.5. Dự trù vốn lưu động ban đầu cho dự án 
- Căn cứ xác định: Căn cứ vào dự trù vốn lưu động trong khâu dự trữ, trong sản xuất và trong lưu thông hoặc căn cứ vào chi phí 
vận hành hàng năm và tỉ lệ vốn lưu động so với chi phí vận hành, hoặc tính theo tỉ lệ % so với doanh thu bán sản phẩm. Trong dự án 
này sử dụng theo tỉ lệ % so với doanh thu cho thuê diện tích. 
- Tỷ lệ % nhu cầu vốn lưu động so với chi phí hoạt động trong năm (5% - 15%). (Trong Dự án này ta chọn nhu cầu vốn lưu 
độngbằng 5% doanh thu cho thuê diện tích) 
- Ghi chú: Dự trù vốn lưu động ban đầu trong tổng mức đầu tư của dự án lấy bằng nhu cầu vốn lưu động ở năm thứ nhất, nhưng 
không nhỏ hơn tổng lượng vốn lưu động dùng cho mua sắm các dụng cụ, trang bị cho dự án không thuộc tài sản cố định. 
- Dự trù vốn lưu động ban đầu trong tổng mức đầu tư của dự án dự kiến lấy bằng nhu cầu vốn lưu động ở năm thứ nhất. 
- Ta sử dụng cách theo tỷ lệ % so với doanh thu cho thuê diện tích để xác định nhu cầu vốn lưu động ban đầu cho dự án. 
- Doanh thu cho thuê được xác định bằng công thức : 
DTcho thuê = Scho thuê × Gcho thuê.  Trong đó : S = diện tích . cho thuê       
Dự kiến : Gcho thuê hạng mục chính = 1000 nghìn đồng /1 m2 / 1 năm 
 Gcho thuê hạng mục phụ = 3500 nghìn đồng /1 m2/1 năm 
- Diện tích cho thuê hạng mục phụ : 
 S nhà sách, hiệu thuốc + S siêu thị+ S khu vui chơi giải trí = 2 004,76 m2 
- Doanh thu cho thuê hạng mục chính năm đầu tiên là : 
DTcho thuê hạng mục chính năm 1 = 25 751,74× 1000 × 85% = 21.888.979 (Nghìn đồng) 
- Doanh thu cho thuê hạng mục phụ năm đầu tiên là: 
DTcho thuê hạng mục phụ năm 1 = 2 004,76×3500 × 85% = 5.964.161 (Nghìn đồng) 
(Giả sử công suất cho thuê năm đầu tiên là 85 %) 
- Tỷ lệ vốn lưu động so với doanh thu khoảng 10% đến 15%. Ở đây ta lấy tỷ lệ vốn lưu động so với doanh thu là 10% 
- Nhu cầu vốn lưu động ở năm thứ 1 là : 
 10% × DT = 10% × ( 21.888.979 + 5.964.161) = 2.785.314 (Nghìn đồng) 
Bảng 12. Dự trù vốn lưu động theo doanh thu cho thuê diện tích     
 Đơn vị tính: Nghìn đồng  Diện tích  Tỷ lệ  Diện tích  cho thuê  Hiệu  Đơn giá  Đơn giá  vốn lưu  Nhu cầu  hạng mục  suất Doanh thu  động so  Năm cho thuê    cho thuê  cho thuê    vốn lưu  hạng mục  phụ (m²) cho thuê    khai  hạng mục hạng mục  với  diện tích  động  chính (m²)  thác  chính  phụ  doanh  thu  1  25.751,74  2 004,76  85%  1000  3500  27.853.140  5%  1.392.657  2  25.751,74  2 004,76  85%  1000  3500  27.853.140  5%  1.392.657  3  25.751,74  2 004,76  90%  1000  3500  29.491.560  5%  1.474.578  4  25.751,74  2 004,76  95%  1000  3500  31.129.980  5%  1.556.499  5  25.751,74  2 004,76  95%  1000  3500  31.129.980  5%  1.556.499  6  25.751,74  2 004,76  100%  1000  3500  32.768.400  5%  1.638.420  7  25.751,74  2 004,76  100%  1000  3500  32.768.400  5%  1.638.420  8  25.751,74  2 004,76  100%  1000  3500  32.768.400  5%  1.638.420      9  25.751,74  2 004,76  100%  1000  3500  32.768.400  5%  1.638.420  10  25.751,74  2 004,76  100%  1000  3500  32.768.400  5%  1.638.420  11-19  25.751,74  2 004,76  100%  1000  3500  32.768.400  5%  1.638.420  20  25.751,74  2 004,76  100%  1000  3500  32.768.400  5%  1.638.420  21-29  25.751,74  2 004,76  95%  1000  3500  31.129.980  5%  1.556.499  30  25.751,74  2 004,76  95%  1000  3500  31.129.980  5%  1.556.499  31-39  25.751,74  2 004,76  95%  1000  3500  31.129.980  5%  1.556.499  40  25.751,74  2 004,76  90%  1000  3500  29.491.560  5%  1.474.578 
 Vậy dự trù vốn lưu động ban đầu là 1.392.657 (Nghìn đồng) 
1.6. Tổng hợp vốn đầu tư chưa tính lãi vay trong thời gian xây dựng và dự phòng trượt giá 
Bảng 13. Tổng hợp vốn đầu tư chưa tính lãi vay trong thời gian xây dựng   Đơn vị: Nghìn đồng  TT  Nội dung 
Chi phí trước thuế Thuế VAT Chi phí sau thuế      1  Chi phí thuê mặt bằng  0  24.446.256  24.446.256  2  Chi phí xây dựng  171.983.155  17.198.31  189.181.471  6  3  Chi phí thiết bị  10.858.849  1.085.885  11.944.734  4  Chi phí quản lý dự án  3.488.833  0  3.488.833  5 
Chi phí tư vấn đầu tư xây  6.638.727  663.873  7.302.600  dựng  6  Chi phí khác  1.203.995  120.400  1.324.395  7  Vốn lưu động ban đầu  1.392.657  0  1.392.657    Tổng cộng  220.012.472  19.068.474  239.080.946     
1.7. Lập kế hoạch huy động vốn tính lãi vay trong thời gian xây dựng 
Bảng 14. Tiến độ thực hiện dự án  TT 
Nội dung công việc  Năm 1  Năm 2  Q4/202 3  Q1/2024  Q2/202 4  Q3/202 4  Q4/202 4  Q1/2025  Q2/2025   Q3/2025  I 
Giai đoạn chuẩn bị dự án 
Lập báo cáo nghiên cứu khả  1  thi 
Thẩm tra báo cáo nghiên cứu  2  khả thi 
Bồi thường, hỗ trợ, tái định  3  cư 
II Giai đoạn thực hiện dự án  1  Khảo sát thiết kế  2  Thiết kế xây dựng        3 
Thẩm tra thiết kế xây dựng  4  Thẩm tra dự toán  Lập HSMT và đánh giá  5  HSDT thi công xây dựng  Lập HSMT và đánh giá  6 
HSDT mua sắm vật tư, thiết  bị  7  Bảo hiểm công trình  8  Xây dựng công trình  9 
Giám sát thi công xây dựng 
10 Mua sắm và lắp đặt thiết bị 
11 Giám sát lắp đặt thiết bị  12 Quản lý dự án       
Giai đoạn kết th甃Āc đầu tư   III XD  1  Vốn lưu động ban đầu  2  Kiểm toán 
Thẩm tra phê duyệt quyết  3  toán   
Bảng 15. Nhu cầu sử dụng vốn xây dựng chưa VAT 
Đơn vị tính: Nghìn đồng  Nội dung công   N ăm 1      N ăm 2    việc  Q4/2023  Q1/2024  Q2/2024  Q3/2024  Q4/2024  Q1/2025  Q2/2025  Q3/2025      Giai đoạn chuẩn                 bị dự án  Lập báo cáo  775.296                nghiên cứu khả thi  Thẩm tra báo cáo                nghiên cứu khả thi  135.311  Bồi thường, hỗ trợ,                tái định cư  24.446.256    Giai đoạn thực            hiện dự án  Khảo sát thiết kế  512.121                Thiết kế xây dựng  1.707.069                    Thẩm tra thiết kế                xây dựng  208.452  Thẩm tra dự toán  202.967              Lập HSMT và    158.723              đánh giá HSDT thi  công xây dựng  Lập HSMT và    39.635              đánh giá HSDT  mua sắm vật tư,  thiết bị  Bảo hiểm công    146.282              trình  Xây dựng công      34.396.631  34.396.631  34.396.631  34.396.631  34.396.631          trình                  Giám sát thi công      561.740  561.740  561.740  561.740  561.740    xây dựng  Mua sắm và lắp              5.429.425  5.429.425  đặt thiết bị  Giám sát lắp đặt              45.227  45.227  thiết bị  Quản lý dự án  436.104  436.104  436.104  436.104  436.104  436.104  436.104  436.104  Giai đoạn kết                 
th甃Āc đầu tư XD  Vốn lưu động ban              đầu  1.392.657  Kiểm toán                637.151  Thẩm tra phê                420.562  duyệt quyết toán      Tổng  28.220.609  983.711  35.394.475  35.394.475  35.394.475  35.394.475  40.869.127  8.361.126  Cộng dồn  28.220.609  29.204.320  64.598.795  99.993.270  135.387.745  170.782.220  211.651.347  220.012.473 
Bảng 16. Nhu cầu sử dụng vốn xây dựng đã tính thuế VAT 
Đơn vị tính: Nghìn đồng  Nội dung công   N ăm 1      N ăm 2    việc  Q4/2023  Q1/2024  Q2/2024  Q3/2024  Q4/2024  Q1/2025  Q2/2025  Q3/2025  Giai đoạn chuẩn                 bị dự án  Lập báo cáo                nghiên cứu khả thi  852.826  Thẩm tra báo cáo  148.842                nghiên cứu khả thi      Bồi thường, hỗ trợ,                tái định cư  24.446.256    Giai đoạn thực    hiện dự án  Khảo sát thiết kế  563.333                Thiết kế xây dựng  1.877.776                Thẩm tra thiết kế                xây dựng  229.297  Thẩm tra dự toán  223.264              Lập HSMT và    174.595              đánh giá HSDT thi  công xây dựng      Lập HSMT và    43.599              đánh giá HSDT  mua sắm vật tư,  thiết bị  Bảo hiểm công    160.910              trình    Xây dựng công      37.836.294  37.836.294  37.836.294  37.836.294  37.836.294    trình  Giám sát thi công      617.914  617.914  617.914  617.914  617.914    xây dựng  Mua sắm và lắp              5.972.367  5.972.367  đặt thiết bị  Giám sát lắp đặt              49.750  49.750  thiết bị  Quản lý dự án  437.395  437.395  437.395  437.395  437.395  437.395  437.395  437.395      Giai đoạn kết                 
th甃Āc đầu tư XD  Vốn lưu động ban              1.392.657  đầu  Kiểm toán                700.866  Thẩm tra phê                462.618  duyệt quyết toán  Tổng  28.554.434  1.038.472  38.890.312  38.890.312  38.890.312  38.890.312  44.912.429  9.014.362                      Cộng dồn  28.554.434  29.592.906  68.483.218  107.373.530  146.263.842  185.154.154  230.066.583  239.080.945        lOMoAR cPSD| 36625228
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HN ĐỒ ÁN KINH TẾ ĐẦU TƯ KHOA QUẢN  LÝ ĐÔ THỊ  GVHD: LÊ VIỆT HÒA   
a) Tính chi phí dự phòng 1 
Chi phí dự phòng cho yếu tố khối lượng công việc phát sinh (G ) xác định theo công thức sau: DP1  
GDP1 = (GBT, TĐC + GXD + GTB + GQLDA + GTV + GK) x kps  Trong đó 
- k : tỷ lệ dự phòng cho khối lượng công việc phát sinh, mức tỷ lệ này phụ thuộc vào mức  ps
độ phức tạp của công trình thuộc dự án và điều kiện địa chất công trình nơi xây dựng công trình 
và mức tỷ lệ là kps ≤ 10%. 
Đối với dự án đầu tư xây dựng chỉ lập báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng thì kps ≤  5%. 
Đối với dự án này ta lấy: kps = 5%       59 
Downloaded by Jin Dian (dianjin008@gmail.com)        lOMoAR cPSD| 36625228 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN  TRÚC HN KHOA  QUẢN LÝ ĐÔ THỊ   
Bảng 17. Bảng chi phí dự phòng 1 chưa bao gồm thuế VAT 
Đơn vị tính: Nghìn đồng        Thời gian        NỘI DUNG    Q4/2023  Q1/2024  Q2/2024  Q3/2024  Q4/2024  Q1/2025  Q2/2025  Vốn đầu tư chưa  bao gồm dự phòng  28.220.609  983.711  35.394.475  35.394.475  35.394.475  35.394.475  40.869.127  và lãi vay   ( chưa VAT )  Tỉ lệ  5%  5%  5%  5%  5%  5%  5%  Chi phí dự phòng  của từng quý 2.482.924  98.604  3.550.403  3.550.403  3.550.403  3.550.403  4.097.869    Tổng                 60     
Downloaded by Jin Dian (dianjin008@gmail.com)   
ĐỒ ÁN KINH TẾ ĐẦU TƯ GVHD:  LÊ VIỆT HÒA          lOMoAR cPSD| 36625228
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC  HN KHOA QUẢN LÝ ĐÔ THỊ 
ĐỒ ÁN KINH TẾ ĐẦU TƯ GVHD:  LÊ VIỆT HÒA       
Bảng 18. Bảng chi phí dự phòng 1 đã bao gồm thuế VAT 
 Đơn vị tính: Nghìn đồng  Thời gian  Q4/2023  Q1/2024  Q2/2024  Q3/2024  Q4/2024  Q1/2025  Q2/2025  Q3/2025  28.554.434  1.038.472  38.890.312  38.890.312  38.890.312  38.890.312  44.912.429  9.014.362  5%  5%  5%  5%  5%  5%  5%  5%  1.427.722  51.924  1.944.516  1.944.516  1.944.516  1.944.516  2.245.621  450.718      11.954.047   61        lOMoAR cPSD| 36625228
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HN ĐỒ ÁN KINH TẾ ĐẦU TƯ KHOA QUẢN  LÝ ĐÔ THỊ  GVHD: LÊ VIỆT HÒA   
 b) Tính chi phí dự phòng 2:  T 
GDP2=∑(V t−LVayt)[(IXDCTbq±ΔI XDCT )t−1]      t=1  Trong đó: 
- T: độ dài thời gian thực hiện dự án đầu tư xây dựng, T>1 (năm); 
- t: số thứ tự năm phân bổ vốn theo kế hoạch thực hiện dự án, t = 1÷T;- V : vốn đầu tư  t
trước dự phòng theo kế hoạch thực hiện trong năm thứ t; - L
: chi phí lãi vay của vốn  Vayt
đầu tư thực hiện theo kế hoạch trong năm thứ t.  - I
: Chỉ số giá xây dựng sử dụng tính dự phòng cho yếu tố trượt giá được xác định  XDCTbq
bằng cách tính bình quân các chỉ số giá xây dựng liên hoàn theo loại công trình của tối 
thiểu 3 năm gần nhất so với thời điểm tính toán (không tính đến những thời điểm có 
biến động bất thường về giá nguyên liệu, nhiên liệu và vật liệu xây dựng), được xác 
định theo công thức sau:  n 1  T In+1 ∑= In    I =  XDCTbq T  (6)  Trong đó: 
T: Số năm (năm gần nhất so với thời điểm tính toán sử dụng để xác định I ;T≥3; XDCTbq  
I : Chỉ số giá xây dựng năm thứ n được lựa chọn; n   I
: Chỉ số giá xây dựng năm thứ n+1; n+1   ± ∆I
: mức biến động bình quân của chỉ số giá xây dựng theo năm xây dựng công  XDCT
trình so với mức độ trượt giá bình quân của năm đã tính và được xác định trên cơ sở dự báo xu 
hướng biến động của các yếu tố chi phí giá cả trong khu vực và quốc tế bằng kinh nghiệm  chuyên gia 
Theo bảng 1.2 ta có: IXDCTbq = 1,0038% 
 Mức biến động: ∆IXDCT = 0,0007% 
IXDCTbq + ∆IXDCT = 1,0038+0.0007 = 1,0045   62 
Downloaded by Jin Dian (dianjin008@gmail.com)        lOMoAR cPSD| 36625228  
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HN 
ĐỒ ÁN KINH TẾ ĐẦU TƯ    KHOA QUẢN LÝ ĐÔ THỊ  GVHD: LÊ VIỆT HÒA   
Bảng 19. Tính chi phí dự phòng trượt giá chưa tính thuế VAT 
Đơn vị tính: Nghìn đồng        Thời gian          NỘI DUNG Q4/2023  Q1/2024  Q2/2024  Q3/2024  Q4/2024  Q1/2025  Q2/2025  Q3/2025    Chi phí đầu tư  chưa có trượt  28.220.609  983.711  35.394.475  35.394.475  35.394.475  35.394.475  40.869.127  8.361.126  giá  Hệ số trượt giá  (%)  1,0045  1,009  1,014  1,018  1,023  1,027  1,032  1,036  Chi phí đầu tư  có trượt giá  28.347.602  992.564  35.889.998  36.031.576  36.208.548  36.350.126  42.176.939  8.662.127  Trượt giá  126.993  8.853  495.523  637.101  814.073  955.651  1.307.812  301.001      Cộng dồn trượt  126.992  135.845  631.368  1.268.468  2.082.541  3.038.192  4.346.004  4.647.005  giá   63   
Downloaded by Jin Dian (dianjin008@gmail.com)      lOMoARcPSD| 36625228
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HN ĐỒ ÁN KINH TẾ ĐẦU TƯ KHOA QUẢN  LÝ ĐÔ THỊ  GVHD: LÊ VIỆT HÒA 
Bảng 20. Tính chi phí dự phòng trượt giá đã tính thuế VAT 
Đơn vị tính: Nghìn đồng        Thời gian          NỘI DUNG Q4/2023  Q1/2024  Q2/2024  Q3/2024  Q4/2024  Q1/2025  Q2/2025  Q3/2025    Chi phí đầu  tư chưa có  28.554.434  1.038.472  38.890.312  38.890.312  38.890.312  38.890.312  44.912.429  9.014.362  trượt giá  Hệ số trượt  1,0045  1,0090  1,0140  1,0180  1,0230  1,0270  1,0320  1,0360  giá (%)  Chi phí đầu  tư có trượt  28.682.929  1.047.818  39.434.776  39.590.338  39.784.789  39.940.350  46.349.627  9.338.879  giá  Trượt giá  128.495  9.346  544.464  700.026  894.477  1.050.038  1.437.198  324.517  Cộng dồn  trượt giá 128.494  137.840  682.305  1.382.330  2.276.807  3.326.846  4.764.044  5.088.561     70 
Downloaded by Jin Dian (dianjin008@gmail.com)      lOMoAR cPSD| 36625228  
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HN 
ĐỒ ÁN KINH TẾ ĐẦU TƯ    KHOA QUẢN LÝ ĐÔ THỊ  GVHD: LÊ VIỆT HÒA   
Chi phí dự phòng 1 chưa thuế là : 11.000.624 ( nghìn đồng ) 
Chi phí dự phòng 1 sau thuế là : 11.954.047 ( nghìn đồng ) 
Chi phí dự phòng 2 chưa thuế là : 4.647.005 ( nghìn đồng ) 
Chi phí dự phòng 2 sau thuế là: 5.088.561 ( nghìn đồng ) 
Tổng vốn bao gồm chi phí dự phòng chưa bao gồm lãi vay   ( đã bao gồm VAT) 
220.012.472+11.000.624 +4.647.005 = 235.660.101 (nghìnđồng) 
Tổng vốn bao gồm chi phí dự phòng bao gồm lãi vay   (đã bao gồm VAT) 
239.080.946+11.954.047 +5.088.561= 256.123.554 (nghìnđồng)  * Nguồn vốn : 
- Vốn đầu tư ban đầu của dự án gồm 2 nguồn vốn là: vốn tự có chiếm 25%; vốn vay chiếm 
75%, lãi suất huy động vốn vay dài hạn là 9,6 %/năm ghép lãi theo năm. 
- Trả nợ vốn vay để đầu tư ban đầu theo phương thức trả đều bao gồm cả gốc và lãi xây 
dựngtrong thời hạn 8 năm kể từ năm hoạt động đầu tiên. 
- Phần vốn lưu động còn thiếu trong năm (nếu có) sẽ vay ngắn hạn của Ngân hàng thương 
mạivới lãi suất là 6,9% / năm. 
- Sử dụng vốn tự có trong các quý đầu của thời gian xây dựng khi hết vốn tự có tiếp tục đi  vayđể duy trì dự án       65 
Downloaded by Jin Dian (dianjin008@gmail.com)      lOMoARcPSD| 36625228  
 Bảng 21. Phân bổ vốn chưa bao gồm lãi vay    Tỉ lệ (%)  Tổng vốn chưa 
Tổng vốn có thuế  thuế VAT  VAT  Vốn tự có  25%  58.915.025  64.030.889  Vốn vay  75%  176.745.076  192.092.666  Tổng cộng  100%  235.660.101  256.123.554 
Đơn vị tính: Nghìn đồng 
Bảng 22. Bảng huy dộng vốn trong thời gian xây dựng 
Đơn vị tính: Nghìn đồng  Nội dung công    Năm 1      Năm 2    việc  Q4/2023  Q1/2024  Q2/2024  Q3/2024  Q4/2024  Q1/2025  Q2/2025  Q3/2025 
Giai đo 愃⌀n              chuẩn bị dự án  Lập báo cáo  852.826                nghiên cứu      lOMoARcPSD| 36625228     khả thi                  Thẩm tra báo cáo  148.842                nghiên cứu khả  thi  Bồi thường, hỗ                trợ, tái định cư  24.446.256 
Giai đo 愃⌀n    thực hiện dự án  Khảo sát thiết kế  563.333                    lOMoARcPSD| 36625228   Thiết kế xây  1.877.776                dựng  Thẩm tra thiết kế                xây dựng  229.297  Thẩm tra dự    223.264                toán                  Lập HSMT và    174.595              đánh giá  HSDT thi công  xây dựng  Lập HSMT và    43.599              đánh giá  HSDT mua  sắm vật tư, thiết  bị      lOMoARcPSD| 36625228   Bảo hi ऀm công  160.910              tr 椃 nh  Xây dựng công tr     37.836.294  37.836.294  37.836.294  37.836.294  37.836.294    椃 nh  Giám sát thi công    617.914  617.914  617.914  617.914  617.914    xây dựng    Mua sắm và lắp              5.972.367  5.972.367  đặt thiết bị  Giám sát lắp đặt            49.750  49.750  thiết bị  Quản lý dự án  436.104  436.104  436.104  436.104  436.104  436.104  436.104  436.104      lOMoARcPSD| 36625228  
Giai đo 愃⌀n                  k Āt th 甃 Āc  đ u tư XD  Vốn lưu động                ban đầu  1.392.657  Ki ऀm toán                700.866  Thẩm tra phê                462.618  duyệt quyết toán    1.427.722  51.924  1.944.516  1.944.516  1.944.516  1.944.516  2.245.621  450.718    Dự phòng 1                  Dự phòng 2  128.495  9.346  544.464  700.026  894.477  1.050.038  1.437.198  324.517      lOMoARcPSD| 36625228   Tổng   30.110.651  1.099.742  41.379.292  41.534.854  41.729.305  41.884.866  48.595.248  9.789.597  Vốn tự có  30.110.651  1.099.742  41.379.292  22.496.035          Vốn vay        19.038.819  41.729.305  41.884.866  48.595.248  9.789.597  Cộng dồn                256.123.555 
Dự trù lãi vay trong thời gian xây dựng: 
- Phương thức tính lãi : lãi tức ghép 
- Thời đoạn ghép lãi: theo quý 
- Thời điểm huy động vốn : vay toàn bộ vào đầu quý 
- Lãi suất huy động vốn vay dài là 9,6% ghép lãi theo năm: inăm= 9,6   inăm = (1+iquí)4 – 1   => iquí =   = 2,32 %      lOMoARcPSD| 36625228  
Bảng 23. Lãi vay trong thời gian xây dựng 
Đơn vị tính: Nghìn đồng  TT  Nội dung 
Thời gian thực hiện        Q3/2024  Q4/2024  Q1/2025  Q2/2025  Q3/2025  1  Vốn vay trong quý  19.038.819  41.729.305  41.884.866  48.595.248  9.789.597  2 
Tiền vốn vay tích lũy ở đầu  60.768.124  102.652.990  151.248.238  161.037.835  mỗi quý (vốn gốc)  19.038.819  3  Trả lãi vay trong quý  441.701  1.409.820  2.381.549  3.508.959  3.736.078  4 
Tổng số tích lũy ở cuối mỗi  19.480.520  62.177.944  105.034.539  108.543.498  112.279.576  quý (gốc+lãi)      lOMoARcPSD| 36625228   5 
Số tiền lãi phải trả tích lũy  441.701  1.851.521  4.233.071  7.742.030  11.478.108  đến cuối các quý     
1.8. Tổng mức đầu tư của dự án 
Bảng 24. Tổng hợp tổng mức đầu tư của dự án 
 Đơn vị tính: Nghìn đồng  TT  Nội dung  Chi phí trước  Thuế VAT  Chi phí sau  thuế  thuế  1  Chi phí thuê mặt bằng  0  24.446.256  24.446.256  2  Chi phí xây dựng  171.983.155  17.198.316  189.181.471  3  Chi phí thiết bị  10.858.849  1.085.885  11.944.734  4  Chi phí quản lý dự án  3.488.833  0  3.488.833  5 
Chi phí tư vấn đầu tư xây  6.638.727  663.873  7.302.600  dựng  6  Chi phí khác  1.203.995  120.400  1.324.395  7  Vốn lưu động ban đầu  1.392.657  0  1.392.657  8 
Lãi vay trong thời gian xây  11.478.108  0  11.478.108  dựng  9  Chi phí dự phòng 1  11.000.624  953.423  11.954.047  10  Chi phí dự phòng 2  4.647.005  441.556  5.088.561        Tổng cộng  247.138.209  20.463.453  264.205.689 
Bảng 25. Cơ cấu vốn  
Đơn vị tính: Nghìn đồng   
Tổng vốn chưa thuế Tổng vốn có thuế VAT  VAT  Vốn tự có  70.393.133  72.113.023  Vốn vay  176.745.076  192.092.666  Tổng cộng  247.138.209  264.205.689 
2. Xác định chi phí hoạt động sản xuất - kinh doanh của dự án trong các năm  vận hành 
2.1. Chi phí sử dụng điện, nước (trước VAT) 
* Căn cứ xác định: 
 Chi phí sử dụng điện, nước của dự án là chi phí tiêu hao điện, nước cho quá trình làm 
việc, sinh hoạt, điện thắp sáng ban đêm cho bảo vệ, nước cho làm vệ sinh, tưới cây và một 
số nhu cầu khác của dự án. Điện, nước sử dụng trực tiếp cho người thuê nhà do người thuê 
chi trả. Xác định chi phí này có thể căn cứ lượng điện, nước tiêu hao; giá điện, nước hoặc 
cũng có thể căn cứ vào mức tiêu hao điện, nước tính theo % so với doanh thu (có thể sử 
dụng ở mức từ 1% đến 3% so với doanh thu). Trong dự án này dự trù chi phí điện, nước 
thông qua tỷ lệ % so với doanh thu. 
- Trong dự án này dự trù chi phí điện, nước lấy theo tỷ lệ % so với doanh thu là 1% 
CPđn=1%×DT hàngnăm 
- Trong đó: CPđn: chi phí điện, nước của dự án trong năm  DT
: doanh thu của dự án trong năm hoạt động hàngnăm  
→DThàngnăm=DTchothuê ×ĐGchothuê1năm       + DTcho thuê = 27 756.5 m2 
Bảng 26. Chi phí sử dụng điện nước trong vận hành 
 Đơn vị tính: Nghìn đồng  Diện  Tỷ lệ  Đơn Đơn  Năm Diện tích  tích cho  Hiệu  vốn  vận  giá  giá  cho thuê  thuê  suất  sử hạng hạng Doanh thu    hàn  hạng mục  hạng  khai  dụng Chi phí sử  mục cho    mục  h  chính  mục phụ thác  điện  dụng điện  chính phụ  nước  nước  25.751,74  2 004,76  85%  1000  350  27.853.140  1%  278.531  1  0  25.751,74  2 004,76  85%  1000  350  27.853.140  1%  278.531  2  0  25.751,74  2 004,76  1000  350  29.491.560  1%  294.916  3  90%  0  25.751,74  2 004,76  1000  350  31.129.980  1%  311.300  4  95%  0  25.751,74  2 004,76  1000  350  31.129.980  1%  311.300  5  95%  0  25.751,74  2 004,76  1000  350  1%  327.684  6  100%  0  32.768.400  25.751,74  2 004,76  1000  350  32.768.400  1%  327.684  7  100%  0  8  25.751,74  2 004,76 100% 1000  350  32.768.400  1%  327.684            0            25.751,74  2 004,76  1000  350  32.768.400  1%  327.684  9  100%  0  25.751,74  2 004,76  1000  350  32.768.400  1%  327.684  10  100%  0  1119 25.751,74  2 004,76  1000  350  32.768.400  1%  327.684  100%  0  25.751,74  2 004,76  1000  350  32.768.400  1%  327.684  20  100%  0  2129 25.751,74  2 004,76  1000  350  31.129.980  1%  311.300  95%  0  25.751,74  2 004,76  1000  350  31.129.980  1%  311.300  30  95%  0  3139 25.751,74  2 004,76  1000  350  31.129.980  1%  311.300  95%  0  25.751,74  2 004,76  1000  350  29.491.560  1%  294.916  40  90%  0 
2.2. Chi phí sửa chữa, bảo dưỡng tài sản 
Chi phí sửa chữa, bảo dưỡng nhà, công trình kiến trúc, trang thiết bị hàng năm. Chi 
phí này thường lấy theo số liệu thống kê bình quân tỷ lệ chi phí sửa chữa, bảo dưỡng 1 (%) 
so với giá trị tài sản. 
Bảng 27. Dự trù chi phí sửa chữa, bảo dưỡng trong các năm vận hành 
Đơn vị tính: Nghìn đồng  TT  Nội dung  Giá trị tài sản  Tỷ lệ % chi 
Chi phí sữa chữa hàng            phí sửa chữa 
năm từ năm 1 đến năm  30  1  Nhà cửa 1.719.832    171.983.155  1%  2  Thiết bị 108.589    10.858.849  1%      Tổng    1.828.421 
2.3. Chi phí trả lương cho cán bộ, công nhân quản lý điều hành dự án* 
Căn cứ xác định: 
- Căn cứ vào số lượng cán bộ công nhân viên quản lý điều hành dự án. 
- Căn cứ mức lương và phụ cấp của từng loại. 
- Hình thức trả lương của dự án áp dụng (trả theo thời gian). 
Bảng 28. Chi phí tiền lương trong các năm vận hành 
Đơn vị tính: Nghìn đồng  Mức lương  Chi phí trả lương  STT  Bố trí lao động  Số lượng  tháng  hàng năm  1 Giám đốc điều hành  1  25.000  300.000  2  Tiếp tân  2  5.500  132.000  3  Bảo vệ  4  5.500  264.000  4  Tài vụ, Kế toán  2  5.500  130.000  5  Nhân viên kỹ thuật  4  8.500  408.000  Tổng  1.234.000     
2.4. Chi phí bảo hiểm xã hội, y tế, thất nghiệp, trích nộp kinh phí công đoàn 
Căn cứ tính: Số lượng cán bộ, công nhân viên, tiền lương tháng và mức quy định 
nộp phí bảo hiểm xã hội, y tế, thất nghiệp, trích nộp kinh phí công đoàn. 
- Mức quy định nộp phí bảo hiểm xã hội, y tế, thất nghiệp, trích nộp kinh phí công  đoàn như sau: 
Các khoản trích theo  BHXH  BHYT  BHTN  KPCĐ  Tổng  lương 
Doanh nghiệp đóng(%)  17,5  3  1  2  23,5 
- Nếu lao động làm việc tại các doanh nghiệp: căn cứ tiền lương tháng để đóng các 
loạiBH là tiền lương ghi trong hợp đồng, gồm: mức lương và phụ cấp lương (từ 
1/1/2016), mức lương và phụ cấp lương và các khoản bổ sung khác (từ 1/1/2018). 
- Tổng hợp vào bảng sau: 
Bảng 29. Dự trù nộp bảo hiểm xã hội, y tế, thất nghiệp,trích nộp kinh phí công đoàn 
Đơn vị tính: Nghìn đồng  STT  Nội dung  Năm 1 đến năm 30  1 
Quỹ lương hằng năm của dự án  1.234.000  2 
Chi phí bảo hiểm xã hội, y tế, thất  289.990 
nghiệp, trích nộp kinh phí công đoàn 
2.5. Chi phí quản lý khác 
 Bao gồm các khoản chi phí như: văn phòng phẩm, bưu điện phí, công tác phí, chè 
nước tiếp khách, giao dịch đối ngoại, lệ phí cố định nộp hàng năm và một số chi phí lặt vặt  khác...     
Dự trù chi phí này thường theo số liệu thống kê tính theo % so với doanh thu hàng 
năm (khoảng 1-5%).Ta lấy bằng 2% doanh thu hàng năm. 
Bảng 30. Dự trù chi phí quản lý khác 
Đơn vị tính: Nghìn đồng  Năm vận  Doanh thu cho thuê 
Tỉ lệ chi phí quản lý  Chi phí quản lý  hành  diện tích  khác (%)  khác  1  27.853.140  1%  278.531  2  27.853.140  1%  278.531  3  29.491.560  1%  294.916  4  31.129.980  1%  311.300  5  31.129.980  1%  311.300  6  32.768.400  1%  327.684  7  32.768.400  1%  327.684  8  32.768.400  1%  327.684  9  32.768.400  1%  327.684  10  32.768.400  1%  327.684      11-19  32.768.400  1%  327.684  20  32.768.400  1%  327.684  21-29  31.129.980  1%  311.300  30  31.129.980  1%  311.300  31-39  31.129.980  1%  311.300  40  29.491.560  1%  294.916 
2.6. Lập kế hoạch khấu hao tài sản cố định của dự án 
* Căn cứ xác định 
- Giá trị tài sản phải tính khấu hao. 
- Thời gian khấu hao và phương pháp khấu hao theo thông tư số 45/2018/TT-
BTC ngày 07/05/2018 hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố 
định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do nhà nước giao cho doanh 
nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp. 
- Phương pháp dùng trong dự án này dùng công thức khấu hao đều theo thời  gian 
- Số tiền trích khấu hao đều hàng năm là:    Trong đó: 
K - số tiền trích khấu hao đều hàng năm 
A - tổng giá trị tài sản phải khấu hao 
Nk - thời gian tính toán khấu hao tài sản 
- Các khoản trừ dần được tính bằng tổng của chi phí bồi thường – tái định cư, vốn 
lưu động ban đầu và lãi vay.     
Bảng 31. Giá trị tài sản phải tính khấu hao của thiết bị 
 Đơn vị tính: Nghìn đồng  STT  Thiết bị  Chi phí  Giá trị sử  trước thuế  dụng ( năm)  Máy phát điện  100.000  10  1 
Hệ thống PCCC chung toàn khu 2    450.000  10 
Hệ thống cấp nước ngoài nhà  300.000  10  3   
Bộ video trung tâm & ăng ten trung tâm 4    240.000  10  5  Camera giám sát  168.000  10  Hệ thống báo cháy 6    168.000  10  Tổng đài điện thoại 7    30.000  10  8  Tivi LG 55 inch  224.000  10  9  Tivi LG 40 inch  560.000  10  Điều hòa 2 chiều Daikin 10    1.922.400  10  Tủ lạnh SamSung 305L 11    257.600  10 
Bình nóng lạnh Kangaroo 30L 12    610.200  10  Máy giặt Inverter 9,5kg 13    140.000  10  14  Máy hút mùi Hefele  256.500  10      Bộ sofa  238.000  10  15  Giường đôi 16    560.000  10  17  Giường đơn  294.000  10  Dàn máy tính để bàn 18    90.000  10  19  Tủ quấn áo 2 cánh  224.000  10  20  Bàn ghế ăn  196.000  10  21  Tủ bếp  140.000  10  22 
Bếp đôi điện từ hồng ngoại Sunhouse  159.600  10  23  Lò vi sóng Sharp 20L  176.130  10          Bàn trang điểm 24    56.000  10  Bộ bàn làm việc 25    21.000  10  Gương 26    508.000  10  27  Quạt trần  116.000  10  Bồn tắm TOTO 28    504.000  10  29  Vòi sen  678.000  10  Bồn cầu 30    1.130.000  10  Bồn rửa ToTo 31    283.000  10     
Tổng chi phí phân bổ thiết bị 10 năm  10.800.430   
Tổng chi phí mua sắm 
và lắp đặt thiết bị Chi phí mua sắm     Chi phí lắp đặt  Tổng  10.800.430  10.858.849  58.419 
* Lập bảng tính toán khấu hao 
Chi phí tính phân bổ: chi phí quản lý dự án, chi phí tư vấn đầu tư xây dựng công 
trình, chi phí khác (không kể đến vốn lưu động đầu tư ban đầu, chi phí đầu tư cơ sở ban 
đầu cho quản lý), . Việc phân bổ chi phí quản lý dự án, chi phí tư vấn, chi phí khác chung 
của toàn dự án cho từng tài sản cố định được xác định theo nguyên tắc: chi phí trực tiếp 
liên quan đến tài sản cố định nào thì tính cho tài sản cố định đấy; chi phí chung liên quan 
đến nhiều tài sản cố định thì phân bổ theo tỷ lệ chi phí trực tiếp của từng tài sản cố định 
so với tổng số chi phí trực tiếp của toàn bộ tài sản cố định. 
Tỷ lệ phân bổ chi phí chung nhà cửa, vật kiến trúc:    GXD  171.983.155    ==94 ,04 %  GXD+GTB  171.983.155+10.858.849 
Tỷ lệ phân bổ chi phí thiết bị 10 năm là:    GTB10năm  10.858.849    = =5,93%    GXD+GTB  171.983.155+10.858.849     
Bảng 32. Bảng phân bổ khấu hao tài sản 
Đơn vị tính: Nghìn đồng  Tỷ lệ  TT 
Loại tài sản và chi phí  Giá trị  phân bổ  I 
Nhà cửa. vật kiến tr甃Āc    197.574.407  1 
Các chi phí tính trực tiếp       
Chi phí khảo sát thiết kế  100%  512.121    Chi phí thiết kế  100%  1.707.069   
Chi phí thẩm tra thiết kế  100%  208.452             
Chi phí thẩm tra dự toán  100%  202.967    Chi phí xây dựng  100%  171.983.155   
Chi phí lập HSMT. đánh giá HSDT thi công XD  100%  158.723   
Chi phí bảo hiểm công trình  100%  146.282   
Chi phí giám sát thi công xây dựng  100%  2.808.699  2 
Các chi phí chung cần phân bổ       
Chi phí lập báo cáo nghiên cứu khả thi  94,04%  729.088   
Chi phí thẩm tra báo cáo nghiên cứu khả thi  94,04%  127.247    Chi phí quản lý dự án  94,04%  3.280.899   
Chi phí thẩm tra phê duyệt quyết toán  94,04%  395.497        Chi phí kiểm toán  94,04%  599.177    Chi phí dự phòng 1  94,04%  10.344.987    Chi phí dự phòng 2  94,04%  4.370.044  II  Thiết bị      1 
Các thiết bị có thời hạn khấu hao 10 năm    12.240.451  1.1 
Các chi phí trực tiếp   
Lập HSMT. đánh giá HSDT mua sắm vật tư. thiết bị  100%  39.635   
Chi phí mua sắm lắp đặt thiết bị A  100%  10.858.849   
Chi phí giám sát lắp đặt thiết bị A  100%  90.454  1.2 
Các loại chi phí chung cần phân bổ   
Chi phí lập báo cáo nghiên cứu khả thi  5,93%  45.975     
Chi phí thẩm tra báo cáo nghiên cứu khả thi  5,93%  8.024    Chi phí quản lý dự án  5,93%  206.888   
Chi phí thẩm tra phê duyệt quyết toán  5,93%  24.939    Chi phí kiểm toán  5,93%  37.783    Chi phí dự phòng 1  5,93%  652.337    Chi phí dự phòng 2  5,93%  275.567  III  Chi phí trừ dần    35.924.364   
Chi phí bồi thường. tái định cư    24.446.256       
Lãi vay trong thời gian xây dựng    11.478.108  Tổng  245.739.222     
Bảng 33. Kế hoạch khấu hao tài sản cố định của dự án 
 Đơn vị tính: Nghìn đồng  TT       
Tiền khấu hao hàng năm  Thời hạn  Năm  Năm  Năm  Năm  Năm  Năm  Năm  Năm  Năm  Năm  Tổng giá khấu hao     1  2  3  4  5  6  7  8  9  10  Tên tài sản  trị tài sản   
Nhà cửa, vật kiến trúc  197.574  40  4.939  4.939  4.939  4.939  4.939  4.939  4.939  4.939  4.939  4.939    Thiết bị  12.240  10  1.224  1.224  1.224  1.224  1.224  1.224  1.224  1.224  1.224  1.224    Các khoản trừ dần  35.924  5  7.185  7.185  7.185  7.185  7.185           
Tổng giá trị khấu hao  245.739 
13.348 13.348 13.348 13.348 13.348  6.163  6.163  6.163  6.163  6.163  tài sản    Giá trị thu hồi thanh                        lý tài sản(10%) 1.224      Tái đầu tư                        12.240        TT       
Tiền khấu hao hàng năm        Năm  Năm  Năm  Năm  Năm  Năm  Năm  Năm  Năm  Năm 
Tổng giá Thời hạn  11  12  13  14  15  16  17  18  19  20  Tên tài sản 
trị tài sản khấu hao   
Nhà cửa, vật kiến trúc  197.574  40  4.939  4.939  4.939  4.939  4.939  4.939  4.939  4.939  4.939  4.939    Thiết bị  12.240  10  1.224  1.224  1.224  1.224  1.224  1.224  1.224  1.224  1.224  1.224    Các khoản trừ dần  35.924  5                       
Tổng giá trị khấu hao  245.739  6.163  6.163  6.163  6.163  6.163  6.163  6.163  6.163  6.163  6.163  tài sản    Giá trị thu hồi thanh                        1.224  lý tài sản(10%)    Tái đầu tư                        12.240        TT             
Tiền khấu hao hàng năm  Thời hạn  Năm  Năm  Năm  Năm  Năm  Năm  Năm  Năm  Năm  Năm  Tổng giá khấu hao     21  22  23  24  25  26  27  28  29  30  Tên tài sản  trị tài sản   
Nhà cửa, vật kiến trúc  197.574  40  4.939  4.939  4.939  4.939  4.939  4.939  4.939  4.939  4.939  4.939    Thiết bị  12.240  10  1.224  1.224  1.224  1.224  1.224  1.224  1.224  1.224  1.224  1.224    Các khoản trừ dần  35.924  5                       
Tổng giá trị khấu hao  245.739  6.163  6.163  6.163  6.163  6.163  6.163  6.163  6.163  6.163  6.163  tài sản    Giá trị thu hồi thanh                        lý tài sản(10%) 1.224      Tái đầu tư                        12.240             
Tiền khấu hao hàng năm 
Tổng giá Thời hạn  Năm  Năm  Năm  Năm  Năm  Năm  Năm  Năm  Năm  Năm  TT  Tên tài sản 
trị tài sản khấu hao              31  32  33  34  35  36  37  38  39  40   
Nhà cửa, vật kiến trúc  197.574  40  4.939  4.939  4.939  4.939  4.939  4.939  4.939  4.939  4.939  4.939    Thiết bị  12.240  10  1.224  1.224  1.224  1.224  1.224  1.224  1.224  1.224  1.224  1.224    Các khoản trừ dần  35.924  5                       
Tổng giá trị khấu hao 245.739    6.163  6.163  6.163  6.163  6.163  6.163  6.163  6.163  6.163  6.163  tài sản   
Giá trị thu hồi thanh lý                      tài sản(10%) 24.460      Tái đầu tư                         
2.7. Dự trù chi phí liên quan đến đất đai trong hoạt động kinh doanh 
Chi phí liên quan đến đất đai trong thời gian vận hành gồm có chi phí thuê đất và thuế sử dụng đât 
- Căn cứ vào diện tích đất thuê hàng năm cho dự án.  S = 16 706,24 m2. 
- Giá thuê 1 đơn vị diện tích trong năm : 
Gthuê đất = 34,84 nghìn đồng / 1 m2.     
+ Chi phí thuê đất trong 1 năm vận hành là: 
GCPTĐ = 34,84 × 16 706,24 × 1 = 582.045 (nghìn đồng) 
- Thuế sử dụng đất trong 1 năm vận hành được tính theo công thức: 
Thuế sử dụng đất 1 năm = GCPTĐ  × Thuế suất 
- Căn cứ vào Thông tư 153/2/2011/TT-BTC, ta có thuế suất thuế sử dụng đất đối với đất phi nông nghiệp là 0,03% 
- Thuế sử dụng đất trong 1 năm vận hành là: 
582.045 × 0,03% = 175 nghìn đồng 
Bảng 34. Chi phí liên quan đến đất trong năm vận hành.  Đơn vị: Nghìn đồng  Nội dung  Chi phí liên  Thời  Thành tiền  ST  quan đến  gian  vận        T    đất đai  hành    1 
Thuế sử dụng đất trong  175  40 năm  7.000  thời gian vận hành        lOMoAR cPSD| 36625228
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HN 
ĐỒ ÁN KINH TẾ ĐẦU TƯ  KHOA QUẢN LÝ ĐÔ THỊ  GVHD: LÊ VIỆT HÒA   
2.8. Kế hoạch trả nợ và trả lãi tín dụng trong vận hành  Căn cứ xác định:  - 
Lãi suất huy động vốn vay là 9,6%/năm, ghép lãi theo năm.  - 
Trả nợ vốn vay để đầu tư ban đầu theo phương thức trả đều bao gồm 
cả gốc và lãi xây dựng trong thời hạn 8 năm kể từ năm hoạt động đầu tiên.  - 
Phần vốn lưu động còn thiếu trong năm (nếu có) sẽ vay ngắn hạn của 
Ngân hàng thương mại với lãi suất là 6,9%/năm. 
* Vốn vay đầu tư dài hạn: 
Số tiền mà dự án phải trả đều hàng năm tính bằng công thức:     Trong đó: 
A – Số tiền trả nợ đều (gốc + lãi) hàng 
năm r – lãi suất vay dài hạn: r = 9,6% t – 
Thời gian trả nợ vốn vay đầu tư dài hạn 
P – Tổng số nợ vay dài hạn khi kết thúc xây dựng (gốc + lãi) 
P = 192.092.666 (nghìn đồng)  (
A=192.092.666× 9,6%× 1+9 ,6%)15  15
24.681.243(nghìnđồng) (1+9,6%) −1       94   
Downloaded by Jin Dian (dianjin008@gmail.com)     
Bảng 35. Chi phí trả lãi vay trong vận hành. 
Đơn vị tính: triệu đồng  TT  Nội dung  Năm vận hành 
Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5 Năm 6 Năm 7 Năm 8 Năm 9 Năm 10 Năm 11 Năm Năm Năm Năm  12  13  14  15  I  Vay đầu tư                              dài hạn  1 
Nợ đầu năm 192.093 185.853 179.014 171.518 163.303 154.299 144.431 133.615 121.761 108.769 94.530 78.924 61.819 43.073 22.527  2 
Tổng số trả 24.681 24.681 24.681 24.681 24.681 24.681 24.681 24.681 24.681 24.681 24.681 24.681 24.681 24.681 24.681  nợ trong năm 
3 Tiền lãi phải 18.441 17.842 17.185 16.466 15.677 14.813 13.865 12.827 11.689 10.442 9.075 7.577 5.935 4.135 2.163  trả trong năm 
4 Tiền gốc phải 6.240 6.839 7.496 8.215 9.004 9.868 10.816 11.854 12.992 14.239 15.606 17.104 18.746 20.546 22.527  trả trong năm   95     
5 Nợ cuối năm 185.853 179.014 171.518 163.303 154.299 144.431 133.615 121.761 108.769 94.530 78.924 61.819 43.073 22.527  0  II 
Tổng tiền 18.441 17.842 17.185 16.466 15.677 14.813 13.865 12.827 11.689 10.442 9.075 7.577 5.935 4.135 2.163  phải trả lãi 
2.9 Tổng hợp chi phí hoạt động sản xuất kinh doanh trong các năm vận hành  
Bảng 36. Tổng hợp chi phí hoạt động sản xuất kinh doanh trong các năm vận hành  Đơn vị: triệu đồng  TT  Nội dung          Năm vận hành        Năm 1  Năm 2  Năm 3  Năm 4  Năm 5  Năm 6  Năm 7  Năm 8  Năm 9  Năm 10  1  Chi phí điện nước  279  279  295  311  311  328  328  328  328  328  2  Chi phí trả lương  1.234  1.234  1.234  1.234  1.234  1.234  1.234  1.234  1.234  1.234  3 
Chi phí sửa chữa, bảo dưỡng  1.828  1.828  1.828  1.828  1.828  1.828  1.828  1.828  1.828  1.828       96  4 
Chi phí bảo hiểm xã hội,y tế  290  290  290  290  290  290  290  290  290  290  5 
Khấu hao tài sản cố định  13.348  13.348  13.348  13.348  13.348  6.163  6.163  6.163  6.163  6.163 
Chi phí liên quan đến đất trong vận hành  175  175  175  175  175  175  175  175  175  175  6  7 
Trả lãi vay trong vận hành  18.441  17.842  17.185  16.466  15.677  14.813  13.865  12.827  11.689  10.442  8 
Chi phí quản lý và CP khác  279  279  295  311  311  328  328  328  328  328 
Tổng chi phí sản xuất kinh doanh  35.874  35.275  34.650  33.963  33.174  25.159  24.211  23.173  22.035  20.788  9 
Chi phí sản xuất kinh doanh tính cho 1m2  0,77  0,78  0,80  0,82  0,84  1,10  1,15  1,20  1,26  1,34  10  diện tích cho thuê  TT  Nội dung          Năm vận hành       
Năm 11 Năm 12 Năm 13 Năm 14 Năm 15 
Năm 16 Năm 17 Năm 18 Năm 19 Năm 20  1  Chi phí điện nước  328  328  328  328  328  328  328  328  328  328       97  2  Chi phí trả lương  1.234  1.234  1.234  1.234  1.234  1.234  1.234  1.234  1.234  1.234  3 
Chi phí sửa chữa, bảo dưỡng  1.828  1.828  1.828  1.828  1.828  1.828  1.828  1.828  1.828  1.828  4 
Chi phí bảo hiểm xã hội,y tế  290  290  290  290  290  290  290  290  290  290  5 
Khấu hao tài sản cố định  6.163  6.163  6.163  6.163  6.163  6.163  6.163  6.163  6.163  6.163 
Chi phí liên quan đến đất trong vận hành  175  175  175  175  175  175  175  175  175  175  6  7 
Trả lãi vay trong vận hành  9.075  7.577  5.935  4.135  2.163  0  0  0  0  0  8 
Chi phí quản lý và CP khác  328  328  328  328  328  328  328  328  328  328 
Tổng chi phí sản xuất kinh doanh  19.459  17.961  16.319  14.519  12.547  10.384  10.384  10.384  10.384  10.384  9 
Chi phí sản xuất kinh doanh tính cho 1m2  1,43  1,55  1,70  1,91  2,21  2,67  2,67  2,67  2,67  2,67  10  diện tích cho thuê  TT  Nội dung    Năm vận hành           
Năm 21 Năm 22 Năm 23  Năm 24 Năm 25 
Năm 26 Năm 27 Năm 28 Năm 29 Năm 30   98  1  Chi phí điện nước  311  311  311  311  311  311  311  311  311  311  2  Chi phí trả lương  1.234  1.234  1.234  1.234  1.234  1.234  1.234  1.234  1.234  1.234  3 
Chi phí sửa chữa, bảo dưỡng  1.828  1.828  1.828  1.828  1.828  1.828  1.828  1.828  1.828  1.828  4 
Chi phí bảo hiểm xã hội,y tế  290  290  290  290  290  290  290  290  290  290  5 
Khấu hao tài sản cố định  6.163  6.163  6.163  6.163  6.163  6.163  6.163  6.163  6.163  6.163 
Chi phí liên quan đến đất trong vận hành  175  175  175  175  175  175  175  175  175  175  6  7 
Trả lãi vay trong vận hành  0  0  0  0  0  0  0  0  0  0  8 
Chi phí quản lý và CP khác  311  311  311  311  311  311  311  311  311  311 
Tổng chi phí sản xuất kinh doanh  10.329  10.329  10.329  10.329  10.329  10.329  10.329  10.329  10.329  10.329  9     
Chi phí sản xuất kinh doanh tính cho 1m2  2,69  2,69  2,69  2,69  2,69  2,69  2,69  2,69  2,69  2,69  10  diện tích cho thuê        Năm vận hành           99  TT  Nội dung 
Năm 31 Năm 32 Năm 33  Năm 34 Năm 35 
Năm 36 Năm 37 Năm 38 Năm 39 Năm 40  1  Chi phí điện nước  311  311  311  311  311  311  311  311  311  295  2  Chi phí trả lương  1.234  1.234  1.234  1.234  1.234  1.234  1.234  1.234  1.234  1.234  3 
Chi phí sửa chữa, bảo dưỡng  1.828  1.828  1.828  1.828  1.828  1.828  1.828  1.828  1.828  1.828  4 
Chi phí bảo hiểm xã hội,y tế  290  290  290  290  290  290  290  290  290  290  5 
Khấu hao tài sản cố định  6.163  6.163  6.163  6.163  6.163  6.163  6.163  6.163  6.163  6.163 
Chi phí liên quan đến đất trong vận hành  175  175  175  175  175  175  175  175  175  175  6  7 
Trả lãi vay trong vận hành  0  0  0  0  0  0  0  0  0  0      8 
Chi phí quản lý và CP khác  311  311  311  311  311  311  311  311  311  295 
Tổng chi phí sản xuất kinh doanh  10.312  10.312  10.312  10.312  10.312  10.312  10.312  10.312  10.312  10.280  9 
Chi phí sản xuất kinh doanh tính cho 1m2  2,69  2,69  2,69  2,69  2,69  2,69  2,69  2,69  2,69  2,70  10  diện tích cho thuê   100 
3 Dự trù doanh thu cho dự án (không có VAT) 
a. Căn cứ xác định. 
-Doanh thu của dự án cho thuê biệt thự ( thuê diện tích ) được xác định căn cứ vào diện tích cho thuê, giá thuê một đơn vị diện tích 
từng loại. trong dự án này , các dịch vụ khác không tính đến bao gồm : dịch vụ đưa đón khách, dịch vụ ăn uống, thể thao, giải trí… 
-Do chế độ khâu hao và quản lí chi phí ở nước ta có quy định tài sản cố định hết niên hạn sử dụng có thanh lí bán thu hồi tài sản 
thì khoản giá trị thu hồi này được xem như khoản doanh thu bất thường cho dự án. 
-Lấy giá trị thu hồi tài sản khi thanh lí là 10% 
b. Lập bảng doanh thu của dự án trong các năm hoạt động        101 
Bảng 36. Doanh thu của dự án qua các năm vận hành  Nội dung  Năm  Năm  Năm  Năm  Năm  Năm  T  Năm  11-19  20  21-29  30  31-39  40  T 
Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5  69  Năm 10  Diện tích  1 
27.757 27.757 27.757 27.757 27.757 27.757 27.757 
27.757 27.757 27.757 27.757 27.757 27.757  cho thuê  Đơn giá  2  1  1  1  1  1  1  1  1  1  1  1  1  1  cho thuê  3  Doanh thu  cho thuê  diện tích 
27.853 27.853 29.492 31.130 31.130 32.768 32.768 
32.768 32.768 31.130 31.130 31.130 29.492  4  Giá trị thu                    hồi thanh lý  tài sản  1.224  1.224  1.224  24.460  5  Doanh thu  0  0  0  0  0  0  0  0  0  0  0  0  0  khác      Tổng  6 
27.853 27.853 29.492 31.130 31.130 32.768 33.992 
32.768 33.992 31.130 32.354 31.130 53.952  doanh thu   102     
4. Dự trù lãi, lỗ trong sản xuất kinh doanh   a. Căn cứ xác định  - 
Doanh thu hàng năm của dự án.  - 
Chi phí sản xuất kinh doanh.  TT  Nội dung          Năm vận hành        Năm10  Năm 1  Năm 2 Năm 3  Năm 4  Năm 5  Năm 6 Năm 7  Năm 8  Năm 9  1  Doanh thu trước  thuế VAT 27.853  27.853  29.492  31.130  31.130  32.768  32.768  32.768  32.768  33.992    2  Chi phí SXKD trước 35.874  35.275  34.650  33.963  33.174  25.159  24.211  23.173  22.035  20.788  thuế VAT  Thu nhập chịu thuế 3    0  0  0  0  0  7.609  8.557  9.595  10.733  13.204      4  Thuế thu nhập  1.522  1.711  1.919  2.147  2.641  doanh nghiệp 0  0  0  0  0    - 
Thuế thu nhập doanh nghiệp hiện nay.  - 
Căn cứ theo luật Luật số: 32/2013/QH13 Luật thuế thu nhập doanh nghiệp do Quốc hội ban hành ngày 19 
tháng 6 năm 2013, Theo điều 10 Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp : thuế suất thu nhập doanh nghiệp là 20 %. b. 
Lập bảng dự trù lãi lỗ trong sản xuất kinh doanh.  - 
Theo các căn cứ trên, ta có bảng dự trù lãi lỗ trong sản xuất kinh doanh          Lợi nhuận ròng 5    0  0  0  0  0  6.087  6.846  7.676  8.586  10.563  6  Lợi nhuận ròng cộng  6.087  12.933  20.609  29.195  39.758  dồn 0  0  0  0  0    7  Lợi nhuận ròng bình  13.663  13.663  13.663  13.663  13.663  13.663  13.663  13.663  13.663  13.663  quân  TT  Nội dung          Năm vận hành        Năm 20 
Năm 11 Năm 12 Năm 13 Năm 14 Năm 15 Năm 16 Năm 17 Năm 18 Năm 19  1  Doanh thu trước  32.768  32.768  32.768  32.768  32.768  32.768  32.768  32.768  32.768  thuế VAT 31.021    2  Chi phí SXKD trước  thuế VAT 19.459  17.961  16.319  14.519  12.547  10.384  10.384  10.384  10.384  10.384    Thu nhập chịu thuế 3    13.309  14.807  16.449  18.249  20.221  22.384  22.384  22.384  22.384  20.637      4  Thuế thu nhập  2.662  2.961  3.290  3.650  4.044  4.477  4.477  4.477  4.477  4.127  doanh nghiệp    Lợi nhuận ròng 5    10.647  11.846  13.159  14.599  16.177  17.907  17.907  17.907  17.907  16.510  6  Lợi nhuận ròng  50.405  62.251  75.410  90.009 
106.186 124.093 142.001 159.908 177.815  194.325  cộng dồn  7  Lợi nhuận ròng  13.663  13.663  13.663  13.663  13.663  13.663  13.663  13.663  13.663  13.663  bình quân  TT  Nội dung          Năm vận hành        Năm 30 
Năm 21 Năm 22 Năm 23 Năm 24 Năm 25 Năm 26 Năm 27 Năm 28 Năm 29  1  Doanh thu trước  31.130  31.130  31.130  31.130  31.130  31.130  31.130  31.130  31.130  thuế VAT 32.354    2  Chi phí SXKD trước  thuế VAT 10.329  10.329  10.329  10.329  10.329  10.329  10.329  10.329  10.329  10.329        Thu nhập chịu thuế 3    20.801  20.801  20.801  20.801  20.801  20.801  20.801  20.801  20.801  22.025  4  Thuế thu nhập  4.160  4.160  4.160  4.160  4.160  4.160  4.160  4.160  4.160  4.405  doanh nghiệp    Lợi nhuận ròng 5    16.641  16.641  16.641  16.641  16.641  16.641  16.641  16.641  16.641  17.620  6  Lợi nhuận ròng  210.965 227.606 244.247  260.888 
277.529 294.169 310.810 327.451 344.092  361.712  cộng dồn  7  Lợi nhuận ròng  13.663  13.663  13.663  13.663  13.663  13.663  13.663  13.663  13.663  13.663  bình quân  TT  Nội dung          Năm vận hành        Năm 40 
Năm 31 Năm 32 Năm 33 Năm 34 Năm 35 Năm 36 Năm 37 Năm 38 Năm 39  1  Doanh thu trước  31.130  31.130  31.130  31.130  31.130  31.130  31.130  31.130  31.130  thuế VAT 53.952        2  Chi phí SXKD trước  thuế VAT 10.312  10.312  10.312  10.312  10.312  10.312  10.312  10.312  10.312  10.280    Thu nhập chịu thuế 3    20.818  20.818  20.818  20.818  20.818  20.818  20.818  20.818  20.818  43.672  4  Thuế thu nhập  4.164  4.164  4.164  4.164  4.164  4.164  4.164  4.164  4.164  8.734  doanh nghiệp    Lợi nhuận ròng 5    16.654  16.654  16.654  16.654  16.654  16.654  16.654  16.654  16.654  34.938  6  Lợi nhuận ròng  378.366 395.021 411.675  428.329 
444.984 461.638 478.293 494.947 511.601  546.539  cộng dồn  7  Lợi nhuận ròng  13.663  13.663  13.663  13.663  13.663  13.663  13.663  13.663  13.663  13.663  bình quân        lOMoAR cPSD| 36625228
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HN 
ĐỒ ÁN KINH TẾ ĐẦU TƯ  KHOA QUẢN LÝ ĐÔ THỊ  GVHD: LÊ VIỆT HÒA   
5.Phân tích hiệu quả tài chính của dự án 
5.1 Phân tích các hiệu quả tĩnh 
+ Tỷ suất lợi nhuận so với vốn đầu tư (mức doanh lợi 1 đồng vốn đầu tư) 
+ Tỷ suất lợi nhuận so với vốn cố định (mức doanh lợi 1 đồng vốn cố định) 
+ Tỷ suất lợi nhuận so với doanh thu  * Cách tính   
Tỷ suất lợi nhuận so với vốn đầu tư 
Lợi nhuận bình quân năm  =   
(Mức doanh lợi 1 đồng vốn đầu tư)  Vốn đầu tư   
Tỷ suất lợi nhuận so với vốn cố định 
Lợi nhuận bình quân năm  =   
(Mức doanh lợi 1 đồng vốn cố định)  Vốn cố định 
Lợi nhuận bình quân năm 
Tỷ suất lợi nhuận doanh thu =  Doanh thu bình quân năm 
Bảng 37. Các chỉ tiêu lợi nhuận  Đơn vị tính: %  TT  Các chỉ tiêu  Kết quả  1 
Tỉ suất lợi nhuận so với vốn đầu tư (Mức  4,12% 
doanh lợi 1 đồng vốn đầu tư) 
Tỉ suất lợi nhuận so với vốn cố định  2 
(Mức doanh lợi 1 đồng vốn cố định)  4,15%      3 
Tỉ suất lợi nhuận doanh thu  32,15%   108   
Downloaded by Jin Dian (dianjin008@gmail.com)    lOMoAR cPSD| 36625228
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HN 
ĐỒ ÁN KINH TẾ ĐẦU TƯ  KHOA QUẢN LÝ ĐÔ THỊ  GVHD: LÊ VIỆT HÒA   
5.2 Phân tích các chỉ tiêu hiệu quả động 
 5.2.1 Phân tích trên quan điểm hiệu quả vốn chung 
a) Xác định lãi suất tối thiểu chấp nhận được 
- Sử dụng phương pháp giá sử dụng vốn bình quân theo công thức sau: r = r + ∆r  1    r1 - V r v + TC r tc   TMDT 
Trong đó: rv, rtc là giá trị sử dụng vốn của củ đầu tư và giá trị sử dụng vốn 
đi vay với : rv = 9,6% , rtc = 5% 
 Vv, Vtc là tỷ lệ vốn tự có và vốn vay của chủ đầu tư  Vv = 75% , Vtc = 25%   
=> r1=176.745.076247x 9,6%.138+.70.393.133209x5%=8,29% 
Lấy ∆r = 0,01% => r = 8,29% +0,01% = 8,3% 
 r : Phần trăm rủi ro của dự án b. 
Xác định dòng tiền của dự án      - 
Dòng tiền của dự án phản ánh các khoản thu về và chi ra trong suốt thời gian đầu 
tư xây dựng và thời gian vận hành dự án  - 
Trong dự án này lấy thời điểm hiện tại (gốc 0) là thời điểm lập và phê duyệt dự 
án. Thời điểm đưa dự án vào khai thác, vận hành thì thời kì phân tích dự án là 20  năm 
+ Giá đầu vào và đầu ra của dự án lấy theo mặt bằng giá ở thời điểm hiện tại 
(gốc 0), bỏ qua yếu tố trượt giá và lạm phát   109       
Bảng 38. Dòng tiền của dự án            Năm vận hành        TT  Nội dung  Năm10  Năm0  Năm1  Năm 2  Năm3  Năm4  Năm5  Năm6  Năm7  Năm8  Năm9  I  Dòng lợi ích (Bt)  0  27.853  27.853  29.492  31.130  32.768  32.768  32.768  32.768  32.768  33.992  1  Doanh thu cho  0  32.768  32.768  32.768  32.768  32.768  32.768  thuê diện tích 27.853  27.853  29.492  31.130    2  Thu hồi thanh lý  0  tài sản 0  0  0  0  0  0  0  0  0  1.224    3  Giá trị tài sản  0  chưa khấu hao hết 0  0  0  0  0  0  0  0  0  0    4  Thu hồi vốn lưu  0  0  0  0  0  0  0  0  0  0  0  động  5  Doanh thu khác  0  0  0  0  0  0  0  0  0  0  0  II  Dòng chi phí (Ct)  247.138  3.910  3.910  3.942  3.974  3.974  5.530  5.719  5.927  6.155  18.889                                  1  Đầu tư ban đầu  247.138  0  0  0  0  0  0  0  0  0  0  2  Đầu tư thay thế  0  0  0  0  0  0  0  0  0  0  tài sản 12.240    3  Chi phí vận hành  0  dự án 3.910  3.910  3.942  3.974  3.974  4.008  4.008  4.008  4.008  4.008    4  Chi phí liên quan  0  175  175  175  175  175  175  175  175  175  đến đất 175    5  Thuế thu nhập  0  0  0  0  0  0  1.522  1.711  1.919  2.147  2.641  doanh nghiệp  Dòng tiền hiệu  - 23.943  23.943  25.550  27.156  28.794  27.238  27.049  26.841  26.613  15.103  III  số thu chi (Bt- Ct)  247.138            Năm vận hành        TT  Nội dung  Năm20 Năm11     Năm 12  Năm13  Năm14  Năm15  Năm16  Năm17  Năm18  Năm19  I  Dòng lợi ích (Bt)  32.768  32.768  32.768  32.768  32.768  32.768  32.768  32.768  32.768  33.992  1  Doanh thu cho  32.768  32.768  32.768  32.768  32.768  32.768  32.768  32.768  32.768  32.768          thuê diện tích                      2  Thu hồi thanh lý  tài sản 0  0  0  0  0  0  0  0  0  1.224    3  Giá trị tài sản  chưa khấu hao hết 0  0  0  0  0  0  0  0  0  0    4  Thu hồi vốn lưu  0  0  0  0  0  0  0  0  0  0  động  5  Doanh thu khác  0  0  0  0  0  0  0  0  0  0  II  Dòng chi phí (Ct)  6.708  7.007  7.336  7.696  8.090  8.523  8.523  8.523  8.523  20.413  1  Đầu tư ban đầu  0  0  0  0  0  0  0  0  0  0  2  Đầu tư thay thế  0  0  0  0  0  0  0  0  0  tài sản 12.240        3  Chi phí vận hành  4.046  4.046  4.046  4.046  4.046  4.046  4.046  4.046  4.046  dự án 4.046    4  Chi phí liên quan  175  175  175  175  175  175  175  175  175  175  đến đất  5  Thuế thu nhập  2.662  2.961  3.290  3.650  4.044  4.477  4.477  4.477  4.477  4.127  doanh nghiệp   
Dòng tiền hiệu số  26.060  25.761  25.432  25.072  24.678  24.245  24.245  24.245  24.245  13.579  III  thu chi (Bt- Ct)            Năm vận hành        TT  Nội dung  Năm21  Năm 22  Năm23  Năm24  Năm25  Năm26  Năm27  Năm28  Năm29  Năm30  I  Dòng lợi ích (Bt)  31.130  31.130  31.130  31.130  31.130  31.130  31.130  31.130  31.130  32.354  1  Doanh thu cho thuê  31.130  31.130  31.130  31.130  31.130  31.130  31.130  31.130  31.130  31.130  diện tích      2  Thu hồi thanh lý tài  sản 0  0  0  0  0  0  0  0  0  1.224    3  Giá trị tài sản chưa  khấu hao hết 0  0  0  0  0  0  0  0  0  0    4  Thu hồi vốn lưu  0  0  0  0  0  0  0  0  0  0  động  5  Doanh thu khác  0  0  0  0  0  0  0  0  0  0  II  Dòng chi phí (Ct)  8.151  8.151  8.151  8.151  8.151  8.151  8.151  8.151  8.151  20.636  1  Đầu tư ban đầu  0  0  0  0  0  0  0  0  0  12.240                            2  Đầu tư thay thế tài  0  0  0  0  0  0  0  0  0  0  sản      3  Chi phí vận hành dự  3.991  3.991  3.991  3.991  3.991  3.991  3.991  3.991  3.991  3.991  án  4  Chi phí liên quan đến  175  175  175  175  175  175  175  175  175  175  đất  5  Thuế thu nhập doanh  4.160  4.160  4.160  4.160  4.160  4.160  4.160  4.160  4.160  4.405  nghiệp 
Dòng tiền hiệu số  22.979  22.979  22.979  22.979  22.979  22.979  22.979  22.979  22.979  11.718  III  thu chi (Bt- Ct)            Năm vận hành        TT  Nội dung  Năm 31  Năm 32  Năm33  Năm34  Năm35  Năm36  Năm37  Năm38  Năm39  Năm40  I  Dòng lợi ích (Bt)  31.130  31.130  31.130  31.130  31.130  31.130  31.130  31.130  31.130  53.952  1  Doanh thu cho  31.130  31.130  31.130  31.130  31.130  31.130  31.130  31.130  31.130  29.492  thuê diện tích  2  Thu hồi thanh lý  0  0  0  0  0  0  0  0  0  24.460          tài sản                      3  Giá trị tài sản  chưa khấu hao hết 0  0  0  0  0  0  0  0  0  0    4  Thu hồi vốn lưu  0  0  0  0  0  0  0  0  0  0  động  5  Doanh thu khác  0  0  0  0  0  0  0  0  0  0  II  Dòng chi phí (Ct)  6.629  6.629  6.629  6.629  6.629  6.629  6.629  6.629  6.629  6.597  1  Đầu tư ban đầu  0  0  0  0  0  0  0  0  0  0  2  Đầu tư thay thế  0  0  0  0  0  0  0  0  0  0  tài sản  3  Chi phí vận hành  2.655  2.655  2.655  2.655  2.655  2.655  2.655  2.655  2.655  dự án 2.655    4  Chi phí liên quan  175  175  175  175  175  175  175  175  175  175  đến đất  5  Thuế thu nhập  3.974  3.974  3.974  3.974  3.974  3.974  3.974  3.974  3.974  3.942  doanh nghiệp      Dòng tiền hiệu  24.501  24.501  24.501  24.501  24.501  24.501  24.501  24.501  24.501  47.355  III  số thu chi (Bt- Ct) 
5.3 Xác định chỉ tiêu giá trị hiện tại hiệu số thu chi NPV.  Công thức xác định:   n  NPV = 
(Bt  Ct ) (1 r)  t  0 Bt là 
lợi ích ở năm thứ t, bao gồm:  -  Doanh thu ở năm t.  - 
Giá trị thu hồi do thanh lý tài sản.  - 
Thu hồi vốn lưu động ở cuối thời kỳ phân tích.  - 
Giá trị tài sản chưa khấu hao hết ở cuối thời kỳ phân tích. Ct là chi phí ở năm t, bao gồm:  - 
Đầu tư ban đầu ( không bao gồm dự phòng 2 và thuế VAT ).  - 
Đầu tư thay thế tài sản: Những tài sản sau khi hết thời hạn khấu hao sẽ được đầu tư mới.  -  Chi phí vận hành dự án  - 
Thuế thu nhập doanh nghiệp.  - 
Thuê đất trong vận hành. r là lãi suất tối thiểu chấp nhận được ( r =8,3%). n: số năm phân tích, n= 40 năm.      - 
Từ kết quả hiện giá hiệu số thu chi (NPV) đánh giá tính đáng giá của dự án, đem so sánh với ngưỡng 0: 
+ Nếu NPV 0 => Kết luận dự án đáng giá (hiệu quả đạt được bằng hoặc lớn hơn 
ngưỡng hiệu quả cho trước), nên đầu tư vào dự án. 
+ Nếu NPV< 0 => Kết luận dự án không đáng giá (hiệu quả không đạt được bằng ngưỡng hiệu quả cho trước), không nên đầu tư  vào dự án. 
Ta có bảng tính giá trị hiện tại hiệu số thu chi NPV. 
Bảng 39. Tính giá trị hiện tại hiệu số thu chi NPV  Đơn vị: triệu đồng  Nội dung  Năm0  Năm1  Năm 2  Năm3  Năm4  Năm5  Năm6  Năm7  Năm8  Năm9  Năm10 
Dòng tiền hiệu số thu chi  -247.138  23.943  23.943  25.550  27.156  28.794  27.238  27.049  26.841  26.613  15.103  (Bt-Ct) 
Hệ số chiết khấu 1/( 1+𝑟)t  1,00  0,92  0,85  0,79  0,73  0,67  0,62  0,57  0,53  0,49  0,45 
Dòng tiền hiệu số thu chi  -247.138  22.028  20.352  20.185  19.824  19.292  16.888  15.418  14.226  13.040  6.796  chiết khấu 
Cộng dồn dòng tiền hiệu  -247.138  số thu chi chiết khấu
-225.110 -204.759 -184.574 -164.751 -145.459 -128.571 -113.153  -98.927  -85.887  -79.091          Nội dung  Năm11  Năm 12  Năm13  Năm14  Năm15  Năm16  Năm17  Năm18  Năm19  Năm20 
Dòng tiền hiệu số thu chi  26.060  25.761  25.432  25.072  24.678  24.245  24.245  24.245  24.245  13.579  (Bt-Ct) 
Hệ số chiết khấu 1/(1+𝑟)t  0,42  0,38  0,35  0,33  0,30  0,28  0,26  0,24  0,22  0,20 
Dòng tiền hiệu số thu chi  chiết khấu 10.945  9.789  8.901  8.274  7.403  6.789  6.304  5.819  5.334  2.716   
Cộng dồn dòng tiền hiệu  số thu chi chiết khấu -68.145  -58.356  -49.455  -41.181  -33.778  -26.989  -20.686  -14.867  -9.533  -6.817    Nội dung  Năm21  Năm 22  Năm23  Năm24  Năm25  Năm26  Năm27  Năm28  Năm29  Năm30 
Dòng tiền hiệu số thu chi  22.979  22.979  22.979  22.979  22.979  22.979  22.979  22.979  22.979  11.718  (Bt-Ct) 
Hệ số chiết khấu 1/(1+𝑟)t  0,19  0,17  0,16  0,15  0,14  0,13  0,12  0,11  0,10  0,09 
Dòng tiền hiệu số thu chi  chiết khấu 4.366  3.906  3.677  3.447  3.217  2.987  2.757  2.528  2.298  1.055   
Cộng dồn dòng tiền hiệu  số thu chi chiết khấu -2.451  1.455  5.132  8.579  11.796  14.783  17.541  20.068  22.366  23.421    Nội dung  Năm31  Năm 32  Năm33  Năm34  Năm35  Năm36  Năm37  Năm38  Năm39  Năm40     
Dòng tiền hiệu số thu chi  24.501  24.501  24.501  24.501  24.501  24.501  24.501  24.501  24.501  47.355  (Bt-Ct) 
Hệ số chiết khấu 1/(1+𝑟)t  0,08  0,08  0,07  0,07  0,06  0,06  0,05  0,05  0,04  0,04 
Dòng tiền hiệu số thu chi  chiết khấu 1.960  1.960  1.715  1.715  1.470  1.470  1.225  1.225  980  1.894   
Cộng dồn dòng tiền hiệu  số thu chi chiết khấu 25.381  27.341  29.056  30.771  32.241  33.711  34.936  36.161  37.141  39.036   
Dự án có NPV= 39.036 (triệu đồng)  
Vậy dự án đáng giá. 
d)Tính suất thu lợi nội tại (IRR)  - 
Ta có chỉ tiêu suất thu lợi nội tại được tính theo phương trình sau:     
=> Sử dụng phương pháp nội suy để tìm IRR.   
Bảng 40. Xác định suất thu lợi nội tại IRR      Đơn vị: triệu đồng            Năm vận hành        TT  Nội dung  Năm 10  Năm 0  Năm 1  Năm 2  Năm 3  Năm 4  Năm 5  Năm 6  Năm 7   Năm 8  Năm 9  1 
Dòng tiền hiệu số thu chi  - (Bt - Ct)  247.138  23.943  23.943  25.550  27.156  28.794  27.238  27.049  26.841  26.613  15.103  2 
Hệ số chiết khấu 1/(1+r)t  1  0,917  0,842  0,772  0,708  0,650  0,596  0,547  0,502  0,460  0,422  với IRR1=9    3 
Dòng tiền hiệu số thu chi  -247.138  21.956  20.160  19.725  19.226  18.716  16.234  14.796  13.474  12.242  6.373  chiết khấu  4 
Cộng dồn dòng tiền hiệu số -247.138 -225.182 -205.022 -185.298 -166.071 -147.355 -131.121 -116.325 -102.851 -90.609 -84.236  thu chi chiết khấu 1      5 
Hệ số chiết khấu với  1  0,912  0,832  0,760  0,693  0,632  0,577  0,526  0,480  0,438  0,400  IRR2=9,6  6 
Dòng tiền hiệu số thu chi  -247.138  21.836  19.921  19.418  18.819  18.198  15.716  14.228  12.884  11.656  6.041  chiết khấu 2  7 
Cộng dồn dòng tiền hiệu số -247.138 -225.302 -205.381 -185.963 -167.144 -148.946 -133.230 -119.002 -106.119 -94.462 -88.421  thu chi chiết khấu 2  TT  Nội dung  Năm vận hành       
Năm 11 Năm 12 Năm 13 Năm 14 Năm 15 Năm 16 Năm 17 Năm 18 Năm 19 Năm 20  1 
Dòng tiền hiệu số thu chi (Bt - Ct)  26.060  25.761  25.432  25.072  24.678  24.245  24.245  24.245  24.245  13.579  2 
Hệ số chiết khấu 1/(1+r)t với  0,388  0,356  0,326  0,299  0,275  0,252  0,231  0,212  0,194  0,178  IRR1=9      3 
Dòng tiền hiệu số thu chi chiết  10.111  9.171  8.291  7.497  6.786  6.110  5.601  5.140  4.704  2.417  khấu  4 
Cộng dồn dòng tiền hiệu số thu chi 
-84.236 -75.065 -66.774 -59.278 -52.491 -46.381 -40.781 -35.641 -30.937 -28.520  chiết khấu 1  5 
Hệ số chiết khấu với IRR2=9,6  0,365  0,333  0,304  0,277  0,253  0,231  0,210  0,192  0,175  0,160  6 
Dòng tiền hiệu số thu chi chiết  9.512  8.578  7.731  6.945  6.244  5.601  5.091  4.655  4.243  2.173  khấu 2  7 
Cộng dồn dòng tiền hiệu số thu chi 
-88.421 -79.843 -72.111 -65.166 -58.923 -53.322 -48.231 -43.576 -39.333 -37.160  chiết khấu 2  TT  Nội dung  Năm vận hành       
Năm 21 Năm 22 Năm 23 Năm 24 Năm 25 Năm 26 Năm 27 Năm 28 Năm 29 Năm 30      1 
Dòng tiền hiệu số thu chi (Bt - Ct)  22.979  22.979  22.979  22.979  22.979  22.979  22.979  22.979  22.979  11.718  2 
Hệ số chiết khấu 1/(1+r)t với  0,164  0,150  0,138  0,126  0,116  0,106  0,098  0,090  0,082  0,075  IRR1=9  3 
Dòng tiền hiệu số thu chi chiết  3.769  3.447  3.171  2.895  2.666  2.436  2.252  2.068  1.884  879  khấu  4 
Cộng dồn dòng tiền hiệu số thu chi 
-28.520 -25.073 -21.902 -19.007 -16.341 -13.906 -11.654  -9.586  -7.701  -6.822  chiết khấu 1  5 
Hệ số chiết khấu với IRR2=9,6  0,146  0,133  0,121  0,111  0,101  0,092  0,084  0,077  0,070  0,064  6 
Dòng tiền hiệu số thu chi chiết  3.355  3.056  2.780  2.551  2.321  2.114  1.930  1.769  1.609  750  khấu 2  7 
Cộng dồn dòng tiền hiệu số thu chi 
-37.160 -34.104 -31.324 -28.773 -26.452 -24.338 -22.408 -20.638 -19.030 -18.280  chiết khấu 2  TT  Nội dung  Năm vận hành 
Năm 31 Năm 32 Năm 33 Năm 34 Năm 35 Năm 36 Năm 37 Năm 38 Năm 39 Năm 40                                1 
Dòng tiền hiệu số thu chi (Bt - Ct)  24.501  24.501  24.501  24.501  24.501  24.501  24.501  24.501  24.501  47.355  2 
Hệ số chiết khấu 1/(1+r)t với  0,069  0,063  0,058  0,053  0,049  0,045  0,041  0,038  0,035  0,032  IRR1=9  3 
Dòng tiền hiệu số thu chi chiết  1.691  1.544  1.421  1.299  1.201  1.103  1.005  931  858  1.515  khấu  4 
Cộng dồn dòng tiền hiệu số thu chi  -6.822  -5.279  -3.858  -2.559  -1.359  -256  748  1.679  2.537  4.052  chiết khấu 1  5 
Hệ số chiết khấu với IRR2=9,6  0,058  0,053  0,049  0,044  0,040  0,037  0,034  0,031  0,028  0,026  6 
Dòng tiền hiệu số thu chi chiết  1.421  1.299  1.201  1.078  980  907  833  760  686  1.231  khấu 2      7 
Cộng dồn dòng tiền hiệu số thu chi 
-18.280 -16.981 -15.781 -14.703 -13.723 -12.816 -11.983 -11.224 -10.538  -9.306  chiết khấu 2  NPV1    - 
Tính giá trị IRR gần đúng theo công thức: IRR=IRR1+(IRR2−IRR1)×NPV1+|NPV2|  4.052 
IRR=9+(9,6−9 )×=9,18%  4.052 
Dự án có IRR= 9,18% > r= 8,30%.   Dự án đáng giá.     
6. Phân tích độ an toàn tài chính 
6.1. Phân tích thời gian hoàn vốn theo phương pháp tĩnh 
*Căn cứ xác định: dựa vào lợi nhuận, khấu hao, vốn đầu tư ban đầu của dự án trong các năm vận hành 
Bảng 41. Xác định thời hạn hoàn vốn nhờ lợi nhuận và khấu hao  Đơn vị: triệu đồng  Nội dung  Năm 1  Năm 2  Năm 3  Năm 4  Năm 5  Năm 6  Năm 7  Năm 8  Năm 9  Năm  10 
Vốn đầu tư ở đầu năm 
247.138 240.207 232.797 223.575 212.493 200.780 188.530 175.521 161.682 146.933  Lợi nhuận  -6.417  -5.938  -4.126  -2.266  -1.635  6.087  6.846  7.676  8.586  10.563  Khấu hao  13.348  13.348  13.348  13.348  13.348  6.163  6.163  6.163  6.163  6.163  Lợi nhuận và khấu hao  6.931  7.410  9.222  11.082  11.713  12.250  13.009  13.839  14.749  16.726 
Vốn đầu tư còn ở cuối năm 
240.207 232.797 223.575 212.493 200.780 188.530 175.521 161.682 146.933 130.207    lOMoAR cPSD| 36625228       Nội dung 
Năm 11 Năm 12 Năm 13 Năm 14 Năm 15 Năm 16 Năm 17 Năm 18 Năm 19 Năm  20 
Vốn đầu tư ở đầu năm  130.207 113.397  95.388  76.066  55.304  32.964  8.894  -15.176  -39.246  -63.316      Lợi nhuận  10.647  11.846  13.159  14.599  16.177  17.907  17.907  17.907  17.907  16.510  Khấu hao  6.163  6.163  6.163  6.163  6.163  6.163  6.163  6.163  6.163  6.163  Lợi nhuận và khấu hao  16.810  18.009  19.322  20.762  22.340  24.070  24.070  24.070  24.070  22.673 
Vốn đầu tư còn ở cuối năm 113.397 95.388  76.066  55.304  32.964  8.894  -15.176  -39.246  -63.316  -85.989  Nội dung 
Năm 21 Năm 22 Năm 23 Năm 24 Năm 25 Năm 26 Năm 27 Năm 28 Năm 29 Năm  30 
Vốn đầu tư ở đầu năm  -85.989 -108.793 - - - - - - - - 131.597  154.401  177.205  200.009  222.813  245.617  268.421  291.225  Lợi nhuận  16.641  16.641  16.641  16.641  16.641  16.641  16.641  16.641  16.641  17.620  Khấu hao  6.163  6.163  6.163  6.163  6.163  6.163  6.163  6.163  6.163  6.163  Lợi nhuận và khấu hao  22.804  22.804  22.804  22.804  22.804  22.804  22.804  22.804  22.804  23.783 
Vốn đầu tư còn ở cuối năm  -108.793 -131.597 - - - - - - - - 154.401  177.205  200.009  222.813  245.617  268.421  291.225  315.008   127     
Downloaded by Jin Dian (dianjin008@gmail.com)  Nội dung 
Năm 31 Năm 32 Năm 33 Năm 34 Năm 35 Năm 36 Năm 37 Năm 38 Năm 39 Năm  40 
Vốn đầu tư ở đầu năm 
-315.008 -337.825 -360.642 -383.459 -406.276 -429.093 -451.910 -474.727 -497.544 -520.361  Lợi nhuận  16.654  16.654  16.654  16.654  16.654  16.654  16.654  16.654  16.654  34.938      Khấu hao  6.163  6.163  6.163  6.163  6.163  6.163  6.163  6.163  6.163  6.163  Lợi nhuận và khấu hao  22.817  22.817  22.817  22.817  22.817  22.817  22.817  22.817  22.817  41.101 
Vốn đầu tư còn ở cuối năm 
-337.825 -360.642 -383.459 -406.276 -429.093 -451.910 -474.727 -497.544 -520.361 -561.462 
- Tại năm thứ 16 , vốn đầu tư còn ở cuối năm là 8.894 tiệu đồng 
- Tại năm thứ 17 , vốn đầu tư còn ở cuối năm là -15.176 triệu đồng 
Bằng phương pháp nội suy , tính được thời điểm vốn đầu tư còn ở cuối năm bằng 0 
Vậy thời điểm hoàn vốn nhờ lợi nhuận và khấu hao là : T= 17 -
× (−15.176 )=16,37 năm 
 Dự án có độ an toàn cao về thời gian hoàn vốn        lOMoAR cPSD| 36625228
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HN 
ĐỒ ÁN KINH TẾ ĐẦU TƯ KHOA  QUẢN LÝ ĐÔ THỊ  GVHD: LÊ VIỆT HÒA    6.2. 
Phân tích thời gian hoàn vốn theo phương pháp động 
Sử dụng bảng tính NPV xác định thời điểm NPV = 0, từ đó tìm ra thời gian hoàn vốn  động.  - Từ bảng 5.3 ta thấy: 
+ Tại năm phân tích thứ 21 có NPV = -2.451 triệu đồng 
+ Tại năm phân tích thứ 22 có NPV = 1.455 triệu đồng 
- Bằng phương pháp nội suy ta tìm được thời hạn hoàn vốn theo phương pháp động là 
T hv=22−×1.455=21,63năm  1.455 
 Dự án có độ an toàn cao về thời gian hoàn vốn  6.3. 
 Phân tích khả năng trả nợ của dự án 
6.3.1 Theo chỉ tiêu hệ số khả năng trả nợ  * Căn cứ xác định. 
- Căn cứ vào nguồn tài chính dùng để trả nợ (B ) gồm: lợi nhuận, phần trích cho trả lãi  t
trong vận hành và khấu hao tài sản cố định hàng năm. 
- Căn cứ vào số nợ phải trả trong năm gồm cả trả nợ gốc và trả lãi (At). - Xác định hệ số 
khả năng trả nợ ở năm t theo công thức: Kt = Bt/At + Kt < 1 Không có khả năng trả  nợ. 
+ 1 ≤ Kt ≤ 2 Có khả năng trả nợ đúng hạn. 
+ Kt 2 Có khả năng trả nợ vững chắc       129   
Downloaded by Jin Dian (dianjin008@gmail.com)     
Bảng 42: Bảng tính hệ số khả năng trả nợ  Đơn vị: triệu đồng  Nội dung  Năm vận hành 
Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5 Năm 6 Năm 7 Năm 8 Năm 9 Năm 10 Năm 11 Năm Năm Năm Năm  12  13  14  15  Lợi nhuận 
-6.417 -5.938 -4.126 -2.266 -1.635  6.087  6.846  7.676  8.586 
10.563 10.647 11.846 13.159 14.599 16.177  trong năm  Khấu hao  trong năm 
13.348 13.348 13.348 13.348 13.348  6.163  6.163  6.163  6.163  6.163  6.163  6.163 6.163 6.163 6.163  Trả lãi vay 
18.441 17.842 17.185 16.466 15.677 14.813 13.865 12.827 11.689 10.442 9.075 7.577 5.935 4.135 2.163  trong năm 
Nguồn trả nợ 25.372 25.252 26.407 27.548 27.390 27.063 26.874 26.666 26.438 27.168 25.885 25.586 25.257 24.897 24.503  trong năm  Tổng số nợ 
24.681 24.681 24.681 24.681 24.681 24.681 24.681 24.681 24.681 24.681 24.681 24.681 24.681 24.681 24.681  phải trả trong  năm                                    1,03 Hệ số trả nợ   1,03  1,07  1,12  1,11  1,10  1,09  1,08  1,07  1,10  1,05  1,04  1,02  1,01  1   
- Từ bảng 6.2 ta có Kt = 1,1 ( 1 ≤ Kt ≤ 2 ) => Có khả năng trả nợ đúng hạn. 
6.3.2. Theo chỉ tiêu thời gian có khả năng trả nợ  * Căn cứ tính 
- Tính chỉ tiêu thời gian có khả năng trả nợ theo quan điểm tĩnh 
- Dựa vào nguồn tài chính dùng để trả nợ của từng năm gồm lợi nhuận và khấu hao tài sản cố định 
- Dựa vào tổng số vốn nợ ở thời điểm bắt đầu của thời kỳ trả nợ 
Bảng 43: Xác định thời gian có khả năng trả nợ của dự án  Đơn vị: triệu đồng  131 
Nội dung Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5 Năm 6 Năm 7 Năm 8 Năm 9  Năm 
Năm Năm Năm Năm Năm  10  11  12  13  14  15     
Số nợ đầu 192.093 185.853 179.014 171.518 163.303 154.299 144.431 133.615 121.761 108.769 94.530 78.924 61.819 43.073 22.527  năm  Khấu hao lợi 6.931  7.410 
9.222 11.082 11.713 12.250 13.009 13.839 14.749 16.726 16.810 18.009 19.322 20.762 24.070  nhuận trong  năm  Cân đối nợ 
trong năm 185.162 178.443 169.792 160.436 151.590 142.049 131.422 119.776 107.012 92.043 77.720 60.915 42.497 22.311 -1.543 
Cân đối nợ đổi dấu từ dương ở cuối năm vận hành thứ 14 sang âm ở cuối năm vận hành thứ 15 
- Bằng cách nội suy ta tính được thời gian có khả năng trả nợ của dự án là:  T=15−
× (−1.543)=14.94năm 
- Nhận thấy Tn = 14,94 năm < thời gian trả nợ dự kiến (15 năm) => Dự án có khả năng trả nợ đúng hạn        lOMoAR cPSD| 36625228
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HN 
ĐỒ ÁN KINH TẾ ĐẦU TƯ KHOA  QUẢN LÝ ĐÔ THỊ  GVHD: LÊ VIỆT HÒA   
6.4. Phân tích điểm hoà vốn 
- Căn cứ xác định: dựa vào doanh thu hàng năm, chi phí cố định hàng năm trong sản 
xuấtkinh doanh, chi phí biến đổi trong sản xuất kinh doanh hàng năm. 
- Chi phí cố định hằng năm bao gồm các khoản: 
+ Chi phí khấu hao tài sản cố định 
+ Chi phí thuê đất vận hành  + Trả lãi vay dài hạn  + Chi phí trả lương 
+ Chi phí nộp bảo hiểm xã hội, y tế, trích nộp phí công 
đoàn + Chi phí sửa chữa,bảo dưỡng 1 (lấy 50%) + Chi phí 
quản lý khác (lấy 50%)). 
- Chi phí biến đổi hằng năm gồm các khoản:  + Chi phí điện nước. 
+ Chi phí trả lãi vay vốn lưu động 
+ Chi phí sửa chữa, bảo dưỡng 2 (lấy 50%) 
+ Chi phí quản lý khác (lấy 50%) 
* Xác định doanh thu hòa vốn và mức hoạt động hòa vốn của dự án 
- Doanh thu hòa vốn của dự án:  FC    Rh=  VC  1−  R 
- Mức hoạt động hòa vốn của dự án:      Rh  Mh=  R ∗100%   133     
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HN 
ĐỒ ÁN KINH TẾ ĐẦU TƯ KHOA  QUẢN LÝ ĐÔ THỊ  GVHD: LÊ VIỆT HÒA    - Trong đó: 
+ Rh - Doanh thu hoà vốn của dự án 
+ Mh - Mức hoạt động hoà vốn của dự án  + FC - Chi phí cố định  + VC - Chi phí biến đổi 
+ R - Doanh thu thực tế hàng năm của dự án       134       
Bảng 44: Xác định chi phí cố định và chi phí biến đổi  Đơn vị: triệu đồng  TT  Nội dung          Năm vận hành      Năm 1  Năm 2  Năm 3  Năm 4  Năm 5  Năm 6  Năm 7  Năm 8  Năm 9  Năm 10  I  Chi phí cố định  34.367  33.768  33.119  32.408  31.619  23.578  22.630  21.592  20.454  19.207  1 
Chi phí khấu hao tài sản  13.348  13.348  13.348  13.348  13.348  6.163  6.163  6.163  6.163  6.163  2  Trả lãi vay dài hạn 
18.441 17.842 17.185 16.466 15.677 14.813 13.865 12.827 11.689 10.442  3  Chi phí trả lương  1.234  1.234  1.234  1.234  1.234  1.234  1.234  1.234  1.234  1.234  4 
Chi phí nôp bảo hiểm, y tệ́  290  290  290  290  290  290  290  290  290  290  5 
Chi phí sửa chữa bảo dưỡng (50%)  914  914  914  914  914  914  914  914  914  914  6 
Chi phí quản lý khác (50%)  140  140  148  156  156  164  164  164  164  164      II  Chi phí biến đổi  1.333  1.333  1.357  1.381  1.398  1.406  1.406  1.406  1.406  1.406    1  Chi phí điên, nước ̣  279  279  295  311  328  328  328  328  328  328  2 
Chi phí trả lãi vay vốn lưu đông ̣  0  0  0  0  0  0  0  0  0  0  3 
Chi phí sửa chữa bảo dưỡng (50%)  914  914  914  914  914  914  914  914  914  914  4 
Chi phí quản lý khác (50%)  140  140  148  156  156  164  164  164  164  164  TT  Nội dung          Năm vận hành         
Năm 11 Năm 12 Năm 13 Năm 14 Năm 15 Năm 16 Năm 17 Năm 18 Năm 19 Năm 20  I  Chi phí cố định  17.840  16.342  14.700  12.900  10.928  8.765  8.765  8.765  8.765  8.765  1 
Chi phí khấu hao tài sản  6.163  6.163  6.163  6.163  6.163  6.163  6.163  6.163  6.163  6.163  2  Trả lãi vay dài hạn  9.075  7.577  5.935  4.135  2.163  0  0  0  0  0  3  Chi phí trả lương  1.234  1.234  1.234  1.234  1.234  1.234  1.234  1.234  1.234  1.234      4 
Chi phí nôp bảo hiểm, y tệ́  290  290  290  290  290  290  290  290  290  290  5 
Chi phí sửa chữa bảo dưỡng (50%)  914  914  914  914  914  914  914  914  914  914    6 
Chi phí quản lý khác (50%)  164  164  164  164  164  164  164  164  164  164  II  Chi phí biến đổi  1.406  1.406  1.406  1.406  1.406  1.406  1.406  1.406  1.406  1.406  1  Chi phí điên, nước ̣  328  328  328  328  328  328  328  328  328  328  2 
Chi phí trả lãi vay vốn lưu đông ̣  0  0  0  0  0  0  0  0  0  0  3 
Chi phí sửa chữa bảo dưỡng (50%)  914  914  914  914  914  914  914  914  914  914  4 
Chi phí quản lý khác (50%)  164  164  164  164  164  164  164  164  164  164  TT  Nội dung  Năm vận hành 
Năm 21 Năm 22 Năm 23 Năm 24 Năm 25 Năm 26 Năm 27 Năm 28 Năm 29 Năm 30  I  Chi phí cố định  9.322  9.322  9.322  9.322  9.322  9.322  9.322  9.322  9.322  9.322      1 
Chi phí khấu hao tài sản  6.163  6.163  6.163  6.163  6.163  6.163  6.163  6.163  6.163  6.163  2  Trả lãi vay dài hạn  0  0  0  0  0  0  0  0  0  0  3  Chi phí trả lương  1.234  1.234  1.234  1.234  1.234  1.234  1.234  1.234  1.234  1.234  4 
Chi phí nôp bảo hiểm, y tệ́  914  914  914  914  914  914  914  914  914  914    5 
Chi phí sửa chữa bảo dưỡng (50%)  855  855  855  855  855  855  855  855  855  855  6 
Chi phí quản lý khác (50%)  156  156  156  156  156  156  156  156  156  156  II  Chi phí biến đổi  1.322  1.322  1.322  1.322  1.322  1.322  1.322  1.322  1.322  1.322  1  Chi phí điên, nước ̣  311  311  311  311  311  311  311  311  311  311  2 
Chi phí trả lãi vay vốn lưu đông ̣  0  0  0  0  0  0  0  0  0  0  3 
Chi phí sửa chữa bảo dưỡng (50%)  855  855  855  855  855  855  855  855  855  855  4 
Chi phí quản lý khác (50%)  156  156  156  156  156  156  156  156  156  156      TT  Nội dung          Năm vận hành         
Năm 31 Năm 32 Năm 33 Năm 34 Năm 35 Năm 36 Năm 37 Năm 38 Năm 39 Năm 40  I  Chi phí cố định  8.757  8.757  8.757  8.757  8.757  8.757  8.757  8.757  8.757  8.749  1 
Chi phí khấu hao tài sản  6.163  6.163  6.163  6.163  6.163  6.163  6.163  6.163  6.163  6.163  2  Trả lãi vay dài hạn  0  0  0  0  0  0  0  0  0  0    3  Chi phí trả lương  1.234  1.234  1.234  1.234  1.234  1.234  1.234  1.234  1.234  1.234  4 
Chi phí nôp bảo hiểm, y tệ́  290  290  290  290  290  290  290  290  290  290  5 
Chi phí sửa chữa bảo dưỡng (50%)  914  914  914  914  914  914  914  914  914  914  6 
Chi phí quản lý khác (50%)  156  156  156  156  156  156  156  156  156  148  II  Chi phí biến đổi  1.381  1.381  1.381  1.381  1.381  1.381  1.381  1.381  1.381  1.357  1  Chi phí điên, nước ̣  311  311  311  311  311  311  311  311  311  295      2 
Chi phí trả lãi vay vốn lưu đông ̣  0  0  0  0  0  0  0  0  0  0  3 
Chi phí sửa chữa bảo dưỡng (50%)  914  914  914  914  914  914  914  914  914  914  4 
Chi phí quản lý khác (50%)  156  156  156  156  156  156  156  156  156  148 
Bảng 45: Xác định doanh thu và mức hoạt động hòa vốn  Đơn vị: triệu đồng  TT  Nội dung          Năm vận hành          Năm 1  Năm 2  Năm 3  Năm 4  Năm 5  Năm 6  Năm 7  Năm 8  Năm 9  Năm 10  1  Doanh thu  27.853  27.853  29.492  31.130  31.130  32.768  32.768  32.768  32.768  33.992  2  Chi phí cố định  34.367  33.768  33.119  32.408  31.619  23.578  22.630  21.592  20.454  19.207  3  Chi phí biến đổi  1.333  1.333  1.357  1.381  1.398  1.406  1.406  1.406  1.406  1.406      4  Doanh thu hòa vốn  36.094  35.465  34.716  33.912  33.106  24.635  23.645  22.560  21.371  20.036  5  Mức hoạt đông hòa ̣  129,59  127,33  117,71  108,94  106,35  vốn  %  %  %  %  %  75,18%  72,16%  68,85%  65,22%  58,94%    TT  Nội dung                  Năm vận hành  Năm 12 Năm 16 Năm 11
 Năm 13 Năm 14 Năm 
 Năm 17 Năm 18 Năm 19 Năm 20    15  1  Doanh thu  32.768  32.768  32.768  32.768  32.768  32.768  32.768  32.768  32.768  31.021  2  Chi phí cố định  17.840  16.342  14.700  12.900  10.928  8.765  8.765  8.765  8.765  8.765  3  Chi phí biến đổi  1.406  1.406  1.406  1.406  1.406  1.406  1.406  1.406  1.406  1.406      4  Doanh thu hòa vốn  18.640  17.075  15.359  13.478  11.418  9.158  9.158  9.158  9.158  9.181  5  Mức hoạt đông hòa ̣  vốn  56,88%  52,11%  46,87%  41,13%  34,84%  27,95%  27,95%  27,95%  27,95%  29,60%    TT  Nội dung          Năm vận hành         
Năm 21 Năm 22 Năm 23 Năm 24 Năm 25 Năm 26 Năm 27 Năm 28 Năm 29 Năm  30  1  Doanh thu  31.130  31.130  31.130  31.130  31.130  31.130  31.130  31.130  31.130  32.354  2  Chi phí cố định  9.322  9.322  9.322  9.322  9.322  9.322  9.322  9.322  9.322  9.322  3  Chi phí biến đổi  1.322  1.322  1.322  1.322  1.322  1.322  1.322  1.322  1.322  1.322  4  Doanh thu hòa vốn  9.735  9.735  9.735  9.735  9.735  9.735  9.735  9.735  9.735  9.719  5  Mức hoạt đông hòa ̣  vốn  31,27%  31,27%  31,27%  31,27%  31,27%  31,27%  31,27%  31,27%  31,27%  30,04%      TT  Nội dung          Năm vận hành          
Năm 31 Năm 32 Năm 33 Năm 34 Năm 35 Năm 36 Năm 37 Năm 38 Năm 39 Năm 40  1  Doanh thu  31.130  31.130  31.130  31.130  31.130  31.130  31.130  31.130  31.130  53.952  2  Chi phí cố định  8.757  8.757  8.757  8.757  8.757  8.757  8.757  8.757  8.757  8.749  3  Chi phí biến đổi  1.381  1.381  1.381  1.381  1.381  1.381  1.381  1.381  1.381  1.357  4  Doanh thu hòa vốn  9.164  9.164  9.164  9.164  9.164  9.164  9.164  9.164  9.164  8.975  5  Mức hoạt đông hòa ̣  vốn  29,44%  29,44%  29,44%  29,44%  29,44%  29,44%  29,44%  29,44%  29,44%  16,63% 
+ Mức hoạt động hòa vốn lớn nhất ở năm thứ 1: Mh = 129,59% 
+ Mức hoạt động hòa vốn nhỏ nhất ở năm thứ 40: Mh = 16,63% 
+ Mức hoạt động hòa vốn trung bình: Mh = 47,414%. => Dự án có độ an toàn trung bình.        lOMoAR cPSD| 36625228
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HN 
ĐỒ ÁN KINH TẾ ĐẦU TƯ KHOA  QUẢN LÝ ĐÔ THỊ  GVHD: LÊ VIỆT HÒA   
CHƯƠNG II: PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ KINH TẾ - XÃ HỘI CỦA  DỰ ÁN ĐẦU TƯ 
Phân tích hiệu quả kinh tế xã hội dự án đầu tư có thể thực hiện theo phương pháp phân 
tích một số chỉ tiêu đơn giản sau: 
1. Giá trị sản phẩm gia tăng do dự án tạo ra 
- Giá trị sản phẩm gia tăng càng lớn thì dự án đóng góp nên tổng sản phẩm quốc dân 
càng nhiều, hiệu quả kinh tế xã hội càng lớn. 
1.1 Cơ sở xác định 
+ Căn cứ vào doanh thu hàng năm và các chi phí đầu vào vật chất (nguyên vật liệu, 
khấu hao... và dịch vụ mua ngoài hàng năm. 
+ Lập bảng tính các chi phí đầu vào vật chất và dịch vụ mua ngoài cho từng năm  vận hành.       144   
Downloaded by Jin Dian (dianjin008@gmail.com)     
Bảng 46: Bảng xác định chi phí đầu vào và dịch vụ mua ngoài  Đơn vị: triệu đồng  TT  Nội dung          Năm vận hành          Năm 1  Năm 2  Năm 3  Năm 4  Năm 5  Năm 6  Năm 7  Năm 8  Năm 9  Năm  10  1 
Khấu hao tài sản cố định  13.348  13.348  13.348  13.348  13.348  6.163  6.163  6.163  6.163  6.163  2  Chi phí điện nước  279  279  295  311  328  328  328  328  328  328 
Chi phí bảo dưỡng, sửa  1.828  1.828  1.828  1.828  1.828  1.828  1.828  1.828  1.828  1.828  chữa  3    Tổng  15.455  15.455  15.471  15.487  15.504  8.319  8.319  8.319  8.319  8.319    lOMoAR cPSD| 36625228
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HN 
ĐỒ ÁN KINH TẾ ĐẦU TƯ    KHOA QUẢN LÝ ĐÔ THỊ  GVHD: LÊ VIỆT HÒA    TT  Nội dung          Năm vận hành               Năm  Năm  Năm  Năm  Năm  Năm  Năm  Năm  Năm  Năm  11  12  13  14  15  16  17  18  19  20  6.163  6.163  6.163  6.163  6.163  6.163  6.163  6.163  6.163  6.163  1 
Khấu hao tài sản cố định  328  328  328  328  328  328  328  328  328  328  2  Chi phí điện nước 
Chi phí bảo dưỡng, sửa  1.828  1.828  1.828  1.828  1.828  1.828  1.828  1.828  1.828  1.828  chữa  3    Tổng  8.319  8.319  8.319  8.319  8.319  8.319  8.319  8.319  8.319  8.319  TT  Nội dung                  Năm vận hành  Năm  Năm  Năm  Năm  Năm  Năm  Năm  Năm  Năm  Năm 30  21  22  23  24  25  26  27  28  29  6.163  6.163  6.163  6.163  6.163  6.163  6.163  6.163  6.163  6.163  1 
Khấu hao tài sản cố định   146   
Downloaded by Jin Dian (dianjin008@gmail.com)    311  311  311  311  311  311  311  311  311  2  Chi phí điện nước  311     
Chi phí bảo dưỡng, sửa  1.828  1.828  1.828  1.828  1.828  1.828  1.828  1.828  1.828  1.828  chữa  3    Tổng  8.302  8.302  8.302  8.302  8.302  8.302  8.302  8.302  8.302  8.302  TT  Nội dung          Năm vận hành          Năm  Năm  Năm  Năm  Năm  Năm  Năm  Năm  Năm  Năm 40  31  32  33  34  35  36  37  38  39  1 
Khấu hao tài sản cố định  6.163  6.163  6.163  6.163  6.163  6.163  6.163  6.163  6.163  6.163  2  Chi phí điện nước  311  311  311  311  311  311  311  311  311  295 
Chi phí bảo dưỡng, sửa  1.828  1.828  1.828  1.828  1.828  1.828  1.828  1.828  1.828  1.828  chữa  3    Tổng  8.302  8.302  8.302  8.302  8.302  8.302  8.302  8.302  8.302  8.286        lOMoAR cPSD| 36625228
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HN 
ĐỒ ÁN KINH TẾ ĐẦU TƯ  KHOA QUẢN LÝ ĐÔ THỊ  GVHD: LÊ VIỆT HÒA   
1.2 Lập bảng tính giá trị sản phẩm gia tăng do dự án tạo ra 
* Xác định giá trị sản phẩm gia tăng do dự án tạo ra: 
- Giá trị sản phẩm gia tăng hàng năm do dự án tạo ra: GGT = R - CVH  Trong đó: 
G : Giá trị sản phẩm gia tăng hằng năm. GT  
R: Doanh thu hằng năm (Giá trị sản phẩm làm ra) 
C : Chi phí đầu vào vật chất (Giá trị sản phẩm lao động quá khứ)  VH
- Giá trị sản phẩm cả đời dự án:  30  GDA =∑G  t=1       148   
Downloaded by Jin Dian (dianjin008@gmail.com)     
Bảng 47: Xác định giá trị sản phẩm gia tăng 
Đơn vị tính: triệu đồng  TT  Nội dung                  Năm 1  Năm 2  Năm 3  Năm 4  Năm 5  Năm 6  Năm 7  Năm 8  Năm 9  Năm  10  1  Doanh thu  27.853  27.853  29.492  31.130  31.130  32.768  32.768  32.768  32.768  33.992  2 
Chi phí đầu vào vât chất ̣  và dịch vụ  15.455  15.455  15.471  15.487  15.504  8.319  8.319  8.319  8.319  8.319  3 
Giá trị sản phẩm gia tăng  12.398  12.398  14.021  15.643  15.626  24.449  24.449  24.449  24.449  25.673  4 
Giá trị sản phẩm gia tăng  công dồṇ  12.398  24.796  38.817  54.460  70.086  94.535 
118.984 143.433 167.882 193.555    TT  Nội dung          Năm vận hành           Năm  Năm  Năm 14 Năm 20 Năm 11
 Năm 15 Năm 16 Năm 17 Năm 18 Năm      12  13  19  1  Doanh thu  32.768  32.768  32.768  32.768  32.768  32.768  32.768  32.768  32.768  31.021      2 
Chi phí đầu vào vât chất ̣  và dịch vụ  8.319  8.319  8.319  8.319  8.319  8.319  8.319  8.319  8.319  8.319  3 
Giá trị sản phẩm gia tăng  24.449  24.449  24.449  24.449  24.449  24.449  24.449  24.449  24.449  22.702  4 
Giá trị sản phẩm gia tăng  công dồṇ  218.004 242.453  266.902  291.351  315.800  340.249  364.698 389.147 413.596  436.298  TT  Nội dung          Năm vận hành          
Năm 21 Năm 22 Năm 23 Năm 24 Năm 25 Năm 26 Năm 27 Năm 28 Năm 29 Năm  30  1  Doanh thu  31.130  31.130  31.130  31.130  31.130  31.130  31.130  31.130  31.130  32.354    2 
Chi phí đầu vào vât chất ̣  và dịch vụ  8.302  8.302  8.302  8.302  8.302  8.302  8.302  8.302  8.302  8.302  3 
Giá trị sản phẩm gia tăng  22.828  22.828  22.828  22.828  22.828  22.828  22.828  22.828  22.828  24.052  4 
Giá trị sản phẩm gia tăng  công dồṇ 459.12 618.92   6  481.954  504.782  527.610  550.438  573.266  596.094  2  641.750  665.802  TT  Nội dung          Năm vận hành             
Năm 31 Năm 32 Năm 33 Năm 34 Năm 35 Năm 36 Năm 37 Năm 38 Năm 39 Năm 40  1  Doanh thu  31.130  31.130  31.130  31.130  31.130  31.130  31.130  31.130  31.130  53.952  2 
Chi phí đầu vào vât chất ̣  và dịch vụ  8.302  8.302  8.302  8.302  8.302  8.302  8.302  8.302  8.302  8.286  3 
Giá trị sản phẩm gia tăng  22.828  22.828  22.828  22.828  22.828  22.828  22.828  22.828  22.828  45.666  4 
Giá trị sản phẩm gia tăng  công dồṇ  688.630  711.458  734.286  757.114  779.942  802.770  825.598  848.426  871.254  916.920        lOMoAR cPSD| 36625228
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HN 
ĐỒ ÁN KINH TẾ ĐẦU TƯ KHOA  QUẢN LÝ ĐÔ THỊ  GVHD: LÊ VIỆT HÒA    Kết luận:  
- Giá trị sản phẩm gia tăng của dự án tạo ra tính cho cả thời kì phân tích là 916.920( triệu  đồng )  916.920 
- Giá trị sản phẩm bình quân là Gbq=  40  = 22.923 (triệu đồng) 
- Dự án tạo ra được lượng giá trị sản phẩm gia tăng ổn định => Dự án có lợi về kinh tế. 
2. Mức thu h甃Āt lao động vào làm việc trong dự án  - 
Tổng số lao động được thu hút vào làm việc hàng năm là 15 người  - 
Tỷ lệ số lao động vào làm việc trong dự án so với vốn dự án được xác định  bằng công thức  n  K=  V TM Trong đó : n 
- số lao động thu hút làm việc hàng năm, n= (người/năm) 
VTM - tổng vốn đầu tư của dự án ,VTM = 247.138.209 (nghìn đồng) = 247,138 (tỷ  đồng)  => K= =¿ 0,0607 
Vậy cứ 1 tỷ đồng vốn đầu tư của dự án sẽ tạo ra 0,0607 chỗ làm việc cho người lao động 
3. Mức đóng góp của dự án vào ngân sách 
- Chỉ tiêu này càng lớn thì hiệu quả kinh tế-xã hội càng cao. Các khoản nộp ngân 
sách chủ yếu là thuế các loại, tiền thuê đất trong kinh doanh. 
- Căn cứ vào luật thuế của nhà nước, các khoản đóng góp của dự án vào ngân sách  nhà nước bao gồm:       152   
Downloaded by Jin Dian (dianjin008@gmail.com)    lOMoAR cPSD| 36625228
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HN 
ĐỒ ÁN KINH TẾ ĐẦU TƯ KHOA  QUẢN LÝ ĐÔ THỊ  GVHD: LÊ VIỆT HÒA   
+ Thuế thu nhập doanh nghiệp. 
+ Thuế môn bài: Thuế môn bài là một sắc thuế gián thu và thường định nghạch 
đánh giá vào giấy phép kinh doanh (môn bài) của các doanh nghiệp. Do doanh nghiệp 
có số vốn đăng kí trên 10 tỉ nên mỗi năm doanh nghiệp phải nộp thuế môn bài cho nhà 
nước ở mức 3 Triệu đồng (Theo thông tư 302/2016/TT-BTC của bộ tài chính) 
+ Thuế gia tăng nộp nhà nước: TGTGT=TGTGTR+TGTGTV  T
: Thuế giá trị gia tăng đầu ra = 10% Doanh thu cho thuê diện tích. GTGTR   T
: Thuế giá trị gia tăng đầu vào = GTGTV
 10% Chi phí điện nước + 10% Chi phí sửa  chữa, bảo dưỡng.       153         
Bảng 48. Xác định thuế VAT nộp ngân sách 
 Đơn vị tính: triệu đồng  T  Nội dung  Năm vận hành  T  Năm 1  Năm 2  Năm 3  Năm 4  Năm 5  Năm 6  Năm 7  Năm 8  Năm 9  Năm 10  I  Thuế VAT đầu ra  2.785  2.785  2.949  3.113  3.277  3.277  3.277  3.277  3.277  3.277  1 
Doanh thu cho thuê diện tích  27.853  27.853  29.492  31.130  32.768  32.768  32.768  32.768  32.768  32.768  2  Thuế VAT đầu ra  2.785  2.785  2.949  3.113  3.277  3.277  3.277  3.277  3.277  3.277 
II Thuế VAT đầu vào  211  211  212  214  216  216  216  216  216  216  1  Chi phí điện nước  279  279  295  311  328  328  328  328  328  328  2  Thuế VAT điện nước  28  28  30  31  33  33  33  33  33  33  3 
Chi phí sửa chữa bảo dưỡng  1.828  1.828  1.828  1.828  1.828  1.828  1.828  1.828  1.828  1.828  4 
Thuế VAT sửa chữa bảo dưỡng  183  183  183  183  183  183  183  183  183  183     
III  Thuế VAT nộp ngân sách nhà  2.575  2.575  2.737  2.899  3.061  3.061  3.061  3.061  3.061  3.061      nước                      TT  Nội dung          Năm vận hành       
 Năm 12 Năm 13 
Năm 14 Năm 15 Năm   Năm   Năm 1 8  Năm 1 9  Năm  Năm 11 16  17  20    I  Thuế VAT đầu ra  3.277  3.277  3.277  3.277  3.277  3.277  3.277  3.277  3.277  3.277  1 
Doanh thu cho thuê diện tích  32.768  32.768  32.768  32.768  32.768  32.768  32.768  32.768  32.768  32.768  2  Thuế VAT đầu ra  3.277  3.277  3.277  3.277  3.277  3.277  3.277  3.277  3.277  3.277     
II Thuế VAT đầu vào  216  216  216  216  216  216  216  216  216  216  1  Chi phí điện nước  328  328  328  328  328  328  328  328  328  328  2  Thuế VAT điện nước  33    33    33    33    33  33  33  33  33  33  3 
Chi phí sửa chữa bảo dưỡng  1.828  1.828  1.828  1.828  1.828  1.828  1.828  1.828  1.828  1.828  4 
Thuế VAT sửa chữa bảo dưỡng  183  183  183  183  183  183  183  183  183  183 
III  Thuế VAT nộp ngân sách   3.061  3.061  3.061  3.061  3.061  3.061  3.061  3.061  3.061  3.061      nhà nước                          TT  Nội dung  Năm vận hành 
Năm 21 Năm 22 Năm 23 Năm 24 Năm 25 Năm 26 Năm 27 Năm 28 Năm 29  Năm  30  I  Thuế VAT đầu ra  3.113  3.113  3.113  3.113  3.113  3.113  3.113  3.113  3.113  3.113  1 
Doanh thu cho thuê diện tích  31.130  31.130  31.130  31.130  31.130  31.130  31.130  31.130  31.130  31.130  2  Thuế VAT đầu ra  3.113  3.113  3.113  3.113  3.113  3.113  3.113  3.113  3.113  3.113 
II Thuế VAT đầu vào  214  214  214  214  214  214  214  214  214  214  1  Chi phí điện nước  311  311  311  311  311  311  311  311  311  311  2  Thuế VAT điện nước  31  31  31  31  31  31  31  31  31  31  3 
Chi phí sửa chữa bảo dưỡng  1.828  1.828  1.828  1.828  1.828  1.828  1.828  1.828  1.828  1.828  4 
Thuế VAT sửa chữa bảo dưỡng  183  183  183  183  183  183  183  183  183  183       
III  Thuế VAT nộp ngân sách  nhà nước  2.899  2.899  2.899  2.899  2.899  2.899  2.899  2.899  2.899  2.899  TT  Nội dung  Năm vận hành 
Năm 31 Năm 32 Năm 33 Năm 34 Năm 35 Năm 36 Năm 37 Năm 38 Năm 39  Năm  40  I  Thuế VAT đầu ra  3.113  3.113  3.113  3.113  3.113  3.113  3.113  3.113  3.113  2.949  1 
Doanh thu cho thuê diện tích  31.130  31.130  31.130  31.130  31.130  31.130  31.130  31.130  31.130  29.492  2  Thuế VAT đầu ra  3.113  3.113  3.113  3.113  3.113  3.113  3.113  3.113  3.113  2.949 
II Thuế VAT đầu vào  214  214  214  214  214  214  214  214  214  212  1  Chi phí điện nước  311  311  311  311  311  311  311  311  311  295  2  Thuế VAT điện nước  31  31  31  31  31  31  31  31  31  30  3 
Chi phí sửa chữa bảo dưỡng  1.828  1.828  1.828  1.828  1.828  1.828  1.828  1.828  1.828  1.828      4 
Thuế VAT sửa chữa bảo dưỡng  183  183  183  183  183  183  183  183  183  183 
III  Thuế VAT nộp ngân sách   2.899  2.899  2.899  2.899  2.899  2.899  2.899  2.899  2.899  2.737  nhà nước   
Bảng 49: Các khoản nộp ngân sách chủ yếu  Đơn vị: triệu đồng  TT  Nội dung          Năm vận hành          Năm 1  Năm 2  Năm 3  Năm 4  Năm 5  Năm 6  Năm 7  Năm 8  Năm 9  Năm 10  1  Thuế môn bài  3  3  3  3  3  3  3  3  3  3  2  Thuế TNDN  0  0  0  0  0  0  1.522  1.711  1.919  2.147  3  Thuế GTGT  2.575  2.575  2.737  2.899  3.061  3.061  3.061  3.061  3.061  3.061  TT  Nội dung  Năm vận hành      4  Tiền thuê đất  0  0  0  0  0  0  0  0  0  0    Tổng  2.578  2.578  2.740  2.902  3.064  3.064  4.586  4.775  4.983  5.211        Năm 11  Năm 12  Năm 13  Năm 14  Năm 15  Năm 16  Năm 17  Năm 18  Năm 19  Năm 20  1  Thuế môn bài  3  3  3  3  3  3  3  3  3  3  2  Thuế TNDN  2.662  2.961  3.290  3.650  4.044  4.477  4.477  4.477  4.477  4.127  3  Thuế GTGT  3.061  3.061  3.061  3.061  3.061  3.061  3.061  3.061  3.061  3.061  4  Tiền thuê đất  0  0  0  0  0  0  0  0  0  0    Tổng  5.726  6.025  6.354  6.714  7.108  7.541  7.541  7.541  7.541  7.191  TT  Nội dung          Năm vận hành              Năm 21  Năm 22  Năm 23  Năm 24  Năm 25  Năm 26  Năm 27  Năm 28  Năm 29  Năm 30  1  Thuế môn bài  3  3  3  3  3  3  3  3  3  3  2  Thuế TNDN  4.160  4.160  4.160  4.160  4.160  4.160  4.160  4.160  4.160  4.405  3  Thuế GTGT  2.899  2.899  2.899  2.899  2.899  2.899  2.899  2.899  2.899  2.899  4  Tiền thuê đất  0  0  0  0  0  0  0  0  0  0  Tổng  7.062  7.062  7.062  7.062  7.062  7.062  7.062  7.062  7.062  7.307  TT  Nội dung          Năm vận hành          Năm 31  Năm 32  Năm 33  Năm 34  Năm 35  Năm 36  Năm 37  Năm 38  Năm 39  Năm 40  1  Thuế môn bài  3  3  3  3  3  3  3  3  3  3  2  Thuế TNDN  3.974  3.974  3.974  3.974  3.974  3.974  3.974  3.974  3.974  3.942  3  Thuế GTGT  2.899  2.899  2.899  2.899  2.899  2.899  2.899  2.899  2.899  2.737  4  Tiền thuê đất  0  0  0  0  0  0  0  0  0  0        Tổng  6.876  6.876  6.876  6.876  6.876  6.876  6.876  6.876  6.876  6.682 
- Tổng cộng các khoản nộp ngân sách trong cả đời dự án là 245.194 (triệu đồng) 
- Tổng cộng các khoản nộp ngân sách bình quân hàng năm là 6.130 (triệu đồng)       
4. Thu nhập của người lao động làm việc trong dự án  - 
Dựa vào bảng 2.3 Chi phí trả tiền lương trong các năm vận hành ta có: 
 + Thu nhập bình quân hằng năm của một người lao động: TNBQN = 1.234.000/15   = 82.267 (nghìn đồng) 
 + Thu nhập bình quân hàng tháng của một người lao động: TNBQT = TNBQN/12 = 
82.267 /12 = 6.856 (nghìn đồng)  Kết luận: 
 Đây là một dự án đáng giá, có tính khả thi và tính hiệu quả . Được thể hiện ở  các mặt sau:  - 
Dự án phù hợp với nhu cầu sử dụng nhà đang ngày càng tăng lên do sự 
pháttriển của lĩnh vực du lịch, nghỉ dưỡng và mức cải thiện đời sống hiện nay; - Hiệu 
quả tài chính, độ an toàn về tài chính tương đối cao: 
+ Như đã phân tích ở trên, chỉ số NPV, IRR ( trên quan điểm vốn chung và trên 
quan điểm vốn chủ sở hữu) đều cho thấy dự án đáng giá. 
+ Ngoài ra độ an toàn về măt tài chính của dự án tương đối cao. Dự án có thời hạn 
thu hồi vốn tương đối vừa phải, có khả năng trả nợ, doanh thu hòa vốn và mức hoạt 
động hòa vốn ở mức trung bình. 
+ Qua phân tích độ nhạy cho thấy, dự án có mức an toàn tốt.  - 
Dự án đem lại nhiều hiệu quả kinh tế - xã hội 
+ Dự án tạo ra một giá trị sản phẩm gia tăng lớn cho xã hội, đóng góp một phần 
đáng kể cho Ngân sách Nhà nước thông qua các khoản thuế ( thuế VAT,thuế môn bài, 
thuế thu nhập doanh nghiệp, chi phí thuê đất…) 
+ Dự án góp phần tạo việc làm cho một lượng người lao động (trực tiếp) ổn định 
với mức thu nhập phù hợp, hoặc gián tiếp tạo việc làm và tăng thêm thu nhập cho nhiều 
người dân thông qua viêc cung cấp dịch vụ, mua bán hàng hóa phục vụ cho nhụ cầu sử  dụng của khách hàng. 
+ Ngoài ra, dự án còn góp phần thay đổi cơ cấu và phát triển kinh tế vùng.       161     
Bảng 50. Bảng tổng hợp các chỉ tiêu kinh tế kĩ thuật của dự án  TT  Các chỉ tiêu  Đơn vị  Trị số 
I. Các chỉ tiêu về giá trị sử dụng và công năng    1  Cấp công trình  Nhóm  III  2 
Mức độ tiện nghi và trang thiết bị    Ba sao  3  Tuổi thọ  Năm  40  4  Diện tích khu đất  m2  16 706,24  5  Số nhà cho thuê  Nhà  56  6 
Diện tích sàn cho thuê để ở  m2  25 751,74 
II. Các chỉ tiêu tài chính    7  Vốn đầu tư  nghìn đồng  247.138.209  8  Vốn cố định  nghìn đồng  245.745.552  9  Vốn lưu động  nghìn đồng  1.392.657  10  Suất vốn đầu tư  nghìn đồng  6.124  11  Tổng lợi nhuận ròng  Triệu đồng  546.539  12 
Lợi nhuận ròng bình quân năm  Triệu đồng  13.663  13 
Mức doanh lợi vốn đầu tư  %  4,12%  14 
Mức doanh lợi vốn cố định  %  4,15%  15 
Tỷ lệ lợi nhuận so với doanh thu  %  32,15%  16 
Lãi suất tối thiểu chấp nhận được  %  10,24%  17 
Giá trị hiện tại ròng (NPV)  Triệu đồng  39.036  18 
Suất thu lợi nội tại IRR  %  9,18 
Thời gian thu hồi vốn nhờ lợi nhuận và khấu hao  19  năm (thời gian phân tích DA)   16,37   
Thời gian thu hồi vốn có tính đến giá trị tiền tệ  20  năm
theo thời gian (thời gian phân tích DA)   21,63    21 
Doanh thu khi đạt công suất thiết kế  Triệu đồng  29.889.300  22  Doanh thu hòa vốn  Triệu đồng  24.979.208  23  Tỷ lệ hòa vốn  %  47,414%  24  Khả năng trả nợ    Có khả năng 
III. Các chỉ tiêu hiệu quả kinh tế xã hội    25 
Tổng giá trị sản phẩm thuần túy gia tăng  Triệu đồng  916.920      26 
Giá trị sản phẩm thuần túy gia tăng bình quân  Triệu đồng  22.923  năm  27 
Số lao động trong 1 năm vận hành  Người  15 
Thu nhập bình quân của người lao động trên 1  Triệu đồng  28  năm 82.267    29 
Tổng mức đóng góp cho ngân sách  Triệu đồng  245.194  30 
Mức đóng góp cho ngân sách bình quân  Triệu đồng  6.130   162   
Downloaded by Jin Dian (dianjin008@gmail.com)        lOMoAR cPSD| 36625228
ĐỒ ÁN KINH TẾ ĐẦU TƯ  GVHD: LÊ VIỆT HÒA 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HN  KHOA QUẢN LÝ ĐÔ THỊ         163            lOMoAR cPSD| 36625228  
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HN 
ĐỒ ÁN KINH TẾ ĐẦU TƯ    KHOA QUẢN LÝ ĐÔ THỊ  GVHD: LÊ VIỆT HÒA         164   
Downloaded by Jin Dian (dianjin008@gmail.com)    
