Đồ án môn Kinh tế đầu tư

Đồ án môn Kinh tế đầu tư giúp sinh viên ôn luyện và nắm vững kiến thức môn học để đạt kết quả cao sau khi kết thúc học phần

Thông tin:
186 trang 11 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đồ án môn Kinh tế đầu tư

Đồ án môn Kinh tế đầu tư giúp sinh viên ôn luyện và nắm vững kiến thức môn học để đạt kết quả cao sau khi kết thúc học phần

247 124 lượt tải Tải xuống
BỘ XÂY DỰNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HÀ NỘI
KHOA QUẢN LÝ ĐÔ THỊ
-------- --------
ĐỒ ÁN KINH TẾ ĐẦU
Phân tích dự án đầu tư Xây dựng khu biệt thự cho thuê
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN : Th.S LÊ VIỆT HÒA
SINH VIÊN THỰC HIỆN : ĐỖ GIA TOÀN
MÃ SINH VIÊN : 2053010161
LỚP : 20KX1
Hà Nội 2023
MỤC LỤC
MỞ ĐẦU
1. Vai trò của đầu tư xây dựng trong nền kinh tế Quốc dân……………………...….. 5
2. Vai trò của dự án đầu tư trong quản lý đầu tư xây dựng……………………...... 6
3. Nội dung của dự án đầu tư xây dựng…………………………………………….... 7
4. Nội dung phân tích tài chính, phân tích kinh tế xã hội…………………………….. 8
4.1. Phân tích tài chính dự án đầu tư xây dựng……………………………………..... 8
4.2. Nội dung phân tích kinh tế xã hội …………………………………….......……. 9
5. GIỚI THIỆU DỰ ÁN…………………………………………………………...... 10
CHƯƠNG I: PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ
1. Xác định tổng mức đầu tư của dự án (VTM)…………………………………….. 15
1.1. Xác định chi phí bồi thường giải phóng mặt bằng và tái định cư…………….... 15
1.2. Xác định chi phí xây dựng……………………………………………………... 17
1.3. Xác định chi phí thiết bị cho dự án (không bao gồm các dụng cụ, đồ dùng
không thuộc tài sản cố định)………………………………………………………... 26
1.4. Xác định chi phí quản lý dự án, chi phí tư vấn đầu tư xây dựng và chi phí khác
(chưa kể chi phí lãi vay trong thời gian xây dựng)………………………………..... 33
1.5. Dự trù vốn lưu động ban đầu cho dự án……………………………………...... 44
1.6. Tổng hợp vốn đầu tư (chưa tính lãi vay trong thời gian xây dựng và chi phí dự
phòng do yếu tố trượt giá GDP2)………………………………………………..... 48
1.7. Lập kế hoạch huy động vốn, tính lãi vay trong thời gian xây dựng và chi phí
dự phòng 2………………………………………………………………………… 49
1.8. Tổng hợp mc đầu tư của dự án…………………………………………….... 72
2. Xác định chi phí hoạt động sản xuất - kinh doanh của dự án trong các năm vận
hành……………………………………………………………………………....... 73
2.1. Chi phí sử dụng điện, nước (trước thuế VAT)……………………………..…. 73
2.2. Chi phí sửa chữa, bảo dưỡng tài sản………………………………………..…. 75
2.3. Chi phí trả lương cho cán bộ, công nhân quản lý điều hành dự án………….… 75
2.4. Chi phí bảo hiểm xã hội, y tế, thất nghiệp, trích nộp kinh phí công đoàn…..… 76
2.5. Chi phí quản lý khác…………………………………………………………... 77
2.6. Lập kế hoạch khấu hao tài sản cố định của dự án…………………………...… 79
2.7. Chi phí liên quan đến đất trong hoạt động kinh doanh ……………………...... 88
2.8. Kế hoạch trả nợ và trả lãi tín dụng trong vận hành………………………......... 90
2.9. Tổng hợp chi phí hoạt động sản xuất kinh doanh trong các năm vận hành….... 92
3. Dự trù doanh thu cho dự án…………………………………………………...… 97
4. Dự trù lãi, lỗ trong sản xuất kinh doanh ………………………………….......… 99
5. Phân tích hiệu quả tài chính của dự án………………………………………..... 104
5.1. Phân tích các chỉ tiêu hiệu quả tĩnh…………………………………………... 104
5.2. Phân tích các chỉ tiêu hiệu quả động………………………………………..… 105
6.2. Xác định chỉ tiêu giá tri hiện tại hiệu số thu chi NPV ……................................112
6. Phân tích độ an toàn tài chính…………………………………...…….……........ 122
6.1. Phân tích thời gian hoàn vốn theo phương pháp tĩnh……………...…….…….. 112
6.2. Phân tích thời gian hoàn vốn theo phương pháp pháp động………...…….….... 125
6.3. Phân tích khả năng trả nợ của dự án………………………………...……….…. 125
6.4. Phân tích điểm hoà vốn…………………………………...……………….……. 129
CHƯƠNG II: PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ KINH TẾ - XÃ HỘI XỦA DỰ ÁN ĐẦU
1. Giá trị sản phẩm gia tăng do dự án tạo ra………………………………...……….. 140
2. Mức thu hút lao động vào làm việc trong dự án…………………………...……… 148
3. Mức đóng góp của dự án vào ngân sách………………………....………………... 148
4. Thu nhập của người lao động làm việc trong dựa án……………………………… 157
MỞ ĐẦU
1. Vai trò của đầu tư xây dựng trong nền kinh tế quốc dân
Đầu tư xây dựng là một hoạt động bỏ vốn ở hiện tại để tạo dựng tài sản là công
trình xây dựng, sau đó khai thác vận hành ng trình đó, các tài sản y khả
năng sinh lợi hay thỏa mãn một nhu cầu nhất định nào đó cho con người bỏ vốn trong
một thời gian nhất định trong tương lai. Đầu xây dựng được hiểu các dự án đầu
cho các đối ợng vật chất đối tượng vật chất y các công trình y dựng.
ĐTXD có vai trò quan trọng được thể hiện qua các đặc trưng sau:
- Hoạt động đầu tư và xây dựng được xem là hoạt động đi trước một bước
đểtrực tiếp tạo dựng ra cơ sở vật chất (quy ước gọi là tài sản ) cho toàn bộ các ngành
kinh tế quốc dân. Sau đó các ngành KTQD mới khai thác công trình tạo ra của cải vật
chất thỏa mãn nhu cầu của cộng đồng xã hội.
- Tạo cơ cấu kinh tế mới, làm xuất hiện các ngành sản xuất mới.
- Góp phần phân công lao động xã hội một cách hợp lí, góp phần thúc đẩy
sựtăng trưởng kinh tế và phát triển xã hội.
- Qua đầu tư xây dựng cho phép giải quyết hài hòa các mối quan hệ nảy
sinhtrong nền kinh tế và trong xã hội như mối quan hệ giữa phát triển kinh tế với phát
triển giáo dục, y tế, quốc phòng; phát triển kinh tế trung ương và địa phương; phát
triển kinh tế ở các vùng sâu, vùng xa....
- Đối với hoạt động kinh doanh thì hoạt động đầu tư đổi mới công nghệ là
hoạtđộng liên quan tới sự sống còn, đổi mới và phát triển của doanh nghiệp.
- Đối với nước ta đang trong giai đoạn quá độ lên chủ nghĩa xã hội, hoạt
độngđầu tư xây dựng có vai trò quan trọng, thúc đẩy thực hiện nhanh công cuộc công
nghiệp hóa, hiện đại hóa mà Đảng và Nhà nước đã đề ra. Cụ thể là:
+ ĐTXD hoạt động chủ yếu tạo dựng các công trình, sở hạ tầng phục vụ
cho mục tiêu phát triển công nghiệp y dựng, phát triển các ngành, các thành phần
kinh tế và phát triển xã hội.
+ ĐTXD đáp ứng ngày càng cao nhu cầu con người góp phần nâng cao đời sống
vật chất, tinh thần của nhân dân, phát triển n hóa, tôn tạo các công trình kiến trúc
của dân tộc và có tác động quan trọng đến môi trường sinh thái.
+ ĐTXD đóng góp đáng kể vào công tác an ninh quốc phòng xây dựng các công
trình bảo vệ độc lập chủ quyền quốc gia.
2. Vai trò của dự án đầu tư trong quản lý đầu tư xây dựng
- Dự án đầu được lập theo quy định hiện hành của Nhà nước căn cứ
đểtrình duyệt cấp thẩm quyền. Khi đã được phê duyệt thì dự án đầu căn cứ
xin cấp giấy phép đầu xây dựng, căn cứ để chủ đầu tư xem xét cơ hội dự kiến đạt
được các mục tiêu kinh tế, xã hội, môi trường và tính hiệu quả của nó.
- Dự án đầu còn vai trò đặc biệt quan trọng thông qua Nhà nước
có thểkiểm soát được một cách toàn diện các mặt như hiệu quả tài chính, hiệu quả
hội cũng như an ninh quốc phòng.
- Dự án đầu hệ thống để triển khai, cụ thể hóa những ý ởng
hộichuyển hóa dần những biện pháp được đề xuất (về kthuật, tài chính, kinh tế-
hội) trở thành hiện thực.
- Nội dung soạn thảo trong dự án là cơ sở để giúp các nhà đầu tư xem xét
tínhkhả thi của dự án. Đặc biệt xem xét về mặt hiệu quả tài chính hiệu quả về
mặt kinh tế- xã hội từ đó đi đến quyết định có đầu tư hay không?
- Một dự án đầu độc lập phê duyệt là văn bản căn cứ pháp luật.
còn làmột bản kế hoạch cụ thể để chủ đầu triển khai thực hiện các công việc
theo đúng dự kiến.
- Những chỉ tiêu được phê duyệt trong dự án đóng vai trò là ngưỡng khống
chếđể tổ chức thực hiện và quản lí dự án.
- Thông qua dự án các quan tài trợ vốn xem xét tài trợ vốn hay
không.
- Dự án đầu tư là cơ sở so sánh kết quả đạt được với mục tiêu đặt ra, từ đó
giúpcho nhà quản lý rút kinh nghiệm thực hiện dự án tốt hơn.
- Thông qua việc thẩm định, phê duyệt trong dự án, Nhà nước kiểm soát
đượccác công việc: sử dụng đất, địa điểm, tài nguyên, môi trường những khía cạnh
khác đối với dự án,...
3. Nội dung của dự án đầu tư xây dựng
- Thiết kế cơ sở được lập để đạt được mục tiêu của dự án, phù hợp với công trình
xây dựng thuộc dự án, bảo đảm sự đồng bộ của các công trình khi đưa vào khai
thác, sử dụng. Thiết kế cơ sở gồm thuyết minh và bản vẽ thể hiện các nội dung : +
Vị trí xây dựng, hướng tuyến công trình, danh mục và quy mô, loại, cấp công trình
thuộc tổng mặt bằng xây dựng
+ Phương án công nghệ, kỹ thuật và thiết bị được lựa chọn ( nếu có ) + Giải
pháp về kiến trúc, mặt bằng và mặt cắt, mặt đứng công trình, các kích
thước, kết cấu chính của công trình xây dựng
+ Giải pháp về xây dựng, vật liệu chủ yếu được sử dựng, ước tính chi phí xây
dựng cho từng công trình
+ Phương án kết nối hạ tầng kỹ thuật trong và ngoài công trình, giải pháp phòng
chống cháy nổ
+ Tiêu chuẩn, quy chuẩn được áp dụng và kết quả khảo sát xây dựng để lập thiết
kế cơ sở
- Các nội dung khác của Báo cáo nghiên cứu khả thi xây dựng gồm :
+ Sự cần thiết và chủ trương, mục tiêu của đầu tư xây dựng, địa điểm xây dựng
và diện tích sửa dụng đất, quy mô công suất và diện tích đầu tư xây dựng + Đánh
giá tác động của dự án liên quan đến việc thu hồi đất, giải phóng mặt bằng, tái
định cư, bảo vệ cảnh quan, môi trường sinh thái, an toàn trong xây dựng, phòng
chống cháy nổ và các nội dung cần thiết khác
+ Khả năng đảm bảo các yếu tố để thực hiện dự án như sử dụng tài nguyên, lựa
chọn công nghệ, thiết bị, sử dụng lao động, hạ tầng kỹ thuật, yêu cầu trong khai
thác sử dụng, thời gian thực hiện, phương án giải phóng mặt bằng, tái định cư, giải
pháp tổ chức quản lý thực hiện dự án, vận hành, sử dụng công trình và bảo vệ môi
trường
+ Tổn mức đầu tư và huy động vốn, phâm tích tài chính, rủi ro, chi phí khai thác
sử dụng công trình, đánh giá hiệu quả kinh tế - xã hội của dự án, kiến nghị cơ chế
phối hợp chính sách ưu đãi, hỗ trợ thực hiện dự án
- Các bản vẽ thiết kế cơ sở bao gồm
+ Bản vẽ công nghệ thể hiện sơ dồ dây chuyền với thông số k thuật chủ yếu
+ Bản vẽ xây dựng thiết kế tổng thể các mặt bằng, kiến trúc, kết cấu, hệ thống k
thuật hạ tầng công trình với các kích thước và khối lượng chủ yếu, các mốc giới,
tọa độ và cao độ xây dựng
+ Bản vẽ sơ đồ hệ thống phòng chóng cháy nổ
4. Nội dung phân tích tài chính, phân tich kinh tế - xã hội
4.1 Nội dung phân tích tài chính dự án đầu tư
- Phân tích tài chính dự án đầu tư là phân tích những khía cạnh về mặt tài
chính đứng trên góc độ lợi ích trực tiếp của chủ đầu tư. Đây cũng là một
trong các nội dung quan trọng nhất của dự án
- Thông qua phân tích tài chính giúp cho chủ đầu tư biết được bỏ chi phí như
thế nào, lợi ích thu về ra sao, so sánh giữa lợi ích và chi phí đạt được ở mức
nào từ đó đi đến quyết định có đầu tư hay không, ngoài ra còn có những
thông tin giúp cho chủ đầu tư có cơ sở cần thiết để đưa ra quyết định đầu tư
một cách hiệu quả và đúng đắn nhất
- Đối với cơ quan Nhà nước có thẩm quyền thì phân tích tài chính là cơ sở để
xem xét chấp thuận hay không dự án, đồng thời là cơ sở để cấp giấy phép
đầu tư - Khi lập, phân tích dự án đầu tư cần thực hiện những nội dung
sau :
-
a) Tính toán, xác định toàn bộ các số liệu đầu vào dùng trong phân tích:
- Xác định quy mô đầu tư của dự án
- Xác định giá trị thu hồi tài sản của dự án
- Xác định chi phí hoạt động của sản xuất kinh doanh
- Doanh thu cho các dự án trong các năm vận hành
- Xác định chi phí khấu hao tài sản cố định trong những năm vận hành
- Các khoản thuê đất, lãi vốn vay tín dụng
- Xác định nguồn vốn và cơ cấu vốn cho dự án
- Xác định lãi xuất dùng trong tính toán
- Thời gian để phân tích, đánh giá dự án
- Lập kế hoạch huy động và sử dụng vốn cho dự án
b) Tiến hành phân tích lãi- lỗ cho dự án, xác định hiện giá hiện số chi thu và xác
định suất thu lời nội tại
- Đánh giá chỉ tiêu hiện giá hiệu số thu chi ( NPV ) :
- Nếu NPV ≥ 0 => dự án đáng giá
- Nếu NPV ≤ 0 => dự án không đáng giá
- Đánh giá hiệu quả tài chính bằng chỉ tiêu suất thu lợi nội tại:
- Nếu IRR ≥ r => dự án đáng giá
- Nếu IRR ≤ r => dự án không đáng giá
4.2 Nội dung phân tích kinh tế xã hội
- Khác với phân tích tài chính, phân tích kinh tế - xã hội đánh gia dự án trên góc đ
lợi ích của toàn bộ nên kinh tế quốc dân, của toàn xã hội và cộng đồng. Phân tích
kinh tế xã hội rất cần thiết vì:
+ Trong nền kinh tế thị trường, tuy chủ trương đầu tư phải lớn là do doanh nghiệp
tự quyết định xuất phát từ lợi ích trực tiếp của doanh nghiệp nhưng lợi ích đó
không đươc trái với pháp luật và phải phù hợp với đường lối phát triển kinh tế - xã
hội chung của toàn đất nước. Lợi ích của Nhà nước và doanh nghiệp phải được kết
hợp chặt chẽ. Những yêu cầu này được thể hiện thông qua phần phân tích kinh tế
xã hội của dự án đầu tư.
+ Phân tích kinh tế - xã hội đối với nhà đầu tư đó là căn cứ chủ yếu để thuyết phục
Nhà nước, các cơ quan có thẩm quyền chấp thuận dự án, thuyết phục các ngân
hàng cho vay vốn, thuyết phục nhân dân địa phương nơi đặt dự án cùng hội chủ
đầu tư thực hiện dự án
+ Đối với Nhà nước, phân tích kinh tế - xã hội là căn cứ chủ yếu để Nhà nước xét
duyệt và cấp phép đầu tư.
+ Đối với tổ chức viện trợ dự án, phân tích kinh tế - xã hội cũng là một căn cứ
quan trọng để họ chấp thuận viện trợ nhất là các tổ chức Viện trợ nhân đạo, viện
trợ cho các mục đích xã hội, viện trợ cho việc bảo vệ môi trường.
+ Đối với dự án phục vụ lợi ích công cộng do Nhà nước trực tiếp bỏ vốn thì phần
Phân tích lợi ích kinh tế - xã hội đóng vai trò chủ yếu trong dự án. Loại dự án này
hiện nay ở nước ta khá phổ biến và chiếm một nguồn vốn khá lớn. Vì vậy việc
phân tích kinh tế - xã hội của dự án luôn luôn giữ một vai trò quan trọng.
- Phân tích đánh giá hiệu quả kinh tế - xã hội cũng có thể được thực hiện như nội
dung của phân tích hiệu quả tài chính, nhưng các chỉ tiêu đầu vào phân tích là các
chỉ tiêu đứng trên quan điểm lợi ích kinh tế - xã hội. Từ đó tính ra chỉ tiêu đánh
giá hiệu quả dựa trên góc độ lợi ích kinh tế - xã hội cụ thể như sau:
+ Giá trị sản phẩm gia tăng do dự án tạo ra hằng năm và tính cho cả đời dự án.
+ Giá trị gia tăng bình quân tính cho một đồng vốn dự án.
+ Mức thu hút lao động vào làm việc.
+ Tổng số lao động thu hút được vào làm việc hằng năm.
+ Tỷ lệ giữa số lao động vào làm việc trong dự án so với vốn dự án.
+ Mức đóng góp của dự án vào ngân sách hằng năm và tính cho cả đời dự án.
+ Thu nhập ngoại tệ hằng năm và cho cả đời dự án.
+ Thu nhập của người lao động làm việc trong dự án.
+ Các lợi ích và ảnh hưởng khác...
5. Giới thiệu dự án
- Tên dự án: Xây dựng khu nhà ở, nhà liền kề cho thuê FUNNY LAND
- Chủ đầu tư: Công ty cổ phần Vincom – Tập đoàn Vingroup
- Địa điểm xây dựng : Đông Anh Hà Nội
- Quy mô dự án : Căn cứ vào thông tư 03/2016 về phân cấp công trình xây dựng
bảng 1.1, dự án thuộc cấp III
- Dự án gồm 56 hạng mục chính bao gồm:
+ 14 nhà biệt thự loại A
+ 14 nhà biệt thự loại B
+ 8 nhà biệt thự loại C
+ 8 nhà biệt thự loại D
+ 12 nhà biệt thự loại E
- Tổng diện tích đất xây dựng : 8 353,12 m
2
Bảng 1. Quy mô xây dựng các hạng mục chính
Đơn vị: m
2
Hạng
mục
Số
lượng
Tầng
Diện tích
sàn từng
tầng tính
cho một
hạng mục
Tổng diện
tích sàn
cho một
nhà
Tổng diện
tích sàn
của một
hạng mục
Diện tích
chiếm
đất của
một nhà
A
14
1
135
468,48
6558,72
154,74
Lửng
24
2
154,74
3
154,74
B
14
1
151,78
590,89
8272,46
151,78
2
147,24
3
144,63
Áp
mái
144,63
C
8
1
174,27
560,73
4485,84
174,27
2
156,31
3
137,1
Hầm
mái
93,05
D
8
Tầng
trệt
120,78
243,64
1949,12
122,86
Tầng
lầu
122,86
E
12
1
140,4
373,8
4485,6
140,4
2
120,6
Áp
mái
112,8
Tổng
25 751,74
- Tổng diện tích xây dựng : 8 353,12
- Diện tích khu đất : 16 706,24
- Mật độ xây dựng : Là tỉ số của diện tích xây dựng so với diện tích khu đất
- Mật độ xây dựng của hạng mục chính là : 50%
- Thời giân xây dựng: 2 năm
- Thời gian vận hành của dự án:40 năm
- Các hạng mục liên quan
Bảng 2. Diện tích các hạng mục của dự án
STT
Tên hạng mục
Diện tích
(m2)
Tỷ lệ chiếm đất
(%)
1
Hạng mục công trình chính (Nhà
A,B,C,D,E)
8 353,12
50
2
Vườn hoa, cây cảnh
668,25
4
3
Siêu thị
835,32
5
4
Nhà bảo vệ, nhà quản lý
60,14
0,36
5
Công viên
1 503,56
9
6
Đường giao thông
3 675,37
22
7
Khu vui chơi giải trí
668,25
4
8
Cơ sở hạ tầng khác
441,04
2,64
9
Nhà sách, hiệu thuốc
501,19
3
Tổng
16 706,24
100
* Mục đích đầu tư: Xây dựng khu biệt thự kinh doanh cho thuê diện tích ở, sinh hoạt
chocác tổ chức cá nhân và cá nhân trong và ngoài nước
* Giải pháp xây dựng tổng thể và trang thiết bị
- Thiết kế xây dựng theo kiểu biệt thự hiện đại
- Giải pháp thiết kế k thuật thi công ( mặt bằng, mặt cắt, giải pháp móng…) được th
hiện ở hồ sơ bản vẽ thiết kế kỹ thuật thi công ( có kèm theo thiết kế cơ sở và thiết kế
hai bước )
- Giải pháp quy hoạch được thể hiện ở bản vẽ quy hoạch
- Tỷ lệ giữa diện tích xây dựng so với tổng diện tích đất là : 30% - 50%
- Phần xây dựng và trang thiết bị có chất lượng tương đương và đạt tiêu chuẩn khách
sạnquốc tế loại 3 sao
lOMoARcPSD| 36625228
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HN ĐỒ ÁN KINH TẾ ĐẦU TƯ
KHOA QUẢN LÝ ĐÔ THỊ GVHD: LÊ VIỆT HÒA
14
Downloaded by Jin Dian (dianjin008@gmail.com)
Chương I : Phân tích tài chính dự án đầu
1. Xác định tổng mức đầu tư của dự án
Khi biết giá chuẩn xây dựng , số lượng giá cả thiết bị và chi phí khác t
tổng mức đầu tư được xác định theo công thức số (1) sau:
GTMĐT = GBT, TDC + GXD + GTB + GQL + GTV + GK + GDP (1)
Trong đó :
G
XD
: là chi phí xây dựng
G
TB
: là chi phí thiết bị
G
BT, TDC
: là chi phí bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng, tái định cư
G
QL
: là chi phí quản lý dự án
G
TV
: là chi phí tư vấn đầu tư xây dựng
G
K
: là chi phí khác
G
DP
: là chi phí dự phòng
1.1. Xác định chi phí bồi thường giải phóng mặt bằng và tái định cư
Do khu đất của dự án là một khu đất trống nên chi phí bồi thường giải phóng mặt
bằng và tái định cư chỉ bao gồm chi phí thuê đất và thuế sử dụng đất
a. Chi phí thuê đất một năm được xác định theo công thức
G
CPTĐ 1 năm
= G
×S
Trong đó :
G
: Giá thuê đất
Căn cứ vào Quyết định số 12/2021/QĐ - UBND Hà Nội ngày 25/8/2021 Tỷ lệ
phần trăm (%) tính đơn giá thuê đất một năm là 2% giá đất tính thu tiền thuê đất
đối với trường hợp mục đích sử dụng đất thuê làm mặt bằng kinh doanh thuộc các
ngành thương mại, dịch vụ
Căn cứ vào bảng số 8 Quyết định số 30/2019/QĐ - UBND Hà Nội Khu vực xây
dựng thuộc đoạn từ cuối đường Việt Hùng ( trường THCS Việt Hùng ) đến đầu
đường Liên Hà (mục đích sử dụng thương mại dịch vụ - VT3 - với hệ số điều
chỉnh giá đất tại huyện Đông Anh k=1) có giá đất là 1.742 nghìn đồng/m2
+ Giá thuê đất 1m
2
trong 1 năm là :
G
= 2% × 1.742 × 1 = 34,84 ( nghìn đồng )
+ Chi phí thuê đất trong thời gian vận hành và xây dựng là
- G
CPTĐ
= 34,84 × 16 706,24× 42 = 24.445.907 ( nghìn đồng )
b. Thuế đất được tính theo công thức
Thuế sử dụng đất 1 năm = G
CPTĐ
× Thuế đất
- Căn cứ vào Thông tư 153/2/2011/TT-BTC, ta có thuế sử dụng đất đối với
đất phi nông nghiệp là 0,03%
Thuế sử dụng đất trong 2 năm xây dựng là :
(2%×1.742 × 16 706,24 ×2¿×0,03% = 349 ( nghìn đồng )
Bàng 3. Chi phí bồi thường giải phóng mặt bằng và tái định cư
Đơn vị : Nghìn đồng
ST
T
Nội dung
Chi phí trước
thuế
Thuế
VAT
Chi phí sau
thuế
1
Chi phí thuê đất
trong thời gian xây
dựng
24.445.907
0
24.445.907
2
Thuế sử dụng đất
trong thời gian xây
dựng
349
0
349
Tổng
24.446.256
0
24.446.256
1.2. Xác định chi phí xây dựng
Các căn cứ :
+ Danh mục các công trình, hàng mục côn trình xây dựng thuộc dự án
+ Quy mô xây dựng các công trình, hạng mục công trình xây dựng thuộc dự án
+ Suất chi phíy dựng của một đơn vị quy mô xây dựng
+ Mức thuế suất giá trị gia tăng ( T
GTGT
) theo quy mô hiện hành ( lấy 10% )
Chi phí xây dựng được tính toán theo công thức (2) sau :
n
G
XD =
g
XD
i
(1+ T
XD
GTGT
) (2)
i=1
Trong đó :
+ g
i
XD
là chi phí xây dựng trước thuế giá trị gia tăng của công trình , hạng
mục thứ i
Đối với những hạng mục thông dụng thì g
i
XD
được tính như sau :
g
i
XD
= S
i
× P
i
+ P
i
là diện tích hay công suất thiết kế của hạng mục thứ i (có n hạng mục)
+ S
i
là suất đầu tư ( chưa gồm VAT ) tính theo 1 đơn vị diện tích hay 1
đơn vị công suất cả hạng mục i
Đối với những hạng mục theo thiết kế riêng biệt thì g
i
XD
được tính như phương pháp
lập dự toán chi tiết hạng mục
+ n là số công trình, hạng mục công trình thuộc dự án
+ T
XD
GTGT
là thuế giá trị gia tăng đối với sản phẩm xây lắp
Tính toán chi phí xây dựng
- Tính diện tích sàn cho các hạng mục xây dựng nhà A,B,C,D,E Bao gồm :
+ Diện tích phòng ăn
+ Diện tích phòng ngủ
+ Diện tích phòng tiếp khách, học tập, phòng đọc sách, giải trí của gia
đình hoặc cá nhân
+ Diện tích khi vệ sinh, nhà bếp, nhà kho
+ Diện tích hành lang, ban công, cầu thang. Nếu ngôi nhà nhiều tầng, nhiều
căn hộ thì diện tích sàn xây dựng nhà ở mới bằng tổng diện tích sàn sử dụng
của các căn hộ
+ Nếu là diện tích ban công hoặc sân phơi thì tính một nửa diện tích đó
- Dự án bắt đầu thực hiện vào thời điểm quý IV – m 2023 nhưng Bộ Xây dựng
(BXD) mới chỉ ban hành tập suất vốn năm vào thời điểm quý II năm 2023 và áp
dụng cho năm 2022, thông qua chỉ số giá xây dựng bình quân nên suất vốn được
quy đổi về năm 2024 như sau:
n
SXD2024 = SXD2022 × KKV × IKXDCTbq +STi
i=1
- Trong đó:
+ S
XD2024
, S
XD2022
: Suất vốn đầu tư năm 2024 và Suất vốn đầu tư năm 2022
+ K: Số quý kể từ sau thời điểm công bố tập suất vốn đầu tư đến thời điểm cần tính
suất vốn đầu tư.
+ K
kv
: Hệ số quy đổi suất vốn đầu tư đã được công bố về địa điểm tính toán (địa điểm
là Hà Nội thuộc khu vực 7 = 0,926)
+ S
Ti
: Các chi phí bổ sung được phân bổ đối với các khoản mục chi phí cần thiết theo
quy định nhưng chưa được tính đến trong suất vốn đầu tư hiện hành hoặc các chi phí giảm
trừ được phân bổ đối với các khoản mục chi phí theo quy định không còn phù hợp trong
suất vốn đầu hiện hành. S
Ti
được tính trên 1 đơn vị diện tích hoặc công suất năng lực
phục vụ phù hợp với đơn vị tính của suất vốn đầu tư S
0
.
+ n: Số lượng các khoản mục chi phí bổ sung.
+ i: Thứ tự các khoản mục chi phí bổ sung
n
+S
Ti
=0
i=1
- Chỉ số giá xây dựng bình quân:
T I
n+1
n=1 In
IXDCTbq = T
Trong đó:
+ T: Số quý gần nhất so với thời điểm tính toán
+ I
n
: Chỉ số giá xây dựng quý thứ n được lựa chọn
+ I
n+1
: Chỉ số giá xây dựng thứ n+1
Bảng 4. chỉ số giá xây dựng
Đợn vị :
(%)
Chỉ số giá năm 2020 = 100%
STT
NĂM
QUÝ
CHỈ SỐ GIÁ
XÂY DỰNG(%)
CHỈ SỐ GIÁ
LIÊN
HOÀN(%)
CĂN CỨ
1
2020
III
99,23
Số 1255/QĐ-SXD/2020
2
IV
99,51
100,28
Số 1998/QĐ-SXD/2020
3
2021
I
100,62
100,99
Số 809/QĐ-SXD/2021
4
II
102,59
101,96
Số 810/QĐ-SXD/2021
5
III
102,17
99.59
Số 811/QĐ-SXD/2021
6
IV
102,26
100,09
Số 29/QĐ-SXD/2021
7
2022
I
102,97
100,7
Số 203/QĐ-SXD/2022
8
II
104,31
101,29
Số 372/QĐ-SXD/2022
9
III
103,80
99,51
Số 653/QĐ-SXD/2022
10
IV
103,75
99,95
Số 258/QĐ-SXD/2023
11
2023
I
103,83
100,07
Số 258/QĐ-SXD/2023
12
II
103,58
99,76
Số 447/QĐ-SXD/2023
Chỉ số giá xây dựng bình quân
100,38
a. Suất chi phí xây dựng tính cho hạng mục chính -
Các chỉ số giá xây dựng lấy theo:
+ Quyết định số 1255/QĐ-SXD/2020 của Sở xây dựng thành phố Hà Nội.
+ Quyết định số 1998/QĐ-SXD/2020 của Sở xây dựng thành phố Hà Nội.
+ Quyết định số 809/QĐ-SXD/2021 của Sở xây dựng thành phố Hà Nội.
+ Quyết định số 810/QĐ-SXD/2021 của Sở xây dựng thành phố Hà Nội.
+ Quyết định số 811/QĐ-SXD/2021 của Sở xây dựng thành phố Hà Nội.
+ Quyết định số 29/QĐ-SXD/2021 của Sở xây dựng thành phố Hà Nội.
+ Quyết định số 203/-SXD/2022 của Sở xây dựng thành phố Hà Nội.
+ Quyết định số 372/QĐ-SXD/2022 của Sở xây dựng thành phố Hà Nội.
+ Quyết định số 653/QĐ-SXD/2022 của Sở xây dựng thành phố Hà Nội.
+ Quyết định số 258/QĐ-SXD/2023 của Sở xây dựng thành phố Hà Nội.
+ Quyết định số 258/QĐ-SXD/2023 của Sở xây dựng thành phố Hà Nội.
+ Quyết định số 447/QĐ-SXD/2023 của Sở xây dựng thành phố Hà Nội.
- Suất chi phí xây dựng quý IV/2023 (chưa tính VAT) : Hà Nội vùng 7 => k = 0,926
Căn cứ quyết định số 510/QĐ-BXD ngày 19/5/2023 về Công bố suất vốn đầu tư xây
dựng công trình quy định:
- Đối với nhà biệt thự từ 2 đến 3 tầng,kết cấu khung chịu lực BTCT, tường bao xây
gạch,sàn,mái BTCT đổ tại chỗ không có hầm thì suất vốn đầu tư xây dựng năm 2022 là:
7.192 nghìn đồng / m
2
sàn (đã bao gồm VAT) + Suất chi phí xây dựng chưa tính VAT là:
S
XD 2023
= 7.192/1,1= 6.538 (nghìn đồng/m
2
)
+ Suất chi phí xây dựng quý IV năm 2023 là:
S
XD 2023
= 6.538 x (1,0038)
3
x 0,926 = 6.124 (nghìn đồng)
b. Tính toán suất chi phí cho các hạng mục khác
*Tính suất chi phí xây dựng đường giao thông
Theo bảng 70 Quyết định 510/QĐ-BXD ngày 19/05/2023 quyết định công bố suát vốn
đầu xây dựng công trình giá y dựng tổng hợp bộ phận kết cấu công giá xây dựng
tổng hợp bộ phận kết cấu công trình năm 2022. Đường cấp V: Nền đường rộng 7,5m, mặt
đường rộng 5,5m, lề rộng 2x1m (trong đó lề gia cố rộng 2x0,5m đồng nhất kết cấu áo
đường), mặt đường gồm 1 lớp tông nhựa - y 7cm trên lớp móng cấp phối đá dăm là:
960,9 (triệu đ/km) (sau thuế VAT).
Suất chi phí xây dựng đường giao thông trước thuế VAT là:
x0,926 = 10.831 (triệu đ/km).
* Suất chi phí xây dựng cổng ra vào
+ Cổng ra vào sử dụng 1 cổng chính, chi phí dự kiến là 100.000 (1.000 đ/m
2
)
* Suất chi phí vườn hoa, công viên
Đơn giá cho 1m
2
vườn hoa, thảm cỏ dự kiến tính theo các công trình có quy mô tương tự
là 200(1.000 đ/m
2
) (trước thuế VAT).
* Suất chi phí xây dựng các khu (siêu thị + hiệu thuốc+ nhà sách ) Bảng 5 Quyết định
510/QĐ-BXD
Theo suất vốn đầu tư công trình dân dụng, công trình nhà ở riêng lẻ. Nhà 1 tầng, căn
hộ khép kín, kết cấu ờng gạch chịu lực, mái BTCT đổ tại chỗ. Suất vốn xây dựng là 4.686
(1.000 đ/m
2
sàn) .Chi phí xây dựng các khu (siêu thị + cafe+ hiệu thuốc+ nhà sách)
trước thuế VAT là: x 0,926 = 3.991 (1.000 đ/m
2
).
* Chi phí xây dựng nhà quản lý, nhà bảo vệ (Bảng 5 Quyết định 510/QĐ-BXD)
Theo công trình nhà tầng, tường bao y gạch, mái tôn suất chi phí y dựng (sau thuế
VAT) là: 1.776 (1.000đ/m
2
). Chi phí y dựng nhà quản lý, nhà bảo vệ trước thuế VAT
là:
1.776× 1,00383 ×0,926=1.512 (1.000 đ/m2 ).
1,1
* Suất chi phí xây dựng khu vui chơi giải trí:
Theo Quyết định 510/QĐ-BXD suất vốn đầu công trình đa năng. Nhà 3 tầng 1 tầng
hầm. Xuất chi phí xây dựng là 7540 (1000 đ/m
2
sàn). Chi phí xây dựng khu vui chơi trước
thuế VAT là:7.540×
1,0038
3
×0,926
=
6.421 (1.000 đ/m
2
). 1,1 * Suất chi phí san nền:
San nền bằng lớp cát đen dày 1m, chi phí dự kiến san nền lây theo các công trình
tương tự là 100 (1.000 đ/m 2 ) (trước thuế VAT).
* Suất chi phí xây dựng công trình cơ sở hạ tầng ngoài nhà:
+ Hệ thống cấp điện ngoài nhà: lấy bằng 0,5% so với tổng chi phí đầu tư xây dựng các
hạng mục chính.
+ Hệ thống cấp, thoát nước ngoài nhà: lấy bằng 1,0% so với tổng chi phí đầu tư xây dựng
các hạng mục chính.
+ Hệ thống cấp, thoát nước trong nhà: lấy bằng 0,5% so với tổng chi phí đầu tư xây dựng
các hạng mục chính.
* Mức thuế VAT theo quy định hiện hành: 10%.
lOMoARcPSD| 36625228
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HN ĐỒ ÁN KINH TẾ ĐẦU TƯ
KHOA QUẢN LÝ ĐÔ THỊ GVHD: LÊ VIỆT HÒA
Bảng 5. Chi phí xây dựng của dự án
Đơn vị tính: 1.000đ
TT
Tên hạng mục
P
SXD
Chi phí trước thuế
Thuế VAT
Chi phí sau thuế
1
Xây dựng nhà A
6.558,72
6124
40.165.601
4.016.560
44.182.161
2
Xây dựng nhà B
8.272,46
6124
50.660.545
5.066.055
55.726.600
3
Xây dựng nhà C
4.485,84
6124
27.471.284
2.747.128
30.218.413
4
Xây dựng nhà D
1.949,12
6124
11.936.411
1.193.641
13.130.052
5
Xây dựng nhà E
4.485,6
6124
27.469.814
2.746.981
30.216.796
Tổng chi phí xây dựng các hạng mục chính
157.703.656
15.770.366
173.474.021
6
Nhà bảo vệ + quản lý
60,14
1.512
90.932
9.093
100.025
7
Đường giao thông
0,47
10.831
5.091
509
5.600
8
Khu dịch vụ
1 169,44
3.991
4.667.235
466.724
5.133.959
24
Downloaded by Jin Dian (dianjin008@gmail.com)
lOMoARcPSD| 36625228
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HN ĐỒ ÁN KINH TẾ ĐẦU TƯ
KHOA QUẢN LÝ ĐÔ THỊ GVHD: LÊ VIỆT HÒA
9
Vườn hoa, công viên
15 03,56
200
300.712
30.071
330.783
10
Khu vui chơi giải trí
668,25
6.421
4.290.833
429.083
4.719.917
11
Hệ thống cấp điện ngoài
nhà
0,5% XD chính
788.518
78.852
867.370
12
Hệ thống cấp, thoát
nước ngoài nhà
1% XD chính
1.577.037
157.704
1.734.740
13
Hệ thống cấp, thoát
nước trong nhà
0,5% XD chính
788.518
78.852
867.370
14
Cổng ra vào
1
100.000
100.000
10.000
110.000
15
San lấp mặt bằng
16.706
100
1.670.624
167.062
1.837.686
Tổng
171.983.155
17.198.316
189.181.471
25
lOMoARcPSD| 36625228
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HN ĐỒ ÁN KINH TẾ ĐẦU TƯ KHOA
QUẢN LÝ ĐÔ THỊ GVHD: LÊ VIỆT HÒA
1.3 Xác định chi phí thiết bị cho dự án ( không bao gồm các dụng cụ ,đồ dùng
không thuộc tài sản cố định )
- Chi phí thiết bị được xác định theo phương pháp lập dự toán theo công thức sau:
GTB = GMS + GGC + GQLMSTB + GCN + GĐT + G+ GCT + GK
Trong đó:
G
MS
- chi phí mua sắm thiết bị công trình và thiết bị công nghệ;
G
GC
- chi phí gia công, chế tạo thiết bị phi tiêu chuẩn;
G
QLMSTBCT
- chi phí quản lý mua sắm thiết bị của nhà thầu;
G
CN
-chi phí mua bản quyền công nghệ;
G
ĐT
- chi phí đào tạo và chuyển giao công nghệ;
G
-chi phí lắp đặt thiết bị và thí nghiệm, hiệu chỉnh thiết bị;
G
CT
-chi phí chạy thử thiết bị theo yêu cầu kỹ thuật;
G
K
-Chi phí liên quan khác.
- Đối với dự án này chỉ có 3 thành phần chi phí là chi phí mua sắm, chi phí lắp đặt
thiếtbị và chi phí quản lý mua sắm nên được xác định bằng công thức sau:
GTB = GMS + G
1.3.1 Chi phí mua sắm thiết bị
* Các căn cứ xác định :
26
Downloaded by Jin Dian (dianjin008@gmail.com)
lOMoARcPSD| 36625228
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HN ĐỒ ÁN KINH TẾ ĐẦU TƯ KHOA
QUẢN LÝ ĐÔ THỊ GVHD: LÊ VIỆT HÒA
- Căn cứ nhu cầu về thiết bị dùng trong dự án bao gồm các trang thiết bị trong các nhà ở,
các trang thiết bị dùng trong quản lý điều hành dự án...
- Căn cứ vào giá thiết bị tính tại hiện trường xây lắp bao gồm giá mua, chi phí vận
chuyển, kho bãi, bảo quản, bảo dưỡng thiết bị tại kho bãi hiện trường.
- Tỷ giá chuyển đổi từ USD sang VNĐ lấy ở thời điểm lập dự án là.....
- Thuế giá trị gia tăng cho từng loại thiết bị theo quy định hiện hành.
* Tính chi phí mua sắm thiết bị theo công thức sau:
m
GMSTB Q Mi i
1 TVATTB
i 1
Trong đó:
Q
i
- Số lượng (cái) hoặc trọng lượng (T) thiết bị (hoặc nhóm thiết bị thứ i).
M
i
- Giá tính cho 1 cái hoặc 1 tấn thiết bị thứ i.
M
i
= m
i
+ n
i
+ K
i
+ V
i
+ h
i
M
i
- Giá gốc của thiết bị thứ i tại nơi mua hoặc tại cảng Việt Nam.
n
i
- Chi phí vận chuyển 1 cái hoặc 1 tấn thiết bị thứ i.
K
i
- Chi phí lưu kho, lưu bãi, lưu container... V
i
-
Chi phí bảo quản, bảo dưỡng... tại hiện trường h
i
-
Thuế và chi phí bảo hiểm...
- thuế suất thuế GTGT với thiết bị\
27
Bảng 6. Thống kê số lượng các phòng của dự án
STT
Loại phòng
Nhà A
Nhà B
Nhà C
Nhà D
Nhà E
Nhà
quản
Nhà
bảo vệ
Tổng
Số lượng
14
14
8
8
12
1
1
58
1
Phòng
khách
14
14
8
8
12
0
1
57
2
Bếp +
phòng ăn
14
14
8
8
12
1
0
57
3
Phòng ngủ
42
70
24
24
48
1
1
210
4
Phòng tắm
+ VS
70
70
24
24
36
1
1
226
5
Phòng giặt
14
14
0
8
0
0
0
36
6
Phòng sinh
hoạt chung
14
14
16
8
0
0
0
52
7
Phòng thay
đồ
14
14
24
0
0
0
0
52
8
Gara
14
14
8
8
12
0
0
56
9
Bốt bảo vệ
0
0
0
0
0
1
0
1
10
Phòng đa
năng
0
0
8
0
0
0
0
8
Trang thiết bị mỗi phòng:
+ Phòng khách : 1 điều hòa, 1 bộ bàn ghế salon, 1 tivi 55 inch ,1 quạt trần.
+ Phòng ngủ : 1 điều hòa, 1 tivi 40 inch,1 giường đôi, 1 tủ quần áo ,1 bàn trang
điểm, 1 gương.
+ Phòng Bếp + phòng ăn: 1 bếp từ, 1 Tủ lạnh ,1 tủ bếp, 1 máy hút mùi, 1 vi
sóng, 1 bộ bàn ghế ăn,1 bồn rửa.
+ Phòng tắm + phòng WC: 1 bình nóng lạnh, 1 vòi sen, 1 bồn tắm, 1 gương,1 bồn
rửa mặt,1 bồn cầu, 1 máy giặt, 1 bồn tắm Nhà thiết bị tối thiểu:
+ Phòng khách : 1 điều hòa, quạt trần.
+ Phòng ngủ : 1 điều hòa, 1 giường đơn
+ Phòng Bếp + phòng ăn: 1 bếp từ, 1 máy hút mùi, 1 lò vi sóng,1 bồn rửa.
+ Phòng tắm + phòng WC: 1 bình nóng lạnh, 1 vòi sen, 1 gương,1 bồn rửa mặt,1 bồn
cầu,.
Bảng 7. Chi phí mua sắm thiết bị (ĐVT: 1000đ)
ST
T
Loại thiết bị
Số
lượng
Đơn giá
(chưa có
VAT)
Chi phí
trước thuế
Thuế VAT
Chi phí sau
thuế
1
Điều hòa 2
chiều Daikin
267
7.200
1.922.400
192.240
2.114.640
3
Tivi mỏng 55
inch LG
28
8.000
224.000
22.400
246.400
4
Tivi LED 40
inch LG
112
5.000
560.000
56.000
616.000
5
Tủ lạnh
Samsung
305L
28
9.200
257.600
25.760
283.360
6
Bình nóng
lạnh
Kangaroo
30L
226
2.700
610.200
61.020
671.220
7
Máy giặt
Inverter 9.5
Kg
28
5.000
140.000
14.000
154.000
8
Máy hút mùi
Hafele
57
4.500
256.500
25.650
282.150
9
Bộ sofa
28
8.500
238.000
23.800
261.800
11
Giường đôi
112
5.000
560.000
56.000
616.000
12
Giường đơn
98
3.000
294.000
29.400
323.400
19
Dàn máy tính
để bàn
3
30.000
90.000
9.000
99.000
21
Tủ quấn áo 2
cánh
112
2.000
224.000
22.400
246.400
22
Bàn ghế ăn
28
7.000
196.000
19.600
215.600
25
Tủ bếp
28
5.000
140.000
14.000
154.000
26
Bếp đôi điện
từ hồng ngoại
Sunhouse
57
2.800
159.600
15.960
175.560
28
Lò vi sóng
Sharp 20l
57
3.090
176.130
17.613
193.743
29
Bàn trang
điểm
28
2.000
56.000
5.600
61.600
30
Bộ bàn làm
việc
3
7.000
21.000
2.100
44.100.000
31
Gương
254
2.000
508.000
50800
558.800
32
Quạt trần
58
2.000
116.000
11.600
127.600
33
Bồn tắm
TOTO
28
18.000
504.000
50.400
554.400
34
Vòi sen
226
3.000
678.000
67.800
745.800
35
Bồn cầu
226
5.000
1.130.000
113.000
1.243.000
36
Bồn rửa ToTo
283
1.000
283.000
28.300
311.300
37
Máy phát điện
2
50.000
100.000
10.000
110.000
38
Hệ thống
PCCC chung
toàn khu
1
450.000
450.000
45.000
495.000
39
Hệ thống cấp
nước ngoài
nhà
1
300.000
300.000
30.000
330.000
40
Bộ video trung
tâm & ăng ten
trung tâm
1
240.000
240.000
24.000
264.000
41
Camera giám
sát
56
3.000
168.000
16.800
184.800
42
Hệ thống báo
cháy
56
3.000
168.000
16.800
184.800
43
Tổng đài điện
thoại
1
30.000
30.000
30.000
3.000
Tổng Cộng
10.800.430
1.080.043
11.880.473
1.3.2. Xác định chi phí lắp đặt thiết bị
- Chi phí lắp đặt thiết bị gồm:
+ Khối lượng công tác lắp đặt thiết bị hoặc giá trị thiết bị cần lắp đặt.
+ Đơn giá lắp đặt thiết bị hoặc t lệ chi phí lắp đặt so với giá trị thiết bị cần lắp
đặt. Chi phí lắp đặt = 1-2% so với giá trị thiết bị cần lắp đặt
Bảng 8. Chi phí lắp đặt
Đơn vị tính:1.000 đồng
STT
Thiết bị
Đơn giá thiết
bị
Tỷ lệ
chi phí
lắp đặt
Chi phí
trước
thuế
Thuế
GTGT
(10%)
Chi phí sau
thuế
1
Máy phát
điện
100.000
1%
1.000
100
1.100
2
Hệ thống
PCCC
chung
toàn khu
450.000
1%
4.500
450
4.950
3
Hệ thống
cấp nước
ngoài nhà
300.000
1%
3.000
300
3.300
4
Bộ video
trung tâm
& ăng ten
trung tâm
240.000
1%
2.400
240
2.640
5
Camera
giám sát
168.000
1%
1.680
168
1.848
6
Hệ thống
báo cháy
168.000
1%
1.680
168
1.848
7
Tổng đài
điện
thoại
30.000
1%
300
30
330
8
Điều
hòa
1.922.400
1%
19.224
1.922
21.146
9
Quạt
trần
116.000
1%
1160
116
1276
10
Máy hút
mùi
256.500
1
%
2.565
257
2.822
11
Vòi sen
678.000
1%
6.780
678
7.458
12
Bồn cầu
1.130.000
1%
11.300
1.130
12.430
13
Bồn rửa
283.000
1%
2.830
283
3.113
Tổng
58.419
5841,9
64.261
Bảng 9. Tổng hợp chi phí thiết bị
Đơn vị tính: 1.000 đồng
TT
Nội dung
Chi phí trước
thuế
Thuế VAT
(%)
Chi phí sau
thuế
1
Chi phí mua
sắm thiết bị
10.800.430
1.080.043
11.880.473
2
Chi phí lắp đặt
thiết bị
58.419
5841,9
64.261
Tổng cộng
10.858.849
1.085.885
11.944.734
1.4. Chi phí quản lý dự án, chi phí tư vấn đầu tư xây dựng và chi phí khác (chưa
kể trả lãi trong thời gian xây dựng) Các căn cứ:
- Căn cứ theo Thông tư số 12/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng về định mức
quản lý dự án và tư vấn đầu tư xây dựng.
- Căn cứ theo thông tư 11/2021/TT-BXD ny 31/8/2021 của Bộ Xây dựng.
- Căn cứ vào khối lượng và đơn giá.
- Căn cứ vào mức thuế suất giá trị gia tăng (T
GTGT
=10%), bảo hiểm theo quy định. Chi phí
quản lý dự án, chi phí tư vấn đầu tư xây dựng và chi phí khác (chưa kể trả lãi trong thời gian
xây dựng) bao gồm:
- Chi phí quản lý dự án
- Chi phí tư vấn xây dựng: khảo sát xây dựng; lập báo cáo nghiên cứu khả thi; thẩm trathiết kế
cơ sở, thiết kế công nghệ của dự án; thiết kế xây dựng công trình; thẩm tra tổng mức đầu tư,
dự toán xây dựng; thẩm tra hồ sơ; thẩm tra kết quả lựa chọn nhà thầu trong hoạt động y
dựng; giám sát thi công, giám sát lắp đặt thiết bị; lập báo cáo đánh giá tác động môi trường;
thuê tư vấn giám sát, đánh giá dự án đầu tư xây dựng công trình.
- Chi phí khác: bảo hiểm công trình trong thời gian xâu dựng; kiểm toán, thẩm tra, phêduyệt
quyết toán vốn đầu tư; vốn lưu động ban đầu vì dự án nhằm mục đích kinh doanh, lãi vay
trong thời gian xây dựng; chi phí thực hiện các công việc khác …
1.4.1. Chi phí quản lý dự án (G
QLDA
)
GQLDA = N (GXDtt + GTBtt )
Trong đó:
N - định mức t lệ phần trăm (%) chi phí quản lý dự án tương ứng với quy mô
xây lắp và thiết bị của dự án.
G
XDtt
- chi phí xây dựng trước thuế giá trị gia tăng.
G
TBtt
- chi phí thiết bị trước thuế giá trị gia tăng.
G
t
= G
XDtt
+ G
TBtt
= 171.983.155+ 10.869.749 = 182.852.904 (nghìn đồng)
- Xác định N (%) theo bảng số 1.1 Thông tư số 12/2021/TT-BXD và nội suy theo công thức:
N
t
= N
b
¿ NG
b
a
G
N
b
a
× (Gt G
b
)
Trong đó:
G
t
- quy mô chi phí xây dựng và chi phí thiết bị cần tính định mức chi phí quản
lý dự án; đơn vị tính: giá trị → G
t
= 182.852.904 (nghìn đồng);
G
a
- quy mô chi phí xây dựng và chi phí thiết bị cận dưới quy mô chi phí
cần tính định mức; đơn vị tính: giá trị → G
a
= 200.000.000 (nghìn đồng); G
b
- quy mô chi phí xây dựng và chi phí thiết bị cận trên quy mô chi phí cần
tính định mức; đơn vị tính: giá trị→ G
b
= 100.000.000 (nghìn đồng);
N
a
- định mức chi phí quản lý dự án tương ứng với G
a
tra bảng số 1.1
→ N
a
= 1,886 (%);
N
b
- định mức chi phí quản lý dự án tương ứng với G b tra bảng số 1.1
→N
b
= 2,017 (%)
Nội suy ta có: N
QLDA
= 1,908 %
G
QLDA
= 1,908% × 182.852.904 = 3.488.833 (nghìn đồng)
1.4.2. Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng (G
TV
)
a. Chi phí lập báo cáo nghiên cứu khả thi
GLDA = NLDA × (GXDtt + GTBtt )
N
LDA
: Định mức chi phí lập báo cáo nghiên cứu khả thi theo tỉ lệ % (tra bảng số 2.1
Thông tư số 12/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 và nội suy, ta có:
G
a
= 100.000.000 (1.000 đ)
G
b
= 200.000.000 (1.000 đ)
N
a
= 0,534%
N
b
= 0,402%
N
LDA
= 0,424%
G
LDA
= 0,424%×.182.852.904 = 775.296 (nghìn đồng)
b. Chi phí thẩm tra báo cáo nghiên cứu khả thi
G TTBC = N TTBC × (G XDtt + G TBtt )
G
XDtt
+ G
TBtt
= 182.852.904 (nghìn đồng)
N TTBC - định mức chi phí thẩm tra báo cáo nghiên cứu khả thi theo tỉ lệ % (tra Phụ lục
VIII bảng số 2.15 Thông tư số 12/2021/TT-BXD)
G
TTBC
= 0,074% × 182.852.904 = 135.311 (nghìn đồng)
c. Chi phí thiết kế
Chi phí thiết kế hạng mục chính:
- Công thức: C
TK
= C
Xd
× N
Tk
× (0,9 × k + 0,1) (theo mục 3.5 Thông tư số
12/2021/TTBXD ngày 31/8/2021 ) + Trong đó:
C
TK
- chi phí thiết kế;
N
TK
- định mức chi phí thiết kế theo công bố;
G
XD
- chi phí xây dựng trong dự toán của từng công trình (chưa có thuế
VAT); k - hệ số điều chỉnh giảm định mức chi phí thiết kế do công trình lặp
lại trong dự án k = 1 - công trình thứ 1 k = 0,36 - công trình thứ 2 k = 0,18 -
công trình thứ 3 trở đi
0.1 - chi phí giám sát tác giả (10%)
Các căn cứ:
+ Công trình gồm 2 bước thiết kế: Thiết kế cơ sở & Thiết kế bản vẽ thi công
+ Chi phí xây dựng (chưa có thuế VAT) của cả dự án G
XDtt
= 172.524.489 (nghìnđồng).
+ Chi phí xây dựng (chưa có thuế VAT) của từng hạng mục là:
C
XD
A = 2.868.972
C
XD
B = 3.618.610
C
XD
C = 3.433.911
C
XD
D = 1.492.051
C
XD
E = 2.289.151
+ Tra “phụ lục 2 Thông tư số 06/2021/TT-BXD và Phụ Lục 8 Bảng 2.5 Thông tư số
12/2021/TT-BXD”để xác định cấp công trình và định mức chi phí thiết kế: Nhà A, B, C,
D, E thuộc loại công trình cấp III có: N
TK
A = N
TK
B = N
TK
C = N
TK
D = N
TK
E = 3,41%
Bảng 10. Tổng hợp chi phí thiết kế
Đơn vị: 1.000đ
STT
Công
trình
K
G
xd
N
Chi phí thiết kế
1
A1
1
2.868.972
3,41%
97.832
2
A2
0,36
2.868.972
3,41%
41.481
3
A3:A14
0,18
2.868.972
3,41%
281.952
Cụm nhà A
421.265
4
B1
1
3.618.610
3,41%
123.395
5
B2
0,36
3.618.610
3,41%
52.319
6
B3:B14
0,18
3.618.610
3,41%
355.623
Cụm nhà B
531.337
7
C1
1
3.433.911
3,41%
117.096
8
C2
0,36
3.433.911
3,41%
49.649
9
C3:C8
0,18
3.433.911
3,41%
153.396
Cụm nhà C
320.141
10
D1
1
1.492.051
3,41%
50.879
11
D2
0,36
1.492.051
3,41%
21.573
12
D3:D8
0,18
1.492.051
3,41%
66.651
Cụm nhà D
139.103
13
E1
1
2.289.151
3,41%
78.060
14
E2
0,36
2.289.151
3,41%
33.097
15
E3:E12
0,18
2.289.151
3,41%
184.066
Cụm nhà E
295.223
Tổng
1.707.069
d. Chi phí khảo sát thiết kế
Chi phí khảo sát thiết kế lấy bằng 30% chi phí thiết kế (theo công trình tương tự):
G
KSTK
= 30% G
TK
G
KSTK
= 30% ×1.707.069 = 512.121 (nghìn đồng)
e. Chi phí thẩm tra thiết kế
G
TTTK
= G
XDtt
×
N
TTTK
× k
- Chi phí xây dựng trước thuế: G
XDtt
= 182.852.904 (nghìn đồng)
Định mức chi phí thẩm tra thiết kế theo tỉ lệ % (tra Phụ lục VIII bảng số 2.16 Thông tư số
12/2021/TT-BXD)
Nội suy ta có: N
TTTK
= 0,114%
G
TTTK
= 182.852.904 x 0,114% = 208.452 (nghìn đồng) f.
Chi phí thẩm tra dự toán
G
TTDT
= N
TTDT
× G
XD
Trong đó:
G
XD
: Chi phí xây dựng hạng mục chính; G
XD
= 182.852.904 (Nghìn đồng)
N
TTDT
: Định mức chi phí thẩm tra dự toán (Tra theo bảng số 2.17 Phụ lục VIII
Thông tư số 12/2021/TT-BXD);
Nội suy ta có: N
TTDT
= 0,111%
G
TTDT
= 0,111% x 182.852.904 = 202.967 (nghìn đồng) g.
Chi phí tư vấn đấu thầu
Chi phí tư vấn đấu thầu bao gồm chi phí tư vấn đấu thầu thi công xây dựng (G
TVXD
)
và chi phí tư vấn đấu thầu cung cấp lắp đăt thiết bị (G
TVTB
)
Chi phí lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu thi công xây dựng:
GTVXD = NTVXD × GXD Trong
đó:
G
XD
: Chi phí xây dựng hạng mục chính; G
XD
= 172.524.489 ( nghìn đồng)
N
TVXD
: Định mức chi phí tư vấn đấu thầu theo tỉ lệ (Tra theo bảng 2.19 Phụ lục
VIII Thông tư số 12/2021/TT-BXD);
N
TVXD
= 0,092%.
G
TVXD
= 0,092%× 172.524.489 = 158.723 ( Nghìn đồng)
- Chi phí tư vấn đấu thầu cung cấp lắp đặt
thiết bị: G TVTB = N TVTB × G TBtt
Chi phí thiết bị trước thuế G
TBtt
= 10.858.849 (nghìn đồng)
Định mức chi phí tư vấn đấu thầu cung cấp lắp đặt thiết bị theo tỉ lệ % (tra Phụ lục VIII
bảng 2.20 Thông tư số 12/2021/TT-BXD)
N
TVTB
= 0,365%
G
TVTB
= 0,365% × 10.858.849 = 39.635 (nghìn đồng)
h. Chi phí giám sát thi công (xây dựng)
Chi phí giám sát thi công (G
GSTC
) bao gồm chi phí giám sát xây dựng (G
GSXD
) và chi phí
giám sát lắp đăt thiết bị (G 
GSTB
)
- Chi phí giám sát xây dựng
G GSXD = N GSXD × G XDtt
- GGSXD = NGSXD × GXD - Trong đó:
- G
XDC
: Chi phí xây dựng hạng mục chính; G
XD
= 172.524.489 (Nghìnđồng)
- N
GSXD
: Định mức chi phí giám sát thi công xây dựng theo tỉ lệ (Tra theo bảng
2.21 Phụ lục VIII Thông tư số 12/2021/TT-BXD;
- N
GSXD
= 1,628%
- G
GSXD
= 1,52% x 172.524.489 = 2.808.699 (Nghìn đồng)
- Chi phí giám sát lắp đặt thiết bị
G GSTB = N GSTB × G TB
Chi phí thiết bị trước thuế G
TB
= 10.858.849 (nghìn đồng)
Định mức chi phí giám sát lắp đặt thiết bị theo tỉ lệ % (tra Phụ lục VIII bảng số 2.22
Thông tư số 12/2021/TT-BXD)
N
GSTB
= 0.833%
G
GSTB
= 0,833% × 10.858.849 = 90.454 ( nghìn đồng )
1.4.3. Chi phí bảo hiểm công trình:
Theo thông tư 329/2016/TT – BTC, phụ lục 7 quy định về biểu phí bảo hiểm công
trình trong thời gian xây dựng
T
BHXD
=0 ,08%
G
BHXD
=T
BHXD
× (G
XD
+ G
TB
) = 0,08% × 182.852.904 = 146.282 ( Nghìn đồng) 1.4.4.
Chi phí Thẩm tra phê duyệt quyết toán
TMĐT (sơ bộ) = G
XD
+ G
TB
+ 15%( G
XD
+ G
TB
) = 210.280.840 (Nghìn đồng)
Theo điều 20 TT số 10/ 2020/TT BTC
Nội suy ta có: N
PDQT
= 0,200%
G
PDQT
= N
PDQT
× TMDT ( sơ bộ ) = 0,200% × 210.280.840 = 420.562 (Nghìn đồng)
1.4.5. Chi phí kiểm toán độc lập Theo
điều 20 TT số 10/ 2021/TT BTC Nội
suy ta có N
KT
= 0,303%
G
KT
= N
KT
× TMDT ( sơ bộ ) = 0,303% × 210.280.840 = 637.151 (Nghìn đồng)
Bảng 11. Chi phí quản lý dự án, chi phí tư vấn đầu tư xây dựng và chi phí khác
Đơn vị: Nghìn đồng
TT
Loại chi phí
Công thức
Chi phí
trước thuế
Thuế VAT
Chi phí sau thuế
I
Chi phí quản lý dự án
Tỷ lê ×
(G
XDtt
+
G
TBtt
)
3.488.833
0
3.488.833
II
Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng
1
Chi phí lập báo cáo nghiên cứu
khả thi
Tỷ lê ×
(G
XDtt
+
G
TBtt
)
775.296
77.530
852.826
2
Chi phí thẩm tra báo cáo nghiên
cứu khả thi
Tỷ lê ×
(G
XDtt
+
G
TBtt
)
135.311
13.531
148.842
3
Chi phí thiết kế xây dựng
1.707.069
170.707
1.877.776
4
Chi phí khảo sát thiết kế
Tỷ lê ×G
TKC
512.121
51.212
563.333
5
Chi phí thẩm tra thiết kế xây dựng
Tỷ lê ×G
XDtt
208.452
20.845
229.297
6
Chi phí thẩm tra dự toán
Tỷ lê ×G
XDtt
202.967
20.297
223.264
7
Chi phí lập HSMT. đánh giá
HSDT thi công xây dựng.
Tỷ lê ×G
XDtt
158.723
15.872
174.595
8
Chi phí lập HSMT. đánh giá
HSDT mua sắm vật tư. thiết bị
Tỷ lê ×
GTB
tt
39.635
3.964
43.599
9
Chi phí giám sát thi công xây
dựng
Tỷ lê ×G
XDtt
2.808.699
280.870
3.089.569
10
Chi phí giám sát lắp đặt thiết bị
Tỷ lê ×
GTB
tt
90.454
9.045
99.499
Tổng chi phí tư vấn đầu tư xây dựng
6.638.727
663.873
7.302.600
III
Chi phí khác
1
Chi phí bảo hiểm công trình
Tỷ lê ×
GXDtt
146.282
14.628
160.910
2
Thẩm tra phê duyệt quyết toán
Tỷ lê ×
TMĐT sơ
bộ
420.562
42.056
462.618
3
Chi phí kiểm toán
Tỷ lê ×
TMĐT sơ
637.151
63.715
700.866
bộ
Tổng chi phí khác
1.203.995
120.400
1.324.395
1.5. Dự trù vốn lưu động ban đầu cho dự án
- Căn cứ xác định: Căn cứ vào dự trù vốn lưu động trong khâu dự trữ, trong sản xuất và trong lưu thông hoặc căn cứ vào chi phí
vận hành hàng năm và tỉ lệ vốn lưu động so với chi phí vận hành, hoặc tính theo tỉ lệ % so với doanh thu bán sản phẩm. Trong dự án
này sử dụng theo tỉ lệ % so với doanh thu cho thuê diện tích.
- Tỷ lệ % nhu cầu vốn lưu động so với chi phí hoạt động trong năm (5% - 15%). (Trong Dự án này ta chọn nhu cầu vốn lưu
độngbằng 5% doanh thu cho thuê diện tích)
- Ghi chú: Dự trù vốn lưu động ban đầu trong tổng mức đầu tư của dự án lấy bằng nhu cầu vốn lưu động ở năm thứ nhất, nhưng
không nhỏ hơn tổng lượng vốn lưu động dùng cho mua sắm các dụng cụ, trang bị cho dự án không thuộc tài sản cố định.
- Dự trù vốn lưu động ban đầu trong tổng mức đầu tư của dự án dự kiến lấy bằng nhu cầu vốn lưu động ở năm thứ nhất.
- Ta sử dụng cách theo tỷ lệ % so với doanh thu cho thuê diện tích để xác định nhu cầu vốn lưu động ban đầu cho dự án.
- Doanh thu cho thuê được xác định bằng công thức :
DTcho thuê = Scho thuê × Gcho thuê.
Trong đó : S
cho thuê
= diện tích .
Dự kiến : Gcho thuê hạng mục chính = 1000 nghìn đồng /1 m2 / 1 năm
G
cho thuê hạng mục phụ
= 3500 nghìn đồng /1 m
2
/1 năm
- Diện tích cho thuê hạng mục phụ :
S nhà sách, hiệu thuốc + S siêu thị+ S khu vui chơi giải trí = 2 004,76 m2
- Doanh thu cho thuê hạng mục chính năm đầu tiên là :
DT
cho thuê hạng mục chính năm 1
= 25 751,74× 1000 × 85% = 21.888.979 (Nghìn đồng)
- Doanh thu cho thuê hạng mục phụ năm đầu tiên là:
DT
cho thuê hạng mục phụ năm 1 =
2 004,76×3500 × 85% = 5.964.161 (Nghìn đồng)
(Giả sử công suất cho thuê năm đầu tiên là 85 %)
- Tỷ lệ vốn lưu động so với doanh thu khoảng 10% đến 15%. Ở đây ta lấy tỷ lệ vốn lưu động so với doanh thu là 10%
- Nhu cầu vốn lưu động ở năm thứ 1 là :
10% × DT = 10% × ( 21.888.979 + 5.964.161) = 2.785.314 (Nghìn đồng)
Bảng 12. Dự trù vốn lưu động theo doanh thu cho thuê diện tích
Đơn vị tính: Nghìn đồng
Năm
Diện tích
cho thuê
hạng mục
chính (m²)
Diện tích
cho thuê
hạng mục
phụ (m²)
Hiệu
suất
khai
thác
Đơn giá
cho thuê
hạng mục
chính
Đơn giá
cho thuê
hạng mục
phụ
Doanh thu
cho thuê
diện tích
Tỷ lệ
vốn lưu
động so
với
doanh
thu
Nhu cầu
vốn lưu
động
1
25.751,74
2 004,76
85%
1000
3500
27.853.140
5%
1.392.657
2
25.751,74
2 004,76
85%
1000
3500
27.853.140
5%
1.392.657
3
25.751,74
2 004,76
90%
1000
3500
29.491.560
5%
1.474.578
4
25.751,74
2 004,76
95%
1000
3500
31.129.980
5%
1.556.499
5
25.751,74
2 004,76
95%
1000
3500
31.129.980
5%
1.556.499
6
25.751,74
2 004,76
100%
1000
3500
32.768.400
5%
1.638.420
7
25.751,74
2 004,76
100%
1000
3500
32.768.400
5%
1.638.420
8
25.751,74
2 004,76
100%
1000
3500
32.768.400
5%
1.638.420
9
25.751,74
2 004,76
100%
1000
3500
32.768.400
5%
1.638.420
10
25.751,74
2 004,76
100%
1000
3500
32.768.400
5%
1.638.420
11-19
25.751,74
2 004,76
100%
1000
3500
32.768.400
5%
1.638.420
20
25.751,74
2 004,76
100%
1000
3500
32.768.400
5%
1.638.420
21-29
25.751,74
2 004,76
95%
1000
3500
31.129.980
5%
1.556.499
30
25.751,74
2 004,76
95%
1000
3500
31.129.980
5%
1.556.499
31-39
25.751,74
2 004,76
95%
1000
3500
31.129.980
5%
1.556.499
40
25.751,74
2 004,76
90%
1000
3500
29.491.560
5%
1.474.578
Vậy dự trù vốn lưu động ban đầu là 1.392.657 (Nghìn đồng)
1.6. Tổng hợp vốn đầu tư chưa tính lãi vay trong thời gian xây dựng và dự phòng trượt giá
Bảng 13. Tổng hợp vốn đầu tư chưa tính lãi vay trong thời gian xây dựng
Đơn vị: Nghìn đồng
TT
Nội dung
Chi phí trước thuế
Thuế VAT
Chi phí sau thuế
1
Chi phí thuê mặt bằng
24.446.256
0
24.446.256
2
Chi phí xây dựng
171.983.155
17.198.31
6
189.181.471
3
Chi phí thiết bị
10.858.849
1.085.885
11.944.734
4
Chi phí quản lý dự án
3.488.833
0
3.488.833
5
Chi phí tư vấn đầu tư xây
dựng
6.638.727
663.873
7.302.600
6
Chi phí khác
1.203.995
120.400
1.324.395
7
Vốn lưu động ban đầu
1.392.657
0
1.392.657
Tổng cộng
220.012.472
19.068.474
239.080.946
1.7. Lập kế hoạch huy động vốn tính lãi vay trong thời gian xây dựng
Bảng 14. Tiến độ thực hiện dự án
TT
Nội dung công việc
Năm 1
Năm 2
Q4/202
3
Q1/2024
Q2/202
4
Q3/202
4
Q4/202
4
Q1/2025
5
Q3/2025
Q2/202
Giai đoạn chuẩn bị dự án
I
1
Lập báo cáo nghiên cứu khả
thi
2
Thẩm tra báo cáo nghiên cứu
khả thi
3
Bồi thường, hỗ trợ, tái định
II
Giai đoạn thực hiện dự án
1
Khảo sát thiết kế
2
Thiết kế xây dựng
3
Thẩm tra thiết kế xây dựng
4
Thẩm tra dự toán
5
Lập HSMT và đánh giá
HSDT thi côngy dựng
6
Lập HSMT và đánh giá
HSDT mua sắm vật tư, thiết
bị
7
Bảo hiểm công trình
8
Xây dựng công trình
9
Giám sát thi côngy dựng
Mua sắm và lắp đặt thiết bị
10
Giám sát lắp đặt thiết b
11
Quản lý dự án
12
Bảng 15. Nhu cầu sử dụng vốn xây dựng chưa VAT
Đơn vị tính: Nghìn đồng
Nội dung công
việc
N
ăm 1
N
ăm 2
Q4/2023
Q1/2024
Q2/2024
Q3/2024
Q4/2024
Q1/2025
Q2/2025
Q3/2025
III
Giai đoạn kết thĀc đầu tư
XD
1
Vốn lưu động ban đầu
2
Kiểm toán
3
Thẩm tra phê duyệt quyết
toán
Giai đoạn chuẩn
bị dự án
Lập báo cáo
nghiên cứu khả thi
775.296
Thẩm tra báo cáo
nghiên cứu khả thi
135.311
Bồi thường, hỗ trợ,
tái định cư
24.446.256
Giai đoạn thực
hiện dự án
Khảo sát thiết kế
512.121
Thiết kế xây dựng
1.707.069
Thẩm tra thiết kế
xây dựng
208.452
Thẩm tra dự toán
202.967
Lập HSMT và
đánh giá HSDT thi
công xây dựng
158.723
Lập HSMT và
đánh giá HSDT
mua sắm vật tư,
thiết bị
39.635
Bảo hiểm công
trình
146.282
Xây dựng công
34.396.631
34.396.631
34.396.631
34.396.631
34.396.631
trình
Giám sát thi công
xây dựng
561.740
561.740
561.740
561.740
561.740
Mua sắm và lắp
đặt thiết bị
5.429.425
5.429.425
Giám sát lắp đặt
thiết bị
45.227
45.227
Quản lý dự án
436.104
436.104
436.104
436.104
436.104
436.104
436.104
436.104
Giai đoạn kết
thĀc đầu tư XD
Vốn lưu động ban
đầu
1.392.657
Kiểm toán
637.151
Thẩm tra phê
duyệt quyết toán
420.562
Tổng
28.220.609
983.711
35.394.475
35.394.475
35.394.475
35.394.475
40.869.127
8.361.126
Cộng dồn
28.220.609
29.204.320
64.598.795
99.993.270
135.387.745
170.782.220
211.651.347
220.012.473
Bảng 16. Nhu cầu sử dụng vốn xây dựng đã tính thuế VAT
Đơn vị tính: Nghìn đồng
Nội dung công
việc
N
ăm 1
N
ăm 2
Q4/2023
Q1/2024
Q2/2024
Q3/2024
Q4/2024
Q1/2025
Q2/2025
Q3/2025
Giai đoạn chuẩn
bị dự án
Lập báo cáo
nghiên cứu khả thi
852.826
Thẩm tra báo cáo
nghiên cứu khả thi
148.842
Bồi thường, hỗ trợ,
tái định cư
24.446.256
Giai đoạn thực
hiện dự án
Khảo sát thiết kế
563.333
Thiết kế xây dựng
1.877.776
Thẩm tra thiết kế
xây dựng
229.297
Thẩm tra dự toán
223.264
Lập HSMT và
đánh giá HSDT thi
công xây dựng
174.595
Lập HSMT và
đánh giá HSDT
mua sắm vật tư,
thiết bị
43.599
Bảo hiểm công
trình
160.910
Xây dựng công
trình
37.836.294
37.836.294
37.836.294
37.836.294
37.836.294
Giám sát thi công
xây dựng
617.914
617.914
617.914
617.914
617.914
Mua sắm và lắp
đặt thiết bị
5.972.367
5.972.367
Giám sát lắp đặt
thiết bị
49.750
49.750
Quản lý dự án
437.395
437.395
437.395
437.395
437.395
437.395
437.395
437.395
Giai đoạn kết
thĀc đầu tư XD
Vốn lưu động ban
đầu
1.392.657
Kiểm toán
700.866
Thẩm tra phê
duyệt quyết toán
462.618
Tổng
28.554.434
1.038.472
38.890.312
38.890.312
38.890.312
38.890.312
44.912.429
9.014.362
Cộng dồn
28.554.434
29.592.906
68.483.218
107.373.530
146.263.842
185.154.154
230.066.583
239.080.945
lOMoARcPSD| 36625228
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HN ĐỒ ÁN KINH TẾ ĐẦU TƯ KHOA QUẢN
LÝ ĐÔ THỊ GVHD: LÊ VIỆT HÒA
a) Tính chi phí dự phòng 1
Chi phí dự phòng cho yếu tố khối lượng công việc phát sinh (G
DP1
) xác định theo công thức sau:
GDP1 = (GBT, TĐC + GXD + GTB + GQLDA + GTV + GK) x kps
Trong đó
- k
ps
: tỷ lệ dự phòng cho khối lượng công việc phát sinh, mức t lệ này phụ thuộc vào mức
độ phức tạp của công trình thuộc dự án và điều kiện địa chất công trình nơi y dựng công trình
và mức t lệ là k
ps
≤ 10%.
Đối với dự án đầu tư xây dựng chỉ lập báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng thì k
ps
5%.
Đối với dự án này ta lấy: k
ps
= 5%
59
Downloaded by Jin Dian (dianjin008@gmail.com)
lOMoARcPSD| 36625228
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN
TRÚC HN KHOA
QUẢN LÝ ĐÔ THỊ
Bảng 17. Bảng chi phí dự phòng 1 chưa bao gồm thuế VAT
Đơn vị nh: Nghìn đồng
NỘI DUNG
Thời gian
Q4/2023
Q1/2024
Q2/2024
Q3/2024
Q4/2024
Q1/2025
Q2/2025
Vốn đầu tư chưa
bao gồm dự phòng
và lãi vay
( chưa VAT )
28.220.609
983.711
35.394.475
35.394.475
35.394.475
35.394.475
40.869.127
Tỉ lệ
5%
5%
5%
5%
5%
5%
5%
Chi phí dự phòng
của từng quý
2.482.924
98.604
3.550.403
3.550.403
3.550.403
3.550.403
4.097.869
Tổng
60
Downloaded by Jin Dian (dianjin008@gmail.com)
ĐỒ ÁN KINH TẾ ĐẦU TƯ GVHD:
LÊ VIỆT HÒA
lOMoARcPSD| 36625228
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC
HN KHOA QUẢN LÝ ĐÔ THỊ
ĐỒ ÁN KINH TẾ ĐẦU TƯ GVHD:
LÊ VIỆT HÒA
Bảng 18. Bảng chi phí dự phòng 1 đã bao gồm thuế VAT
Đơn vị tính: Nghìn đồng
Thời gian
Q4/2023
Q1/2024
Q2/2024
Q3/2024
Q4/2024
Q1/2025
Q2/2025
Q3/2025
28.554.434
1.038.472
38.890.312
38.890.312
38.890.312
38.890.312
44.912.429
9.014.362
5%
5%
5%
5%
5%
5%
5%
5%
1.427.722
51.924
1.944.516
1.944.516
1.944.516
1.944.516
2.245.621
450.718
11.954.047
61
lOMoARcPSD| 36625228
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HN ĐỒ ÁN KINH TẾ ĐẦU TƯ KHOA QUẢN
LÝ ĐÔ THỊ GVHD: LÊ VIỆT HÒA
b) Tính chi phí dự phòng 2:
T
GDP2=(V tLVayt)[(IXDCTbq±ΔI XDCT )t1]
t=1
Trong đó:
- T: độ dài thời gian thực hiện dự án đầu tư xây dựng, T>1 (năm);
- t: số thứ tự năm phân bổ vốn theo kế hoạch thực hiện dự án, t = 1÷T;- V
t
: vốn đầu tư
trước dự phòng theo kế hoạch thực hiện trong năm thứ t; - L
Vayt
: chi phí lãi vay của vốn
đầu tư thực hiện theo kế hoạch trong năm thứ t.
- I
XDCTbq
: Chỉ số giá xây dựng sử dụng tính dự phòng cho yếu tố trượt giá được xác định
bằng cách tính bình quân các chỉ số giá xây dựng liên hoàn theo loại công trình của tối
thiểu 3 năm gần nhất so với thời điểm tính toán (không tính đến những thời điểm có
biến động bất thường về giá nguyên liệu, nhiên liệu và vật liệu xây dựng), được xác
định theo công thức sau:
T In+1
n
=
1
In
IXDCTbq
=
T
(6)
Trong đó:
T: Số năm (năm gần nhất so với thời điểm tính toán sử dụng để xác định I
XDCTbq
;T≥3;
I
n
: Chỉ số giá xây dựng năm thứ n được lựa chọn;
I
n+1
: Chỉ số giá xây dựng năm thứ n+1;
± ∆I
XDCT
: mức biến động bình quân của chỉ số giá xây dựng theo năm xây dựng công
trình so với mức độ trượt giá bình quân của năm đã tính và được xác định trên cơ sở dự báo xu
hướng biến động của các yếu tố chi phí giá cả trong khu vực và quốc tế bằng kinh nghiệm
chuyên gia
Theo bảng 1.2 ta có: I
XDCTbq
= 1,0038%
Mức biến động: ∆I
XDCT
= 0,0007%
IXDCTbq + ∆IXDCT = 1,0038+0.0007 = 1,0045
62
Downloaded by Jin Dian (dianjin008@gmail.com)
lOMoARcPSD| 36625228
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HN ĐỒ ÁN KINH TẾ ĐẦU TƯ
KHOA QUẢN LÝ ĐÔ THỊ GVHD: LÊ VIỆT HÒA
Bảng 19. Tính chi phí dự phòng trượt giá chưa tính thuế VAT
Đơn vị tính: Nghìn đồng
NỘI DUNG
Thời gian
Q4/2023
Q1/2024
Q2/2024
Q3/2024
Q4/2024
Q1/2025
Q2/2025
Q3/2025
Chi phí đầu tư
chưa có trượt
giá
28.220.609
983.711
35.394.475
35.394.475
35.394.475
35.394.475
40.869.127
8.361.126
Hệ số trượt giá
(%)
1,0045
1,009
1,014
1,018
1,023
1,027
1,032
1,036
Chi phí đầu tư
có trượt giá
28.347.602
992.564
35.889.998
36.031.576
36.208.548
36.350.126
42.176.939
8.662.127
Trượt giá
126.993
8.853
495.523
637.101
814.073
955.651
1.307.812
301.001
Cộng dồn trượt
giá
126.992
135.845
631.368
1.268.468
2.082.541
3.038.192
4.346.004
4.647.005
63
Downloaded by Jin Dian (dianjin008@gmail.com)
lOMoARcPSD|36625228
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HN ĐỒ ÁN KINH TẾ ĐẦU TƯ KHOA QUẢN
LÝ ĐÔ THỊ GVHD: LÊ VIỆT HÒA
70
Downloaded by Jin Dian (dianjin008@gmail.com)
Bảng 20. Tính chi phí dự phòng trượt giá đã tính thuế VAT
Đơn vị tính: Nghìn đồng
NỘI DUNG
Thời gian
Q4/2023
Q1/2024
Q2/2024
Q3/2024
Q4/2024
Q1/2025
Q2/2025
Q3/2025
Chi phí đầu
tư chưa có
trượt giá
28.554.434
1.038.472
38.890.312
38.890.312
38.890.312
38.890.312
44.912.429
9.014.362
Hệ số trượt
giá (%)
1,0045
1,0090
1,0140
1,0180
1,0230
1,0270
1,0320
1,0360
Chi phí đầu
tư có trượt
giá
28.682.929
1.047.818
39.434.776
39.590.338
39.784.789
39.940.350
46.349.627
9.338.879
Trượt giá
128.495
9.346
544.464
700.026
894.477
1.050.038
1.437.198
324.517
Cộng dồn
trượt giá
128.494
137.840
682.305
1.382.330
2.276.807
3.326.846
4.764.044
5.088.561
lOMoARcPSD| 36625228
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HN ĐỒ ÁN KINH TẾ ĐẦU
KHOA QUẢN LÝ ĐÔ THỊ GVHD: LÊ VIỆT HÒA
Chi phí dự phòng 1 chưa thuế là : 11.000.624 ( nghìn đồng )
Chi phí dự phòng 1 sau thuế là : 11.954.047 ( nghìn đồng )
Chi phí dự phòng 2 chưa thuế là : 4.647.005 ( nghìn đồng )
Chi phí dự phòng 2 sau thuế là: 5.088.561 ( nghìn đồng )
Tổng vốn bao gồm chi phí dự phòng chưa bao gồm lãi vay
( đã bao gồm VAT)
220.012.472+11.000.624 +4.647.005 = 235.660.101 (nghìnđồng)
Tổng vốn bao gồm chi phí dự phòng bao gồm lãi vay
(đã bao gồm VAT)
239.080.946+11.954.047 +5.088.561= 256.123.554 (nghìnđồng)
* Nguồn vốn :
- Vốn đầu tư ban đầu của dự án gồm 2 nguồn vốn là: vốn tự có chiếm 25%; vốn vay chiếm
75%, lãi suất huy động vốn vay dài hạn là 9,6 %/năm ghép lãi theo năm.
- Trả nợ vốn vay để đầu tư ban đầu theo phương thức trả đều bao gồm cả gốc và lãi xây
dựngtrong thời hạn 8 năm kể từ năm hoạt động đầu tiên.
- Phần vốn lưu động còn thiếu trong năm (nếu có) sẽ vay ngắn hạn của Ngân hàng thương
mạivới lãi suất là 6,9% / năm.
- Sử dụng vốn tự có trong các quý đầu của thời gian xây dựng khi hết vốn tự có tiếp tục đi
vayđể duy trì dự án
65
Downloaded by Jin Dian (dianjin008@gmail.com)
lOMoARcPSD|36625228
Bảng 21. Phân bổ vốn chưa bao gồm lãi vay
Tỉ lệ (%)
Tổng vốn chưa
thuế VAT
Tổng vốn có thuế
VAT
Vốn tự có
25%
58.915.025
64.030.889
Vốn vay
75%
176.745.076
192.092.666
Tổng cộng
100%
235.660.101
256.123.554
Đơn vị tính: Nghìn đồng
Bảng 22. Bảng huy dộng vốn trong thời gian xây dựng
Đơn vị tính: Nghìn đồng
Ni dung công
vic
Năm 1
Năm 2
Q4/2023
Q1/2024
Q2/2024
Q3/2024
Q4/2024
Q1/2025
Q2/2025
Q3/2025
Giai đo n
chun b d án
Lp báo cáo
nghiên cu
852.826
lOMoARcPSD|36625228
kh thi
Thm tra báo cáo
nghiên cu kh
thi
148.842
Bồi thường, h
trợ, tái định cư
24.446.256
Giai đo n
thc hin d án
Kho sát thiết kế
563.333
lOMoARcPSD|36625228
Thiết kế xây
dng
1.877.776
Thm tra thiết kế
xây dng
229.297
Thm tra d
223.264
toán
Lp HSMT và
đánh giá
HSDT thi công
xây dng
174.595
Lp HSMT và
đánh giá
HSDT mua
sm vật tư, thiết
b
43.599
lOMoARcPSD|36625228
Bo hi m công
tr nh
160.910
Xây dng công tr
nh
37.836.294
37.836.294
37.836.294
37.836.294
37.836.294
Giám sát thi công
xây dng
617.914
617.914
617.914
617.914
617.914
Mua sm và lp
đặt thiết b
5.972.367
5.972.367
Giám sát lắp đặt
thiết b
49.750
49.750
Qun lý d án
436.104
436.104
436.104
436.104
436.104
436.104
436.104
436.104
lOMoARcPSD|36625228
Giai đo n
k Āt th Āc
đ u tư XD
Vốn lưu động
ban đầu
1.392.657
Ki m toán
700.866
Thm tra phê
duyt quyết toán
462.618
1.427.722
51.924
1.944.516
1.944.516
1.944.516
1.944.516
2.245.621
450.718
D phòng 1
D phòng 2
128.495
9.346
544.464
700.026
894.477
1.050.038
1.437.198
324.517
lOMoARcPSD|36625228
Tng
30.110.651
1.099.742
41.379.292
41.534.854
41.729.305
41.884.866
48.595.248
9.789.597
Vn t
30.110.651
1.099.742
41.379.292
22.496.035
Vn vay
19.038.819
41.729.305
41.884.866
48.595.248
9.789.597
Cng dn
256.123.555
Dự trù lãi vay trong thời gian xây dựng:
- Phương thức tính lãi : lãi tức ghép
- Thời đoạn ghép lãi: theo quý
- Thời điểm huy động vốn : vay toàn bộ vào đầu quý
- Lãi suất huy động vốn vay dài là 9,6% ghép lãi theo năm: i
năm
= 9,6
i
năm
= (1+i
quí
)
4
1
=> i
quí
= = 2,32 %
lOMoARcPSD|36625228
Bảng 23. Lãi vay trong thời gian xây dựng
Đơn vị tính: Nghìn đồng
TT
Nội dung
Thời gian thực hiện
Q3/2024
Q4/2024
Q1/2025
Q2/2025
Q3/2025
1
Vốn vay trong quý
19.038.819
41.729.305
41.884.866
48.595.248
9.789.597
2
Tiền vốn vay tích lũy ở đầu
mỗi quý (vốn gốc)
19.038.819
60.768.124
102.652.990
151.248.238
161.037.835
3
Trả lãi vay trong quý
441.701
1.409.820
2.381.549
3.508.959
3.736.078
4
Tổng số tích lũy ở cuối mỗi
quý (gốc+lãi)
19.480.520
62.177.944
105.034.539
108.543.498
112.279.576
lOMoARcPSD|36625228
5
Số tiền lãi phải trả tích lũy
đến cuối các quý
441.701
1.851.521
4.233.071
7.742.030
11.478.108
1.8. Tổng mức đầu tư của dự án
Bảng 24. Tổng hợp tổng mức đầu tư của dự án
Đơn vị tính: Nghìn đồng
TT
Nội dung
Chi phí trước
thuế
Thuế VAT
Chi phí sau
thuế
1
Chi phí thuê mặt bằng
24.446.256
0
24.446.256
2
Chi phí xây dựng
171.983.155
17.198.316
189.181.471
3
Chi phí thiết bị
10.858.849
1.085.885
11.944.734
4
Chi phí quản lý dự án
3.488.833
0
3.488.833
5
Chi phí tư vấn đầu tư xây
dựng
6.638.727
663.873
7.302.600
6
Chi phí khác
1.203.995
120.400
1.324.395
7
Vốn lưu động ban đầu
1.392.657
0
1.392.657
8
Lãi vay trong thời gian xây
dựng
11.478.108
0
11.478.108
9
Chi phí dự phòng 1
11.000.624
953.423
11.954.047
10
Chi phí dự phòng 2
4.647.005
441.556
5.088.561
Tổng cộng
247.138.209
20.463.453
264.205.689
Bảng 25. Cơ cấu vốn
Đơn vị tính: Nghìn đồng
Tổng vốn chưa thuế
VAT
Tổng vốn có thuế VAT
Vốn tự có
70.393.133
72.113.023
Vốn vay
176.745.076
192.092.666
Tổng cộng
247.138.209
264.205.689
2. Xác định chi phí hoạt động sản xuất - kinh doanh của dự án trong các năm
vận hành
2.1. Chi phí sử dụng điện, nước (trước VAT)
* Căn cứ xác định:
Chi phí sử dụng điện, nước của dự án chi phí tiêu hao điện, ớc cho quá trình làm
việc, sinh hoạt, điện thắp sáng ban đêm cho bảo vệ, nước cho làm vệ sinh, tưới y và một
số nhu cầu khác của dự án. Điện, nước sử dụng trực tiếp cho người thuê nhà do người thuê
chi trả. Xác định chi phí này có thể căn cứ lượng điện, nước tiêu hao; giá điện, nước hoặc
cũng thể căn cứ vào mức tiêu hao điện, nước tính theo % so với doanh thu (thể sử
dụng mức từ 1% đến 3% so với doanh thu). Trong dự án y dự trù chi phí điện, nước
thông qua t lệ % so với doanh thu.
- Trong dự án này dự trù chi phí điện, nước lấy theo tỷ lệ % so với doanh thu là 1%
CPđn=1%×DT hàngnăm
- Trong đó: CP
đn
: chi phí điện, nước của dự án trong năm
DT
hàngnăm
: doanh thu của dự án trong năm hoạt động
→DThàngnăm=DTchothuê ×ĐGchothuê1năm
+ DT
cho thuê
= 27 756.5 m
2
Bảng 26. Chi phí sử dụng điện nước trong vận hành
Đơn vị tính: Nghìn đồng
Năm
vận
hàn
h
Diện tích
cho thuê
hạng mục
chính
Diện
tích cho
thuê
hạng
mục phụ
Hiệu
suất
khai
thác
Đơn
giá
hạng
mục
chính
Đơn
giá
hạng
mục
phụ
Doanh thu
cho
Tỷ lệ
vốn
sử
dụng
điện
nước
Chi phí sử
dụng điện
nước
1
25.751,74
2 004,76
85%
1000
350
0
27.853.140
1%
278.531
2
25.751,74
2 004,76
85%
1000
350
0
27.853.140
1%
278.531
3
25.751,74
2 004,76
90%
1000
350
0
29.491.560
1%
294.916
4
25.751,74
2 004,76
95%
1000
350
0
31.129.980
1%
311.300
5
25.751,74
2 004,76
95%
1000
350
0
31.129.980
1%
311.300
6
25.751,74
2 004,76
100%
1000
350
0
32.768.400
1%
327.684
7
25.751,74
2 004,76
100%
1000
350
0
32.768.400
1%
327.684
8
25.751,74
2 004,76
100%
1000
350
32.768.400
1%
327.684
0
9
25.751,74
2 004,76
100%
1000
350
0
32.768.400
1%
327.684
10
25.751,74
2 004,76
100%
1000
350
0
32.768.400
1%
327.684
1119
25.751,74
2 004,76
100%
1000
350
0
32.768.400
1%
327.684
20
25.751,74
2 004,76
100%
1000
350
0
32.768.400
1%
327.684
2129
25.751,74
2 004,76
95%
1000
350
0
31.129.980
1%
311.300
30
25.751,74
2 004,76
95%
1000
350
0
31.129.980
1%
311.300
3139
25.751,74
2 004,76
95%
1000
350
0
31.129.980
1%
311.300
40
25.751,74
2 004,76
90%
1000
350
0
29.491.560
1%
294.916
2.2. Chi phí sửa chữa, bảo dưỡng tài sản
Chi phí sửa chữa, bảo dưỡng nhà, công trình kiến trúc, trang thiết bị hàng năm. Chi
phí này thường lấy theo số liệu thống kê bình quân tỷ lệ chi phí sửa chữa, bảo dưỡng 1 (%)
so với giá trị tài sản.
Bảng 27. Dự trù chi phí sửa chữa, bảo dưỡng trong các năm vận hành
Đơn vị tính: Nghìn đồng
TT
Nội dung
Giá trị tài sản
Tỷ lệ % chi
Chi phí sữa chữa hàng
phí sửa chữa
năm từ năm 1 đến năm
30
1
Nhà cửa
171.983.155
1%
1.719.832
2
Thiết bị
10.858.849
1%
108.589
Tổng
1.828.421
2.3. Chi phí trả lương cho cán bộ, công nhân quản lý điều hành dự án*
Căn cứ xác định:
- Căn cứ vào số lượng cán bộ công nhân viên quản lý điều hành dự án.
- Căn cứ mức lương và phụ cấp của từng loại.
- Hình thức trả lương của dự án áp dụng (trả theo thời gian).
Bảng 28. Chi phí tiền lương trong các năm vận hành
Đơn vị tính: Nghìn đồng
STT
Bố trí lao động
Số lượng
Mức lương
tháng
Chi phí trả lương
hàng năm
1
Giám đốc điều hành
1
25.000
300.000
2
Tiếp tân
2
5.500
132.000
3
Bảo vệ
4
5.500
264.000
4
Tài vụ, Kế toán
2
5.500
130.000
5
Nhân viên kỹ thuật
4
8.500
408.000
Tổng
1.234.000
2.4. Chi phí bảo hiểm xã hội, y tế, thất nghiệp, trích nộp kinh phí công đoàn
Căn cứ tính: Số lượng cán bộ, công nhân viên, tiền lương tháng và mức quy định
nộp phí bảo hiểm xã hội, y tế, thất nghiệp, trích nộp kinh phí công đoàn.
- Mức quy định nộp phí bảo hiểm xã hội, y tế, thất nghiệp, trích nộp kinh phí công
đoàn như sau:
Các khoản trích theo
lương
BHXH
BHYT
BHTN
KPCĐ
Tổng
Doanh nghiệp đóng(%)
17,5
3
1
2
23,5
- Nếu lao động làm việc tại các doanh nghiệp: căn cứ tiền lương tháng để đóng các
loạiBH là tiền lương ghi trong hợp đồng, gồm: mức lương và phụ cấp lương (từ
1/1/2016), mức lương và phụ cấp lương và các khoản bổ sung khác (từ 1/1/2018).
- Tổng hợp vào bảng sau:
Bảng 29. Dự trù nộp bảo hiểm xã hội, y tế, thất nghiệp,trích nộp kinh phí công đoàn
Đơn vị tính: Nghìn đồng
STT
Nội dung
Năm 1 đến năm 30
1
Quỹ lương hằng năm của dự án
1.234.000
2
Chi phí bảo hiểm xã hội, y tế, thất
nghiệp, trích nộp kinh phí công đoàn
289.990
2.5. Chi phí quản lý khác
Bao gồm các khoản chi phí như: văn phòng phẩm, bưu điện phí, công tác phí, chè
nước tiếp khách, giao dịch đối ngoại, lệ phí cố định nộp hàng năm và một số chi phí lặt vặt
khác...
Dự trù chi phí này thường theo số liệu thống kê tính theo % so với doanh thu hàng
năm (khoảng 1-5%).Ta lấy bằng 2% doanh thu hàng năm.
Bảng 30. Dự trù chi phí quản lý khác
Đơn vị tính: Nghìn đồng
Năm vận
hành
Doanh thu cho thuê
diện tích
Tỉ lệ chi phí quản lý
khác (%)
Chi phí quản lý
khác
1
27.853.140
1%
278.531
2
27.853.140
1%
278.531
3
29.491.560
1%
294.916
4
31.129.980
1%
311.300
5
31.129.980
1%
311.300
6
32.768.400
1%
327.684
7
32.768.400
1%
327.684
8
32.768.400
1%
327.684
9
32.768.400
1%
327.684
10
32.768.400
1%
327.684
11-19
32.768.400
1%
327.684
20
32.768.400
1%
327.684
21-29
31.129.980
1%
311.300
30
31.129.980
1%
311.300
31-39
31.129.980
1%
311.300
40
29.491.560
1%
294.916
2.6. Lập kế hoạch khấu hao tài sản cố định của dự án
* Căn cứ xác định
- Giá trị tài sản phải tính khấu hao.
- Thời gian khấu hao và phương pháp khấu hao theo thông tư số 45/2018/TT-
BTC ngày 07/05/2018 hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố
định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do nhà nước giao cho doanh
nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp.
- Phương pháp dùng trong dự án này dùng công thức khấu hao đều theo thời
gian
- Số tiền trích khấu hao đều hàng năm là:
Trong đó:
K - số tiền trích khấu hao đều hàng năm
A - tổng giá trị tài sản phải khấu hao
N
k
- thời gian tính toán khấu hao tài sản
- Các khoản trừ dần được tính bằng tổng của chi phí bồi thường tái định cư, vốn
lưu động ban đầu và lãi vay.
Bảng 31. Giá trị tài sản phải tính khấu hao của thiết bị
Đơn vị tính: Nghìn đồng
STT
Thiết bị
Chi phí
trước thuế
Giá trị sử
dụng ( năm)
1
Máy phát điện
100.000
10
2
Hệ thống PCCC chung toàn khu
450.000
10
3
Hệ thống cấp nước ngoài nhà
300.000
10
4
Bộ video trung tâm & ăng ten trung tâm
240.000
10
5
Camera giám sát
168.000
10
6
Hệ thống báo cháy
168.000
10
7
Tổng đài điện thoại
30.000
10
8
Tivi LG 55 inch
224.000
10
9
Tivi LG 40 inch
560.000
10
10
Điều hòa 2 chiều Daikin
1.922.400
10
11
Tủ lạnh SamSung 305L
257.600
10
12
Bình nóng lạnh Kangaroo 30L
610.200
10
13
Máy giặt Inverter 9,5kg
140.000
10
14
Máy hút mùi Hefele
256.500
10
15
Bộ sofa
238.000
10
16
Giường đôi
560.000
10
17
Giường đơn
294.000
10
18
Dàn máy tính để bàn
90.000
10
19
Tủ quấn áo 2 cánh
224.000
10
20
Bàn ghế ăn
196.000
10
21
Tủ bếp
140.000
10
22
Bếp đôi điện từ hồng ngoại Sunhouse
159.600
10
23
Lò vi sóng Sharp 20L
176.130
10
24
Bàn trang điểm
56.000
10
25
Bộ bàn làm việc
21.000
10
26
Gương
508.000
10
27
Quạt trần
116.000
10
28
Bồn tắm TOTO
504.000
10
29
Vòi sen
678.000
10
30
Bồn cầu
1.130.000
10
31
Bồn rửa ToTo
283.000
10
Tổng chi phí phân bổ thiết bị 10 năm
10.800.430
Tổng chi phí mua sắm
và lắp đặt thiết bị
Chi phí mua sắm
Chi phí lắp đặt
Tổng
10.800.430
58.419
10.858.849
* Lập bảng tính toán khấu hao
Chi phí tính phân bổ: chi phí quản lý dự án, chi phí tư vấn đầu tư xây dựng công
trình, chi phí khác (không kể đến vốn lưu động đầu tư ban đầu, chi phí đầu tư cơ sở ban
đầu cho quản lý), . Việc phân bổ chi phí quản lý dự án, chi phí tư vấn, chi phí khác chung
của toàn dự án cho từng tài sản cố định được xác định theo nguyên tắc: chi phí trực tiếp
liên quan đến tài sản cố định nào thì tính cho tài sản cố định đấy; chi phí chung liên quan
đến nhiều tài sản cố định thì phân bổ theo tỷ lệ chi phí trực tiếp của từng tài sản cố định
so với tổng số chi phí trực tiếp của toàn bộ tài sản cố định.
Tỷ lệ phân bổ chi phí chung nhà cửa, vật kiến trúc:
G
XD
171.983.155
==94 ,04 %
G
XD
+G
TB
171.983.155+10.858.849
Tỷ lệ phân bổ chi phí thiết bị 10 năm là:
GTB10năm 10.858.849
= =5,93%
G
XD
+G
TB
171.983.155+10.858.849
Bảng 32. Bảng phân bổ khấu hao tài sản
Đơn vị tính: Nghìn đồng
TT
Loại tài sản và chi phí
Tỷ lệ
phân bổ
Giá trị
I
Nhà cửa. vật kiến trĀc
197.574.407
1
Các chi phí tính trực tiếp
Chi phí khảo sát thiết kế
100%
512.121
Chi phí thiết kế
100%
1.707.069
Chi phí thẩm tra thiết kế
100%
208.452
Chi phí thẩm tra dự toán
100%
202.967
Chi phí y dựng
100%
171.983.155
Chi phí lập HSMT. đánh giá HSDT thi công XD
100%
158.723
Chi phí bảo hiểm công trình
100%
146.282
Chi phí giám sát thi công xây dựng
100%
2.808.699
2
Các chi phí chung cần phân b
Chi phí lập báo cáo nghiên cứu khả thi
94,04%
729.088
Chi phí thẩm tra báo cáo nghiên cứu khả thi
94,04%
127.247
Chi phí quản lý dự án
94,04%
3.280.899
Chi phí thẩm tra phê duyệt quyết toán
94,04%
395.497
Chi phí kiểm toán
94,04%
599.177
Chi phí dự phòng 1
94,04%
10.344.987
Chi phí dự phòng 2
94,04%
4.370.044
II
Thiết bị
1
Các thiết bị có thời hạn khấu hao 10 năm
12.240.451
1.1
Các chi phí trực tiếp
Lập HSMT. đánh giá HSDT mua sắm vật tư. thiết bị
100%
39.635
Chi phí mua sắm lắp đặt thiết bị A
100%
10.858.849
Chi phí giám sát lắp đặt thiết bị A
100%
90.454
1.2
Các loại chi phí chung cần phân bổ
Chi phí lập báo cáo nghiên cứu khả thi
5,93%
45.975
Chi phí thẩm tra báo cáo nghiên cứu khả thi
5,93%
8.024
Chi phí quản lý dự án
5,93%
206.888
Chi phí thẩm tra phê duyệt quyết toán
5,93%
24.939
Chi phí kiểm toán
5,93%
37.783
Chi phí dự phòng 1
5,93%
652.337
Chi phí dự phòng 2
5,93%
275.567
III
Chi phí trừ dần
35.924.364
Chi phí bồi thường. tái định cư
24.446.256
Lãi vay trong thời gian xây dựng
11.478.108
Tổng
245.739.222
Bảng 33. Kế hoạch khấu hao tài sản cố định của dự án
Đơn vị tính: Nghìn đồng
TT
Tên tài sản
Tổng giá
trị tài sản
Thời hạn
khấu hao
Tiền khấu hao hàng năm
Năm
1
Năm
2
Năm
3
Năm
4
Năm
5
Năm
6
Năm
7
Năm
8
Năm
9
Năm
10
Nhà cửa, vật kiến trúc
197.574
40
4.939
4.939
4.939
4.939
4.939
4.939
4.939
4.939
4.939
4.939
Thiết bị
12.240
10
1.224
1.224
1.224
1.224
1.224
1.224
1.224
1.224
1.224
1.224
Các khoản trừ dần
35.924
5
7.185
7.185
7.185
7.185
7.185
Tổng giá trị khấu hao
tài sản
245.739
13.348
13.348
13.348
13.348
13.348
6.163
6.163
6.163
6.163
6.163
Giá trị thu hồi thanh
lý tài sản(10%)
1.224
Tái đầu tư
12.240
TT
Tên tài sản
Tổng giá
trị tài sản
Thời hạn
khấu hao
Tiền khấu hao hàng năm
Năm
11
Năm
12
Năm
13
Năm
14
Năm
15
Năm
16
Năm
17
Năm
18
Năm
19
Năm
20
Nhà cửa, vật kiến trúc
197.574
40
4.939
4.939
4.939
4.939
4.939
4.939
4.939
4.939
4.939
4.939
Thiết bị
12.240
10
1.224
1.224
1.224
1.224
1.224
1.224
1.224
1.224
1.224
1.224
Các khoản trừ dần
35.924
5
Tổng giá trị khấu hao
tài sản
245.739
6.163
6.163
6.163
6.163
6.163
6.163
6.163
6.163
6.163
6.163
Giá trị thu hồi thanh
lý tài sản(10%)
1.224
Tái đầu tư
12.240
TT
Tên tài sản
Tổng giá
trị tài sản
Thời hạn
khấu hao
Tiền khấu hao hàng năm
Năm
21
Năm
22
Năm
23
Năm
24
Năm
25
Năm
26
Năm
27
Năm
28
Năm
29
Năm
30
Nhà cửa, vật kiến trúc
197.574
40
4.939
4.939
4.939
4.939
4.939
4.939
4.939
4.939
4.939
4.939
Thiết bị
12.240
10
1.224
1.224
1.224
1.224
1.224
1.224
1.224
1.224
1.224
1.224
Các khoản trừ dần
35.924
5
Tổng giá trị khấu hao
tài sản
245.739
6.163
6.163
6.163
6.163
6.163
6.163
6.163
6.163
6.163
6.163
Giá trị thu hồi thanh
lý tài sản(10%)
1.224
Tái đầu tư
12.240
TT
Tên tài sản
Tổng giá
trị tài sản
Thời hạn
khấu hao
Tiền khấu hao hàng năm
Năm
Năm
Năm
Năm
Năm
Năm
Năm
Năm
Năm
Năm
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
Nhà cửa, vật kiến trúc
197.574
40
4.939
4.939
4.939
4.939
4.939
4.939
4.939
4.939
4.939
4.939
Thiết bị
12.240
10
1.224
1.224
1.224
1.224
1.224
1.224
1.224
1.224
1.224
1.224
Các khoản trừ dần
35.924
5
Tổng giá trị khấu hao
tài sản
245.739
6.163
6.163
6.163
6.163
6.163
6.163
6.163
6.163
6.163
6.163
Giá trị thu hồi thanh lý
tài sản(10%)
24.460
Tái đầu tư
2.7. Dự trù chi phí liên quan đến đất đai trong hoạt động kinh doanh
Chi phí liên quan đến đất đai trong thời gian vận hành gồm có chi phí thuê đất và thuế sử dụng đât
- Căn cứ vào diện tích đất thuê hàng năm cho dự án.
S = 16 706,24 m
2
.
- Giá thuê 1 đơn vị diện tích trong năm :
G
thuê đất
= 34,84 nghìn đồng / 1 m
2
.
+ Chi phí thuê đất trong 1 năm vận hành là:
G
CPTĐ
= 34,84 × 16 706,24 × 1 = 582.045 (nghìn đồng)
- Thuế sử dụng đất trong 1 năm vận hành được tính theo công thức:
Thuế sử dụng đất 1 năm = G
CPTĐ
× Thuế suất
- Căn cứ vào Thông tư 153/2/2011/TT-BTC, ta có thuế suất thuế sử dụng đất đối với đất phi nông nghiệp là 0,03%
- Thuế sử dụng đất trong 1 năm vận hành là:
582.045 × 0,03% = 175 nghìn đồng
Bảng 34. Chi phí liên quan đến đất trong năm vận hành.
Đơn vị: Nghìn đồng
ST
Nội dung
Chi phí liên
quan đến
Thời
gian
vận
Thành tiền
T
đất đai
hành
1
Thuế sử dụng đất trong
thời gian vận hành
175
40 năm
7.000
lOMoARcPSD| 36625228
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HN ĐỒ ÁN KINH TẾ ĐẦU TƯ
KHOA QUẢN LÝ ĐÔ THỊ GVHD: LÊ VIỆT HÒA
2.8. Kế hoạch trả nợ và trả lãi tín dụng trong vận hành
Căn cứ xác định:
- Lãi suất huy động vốn vay là 9,6%/năm, ghép lãi theo năm.
- Trả nợ vốn vay để đầu tư ban đầu theo phương thức trả đều bao gồm
cả gốc và lãi xây dựng trong thời hạn 8 năm kể từ năm hoạt động đầu tiên.
- Phần vốn lưu động còn thiếu trong năm (nếu có) sẽ vay ngắn hạn của
Ngân hàng thương mại với lãi suất là 6,9%/năm.
* Vốn vay đầu tư dài hạn:
Số tiền mà dự án phải trả đều hàng năm tính bằng công thức:
Trong đó:
A Số tiền trả nợ đều (gốc + lãi) hàng
năm r – lãi suất vay dài hạn: r = 9,6% t
Thời gian trả nợ vốn vay đầu tư dài hạn
P Tổng số nợ vay dài hạn khi kết thúc xây dựng (gốc + lãi)
P = 192.092.666 (nghìn đồng)
A=192.092.666× 9,6%×
(1+9
15
,6%)
15
24.681.243(nghìnđồng) (1+9,6%) 1
94
Downloaded by Jin Dian (dianjin008@gmail.com)
Bảng 35. Chi phí trả lãi vay trong vận hành.
Đơn vị tính: triệu đồng
TT
Nội dung
Năm vận hành
Năm 1
Năm 2
Năm 3
Năm 4
Năm 5
Năm 6
Năm 7
Năm 8
Năm 9
Năm 10
Năm 11
Năm
12
Năm
13
Năm
14
Năm
15
I
Vay đầu tư
dài hạn
1
Nợ đầu năm
192.093
185.853
179.014
171.518
163.303
154.299
144.431
133.615
121.761
108.769
94.530
78.924
61.819
43.073
22.527
2
Tổng số trả
nợ trong năm
24.681
24.681
24.681
24.681
24.681
24.681
24.681
24.681
24.681
24.681
24.681
24.681
24.681
24.681
24.681
3
Tiền lãi phải
trả trong năm
18.441
17.842
17.185
16.466
15.677
14.813
13.865
12.827
11.689
10.442
9.075
7.577
5.935
4.135
2.163
4
Tiền gốc phải
trả trong năm
6.240
6.839
7.496
8.215
9.004
9.868
10.816
11.854
12.992
14.239
15.606
17.104
18.746
20.546
22.527
95
5
Nợ cuối năm
185.853
179.014
171.518
163.303
154.299
144.431
133.615
121.761
108.769
94.530
78.924
61.819
43.073
22.527
0
II
Tổng tiền
phải trả lãi
18.441
17.842
17.185
16.466
15.677
14.813
13.865
12.827
11.689
10.442
9.075
7.577
5.935
4.135
2.163
2.9 Tổng hợp chi phí hoạt động sản xuất kinh doanh trong các năm vận hành
Bảng 36. Tổng hợp chi phí hoạt động sản xuất kinh doanh trong các năm vận hành
Đơn vị: triệu đồng
TT
Nội dung
Năm vận hành
Năm 1
Năm 2
Năm 3
Năm 4
Năm 5
Năm 6
Năm 7
Năm 8
Năm 9
Năm 10
1
Chi phí điện nước
279
279
295
311
311
328
328
328
328
328
2
Chi phí trả lương
1.234
1.234
1.234
1.234
1.234
1.234
1.234
1.234
1.234
1.234
3
Chi phí sửa chữa, bảo dưỡng
1.828
1.828
1.828
1.828
1.828
1.828
1.828
1.828
1.828
1.828
96
4
Chi phí bảo hiểm xã hội,y tế
290
290
290
290
290
290
290
290
290
290
5
Khấu hao tài sản cố định
13.348
13.348
13.348
13.348
13.348
6.163
6.163
6.163
6.163
6.163
6
Chi phí liên quan đến đất trong vận hành
175
175
175
175
175
175
175
175
175
175
7
Trả lãi vay trong vận hành
18.441
17.842
17.185
16.466
15.677
14.813
13.865
12.827
11.689
10.442
8
Chi phí quản lý và CP khác
279
279
295
311
311
328
328
328
328
328
9
Tổng chi phí sản xuất kinh doanh
35.874
35.275
34.650
33.963
33.174
25.159
24.211
23.173
22.035
20.788
10
Chi phí sản xuất kinh doanh tính cho 1m2
diện tích cho thuê
0,77
0,78
0,80
0,82
0,84
1,10
1,15
1,20
1,26
1,34
TT
Nội dung
Năm vận hành
Năm 11
Năm 12
Năm 13
Năm 14
Năm 15
Năm 16
Năm 17
Năm 18
Năm 19
Năm 20
1
Chi phí điện nước
328
328
328
328
328
328
328
328
328
328
97
2
Chi phí trả lương
1.234
1.234
1.234
1.234
1.234
1.234
1.234
1.234
1.234
1.234
3
Chi phí sửa chữa, bảo dưỡng
1.828
1.828
1.828
1.828
1.828
1.828
1.828
1.828
1.828
1.828
4
Chi phí bảo hiểm xã hội,y tế
290
290
290
290
290
290
290
290
290
290
5
Khấu hao tài sản cố định
6.163
6.163
6.163
6.163
6.163
6.163
6.163
6.163
6.163
6.163
6
Chi phí liên quan đến đất trong vận hành
175
175
175
175
175
175
175
175
175
175
7
Trả lãi vay trong vận hành
9.075
7.577
5.935
4.135
2.163
0
0
0
0
0
8
Chi phí quản lý và CP khác
328
328
328
328
328
328
328
328
328
328
9
Tổng chi phí sản xuất kinh doanh
19.459
17.961
16.319
14.519
12.547
10.384
10.384
10.384
10.384
10.384
10
Chi phí sản xuất kinh doanh tính cho 1m2
diện tích cho thuê
1,43
1,55
1,70
1,91
2,21
2,67
2,67
2,67
2,67
2,67
TT
Nội dung
Năm vận hành
Năm 21
Năm 22
Năm 23
Năm 24
Năm 25
Năm 26
Năm 27
Năm 28
Năm 29
Năm 30
98
1
Chi phí điện nước
311
311
311
311
311
311
311
311
311
311
2
Chi phí trả lương
1.234
1.234
1.234
1.234
1.234
1.234
1.234
1.234
1.234
1.234
3
Chi phí sửa chữa, bảo dưỡng
1.828
1.828
1.828
1.828
1.828
1.828
1.828
1.828
1.828
1.828
4
Chi phí bảo hiểm xã hội,y tế
290
290
290
290
290
290
290
290
290
290
5
Khấu hao tài sản cố định
6.163
6.163
6.163
6.163
6.163
6.163
6.163
6.163
6.163
6.163
6
Chi phí liên quan đến đất trong vận hành
175
175
175
175
175
175
175
175
175
175
7
Trả lãi vay trong vận hành
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
8
Chi phí quản lý và CP khác
311
311
311
311
311
311
311
311
311
311
9
Tổng chi phí sản xuất kinh doanh
10.329
10.329
10.329
10.329
10.329
10.329
10.329
10.329
10.329
10.329
10
Chi phí sản xuất kinh doanh tính cho 1m2
diện tích cho thuê
2,69
2,69
2,69
2,69
2,69
2,69
2,69
2,69
2,69
2,69
Năm vận hành
99
TT
Nội dung
Năm 31
Năm 32
Năm 33
Năm 34
Năm 35
Năm 36
Năm 37
Năm 38
Năm 39
Năm 40
1
Chi phí điện nước
311
311
311
311
311
311
311
311
311
295
2
Chi phí trả lương
1.234
1.234
1.234
1.234
1.234
1.234
1.234
1.234
1.234
1.234
3
Chi phí sửa chữa, bảo dưỡng
1.828
1.828
1.828
1.828
1.828
1.828
1.828
1.828
1.828
1.828
4
Chi phí bảo hiểm xã hội,y tế
290
290
290
290
290
290
290
290
290
290
5
Khấu hao tài sản cố định
6.163
6.163
6.163
6.163
6.163
6.163
6.163
6.163
6.163
6.163
6
Chi phí liên quan đến đất trong vận hành
175
175
175
175
175
175
175
175
175
175
7
Trả lãi vay trong vận hành
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
8
Chi phí quản lý và CP khác
311
311
311
311
311
311
311
311
311
295
9
Tổng chi phí sản xuất kinh doanh
10.312
10.312
10.312
10.312
10.312
10.312
10.312
10.312
10.312
10.280
10
Chi phí sản xuất kinh doanh tính cho 1m2
diện tích cho thuê
2,69
2,69
2,69
2,69
2,69
2,69
2,69
2,69
2,69
2,70
100
3 Dự trù doanh thu cho dự án (không có VAT)
a. Căn cứ xác định.
-Doanh thu của dự án cho thuê biệt thự ( thuê diện tích ) được xác định căn cứ vào diện tích cho thuê, giá thuê một đơn vị diện tích
từng loại. trong dự án này , các dịch vụ khác không tính đến bao gồm : dịch vụ đưa đón khách, dịch vụ ăn uống, thể thao, giải trí
-Do chế độ khâu hao và quản lí chi phí ở nước ta có quy định tài sản cố định hết niên hạn sử dụng có thanh lí bán thu hồi tài sản
thì khoản giá trị thu hồi này được xem như khoản doanh thu bất thường cho dự án.
-Lấy giá trị thu hồi tài sản khi thanh lí là 10%
b. Lập bảng doanh thu của dự án trong các năm hoạt động
101
Bảng 36. Doanh thu của dự án qua các năm vận hành
T
T
Nội dung
Năm 1
Năm 2
Năm 3
Năm 4
Năm 5
Năm
69
Năm 10
Năm
11-19
Năm
20
Năm
21-29
Năm
30
Năm
31-39
Năm
40
1
Diện tích
cho thuê
27.757
27.757
27.757
27.757
27.757
27.757
27.757
27.757
27.757
27.757
27.757
27.757
27.757
2
Đơn giá
cho thuê
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
3
Doanh thu
cho thuê
diện tích
27.853
27.853
29.492
31.130
31.130
32.768
32.768
32.768
32.768
31.130
31.130
31.130
29.492
4
Giá trị thu
hồi thanh lý
tài sản
1.224
1.224
1.224
24.460
5
Doanh thu
khác
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
6
Tổng
doanh thu
27.853
27.853
29.492
31.130
31.130
32.768
33.992
32.768
33.992
31.130
32.354
31.130
53.952
102
4. Dự trù lãi, lỗ trong sản xuất kinh doanh
a. Căn cứ xác định
- Doanh thu hàng năm của dự án.
- Chi phí sản xuất kinh doanh.
TT
Nội dung
Năm vận hành
Năm 1
Năm 2
Năm 3
Năm 4
Năm 5
Năm 6
Năm 7
Năm 8
Năm 9
Năm10
1
Doanh thu trước
thuế VAT
27.853
27.853
29.492
31.130
31.130
32.768
32.768
32.768
32.768
33.992
2
Chi phí SXKD trước
thuế VAT
35.874
35.275
34.650
33.963
33.174
25.159
24.211
23.173
22.035
20.788
3
Thu nhập chịu thuế
0
0
0
0
0
7.609
8.557
9.595
10.733
13.204
- Thuế thu nhập doanh nghiệp hiện nay.
- Căn cứ theo luật Luật số: 32/2013/QH13 Luật thuế thu nhập doanh nghiệp do Quốc hội ban hành ngày 19
tháng 6 năm 2013, Theo điều 10 Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp : thuế suất thu nhập doanh nghiệp là 20 %. b.
Lập bảng dự trù lãi lỗ trong sản xuất kinh doanh.
- Theo các căn cứ trên, ta có bảng dự trù lãi lỗ trong sản xuất kinh doanh
4
Thuế thu nhập
doanh nghiệp
0
0
0
0
0
1.522
1.711
1.919
2.147
2.641
5
Lợi nhuận ròng
0
0
0
0
0
6.087
6.846
7.676
8.586
10.563
6
Lợi nhuận ròng cộng
dồn
0
0
0
0
0
6.087
12.933
20.609
29.195
39.758
7
Lợi nhuận ròng bình
quân
13.663
13.663
13.663
13.663
13.663
13.663
13.663
13.663
13.663
13.663
TT
Nội dung
Năm vận hành
Năm 11
Năm 12
Năm 13
Năm 14
Năm 15
Năm 16
Năm 17
Năm 18
Năm 19
Năm 20
1
Doanh thu trước
thuế VAT
32.768
32.768
32.768
32.768
32.768
32.768
32.768
32.768
32.768
31.021
2
Chi phí SXKD trước
thuế VAT
19.459
17.961
16.319
14.519
12.547
10.384
10.384
10.384
10.384
10.384
3
Thu nhập chịu thuế
13.309
14.807
16.449
18.249
20.221
22.384
22.384
22.384
22.384
20.637
4
Thuế thu nhập
doanh nghiệp
2.662
2.961
3.290
3.650
4.044
4.477
4.477
4.477
4.477
4.127
5
Lợi nhuận ròng
10.647
11.846
13.159
14.599
16.177
17.907
17.907
17.907
17.907
16.510
6
Lợi nhuận ròng
cộng dồn
50.405
62.251
75.410
90.009
106.186
124.093
142.001
159.908
177.815
194.325
7
Lợi nhuận ròng
bình quân
13.663
13.663
13.663
13.663
13.663
13.663
13.663
13.663
13.663
13.663
TT
Nội dung
Năm vận hành
Năm 21
Năm 22
Năm 23
Năm 24
Năm 25
Năm 26
Năm 27
Năm 28
Năm 29
Năm 30
1
Doanh thu trước
thuế VAT
31.130
31.130
31.130
31.130
31.130
31.130
31.130
31.130
31.130
32.354
2
Chi phí SXKD trước
thuế VAT
10.329
10.329
10.329
10.329
10.329
10.329
10.329
10.329
10.329
10.329
3
Thu nhập chịu thuế
20.801
20.801
20.801
20.801
20.801
20.801
20.801
20.801
20.801
22.025
4
Thuế thu nhập
doanh nghiệp
4.160
4.160
4.160
4.160
4.160
4.160
4.160
4.160
4.160
4.405
5
Lợi nhuận ròng
16.641
16.641
16.641
16.641
16.641
16.641
16.641
16.641
16.641
17.620
6
Lợi nhuận ròng
cộng dồn
210.965
227.606
244.247
260.888
277.529
294.169
310.810
327.451
344.092
361.712
7
Lợi nhuận ròng
bình quân
13.663
13.663
13.663
13.663
13.663
13.663
13.663
13.663
13.663
13.663
TT
Nội dung
Năm vận hành
Năm 31
Năm 32
Năm 33
Năm 34
Năm 35
Năm 36
Năm 37
Năm 38
Năm 39
Năm 40
1
Doanh thu trước
thuế VAT
31.130
31.130
31.130
31.130
31.130
31.130
31.130
31.130
31.130
53.952
2
Chi phí SXKD trước
thuế VAT
10.312
10.312
10.312
10.312
10.312
10.312
10.312
10.312
10.312
10.280
3
Thu nhập chịu thuế
20.818
20.818
20.818
20.818
20.818
20.818
20.818
20.818
20.818
43.672
4
Thuế thu nhập
doanh nghiệp
4.164
4.164
4.164
4.164
4.164
4.164
4.164
4.164
4.164
8.734
5
Lợi nhuận ròng
16.654
16.654
16.654
16.654
16.654
16.654
16.654
16.654
16.654
34.938
6
Lợi nhuận ròng
cộng dồn
378.366
395.021
411.675
428.329
444.984
461.638
478.293
494.947
511.601
546.539
7
Lợi nhuận ròng
bình quân
13.663
13.663
13.663
13.663
13.663
13.663
13.663
13.663
13.663
13.663
lOMoARcPSD| 36625228
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HN ĐỒ ÁN KINH TẾ ĐẦU TƯ
KHOA QUẢN LÝ ĐÔ THỊ GVHD: LÊ VIỆT HÒA
5.Phân tích hiệu quả tài chính của dự án
5.1 Phân tích các hiệu quả tĩnh
+ Tỷ suất lợi nhuận so với vốn đầu tư (mức doanh lợi 1 đồng vốn đầu tư)
+ Tỷ suất lợi nhuận so với vốn cố định (mức doanh lợi 1 đồng vốn cố định)
+ Tỷ suất lợi nhuận so với doanh thu
* Cách tính
Tỷ suất lợi nhuận so với vốn đầu tư Lợi nhuận bình quân năm
=
(Mức doanh lợi 1 đồng vốn đầu tư) Vốn đầu tư
Tỷ suất lợi nhuận so với vốn cố định Lợi nhuận bình quân năm
=
(Mức doanh lợi 1 đồng vốn cố định) Vốn cố định
Lợi nhuận bình quân năm
Tỷ suất lợi nhuận doanh thu =
Doanh thu bình quân năm
Bảng 37. Các chỉ tiêu lợi nhuận
Đơn vị tính: %
TT
Các chỉ tiêu
Kết quả
1
Tỉ suất lợi nhuận so với vốn đầu tư (Mức
doanh lợi 1 đồng vốn đầu tư)
4,12%
2
Tỉ suất lợi nhuận so với vốn cố định
(Mức doanh lợi 1 đồng vốn cố định)
4,15%
3
Tỉ suất lợi nhuận doanh thu
32,15%
108
Downloaded by Jin Dian (dianjin008@gmail.com)
lOMoARcPSD| 36625228
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HN ĐỒ ÁN KINH TẾ ĐẦU TƯ
KHOA QUẢN LÝ ĐÔ THỊ GVHD: LÊ VIỆT HÒA
5.2 Phân tích các chỉ tiêu hiệu quả động
5.2.1 Phân tích trên quan điểm hiệu quả vốn chung
a) Xác định lãi suất tối thiểu chấp nhận được
- Sử dụng phương pháp giá sử dụng vốn bình quân theo công thức sau: r = r
1
+ ∆r
r
1
- V r v + TC r tc
TMDT
Trong đó: rv, rtc là giá trị sử dụng vốn của củ đầu tư và giá trị sử dụng vốn
đi vay với : rv = 9,6% , rtc = 5%
Vv, Vtc là tỷ lệ vốn tự có và vốn vay của chủ đầu tư
Vv = 75% , Vtc = 25%
=> r1=176.745.076247x 9,6%.138+.70.393.133209x5%=8,29%
Lấy ∆r = 0,01% => r = 8,29% +0,01% = 8,3%
r
: Phần trăm rủi ro của dự án b.
Xác định dòng tiền của dự án
-
Dòng tiền của dự án phản ánh các khoản thu về và chi ra trong suốt thời gian đầu
tư xây dựng và thời gian vận hành dự án
-
Trong dự án này lấy thời điểm hiện tại (gốc 0) là thời điểm lập và phê duyệt dự
án. Thời điểm đưa dự án vào khai thác, vận hành thì thời kì phân tích dự án là 20
năm
+ Giá đầu vào và đầu ra của dự án lấy theo mặt bằng giá ở thời điểm hiện tại
(gốc 0), bỏ qua yếu tố trượt giá và lạm phát
109
Bảng 38. Dòng tiền của dự án
TT
Nội dung
Năm vận hành
Năm0
Năm1
Năm 2
Năm3
Năm4
Năm5
Năm6
Năm7
Năm8
Năm9
Năm10
I
Dòng lợi ích (Bt)
0
27.853
27.853
29.492
31.130
32.768
32.768
32.768
32.768
32.768
33.992
1
Doanh thu cho
thuê diện tích
0
27.853
27.853
29.492
31.130
32.768
32.768
32.768
32.768
32.768
32.768
2
Thu hồi thanh
tài sản
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
1.224
3
Giá trị tài sản
chưa khấu hao hết
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
4
Thu hồi vốn lưu
động
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
5
Doanh thu khác
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
II
Dòng chi phí (Ct)
247.138
3.910
3.910
3.942
3.974
3.974
5.530
5.719
5.927
6.155
18.889
1
Đầu tư ban đầu
247.138
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
2
Đầu tư thay thế
tài sản
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
12.240
3
Chi phí vận hành
dự án
0
3.910
3.910
3.942
3.974
3.974
4.008
4.008
4.008
4.008
4.008
4
Chi phí liên quan
đến đất
0
175
175
175
175
175
175
175
175
175
175
5
Thuế thu nhập
doanh nghiệp
0
0
0
0
0
0
1.522
1.711
1.919
2.147
2.641
III
Dòng tiền hiệu
số thu chi (Bt- Ct)
-
247.138
23.943
23.943
25.550
27.156
28.794
27.238
27.049
26.841
26.613
15.103
TT
Nội dung
Năm vận hành
Năm11
Năm 12
Năm13
Năm14
Năm15
Năm16
Năm17
Năm18
Năm19
Năm20
I
Dòng lợi ích (Bt)
32.768
32.768
32.768
32.768
32.768
32.768
32.768
32.768
32.768
33.992
1
Doanh thu cho
32.768
32.768
32.768
32.768
32.768
32.768
32.768
32.768
32.768
32.768
thuê diện tích
2
Thu hồi thanh
tài sản
0
0
0
0
0
0
0
0
0
1.224
3
Giá trị tài sản
chưa khấu hao hết
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
4
Thu hồi vốn lưu
động
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
5
Doanh thu khác
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
II
Dòng chi phí (Ct)
6.708
7.007
7.336
7.696
8.090
8.523
8.523
8.523
8.523
20.413
1
Đầu tư ban đầu
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
2
Đầu tư thay thế
tài sản
0
0
0
0
0
0
0
0
0
12.240
3
Chi phí vận hành
dự án
4.046
4.046
4.046
4.046
4.046
4.046
4.046
4.046
4.046
4.046
4
Chi phí liên quan
đến đất
175
175
175
175
175
175
175
175
175
175
5
Thuế thu nhập
doanh nghiệp
2.662
2.961
3.290
3.650
4.044
4.477
4.477
4.477
4.477
4.127
III
Dòng tiền hiệu số
thu chi (Bt- Ct)
26.060
25.761
25.432
25.072
24.678
24.245
24.245
24.245
24.245
13.579
TT
Nội dung
Năm vận hành
Năm21
Năm 22
Năm23
Năm24
Năm25
Năm26
Năm27
Năm28
Năm29
Năm30
I
Dòng lợi ích (Bt)
31.130
31.130
31.130
31.130
31.130
31.130
31.130
31.130
31.130
32.354
1
Doanh thu cho thuê
diện tích
31.130
31.130
31.130
31.130
31.130
31.130
31.130
31.130
31.130
31.130
2
Thu hồi thanh lý tài
sản
0
0
0
0
0
0
0
0
0
1.224
3
Giá trị tài sản chưa
khấu hao hết
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
4
Thu hồi vốn lưu
động
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
5
Doanh thu khác
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
II
Dòng chi phí (Ct)
8.151
8.151
8.151
8.151
8.151
8.151
8.151
8.151
8.151
20.636
1
Đầu tư ban đầu
0
0
0
0
0
0
0
0
0
12.240
2
Đầu tư thay thế tài
sản
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
3
Chi phí vận hành dự
án
3.991
3.991
3.991
3.991
3.991
3.991
3.991
3.991
3.991
3.991
4
Chi phí liên quan đến
đất
175
175
175
175
175
175
175
175
175
175
5
Thuế thu nhập doanh
nghiệp
4.160
4.160
4.160
4.160
4.160
4.160
4.160
4.160
4.160
4.405
III
ng tiền hiệu số
thu chi (Bt- Ct)
22.979
22.979
22.979
22.979
22.979
22.979
22.979
22.979
22.979
11.718
TT
Nội dung
Năm vận hành
Năm 31
Năm 32
Năm33
Năm34
Năm35
Năm36
Năm37
Năm38
Năm39
Năm40
I
Dòng lợi ích (Bt)
31.130
31.130
31.130
31.130
31.130
31.130
31.130
31.130
31.130
53.952
1
Doanh thu cho
thuê diện tích
31.130
31.130
31.130
31.130
31.130
31.130
31.130
31.130
31.130
29.492
2
Thu hồi thanh lý
0
0
0
0
0
0
0
0
0
24.460
tài sản
3
Giá trị tài sản
chưa khấu hao hết
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
4
Thu hồi vốn lưu
động
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
5
Doanh thu khác
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
II
Dòng chi phí (Ct)
6.629
6.629
6.629
6.629
6.629
6.629
6.629
6.629
6.629
6.597
1
Đầu tư ban đầu
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
2
Đầu tư thay thế
tài sản
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
3
Chi phí vận hành
dự án
2.655
2.655
2.655
2.655
2.655
2.655
2.655
2.655
2.655
2.655
4
Chi phí liên quan
đến đất
175
175
175
175
175
175
175
175
175
175
5
Thuế thu nhập
doanh nghiệp
3.974
3.974
3.974
3.974
3.974
3.974
3.974
3.974
3.974
3.942
III
Dòng tiền hiệu
số thu chi (Bt- Ct)
24.501
24.501
24.501
24.501
24.501
24.501
24.501
24.501
24.501
47.355
5.3 Xác định chỉ tiêu giá trị hiện tại hiệu số thu chi NPV.
Công thức xác định:
n
NPV = (B
t
C
t
) (1 r)
t 0 Bt
lợi ích ở năm thứ t, bao gồm:
-
Doanh thu ở năm t.
-
Giá trị thu hồi do thanh lý tài sản.
-
Thu hồi vốn lưu động ở cuối thời kỳ phân tích.
-
Giá trị tài sản chưa khấu hao hết ở cuối thời kỳ phân tích. Ct là chi phí ở năm t, bao gồm:
-
Đầu tư ban đầu ( không bao gồm dự phòng 2 và thuế VAT ).
-
Đầu tư thay thế tài sản: Những tài sản sau khi hết thời hạn khấu hao sẽ được đầu tư mới.
-
Chi phí vận hành dự án
-
Thuế thu nhập doanh nghiệp.
-
Thuê đất trong vận hành. r là lãi suất tối thiểu chấp nhận được ( r =8,3%). n: số năm phân tích, n= 40 năm.
-
Từ kết quả hiện giá hiệu số thu chi (NPV) đánh giá tính đáng giá của dự án, đem so sánh với ngưỡng 0:
+ Nếu NPV 0 => Kết luận dự án đáng giá (hiệu quả đạt được bằng hoặc lớn hơn
ngưỡng hiệu quả cho trước), nên đầu tư vào dự án.
+ Nếu NPV< 0 => Kết luận dự án không đáng giá (hiệu quả không đạt được bằng ngưỡng hiệu quả cho trước), không nên đầu tư
vào dự án.
Ta có bảng tính giá trị hiện tại hiệu số thu chi NPV.
Bảng 39. Tính giá trị hiện tại hiệu số thu chi NPV
Đơn vị: triệu đồng
Nội dung
Năm0
Năm1
Năm 2
Năm3
Năm4
m5
Năm6
Năm7
Năm8
Năm9
Năm10
Dòng tin hiu s thu chi
(Bt-Ct)
-247.138
23.943
23.943
25.550
27.156
28.794
27.238
27.049
26.841
26.613
15.103
H s chiết khu 1/( 1+𝑟)
t
1,00
0,92
0,85
0,79
0,73
0,67
0,62
0,57
0,53
0,49
0,45
Dòng tiền hiệu số thu chi
chiết khấu
-247.138
22.028
20.352
20.185
19.824
19.292
16.888
15.418
14.226
13.040
6.796
Cộng dồn dòng tiền hiệu
số thu chi chiết khấu
-247.138
-225.110
-204.759
-184.574
-164.751
-145.459
-128.571
-113.153
-98.927
-85.887
-79.091
Nội dung
Năm11
Năm 12
Năm13
Năm14
Năm15
Năm16
Năm17
Năm18
Năm19
Năm20
Dòng tin hiu s thu chi
(Bt-Ct)
26.060
25.761
25.432
25.072
24.678
24.245
24.245
24.245
24.245
13.579
H s chiết khu 1/(1+𝑟)
t
0,42
0,38
0,35
0,33
0,30
0,28
0,26
0,24
0,22
0,20
Dòng tiền hiệu số thu chi
chiết khấu
10.945
9.789
8.901
8.274
7.403
6.789
6.304
5.819
5.334
2.716
Cộng dồn dòng tiền hiệu
số thu chi chiết khấu
-68.145
-58.356
-49.455
-41.181
-33.778
-26.989
-20.686
-14.867
-9.533
-6.817
Nội dung
Năm21
Năm 22
Năm23
Năm24
Năm25
Năm26
Năm27
Năm28
Năm29
Năm30
Dòng tin hiu s thu chi
(Bt-Ct)
22.979
22.979
22.979
22.979
22.979
22.979
22.979
22.979
22.979
11.718
H s chiết khu 1/(1+𝑟)
t
0,19
0,17
0,16
0,15
0,14
0,13
0,12
0,11
0,10
0,09
Dòng tiền hiệu số thu chi
chiết khấu
4.366
3.906
3.677
3.447
3.217
2.987
2.757
2.528
2.298
1.055
Cộng dồn dòng tiền hiệu
số thu chi chiết khấu
-2.451
1.455
5.132
8.579
11.796
14.783
17.541
20.068
22.366
23.421
Nội dung
Năm31
Năm 32
Năm33
Năm34
Năm35
Năm36
Năm37
Năm38
Năm39
Năm40
Dòng tiền hiệu số thu chi
(Bt-Ct)
24.501
24.501
24.501
24.501
24.501
24.501
24.501
24.501
24.501
47.355
H s chiết khu 1/(1+𝑟)
t
0,08
0,08
0,07
0,07
0,06
0,06
0,05
0,05
0,04
0,04
Dòng tiền hiệu số thu chi
chiết khấu
1.960
1.960
1.715
1.715
1.470
1.470
1.225
1.225
980
1.894
Cộng dồn dòng tiền hiệu
số thu chi chiết khấu
25.381
27.341
29.056
30.771
32.241
33.711
34.936
36.161
37.141
39.036
Dự án có NPV= 39.036 (triệu đồng)
Vậy dự án đáng giá.
d)Tính suất thu lợi nội tại (IRR)
-
Ta có chỉ tiêu suất thu lợi nội tại được tính theo phương trình sau:
=> Sử dụng phương pháp nội suy để tìm IRR.
Bảng 40. Xác định suất thu lợi nội tại IRR
Đơn vị: triệu đồng
TT
Nội dung
Năm vận hành
Năm 0
Năm 1
Năm 2
Năm 3
Năm 4
Năm 5
Năm 6
Năm 7
Năm 8
Năm 9
Năm 10
1
Dòng tiền hiệu số thu chi
(B
t
- C
t
)
-
247.138
23.943
23.943
25.550
27.156
28.794
27.238
27.049
26.841
26.613
15.103
2
Hệ số chiết khấu 1/(1+r)
t
với IRR
1
=9
1
0,917
0,842
0,772
0,708
0,650
0,596
0,547
0,502
0,460
0,422
3
Dòng tiền hiệu số thu chi
chiết khấu
-247.138
21.956
20.160
19.725
19.226
18.716
16.234
14.796
13.474
12.242
6.373
4
Cộng dồn dòng tiền hiệu số
thu chi chiết khấu 1
-247.138
-225.182
-205.022
-185.298
-166.071
-147.355
-131.121
-116.325
-102.851
-90.609
-84.236
5
Hệ số chiết khấu với
IRR2=9,6
1
0,912
0,832
0,760
0,693
0,632
0,577
0,526
0,480
0,438
0,400
6
Dòng tiền hiệu số thu chi
chiết khấu 2
-247.138
21.836
19.921
19.418
18.819
18.198
15.716
14.228
12.884
11.656
6.041
7
Cộng dồn dòng tiền hiệu số
thu chi chiết khấu 2
-247.138
-225.302
-205.381
-185.963
-167.144
-148.946
-133.230
-119.002
-106.119
-94.462
-88.421
TT
Nội dung
Năm vận hành
Năm 11
Năm 12
Năm 13
Năm 14
Năm 15
Năm 16
Năm 17
Năm 18
Năm 19
Năm 20
1
Dòng tiền hiệu số thu chi (B
t
- C
t
)
26.060
25.761
25.432
25.072
24.678
24.245
24.245
24.245
24.245
13.579
2
Hệ số chiết khấu 1/(1+r)
t
với
IRR
1
=9
0,388
0,356
0,326
0,299
0,275
0,252
0,231
0,212
0,194
0,178
3
Dòng tiền hiệu số thu chi chiết
khấu
10.111
9.171
8.291
7.497
6.786
6.110
5.601
5.140
4.704
2.417
4
Cộng dồn dòng tiền hiệu số thu chi
chiết khấu 1
-84.236
-75.065
-66.774
-59.278
-52.491
-46.381
-40.781
-35.641
-30.937
-28.520
5
Hệ số chiết khấu với IRR2=9,6
0,365
0,333
0,304
0,277
0,253
0,231
0,210
0,192
0,175
0,160
6
Dòng tiền hiệu số thu chi chiết
khấu 2
9.512
8.578
7.731
6.945
6.244
5.601
5.091
4.655
4.243
2.173
7
Cộng dồn dòng tiền hiệu số thu chi
chiết khấu 2
-88.421
-79.843
-72.111
-65.166
-58.923
-53.322
-48.231
-43.576
-39.333
-37.160
TT
Nội dung
Năm vận hành
Năm 21
Năm 22
Năm 23
Năm 24
Năm 25
Năm 26
Năm 27
Năm 28
Năm 29
Năm 30
1
Dòng tiền hiệu số thu chi (B
t
- C
t
)
22.979
22.979
22.979
22.979
22.979
22.979
22.979
22.979
22.979
11.718
2
Hệ số chiết khấu 1/(1+r)
t
với
IRR
1
=9
0,164
0,150
0,138
0,126
0,116
0,106
0,098
0,090
0,082
0,075
3
Dòng tiền hiệu số thu chi chiết
khấu
3.769
3.447
3.171
2.895
2.666
2.436
2.252
2.068
1.884
879
4
Cộng dồn dòng tiền hiệu số thu chi
chiết khấu 1
-28.520
-25.073
-21.902
-19.007
-16.341
-13.906
-11.654
-9.586
-7.701
-6.822
5
Hệ số chiết khấu với IRR2=9,6
0,146
0,133
0,121
0,111
0,101
0,092
0,084
0,077
0,070
0,064
6
Dòng tiền hiệu số thu chi chiết
khấu 2
3.355
3.056
2.780
2.551
2.321
2.114
1.930
1.769
1.609
750
7
Cộng dồn dòng tiền hiệu số thu chi
chiết khấu 2
-37.160
-34.104
-31.324
-28.773
-26.452
-24.338
-22.408
-20.638
-19.030
-18.280
TT
Nội dung
Năm vận hành
Năm 31
Năm 32
Năm 33
Năm 34
Năm 35
Năm 36
Năm 37
Năm 38
Năm 39
Năm 40
1
Dòng tiền hiệu số thu chi (B
t
- C
t
)
24.501
24.501
24.501
24.501
24.501
24.501
24.501
24.501
24.501
47.355
2
Hệ số chiết khấu 1/(1+r)
t
với
IRR
1
=9
0,069
0,063
0,058
0,053
0,049
0,045
0,041
0,038
0,035
0,032
3
Dòng tiền hiệu số thu chi chiết
khấu
1.691
1.544
1.421
1.299
1.201
1.103
1.005
931
858
1.515
4
Cộng dồn dòng tiền hiệu số thu chi
chiết khấu 1
-6.822
-5.279
-3.858
-2.559
-1.359
-256
748
1.679
2.537
4.052
5
Hệ số chiết khấu với IRR2=9,6
0,058
0,053
0,049
0,044
0,040
0,037
0,034
0,031
0,028
0,026
6
Dòng tiền hiệu số thu chi chiết
khấu 2
1.421
1.299
1.201
1.078
980
907
833
760
686
1.231
7
Cộng dồn dòng tiền hiệu số thu chi
chiết khấu 2
-18.280
-16.981
-15.781
-14.703
-13.723
-12.816
-11.983
-11.224
-10.538
-9.306
NPV1
-
Tính giá trị IRR gần đúng theo công thức: IRR=IRR1+(IRR2IRR1NPV1+|NPV2|
4.052
IRR=9+(9,6−9 )×=9,18%
4.052
Dự án có IRR= 9,18% > r= 8,30%.
Dự án đáng giá.
6. Phân tích độ an toàn tài chính
6.1. Phân tích thời gian hoàn vốn theo phương pháp tĩnh
*Căn cứ xác định: dựa vào lợi nhuận, khấu hao, vốn đầu tư ban đầu của dự án trong các năm vận hành
Bảng 41. Xác định thời hạn hoàn vốn nhờ lợi nhuận và khấu hao
Đơn vị: triệu đồng
Nội dung
Năm 1
Năm 2
Năm 3
Năm 4
Năm 5
Năm 6
Năm 7
Năm 8
Năm 9
Năm
10
Vốn đầu tư ở đầu năm
247.138
240.207
232.797
223.575
212.493
200.780
188.530
175.521
161.682
146.933
Lợi nhuận
-6.417
-5.938
-4.126
-2.266
-1.635
6.087
6.846
7.676
8.586
10.563
Khấu hao
13.348
13.348
13.348
13.348
13.348
6.163
6.163
6.163
6.163
6.163
Lợi nhuận và khấu hao
6.931
7.410
9.222
11.082
11.713
12.250
13.009
13.839
14.749
16.726
Vốn đầu tư còn ở cuối năm
240.207
232.797
223.575
212.493
200.780
188.530
175.521
161.682
146.933
130.207
lOMoARcPSD| 36625228
Nội dung
Năm 11
Năm 12
Năm 13
Năm 14
Năm 15
Năm 16
Năm 17
Năm 18
Năm 19
Năm
20
Vốn đầu tư ở đầu năm
130.207
113.397
95.388
76.066
55.304
32.964
8.894
-15.176
-39.246
-63.316
Lợi nhuận
10.647
11.846
13.159
14.599
16.177
17.907
17.907
17.907
17.907
16.510
Khấu hao
6.163
6.163
6.163
6.163
6.163
6.163
6.163
6.163
6.163
6.163
Lợi nhuận và khấu hao
16.810
18.009
19.322
20.762
22.340
24.070
24.070
24.070
24.070
22.673
Vốn đầu tư còn ở cuối năm
113.397
95.388
76.066
55.304
32.964
8.894
-15.176
-39.246
-63.316
-85.989
Nội dung
Năm 21
Năm 22
Năm 23
Năm 24
Năm 25
Năm 26
Năm 27
Năm 28
Năm 29
Năm
30
Vốn đầu tư ở đầu năm
-85.989
-108.793
-
131.597
-
154.401
-
177.205
-
200.009
-
222.813
-
245.617
-
268.421
-
291.225
Lợi nhuận
16.641
16.641
16.641
16.641
16.641
16.641
16.641
16.641
16.641
17.620
Khấu hao
6.163
6.163
6.163
6.163
6.163
6.163
6.163
6.163
6.163
6.163
Lợi nhuận và khấu hao
22.804
22.804
22.804
22.804
22.804
22.804
22.804
22.804
22.804
23.783
Vốn đầu tư còn ở cuối năm
-108.793
-131.597
-
154.401
-
177.205
-
200.009
-
222.813
-
245.617
-
268.421
-
291.225
-
315.008
127
Downloaded by Jin Dian (dianjin008@gmail.com)
Nội dung
Năm 31
Năm 32
Năm 33
Năm 34
Năm 35
Năm 36
Năm 37
Năm 38
Năm 39
Năm
40
Vốn đầu tư ở đầu năm
-315.008
-337.825
-360.642
-383.459
-406.276
-429.093
-451.910
-474.727
-497.544
-520.361
Lợi nhuận
16.654
16.654
16.654
16.654
16.654
16.654
16.654
16.654
16.654
34.938
Khấu hao
6.163
6.163
6.163
6.163
6.163
6.163
6.163
6.163
6.163
6.163
Lợi nhuận và khấu hao
22.817
22.817
22.817
22.817
22.817
22.817
22.817
22.817
22.817
41.101
Vốn đầu tư còn ở cuối năm
-337.825
-360.642
-383.459
-406.276
-429.093
-451.910
-474.727
-497.544
-520.361
-561.462
- Tại năm thứ 16 , vốn đầu tư còn ở cuối năm là 8.894 tiệu đồng
- Tại năm thứ 17 , vốn đầu tư còn ở cuối năm là -15.176 triệu đồng
Bằng phương pháp nội suy , tính được thời điểm vốn đầu tư còn ở cuối năm bằng 0
Vậy thời điểm hoàn vốn nhờ lợi nhuận và khấu hao là : T= 17 - × (15.176 )=16,37 năm
Dự án có độ an toàn cao về thời gian hoàn vốn
lOMoARcPSD| 36625228
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HN ĐỒ ÁN KINH TẾ ĐẦU TƯ KHOA
QUẢN LÝ ĐÔ THỊ GVHD: LÊ VIỆT HÒA
6.2. Phân tích thời gian hoàn vốn theo phương pháp động
Sử dụng bảng tính NPV xác định thời điểm NPV = 0, từ đó tìm ra thời gian hoàn vốn
động.
- Từ bảng 5.3 ta thấy:
+ Tại năm phân tích thứ 21 có NPV = -2.451 triệu đồng
+ Tại năm phân tích thứ 22 có NPV = 1.455 triệu đồng
- Bằng phương pháp nội suy ta tìm được thời hạn hoàn vốn theo phương pháp động là
T
hv
=22−×1.455=21,63m
1.455
Dự án có độ an toàn cao về thời gian hoàn vốn
6.3. Phân tích khả năng trả nợ của dự án
6.3.1 Theo chỉ tiêu hệ số khả năng trả nợ
* Căn cứ xác định.
- Căn cứ vào nguồn tài chính dùng để trả nợ (B
t
) gồm: lợi nhuận, phần trích cho trả lãi
trong vận hành và khấu hao tài sản cố định hàng năm.
- Căn cứ vào số nợ phải trả trong năm gồm cả trả nợ gốc và trả lãi (A
t
). - Xác định hệ số
khả năng trả nợ ở năm t theo công thức: K
t
= B
t
/A
t
+ K
t
< 1 Không có khả năng trả
nợ.
+ 1 ≤ K
t
≤ 2 Có khả năng trả nợ đúng hạn.
+ K
t
2 Có khả năng trả nợ vững chắc
129
Downloaded by Jin Dian (dianjin008@gmail.com)
Bảng 42: Bảng tính hệ số khả năng trả nợ
Đơn vị: triệu đồng
Nội dung
Năm vận hành
Năm 1
Năm 2
Năm 3
Năm 4
Năm 5
Năm 6
Năm 7
Năm 8
Năm 9
Năm 10
Năm 11
Năm
12
Năm
13
Năm
14
Năm
15
Lợi nhuận
trong năm
-6.417
-5.938
-4.126
-2.266
-1.635
6.087
6.846
7.676
8.586
10.563
10.647
11.846
13.159
14.599
16.177
Khấu hao
trong năm
13.348
13.348
13.348
13.348
13.348
6.163
6.163
6.163
6.163
6.163
6.163
6.163
6.163
6.163
6.163
Trả lãi vay
trong năm
18.441
17.842
17.185
16.466
15.677
14.813
13.865
12.827
11.689
10.442
9.075
7.577
5.935
4.135
2.163
Nguồn trả nợ
trong năm
25.372
25.252
26.407
27.548
27.390
27.063
26.874
26.666
26.438
27.168
25.885
25.586
25.257
24.897
24.503
Tổng số nợ
phải trả trong
24.681
24.681
24.681
24.681
24.681
24.681
24.681
24.681
24.681
24.681
24.681
24.681
24.681
24.681
24.681
năm
Hệ số trả nợ
1,03
1,03
1,07
1,12
1,11
1,10
1,09
1,08
1,07
1,10
1,05
1,04
1,02
1,01
1
- Từ bảng 6.2 ta có Kt = 1,1 ( 1 ≤ K
t
≤ 2 ) => Có khả năng trả nợ đúng hạn.
6.3.2. Theo chỉ tiêu thời gian có khả năng trả nợ
* Căn cứ tính
- Tính chỉ tiêu thời gian có khả năng trả nợ theo quan điểm tĩnh
- Dựa vào nguồn tài chính dùng để trả nợ của từng năm gồm lợi nhuận và khấu hao tài sản cố định
- Dựa vào tổng số vốn nợ ở thời điểm bắt đầu của thời kỳ trả nợ
Bảng 43: Xác định thời gian có khả năng trả nợ của dự án
Đơn vị: triệu đồng
131
Nội dung
Năm 1
Năm 2
Năm 3
Năm 4
Năm 5
Năm 6
Năm 7
Năm 8
Năm 9
Năm
10
Năm
11
Năm
12
Năm
13
Năm
14
Năm
15
Số nợ đầu
năm
192.093
185.853
179.014
171.518
163.303
154.299
144.431
133.615
121.761
108.769
94.530
78.924
61.819
43.073
22.527
Khấu hao lợi
nhuận trong
năm
6.931
7.410
9.222
11.082
11.713
12.250
13.009
13.839
14.749
16.726
16.810
18.009
19.322
20.762
24.070
Cân đối nợ
trong năm
185.162
178.443
169.792
160.436
151.590
142.049
131.422
119.776
107.012
92.043
77.720
60.915
42.497
22.311
-1.543
Cân đối nợ đổi dấu từ dương ở cuối năm vận hành thứ 14 sang âm ở cuối năm vận hành thứ 15
- Bằng cách nội suy ta tính được thời gian có khả năng trả nợ của dự án là:
T=15− × (1.543)=14.94năm
- Nhận thấy T
n
= 14,94 năm < thời gian trả nợ dự kiến (15 năm) => Dự án có khả năng trả nợ đúng hạn
lOMoARcPSD| 36625228
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HN ĐỒ ÁN KINH TẾ ĐẦU TƯ KHOA
QUẢN LÝ ĐÔ THỊ GVHD: LÊ VIỆT HÒA
6.4. Phân tích điểm hoà vốn
- Căn cứ xác định: dựa vào doanh thu hàng năm, chi phí cố định hàng năm trong sản
xuấtkinh doanh, chi phí biến đổi trong sản xuất kinh doanh hàng năm.
- Chi phí cố định hằng năm bao gồm các khoản:
+ Chi phí khấu hao tài sản cố định
+ Chi phí thuê đất vận hành
+ Trả lãi vay dài hạn
+ Chi phí trả lương
+ Chi phí nộp bảo hiểm xã hội, y tế, trích nộp phí công
đoàn + Chi phí sửa chữa,bảo dưỡng 1 (lấy 50%) + Chi phí
quản lý khác (lấy 50%)).
- Chi phí biến đổi hằng năm gồm các khoản:
+ Chi phí điện nước.
+ Chi phí trả lãi vay vốn lưu động
+ Chi phí sửa chữa, bảo dưỡng 2 (lấy 50%)
+ Chi phí quản lý khác (lấy 50%)
* Xác định doanh thu hòa vốn và mức hoạt động hòa vốn của dự án
- Doanh thu hòa vốn của dự án:
FC
R
h
= VC
1−
R
- Mức hoạt động hòa vốn của dự án:
R
h
M
h
= R 100%
133
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HN ĐỒ ÁN KINH TẾ ĐẦU TƯ KHOA
QUẢN LÝ ĐÔ THỊ GVHD: LÊ VIỆT HÒA
- Trong đó:
+ R
h
- Doanh thu hoà vốn của dự án
+ M
h
- Mức hoạt động hoà vốn của dự án
+ FC - Chi phí cố định
+ VC - Chi phí biến đổi
+ R - Doanh thu thực tế hàng năm của dự án
134
Bảng 44: Xác định chi phí cố định và chi phí biến đổi
Đơn vị: triệu đồng
TT
Nội dung
Năm vận hành
Năm 1
Năm 2
Năm 3
Năm 4
Năm 5
Năm 6
Năm 7
Năm 8
Năm 9
Năm 10
I
Chi phí cố định
34.367
33.768
33.119
32.408
31.619
23.578
22.630
21.592
20.454
19.207
1
Chi phí khấu hao tài sản
13.348
13.348
13.348
13.348
13.348
6.163
6.163
6.163
6.163
6.163
2
Trả lãi vay dài hạn
18.441
17.842
17.185
16.466
15.677
14.813
13.865
12.827
11.689
10.442
3
Chi phí trả lương
1.234
1.234
1.234
1.234
1.234
1.234
1.234
1.234
1.234
1.234
4
Chi phí nôp bảo hiểm, y tế
290
290
290
290
290
290
290
290
290
290
5
Chi phí sửa chữa bảo dưỡng (50%)
914
914
914
914
914
914
914
914
914
914
6
Chi phí quản lý khác (50%)
140
140
148
156
156
164
164
164
164
164
II
Chi phí biến đổi
1.333
1.333
1.357
1.381
1.398
1.406
1.406
1.406
1.406
1.406
1
Chi phí điên, nước
279
279
295
311
328
328
328
328
328
328
2
Chi phí trả lãi vay vốn lưu đông
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
3
Chi phí sửa chữa bảo dưỡng (50%)
914
914
914
914
914
914
914
914
914
914
4
Chi phí quản lý khác (50%)
140
140
148
156
156
164
164
164
164
164
TT
Nội dung
Năm vận hành
Năm 11
Năm 12
Năm 13
Năm 14
Năm 15
Năm 16
Năm 17
Năm 18
Năm 19
Năm 20
I
Chi phí cố định
17.840
16.342
14.700
12.900
10.928
8.765
8.765
8.765
8.765
8.765
1
Chi phí khấu hao tài sản
6.163
6.163
6.163
6.163
6.163
6.163
6.163
6.163
6.163
6.163
2
Trả lãi vay dài hạn
9.075
7.577
5.935
4.135
2.163
0
0
0
0
0
3
Chi phí trả lương
1.234
1.234
1.234
1.234
1.234
1.234
1.234
1.234
1.234
1.234
4
Chi phí nôp bảo hiểm, y tế
290
290
290
290
290
290
290
290
290
290
5
Chi phí sửa chữa bảo dưỡng (50%)
914
914
914
914
914
914
914
914
914
914
6
Chi phí quản lý khác (50%)
164
164
164
164
164
164
164
164
164
164
II
Chi phí biến đổi
1.406
1.406
1.406
1.406
1.406
1.406
1.406
1.406
1.406
1.406
1
Chi phí điên, nước
328
328
328
328
328
328
328
328
328
328
2
Chi phí trả lãi vay vốn lưu đông
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
3
Chi phí sửa chữa bảo dưỡng (50%)
914
914
914
914
914
914
914
914
914
914
4
Chi phí quản lý khác (50%)
164
164
164
164
164
164
164
164
164
164
TT
Nội dung
Năm vận hành
Năm 21
Năm 22
Năm 23
Năm 24
Năm 25
Năm 26
Năm 27
Năm 28
Năm 29
Năm 30
I
Chi phí cố định
9.322
9.322
9.322
9.322
9.322
9.322
9.322
9.322
9.322
9.322
1
Chi phí khấu hao tài sản
6.163
6.163
6.163
6.163
6.163
6.163
6.163
6.163
6.163
6.163
2
Trả lãi vay dài hạn
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
3
Chi phí trả lương
1.234
1.234
1.234
1.234
1.234
1.234
1.234
1.234
1.234
1.234
4
Chi phí nôp bảo hiểm, y tế
914
914
914
914
914
914
914
914
914
914
5
Chi phí sửa chữa bảo dưỡng (50%)
855
855
855
855
855
855
855
855
855
855
6
Chi phí quản lý khác (50%)
156
156
156
156
156
156
156
156
156
156
II
Chi phí biến đổi
1.322
1.322
1.322
1.322
1.322
1.322
1.322
1.322
1.322
1.322
1
Chi phí điên, nước
311
311
311
311
311
311
311
311
311
311
2
Chi phí trả lãi vay vốn lưu đông
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
3
Chi phí sửa chữa bảo dưỡng (50%)
855
855
855
855
855
855
855
855
855
855
4
Chi phí quản lý khác (50%)
156
156
156
156
156
156
156
156
156
156
TT
Nội dung
Năm vận hành
Năm 31
Năm 32
Năm 33
Năm 34
Năm 35
Năm 36
Năm 37
Năm 38
Năm 39
Năm 40
I
Chi phí cố định
8.757
8.757
8.757
8.757
8.757
8.757
8.757
8.757
8.757
8.749
1
Chi phí khấu hao tài sản
6.163
6.163
6.163
6.163
6.163
6.163
6.163
6.163
6.163
6.163
2
Trả lãi vay dài hạn
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
3
Chi phí trả lương
1.234
1.234
1.234
1.234
1.234
1.234
1.234
1.234
1.234
1.234
4
Chi phí nôp bảo hiểm, y tế
290
290
290
290
290
290
290
290
290
290
5
Chi phí sửa chữa bảo dưỡng (50%)
914
914
914
914
914
914
914
914
914
914
6
Chi phí quản lý khác (50%)
156
156
156
156
156
156
156
156
156
148
II
Chi phí biến đổi
1.381
1.381
1.381
1.381
1.381
1.381
1.381
1.381
1.381
1.357
1
Chi phí điên, nước
311
311
311
311
311
311
311
311
311
295
2
Chi phí trả lãi vay vốn lưu đông
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
3
Chi phí sửa chữa bảo dưỡng (50%)
914
914
914
914
914
914
914
914
914
914
4
Chi phí quản lý khác (50%)
156
156
156
156
156
156
156
156
156
148
Bảng 45: Xác định doanh thu và mức hoạt động hòa vốn
Đơn vị: triệu đồng
TT
Nội dung
Năm vận hành
Năm 1
Năm 2
Năm 3
Năm 4
Năm 5
Năm 6
Năm 7
Năm 8
Năm 9
Năm 10
1
Doanh thu
27.853
27.853
29.492
31.130
31.130
32.768
32.768
32.768
32.768
33.992
2
Chi phí cố định
34.367
33.768
33.119
32.408
31.619
23.578
22.630
21.592
20.454
19.207
3
Chi phí biến đổi
1.333
1.333
1.357
1.381
1.398
1.406
1.406
1.406
1.406
1.406
4
Doanh thu hòa vốn
36.094
35.465
34.716
33.912
33.106
24.635
23.645
22.560
21.371
20.036
5
Mức hoạt đông hòa
vốn
129,59
%
127,33
%
117,71
%
108,94
%
106,35
%
75,18%
72,16%
68,85%
65,22%
58,94%
TT
Nội dung
Năm vận hành
Năm 11
Năm 12
Năm 13
Năm 14
Năm
15
Năm 16
Năm 17
Năm 18
Năm 19
Năm 20
1
Doanh thu
32.768
32.768
32.768
32.768
32.768
32.768
32.768
32.768
32.768
31.021
2
Chi phí cố định
17.840
16.342
14.700
12.900
10.928
8.765
8.765
8.765
8.765
8.765
3
Chi phí biến đổi
1.406
1.406
1.406
1.406
1.406
1.406
1.406
1.406
1.406
1.406
4
Doanh thu hòa vốn
18.640
17.075
15.359
13.478
11.418
9.158
9.158
9.158
9.158
9.181
5
Mức hoạt đông hòa 
vốn
56,88%
52,11%
46,87%
41,13%
34,84%
27,95%
27,95%
27,95%
27,95%
29,60%
TT
Nội dung
Năm vận hành
Năm 21
Năm 22
Năm 23
Năm 24
Năm 25
Năm 26
Năm 27
Năm 28
Năm 29
Năm
30
1
Doanh thu
31.130
31.130
31.130
31.130
31.130
31.130
31.130
31.130
31.130
32.354
2
Chi phí cố định
9.322
9.322
9.322
9.322
9.322
9.322
9.322
9.322
9.322
9.322
3
Chi phí biến đổi
1.322
1.322
1.322
1.322
1.322
1.322
1.322
1.322
1.322
1.322
4
Doanh thu hòa vốn
9.735
9.735
9.735
9.735
9.735
9.735
9.735
9.735
9.735
9.719
5
Mức hoạt đông hòa 
vốn
31,27%
31,27%
31,27%
31,27%
31,27%
31,27%
31,27%
31,27%
31,27%
30,04%
TT
Nội dung
Năm vận hành
Năm 31
Năm 32
Năm 33
Năm 34
Năm 35
Năm 36
Năm 37
Năm 38
Năm 39
Năm 40
1
Doanh thu
31.130
31.130
31.130
31.130
31.130
31.130
31.130
31.130
31.130
53.952
2
Chi phí cố định
8.757
8.757
8.757
8.757
8.757
8.757
8.757
8.757
8.757
8.749
3
Chi phí biến đổi
1.381
1.381
1.381
1.381
1.381
1.381
1.381
1.381
1.381
1.357
4
Doanh thu hòa vốn
9.164
9.164
9.164
9.164
9.164
9.164
9.164
9.164
9.164
8.975
5
Mức hoạt đông hòa 
vốn
29,44%
29,44%
29,44%
29,44%
29,44%
29,44%
29,44%
29,44%
29,44%
16,63%
+ Mức hoạt động hòa vốn lớn nhất ở năm thứ 1: M
h
= 129,59%
+ Mức hoạt động hòa vốn nhỏ nhất ở năm thứ 40: M
h
= 16,63%
+ Mức hoạt động hòa vốn trung bình: M
h
= 47,414%. => Dự án có độ an toàn trung bình.
lOMoARcPSD| 36625228
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HN ĐỒ ÁN KINH TẾ ĐẦU TƯ KHOA
QUẢN LÝ ĐÔ THỊ GVHD: LÊ VIỆT HÒA
CHƯƠNG II: PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ KINH TẾ - XÃ HỘI CỦA
DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Phân tích hiệu quả kinh tế xã hội dự án đầu tư có thể thực hiện theo phương pháp phân
tích một số chỉ tiêu đơn giản sau:
1. Giá trị sản phẩm gia tăng do dự án tạo ra
- Giá trị sản phẩm gia tăng càng lớn thì dự án đóng góp nên tổng sản phẩm quốc dân
càng nhiều, hiệu quả kinh tế xã hội càng lớn.
1.1 Cơ sở xác định
+ Căn cứ vào doanh thu hàng năm và các chi phí đầu vào vật chất (nguyên vật liệu,
khấu hao... và dịch vụ mua ngoài hàng năm.
+ Lập bảng tính các chi phí đầu vào vật chất và dịch vụ mua ngoài cho từng năm
vận hành.
144
Downloaded by Jin Dian (dianjin008@gmail.com)
Bảng 46: Bảng xác định chi phí đầu vào và dịch vụ mua ngoài
Đơn vị: triệu đồng
TT
Nội dung
Năm vận hành
Năm 1
Năm 2
Năm 3
Năm 4
Năm 5
Năm 6
Năm 7
Năm 8
Năm 9
Năm
10
1
Khấu hao tài sản cố định
13.348
13.348
13.348
13.348
13.348
6.163
6.163
6.163
6.163
6.163
2
Chi phí điện nước
279
279
295
311
328
328
328
328
328
328
3
Chi phí bảo dưỡng, sửa
chữa
1.828
1.828
1.828
1.828
1.828
1.828
1.828
1.828
1.828
1.828
Tổng
15.455
15.455
15.471
15.487
15.504
8.319
8.319
8.319
8.319
8.319
lOMoARcPSD| 36625228
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HN ĐỒ ÁN KINH TẾ ĐẦU
KHOA QUẢN LÝ ĐÔ THỊ GVHD: LÊ VIỆT HÒA
TT
Nội dung
Năm vận hành
Năm
11
Năm
12
Năm
13
Năm
14
Năm
15
Năm
16
Năm
17
Năm
18
Năm
19
Năm
20
1
Khấu hao tài sản cố định
6.163
6.163
6.163
6.163
6.163
6.163
6.163
6.163
6.163
6.163
2
Chi phí điện nước
328
328
328
328
328
328
328
328
328
328
3
Chi phí bảo dưỡng, sửa
chữa
1.828
1.828
1.828
1.828
1.828
1.828
1.828
1.828
1.828
1.828
Tổng
8.319
8.319
8.319
8.319
8.319
8.319
8.319
8.319
8.319
8.319
TT
Nội dung
Năm vận hành
Năm
21
Năm
22
m
23
Năm
24
Năm
25
Năm
26
Năm
27
Năm
28
Năm
29
Năm 30
1
Khấu hao tài sản cố định
6.163
6.163
6.163
6.163
6.163
6.163
6.163
6.163
6.163
6.163
146
Downloaded by Jin Dian (dianjin008@gmail.com)
2
Chi phí điện nước
311
311
311
311
311
311
311
311
311
311
3
Chi phí bảo dưỡng, sửa
chữa
1.828
1.828
1.828
1.828
1.828
1.828
1.828
1.828
1.828
1.828
Tổng
8.302
8.302
8.302
8.302
8.302
8.302
8.302
8.302
8.302
8.302
TT
Nội dung
Năm vận hành
Năm
31
Năm
32
Năm
33
Năm
34
Năm
35
Năm
36
Năm
37
Năm
38
Năm
39
Năm 40
1
Khấu hao tài sản cố định
6.163
6.163
6.163
6.163
6.163
6.163
6.163
6.163
6.163
6.163
2
Chi phí điện nước
311
311
311
311
311
311
311
311
311
295
3
Chi phí bảo dưỡng, sửa
chữa
1.828
1.828
1.828
1.828
1.828
1.828
1.828
1.828
1.828
1.828
Tổng
8.302
8.302
8.302
8.302
8.302
8.302
8.302
8.302
8.302
8.286
lOMoARcPSD| 36625228
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HN ĐỒ ÁN KINH TẾ ĐẦU TƯ
KHOA QUẢN LÝ ĐÔ THỊ GVHD: LÊ VIỆT HÒA
1.2 Lập bảng tính giá trị sản phẩm gia tăng do dự án tạo ra
* Xác định giá trị sản phẩm gia tăng do dự án tạo ra:
- Giá trị sản phẩm gia tăng hàng năm do dự án tạo ra: G
GT
= R - C
VH
Trong đó:
G
GT
: Giá trị sản phẩm gia tăng hằng năm.
R: Doanh thu hằng năm (Giá trị sản phẩm làm ra)
C
VH
: Chi phí đầu vào vật chất (Giá trị sản phẩm lao động quá khứ)
- Giá trị sản phẩm cả đời dự án:
30
G
DA
=G
t=1
148
Downloaded by Jin Dian (dianjin008@gmail.com)
Bảng 47: Xác định giá trị sản phẩm gia tăng
Đơn vị tính: triệu đồng
TT
Nội dung
Năm 1
Năm 2
Năm 3
Năm 4
Năm 5
Năm 6
Năm 7
Năm 8
Năm 9
Năm
10
1
Doanh thu
27.853
27.853
29.492
31.130
31.130
32.768
32.768
32.768
32.768
33.992
2
Chi phí đầu vào vât chất 
và dịch vụ
15.455
15.455
15.471
15.487
15.504
8.319
8.319
8.319
8.319
8.319
3
Giá trị sản phẩm gia tăng
12.398
12.398
14.021
15.643
15.626
24.449
24.449
24.449
24.449
25.673
4
Giá trị sản phẩm gia tăng
công dồ
12.398
24.796
38.817
54.460
70.086
94.535
118.984
143.433
167.882
193.555
TT
Nội dung
Năm vận hành
Năm 11
Năm
12
Năm
13
Năm 14
Năm 15
Năm 16
Năm 17
Năm 18
Năm
19
Năm 20
1
Doanh thu
32.768
32.768
32.768
32.768
32.768
32.768
32.768
32.768
32.768
31.021
2
Chi phí đầu vào vât chất 
và dịch vụ
8.319
8.319
8.319
8.319
8.319
8.319
8.319
8.319
8.319
8.319
3
Giá trị sản phẩm gia tăng
24.449
24.449
24.449
24.449
24.449
24.449
24.449
24.449
24.449
22.702
4
Giá trị sản phẩm gia tăng
công dồ
218.004
242.453
266.902
291.351
315.800
340.249
364.698
389.147
413.596
436.298
TT
Nội dung
Năm vận hành
Năm 21
Năm 22
Năm 23
Năm 24
Năm 25
Năm 26
Năm 27
Năm 28
Năm 29
Năm
30
1
Doanh thu
31.130
31.130
31.130
31.130
31.130
31.130
31.130
31.130
31.130
32.354
2
Chi phí đầu vào vât chất
và dịch vụ
8.302
8.302
8.302
8.302
8.302
8.302
8.302
8.302
8.302
8.302
3
Giá trị sản phẩm gia tăng
22.828
22.828
22.828
22.828
22.828
22.828
22.828
22.828
22.828
24.052
4
Giá trị sản phẩm gia tăng
công dồ
459.12
6
481.954
504.782
527.610
550.438
573.266
596.094
618.92
2
641.750
665.802
TT
Nội dung
Năm vận hành
Năm 31
Năm 32
Năm 33
Năm 34
Năm 35
Năm 36
Năm 37
Năm 38
Năm 39
Năm 40
1
Doanh thu
31.130
31.130
31.130
31.130
31.130
31.130
31.130
31.130
31.130
53.952
2
Chi phí đầu vào vât chất 
và dịch vụ
8.302
8.302
8.302
8.302
8.302
8.302
8.302
8.302
8.302
8.286
3
Giá trị sản phẩm gia tăng
22.828
22.828
22.828
22.828
22.828
22.828
22.828
22.828
22.828
45.666
4
Giá trị sản phẩm gia tăng
công dồ
688.630
711.458
734.286
757.114
779.942
802.770
825.598
848.426
871.254
916.920
lOMoARcPSD| 36625228
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HN ĐỒ ÁN KINH TẾ ĐẦU TƯ KHOA
QUẢN LÝ ĐÔ THỊ GVHD: LÊ VIỆT HÒA
Kết luận:
- Giá trị sản phẩm gia tăng của dự án tạo ra tính cho cả thời kì phân tích là 916.920( triệu
đồng )
916.920
- Giá trị sản phẩm bình quân là G
bq
=
40
= 22.923 (triệu đồng)
- Dự án tạo ra được lượng giá trị sản phẩm gia tăng ổn định => Dự án có lợi về kinh tế.
2. Mức thu hĀt lao động vào làm việc trong dự án
- Tổng số lao động được thu hút vào làm việc hàng năm là 15 người
- Tỷ lệ số lao động vào làm việc trong dự án so với vốn dự án được xác định
bằng công thức
n
K=
V
TM
Trong đó : n
- số lao động thu hút làm việc hàng năm, n= (người/năm)
V
TM
- tổng vốn đầu tư của dự án ,V
TM
= 247.138.209 (nghìn đồng) = 247,138 (tỷ
đồng)
=> K= =¿ 0,0607
Vậy cứ 1 tỷ đồng vốn đầu tư của dự án sẽ tạo ra 0,0607 chỗ làm việc cho người lao động
3. Mức đóng góp của dự án vào ngân sách
- Chỉ tiêu này càng lớn thì hiệu quả kinh tế-hội càng cao. Các khoản nộp ngân
sách chủ yếu là thuế các loại, tiền thuê đất trong kinh doanh.
- Căn cứ vào luật thuế của nhà nước, các khoản đóng góp của dự án vào ngân sách
nhà nước bao gồm:
152
Downloaded by Jin Dian (dianjin008@gmail.com)
lOMoARcPSD| 36625228
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HN ĐỒ ÁN KINH TẾ ĐẦU TƯ KHOA
QUẢN LÝ ĐÔ THỊ GVHD: LÊ VIỆT HÒA
+ Thuế thu nhập doanh nghiệp.
+ Thuế môn bài: Thuế môn bài là một sắc thuế gián thu và thường định nghạch
đánh giá vào giấy phép kinh doanh (môn bài) của các doanh nghiệp. Do doanh nghiệp
có số vốn đăng kí trên 10 tỉ nên mỗi năm doanh nghiệp phải nộp thuế môn bài cho nhà
nước ở mức 3 Triệu đồng (Theo thông tư 302/2016/TT-BTC của bộ tài chính)
+ Thuế gia tăng nộp nhà nước: T
GTGT
=T
GTGTR
+T
GTGTV
T
GTGTR
: Thuế giá trị gia tăng đầu ra = 10% Doanh thu cho thuê diện tích.
T
GTGTV
: Thuế giá trị gia tăng đầu vào = 10% Chi phí điện nước + 10% Chi phí sửa
chữa, bảo dưỡng.
153
Bảng 48. Xác định thuế VAT nộp ngân sách
Đơn vị tính: triệu đồng
T
T
Nội dung
Năm vận hành
Năm 1
Năm 2
Năm 3
Năm 4
Năm 5
Năm 6
Năm 7
Năm 8
Năm 9
Năm 10
I
Thuế VAT đầu ra
2.785
2.785
2.949
3.113
3.277
3.277
3.277
3.277
3.277
3.277
1
Doanh thu cho thuê diện tích
27.853
27.853
29.492
31.130
32.768
32.768
32.768
32.768
32.768
32.768
2
Thuế VAT đầu ra
2.785
2.785
2.949
3.113
3.277
3.277
3.277
3.277
3.277
3.277
II
Thuế VAT đầu vào
211
211
212
214
216
216
216
216
216
216
1
Chi phí điện nước
279
279
295
311
328
328
328
328
328
328
2
Thuế VAT điện nước
28
28
30
31
33
33
33
33
33
33
3
Chi phí sửa chữa bảo dưỡng
1.828
1.828
1.828
1.828
1.828
1.828
1.828
1.828
1.828
1.828
4
Thuế VAT sửa chữa bảo dưỡng
183
183
183
183
183
183
183
183
183
183
III
Thuế VAT nộp ngân sách nhà
2.575
2.575
2.737
2.899
3.061
3.061
3.061
3.061
3.061
3.061
nước
TT
Nội dung
Năm vận hành
Năm 11
Năm 12
Năm 13
Năm 14
Năm 15
Năm
16
Năm
17
Năm 1
8
Năm 1
9
Năm
20
I
Thuế VAT đầu ra
3.277
3.277
3.277
3.277
3.277
3.277
3.277
3.277
3.277
3.277
1
Doanh thu cho thuê diện tích
32.768
32.768
32.768
32.768
32.768
32.768
32.768
32.768
32.768
32.768
2
Thuế VAT đầu ra
3.277
3.277
3.277
3.277
3.277
3.277
3.277
3.277
3.277
3.277
II
Thuế VAT đầu vào
216
216
216
216
216
216
216
216
216
216
1
Chi phí điện nước
328
328
328
328
328
328
328
328
328
328
2
Thuế VAT điện nước
33
33
33
33
33
33
33
33
33
33
3
Chi phí sửa chữa bảo dưỡng
1.828
1.828
1.828
1.828
1.828
1.828
1.828
1.828
1.828
1.828
4
Thuế VAT sửa chữa bảo dưỡng
183
183
183
183
183
183
183
183
183
183
III
Thuế VAT nộp ngân sách
3.061
3.061
3.061
3.061
3.061
3.061
3.061
3.061
3.061
3.061
nhà nước
TT
Nội dung
Năm vận hành
Năm 21
Năm 22
Năm 23
Năm 24
Năm 25
Năm 26
Năm 27
Năm 28
Năm 29
Năm
30
I
Thuế VAT đầu ra
3.113
3.113
3.113
3.113
3.113
3.113
3.113
3.113
3.113
3.113
1
Doanh thu cho thuê diện tích
31.130
31.130
31.130
31.130
31.130
31.130
31.130
31.130
31.130
31.130
2
Thuế VAT đầu ra
3.113
3.113
3.113
3.113
3.113
3.113
3.113
3.113
3.113
3.113
II
Thuế VAT đầu vào
214
214
214
214
214
214
214
214
214
214
1
Chi phí điện nước
311
311
311
311
311
311
311
311
311
311
2
Thuế VAT điện nước
31
31
31
31
31
31
31
31
31
31
3
Chi phí sửa chữa bảo dưỡng
1.828
1.828
1.828
1.828
1.828
1.828
1.828
1.828
1.828
1.828
4
Thuế VAT sửa chữa bảo dưỡng
183
183
183
183
183
183
183
183
183
183
III
Thuế VAT nộp ngân sách
nhà nước
2.899
2.899
2.899
2.899
2.899
2.899
2.899
2.899
2.899
2.899
TT
Nội dung
Năm vận hành
Năm 31
Năm 32
Năm 33
Năm 34
Năm 35
Năm 36
Năm 37
Năm 38
Năm 39
Năm
40
I
Thuế VAT đầu ra
3.113
3.113
3.113
3.113
3.113
3.113
3.113
3.113
3.113
2.949
1
Doanh thu cho thuê diện tích
31.130
31.130
31.130
31.130
31.130
31.130
31.130
31.130
31.130
29.492
2
Thuế VAT đầu ra
3.113
3.113
3.113
3.113
3.113
3.113
3.113
3.113
3.113
2.949
II
Thuế VAT đầu vào
214
214
214
214
214
214
214
214
214
212
1
Chi phí điện nước
311
311
311
311
311
311
311
311
311
295
2
Thuế VAT điện nước
31
31
31
31
31
31
31
31
31
30
3
Chi phí sửa chữa bảo dưỡng
1.828
1.828
1.828
1.828
1.828
1.828
1.828
1.828
1.828
1.828
4
Thuế VAT sửa chữa bảo dưỡng
183
183
183
183
183
183
183
183
183
183
III
Thuế VAT nộp ngân sách
2.899
2.899
2.899
2.899
2.899
2.899
2.899
2.899
2.899
2.737
Bảng 49: Các khoản nộp ngân sách chủ yếu
Đơn vị: triệu đồng
TT
Nội dung
Năm vận hành
Năm 1
Năm 2
Năm 3
Năm 4
Năm 5
Năm 6
Năm 7
Năm 8
Năm 9
Năm 10
1
Thuế môn bài
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
2
Thuế TNDN
0
0
0
0
0
0
1.522
1.711
1.919
2.147
3
Thuế GTGT
2.575
2.575
2.737
2.899
3.061
3.061
3.061
3.061
3.061
3.061
TT
Nội dung
Năm vận hành
nhà nước
4
Tiền thuê đất
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
Tổng
2.578
2.578
2.740
2.902
3.064
3.064
4.586
4.775
4.983
5.211
Năm 11
Năm 12
Năm 13
Năm 14
Năm 15
Năm 16
Năm 17
Năm 18
Năm 19
Năm 20
1
Thuế môn bài
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
2
Thuế TNDN
2.662
2.961
3.290
3.650
4.044
4.477
4.477
4.477
4.477
4.127
3
Thuế GTGT
3.061
3.061
3.061
3.061
3.061
3.061
3.061
3.061
3.061
3.061
4
Tiền thuê đất
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
Tổng
5.726
6.025
6.354
6.714
7.108
7.541
7.541
7.541
7.541
7.191
TT
Nội dung
Năm vận hành
Năm 21
Năm 22
Năm 23
Năm 24
Năm 25
Năm 26
Năm 27
Năm 28
Năm 29
Năm 30
1
Thuế môn bài
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
2
Thuế TNDN
4.160
4.160
4.160
4.160
4.160
4.160
4.160
4.160
4.160
4.405
3
Thuế GTGT
2.899
2.899
2.899
2.899
2.899
2.899
2.899
2.899
2.899
2.899
4
Tiền thuê đất
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
Tổng
7.062
7.062
7.062
7.062
7.062
7.062
7.062
7.062
7.062
7.307
TT
Nội dung
Năm vận hành
Năm 31
Năm 32
Năm 33
Năm 34
Năm 35
Năm 36
Năm 37
Năm 38
Năm 39
Năm 40
1
Thuế môn bài
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
2
Thuế TNDN
3.974
3.974
3.974
3.974
3.974
3.974
3.974
3.974
3.974
3.942
3
Thuế GTGT
2.899
2.899
2.899
2.899
2.899
2.899
2.899
2.899
2.899
2.737
4
Tiền thuê đất
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
Tổng
6.876
6.876
6.876
6.876
6.876
6.876
6.876
6.876
6.876
6.682
- Tổng cộng các khoản nộp ngân sách trong cả đời dự án là 245.194 (triệu đồng)
- Tổng cộng các khoản nộp ngân sách bình quân hàng năm là 6.130 (triệu đồng)
4. Thu nhập của người lao động làm việc trong dự án
- Dựa vào bảng 2.3 Chi phí trả tiền lương trong các năm vận hành ta có:
+ Thu nhập bình quân hằng năm của một người lao động: TN
BQN
= 1.234.000/15
= 82.267 (nghìn đồng)
+ Thu nhập bình quân hàng tháng của một người lao động: TN
BQT
= TN
BQN
/12 =
82.267 /12 = 6.856 (nghìn đồng)
Kết luận:
Đây là một dự án đáng giá, có tính khả thi và tính hiệu quả . Được thể hiện ở
các mặt sau:
- Dự án phù hợp với nhu cầu sử dụng nhà đang ngày càng tăng lên do sự
pháttriển của lĩnh vực du lịch, nghỉ dưỡng và mức cải thiện đời sống hiện nay; - Hiệu
quả tài chính, độ an toàn về tài chính tương đối cao:
+ Như đã phân tích ở trên, chỉ số NPV, IRR ( trên quan điểm vốn chung và trên
quan điểm vốn chủ sở hữu) đều cho thấy dự án đáng giá.
+ Ngoài ra độ an toàn về măt tài chính của dự án tương đối cao. Dự án có thời hạn
thu hồi vốn tương đối vừa phải, khả năng trả nợ, doanh thu hòa vốn mức hoạt
động hòa vốn ở mức trung bình.
+ Qua phân tích độ nhạy cho thấy, dự án có mức an toàn tốt.
- Dự án đem lại nhiều hiệu quả kinh tế - hội
+ Dự án tạo ra một giá trị sản phẩm gia tăng lớn cho hội, đóng góp một phần
đáng kể cho Ngân sách Nhà nước thông qua các khoản thuế ( thuế VAT,thuế môn bài,
thuế thu nhập doanh nghiệp, chi phí thuê đất…)
+ Dự án góp phần tạo việc làm cho một lượng người lao động (trực tiếp) ổn định
với mức thu nhập phù hợp, hoặc gián tiếp tạo việc làm tăng thêm thu nhập cho nhiều
người dân thông qua viêc cung cấp dịch vụ, mua bán hàng hóa phục vụ cho nh cầu sử
dụng của khách hàng.
+ Ngoài ra, dự án còn góp phần thay đổi cơ cấu và phát triển kinh tế vùng.
161
Bảng 50. Bảng tổng hợp các chỉ tiêu kinh tế kĩ thuật của dự án
TT
Các chỉ tiêu
Đơn vị
Trị số
I. Các chỉ tiêu về giá trị sử dụng và công năng
1
Cấp công trình
Nhóm
III
2
Mức độ tiện nghi và trang thiết bị
Ba sao
3
Tuổi thọ
Năm
40
4
Diện tích khu đất
m2
16 706,24
5
Số nhà cho thuê
Nhà
56
6
Diện tích sàn cho thuê để ở
m2
25 751,74
II. Các chỉ tiêu tài chính
7
Vốn đầu tư
nghìn đồng
247.138.209
8
Vốn cố định
nghìn đồng
245.745.552
9
Vốn lưu động
nghìn đồng
1.392.657
10
Suất vốn đầu tư
nghìn đồng
6.124
11
Tổng lợi nhuận ròng
Triệu đồng
546.539
12
Lợi nhuận ròng bình quân năm
Triệu đồng
13.663
13
Mức doanh lợi vốn đầu
%
4,12%
14
Mức doanh lợi vốn cố định
%
4,15%
15
Tỷ lệ lợi nhuận so với doanh thu
%
32,15%
16
Lãi suất tối thiểu chấp nhận được
%
10,24%
17
Giá trị hiện tại ròng (NPV)
Triệu đồng
39.036
18
Suất thu lợi nội tại IRR
%
9,18
19
Thời gian thu hồi vốn nhờ lợi nhuận và khấu hao
(thời gian phân tích DA)
năm
16,37
20
Thời gian thu hồi vốn có tính đến giá trị tiền tệ
theo thời gian (thời gian phân tích DA)
năm
21,63
21
Doanh thu khi đạt công suất thiết kế
Triệu đồng
29.889.300
22
Doanh thu hòa vốn
Triệu đồng
24.979.208
23
Tỷ lệ hòa vốn
%
47,414%
24
Khả năng trả nợ
Có khả năng
III. Các chỉ tiêu hiệu quả kinh tế xã hội
25
Tổng giá trị sản phẩm thuần túy gia tăng
Triệu đồng
916.920
26
Giá trị sản phẩm thuần túy gia tăng bình quân
năm
Triệu đồng
22.923
27
Số lao động trong 1 năm vận hành
Người
15
28
Thu nhập bình quân của người lao động trên 1
năm
Triệu đồng
82.267
29
Tổng mức đóng góp cho ngân sách
Triệu đồng
245.194
30
Mức đóng góp cho ngân sách bình quân
Triệu đồng
6.130
162
Downloaded by Jin Dian (dianjin008@gmail.com)
lOMoARcPSD| 36625228
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HN
KHOA QUẢN LÝ ĐÔ THỊ
ĐỒ ÁN KINH TẾ ĐẦU TƯ
GVHD: LÊ VIỆT HÒA
163
lOMoARcPSD| 36625228
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HN ĐỒ ÁN KINH TẾ ĐẦU TƯ
KHOA QUẢN LÝ ĐÔ THỊ GVHD: LÊ VIỆT HÒA
164
Downloaded by Jin Dian (dianjin008@gmail.com)
| 1/186

Preview text:

BỘ XÂY DỰNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HÀ NỘI
KHOA QUẢN LÝ ĐÔ THỊ -------- --------
ĐỒ ÁN KINH TẾ ĐẦU TƯ
Phân tích dự án đầu tư “ Xây dựng khu biệt thự cho thuê“
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN : Th.S LÊ VIỆT HÒA
SINH VIÊN THỰC HIỆN : ĐỖ GIA TOÀN
MÃ SINH VIÊN : 2053010161 LỚP : 20KX1 Hà Nội 2023 MỤC LỤC MỞ ĐẦU
1. Vai trò của đầu tư xây dựng trong nền kinh tế Quốc dân……………………...….. 5
2. Vai trò của dự án đầu tư trong quản lý đầu tư xây dựng………………………...... 6
3. Nội dung của dự án đầu tư xây dựng…………………………………………….... 7
4. Nội dung phân tích tài chính, phân tích kinh tế xã hội…………………………….. 8
4.1. Phân tích tài chính dự án đầu tư xây dựng……………………………………..... 8
4.2. Nội dung phân tích kinh tế xã hội …………………………………….......……. 9
5. GIỚI THIỆU DỰ ÁN…………………………………………………………...... 10
CHƯƠNG I: PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ
1. Xác định tổng mức đầu tư của dự án (VTM)…………………………………….. 15
1.1. Xác định chi phí bồi thường giải phóng mặt bằng và tái định cư…………….... 15
1.2. Xác định chi phí xây dựng……………………………………………………... 17
1.3. Xác định chi phí thiết bị cho dự án (không bao gồm các dụng cụ, đồ dùng
không thuộc tài sản cố định)………………………………………………………... 26
1.4. Xác định chi phí quản lý dự án, chi phí tư vấn đầu tư xây dựng và chi phí khác
(chưa kể chi phí lãi vay trong thời gian xây dựng)………………………………..... 33
1.5. Dự trù vốn lưu động ban đầu cho dự án……………………………………...... 44
1.6. Tổng hợp vốn đầu tư (chưa tính lãi vay trong thời gian xây dựng và chi phí dự
phòng do yếu tố trượt giá GDP2)………………………………………………..... 48
1.7. Lập kế hoạch huy động vốn, tính lãi vay trong thời gian xây dựng và chi phí
dự phòng 2………………………………………………………………………… 49
1.8. Tổng hợp mức đầu tư của dự án…………………………………………….... 72
2. Xác định chi phí hoạt động sản xuất - kinh doanh của dự án trong các năm vận
hành……………………………………………………………………………....... 73
2.1. Chi phí sử dụng điện, nước (trước thuế VAT)……………………………..…. 73
2.2. Chi phí sửa chữa, bảo dưỡng tài sản………………………………………..…. 75
2.3. Chi phí trả lương cho cán bộ, công nhân quản lý điều hành dự án………….… 75
2.4. Chi phí bảo hiểm xã hội, y tế, thất nghiệp, trích nộp kinh phí công đoàn…..… 76
2.5. Chi phí quản lý khác…………………………………………………………... 77
2.6. Lập kế hoạch khấu hao tài sản cố định của dự án…………………………...… 79
2.7. Chi phí liên quan đến đất trong hoạt động kinh doanh ……………………...... 88
2.8. Kế hoạch trả nợ và trả lãi tín dụng trong vận hành………………………......... 90
2.9. Tổng hợp chi phí hoạt động sản xuất kinh doanh trong các năm vận hành….... 92
3. Dự trù doanh thu cho dự án…………………………………………………...… 97
4. Dự trù lãi, lỗ trong sản xuất kinh doanh ………………………………….......… 99
5. Phân tích hiệu quả tài chính của dự án………………………………………..... 104
5.1. Phân tích các chỉ tiêu hiệu quả tĩnh…………………………………………... 104
5.2. Phân tích các chỉ tiêu hiệu quả động………………………………………..… 105
6.2. Xác định chỉ tiêu giá tri hiện tại hiệu số thu chi NPV ……................................112
6. Phân tích độ an toàn tài chính…………………………………...…….……........ 122
6.1. Phân tích thời gian hoàn vốn theo phương pháp tĩnh……………...…….…….. 112
6.2. Phân tích thời gian hoàn vốn theo phương pháp pháp động………...…….….... 125
6.3. Phân tích khả năng trả nợ của dự án………………………………...……….…. 125
6.4. Phân tích điểm hoà vốn…………………………………...……………….……. 129
CHƯƠNG II: PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ KINH TẾ - XÃ HỘI XỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ
1. Giá trị sản phẩm gia tăng do dự án tạo ra………………………………...……….. 140
2. Mức thu hút lao động vào làm việc trong dự án…………………………...……… 148
3. Mức đóng góp của dự án vào ngân sách………………………....………………... 148
4. Thu nhập của người lao động làm việc trong dựa án……………………………… 157 MỞ ĐẦU
1. Vai trò của đầu tư xây dựng trong nền kinh tế quốc dân
Đầu tư xây dựng là một hoạt động bỏ vốn ở hiện tại để tạo dựng tài sản là công
trình xây dựng, sau đó khai thác vận hành công trình đó, và các tài sản này có khả
năng sinh lợi hay thỏa mãn một nhu cầu nhất định nào đó cho con người bỏ vốn trong
một thời gian nhất định trong tương lai. Đầu tư xây dựng được hiểu là các dự án đầu
tư cho các đối tượng vật chất mà đối tượng vật chất này là các công trình xây dựng.
ĐTXD có vai trò quan trọng được thể hiện qua các đặc trưng sau: -
Hoạt động đầu tư và xây dựng được xem là hoạt động đi trước một bước
đểtrực tiếp tạo dựng ra cơ sở vật chất (quy ước gọi là tài sản ) cho toàn bộ các ngành
kinh tế quốc dân. Sau đó các ngành KTQD mới khai thác công trình tạo ra của cải vật
chất thỏa mãn nhu cầu của cộng đồng xã hội. -
Tạo cơ cấu kinh tế mới, làm xuất hiện các ngành sản xuất mới. -
Góp phần phân công lao động xã hội một cách hợp lí, góp phần thúc đẩy
sựtăng trưởng kinh tế và phát triển xã hội. -
Qua đầu tư xây dựng cho phép giải quyết hài hòa các mối quan hệ nảy
sinhtrong nền kinh tế và trong xã hội như mối quan hệ giữa phát triển kinh tế với phát
triển giáo dục, y tế, quốc phòng; phát triển kinh tế trung ương và địa phương; phát
triển kinh tế ở các vùng sâu, vùng xa.... -
Đối với hoạt động kinh doanh thì hoạt động đầu tư đổi mới công nghệ là
hoạtđộng liên quan tới sự sống còn, đổi mới và phát triển của doanh nghiệp. -
Đối với nước ta đang trong giai đoạn quá độ lên chủ nghĩa xã hội, hoạt
độngđầu tư xây dựng có vai trò quan trọng, thúc đẩy thực hiện nhanh công cuộc công
nghiệp hóa, hiện đại hóa mà Đảng và Nhà nước đã đề ra. Cụ thể là:
+ ĐTXD là hoạt động chủ yếu tạo dựng các công trình, cơ sở hạ tầng phục vụ
cho mục tiêu phát triển công nghiệp xây dựng, phát triển các ngành, các thành phần
kinh tế và phát triển xã hội.
+ ĐTXD đáp ứng ngày càng cao nhu cầu con người góp phần nâng cao đời sống
vật chất, tinh thần của nhân dân, phát triển văn hóa, tôn tạo các công trình kiến trúc
của dân tộc và có tác động quan trọng đến môi trường sinh thái.
+ ĐTXD đóng góp đáng kể vào công tác an ninh quốc phòng xây dựng các công
trình bảo vệ độc lập chủ quyền quốc gia.
2. Vai trò của dự án đầu tư trong quản lý đầu tư xây dựng -
Dự án đầu tư được lập theo quy định hiện hành của Nhà nước là căn cứ
đểtrình duyệt cấp có thẩm quyền. Khi đã được phê duyệt thì dự án đầu tư là căn cứ
xin cấp giấy phép đầu tư xây dựng, là căn cứ để chủ đầu tư xem xét cơ hội dự kiến đạt
được các mục tiêu kinh tế, xã hội, môi trường và tính hiệu quả của nó. -
Dự án đầu tư còn có vai trò đặc biệt quan trọng vì thông qua Nhà nước
có thểkiểm soát được một cách toàn diện các mặt như hiệu quả tài chính, hiệu quả xã
hội cũng như an ninh quốc phòng. -
Dự án đầu tư là hệ thống để triển khai, cụ thể hóa những ý tưởng và cơ
hộichuyển hóa dần những biện pháp được đề xuất (về kỹ thuật, tài chính, kinh tế- xã
hội) trở thành hiện thực. -
Nội dung soạn thảo trong dự án là cơ sở để giúp các nhà đầu tư xem xét
tínhkhả thi của dự án. Đặc biệt là xem xét về mặt hiệu quả tài chính và hiệu quả về
mặt kinh tế- xã hội từ đó đi đến quyết định có đầu tư hay không? -
Một dự án đầu tư độc lập và phê duyệt là văn bản căn cứ pháp luật. Nó
còn làmột bản kế hoạch cụ thể để chủ đầu tư triển khai và thực hiện các công việc theo đúng dự kiến. -
Những chỉ tiêu được phê duyệt trong dự án đóng vai trò là ngưỡng khống
chếđể tổ chức thực hiện và quản lí dự án. -
Thông qua dự án mà các cơ quan tài trợ vốn xem xét có tài trợ vốn hay không. -
Dự án đầu tư là cơ sở so sánh kết quả đạt được với mục tiêu đặt ra, từ đó
giúpcho nhà quản lý rút kinh nghiệm thực hiện dự án tốt hơn. -
Thông qua việc thẩm định, phê duyệt trong dự án, Nhà nước kiểm soát
đượccác công việc: sử dụng đất, địa điểm, tài nguyên, môi trường và những khía cạnh
khác đối với dự án,...
3. Nội dung của dự án đầu tư xây dựng
- Thiết kế cơ sở được lập để đạt được mục tiêu của dự án, phù hợp với công trình
xây dựng thuộc dự án, bảo đảm sự đồng bộ của các công trình khi đưa vào khai
thác, sử dụng. Thiết kế cơ sở gồm thuyết minh và bản vẽ thể hiện các nội dung : +
Vị trí xây dựng, hướng tuyến công trình, danh mục và quy mô, loại, cấp công trình
thuộc tổng mặt bằng xây dựng
+ Phương án công nghệ, kỹ thuật và thiết bị được lựa chọn ( nếu có ) + Giải
pháp về kiến trúc, mặt bằng và mặt cắt, mặt đứng công trình, các kích
thước, kết cấu chính của công trình xây dựng
+ Giải pháp về xây dựng, vật liệu chủ yếu được sử dựng, ước tính chi phí xây
dựng cho từng công trình
+ Phương án kết nối hạ tầng kỹ thuật trong và ngoài công trình, giải pháp phòng chống cháy nổ
+ Tiêu chuẩn, quy chuẩn được áp dụng và kết quả khảo sát xây dựng để lập thiết kế cơ sở
- Các nội dung khác của Báo cáo nghiên cứu khả thi xây dựng gồm :
+ Sự cần thiết và chủ trương, mục tiêu của đầu tư xây dựng, địa điểm xây dựng
và diện tích sửa dụng đất, quy mô công suất và diện tích đầu tư xây dựng + Đánh
giá tác động của dự án liên quan đến việc thu hồi đất, giải phóng mặt bằng, tái
định cư, bảo vệ cảnh quan, môi trường sinh thái, an toàn trong xây dựng, phòng
chống cháy nổ và các nội dung cần thiết khác
+ Khả năng đảm bảo các yếu tố để thực hiện dự án như sử dụng tài nguyên, lựa
chọn công nghệ, thiết bị, sử dụng lao động, hạ tầng kỹ thuật, yêu cầu trong khai
thác sử dụng, thời gian thực hiện, phương án giải phóng mặt bằng, tái định cư, giải
pháp tổ chức quản lý thực hiện dự án, vận hành, sử dụng công trình và bảo vệ môi trường
+ Tổn mức đầu tư và huy động vốn, phâm tích tài chính, rủi ro, chi phí khai thác
sử dụng công trình, đánh giá hiệu quả kinh tế - xã hội của dự án, kiến nghị cơ chế
phối hợp chính sách ưu đãi, hỗ trợ thực hiện dự án
- Các bản vẽ thiết kế cơ sở bao gồm
+ Bản vẽ công nghệ thể hiện sơ dồ dây chuyền với thông số kỹ thuật chủ yếu
+ Bản vẽ xây dựng thiết kế tổng thể các mặt bằng, kiến trúc, kết cấu, hệ thống kỹ
thuật hạ tầng công trình với các kích thước và khối lượng chủ yếu, các mốc giới,
tọa độ và cao độ xây dựng
+ Bản vẽ sơ đồ hệ thống phòng chóng cháy nổ
4. Nội dung phân tích tài chính, phân tich kinh tế - xã hội
4.1 Nội dung phân tích tài chính dự án đầu tư
- Phân tích tài chính dự án đầu tư là phân tích những khía cạnh về mặt tài
chính đứng trên góc độ lợi ích trực tiếp của chủ đầu tư. Đây cũng là một
trong các nội dung quan trọng nhất của dự án
- Thông qua phân tích tài chính giúp cho chủ đầu tư biết được bỏ chi phí như
thế nào, lợi ích thu về ra sao, so sánh giữa lợi ích và chi phí đạt được ở mức
nào từ đó đi đến quyết định có đầu tư hay không, ngoài ra còn có những
thông tin giúp cho chủ đầu tư có cơ sở cần thiết để đưa ra quyết định đầu tư
một cách hiệu quả và đúng đắn nhất
- Đối với cơ quan Nhà nước có thẩm quyền thì phân tích tài chính là cơ sở để
xem xét chấp thuận hay không dự án, đồng thời là cơ sở để cấp giấy phép đầu tư -
Khi lập, phân tích dự án đầu tư cần thực hiện những nội dung sau : -
a) Tính toán, xác định toàn bộ các số liệu đầu vào dùng trong phân tích:
- Xác định quy mô đầu tư của dự án
- Xác định giá trị thu hồi tài sản của dự án
- Xác định chi phí hoạt động của sản xuất kinh doanh
- Doanh thu cho các dự án trong các năm vận hành
- Xác định chi phí khấu hao tài sản cố định trong những năm vận hành
- Các khoản thuê đất, lãi vốn vay tín dụng
- Xác định nguồn vốn và cơ cấu vốn cho dự án
- Xác định lãi xuất dùng trong tính toán
- Thời gian để phân tích, đánh giá dự án
- Lập kế hoạch huy động và sử dụng vốn cho dự án
b) Tiến hành phân tích lãi- lỗ cho dự án, xác định hiện giá hiện số chi thu và xác
định suất thu lời nội tại
- Đánh giá chỉ tiêu hiện giá hiệu số thu chi ( NPV ) :
- Nếu NPV ≥ 0 => dự án đáng giá
- Nếu NPV ≤ 0 => dự án không đáng giá
- Đánh giá hiệu quả tài chính bằng chỉ tiêu suất thu lợi nội tại:
- Nếu IRR ≥ r => dự án đáng giá
- Nếu IRR ≤ r => dự án không đáng giá
4.2 Nội dung phân tích kinh tế xã hội
- Khác với phân tích tài chính, phân tích kinh tế - xã hội đánh gia dự án trên góc độ
lợi ích của toàn bộ nên kinh tế quốc dân, của toàn xã hội và cộng đồng. Phân tích
kinh tế xã hội rất cần thiết vì:
+ Trong nền kinh tế thị trường, tuy chủ trương đầu tư phải lớn là do doanh nghiệp
tự quyết định xuất phát từ lợi ích trực tiếp của doanh nghiệp nhưng lợi ích đó
không đươc trái với pháp luật và phải phù hợp với đường lối phát triển kinh tế - xã
hội chung của toàn đất nước. Lợi ích của Nhà nước và doanh nghiệp phải được kết
hợp chặt chẽ. Những yêu cầu này được thể hiện thông qua phần phân tích kinh tế
xã hội của dự án đầu tư.
+ Phân tích kinh tế - xã hội đối với nhà đầu tư đó là căn cứ chủ yếu để thuyết phục
Nhà nước, các cơ quan có thẩm quyền chấp thuận dự án, thuyết phục các ngân
hàng cho vay vốn, thuyết phục nhân dân địa phương nơi đặt dự án cùng hội chủ
đầu tư thực hiện dự án
+ Đối với Nhà nước, phân tích kinh tế - xã hội là căn cứ chủ yếu để Nhà nước xét
duyệt và cấp phép đầu tư.
+ Đối với tổ chức viện trợ dự án, phân tích kinh tế - xã hội cũng là một căn cứ
quan trọng để họ chấp thuận viện trợ nhất là các tổ chức Viện trợ nhân đạo, viện
trợ cho các mục đích xã hội, viện trợ cho việc bảo vệ môi trường.
+ Đối với dự án phục vụ lợi ích công cộng do Nhà nước trực tiếp bỏ vốn thì phần
Phân tích lợi ích kinh tế - xã hội đóng vai trò chủ yếu trong dự án. Loại dự án này
hiện nay ở nước ta khá phổ biến và chiếm một nguồn vốn khá lớn. Vì vậy việc
phân tích kinh tế - xã hội của dự án luôn luôn giữ một vai trò quan trọng.
- Phân tích đánh giá hiệu quả kinh tế - xã hội cũng có thể được thực hiện như nội
dung của phân tích hiệu quả tài chính, nhưng các chỉ tiêu đầu vào phân tích là các
chỉ tiêu đứng trên quan điểm lợi ích kinh tế - xã hội. Từ đó tính ra chỉ tiêu đánh
giá hiệu quả dựa trên góc độ lợi ích kinh tế - xã hội cụ thể như sau:
+ Giá trị sản phẩm gia tăng do dự án tạo ra hằng năm và tính cho cả đời dự án.
+ Giá trị gia tăng bình quân tính cho một đồng vốn dự án.
+ Mức thu hút lao động vào làm việc.
+ Tổng số lao động thu hút được vào làm việc hằng năm.
+ Tỷ lệ giữa số lao động vào làm việc trong dự án so với vốn dự án.
+ Mức đóng góp của dự án vào ngân sách hằng năm và tính cho cả đời dự án.
+ Thu nhập ngoại tệ hằng năm và cho cả đời dự án.
+ Thu nhập của người lao động làm việc trong dự án.
+ Các lợi ích và ảnh hưởng khác...
5. Giới thiệu dự án
- Tên dự án: Xây dựng khu nhà ở, nhà liền kề cho thuê FUNNY LAND
- Chủ đầu tư: Công ty cổ phần Vincom – Tập đoàn Vingroup
- Địa điểm xây dựng : Đông Anh – Hà Nội
- Quy mô dự án : Căn cứ vào thông tư 03/2016 về phân cấp công trình xây dựng
bảng 1.1, dự án thuộc cấp III
- Dự án gồm 56 hạng mục chính bao gồm:
+ 14 nhà biệt thự loại A
+ 14 nhà biệt thự loại B
+ 8 nhà biệt thự loại C
+ 8 nhà biệt thự loại D
+ 12 nhà biệt thự loại E
- Tổng diện tích đất xây dựng : 8 353,12 m2
Bảng 1. Quy mô xây dựng các hạng mục chính Đơn vị: m2 Hạng Số Diện tích
Tổng diện Tổng diện Diện tích Tổng mục lượng sàn từng tích sàn tích sàn chiếm diện tích
Tầng tầng tính cho một của một đất của xây dựng cho một nhà
hạng mục một nhà hạng mục 1 135 Lửng 24 154,74 2 154,74 A 14 3 154,74 468,48 6558,72 2 166,36 1 151,78 151,78 2 147,24 B 14 3 144,63 590,89 8272,46 2 124,92 Áp 144,63 mái C 8 1 174,27 560,73 4485,84 174,27 1 394,16 2 156,31 3 137,1 Hầm 93,05 mái D 8 Tầng 120,78 243,64 1949,12 122,86 982,88 trệt Tầng 122,86 lầu 1 140,4 140,4 2 120,6 Áp 112,8 E 12 mái 373,8 4485,6 1 684,8 Tổng 25 751,74 8 353,12
- Tổng diện tích xây dựng : 8 353,12
- Diện tích khu đất : 16 706,24
- Mật độ xây dựng : Là tỉ số của diện tích xây dựng so với diện tích khu đất
- Mật độ xây dựng của hạng mục chính là : 50%
- Thời giân xây dựng: 2 năm
- Thời gian vận hành của dự án:40 năm
- Các hạng mục liên quan
Bảng 2. Diện tích các hạng mục của dự án Diện tích Tỷ lệ chiếm đất STT Tên hạng mục (m2) (%)
Hạng mục công trình chính (Nhà 1 8 353,12 50 A,B,C,D,E) 2 Vườn hoa, cây cảnh 668,25 4 3 Siêu thị 835,32 5 4
Nhà bảo vệ, nhà quản lý 60,14 0,36 5 Công viên 1 503,56 9 6 Đường giao thông 3 675,37 22 7 Khu vui chơi giải trí 668,25 4 8 Cơ sở hạ tầng khác 441,04 2,64 9 Nhà sách, hiệu thuốc 501,19 3 Tổng 16 706,24 100
* Mục đích đầu tư: Xây dựng khu biệt thự kinh doanh cho thuê diện tích ở, sinh hoạt
chocác tổ chức cá nhân và cá nhân trong và ngoài nước
* Giải pháp xây dựng tổng thể và trang thiết bị
- Thiết kế xây dựng theo kiểu biệt thự hiện đại
- Giải pháp thiết kế kỹ thuật thi công ( mặt bằng, mặt cắt, giải pháp móng…) được thể
hiện ở hồ sơ bản vẽ thiết kế kỹ thuật thi công ( có kèm theo thiết kế cơ sở và thiết kế hai bước )
- Giải pháp quy hoạch được thể hiện ở bản vẽ quy hoạch
- Tỷ lệ giữa diện tích xây dựng so với tổng diện tích đất là : 30% - 50%
- Phần xây dựng và trang thiết bị có chất lượng tương đương và đạt tiêu chuẩn khách sạnquốc tế loại 3 sao lOMoAR cPSD| 36625228
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HN
ĐỒ ÁN KINH TẾ ĐẦU TƯ KHOA QUẢN LÝ ĐÔ THỊ GVHD: LÊ VIỆT HÒA 14
Downloaded by Jin Dian (dianjin008@gmail.com)
Chương I : Phân tích tài chính dự án đầu tư
1. Xác định tổng mức đầu tư của dự án
Khi biết giá chuẩn xây dựng , số lượng giá cả thiết bị và chi phí khác thì
tổng mức đầu tư được xác định theo công thức số (1) sau:
GTMĐT = GBT, TDC + GXD + GTB + GQL + GTV + GK + GDP (1) Trong đó :
• G : là chi phí xây dựng XD
• GTB : là chi phí thiết bị
• GBT, TDC : là chi phí bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng, tái định cư
• GQL : là chi phí quản lý dự án
• G : là chi phí tư vấn đầu tư xây dựng TV • GK : là chi phí khác
• G : là chi phí dự phòng DP
1.1. Xác định chi phí bồi thường giải phóng mặt bằng và tái định cư
Do khu đất của dự án là một khu đất trống nên chi phí bồi thường giải phóng mặt
bằng và tái định cư chỉ bao gồm chi phí thuê đất và thuế sử dụng đất
a. Chi phí thuê đất một năm được xác định theo công thức
GCPTĐ 1 năm = GTĐ×S Trong đó : • GTĐ: Giá thuê đất
• Căn cứ vào Quyết định số 12/2021/QĐ - UBND Hà Nội ngày 25/8/2021 Tỷ lệ
phần trăm (%) tính đơn giá thuê đất một năm là 2% giá đất tính thu tiền thuê đất
đối với trường hợp mục đích sử dụng đất thuê làm mặt bằng kinh doanh thuộc các
ngành thương mại, dịch vụ
• Căn cứ vào bảng số 8 Quyết định số 30/2019/QĐ - UBND Hà Nội Khu vực xây
dựng thuộc đoạn từ cuối đường Việt Hùng ( trường THCS Việt Hùng ) đến đầu
đường Liên Hà (mục đích sử dụng thương mại dịch vụ - VT3 - với hệ số điều
chỉnh giá đất tại huyện Đông Anh k=1) có giá đất là 1.742 nghìn đồng/m2
+ Giá thuê đất 1m2 trong 1 năm là :
GTĐ = 2% × 1.742 × 1 = 34,84 ( nghìn đồng )
+ Chi phí thuê đất trong thời gian vận hành và xây dựng là -
GCPTĐ = 34,84 × 16 706,24× 42 = 24.445.907 ( nghìn đồng )
b. Thuế đất được tính theo công thức
Thuế sử dụng đất 1 năm = GCPTĐ × Thuế đất -
Căn cứ vào Thông tư 153/2/2011/TT-BTC, ta có thuế sử dụng đất đối với
đất phi nông nghiệp là 0,03%
Thuế sử dụng đất trong 2 năm xây dựng là :
(2%×1.742 × 16 706,24 ×2¿×0,03% = 349 ( nghìn đồng )
Bàng 3. Chi phí bồi thường giải phóng mặt bằng và tái định cư
Đơn vị : Nghìn đồng ST Nội dung Chi phí trước Thuế Chi phí sau T thuế VAT thuế 1 Chi phí thuê đất 24.445.907 0 24.445.907 trong thời gian xây dựng 2 Thuế sử dụng đất trong thời gian xây 349 0 349 dựng Tổng 24.446.256 0 24.446.256
1.2. Xác định chi phí xây dựng Các căn cứ :
+ Danh mục các công trình, hàng mục côn trình xây dựng thuộc dự án
+ Quy mô xây dựng các công trình, hạng mục công trình xây dựng thuộc dự án
+ Suất chi phí xây dựng của một đơn vị quy mô xây dựng
+ Mức thuế suất giá trị gia tăng ( TGTGT ) theo quy mô hiện hành ( lấy 10% )
Chi phí xây dựng được tính toán theo công thức (2) sau : n G ∑ i XD =
gXD (1+ T XDGTGT) (2) i=1 Trong đó :
+ giXD là chi phí xây dựng trước thuế giá trị gia tăng của công trình , hạng mục thứ i
Đối với những hạng mục thông dụng thì giXD được tính như sau :
giXD = Si × Pi
+ Pi là diện tích hay công suất thiết kế của hạng mục thứ i (có n hạng mục)
+ Si là suất đầu tư ( chưa gồm VAT ) tính theo 1 đơn vị diện tích hay 1
đơn vị công suất cả hạng mục i
Đối với những hạng mục theo thiết kế riêng biệt thì giXD được tính như phương pháp
lập dự toán chi tiết hạng mục
+ n là số công trình, hạng mục công trình thuộc dự án
+ T XDGTGT là thuế giá trị gia tăng đối với sản phẩm xây lắp
Tính toán chi phí xây dựng
- Tính diện tích sàn cho các hạng mục xây dựng nhà A,B,C,D,E Bao gồm : + Diện tích phòng ăn + Diện tích phòng ngủ
+ Diện tích phòng tiếp khách, học tập, phòng đọc sách, giải trí của gia đình hoặc cá nhân
+ Diện tích khi vệ sinh, nhà bếp, nhà kho
+ Diện tích hành lang, ban công, cầu thang. Nếu ngôi nhà nhiều tầng, nhiều
căn hộ thì diện tích sàn xây dựng nhà ở mới bằng tổng diện tích sàn sử dụng của các căn hộ
+ Nếu là diện tích ban công hoặc sân phơi thì tính một nửa diện tích đó
- Dự án bắt đầu thực hiện vào thời điểm quý IV – năm 2023 nhưng Bộ Xây dựng
(BXD) mới chỉ ban hành tập suất vốn năm vào thời điểm quý II năm 2023 và áp
dụng cho năm 2022, thông qua chỉ số giá xây dựng bình quân nên suất vốn được
quy đổi về năm 2024 như sau: n
SXD2024 = SXD2022 × KKV × IKXDCTbq +∑ STi i=1 - Trong đó: + S
: Suất vốn đầu tư năm 2024 và Suất vốn đầu tư năm 2022 XD2024, SXD2022
+ K: Số quý kể từ sau thời điểm công bố tập suất vốn đầu tư đến thời điểm cần tính suất vốn đầu tư.
+ K : Hệ số quy đổi suất vốn đầu tư đã được công bố về địa điểm tính toán (địa điểm kv
là Hà Nội thuộc khu vực 7 = 0,926)
+ S : Các chi phí bổ sung được phân bổ đối với các khoản mục chi phí cần thiết theo Ti
quy định nhưng chưa được tính đến trong suất vốn đầu tư hiện hành hoặc các chi phí giảm
trừ được phân bổ đối với các khoản mục chi phí theo quy định không còn phù hợp trong
suất vốn đầu tư hiện hành. STi được tính trên 1 đơn vị diện tích hoặc công suất năng lực
phục vụ phù hợp với đơn vị tính của suất vốn đầu tư S0.
+ n: Số lượng các khoản mục chi phí bổ sung.
+ i: Thứ tự các khoản mục chi phí bổ sung n +∑STi=0 i=1
- Chỉ số giá xây dựng bình quân: T In+1 ∑n=1 In IXDCTbq = T Trong đó:
+ T: Số quý gần nhất so với thời điểm tính toán
+ I : Chỉ số giá xây dựng quý thứ n được lựa chọn n + I : Chỉ n+1
số giá xây dựng thứ n+1
Bảng 4. chỉ số giá xây dựng Đợn vị : (%)
Chỉ số giá năm 2020 = 100% STT NĂM QUÝ CHỈ SỐ GIÁ CĂN CỨ CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG(%) LIÊN HOÀN(%) 2020 Số 1255/QĐ-SXD/2020 1 III 99,23 Số 1998/QĐ-SXD/2020 2 IV 99,51 100,28 2021 3 I 100,62 100,99 Số 809/QĐ-SXD/2021 4 II 102,59 101,96 Số 810/QĐ-SXD/2021 5 III 102,17 99.59 Số 811/QĐ-SXD/2021 Số 29/QĐ-SXD/2021 6 IV 102,26 100,09 2022 Số 203/QĐ-SXD/2022 7 I 102,97 100,7 8 II 104,31 101,29 Số 372/QĐ-SXD/2022 9 III 103,80 99,51 Số 653/QĐ-SXD/2022 10 IV 103,75 99,95 Số 258/QĐ-SXD/2023 2023 11 I 103,83 100,07 Số 258/QĐ-SXD/2023 12 II 103,58 99,76 Số 447/QĐ-SXD/2023
Chỉ số giá xây dựng bình quân 100,38
a. Suất chi phí xây dựng tính cho hạng mục chính -
Các chỉ số giá xây dựng lấy theo:
+ Quyết định số 1255/QĐ-SXD/2020 của Sở xây dựng thành phố Hà Nội.
+ Quyết định số 1998/QĐ-SXD/2020 của Sở xây dựng thành phố Hà Nội.
+ Quyết định số 809/QĐ-SXD/2021 của Sở xây dựng thành phố Hà Nội.
+ Quyết định số 810/QĐ-SXD/2021 của Sở xây dựng thành phố Hà Nội.
+ Quyết định số 811/QĐ-SXD/2021 của Sở xây dựng thành phố Hà Nội.
+ Quyết định số 29/QĐ-SXD/2021 của Sở xây dựng thành phố Hà Nội.
+ Quyết định số 203/QĐ-SXD/2022 của Sở xây dựng thành phố Hà Nội.
+ Quyết định số 372/QĐ-SXD/2022 của Sở xây dựng thành phố Hà Nội.
+ Quyết định số 653/QĐ-SXD/2022 của Sở xây dựng thành phố Hà Nội.
+ Quyết định số 258/QĐ-SXD/2023 của Sở xây dựng thành phố Hà Nội.
+ Quyết định số 258/QĐ-SXD/2023 của Sở xây dựng thành phố Hà Nội.
+ Quyết định số 447/QĐ-SXD/2023 của Sở xây dựng thành phố Hà Nội. -
Suất chi phí xây dựng quý IV/2023 (chưa tính VAT) : Hà Nội vùng 7 => k = 0,926
Căn cứ quyết định số 510/QĐ-BXD ngày 19/5/2023 về Công bố suất vốn đầu tư xây
dựng công trình quy định: -
Đối với nhà biệt thự từ 2 đến 3 tầng,kết cấu khung chịu lực BTCT, tường bao xây
gạch,sàn,mái BTCT đổ tại chỗ không có hầm thì suất vốn đầu tư xây dựng năm 2022 là:
7.192 nghìn đồng / m2 sàn (đã bao gồm VAT) + Suất chi phí xây dựng chưa tính VAT là: S
= 7.192/1,1= 6.538 (nghìn đồng/m2 XD 2023 )
+ Suất chi phí xây dựng quý IV năm 2023 là:
SXD 2023 = 6.538 x (1,0038)3 x 0,926 = 6.124 (nghìn đồng)
b. Tính toán suất chi phí cho các hạng mục khác
*Tính suất chi phí xây dựng đường giao thông
Theo bảng 70 Quyết định 510/QĐ-BXD ngày 19/05/2023 quyết định công bố suát vốn
đầu tư xây dựng công trình và giá xây dựng tổng hợp bộ phận kết cấu công và giá xây dựng
tổng hợp bộ phận kết cấu công trình năm 2022. Đường cấp V: Nền đường rộng 7,5m, mặt
đường rộng 5,5m, lề rộng 2x1m (trong đó lề gia cố rộng 2x0,5m đồng nhất kết cấu áo
đường), mặt đường gồm 1 lớp bê tông nhựa - dày 7cm trên lớp móng cấp phối đá dăm là:
960,9 (triệu đ/km) (sau thuế VAT).
Suất chi phí xây dựng đường giao thông trước thuế VAT là:
x0,926 = 10.831 (triệu đ/km).
* Suất chi phí xây dựng cổng ra vào
+ Cổng ra vào sử dụng 1 cổng chính, chi phí dự kiến là 100.000 (1.000 đ/m2 )
* Suất chi phí vườn hoa, công viên
Đơn giá cho 1m2 vườn hoa, thảm cỏ dự kiến tính theo các công trình có quy mô tương tự
là 200(1.000 đ/m2) (trước thuế VAT).
* Suất chi phí xây dựng các khu (siêu thị + hiệu thuốc+ nhà sách ) Bảng 5 Quyết định 510/QĐ-BXD
Theo suất vốn đầu tư công trình dân dụng, công trình nhà ở riêng lẻ. Nhà 1 tầng, căn
hộ khép kín, kết cấu tường gạch chịu lực, mái BTCT đổ tại chỗ. Suất vốn xây dựng là 4.686
(1.000 đ/m2 sàn) .Chi phí xây dựng các khu (siêu thị + cafe+ hiệu thuốc+ nhà sách) trước thuế VAT là:
x 0,926 = 3.991 (1.000 đ/m2 ).
* Chi phí xây dựng nhà quản lý, nhà bảo vệ (Bảng 5 Quyết định 510/QĐ-BXD)
Theo công trình nhà tầng, tường bao xây gạch, mái tôn suất chi phí xây dựng (sau thuế
VAT) là: 1.776 (1.000đ/m2 ). Chi phí xây dựng nhà quản lý, nhà bảo vệ trước thuế VAT là:
1.776× 1,00383 ×0,926=1.512 (1.000 đ/m2 ). 1,1
* Suất chi phí xây dựng khu vui chơi giải trí:
Theo Quyết định 510/QĐ-BXD suất vốn đầu tư công trình đa năng. Nhà 3 tầng có 1 tầng
hầm. Xuất chi phí xây dựng là 7540 (1000 đ/m2 sàn). Chi phí xây dựng khu vui chơi trước
thuế VAT là:7.540× 1,00383 ×0,926=6.421 (1.000 đ/m2 ). 1,1 * Suất chi phí san nền:
San nền bằng lớp cát đen dày 1m, chi phí dự kiến san nền lây theo các công trình
tương tự là 100 (1.000 đ/m 2 ) (trước thuế VAT).
* Suất chi phí xây dựng công trình cơ sở hạ tầng ngoài nhà:
+ Hệ thống cấp điện ngoài nhà: lấy bằng 0,5% so với tổng chi phí đầu tư xây dựng các hạng mục chính.
+ Hệ thống cấp, thoát nước ngoài nhà: lấy bằng 1,0% so với tổng chi phí đầu tư xây dựng các hạng mục chính.
+ Hệ thống cấp, thoát nước trong nhà: lấy bằng 0,5% so với tổng chi phí đầu tư xây dựng các hạng mục chính.
* Mức thuế VAT theo quy định hiện hành: 10%. lOMoAR cPSD| 36625228
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HN
ĐỒ ÁN KINH TẾ ĐẦU TƯ KHOA QUẢN LÝ ĐÔ THỊ GVHD: LÊ VIỆT HÒA
Bảng 5. Chi phí xây dựng của dự án Đơn vị tính: 1.000đ TT Tên hạng mục P SXD
Chi phí trước thuế Thuế VAT Chi phí sau thuế 1 Xây dựng nhà A 6.558,72 6124 40.165.601 4.016.560 44.182.161 2 Xây dựng nhà B 8.272,46 6124 50.660.545 5.066.055 55.726.600 3 Xây dựng nhà C 4.485,84 6124 27.471.284 2.747.128 30.218.413 4 Xây dựng nhà D 1.949,12 6124 11.936.411 1.193.641 13.130.052 5 Xây dựng nhà E 4.485,6 6124 27.469.814 2.746.981 30.216.796
Tổng chi phí xây dựng các hạng mục chính 157.703.656 15.770.366 173.474.021 6 Nhà bảo vệ + quản lý 60,14 1.512 90.932 9.093 100.025 7 Đường giao thông 0,47 10.831 5.091 509 5.600 8 Khu dịch vụ 1 169,44 3.991 4.667.235 466.724 5.133.959 24
Downloaded by Jin Dian (dianjin008@gmail.com) lOMoAR cPSD| 36625228
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HN
ĐỒ ÁN KINH TẾ ĐẦU TƯ KHOA QUẢN LÝ ĐÔ THỊ GVHD: LÊ VIỆT HÒA 9 Vườn hoa, công viên 15 03,56 200 300.712 30.071 330.783 10 Khu vui chơi giải trí 668,25 6.421 4.290.833 429.083 4.719.917
11 Hệ thống cấp điện ngoài 0,5% XD chính 788.518 78.852 867.370 nhà 12 Hệ thống cấp, thoát 1% XD chính 1.577.037 157.704 1.734.740 nước ngoài nhà 13 Hệ thống cấp, thoát 0,5% XD chính 788.518 78.852 867.370 nước trong nhà 14 Cổng ra vào 1 100.000 100.000 10.000 110.000 15 San lấp mặt bằng 16.706 100 1.670.624 167.062 1.837.686 Tổng 171.983.155 17.198.316 189.181.471 25 lOMoAR cPSD| 36625228
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HN
ĐỒ ÁN KINH TẾ ĐẦU TƯ KHOA QUẢN LÝ ĐÔ THỊ GVHD: LÊ VIỆT HÒA
1.3 Xác định chi phí thiết bị cho dự án ( không bao gồm các dụng cụ ,đồ dùng
không thuộc tài sản cố định )
- Chi phí thiết bị được xác định theo phương pháp lập dự toán theo công thức sau:
GTB = GMS + GGC + GQLMSTB + GCN + GĐT + GLĐ + GCT + GK Trong đó:
GMS - chi phí mua sắm thiết bị công trình và thiết bị công nghệ;
GGC - chi phí gia công, chế tạo thiết bị phi tiêu chuẩn;
GQLMSTBCT - chi phí quản lý mua sắm thiết bị của nhà thầu;
GCN -chi phí mua bản quyền công nghệ;
GĐT - chi phí đào tạo và chuyển giao công nghệ;
GLĐ -chi phí lắp đặt thiết bị và thí nghiệm, hiệu chỉnh thiết bị;
GCT -chi phí chạy thử thiết bị theo yêu cầu kỹ thuật;
GK -Chi phí liên quan khác.
- Đối với dự án này chỉ có 3 thành phần chi phí là chi phí mua sắm, chi phí lắp đặt
thiếtbị và chi phí quản lý mua sắm nên được xác định bằng công thức sau: GTB = GMS + GLĐ
1.3.1 Chi phí mua sắm thiết bị
* Các căn cứ xác định : 26
Downloaded by Jin Dian (dianjin008@gmail.com) lOMoAR cPSD| 36625228
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HN
ĐỒ ÁN KINH TẾ ĐẦU TƯ KHOA QUẢN LÝ ĐÔ THỊ GVHD: LÊ VIỆT HÒA
- Căn cứ nhu cầu về thiết bị dùng trong dự án bao gồm các trang thiết bị trong các nhà ở,
các trang thiết bị dùng trong quản lý điều hành dự án...
- Căn cứ vào giá thiết bị tính tại hiện trường xây lắp bao gồm giá mua, chi phí vận
chuyển, kho bãi, bảo quản, bảo dưỡng thiết bị tại kho bãi hiện trường.
- Tỷ giá chuyển đổi từ USD sang VNĐ lấy ở thời điểm lập dự án là.....
- Thuế giá trị gia tăng cho từng loại thiết bị theo quy định hiện hành.
* Tính chi phí mua sắm thiết bị theo công thức sau: m GMSTB Q Mi i 1 TVATTB i 1 Trong đó:
Qi - Số lượng (cái) hoặc trọng lượng (T) thiết bị (hoặc nhóm thiết bị thứ i).
Mi - Giá tính cho 1 cái hoặc 1 tấn thiết bị thứ i. Mi = mi + ni + Ki + Vi + hi
Mi - Giá gốc của thiết bị thứ i tại nơi mua hoặc tại cảng Việt Nam.
ni - Chi phí vận chuyển 1 cái hoặc 1 tấn thiết bị thứ i.
Ki - Chi phí lưu kho, lưu bãi, lưu container... Vi -
Chi phí bảo quản, bảo dưỡng... tại hiện trường hi -
Thuế và chi phí bảo hiểm...
- thuế suất thuế GTGT với thiết bị\ 27
Bảng 6. Thống kê số lượng các phòng của dự án Nhà Nhà STT
Loại phòng Nhà A Nhà B Nhà C Nhà D Nhà E quản Tổng bảo vệ Số lượng 14 14 8 8 12 1 1 58 1 Phòng 14 14 8 8 12 0 1 57 khách 2 Bếp + 14 14 8 8 12 1 0 57 phòng ăn 3 Phòng ngủ 42 70 24 24 48 1 1 210 4 Phòng tắm 70 70 24 24 36 1 1 226 + VS 5 Phòng giặt 14 14 0 8 0 0 0 36 6 Phòng sinh 14 14 16 8 0 0 0 52 hoạt chung 7 Phòng thay 14 14 24 0 0 0 0 52 đồ 8 Gara 14 14 8 8 12 0 0 56 9 Bốt bảo vệ 0 0 0 0 0 1 0 1 10 Phòng đa 0 0 8 0 0 0 0 8 năng
Trang thiết bị mỗi phòng:
+ Phòng khách : 1 điều hòa, 1 bộ bàn ghế salon, 1 tivi 55 inch ,1 quạt trần.
+ Phòng ngủ : 1 điều hòa, 1 tivi 40 inch,1 giường đôi, 1 tủ quần áo ,1 bàn trang điểm, 1 gương.
+ Phòng Bếp + phòng ăn: 1 bếp từ, 1 Tủ lạnh ,1 tủ bếp, 1 máy hút mùi, 1 lò vi
sóng, 1 bộ bàn ghế ăn,1 bồn rửa.
+ Phòng tắm + phòng WC: 1 bình nóng lạnh, 1 vòi sen, 1 bồn tắm, 1 gương,1 bồn
rửa mặt,1 bồn cầu, 1 máy giặt, 1 bồn tắm Nhà thiết bị tối thiểu:
+ Phòng khách : 1 điều hòa, quạt trần.
+ Phòng ngủ : 1 điều hòa, 1 giường đơn
+ Phòng Bếp + phòng ăn: 1 bếp từ, 1 máy hút mùi, 1 lò vi sóng,1 bồn rửa.
+ Phòng tắm + phòng WC: 1 bình nóng lạnh, 1 vòi sen, 1 gương,1 bồn rửa mặt,1 bồn cầu,.
Bảng 7. Chi phí mua sắm thiết bị (ĐVT: 1000đ) Đơn giá ST Số Loại thiết bị Chi phí Chi phí sau (chưa có Thuế VAT T lượng trước thuế thuế VAT) Điều hòa 2 1.922.400 192.240 2.114.640 1 chiều Daikin 267 7.200 Tivi mỏng 55 8.000 224.000 22.400 246.400 3 inch LG 28 Tivi LED 40 5.000 560.000 56.000 616.000 4 inch LG 112 Tủ lạnh 9.200 257.600 25.760 283.360 5 Samsung 28 305L Bình nóng 2.700 610.200 61.020 671.220 lạnh 6 226 Kangaroo 30L Máy giặt 5.000 140.000 14.000 154.000 7 Inverter 9.5 28 Kg Máy hút mùi 4.500 256.500 25.650 282.150 8 57 Hafele Bộ sofa 8.500 238.000 23.800 261.800 9 28 Giường đôi 11 112 5.000 560.000 56.000 616.000 Giường đơn 3.000 294.000 29.400 323.400 12 98 Dàn máy tính 30.000 90.000 9.000 99.000 19 để bàn 3 Tủ quấn áo 2 2.000 224.000 22.400 246.400 21 cánh 112 Bàn ghế ăn 7.000 196.000 19.600 215.600 22 28 Tủ bếp 5.000 140.000 14.000 154.000 25 28 Bếp đôi điện 2.800 159.600 15.960 175.560 26 từ hồng ngoại 57 Sunhouse Lò vi sóng 3.090 176.130 17.613 193.743 28 Sharp 20l 57 Bàn trang 2.000 56.000 5.600 61.600 29 điểm 28 Bộ bàn làm 7.000 21.000 2.100 44.100.000 30 việc 3 Gương 2.000 508.000 50800 558.800 31 254 Quạt trần 2.000 116.000 11.600 127.600 32 58 Bồn tắm 18.000 504.000 50.400 554.400 33 TOTO 28 Vòi sen 3.000 678.000 67.800 745.800 34 226 Bồn cầu 35 226 5.000 1.130.000 113.000 1.243.000 Bồn rửa ToTo 283.000 28.300 311.300 36 283 1.000 37 Máy phát điện 2 50.000 100.000 10.000 110.000 Hệ thống 1 450.000 450.000 45.000 495.000 38 PCCC chung toàn khu Hệ thống cấp 1 300.000 300.000 30.000 330.000 39 nước ngoài nhà Bộ video trung 1 240.000 240.000 24.000 264.000 40 tâm & ăng ten trung tâm Camera giám 56 3.000 168.000 16.800 184.800 41 sát Hệ thống báo 56 3.000 168.000 16.800 184.800 42 cháy Tổng đài điện 1 30.000 30.000 30.000 3.000 43 thoại 10.800.430 1.080.043 11.880.473 Tổng Cộng
1.3.2. Xác định chi phí lắp đặt thiết bị
- Chi phí lắp đặt thiết bị gồm:
+ Khối lượng công tác lắp đặt thiết bị hoặc giá trị thiết bị cần lắp đặt.
+ Đơn giá lắp đặt thiết bị hoặc tỷ lệ chi phí lắp đặt so với giá trị thiết bị cần lắp
đặt. Chi phí lắp đặt = 1-2% so với giá trị thiết bị cần lắp đặt
Bảng 8. Chi phí lắp đặt
Đơn vị tính:1.000 đồng STT
Thiết bị Đơn giá thiết Tỷ lệ Chi phí Thuế Chi phí sau bị chi phí trước GTGT thuế lắp đặt thuế (10%) Máy phát 100.000 điện 1 1% 1.000 100 1.100 Hệ thống 450.000 1% 4.500 450 4.950 PCCC 2 chung toàn khu Hệ thống 300.000 3.000 300 3.300 3 cấp nước ngoài nhà 1% Bộ video 240.000 1% 2.400 240 2.640 trung tâm 4 & ăng ten trung tâm Camera 168.000 1% 5 giám sát 1.680 168 1.848 Hệ thống 168.000 1% 6 báo cháy 1.680 168 1.848 Tổng đài 30.000 7 điện thoại 1% 300 30 330 8 Điều 1.922.400 hòa 1% 19.224 1.922 21.146 Quạt 116.000 9 trần 1% 1160 116 1276 10 Máy hút 256.500 1 mùi % 2.565 257 2.822 11 Vòi sen 678.000 1% 6.780 678 7.458 12 Bồn cầu 1.130.000 1% 11.300 1.130 12.430 13 Bồn rửa 283.000 1% 2.830 283 3.113 Tổng 58.419 5841,9 64.261
Bảng 9. Tổng hợp chi phí thiết bị
Đơn vị tính: 1.000 đồng Chi phí trước Thuế VAT Chi phí sau TT Nội dung thuế (%) thuế Chi phí mua 10.800.430 1.080.043 11.880.473 1 sắm thiết bị Chi phí lắp đặt 58.419 5841,9 64.261 2 thiết bị Tổng cộng 10.858.849 1.085.885 11.944.734
1.4. Chi phí quản lý dự án, chi phí tư vấn đầu tư xây dựng và chi phí khác (chưa
kể trả lãi trong thời gian xây dựng) Các căn cứ:
- Căn cứ theo Thông tư số 12/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng về định mức
quản lý dự án và tư vấn đầu tư xây dựng.
- Căn cứ theo thông tư 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng.
- Căn cứ vào khối lượng và đơn giá.
- Căn cứ vào mức thuế suất giá trị gia tăng (T GTGT =10%), bảo hiểm theo quy định. Chi phí
quản lý dự án, chi phí tư vấn đầu tư xây dựng và chi phí khác (chưa kể trả lãi trong thời gian xây dựng) bao gồm:
- Chi phí quản lý dự án
- Chi phí tư vấn xây dựng: khảo sát xây dựng; lập báo cáo nghiên cứu khả thi; thẩm trathiết kế
cơ sở, thiết kế công nghệ của dự án; thiết kế xây dựng công trình; thẩm tra tổng mức đầu tư,
dự toán xây dựng; thẩm tra hồ sơ; thẩm tra kết quả lựa chọn nhà thầu trong hoạt động xây
dựng; giám sát thi công, giám sát lắp đặt thiết bị; lập báo cáo đánh giá tác động môi trường;
thuê tư vấn giám sát, đánh giá dự án đầu tư xây dựng công trình.
- Chi phí khác: bảo hiểm công trình trong thời gian xâu dựng; kiểm toán, thẩm tra, phêduyệt
quyết toán vốn đầu tư; vốn lưu động ban đầu vì dự án nhằm mục đích kinh doanh, lãi vay
trong thời gian xây dựng; chi phí thực hiện các công việc khác …
1.4.1. Chi phí quản lý dự án (GQLDA ) GQLDA = N (GXDtt + GTBtt ) Trong đó:
N - định mức tỷ lệ phần trăm (%) chi phí quản lý dự án tương ứng với quy mô
xây lắp và thiết bị của dự án.
GXDtt - chi phí xây dựng trước thuế giá trị gia tăng.
GTBtt - chi phí thiết bị trước thuế giá trị gia tăng.
Gt = GXDtt + GTBtt = 171.983.155+ 10.869.749 = 182.852.904 (nghìn đồng)
- Xác định N (%) theo bảng số 1.1 Thông tư số 12/2021/TT-BXD và nội suy theo công thức: Na t = Nb −¿
NGba GNb × (Gt – Gb) Trong đó:
Gt - quy mô chi phí xây dựng và chi phí thiết bị cần tính định mức chi phí quản
lý dự án; đơn vị tính: giá trị → Gt = 182.852.904 (nghìn đồng);
Ga - quy mô chi phí xây dựng và chi phí thiết bị cận dưới quy mô chi phí
cần tính định mức; đơn vị tính: giá trị → Ga = 200.000.000 (nghìn đồng); Gb
- quy mô chi phí xây dựng và chi phí thiết bị cận trên quy mô chi phí cần
tính định mức; đơn vị tính: giá trị→ Gb = 100.000.000 (nghìn đồng);
Na - định mức chi phí quản lý dự án tương ứng với Ga tra bảng số 1.1 → Na = 1,886 (%);
Nb - định mức chi phí quản lý dự án tương ứng với G b tra bảng số 1.1 →Nb = 2,017 (%)
Nội suy ta có: NQLDA= 1,908 %
GQLDA = 1,908% × 182.852.904 = 3.488.833 (nghìn đồng)
1.4.2. Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng (GTV )
a. Chi phí lập báo cáo nghiên cứu khả thi
GLDA = NLDA × (GXDtt + GTBtt )
NLDA : Định mức chi phí lập báo cáo nghiên cứu khả thi theo tỉ lệ % (tra bảng số 2.1
Thông tư số 12/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 và nội suy, ta có: Ga = 100.000.000 (1.000 đ) Gb = 200.000.000 (1.000 đ) Na = 0,534% Nb = 0,402% NLDA = 0,424%
GLDA = 0,424%×.182.852.904 = 775.296 (nghìn đồng)
b. Chi phí thẩm tra báo cáo nghiên cứu khả thi
G TTBC = N TTBC × (G XDtt + G TBtt )
G XDtt + G TBtt = 182.852.904 (nghìn đồng)
N TTBC - định mức chi phí thẩm tra báo cáo nghiên cứu khả thi theo tỉ lệ % (tra Phụ lục
VIII bảng số 2.15 Thông tư số 12/2021/TT-BXD)
G TTBC = 0,074% × 182.852.904 = 135.311 (nghìn đồng)
c. Chi phí thiết kế
Chi phí thiết kế hạng mục chính:
- Công thức: CTK = CXd × NTk × (0,9 × k + 0,1) (theo mục 3.5 Thông tư số
12/2021/TTBXD ngày 31/8/2021 ) + Trong đó: CTK - chi phí thiết kế;
NTK - định mức chi phí thiết kế theo công bố;
GXD - chi phí xây dựng trong dự toán của từng công trình (chưa có thuế
VAT); k - hệ số điều chỉnh giảm định mức chi phí thiết kế do công trình lặp
lại trong dự án k = 1 - công trình thứ 1 k = 0,36 - công trình thứ 2 k = 0,18 -
công trình thứ 3 trở đi
0.1 - chi phí giám sát tác giả (10%) Các căn cứ:
+ Công trình gồm 2 bước thiết kế: Thiết kế cơ sở & Thiết kế bản vẽ thi công
+ Chi phí xây dựng (chưa có thuế VAT) của cả dự án GXDtt = 172.524.489 (nghìnđồng).
+ Chi phí xây dựng (chưa có thuế VAT) của từng hạng mục là: CXD A = 2.868.972 CXD B = 3.618.610 CXD C = 3.433.911 CXD D = 1.492.051 CXD E = 2.289.151
+ Tra “phụ lục 2 Thông tư số 06/2021/TT-BXD và Phụ Lục 8 Bảng 2.5 Thông tư số
12/2021/TT-BXD”để xác định cấp công trình và định mức chi phí thiết kế: Nhà A, B, C,
D, E thuộc loại công trình cấp III có: NTK A = NTK B = NTK C = NTK D = NTK E = 3,41%
Bảng 10. Tổng hợp chi phí thiết kế Đơn vị: 1.000đ STT Công K Gxd N Chi phí thiết kế trình 1 A1 1 2.868.972 3,41% 97.832 2 A2 0,36 2.868.972 3,41% 41.481 3 A3:A14 0,18 2.868.972 3,41% 281.952 Cụm nhà A 421.265 4 B1 1 3.618.610 3,41% 123.395 5 B2 0,36 3.618.610 3,41% 52.319 6 B3:B14 0,18 3.618.610 3,41% 355.623 Cụm nhà B 531.337 7 C1 1 3.433.911 3,41% 117.096 8 C2 0,36 3.433.911 3,41% 49.649 9 C3:C8 0,18 3.433.911 3,41% 153.396 Cụm nhà C 320.141 10 D1 1 1.492.051 3,41% 50.879 11 D2 0,36 1.492.051 3,41% 21.573 12 D3:D8 0,18 1.492.051 3,41% 66.651 Cụm nhà D 139.103 13 E1 1 2.289.151 3,41% 78.060 14 E2 0,36 2.289.151 3,41% 33.097 15 E3:E12 0,18 2.289.151 3,41% 184.066 Cụm nhà E 295.223 Tổng 1.707.069
d. Chi phí khảo sát thiết kế
Chi phí khảo sát thiết kế lấy bằng 30% chi phí thiết kế (theo công trình tương tự): GKSTK = 30% GTK
GKSTK = 30% ×1.707.069 = 512.121 (nghìn đồng)
e. Chi phí thẩm tra thiết kế GTTTK = GXDtt × NTTTK × k
- Chi phí xây dựng trước thuế: GXDtt = 182.852.904 (nghìn đồng)
Định mức chi phí thẩm tra thiết kế theo tỉ lệ % (tra Phụ lục VIII bảng số 2.16 Thông tư số 12/2021/TT-BXD)
Nội suy ta có: NTTTK= 0,114%
GTTTK = 182.852.904 x 0,114% = 208.452 (nghìn đồng) f.
Chi phí thẩm tra dự toán
GTTDT = NTTDT × GXD Trong đó:
G : Chi phí xây dựng hạng mục chính; G XD
XD = 182.852.904 (Nghìn đồng) N
: Định mức chi phí thẩm tra dự toán (Tra theo bảng số 2.17 Phụ lục VIII TTDT
Thông tư số 12/2021/TT-BXD);
Nội suy ta có: NTTDT = 0,111%
GTTDT = 0,111% x 182.852.904 = 202.967 (nghìn đồng) g.
Chi phí tư vấn đấu thầu
Chi phí tư vấn đấu thầu bao gồm chi phí tư vấn đấu thầu thi công xây dựng (GTVXD)
và chi phí tư vấn đấu thầu cung cấp lắp đăt thiết bị (G̣ TVTB)
Chi phí lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu thi công xây dựng:
GTVXD = NTVXD × GXD Trong đó:
G : Chi phí xây dựng hạng mục chính; G XD
XD = 172.524.489 ( nghìn đồng) N
: Định mức chi phí tư vấn đấu thầu theo tỉ lệ (Tra theo bảng 2.19 Phụ lục TVXD
VIII Thông tư số 12/2021/TT-BXD); NTVXD = 0,092%.
GTVXD = 0,092%× 172.524.489 = 158.723 ( Nghìn đồng) -
Chi phí tư vấn đấu thầu cung cấp lắp đặt
thiết bị
: G TVTB = N TVTB × G TBtt
Chi phí thiết bị trước thuế G TBtt = 10.858.849 (nghìn đồng)
Định mức chi phí tư vấn đấu thầu cung cấp lắp đặt thiết bị theo tỉ lệ % (tra Phụ lục VIII
bảng 2.20 Thông tư số 12/2021/TT-BXD) NTVTB = 0,365%
G TVTB = 0,365% × 10.858.849 = 39.635 (nghìn đồng)
h. Chi phí giám sát thi công (xây dựng)
Chi phí giám sát thi công (G GSTC ) bao gồm chi phí giám sát xây dựng (G GSXD ) và chi phí
giám sát lắp đăt thiết bị (G ̣ GSTB )
- Chi phí giám sát xây dựng
G GSXD = N GSXD × G XDtt -
GGSXD = NGSXD × GXD - Trong đó: - G
: Chi phí xây dựng hạng mục chính; G XDC
XD = 172.524.489 (Nghìnđồng) - N : Định mức chi phí giám GSXD
sát thi công xây dựng theo tỉ lệ (Tra theo bảng
2.21 Phụ lục VIII Thông tư số 12/2021/TT-BXD; - NGSXD = 1,628% -
GGSXD = 1,52% x 172.524.489 = 2.808.699 (Nghìn đồng) -
Chi phí giám sát lắp đặt thiết bị
G GSTB = N GSTB × G TB
Chi phí thiết bị trước thuế G TB = 10.858.849 (nghìn đồng)
Định mức chi phí giám sát lắp đặt thiết bị theo tỉ lệ % (tra Phụ lục VIII bảng số 2.22
Thông tư số 12/2021/TT-BXD) NGSTB = 0.833%
G GSTB = 0,833% × 10.858.849 = 90.454 ( nghìn đồng )
1.4.3. Chi phí bảo hiểm công trình:
Theo thông tư 329/2016/TT – BTC, phụ lục 7 quy định về biểu phí bảo hiểm công
trình trong thời gian xây dựng T BHXD=0 ,08%
GBHXD=T BHXD× (GXD + GTB) = 0,08% × 182.852.904 = 146.282 ( Nghìn đồng) 1.4.4.
Chi phí Thẩm tra phê duyệt quyết toán
TMĐT (sơ bộ) = GXD + GTB + 15%( GXD + GTB) = 210.280.840 (Nghìn đồng)
Theo điều 20 TT số 10/ 2020/TT BTC
Nội suy ta có: N PDQT = 0,200%
GPDQT = N PDQT × TMDT ( sơ bộ ) = 0,200% × 210.280.840 = 420.562 (Nghìn đồng)
1.4.5. Chi phí kiểm toán độc lập Theo
điều 20 TT số 10/ 2021/TT BTC Nội
suy ta có N KT = 0,303%
GKT = N KT × TMDT ( sơ bộ ) = 0,303% × 210.280.840 = 637.151 (Nghìn đồng)
Bảng 11. Chi phí quản lý dự án, chi phí tư vấn đầu tư xây dựng và chi phí khác Đơn vị: Nghìn đồng Chi phí TT Loại chi phí Công thức Thuế trước thuế VAT Chi phí sau thuế Tỷ lê ̣× I
Chi phí quản lý dự án (G 3.488.833 0 3.488.833 XDtt + GTBtt) II
Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng Tỷ lê ̣× 775.296 77.530 852.826
Chi phí lập báo cáo nghiên cứu 1 khả thi (G XDtt + GTBtt) Tỷ lê ̣× 135.311 13.531 148.842
Chi phí thẩm tra báo cáo nghiên 2 cứu khả thi (G XDtt + GTBtt) 3
Chi phí thiết kế xây dựng 1.707.069 170.707 1.877.776 4
Chi phí khảo sát thiết kế Tỷ lê ̣×GTKC 512.121 51.212 563.333 5
Chi phí thẩm tra thiết kế xây dựng Tỷ lê ̣×GXDtt 208.452 20.845 229.297 6
Chi phí thẩm tra dự toán Tỷ lê ̣×GXDtt 202.967 20.297 223.264
Chi phí lập HSMT. đánh giá 158.723 15.872 174.595 7 Tỷ lê ̣ HSDT thi công xây dựng. ×G XDtt
Chi phí lập HSMT. đánh giá Tỷ lê ̣× 39.635 3.964 43.599 8
HSDT mua sắm vật tư. thiết bị GTBtt
Chi phí giám sát thi công xây 2.808.699 280.870 3.089.569 9 Tỷ lê ̣ dựng ×G XDtt Tỷ lê ̣× 90.454 9.045 99.499 10
Chi phí giám sát lắp đặt thiết bị GTBtt
Tổng chi phí tư vấn đầu tư xây dựng 6.638.727 663.873 7.302.600 III Chi phí khác Tỷ lê ̣× 14.628 160.910 1
Chi phí bảo hiểm công trình 146.282 GXDtt Tỷ lê ̣× 42.056 462.618 2
Thẩm tra phê duyệt quyết toán TMĐT sơ bộ 420.562 Tỷ lê ̣× 63.715 700.866 3 Chi phí kiểm toán TMĐT sơ 637.151 bộ Tổng chi phí khác 1.203.995 120.400 1.324.395
1.5. Dự trù vốn lưu động ban đầu cho dự án
- Căn cứ xác định: Căn cứ vào dự trù vốn lưu động trong khâu dự trữ, trong sản xuất và trong lưu thông hoặc căn cứ vào chi phí
vận hành hàng năm và tỉ lệ vốn lưu động so với chi phí vận hành, hoặc tính theo tỉ lệ % so với doanh thu bán sản phẩm. Trong dự án
này sử dụng theo tỉ lệ % so với doanh thu cho thuê diện tích.
- Tỷ lệ % nhu cầu vốn lưu động so với chi phí hoạt động trong năm (5% - 15%). (Trong Dự án này ta chọn nhu cầu vốn lưu
độngbằng 5% doanh thu cho thuê diện tích)
- Ghi chú: Dự trù vốn lưu động ban đầu trong tổng mức đầu tư của dự án lấy bằng nhu cầu vốn lưu động ở năm thứ nhất, nhưng
không nhỏ hơn tổng lượng vốn lưu động dùng cho mua sắm các dụng cụ, trang bị cho dự án không thuộc tài sản cố định.
- Dự trù vốn lưu động ban đầu trong tổng mức đầu tư của dự án dự kiến lấy bằng nhu cầu vốn lưu động ở năm thứ nhất.
- Ta sử dụng cách theo tỷ lệ % so với doanh thu cho thuê diện tích để xác định nhu cầu vốn lưu động ban đầu cho dự án.
- Doanh thu cho thuê được xác định bằng công thức :
DTcho thuê = Scho thuê × Gcho thuê. Trong đó : S = diện tích . cho thuê
Dự kiến : Gcho thuê hạng mục chính = 1000 nghìn đồng /1 m2 / 1 năm
Gcho thuê hạng mục phụ = 3500 nghìn đồng /1 m2/1 năm
- Diện tích cho thuê hạng mục phụ :
S nhà sách, hiệu thuốc + S siêu thị+ S khu vui chơi giải trí = 2 004,76 m2
- Doanh thu cho thuê hạng mục chính năm đầu tiên là :
DTcho thuê hạng mục chính năm 1 = 25 751,74× 1000 × 85% = 21.888.979 (Nghìn đồng)
- Doanh thu cho thuê hạng mục phụ năm đầu tiên là:
DTcho thuê hạng mục phụ năm 1 = 2 004,76×3500 × 85% = 5.964.161 (Nghìn đồng)
(Giả sử công suất cho thuê năm đầu tiên là 85 %)
- Tỷ lệ vốn lưu động so với doanh thu khoảng 10% đến 15%. Ở đây ta lấy tỷ lệ vốn lưu động so với doanh thu là 10%
- Nhu cầu vốn lưu động ở năm thứ 1 là :
10% × DT = 10% × ( 21.888.979 + 5.964.161) = 2.785.314 (Nghìn đồng)
Bảng 12. Dự trù vốn lưu động theo doanh thu cho thuê diện tích
Đơn vị tính: Nghìn đồng Diện tích Tỷ lệ Diện tích cho thuê Hiệu Đơn giá Đơn giá vốn lưu Nhu cầu hạng mục suất Doanh thu động so Năm cho thuê cho thuê cho thuê vốn lưu hạng mục phụ (m²) cho thuê khai hạng mục hạng mục với diện tích động chính (m²) thác chính phụ doanh thu 1 25.751,74 2 004,76 85% 1000 3500 27.853.140 5% 1.392.657 2 25.751,74 2 004,76 85% 1000 3500 27.853.140 5% 1.392.657 3 25.751,74 2 004,76 90% 1000 3500 29.491.560 5% 1.474.578 4 25.751,74 2 004,76 95% 1000 3500 31.129.980 5% 1.556.499 5 25.751,74 2 004,76 95% 1000 3500 31.129.980 5% 1.556.499 6 25.751,74 2 004,76 100% 1000 3500 32.768.400 5% 1.638.420 7 25.751,74 2 004,76 100% 1000 3500 32.768.400 5% 1.638.420 8 25.751,74 2 004,76 100% 1000 3500 32.768.400 5% 1.638.420 9 25.751,74 2 004,76 100% 1000 3500 32.768.400 5% 1.638.420 10 25.751,74 2 004,76 100% 1000 3500 32.768.400 5% 1.638.420 11-19 25.751,74 2 004,76 100% 1000 3500 32.768.400 5% 1.638.420 20 25.751,74 2 004,76 100% 1000 3500 32.768.400 5% 1.638.420 21-29 25.751,74 2 004,76 95% 1000 3500 31.129.980 5% 1.556.499 30 25.751,74 2 004,76 95% 1000 3500 31.129.980 5% 1.556.499 31-39 25.751,74 2 004,76 95% 1000 3500 31.129.980 5% 1.556.499 40 25.751,74 2 004,76 90% 1000 3500 29.491.560 5% 1.474.578
Vậy dự trù vốn lưu động ban đầu là 1.392.657 (Nghìn đồng)
1.6. Tổng hợp vốn đầu tư chưa tính lãi vay trong thời gian xây dựng và dự phòng trượt giá
Bảng 13. Tổng hợp vốn đầu tư chưa tính lãi vay trong thời gian xây dựng Đơn vị: Nghìn đồng TT Nội dung
Chi phí trước thuế Thuế VAT Chi phí sau thuế 1 Chi phí thuê mặt bằng 0 24.446.256 24.446.256 2 Chi phí xây dựng 171.983.155 17.198.31 189.181.471 6 3 Chi phí thiết bị 10.858.849 1.085.885 11.944.734 4 Chi phí quản lý dự án 3.488.833 0 3.488.833 5
Chi phí tư vấn đầu tư xây 6.638.727 663.873 7.302.600 dựng 6 Chi phí khác 1.203.995 120.400 1.324.395 7 Vốn lưu động ban đầu 1.392.657 0 1.392.657 Tổng cộng 220.012.472 19.068.474 239.080.946
1.7. Lập kế hoạch huy động vốn tính lãi vay trong thời gian xây dựng
Bảng 14. Tiến độ thực hiện dự án TT
Nội dung công việc Năm 1 Năm 2 Q4/202 3 Q1/2024 Q2/202 4 Q3/202 4 Q4/202 4 Q1/2025 Q2/2025 Q3/2025 I
Giai đoạn chuẩn bị dự án
Lập báo cáo nghiên cứu khả 1 thi
Thẩm tra báo cáo nghiên cứu 2 khả thi
Bồi thường, hỗ trợ, tái định 3 cư
II Giai đoạn thực hiện dự án 1 Khảo sát thiết kế 2 Thiết kế xây dựng 3
Thẩm tra thiết kế xây dựng 4 Thẩm tra dự toán Lập HSMT và đánh giá 5 HSDT thi công xây dựng Lập HSMT và đánh giá 6
HSDT mua sắm vật tư, thiết bị 7 Bảo hiểm công trình 8 Xây dựng công trình 9
Giám sát thi công xây dựng
10 Mua sắm và lắp đặt thiết bị
11 Giám sát lắp đặt thiết bị 12 Quản lý dự án
Giai đoạn kết thĀc đầu tư III XD 1 Vốn lưu động ban đầu 2 Kiểm toán
Thẩm tra phê duyệt quyết 3 toán
Bảng 15. Nhu cầu sử dụng vốn xây dựng chưa VAT
Đơn vị tính: Nghìn đồng Nội dung công N ăm 1 N ăm 2 việc Q4/2023 Q1/2024 Q2/2024 Q3/2024 Q4/2024 Q1/2025 Q2/2025 Q3/2025 Giai đoạn chuẩn bị dự án Lập báo cáo 775.296 nghiên cứu khả thi Thẩm tra báo cáo nghiên cứu khả thi 135.311 Bồi thường, hỗ trợ, tái định cư 24.446.256 Giai đoạn thực hiện dự án Khảo sát thiết kế 512.121 Thiết kế xây dựng 1.707.069 Thẩm tra thiết kế xây dựng 208.452 Thẩm tra dự toán 202.967 Lập HSMT và 158.723 đánh giá HSDT thi công xây dựng Lập HSMT và 39.635 đánh giá HSDT mua sắm vật tư, thiết bị Bảo hiểm công 146.282 trình Xây dựng công 34.396.631 34.396.631 34.396.631 34.396.631 34.396.631 trình Giám sát thi công 561.740 561.740 561.740 561.740 561.740 xây dựng Mua sắm và lắp 5.429.425 5.429.425 đặt thiết bị Giám sát lắp đặt 45.227 45.227 thiết bị Quản lý dự án 436.104 436.104 436.104 436.104 436.104 436.104 436.104 436.104 Giai đoạn kết
thĀc đầu tư XD Vốn lưu động ban đầu 1.392.657 Kiểm toán 637.151 Thẩm tra phê 420.562 duyệt quyết toán Tổng 28.220.609 983.711 35.394.475 35.394.475 35.394.475 35.394.475 40.869.127 8.361.126 Cộng dồn 28.220.609 29.204.320 64.598.795 99.993.270 135.387.745 170.782.220 211.651.347 220.012.473
Bảng 16. Nhu cầu sử dụng vốn xây dựng đã tính thuế VAT
Đơn vị tính: Nghìn đồng Nội dung công N ăm 1 N ăm 2 việc Q4/2023 Q1/2024 Q2/2024 Q3/2024 Q4/2024 Q1/2025 Q2/2025 Q3/2025 Giai đoạn chuẩn bị dự án Lập báo cáo nghiên cứu khả thi 852.826 Thẩm tra báo cáo 148.842 nghiên cứu khả thi Bồi thường, hỗ trợ, tái định cư 24.446.256 Giai đoạn thực hiện dự án Khảo sát thiết kế 563.333 Thiết kế xây dựng 1.877.776 Thẩm tra thiết kế xây dựng 229.297 Thẩm tra dự toán 223.264 Lập HSMT và 174.595 đánh giá HSDT thi công xây dựng Lập HSMT và 43.599 đánh giá HSDT mua sắm vật tư, thiết bị Bảo hiểm công 160.910 trình Xây dựng công 37.836.294 37.836.294 37.836.294 37.836.294 37.836.294 trình Giám sát thi công 617.914 617.914 617.914 617.914 617.914 xây dựng Mua sắm và lắp 5.972.367 5.972.367 đặt thiết bị Giám sát lắp đặt 49.750 49.750 thiết bị Quản lý dự án 437.395 437.395 437.395 437.395 437.395 437.395 437.395 437.395 Giai đoạn kết
thĀc đầu tư XD Vốn lưu động ban 1.392.657 đầu Kiểm toán 700.866 Thẩm tra phê 462.618 duyệt quyết toán Tổng 28.554.434 1.038.472 38.890.312 38.890.312 38.890.312 38.890.312 44.912.429 9.014.362 Cộng dồn 28.554.434 29.592.906 68.483.218 107.373.530 146.263.842 185.154.154 230.066.583 239.080.945 lOMoAR cPSD| 36625228
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HN ĐỒ ÁN KINH TẾ ĐẦU TƯ KHOA QUẢN LÝ ĐÔ THỊ GVHD: LÊ VIỆT HÒA
a) Tính chi phí dự phòng 1
Chi phí dự phòng cho yếu tố khối lượng công việc phát sinh (G ) xác định theo công thức sau: DP1
GDP1 = (GBT, TĐC + GXD + GTB + GQLDA + GTV + GK) x kps Trong đó
- k : tỷ lệ dự phòng cho khối lượng công việc phát sinh, mức tỷ lệ này phụ thuộc vào mức ps
độ phức tạp của công trình thuộc dự án và điều kiện địa chất công trình nơi xây dựng công trình
và mức tỷ lệ là kps ≤ 10%.
Đối với dự án đầu tư xây dựng chỉ lập báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng thì kps ≤ 5%.
Đối với dự án này ta lấy: kps = 5% 59
Downloaded by Jin Dian (dianjin008@gmail.com) lOMoAR cPSD| 36625228 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HN KHOA QUẢN LÝ ĐÔ THỊ
Bảng 17. Bảng chi phí dự phòng 1 chưa bao gồm thuế VAT
Đơn vị tính: Nghìn đồng Thời gian NỘI DUNG Q4/2023 Q1/2024 Q2/2024 Q3/2024 Q4/2024 Q1/2025 Q2/2025 Vốn đầu tư chưa bao gồm dự phòng 28.220.609 983.711 35.394.475 35.394.475 35.394.475 35.394.475 40.869.127 và lãi vay ( chưa VAT ) Tỉ lệ 5% 5% 5% 5% 5% 5% 5% Chi phí dự phòng của từng quý 2.482.924 98.604 3.550.403 3.550.403 3.550.403 3.550.403 4.097.869 Tổng 60
Downloaded by Jin Dian (dianjin008@gmail.com)
ĐỒ ÁN KINH TẾ ĐẦU TƯ GVHD: LÊ VIỆT HÒA lOMoAR cPSD| 36625228
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HN KHOA QUẢN LÝ ĐÔ THỊ
ĐỒ ÁN KINH TẾ ĐẦU TƯ GVHD: LÊ VIỆT HÒA
Bảng 18. Bảng chi phí dự phòng 1 đã bao gồm thuế VAT
Đơn vị tính: Nghìn đồng Thời gian Q4/2023 Q1/2024 Q2/2024 Q3/2024 Q4/2024 Q1/2025 Q2/2025 Q3/2025 28.554.434 1.038.472 38.890.312 38.890.312 38.890.312 38.890.312 44.912.429 9.014.362 5% 5% 5% 5% 5% 5% 5% 5% 1.427.722 51.924 1.944.516 1.944.516 1.944.516 1.944.516 2.245.621 450.718 11.954.047 61 lOMoAR cPSD| 36625228
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HN ĐỒ ÁN KINH TẾ ĐẦU TƯ KHOA QUẢN LÝ ĐÔ THỊ GVHD: LÊ VIỆT HÒA
b) Tính chi phí dự phòng 2: T
GDP2=∑(V tLVayt)[(IXDCTbq±ΔI XDCT )t−1] t=1 Trong đó:
- T: độ dài thời gian thực hiện dự án đầu tư xây dựng, T>1 (năm);
- t: số thứ tự năm phân bổ vốn theo kế hoạch thực hiện dự án, t = 1÷T;- V : vốn đầu tư t
trước dự phòng theo kế hoạch thực hiện trong năm thứ t; - L
: chi phí lãi vay của vốn Vayt
đầu tư thực hiện theo kế hoạch trong năm thứ t. - I
: Chỉ số giá xây dựng sử dụng tính dự phòng cho yếu tố trượt giá được xác định XDCTbq
bằng cách tính bình quân các chỉ số giá xây dựng liên hoàn theo loại công trình của tối
thiểu 3 năm gần nhất so với thời điểm tính toán (không tính đến những thời điểm có
biến động bất thường về giá nguyên liệu, nhiên liệu và vật liệu xây dựng), được xác
định theo công thức sau: n 1 T In+1 ∑= In I = XDCTbq T (6) Trong đó:
T: Số năm (năm gần nhất so với thời điểm tính toán sử dụng để xác định I ;T≥3; XDCTbq
I : Chỉ số giá xây dựng năm thứ n được lựa chọn; n I
: Chỉ số giá xây dựng năm thứ n+1; n+1 ± ∆I
: mức biến động bình quân của chỉ số giá xây dựng theo năm xây dựng công XDCT
trình so với mức độ trượt giá bình quân của năm đã tính và được xác định trên cơ sở dự báo xu
hướng biến động của các yếu tố chi phí giá cả trong khu vực và quốc tế bằng kinh nghiệm chuyên gia
Theo bảng 1.2 ta có: IXDCTbq = 1,0038%
Mức biến động: ∆IXDCT = 0,0007%
IXDCTbq + ∆IXDCT = 1,0038+0.0007 = 1,0045 62
Downloaded by Jin Dian (dianjin008@gmail.com) lOMoAR cPSD| 36625228
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HN
ĐỒ ÁN KINH TẾ ĐẦU TƯ KHOA QUẢN LÝ ĐÔ THỊ GVHD: LÊ VIỆT HÒA
Bảng 19. Tính chi phí dự phòng trượt giá chưa tính thuế VAT
Đơn vị tính: Nghìn đồng Thời gian NỘI DUNG Q4/2023 Q1/2024 Q2/2024 Q3/2024 Q4/2024 Q1/2025 Q2/2025 Q3/2025 Chi phí đầu tư chưa có trượt 28.220.609 983.711 35.394.475 35.394.475 35.394.475 35.394.475 40.869.127 8.361.126 giá Hệ số trượt giá (%) 1,0045 1,009 1,014 1,018 1,023 1,027 1,032 1,036 Chi phí đầu tư có trượt giá 28.347.602 992.564 35.889.998 36.031.576 36.208.548 36.350.126 42.176.939 8.662.127 Trượt giá 126.993 8.853 495.523 637.101 814.073 955.651 1.307.812 301.001 Cộng dồn trượt 126.992 135.845 631.368 1.268.468 2.082.541 3.038.192 4.346.004 4.647.005 giá 63
Downloaded by Jin Dian (dianjin008@gmail.com) lOMoARcPSD| 36625228
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HN ĐỒ ÁN KINH TẾ ĐẦU TƯ KHOA QUẢN LÝ ĐÔ THỊ GVHD: LÊ VIỆT HÒA
Bảng 20. Tính chi phí dự phòng trượt giá đã tính thuế VAT
Đơn vị tính: Nghìn đồng Thời gian NỘI DUNG Q4/2023 Q1/2024 Q2/2024 Q3/2024 Q4/2024 Q1/2025 Q2/2025 Q3/2025 Chi phí đầu tư chưa có 28.554.434 1.038.472 38.890.312 38.890.312 38.890.312 38.890.312 44.912.429 9.014.362 trượt giá Hệ số trượt 1,0045 1,0090 1,0140 1,0180 1,0230 1,0270 1,0320 1,0360 giá (%) Chi phí đầu tư có trượt 28.682.929 1.047.818 39.434.776 39.590.338 39.784.789 39.940.350 46.349.627 9.338.879 giá Trượt giá 128.495 9.346 544.464 700.026 894.477 1.050.038 1.437.198 324.517 Cộng dồn trượt giá 128.494 137.840 682.305 1.382.330 2.276.807 3.326.846 4.764.044 5.088.561 70
Downloaded by Jin Dian (dianjin008@gmail.com) lOMoAR cPSD| 36625228
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HN
ĐỒ ÁN KINH TẾ ĐẦU TƯ KHOA QUẢN LÝ ĐÔ THỊ GVHD: LÊ VIỆT HÒA
Chi phí dự phòng 1 chưa thuế là : 11.000.624 ( nghìn đồng )
Chi phí dự phòng 1 sau thuế là : 11.954.047 ( nghìn đồng )
Chi phí dự phòng 2 chưa thuế là : 4.647.005 ( nghìn đồng )
Chi phí dự phòng 2 sau thuế là: 5.088.561 ( nghìn đồng )
Tổng vốn bao gồm chi phí dự phòng chưa bao gồm lãi vay ( đã bao gồm VAT)
220.012.472+11.000.624 +4.647.005 = 235.660.101 (nghìnđồng)
Tổng vốn bao gồm chi phí dự phòng bao gồm lãi vay (đã bao gồm VAT)
239.080.946+11.954.047 +5.088.561= 256.123.554 (nghìnđồng) * Nguồn vốn :
- Vốn đầu tư ban đầu của dự án gồm 2 nguồn vốn là: vốn tự có chiếm 25%; vốn vay chiếm
75%, lãi suất huy động vốn vay dài hạn là 9,6 %/năm ghép lãi theo năm.
- Trả nợ vốn vay để đầu tư ban đầu theo phương thức trả đều bao gồm cả gốc và lãi xây
dựngtrong thời hạn 8 năm kể từ năm hoạt động đầu tiên.
- Phần vốn lưu động còn thiếu trong năm (nếu có) sẽ vay ngắn hạn của Ngân hàng thương
mạivới lãi suất là 6,9% / năm.
- Sử dụng vốn tự có trong các quý đầu của thời gian xây dựng khi hết vốn tự có tiếp tục đi vayđể duy trì dự án 65
Downloaded by Jin Dian (dianjin008@gmail.com) lOMoARcPSD| 36625228
Bảng 21. Phân bổ vốn chưa bao gồm lãi vay Tỉ lệ (%) Tổng vốn chưa
Tổng vốn có thuế thuế VAT VAT Vốn tự có 25% 58.915.025 64.030.889 Vốn vay 75% 176.745.076 192.092.666 Tổng cộng 100% 235.660.101 256.123.554
Đơn vị tính: Nghìn đồng
Bảng 22. Bảng huy dộng vốn trong thời gian xây dựng
Đơn vị tính: Nghìn đồng Nội dung công Năm 1 Năm 2 việc Q4/2023 Q1/2024 Q2/2024 Q3/2024 Q4/2024 Q1/2025 Q2/2025 Q3/2025
Giai đo 愃n chuẩn bị dự án Lập báo cáo 852.826 nghiên cứu lOMoARcPSD| 36625228 khả thi Thẩm tra báo cáo 148.842 nghiên cứu khả thi Bồi thường, hỗ trợ, tái định cư 24.446.256
Giai đo 愃n thực hiện dự án Khảo sát thiết kế 563.333 lOMoARcPSD| 36625228 Thiết kế xây 1.877.776 dựng Thẩm tra thiết kế xây dựng 229.297 Thẩm tra dự 223.264 toán Lập HSMT và 174.595 đánh giá HSDT thi công xây dựng Lập HSMT và 43.599 đánh giá HSDT mua sắm vật tư, thiết bị lOMoARcPSD| 36625228 Bảo hi ऀm công 160.910 tr 椃 nh Xây dựng công tr 37.836.294 37.836.294 37.836.294 37.836.294 37.836.294 椃 nh Giám sát thi công 617.914 617.914 617.914 617.914 617.914 xây dựng Mua sắm và lắp 5.972.367 5.972.367 đặt thiết bị Giám sát lắp đặt 49.750 49.750 thiết bị Quản lý dự án 436.104 436.104 436.104 436.104 436.104 436.104 436.104 436.104 lOMoARcPSD| 36625228
Giai đo 愃n k Āt th 甃 Āc đ u tư XD Vốn lưu động ban đầu 1.392.657 Ki ऀm toán 700.866 Thẩm tra phê 462.618 duyệt quyết toán 1.427.722 51.924 1.944.516 1.944.516 1.944.516 1.944.516 2.245.621 450.718 Dự phòng 1 Dự phòng 2 128.495 9.346 544.464 700.026 894.477 1.050.038 1.437.198 324.517 lOMoARcPSD| 36625228 Tổng 30.110.651 1.099.742 41.379.292 41.534.854 41.729.305 41.884.866 48.595.248 9.789.597 Vốn tự có 30.110.651 1.099.742 41.379.292 22.496.035 Vốn vay 19.038.819 41.729.305 41.884.866 48.595.248 9.789.597 Cộng dồn 256.123.555
Dự trù lãi vay trong thời gian xây dựng:
- Phương thức tính lãi : lãi tức ghép
- Thời đoạn ghép lãi: theo quý
- Thời điểm huy động vốn : vay toàn bộ vào đầu quý
- Lãi suất huy động vốn vay dài là 9,6% ghép lãi theo năm: inăm= 9,6 inăm = (1+iquí)4 – 1 => iquí = = 2,32 % lOMoARcPSD| 36625228
Bảng 23. Lãi vay trong thời gian xây dựng
Đơn vị tính: Nghìn đồng TT Nội dung
Thời gian thực hiện Q3/2024 Q4/2024 Q1/2025 Q2/2025 Q3/2025 1 Vốn vay trong quý 19.038.819 41.729.305 41.884.866 48.595.248 9.789.597 2
Tiền vốn vay tích lũy ở đầu 60.768.124 102.652.990 151.248.238 161.037.835 mỗi quý (vốn gốc) 19.038.819 3 Trả lãi vay trong quý 441.701 1.409.820 2.381.549 3.508.959 3.736.078 4
Tổng số tích lũy ở cuối mỗi 19.480.520 62.177.944 105.034.539 108.543.498 112.279.576 quý (gốc+lãi) lOMoARcPSD| 36625228 5
Số tiền lãi phải trả tích lũy 441.701 1.851.521 4.233.071 7.742.030 11.478.108 đến cuối các quý
1.8. Tổng mức đầu tư của dự án
Bảng 24. Tổng hợp tổng mức đầu tư của dự án
Đơn vị tính: Nghìn đồng TT Nội dung Chi phí trước Thuế VAT Chi phí sau thuế thuế 1 Chi phí thuê mặt bằng 0 24.446.256 24.446.256 2 Chi phí xây dựng 171.983.155 17.198.316 189.181.471 3 Chi phí thiết bị 10.858.849 1.085.885 11.944.734 4 Chi phí quản lý dự án 3.488.833 0 3.488.833 5
Chi phí tư vấn đầu tư xây 6.638.727 663.873 7.302.600 dựng 6 Chi phí khác 1.203.995 120.400 1.324.395 7 Vốn lưu động ban đầu 1.392.657 0 1.392.657 8
Lãi vay trong thời gian xây 11.478.108 0 11.478.108 dựng 9 Chi phí dự phòng 1 11.000.624 953.423 11.954.047 10 Chi phí dự phòng 2 4.647.005 441.556 5.088.561 Tổng cộng 247.138.209 20.463.453 264.205.689
Bảng 25. Cơ cấu vốn
Đơn vị tính: Nghìn đồng
Tổng vốn chưa thuế Tổng vốn có thuế VAT VAT Vốn tự có 70.393.133 72.113.023 Vốn vay 176.745.076 192.092.666 Tổng cộng 247.138.209 264.205.689
2. Xác định chi phí hoạt động sản xuất - kinh doanh của dự án trong các năm vận hành
2.1. Chi phí sử dụng điện, nước (trước VAT)
* Căn cứ xác định:
Chi phí sử dụng điện, nước của dự án là chi phí tiêu hao điện, nước cho quá trình làm
việc, sinh hoạt, điện thắp sáng ban đêm cho bảo vệ, nước cho làm vệ sinh, tưới cây và một
số nhu cầu khác của dự án. Điện, nước sử dụng trực tiếp cho người thuê nhà do người thuê
chi trả. Xác định chi phí này có thể căn cứ lượng điện, nước tiêu hao; giá điện, nước hoặc
cũng có thể căn cứ vào mức tiêu hao điện, nước tính theo % so với doanh thu (có thể sử
dụng ở mức từ 1% đến 3% so với doanh thu
). Trong dự án này dự trù chi phí điện, nước
thông qua tỷ lệ % so với doanh thu.
- Trong dự án này dự trù chi phí điện, nước lấy theo tỷ lệ % so với doanh thu là 1%
CPđn=1%×DT hàngnăm
- Trong đó: CPđn: chi phí điện, nước của dự án trong năm DT
: doanh thu của dự án trong năm hoạt động hàngnăm
→DThàngnăm=DTchothuê ×ĐGchothuê1năm + DTcho thuê = 27 756.5 m2
Bảng 26. Chi phí sử dụng điện nước trong vận hành
Đơn vị tính: Nghìn đồng Diện Tỷ lệ Đơn Đơn Năm Diện tích tích cho Hiệu vốn vận giá giá cho thuê thuê suất sử hạng hạng Doanh thu hàn hạng mục hạng khai dụng Chi phí sử mục cho mục h chính mục phụ thác điện dụng điện chính phụ nước nước 25.751,74 2 004,76 85% 1000 350 27.853.140 1% 278.531 1 0 25.751,74 2 004,76 85% 1000 350 27.853.140 1% 278.531 2 0 25.751,74 2 004,76 1000 350 29.491.560 1% 294.916 3 90% 0 25.751,74 2 004,76 1000 350 31.129.980 1% 311.300 4 95% 0 25.751,74 2 004,76 1000 350 31.129.980 1% 311.300 5 95% 0 25.751,74 2 004,76 1000 350 1% 327.684 6 100% 0 32.768.400 25.751,74 2 004,76 1000 350 32.768.400 1% 327.684 7 100% 0 8 25.751,74 2 004,76 100% 1000 350 32.768.400 1% 327.684 0 25.751,74 2 004,76 1000 350 32.768.400 1% 327.684 9 100% 0 25.751,74 2 004,76 1000 350 32.768.400 1% 327.684 10 100% 0 1119 25.751,74 2 004,76 1000 350 32.768.400 1% 327.684 100% 0 25.751,74 2 004,76 1000 350 32.768.400 1% 327.684 20 100% 0 2129 25.751,74 2 004,76 1000 350 31.129.980 1% 311.300 95% 0 25.751,74 2 004,76 1000 350 31.129.980 1% 311.300 30 95% 0 3139 25.751,74 2 004,76 1000 350 31.129.980 1% 311.300 95% 0 25.751,74 2 004,76 1000 350 29.491.560 1% 294.916 40 90% 0
2.2. Chi phí sửa chữa, bảo dưỡng tài sản
Chi phí sửa chữa, bảo dưỡng nhà, công trình kiến trúc, trang thiết bị hàng năm. Chi
phí này thường lấy theo số liệu thống kê bình quân tỷ lệ chi phí sửa chữa, bảo dưỡng 1 (%)
so với giá trị tài sản.
Bảng 27. Dự trù chi phí sửa chữa, bảo dưỡng trong các năm vận hành
Đơn vị tính: Nghìn đồng TT Nội dung Giá trị tài sản Tỷ lệ % chi
Chi phí sữa chữa hàng phí sửa chữa
năm từ năm 1 đến năm 30 1 Nhà cửa 1.719.832 171.983.155 1% 2 Thiết bị 108.589 10.858.849 1% Tổng 1.828.421
2.3. Chi phí trả lương cho cán bộ, công nhân quản lý điều hành dự án*
Căn cứ xác định:
- Căn cứ vào số lượng cán bộ công nhân viên quản lý điều hành dự án.
- Căn cứ mức lương và phụ cấp của từng loại.
- Hình thức trả lương của dự án áp dụng (trả theo thời gian).
Bảng 28. Chi phí tiền lương trong các năm vận hành
Đơn vị tính: Nghìn đồng Mức lương Chi phí trả lương STT Bố trí lao động Số lượng tháng hàng năm 1 Giám đốc điều hành 1 25.000 300.000 2 Tiếp tân 2 5.500 132.000 3 Bảo vệ 4 5.500 264.000 4 Tài vụ, Kế toán 2 5.500 130.000 5 Nhân viên kỹ thuật 4 8.500 408.000 Tổng 1.234.000
2.4. Chi phí bảo hiểm xã hội, y tế, thất nghiệp, trích nộp kinh phí công đoàn
Căn cứ tính: Số lượng cán bộ, công nhân viên, tiền lương tháng và mức quy định
nộp phí bảo hiểm xã hội, y tế, thất nghiệp, trích nộp kinh phí công đoàn.
- Mức quy định nộp phí bảo hiểm xã hội, y tế, thất nghiệp, trích nộp kinh phí công đoàn như sau:
Các khoản trích theo BHXH BHYT BHTN KPCĐ Tổng lương
Doanh nghiệp đóng(%) 17,5 3 1 2 23,5
- Nếu lao động làm việc tại các doanh nghiệp: căn cứ tiền lương tháng để đóng các
loạiBH là tiền lương ghi trong hợp đồng, gồm: mức lương và phụ cấp lương (từ
1/1/2016), mức lương và phụ cấp lương và các khoản bổ sung khác (từ 1/1/2018).
- Tổng hợp vào bảng sau:
Bảng 29. Dự trù nộp bảo hiểm xã hội, y tế, thất nghiệp,trích nộp kinh phí công đoàn
Đơn vị tính: Nghìn đồng STT Nội dung Năm 1 đến năm 30 1
Quỹ lương hằng năm của dự án 1.234.000 2
Chi phí bảo hiểm xã hội, y tế, thất 289.990
nghiệp, trích nộp kinh phí công đoàn
2.5. Chi phí quản lý khác
Bao gồm các khoản chi phí như: văn phòng phẩm, bưu điện phí, công tác phí, chè
nước tiếp khách, giao dịch đối ngoại, lệ phí cố định nộp hàng năm và một số chi phí lặt vặt khác...
Dự trù chi phí này thường theo số liệu thống kê tính theo % so với doanh thu hàng
năm (khoảng 1-5%).Ta lấy bằng 2% doanh thu hàng năm.
Bảng 30. Dự trù chi phí quản lý khác
Đơn vị tính: Nghìn đồng Năm vận Doanh thu cho thuê
Tỉ lệ chi phí quản lý Chi phí quản lý hành diện tích khác (%) khác 1 27.853.140 1% 278.531 2 27.853.140 1% 278.531 3 29.491.560 1% 294.916 4 31.129.980 1% 311.300 5 31.129.980 1% 311.300 6 32.768.400 1% 327.684 7 32.768.400 1% 327.684 8 32.768.400 1% 327.684 9 32.768.400 1% 327.684 10 32.768.400 1% 327.684 11-19 32.768.400 1% 327.684 20 32.768.400 1% 327.684 21-29 31.129.980 1% 311.300 30 31.129.980 1% 311.300 31-39 31.129.980 1% 311.300 40 29.491.560 1% 294.916
2.6. Lập kế hoạch khấu hao tài sản cố định của dự án
* Căn cứ xác định
- Giá trị tài sản phải tính khấu hao.
- Thời gian khấu hao và phương pháp khấu hao theo thông tư số 45/2018/TT-
BTC ngày 07/05/2018 hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố
định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do nhà nước giao cho doanh
nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp.
- Phương pháp dùng trong dự án này dùng công thức khấu hao đều theo thời gian
- Số tiền trích khấu hao đều hàng năm là: Trong đó:
K - số tiền trích khấu hao đều hàng năm
A - tổng giá trị tài sản phải khấu hao
Nk - thời gian tính toán khấu hao tài sản
- Các khoản trừ dần được tính bằng tổng của chi phí bồi thường – tái định cư, vốn
lưu động ban đầu và lãi vay.
Bảng 31. Giá trị tài sản phải tính khấu hao của thiết bị
Đơn vị tính: Nghìn đồng STT Thiết bị Chi phí Giá trị sử trước thuế dụng ( năm) Máy phát điện 100.000 10 1
Hệ thống PCCC chung toàn khu 2 450.000 10
Hệ thống cấp nước ngoài nhà 300.000 10 3
Bộ video trung tâm & ăng ten trung tâm 4 240.000 10 5 Camera giám sát 168.000 10 Hệ thống báo cháy 6 168.000 10 Tổng đài điện thoại 7 30.000 10 8 Tivi LG 55 inch 224.000 10 9 Tivi LG 40 inch 560.000 10 Điều hòa 2 chiều Daikin 10 1.922.400 10 Tủ lạnh SamSung 305L 11 257.600 10
Bình nóng lạnh Kangaroo 30L 12 610.200 10 Máy giặt Inverter 9,5kg 13 140.000 10 14 Máy hút mùi Hefele 256.500 10 Bộ sofa 238.000 10 15 Giường đôi 16 560.000 10 17 Giường đơn 294.000 10 Dàn máy tính để bàn 18 90.000 10 19 Tủ quấn áo 2 cánh 224.000 10 20 Bàn ghế ăn 196.000 10 21 Tủ bếp 140.000 10 22
Bếp đôi điện từ hồng ngoại Sunhouse 159.600 10 23 Lò vi sóng Sharp 20L 176.130 10 Bàn trang điểm 24 56.000 10 Bộ bàn làm việc 25 21.000 10 Gương 26 508.000 10 27 Quạt trần 116.000 10 Bồn tắm TOTO 28 504.000 10 29 Vòi sen 678.000 10 Bồn cầu 30 1.130.000 10 Bồn rửa ToTo 31 283.000 10
Tổng chi phí phân bổ thiết bị 10 năm 10.800.430
Tổng chi phí mua sắm
và lắp đặt thiết bị Chi phí mua sắm Chi phí lắp đặt Tổng 10.800.430 10.858.849 58.419
* Lập bảng tính toán khấu hao
Chi phí tính phân bổ: chi phí quản lý dự án, chi phí tư vấn đầu tư xây dựng công
trình, chi phí khác (không kể đến vốn lưu động đầu tư ban đầu, chi phí đầu tư cơ sở ban
đầu cho quản lý), . Việc phân bổ chi phí quản lý dự án, chi phí tư vấn, chi phí khác chung
của toàn dự án cho từng tài sản cố định được xác định theo nguyên tắc: chi phí trực tiếp
liên quan đến tài sản cố định nào thì tính cho tài sản cố định đấy; chi phí chung liên quan
đến nhiều tài sản cố định thì phân bổ theo tỷ lệ chi phí trực tiếp của từng tài sản cố định
so với tổng số chi phí trực tiếp của toàn bộ tài sản cố định.
Tỷ lệ phân bổ chi phí chung nhà cửa, vật kiến trúc: GXD 171.983.155 ==94 ,04 % GXD+GTB 171.983.155+10.858.849
Tỷ lệ phân bổ chi phí thiết bị 10 năm là: GTB10năm 10.858.849 = =5,93% GXD+GTB 171.983.155+10.858.849
Bảng 32. Bảng phân bổ khấu hao tài sản
Đơn vị tính: Nghìn đồng Tỷ lệ TT
Loại tài sản và chi phí Giá trị phân bổ I
Nhà cửa. vật kiến trĀc 197.574.407 1
Các chi phí tính trực tiếp
Chi phí khảo sát thiết kế 100% 512.121 Chi phí thiết kế 100% 1.707.069
Chi phí thẩm tra thiết kế 100% 208.452
Chi phí thẩm tra dự toán 100% 202.967 Chi phí xây dựng 100% 171.983.155
Chi phí lập HSMT. đánh giá HSDT thi công XD 100% 158.723
Chi phí bảo hiểm công trình 100% 146.282
Chi phí giám sát thi công xây dựng 100% 2.808.699 2
Các chi phí chung cần phân bổ
Chi phí lập báo cáo nghiên cứu khả thi 94,04% 729.088
Chi phí thẩm tra báo cáo nghiên cứu khả thi 94,04% 127.247 Chi phí quản lý dự án 94,04% 3.280.899
Chi phí thẩm tra phê duyệt quyết toán 94,04% 395.497 Chi phí kiểm toán 94,04% 599.177 Chi phí dự phòng 1 94,04% 10.344.987 Chi phí dự phòng 2 94,04% 4.370.044 II Thiết bị 1
Các thiết bị có thời hạn khấu hao 10 năm 12.240.451 1.1
Các chi phí trực tiếp
Lập HSMT. đánh giá HSDT mua sắm vật tư. thiết bị 100% 39.635
Chi phí mua sắm lắp đặt thiết bị A 100% 10.858.849
Chi phí giám sát lắp đặt thiết bị A 100% 90.454 1.2
Các loại chi phí chung cần phân bổ
Chi phí lập báo cáo nghiên cứu khả thi 5,93% 45.975
Chi phí thẩm tra báo cáo nghiên cứu khả thi 5,93% 8.024 Chi phí quản lý dự án 5,93% 206.888
Chi phí thẩm tra phê duyệt quyết toán 5,93% 24.939 Chi phí kiểm toán 5,93% 37.783 Chi phí dự phòng 1 5,93% 652.337 Chi phí dự phòng 2 5,93% 275.567 III Chi phí trừ dần 35.924.364
Chi phí bồi thường. tái định cư 24.446.256
Lãi vay trong thời gian xây dựng 11.478.108 Tổng 245.739.222
Bảng 33. Kế hoạch khấu hao tài sản cố định của dự án
Đơn vị tính: Nghìn đồng TT
Tiền khấu hao hàng năm Thời hạn Năm Năm Năm Năm Năm Năm Năm Năm Năm Năm Tổng giá khấu hao 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Tên tài sản trị tài sản
Nhà cửa, vật kiến trúc 197.574 40 4.939 4.939 4.939 4.939 4.939 4.939 4.939 4.939 4.939 4.939 Thiết bị 12.240 10 1.224 1.224 1.224 1.224 1.224 1.224 1.224 1.224 1.224 1.224 Các khoản trừ dần 35.924 5 7.185 7.185 7.185 7.185 7.185
Tổng giá trị khấu hao 245.739
13.348 13.348 13.348 13.348 13.348 6.163 6.163 6.163 6.163 6.163 tài sản Giá trị thu hồi thanh lý tài sản(10%) 1.224 Tái đầu tư 12.240 TT
Tiền khấu hao hàng năm Năm Năm Năm Năm Năm Năm Năm Năm Năm Năm
Tổng giá Thời hạn 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Tên tài sản
trị tài sản khấu hao
Nhà cửa, vật kiến trúc 197.574 40 4.939 4.939 4.939 4.939 4.939 4.939 4.939 4.939 4.939 4.939 Thiết bị 12.240 10 1.224 1.224 1.224 1.224 1.224 1.224 1.224 1.224 1.224 1.224 Các khoản trừ dần 35.924 5
Tổng giá trị khấu hao 245.739 6.163 6.163 6.163 6.163 6.163 6.163 6.163 6.163 6.163 6.163 tài sản Giá trị thu hồi thanh 1.224 lý tài sản(10%) Tái đầu tư 12.240 TT
Tiền khấu hao hàng năm Thời hạn Năm Năm Năm Năm Năm Năm Năm Năm Năm Năm Tổng giá khấu hao 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Tên tài sản trị tài sản
Nhà cửa, vật kiến trúc 197.574 40 4.939 4.939 4.939 4.939 4.939 4.939 4.939 4.939 4.939 4.939 Thiết bị 12.240 10 1.224 1.224 1.224 1.224 1.224 1.224 1.224 1.224 1.224 1.224 Các khoản trừ dần 35.924 5
Tổng giá trị khấu hao 245.739 6.163 6.163 6.163 6.163 6.163 6.163 6.163 6.163 6.163 6.163 tài sản Giá trị thu hồi thanh lý tài sản(10%) 1.224 Tái đầu tư 12.240
Tiền khấu hao hàng năm
Tổng giá Thời hạn Năm Năm Năm Năm Năm Năm Năm Năm Năm Năm TT Tên tài sản
trị tài sản khấu hao 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
Nhà cửa, vật kiến trúc 197.574 40 4.939 4.939 4.939 4.939 4.939 4.939 4.939 4.939 4.939 4.939 Thiết bị 12.240 10 1.224 1.224 1.224 1.224 1.224 1.224 1.224 1.224 1.224 1.224 Các khoản trừ dần 35.924 5
Tổng giá trị khấu hao 245.739 6.163 6.163 6.163 6.163 6.163 6.163 6.163 6.163 6.163 6.163 tài sản
Giá trị thu hồi thanh lý tài sản(10%) 24.460 Tái đầu tư
2.7. Dự trù chi phí liên quan đến đất đai trong hoạt động kinh doanh
Chi phí liên quan đến đất đai trong thời gian vận hành gồm có chi phí thuê đất và thuế sử dụng đât
- Căn cứ vào diện tích đất thuê hàng năm cho dự án. S = 16 706,24 m2.
- Giá thuê 1 đơn vị diện tích trong năm :
Gthuê đất = 34,84 nghìn đồng / 1 m2.
+ Chi phí thuê đất trong 1 năm vận hành là:
GCPTĐ = 34,84 × 16 706,24 × 1 = 582.045 (nghìn đồng)
- Thuế sử dụng đất trong 1 năm vận hành được tính theo công thức:
Thuế sử dụng đất 1 năm = GCPTĐ × Thuế suất
- Căn cứ vào Thông tư 153/2/2011/TT-BTC, ta có thuế suất thuế sử dụng đất đối với đất phi nông nghiệp là 0,03%
- Thuế sử dụng đất trong 1 năm vận hành là:
582.045 × 0,03% = 175 nghìn đồng
Bảng 34. Chi phí liên quan đến đất trong năm vận hành. Đơn vị: Nghìn đồng Nội dung Chi phí liên Thời Thành tiền ST quan đến gian vận T đất đai hành 1
Thuế sử dụng đất trong 175 40 năm 7.000 thời gian vận hành lOMoAR cPSD| 36625228
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HN
ĐỒ ÁN KINH TẾ ĐẦU TƯ KHOA QUẢN LÝ ĐÔ THỊ GVHD: LÊ VIỆT HÒA
2.8. Kế hoạch trả nợ và trả lãi tín dụng trong vận hành Căn cứ xác định: -
Lãi suất huy động vốn vay là 9,6%/năm, ghép lãi theo năm. -
Trả nợ vốn vay để đầu tư ban đầu theo phương thức trả đều bao gồm
cả gốc và lãi xây dựng trong thời hạn 8 năm kể từ năm hoạt động đầu tiên. -
Phần vốn lưu động còn thiếu trong năm (nếu có) sẽ vay ngắn hạn của
Ngân hàng thương mại với lãi suất là 6,9%/năm.
* Vốn vay đầu tư dài hạn:
Số tiền mà dự án phải trả đều hàng năm tính bằng công thức: Trong đó:
A – Số tiền trả nợ đều (gốc + lãi) hàng
năm r – lãi suất vay dài hạn: r = 9,6% t –
Thời gian trả nợ vốn vay đầu tư dài hạn
P – Tổng số nợ vay dài hạn khi kết thúc xây dựng (gốc + lãi)
P = 192.092.666 (nghìn đồng) (
A=192.092.666× 9,6%× 1+9 ,6%)15 15
24.681.243(nghìnđồng) (1+9,6%) −1 94
Downloaded by Jin Dian (dianjin008@gmail.com)
Bảng 35. Chi phí trả lãi vay trong vận hành.
Đơn vị tính: triệu đồng TT Nội dung Năm vận hành
Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5 Năm 6 Năm 7 Năm 8 Năm 9 Năm 10 Năm 11 Năm Năm Năm Năm 12 13 14 15 I Vay đầu tư dài hạn 1
Nợ đầu năm 192.093 185.853 179.014 171.518 163.303 154.299 144.431 133.615 121.761 108.769 94.530 78.924 61.819 43.073 22.527 2
Tổng số trả 24.681 24.681 24.681 24.681 24.681 24.681 24.681 24.681 24.681 24.681 24.681 24.681 24.681 24.681 24.681 nợ trong năm
3 Tiền lãi phải 18.441 17.842 17.185 16.466 15.677 14.813 13.865 12.827 11.689 10.442 9.075 7.577 5.935 4.135 2.163 trả trong năm
4 Tiền gốc phải 6.240 6.839 7.496 8.215 9.004 9.868 10.816 11.854 12.992 14.239 15.606 17.104 18.746 20.546 22.527 trả trong năm 95
5 Nợ cuối năm 185.853 179.014 171.518 163.303 154.299 144.431 133.615 121.761 108.769 94.530 78.924 61.819 43.073 22.527 0 II
Tổng tiền 18.441 17.842 17.185 16.466 15.677 14.813 13.865 12.827 11.689 10.442 9.075 7.577 5.935 4.135 2.163 phải trả lãi
2.9 Tổng hợp chi phí hoạt động sản xuất kinh doanh trong các năm vận hành
Bảng 36. Tổng hợp chi phí hoạt động sản xuất kinh doanh trong các năm vận hành Đơn vị: triệu đồng TT Nội dung Năm vận hành Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5 Năm 6 Năm 7 Năm 8 Năm 9 Năm 10 1 Chi phí điện nước 279 279 295 311 311 328 328 328 328 328 2 Chi phí trả lương 1.234 1.234 1.234 1.234 1.234 1.234 1.234 1.234 1.234 1.234 3
Chi phí sửa chữa, bảo dưỡng 1.828 1.828 1.828 1.828 1.828 1.828 1.828 1.828 1.828 1.828 96 4
Chi phí bảo hiểm xã hội,y tế 290 290 290 290 290 290 290 290 290 290 5
Khấu hao tài sản cố định 13.348 13.348 13.348 13.348 13.348 6.163 6.163 6.163 6.163 6.163
Chi phí liên quan đến đất trong vận hành 175 175 175 175 175 175 175 175 175 175 6 7
Trả lãi vay trong vận hành 18.441 17.842 17.185 16.466 15.677 14.813 13.865 12.827 11.689 10.442 8
Chi phí quản lý và CP khác 279 279 295 311 311 328 328 328 328 328
Tổng chi phí sản xuất kinh doanh 35.874 35.275 34.650 33.963 33.174 25.159 24.211 23.173 22.035 20.788 9
Chi phí sản xuất kinh doanh tính cho 1m2 0,77 0,78 0,80 0,82 0,84 1,10 1,15 1,20 1,26 1,34 10 diện tích cho thuê TT Nội dung Năm vận hành
Năm 11 Năm 12 Năm 13 Năm 14 Năm 15
Năm 16 Năm 17 Năm 18 Năm 19 Năm 20 1 Chi phí điện nước 328 328 328 328 328 328 328 328 328 328 97 2 Chi phí trả lương 1.234 1.234 1.234 1.234 1.234 1.234 1.234 1.234 1.234 1.234 3
Chi phí sửa chữa, bảo dưỡng 1.828 1.828 1.828 1.828 1.828 1.828 1.828 1.828 1.828 1.828 4
Chi phí bảo hiểm xã hội,y tế 290 290 290 290 290 290 290 290 290 290 5
Khấu hao tài sản cố định 6.163 6.163 6.163 6.163 6.163 6.163 6.163 6.163 6.163 6.163
Chi phí liên quan đến đất trong vận hành 175 175 175 175 175 175 175 175 175 175 6 7
Trả lãi vay trong vận hành 9.075 7.577 5.935 4.135 2.163 0 0 0 0 0 8
Chi phí quản lý và CP khác 328 328 328 328 328 328 328 328 328 328
Tổng chi phí sản xuất kinh doanh 19.459 17.961 16.319 14.519 12.547 10.384 10.384 10.384 10.384 10.384 9
Chi phí sản xuất kinh doanh tính cho 1m2 1,43 1,55 1,70 1,91 2,21 2,67 2,67 2,67 2,67 2,67 10 diện tích cho thuê TT Nội dung Năm vận hành
Năm 21 Năm 22 Năm 23 Năm 24 Năm 25
Năm 26 Năm 27 Năm 28 Năm 29 Năm 30 98 1 Chi phí điện nước 311 311 311 311 311 311 311 311 311 311 2 Chi phí trả lương 1.234 1.234 1.234 1.234 1.234 1.234 1.234 1.234 1.234 1.234 3
Chi phí sửa chữa, bảo dưỡng 1.828 1.828 1.828 1.828 1.828 1.828 1.828 1.828 1.828 1.828 4
Chi phí bảo hiểm xã hội,y tế 290 290 290 290 290 290 290 290 290 290 5
Khấu hao tài sản cố định 6.163 6.163 6.163 6.163 6.163 6.163 6.163 6.163 6.163 6.163
Chi phí liên quan đến đất trong vận hành 175 175 175 175 175 175 175 175 175 175 6 7
Trả lãi vay trong vận hành 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 8
Chi phí quản lý và CP khác 311 311 311 311 311 311 311 311 311 311
Tổng chi phí sản xuất kinh doanh 10.329 10.329 10.329 10.329 10.329 10.329 10.329 10.329 10.329 10.329 9
Chi phí sản xuất kinh doanh tính cho 1m2 2,69 2,69 2,69 2,69 2,69 2,69 2,69 2,69 2,69 2,69 10 diện tích cho thuê Năm vận hành 99 TT Nội dung
Năm 31 Năm 32 Năm 33 Năm 34 Năm 35
Năm 36 Năm 37 Năm 38 Năm 39 Năm 40 1 Chi phí điện nước 311 311 311 311 311 311 311 311 311 295 2 Chi phí trả lương 1.234 1.234 1.234 1.234 1.234 1.234 1.234 1.234 1.234 1.234 3
Chi phí sửa chữa, bảo dưỡng 1.828 1.828 1.828 1.828 1.828 1.828 1.828 1.828 1.828 1.828 4
Chi phí bảo hiểm xã hội,y tế 290 290 290 290 290 290 290 290 290 290 5
Khấu hao tài sản cố định 6.163 6.163 6.163 6.163 6.163 6.163 6.163 6.163 6.163 6.163
Chi phí liên quan đến đất trong vận hành 175 175 175 175 175 175 175 175 175 175 6 7
Trả lãi vay trong vận hành 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 8
Chi phí quản lý và CP khác 311 311 311 311 311 311 311 311 311 295
Tổng chi phí sản xuất kinh doanh 10.312 10.312 10.312 10.312 10.312 10.312 10.312 10.312 10.312 10.280 9
Chi phí sản xuất kinh doanh tính cho 1m2 2,69 2,69 2,69 2,69 2,69 2,69 2,69 2,69 2,69 2,70 10 diện tích cho thuê 100
3 Dự trù doanh thu cho dự án (không có VAT)
a. Căn cứ xác định.
-Doanh thu của dự án cho thuê biệt thự ( thuê diện tích ) được xác định căn cứ vào diện tích cho thuê, giá thuê một đơn vị diện tích
từng loại. trong dự án này , các dịch vụ khác không tính đến bao gồm : dịch vụ đưa đón khách, dịch vụ ăn uống, thể thao, giải trí…
-Do chế độ khâu hao và quản lí chi phí ở nước ta có quy định tài sản cố định hết niên hạn sử dụng có thanh lí bán thu hồi tài sản
thì khoản giá trị thu hồi này được xem như khoản doanh thu bất thường cho dự án.
-Lấy giá trị thu hồi tài sản khi thanh lí là 10%
b. Lập bảng doanh thu của dự án trong các năm hoạt động 101
Bảng 36. Doanh thu của dự án qua các năm vận hành Nội dung Năm Năm Năm Năm Năm Năm T Năm 11-19 20 21-29 30 31-39 40 T
Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5 69 Năm 10 Diện tích 1
27.757 27.757 27.757 27.757 27.757 27.757 27.757
27.757 27.757 27.757 27.757 27.757 27.757 cho thuê Đơn giá 2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 cho thuê 3 Doanh thu cho thuê diện tích
27.853 27.853 29.492 31.130 31.130 32.768 32.768
32.768 32.768 31.130 31.130 31.130 29.492 4 Giá trị thu hồi thanh lý tài sản 1.224 1.224 1.224 24.460 5 Doanh thu 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 khác Tổng 6
27.853 27.853 29.492 31.130 31.130 32.768 33.992
32.768 33.992 31.130 32.354 31.130 53.952 doanh thu 102
4. Dự trù lãi, lỗ trong sản xuất kinh doanh a. Căn cứ xác định -
Doanh thu hàng năm của dự án. -
Chi phí sản xuất kinh doanh. TT Nội dung Năm vận hành Năm10 Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5 Năm 6 Năm 7 Năm 8 Năm 9 1 Doanh thu trước thuế VAT 27.853 27.853 29.492 31.130 31.130 32.768 32.768 32.768 32.768 33.992 2 Chi phí SXKD trước 35.874 35.275 34.650 33.963 33.174 25.159 24.211 23.173 22.035 20.788 thuế VAT Thu nhập chịu thuế 3 0 0 0 0 0 7.609 8.557 9.595 10.733 13.204 4 Thuế thu nhập 1.522 1.711 1.919 2.147 2.641 doanh nghiệp 0 0 0 0 0 -
Thuế thu nhập doanh nghiệp hiện nay. -
Căn cứ theo luật Luật số: 32/2013/QH13 Luật thuế thu nhập doanh nghiệp do Quốc hội ban hành ngày 19
tháng 6 năm 2013, Theo điều 10 Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp : thuế suất thu nhập doanh nghiệp là 20 %. b.
Lập bảng dự trù lãi lỗ trong sản xuất kinh doanh. -
Theo các căn cứ trên, ta có bảng dự trù lãi lỗ trong sản xuất kinh doanh Lợi nhuận ròng 5 0 0 0 0 0 6.087 6.846 7.676 8.586 10.563 6 Lợi nhuận ròng cộng 6.087 12.933 20.609 29.195 39.758 dồn 0 0 0 0 0 7 Lợi nhuận ròng bình 13.663 13.663 13.663 13.663 13.663 13.663 13.663 13.663 13.663 13.663 quân TT Nội dung Năm vận hành Năm 20
Năm 11 Năm 12 Năm 13 Năm 14 Năm 15 Năm 16 Năm 17 Năm 18 Năm 19 1 Doanh thu trước 32.768 32.768 32.768 32.768 32.768 32.768 32.768 32.768 32.768 thuế VAT 31.021 2 Chi phí SXKD trước thuế VAT 19.459 17.961 16.319 14.519 12.547 10.384 10.384 10.384 10.384 10.384 Thu nhập chịu thuế 3 13.309 14.807 16.449 18.249 20.221 22.384 22.384 22.384 22.384 20.637 4 Thuế thu nhập 2.662 2.961 3.290 3.650 4.044 4.477 4.477 4.477 4.477 4.127 doanh nghiệp Lợi nhuận ròng 5 10.647 11.846 13.159 14.599 16.177 17.907 17.907 17.907 17.907 16.510 6 Lợi nhuận ròng 50.405 62.251 75.410 90.009
106.186 124.093 142.001 159.908 177.815 194.325 cộng dồn 7 Lợi nhuận ròng 13.663 13.663 13.663 13.663 13.663 13.663 13.663 13.663 13.663 13.663 bình quân TT Nội dung Năm vận hành Năm 30
Năm 21 Năm 22 Năm 23 Năm 24 Năm 25 Năm 26 Năm 27 Năm 28 Năm 29 1 Doanh thu trước 31.130 31.130 31.130 31.130 31.130 31.130 31.130 31.130 31.130 thuế VAT 32.354 2 Chi phí SXKD trước thuế VAT 10.329 10.329 10.329 10.329 10.329 10.329 10.329 10.329 10.329 10.329 Thu nhập chịu thuế 3 20.801 20.801 20.801 20.801 20.801 20.801 20.801 20.801 20.801 22.025 4 Thuế thu nhập 4.160 4.160 4.160 4.160 4.160 4.160 4.160 4.160 4.160 4.405 doanh nghiệp Lợi nhuận ròng 5 16.641 16.641 16.641 16.641 16.641 16.641 16.641 16.641 16.641 17.620 6 Lợi nhuận ròng 210.965 227.606 244.247 260.888
277.529 294.169 310.810 327.451 344.092 361.712 cộng dồn 7 Lợi nhuận ròng 13.663 13.663 13.663 13.663 13.663 13.663 13.663 13.663 13.663 13.663 bình quân TT Nội dung Năm vận hành Năm 40
Năm 31 Năm 32 Năm 33 Năm 34 Năm 35 Năm 36 Năm 37 Năm 38 Năm 39 1 Doanh thu trước 31.130 31.130 31.130 31.130 31.130 31.130 31.130 31.130 31.130 thuế VAT 53.952 2 Chi phí SXKD trước thuế VAT 10.312 10.312 10.312 10.312 10.312 10.312 10.312 10.312 10.312 10.280 Thu nhập chịu thuế 3 20.818 20.818 20.818 20.818 20.818 20.818 20.818 20.818 20.818 43.672 4 Thuế thu nhập 4.164 4.164 4.164 4.164 4.164 4.164 4.164 4.164 4.164 8.734 doanh nghiệp Lợi nhuận ròng 5 16.654 16.654 16.654 16.654 16.654 16.654 16.654 16.654 16.654 34.938 6 Lợi nhuận ròng 378.366 395.021 411.675 428.329
444.984 461.638 478.293 494.947 511.601 546.539 cộng dồn 7 Lợi nhuận ròng 13.663 13.663 13.663 13.663 13.663 13.663 13.663 13.663 13.663 13.663 bình quân lOMoAR cPSD| 36625228
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HN
ĐỒ ÁN KINH TẾ ĐẦU TƯ KHOA QUẢN LÝ ĐÔ THỊ GVHD: LÊ VIỆT HÒA
5.Phân tích hiệu quả tài chính của dự án
5.1 Phân tích các hiệu quả tĩnh
+ Tỷ suất lợi nhuận so với vốn đầu tư (mức doanh lợi 1 đồng vốn đầu tư)
+ Tỷ suất lợi nhuận so với vốn cố định (mức doanh lợi 1 đồng vốn cố định)
+ Tỷ suất lợi nhuận so với doanh thu * Cách tính
Tỷ suất lợi nhuận so với vốn đầu tư
Lợi nhuận bình quân năm =
(Mức doanh lợi 1 đồng vốn đầu tư) Vốn đầu tư
Tỷ suất lợi nhuận so với vốn cố định
Lợi nhuận bình quân năm =
(Mức doanh lợi 1 đồng vốn cố định) Vốn cố định
Lợi nhuận bình quân năm
Tỷ suất lợi nhuận doanh thu = Doanh thu bình quân năm
Bảng 37. Các chỉ tiêu lợi nhuận Đơn vị tính: % TT Các chỉ tiêu Kết quả 1
Tỉ suất lợi nhuận so với vốn đầu tư (Mức 4,12%
doanh lợi 1 đồng vốn đầu tư)
Tỉ suất lợi nhuận so với vốn cố định 2
(Mức doanh lợi 1 đồng vốn cố định) 4,15% 3
Tỉ suất lợi nhuận doanh thu 32,15% 108
Downloaded by Jin Dian (dianjin008@gmail.com) lOMoAR cPSD| 36625228
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HN
ĐỒ ÁN KINH TẾ ĐẦU TƯ KHOA QUẢN LÝ ĐÔ THỊ GVHD: LÊ VIỆT HÒA
5.2 Phân tích các chỉ tiêu hiệu quả động
5.2.1 Phân tích trên quan điểm hiệu quả vốn chung
a) Xác định lãi suất tối thiểu chấp nhận được
- Sử dụng phương pháp giá sử dụng vốn bình quân theo công thức sau: r = r + ∆r 1 r1 - V r v + TC r tc TMDT
Trong đó: rv, rtc là giá trị sử dụng vốn của củ đầu tư và giá trị sử dụng vốn
đi vay với : rv = 9,6% , rtc = 5%
Vv, Vtc là tỷ lệ vốn tự có và vốn vay của chủ đầu tư Vv = 75% , Vtc = 25%
=> r1=176.745.076247x 9,6%.138+.70.393.133209x5%=8,29%
Lấy ∆r = 0,01% => r = 8,29% +0,01% = 8,3%
r : Phần trăm rủi ro của dự án b.
Xác định dòng tiền của dự án -
Dòng tiền của dự án phản ánh các khoản thu về và chi ra trong suốt thời gian đầu
tư xây dựng và thời gian vận hành dự án -
Trong dự án này lấy thời điểm hiện tại (gốc 0) là thời điểm lập và phê duyệt dự
án. Thời điểm đưa dự án vào khai thác, vận hành thì thời kì phân tích dự án là 20 năm
+ Giá đầu vào và đầu ra của dự án lấy theo mặt bằng giá ở thời điểm hiện tại
(gốc 0), bỏ qua yếu tố trượt giá và lạm phát 109
Bảng 38. Dòng tiền của dự án Năm vận hành TT Nội dung Năm10 Năm0 Năm1 Năm 2 Năm3 Năm4 Năm5 Năm6 Năm7 Năm8 Năm9 I Dòng lợi ích (Bt) 0 27.853 27.853 29.492 31.130 32.768 32.768 32.768 32.768 32.768 33.992 1 Doanh thu cho 0 32.768 32.768 32.768 32.768 32.768 32.768 thuê diện tích 27.853 27.853 29.492 31.130 2 Thu hồi thanh lý 0 tài sản 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1.224 3 Giá trị tài sản 0 chưa khấu hao hết 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 4 Thu hồi vốn lưu 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 động 5 Doanh thu khác 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 II Dòng chi phí (Ct) 247.138 3.910 3.910 3.942 3.974 3.974 5.530 5.719 5.927 6.155 18.889 1 Đầu tư ban đầu 247.138 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 2 Đầu tư thay thế 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 tài sản 12.240 3 Chi phí vận hành 0 dự án 3.910 3.910 3.942 3.974 3.974 4.008 4.008 4.008 4.008 4.008 4 Chi phí liên quan 0 175 175 175 175 175 175 175 175 175 đến đất 175 5 Thuế thu nhập 0 0 0 0 0 0 1.522 1.711 1.919 2.147 2.641 doanh nghiệp Dòng tiền hiệu - 23.943 23.943 25.550 27.156 28.794 27.238 27.049 26.841 26.613 15.103 III số thu chi (Bt- Ct) 247.138 Năm vận hành TT Nội dung Năm20 Năm11 Năm 12 Năm13 Năm14 Năm15 Năm16 Năm17 Năm18 Năm19 I Dòng lợi ích (Bt) 32.768 32.768 32.768 32.768 32.768 32.768 32.768 32.768 32.768 33.992 1 Doanh thu cho 32.768 32.768 32.768 32.768 32.768 32.768 32.768 32.768 32.768 32.768 thuê diện tích 2 Thu hồi thanh lý tài sản 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1.224 3 Giá trị tài sản chưa khấu hao hết 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 4 Thu hồi vốn lưu 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 động 5 Doanh thu khác 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 II Dòng chi phí (Ct) 6.708 7.007 7.336 7.696 8.090 8.523 8.523 8.523 8.523 20.413 1 Đầu tư ban đầu 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 2 Đầu tư thay thế 0 0 0 0 0 0 0 0 0 tài sản 12.240 3 Chi phí vận hành 4.046 4.046 4.046 4.046 4.046 4.046 4.046 4.046 4.046 dự án 4.046 4 Chi phí liên quan 175 175 175 175 175 175 175 175 175 175 đến đất 5 Thuế thu nhập 2.662 2.961 3.290 3.650 4.044 4.477 4.477 4.477 4.477 4.127 doanh nghiệp
Dòng tiền hiệu số 26.060 25.761 25.432 25.072 24.678 24.245 24.245 24.245 24.245 13.579 III thu chi (Bt- Ct) Năm vận hành TT Nội dung Năm21 Năm 22 Năm23 Năm24 Năm25 Năm26 Năm27 Năm28 Năm29 Năm30 I Dòng lợi ích (Bt) 31.130 31.130 31.130 31.130 31.130 31.130 31.130 31.130 31.130 32.354 1 Doanh thu cho thuê 31.130 31.130 31.130 31.130 31.130 31.130 31.130 31.130 31.130 31.130 diện tích 2 Thu hồi thanh lý tài sản 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1.224 3 Giá trị tài sản chưa khấu hao hết 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 4 Thu hồi vốn lưu 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 động 5 Doanh thu khác 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 II Dòng chi phí (Ct) 8.151 8.151 8.151 8.151 8.151 8.151 8.151 8.151 8.151 20.636 1 Đầu tư ban đầu 0 0 0 0 0 0 0 0 0 12.240 2 Đầu tư thay thế tài 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 sản 3 Chi phí vận hành dự 3.991 3.991 3.991 3.991 3.991 3.991 3.991 3.991 3.991 3.991 án 4 Chi phí liên quan đến 175 175 175 175 175 175 175 175 175 175 đất 5 Thuế thu nhập doanh 4.160 4.160 4.160 4.160 4.160 4.160 4.160 4.160 4.160 4.405 nghiệp
Dòng tiền hiệu số 22.979 22.979 22.979 22.979 22.979 22.979 22.979 22.979 22.979 11.718 III thu chi (Bt- Ct) Năm vận hành TT Nội dung Năm 31 Năm 32 Năm33 Năm34 Năm35 Năm36 Năm37 Năm38 Năm39 Năm40 I Dòng lợi ích (Bt) 31.130 31.130 31.130 31.130 31.130 31.130 31.130 31.130 31.130 53.952 1 Doanh thu cho 31.130 31.130 31.130 31.130 31.130 31.130 31.130 31.130 31.130 29.492 thuê diện tích 2 Thu hồi thanh lý 0 0 0 0 0 0 0 0 0 24.460 tài sản 3 Giá trị tài sản chưa khấu hao hết 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 4 Thu hồi vốn lưu 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 động 5 Doanh thu khác 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 II Dòng chi phí (Ct) 6.629 6.629 6.629 6.629 6.629 6.629 6.629 6.629 6.629 6.597 1 Đầu tư ban đầu 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 2 Đầu tư thay thế 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 tài sản 3 Chi phí vận hành 2.655 2.655 2.655 2.655 2.655 2.655 2.655 2.655 2.655 dự án 2.655 4 Chi phí liên quan 175 175 175 175 175 175 175 175 175 175 đến đất 5 Thuế thu nhập 3.974 3.974 3.974 3.974 3.974 3.974 3.974 3.974 3.974 3.942 doanh nghiệp Dòng tiền hiệu 24.501 24.501 24.501 24.501 24.501 24.501 24.501 24.501 24.501 47.355 III số thu chi (Bt- Ct)
5.3 Xác định chỉ tiêu giá trị hiện tại hiệu số thu chi NPV. Công thức xác định: n NPV =
(Bt Ct ) (1 r) t 0 Bt là
lợi ích ở năm thứ t, bao gồm: - Doanh thu ở năm t. -
Giá trị thu hồi do thanh lý tài sản. -
Thu hồi vốn lưu động ở cuối thời kỳ phân tích. -
Giá trị tài sản chưa khấu hao hết ở cuối thời kỳ phân tích. Ct là chi phí ở năm t, bao gồm: -
Đầu tư ban đầu ( không bao gồm dự phòng 2 và thuế VAT ). -
Đầu tư thay thế tài sản: Những tài sản sau khi hết thời hạn khấu hao sẽ được đầu tư mới. - Chi phí vận hành dự án -
Thuế thu nhập doanh nghiệp. -
Thuê đất trong vận hành. r là lãi suất tối thiểu chấp nhận được ( r =8,3%). n: số năm phân tích, n= 40 năm. -
Từ kết quả hiện giá hiệu số thu chi (NPV) đánh giá tính đáng giá của dự án, đem so sánh với ngưỡng 0:
+ Nếu NPV 0 => Kết luận dự án đáng giá (hiệu quả đạt được bằng hoặc lớn hơn
ngưỡng hiệu quả cho trước), nên đầu tư vào dự án.
+ Nếu NPV< 0 => Kết luận dự án không đáng giá (hiệu quả không đạt được bằng ngưỡng hiệu quả cho trước), không nên đầu tư vào dự án.
Ta có bảng tính giá trị hiện tại hiệu số thu chi NPV.
Bảng 39. Tính giá trị hiện tại hiệu số thu chi NPV Đơn vị: triệu đồng Nội dung Năm0 Năm1 Năm 2 Năm3 Năm4 Năm5 Năm6 Năm7 Năm8 Năm9 Năm10
Dòng tiền hiệu số thu chi -247.138 23.943 23.943 25.550 27.156 28.794 27.238 27.049 26.841 26.613 15.103 (Bt-Ct)
Hệ số chiết khấu 1/( 1+𝑟)t 1,00 0,92 0,85 0,79 0,73 0,67 0,62 0,57 0,53 0,49 0,45
Dòng tiền hiệu số thu chi -247.138 22.028 20.352 20.185 19.824 19.292 16.888 15.418 14.226 13.040 6.796 chiết khấu
Cộng dồn dòng tiền hiệu -247.138 số thu chi chiết khấu
-225.110 -204.759 -184.574 -164.751 -145.459 -128.571 -113.153 -98.927 -85.887 -79.091 Nội dung Năm11 Năm 12 Năm13 Năm14 Năm15 Năm16 Năm17 Năm18 Năm19 Năm20
Dòng tiền hiệu số thu chi 26.060 25.761 25.432 25.072 24.678 24.245 24.245 24.245 24.245 13.579 (Bt-Ct)
Hệ số chiết khấu 1/(1+𝑟)t 0,42 0,38 0,35 0,33 0,30 0,28 0,26 0,24 0,22 0,20
Dòng tiền hiệu số thu chi chiết khấu 10.945 9.789 8.901 8.274 7.403 6.789 6.304 5.819 5.334 2.716
Cộng dồn dòng tiền hiệu số thu chi chiết khấu -68.145 -58.356 -49.455 -41.181 -33.778 -26.989 -20.686 -14.867 -9.533 -6.817 Nội dung Năm21 Năm 22 Năm23 Năm24 Năm25 Năm26 Năm27 Năm28 Năm29 Năm30
Dòng tiền hiệu số thu chi 22.979 22.979 22.979 22.979 22.979 22.979 22.979 22.979 22.979 11.718 (Bt-Ct)
Hệ số chiết khấu 1/(1+𝑟)t 0,19 0,17 0,16 0,15 0,14 0,13 0,12 0,11 0,10 0,09
Dòng tiền hiệu số thu chi chiết khấu 4.366 3.906 3.677 3.447 3.217 2.987 2.757 2.528 2.298 1.055
Cộng dồn dòng tiền hiệu số thu chi chiết khấu -2.451 1.455 5.132 8.579 11.796 14.783 17.541 20.068 22.366 23.421 Nội dung Năm31 Năm 32 Năm33 Năm34 Năm35 Năm36 Năm37 Năm38 Năm39 Năm40
Dòng tiền hiệu số thu chi 24.501 24.501 24.501 24.501 24.501 24.501 24.501 24.501 24.501 47.355 (Bt-Ct)
Hệ số chiết khấu 1/(1+𝑟)t 0,08 0,08 0,07 0,07 0,06 0,06 0,05 0,05 0,04 0,04
Dòng tiền hiệu số thu chi chiết khấu 1.960 1.960 1.715 1.715 1.470 1.470 1.225 1.225 980 1.894
Cộng dồn dòng tiền hiệu số thu chi chiết khấu 25.381 27.341 29.056 30.771 32.241 33.711 34.936 36.161 37.141 39.036
Dự án có NPV= 39.036 (triệu đồng)
Vậy dự án đáng giá.
d)Tính suất thu lợi nội tại (IRR) -
Ta có chỉ tiêu suất thu lợi nội tại được tính theo phương trình sau:
=> Sử dụng phương pháp nội suy để tìm IRR.
Bảng 40. Xác định suất thu lợi nội tại IRR Đơn vị: triệu đồng Năm vận hành TT Nội dung Năm 10 Năm 0 Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5 Năm 6 Năm 7 Năm 8 Năm 9 1
Dòng tiền hiệu số thu chi - (Bt - Ct) 247.138 23.943 23.943 25.550 27.156 28.794 27.238 27.049 26.841 26.613 15.103 2
Hệ số chiết khấu 1/(1+r)t 1 0,917 0,842 0,772 0,708 0,650 0,596 0,547 0,502 0,460 0,422 với IRR1=9 3
Dòng tiền hiệu số thu chi -247.138 21.956 20.160 19.725 19.226 18.716 16.234 14.796 13.474 12.242 6.373 chiết khấu 4
Cộng dồn dòng tiền hiệu số -247.138 -225.182 -205.022 -185.298 -166.071 -147.355 -131.121 -116.325 -102.851 -90.609 -84.236 thu chi chiết khấu 1 5
Hệ số chiết khấu với 1 0,912 0,832 0,760 0,693 0,632 0,577 0,526 0,480 0,438 0,400 IRR2=9,6 6
Dòng tiền hiệu số thu chi -247.138 21.836 19.921 19.418 18.819 18.198 15.716 14.228 12.884 11.656 6.041 chiết khấu 2 7
Cộng dồn dòng tiền hiệu số -247.138 -225.302 -205.381 -185.963 -167.144 -148.946 -133.230 -119.002 -106.119 -94.462 -88.421 thu chi chiết khấu 2 TT Nội dung Năm vận hành
Năm 11 Năm 12 Năm 13 Năm 14 Năm 15 Năm 16 Năm 17 Năm 18 Năm 19 Năm 20 1
Dòng tiền hiệu số thu chi (Bt - Ct) 26.060 25.761 25.432 25.072 24.678 24.245 24.245 24.245 24.245 13.579 2
Hệ số chiết khấu 1/(1+r)t với 0,388 0,356 0,326 0,299 0,275 0,252 0,231 0,212 0,194 0,178 IRR1=9 3
Dòng tiền hiệu số thu chi chiết 10.111 9.171 8.291 7.497 6.786 6.110 5.601 5.140 4.704 2.417 khấu 4
Cộng dồn dòng tiền hiệu số thu chi
-84.236 -75.065 -66.774 -59.278 -52.491 -46.381 -40.781 -35.641 -30.937 -28.520 chiết khấu 1 5
Hệ số chiết khấu với IRR2=9,6 0,365 0,333 0,304 0,277 0,253 0,231 0,210 0,192 0,175 0,160 6
Dòng tiền hiệu số thu chi chiết 9.512 8.578 7.731 6.945 6.244 5.601 5.091 4.655 4.243 2.173 khấu 2 7
Cộng dồn dòng tiền hiệu số thu chi
-88.421 -79.843 -72.111 -65.166 -58.923 -53.322 -48.231 -43.576 -39.333 -37.160 chiết khấu 2 TT Nội dung Năm vận hành
Năm 21 Năm 22 Năm 23 Năm 24 Năm 25 Năm 26 Năm 27 Năm 28 Năm 29 Năm 30 1
Dòng tiền hiệu số thu chi (Bt - Ct) 22.979 22.979 22.979 22.979 22.979 22.979 22.979 22.979 22.979 11.718 2
Hệ số chiết khấu 1/(1+r)t với 0,164 0,150 0,138 0,126 0,116 0,106 0,098 0,090 0,082 0,075 IRR1=9 3
Dòng tiền hiệu số thu chi chiết 3.769 3.447 3.171 2.895 2.666 2.436 2.252 2.068 1.884 879 khấu 4
Cộng dồn dòng tiền hiệu số thu chi
-28.520 -25.073 -21.902 -19.007 -16.341 -13.906 -11.654 -9.586 -7.701 -6.822 chiết khấu 1 5
Hệ số chiết khấu với IRR2=9,6 0,146 0,133 0,121 0,111 0,101 0,092 0,084 0,077 0,070 0,064 6
Dòng tiền hiệu số thu chi chiết 3.355 3.056 2.780 2.551 2.321 2.114 1.930 1.769 1.609 750 khấu 2 7
Cộng dồn dòng tiền hiệu số thu chi
-37.160 -34.104 -31.324 -28.773 -26.452 -24.338 -22.408 -20.638 -19.030 -18.280 chiết khấu 2 TT Nội dung Năm vận hành
Năm 31 Năm 32 Năm 33 Năm 34 Năm 35 Năm 36 Năm 37 Năm 38 Năm 39 Năm 40 1
Dòng tiền hiệu số thu chi (Bt - Ct) 24.501 24.501 24.501 24.501 24.501 24.501 24.501 24.501 24.501 47.355 2
Hệ số chiết khấu 1/(1+r)t với 0,069 0,063 0,058 0,053 0,049 0,045 0,041 0,038 0,035 0,032 IRR1=9 3
Dòng tiền hiệu số thu chi chiết 1.691 1.544 1.421 1.299 1.201 1.103 1.005 931 858 1.515 khấu 4
Cộng dồn dòng tiền hiệu số thu chi -6.822 -5.279 -3.858 -2.559 -1.359 -256 748 1.679 2.537 4.052 chiết khấu 1 5
Hệ số chiết khấu với IRR2=9,6 0,058 0,053 0,049 0,044 0,040 0,037 0,034 0,031 0,028 0,026 6
Dòng tiền hiệu số thu chi chiết 1.421 1.299 1.201 1.078 980 907 833 760 686 1.231 khấu 2 7
Cộng dồn dòng tiền hiệu số thu chi
-18.280 -16.981 -15.781 -14.703 -13.723 -12.816 -11.983 -11.224 -10.538 -9.306 chiết khấu 2 NPV1 -
Tính giá trị IRR gần đúng theo công thức: IRR=IRR1+(IRR2IRR1NPV1+|NPV2| 4.052
IRR=9+(9,6−9 )×=9,18% 4.052
Dự án có IRR= 9,18% > r= 8,30%. Dự án đáng giá.
6. Phân tích độ an toàn tài chính
6.1. Phân tích thời gian hoàn vốn theo phương pháp tĩnh
*Căn cứ xác định: dựa vào lợi nhuận, khấu hao, vốn đầu tư ban đầu của dự án trong các năm vận hành
Bảng 41. Xác định thời hạn hoàn vốn nhờ lợi nhuận và khấu hao Đơn vị: triệu đồng Nội dung Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5 Năm 6 Năm 7 Năm 8 Năm 9 Năm 10
Vốn đầu tư ở đầu năm
247.138 240.207 232.797 223.575 212.493 200.780 188.530 175.521 161.682 146.933 Lợi nhuận -6.417 -5.938 -4.126 -2.266 -1.635 6.087 6.846 7.676 8.586 10.563 Khấu hao 13.348 13.348 13.348 13.348 13.348 6.163 6.163 6.163 6.163 6.163 Lợi nhuận và khấu hao 6.931 7.410 9.222 11.082 11.713 12.250 13.009 13.839 14.749 16.726
Vốn đầu tư còn ở cuối năm
240.207 232.797 223.575 212.493 200.780 188.530 175.521 161.682 146.933 130.207 lOMoAR cPSD| 36625228 Nội dung
Năm 11 Năm 12 Năm 13 Năm 14 Năm 15 Năm 16 Năm 17 Năm 18 Năm 19 Năm 20
Vốn đầu tư ở đầu năm 130.207 113.397 95.388 76.066 55.304 32.964 8.894 -15.176 -39.246 -63.316 Lợi nhuận 10.647 11.846 13.159 14.599 16.177 17.907 17.907 17.907 17.907 16.510 Khấu hao 6.163 6.163 6.163 6.163 6.163 6.163 6.163 6.163 6.163 6.163 Lợi nhuận và khấu hao 16.810 18.009 19.322 20.762 22.340 24.070 24.070 24.070 24.070 22.673
Vốn đầu tư còn ở cuối năm 113.397 95.388 76.066 55.304 32.964 8.894 -15.176 -39.246 -63.316 -85.989 Nội dung
Năm 21 Năm 22 Năm 23 Năm 24 Năm 25 Năm 26 Năm 27 Năm 28 Năm 29 Năm 30
Vốn đầu tư ở đầu năm -85.989 -108.793 - - - - - - - - 131.597 154.401 177.205 200.009 222.813 245.617 268.421 291.225 Lợi nhuận 16.641 16.641 16.641 16.641 16.641 16.641 16.641 16.641 16.641 17.620 Khấu hao 6.163 6.163 6.163 6.163 6.163 6.163 6.163 6.163 6.163 6.163 Lợi nhuận và khấu hao 22.804 22.804 22.804 22.804 22.804 22.804 22.804 22.804 22.804 23.783
Vốn đầu tư còn ở cuối năm -108.793 -131.597 - - - - - - - - 154.401 177.205 200.009 222.813 245.617 268.421 291.225 315.008 127
Downloaded by Jin Dian (dianjin008@gmail.com) Nội dung
Năm 31 Năm 32 Năm 33 Năm 34 Năm 35 Năm 36 Năm 37 Năm 38 Năm 39 Năm 40
Vốn đầu tư ở đầu năm
-315.008 -337.825 -360.642 -383.459 -406.276 -429.093 -451.910 -474.727 -497.544 -520.361 Lợi nhuận 16.654 16.654 16.654 16.654 16.654 16.654 16.654 16.654 16.654 34.938 Khấu hao 6.163 6.163 6.163 6.163 6.163 6.163 6.163 6.163 6.163 6.163 Lợi nhuận và khấu hao 22.817 22.817 22.817 22.817 22.817 22.817 22.817 22.817 22.817 41.101
Vốn đầu tư còn ở cuối năm
-337.825 -360.642 -383.459 -406.276 -429.093 -451.910 -474.727 -497.544 -520.361 -561.462
- Tại năm thứ 16 , vốn đầu tư còn ở cuối năm là 8.894 tiệu đồng
- Tại năm thứ 17 , vốn đầu tư còn ở cuối năm là -15.176 triệu đồng
Bằng phương pháp nội suy , tính được thời điểm vốn đầu tư còn ở cuối năm bằng 0
Vậy thời điểm hoàn vốn nhờ lợi nhuận và khấu hao là : T= 17 -
× (−15.176 )=16,37 năm
Dự án có độ an toàn cao về thời gian hoàn vốn lOMoAR cPSD| 36625228
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HN
ĐỒ ÁN KINH TẾ ĐẦU TƯ KHOA QUẢN LÝ ĐÔ THỊ GVHD: LÊ VIỆT HÒA 6.2.
Phân tích thời gian hoàn vốn theo phương pháp động
Sử dụng bảng tính NPV xác định thời điểm NPV = 0, từ đó tìm ra thời gian hoàn vốn động. - Từ bảng 5.3 ta thấy:
+ Tại năm phân tích thứ 21 có NPV = -2.451 triệu đồng
+ Tại năm phân tích thứ 22 có NPV = 1.455 triệu đồng
- Bằng phương pháp nội suy ta tìm được thời hạn hoàn vốn theo phương pháp động là
T hv=22−×1.455=21,63năm 1.455
Dự án có độ an toàn cao về thời gian hoàn vốn 6.3.
Phân tích khả năng trả nợ của dự án
6.3.1 Theo chỉ tiêu hệ số khả năng trả nợ * Căn cứ xác định.
- Căn cứ vào nguồn tài chính dùng để trả nợ (B ) gồm: lợi nhuận, phần trích cho trả lãi t
trong vận hành và khấu hao tài sản cố định hàng năm.
- Căn cứ vào số nợ phải trả trong năm gồm cả trả nợ gốc và trả lãi (At). - Xác định hệ số
khả năng trả nợ ở năm t theo công thức: Kt = Bt/At + Kt < 1 Không có khả năng trả nợ.
+ 1 ≤ Kt ≤ 2 Có khả năng trả nợ đúng hạn.
+ Kt 2 Có khả năng trả nợ vững chắc 129
Downloaded by Jin Dian (dianjin008@gmail.com)
Bảng 42: Bảng tính hệ số khả năng trả nợ Đơn vị: triệu đồng Nội dung Năm vận hành
Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5 Năm 6 Năm 7 Năm 8 Năm 9 Năm 10 Năm 11 Năm Năm Năm Năm 12 13 14 15 Lợi nhuận
-6.417 -5.938 -4.126 -2.266 -1.635 6.087 6.846 7.676 8.586
10.563 10.647 11.846 13.159 14.599 16.177 trong năm Khấu hao trong năm
13.348 13.348 13.348 13.348 13.348 6.163 6.163 6.163 6.163 6.163 6.163 6.163 6.163 6.163 6.163 Trả lãi vay
18.441 17.842 17.185 16.466 15.677 14.813 13.865 12.827 11.689 10.442 9.075 7.577 5.935 4.135 2.163 trong năm
Nguồn trả nợ 25.372 25.252 26.407 27.548 27.390 27.063 26.874 26.666 26.438 27.168 25.885 25.586 25.257 24.897 24.503 trong năm Tổng số nợ
24.681 24.681 24.681 24.681 24.681 24.681 24.681 24.681 24.681 24.681 24.681 24.681 24.681 24.681 24.681 phải trả trong năm 1,03 Hệ số trả nợ 1,03 1,07 1,12 1,11 1,10 1,09 1,08 1,07 1,10 1,05 1,04 1,02 1,01 1
- Từ bảng 6.2 ta có Kt = 1,1 ( 1 ≤ Kt ≤ 2 ) => Có khả năng trả nợ đúng hạn.
6.3.2. Theo chỉ tiêu thời gian có khả năng trả nợ * Căn cứ tính
- Tính chỉ tiêu thời gian có khả năng trả nợ theo quan điểm tĩnh
- Dựa vào nguồn tài chính dùng để trả nợ của từng năm gồm lợi nhuận và khấu hao tài sản cố định
- Dựa vào tổng số vốn nợ ở thời điểm bắt đầu của thời kỳ trả nợ
Bảng 43: Xác định thời gian có khả năng trả nợ của dự án Đơn vị: triệu đồng 131
Nội dung Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5 Năm 6 Năm 7 Năm 8 Năm 9 Năm
Năm Năm Năm Năm Năm 10 11 12 13 14 15
Số nợ đầu 192.093 185.853 179.014 171.518 163.303 154.299 144.431 133.615 121.761 108.769 94.530 78.924 61.819 43.073 22.527 năm Khấu hao lợi 6.931 7.410
9.222 11.082 11.713 12.250 13.009 13.839 14.749 16.726 16.810 18.009 19.322 20.762 24.070 nhuận trong năm Cân đối nợ
trong năm 185.162 178.443 169.792 160.436 151.590 142.049 131.422 119.776 107.012 92.043 77.720 60.915 42.497 22.311 -1.543
Cân đối nợ đổi dấu từ dương ở cuối năm vận hành thứ 14 sang âm ở cuối năm vận hành thứ 15
- Bằng cách nội suy ta tính được thời gian có khả năng trả nợ của dự án là: T=15−
× (−1.543)=14.94năm
- Nhận thấy Tn = 14,94 năm < thời gian trả nợ dự kiến (15 năm) => Dự án có khả năng trả nợ đúng hạn lOMoAR cPSD| 36625228
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HN
ĐỒ ÁN KINH TẾ ĐẦU TƯ KHOA QUẢN LÝ ĐÔ THỊ GVHD: LÊ VIỆT HÒA
6.4. Phân tích điểm hoà vốn
- Căn cứ xác định: dựa vào doanh thu hàng năm, chi phí cố định hàng năm trong sản
xuấtkinh doanh, chi phí biến đổi trong sản xuất kinh doanh hàng năm.
- Chi phí cố định hằng năm bao gồm các khoản:
+ Chi phí khấu hao tài sản cố định
+ Chi phí thuê đất vận hành + Trả lãi vay dài hạn + Chi phí trả lương
+ Chi phí nộp bảo hiểm xã hội, y tế, trích nộp phí công
đoàn + Chi phí sửa chữa,bảo dưỡng 1 (lấy 50%) + Chi phí
quản lý khác (lấy 50%)).
- Chi phí biến đổi hằng năm gồm các khoản: + Chi phí điện nước.
+ Chi phí trả lãi vay vốn lưu động
+ Chi phí sửa chữa, bảo dưỡng 2 (lấy 50%)
+ Chi phí quản lý khác (lấy 50%)
* Xác định doanh thu hòa vốn và mức hoạt động hòa vốn của dự án
- Doanh thu hòa vốn của dự án: FC Rh= VC 1− R
- Mức hoạt động hòa vốn của dự án: Rh Mh= R ∗100% 133
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HN
ĐỒ ÁN KINH TẾ ĐẦU TƯ KHOA QUẢN LÝ ĐÔ THỊ GVHD: LÊ VIỆT HÒA - Trong đó:
+ Rh - Doanh thu hoà vốn của dự án
+ Mh - Mức hoạt động hoà vốn của dự án + FC - Chi phí cố định + VC - Chi phí biến đổi
+ R - Doanh thu thực tế hàng năm của dự án 134
Bảng 44: Xác định chi phí cố định và chi phí biến đổi Đơn vị: triệu đồng TT Nội dung Năm vận hành Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5 Năm 6 Năm 7 Năm 8 Năm 9 Năm 10 I Chi phí cố định 34.367 33.768 33.119 32.408 31.619 23.578 22.630 21.592 20.454 19.207 1
Chi phí khấu hao tài sản 13.348 13.348 13.348 13.348 13.348 6.163 6.163 6.163 6.163 6.163 2 Trả lãi vay dài hạn
18.441 17.842 17.185 16.466 15.677 14.813 13.865 12.827 11.689 10.442 3 Chi phí trả lương 1.234 1.234 1.234 1.234 1.234 1.234 1.234 1.234 1.234 1.234 4
Chi phí nôp bảo hiểm, y tệ́ 290 290 290 290 290 290 290 290 290 290 5
Chi phí sửa chữa bảo dưỡng (50%) 914 914 914 914 914 914 914 914 914 914 6
Chi phí quản lý khác (50%) 140 140 148 156 156 164 164 164 164 164 II Chi phí biến đổi 1.333 1.333 1.357 1.381 1.398 1.406 1.406 1.406 1.406 1.406 1 Chi phí điên, nước ̣ 279 279 295 311 328 328 328 328 328 328 2
Chi phí trả lãi vay vốn lưu đông ̣ 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 3
Chi phí sửa chữa bảo dưỡng (50%) 914 914 914 914 914 914 914 914 914 914 4
Chi phí quản lý khác (50%) 140 140 148 156 156 164 164 164 164 164 TT Nội dung Năm vận hành
Năm 11 Năm 12 Năm 13 Năm 14 Năm 15 Năm 16 Năm 17 Năm 18 Năm 19 Năm 20 I Chi phí cố định 17.840 16.342 14.700 12.900 10.928 8.765 8.765 8.765 8.765 8.765 1
Chi phí khấu hao tài sản 6.163 6.163 6.163 6.163 6.163 6.163 6.163 6.163 6.163 6.163 2 Trả lãi vay dài hạn 9.075 7.577 5.935 4.135 2.163 0 0 0 0 0 3 Chi phí trả lương 1.234 1.234 1.234 1.234 1.234 1.234 1.234 1.234 1.234 1.234 4
Chi phí nôp bảo hiểm, y tệ́ 290 290 290 290 290 290 290 290 290 290 5
Chi phí sửa chữa bảo dưỡng (50%) 914 914 914 914 914 914 914 914 914 914 6
Chi phí quản lý khác (50%) 164 164 164 164 164 164 164 164 164 164 II Chi phí biến đổi 1.406 1.406 1.406 1.406 1.406 1.406 1.406 1.406 1.406 1.406 1 Chi phí điên, nước ̣ 328 328 328 328 328 328 328 328 328 328 2
Chi phí trả lãi vay vốn lưu đông ̣ 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 3
Chi phí sửa chữa bảo dưỡng (50%) 914 914 914 914 914 914 914 914 914 914 4
Chi phí quản lý khác (50%) 164 164 164 164 164 164 164 164 164 164 TT Nội dung Năm vận hành
Năm 21 Năm 22 Năm 23 Năm 24 Năm 25 Năm 26 Năm 27 Năm 28 Năm 29 Năm 30 I Chi phí cố định 9.322 9.322 9.322 9.322 9.322 9.322 9.322 9.322 9.322 9.322 1
Chi phí khấu hao tài sản 6.163 6.163 6.163 6.163 6.163 6.163 6.163 6.163 6.163 6.163 2 Trả lãi vay dài hạn 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 3 Chi phí trả lương 1.234 1.234 1.234 1.234 1.234 1.234 1.234 1.234 1.234 1.234 4
Chi phí nôp bảo hiểm, y tệ́ 914 914 914 914 914 914 914 914 914 914 5
Chi phí sửa chữa bảo dưỡng (50%) 855 855 855 855 855 855 855 855 855 855 6
Chi phí quản lý khác (50%) 156 156 156 156 156 156 156 156 156 156 II Chi phí biến đổi 1.322 1.322 1.322 1.322 1.322 1.322 1.322 1.322 1.322 1.322 1 Chi phí điên, nước ̣ 311 311 311 311 311 311 311 311 311 311 2
Chi phí trả lãi vay vốn lưu đông ̣ 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 3
Chi phí sửa chữa bảo dưỡng (50%) 855 855 855 855 855 855 855 855 855 855 4
Chi phí quản lý khác (50%) 156 156 156 156 156 156 156 156 156 156 TT Nội dung Năm vận hành
Năm 31 Năm 32 Năm 33 Năm 34 Năm 35 Năm 36 Năm 37 Năm 38 Năm 39 Năm 40 I Chi phí cố định 8.757 8.757 8.757 8.757 8.757 8.757 8.757 8.757 8.757 8.749 1
Chi phí khấu hao tài sản 6.163 6.163 6.163 6.163 6.163 6.163 6.163 6.163 6.163 6.163 2 Trả lãi vay dài hạn 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 3 Chi phí trả lương 1.234 1.234 1.234 1.234 1.234 1.234 1.234 1.234 1.234 1.234 4
Chi phí nôp bảo hiểm, y tệ́ 290 290 290 290 290 290 290 290 290 290 5
Chi phí sửa chữa bảo dưỡng (50%) 914 914 914 914 914 914 914 914 914 914 6
Chi phí quản lý khác (50%) 156 156 156 156 156 156 156 156 156 148 II Chi phí biến đổi 1.381 1.381 1.381 1.381 1.381 1.381 1.381 1.381 1.381 1.357 1 Chi phí điên, nước ̣ 311 311 311 311 311 311 311 311 311 295 2
Chi phí trả lãi vay vốn lưu đông ̣ 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 3
Chi phí sửa chữa bảo dưỡng (50%) 914 914 914 914 914 914 914 914 914 914 4
Chi phí quản lý khác (50%) 156 156 156 156 156 156 156 156 156 148
Bảng 45: Xác định doanh thu và mức hoạt động hòa vốn Đơn vị: triệu đồng TT Nội dung Năm vận hành Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5 Năm 6 Năm 7 Năm 8 Năm 9 Năm 10 1 Doanh thu 27.853 27.853 29.492 31.130 31.130 32.768 32.768 32.768 32.768 33.992 2 Chi phí cố định 34.367 33.768 33.119 32.408 31.619 23.578 22.630 21.592 20.454 19.207 3 Chi phí biến đổi 1.333 1.333 1.357 1.381 1.398 1.406 1.406 1.406 1.406 1.406 4 Doanh thu hòa vốn 36.094 35.465 34.716 33.912 33.106 24.635 23.645 22.560 21.371 20.036 5 Mức hoạt đông hòa ̣ 129,59 127,33 117,71 108,94 106,35 vốn % % % % % 75,18% 72,16% 68,85% 65,22% 58,94% TT Nội dung Năm vận hành Năm 12 Năm 16 Năm 11
Năm 13 Năm 14 Năm
Năm 17 Năm 18 Năm 19 Năm 20 15 1 Doanh thu 32.768 32.768 32.768 32.768 32.768 32.768 32.768 32.768 32.768 31.021 2 Chi phí cố định 17.840 16.342 14.700 12.900 10.928 8.765 8.765 8.765 8.765 8.765 3 Chi phí biến đổi 1.406 1.406 1.406 1.406 1.406 1.406 1.406 1.406 1.406 1.406 4 Doanh thu hòa vốn 18.640 17.075 15.359 13.478 11.418 9.158 9.158 9.158 9.158 9.181 5 Mức hoạt đông hòa ̣ vốn 56,88% 52,11% 46,87% 41,13% 34,84% 27,95% 27,95% 27,95% 27,95% 29,60% TT Nội dung Năm vận hành
Năm 21 Năm 22 Năm 23 Năm 24 Năm 25 Năm 26 Năm 27 Năm 28 Năm 29 Năm 30 1 Doanh thu 31.130 31.130 31.130 31.130 31.130 31.130 31.130 31.130 31.130 32.354 2 Chi phí cố định 9.322 9.322 9.322 9.322 9.322 9.322 9.322 9.322 9.322 9.322 3 Chi phí biến đổi 1.322 1.322 1.322 1.322 1.322 1.322 1.322 1.322 1.322 1.322 4 Doanh thu hòa vốn 9.735 9.735 9.735 9.735 9.735 9.735 9.735 9.735 9.735 9.719 5 Mức hoạt đông hòa ̣ vốn 31,27% 31,27% 31,27% 31,27% 31,27% 31,27% 31,27% 31,27% 31,27% 30,04% TT Nội dung Năm vận hành
Năm 31 Năm 32 Năm 33 Năm 34 Năm 35 Năm 36 Năm 37 Năm 38 Năm 39 Năm 40 1 Doanh thu 31.130 31.130 31.130 31.130 31.130 31.130 31.130 31.130 31.130 53.952 2 Chi phí cố định 8.757 8.757 8.757 8.757 8.757 8.757 8.757 8.757 8.757 8.749 3 Chi phí biến đổi 1.381 1.381 1.381 1.381 1.381 1.381 1.381 1.381 1.381 1.357 4 Doanh thu hòa vốn 9.164 9.164 9.164 9.164 9.164 9.164 9.164 9.164 9.164 8.975 5 Mức hoạt đông hòa ̣ vốn 29,44% 29,44% 29,44% 29,44% 29,44% 29,44% 29,44% 29,44% 29,44% 16,63%
+ Mức hoạt động hòa vốn lớn nhất ở năm thứ 1: Mh = 129,59%
+ Mức hoạt động hòa vốn nhỏ nhất ở năm thứ 40: Mh = 16,63%
+ Mức hoạt động hòa vốn trung bình: Mh = 47,414%. => Dự án có độ an toàn trung bình. lOMoAR cPSD| 36625228
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HN
ĐỒ ÁN KINH TẾ ĐẦU TƯ KHOA QUẢN LÝ ĐÔ THỊ GVHD: LÊ VIỆT HÒA
CHƯƠNG II: PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ KINH TẾ - XÃ HỘI CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Phân tích hiệu quả kinh tế xã hội dự án đầu tư có thể thực hiện theo phương pháp phân
tích một số chỉ tiêu đơn giản sau:
1. Giá trị sản phẩm gia tăng do dự án tạo ra
- Giá trị sản phẩm gia tăng càng lớn thì dự án đóng góp nên tổng sản phẩm quốc dân
càng nhiều, hiệu quả kinh tế xã hội càng lớn.
1.1 Cơ sở xác định
+ Căn cứ vào doanh thu hàng năm và các chi phí đầu vào vật chất (nguyên vật liệu,
khấu hao... và dịch vụ mua ngoài hàng năm.
+ Lập bảng tính các chi phí đầu vào vật chất và dịch vụ mua ngoài cho từng năm vận hành. 144
Downloaded by Jin Dian (dianjin008@gmail.com)
Bảng 46: Bảng xác định chi phí đầu vào và dịch vụ mua ngoài Đơn vị: triệu đồng TT Nội dung Năm vận hành Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5 Năm 6 Năm 7 Năm 8 Năm 9 Năm 10 1
Khấu hao tài sản cố định 13.348 13.348 13.348 13.348 13.348 6.163 6.163 6.163 6.163 6.163 2 Chi phí điện nước 279 279 295 311 328 328 328 328 328 328
Chi phí bảo dưỡng, sửa 1.828 1.828 1.828 1.828 1.828 1.828 1.828 1.828 1.828 1.828 chữa 3 Tổng 15.455 15.455 15.471 15.487 15.504 8.319 8.319 8.319 8.319 8.319 lOMoAR cPSD| 36625228
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HN
ĐỒ ÁN KINH TẾ ĐẦU TƯ KHOA QUẢN LÝ ĐÔ THỊ GVHD: LÊ VIỆT HÒA TT Nội dung Năm vận hành Năm Năm Năm Năm Năm Năm Năm Năm Năm Năm 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 6.163 6.163 6.163 6.163 6.163 6.163 6.163 6.163 6.163 6.163 1
Khấu hao tài sản cố định 328 328 328 328 328 328 328 328 328 328 2 Chi phí điện nước
Chi phí bảo dưỡng, sửa 1.828 1.828 1.828 1.828 1.828 1.828 1.828 1.828 1.828 1.828 chữa 3 Tổng 8.319 8.319 8.319 8.319 8.319 8.319 8.319 8.319 8.319 8.319 TT Nội dung Năm vận hành Năm Năm Năm Năm Năm Năm Năm Năm Năm Năm 30 21 22 23 24 25 26 27 28 29 6.163 6.163 6.163 6.163 6.163 6.163 6.163 6.163 6.163 6.163 1
Khấu hao tài sản cố định 146
Downloaded by Jin Dian (dianjin008@gmail.com) 311 311 311 311 311 311 311 311 311 2 Chi phí điện nước 311
Chi phí bảo dưỡng, sửa 1.828 1.828 1.828 1.828 1.828 1.828 1.828 1.828 1.828 1.828 chữa 3 Tổng 8.302 8.302 8.302 8.302 8.302 8.302 8.302 8.302 8.302 8.302 TT Nội dung Năm vận hành Năm Năm Năm Năm Năm Năm Năm Năm Năm Năm 40 31 32 33 34 35 36 37 38 39 1
Khấu hao tài sản cố định 6.163 6.163 6.163 6.163 6.163 6.163 6.163 6.163 6.163 6.163 2 Chi phí điện nước 311 311 311 311 311 311 311 311 311 295
Chi phí bảo dưỡng, sửa 1.828 1.828 1.828 1.828 1.828 1.828 1.828 1.828 1.828 1.828 chữa 3 Tổng 8.302 8.302 8.302 8.302 8.302 8.302 8.302 8.302 8.302 8.286 lOMoAR cPSD| 36625228
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HN
ĐỒ ÁN KINH TẾ ĐẦU TƯ KHOA QUẢN LÝ ĐÔ THỊ GVHD: LÊ VIỆT HÒA
1.2 Lập bảng tính giá trị sản phẩm gia tăng do dự án tạo ra
* Xác định giá trị sản phẩm gia tăng do dự án tạo ra:
- Giá trị sản phẩm gia tăng hàng năm do dự án tạo ra: GGT = R - CVH Trong đó:
G : Giá trị sản phẩm gia tăng hằng năm. GT
R: Doanh thu hằng năm (Giá trị sản phẩm làm ra)
C : Chi phí đầu vào vật chất (Giá trị sản phẩm lao động quá khứ) VH
- Giá trị sản phẩm cả đời dự án: 30 GDA =∑G t=1 148
Downloaded by Jin Dian (dianjin008@gmail.com)
Bảng 47: Xác định giá trị sản phẩm gia tăng
Đơn vị tính: triệu đồng TT Nội dung Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5 Năm 6 Năm 7 Năm 8 Năm 9 Năm 10 1 Doanh thu 27.853 27.853 29.492 31.130 31.130 32.768 32.768 32.768 32.768 33.992 2
Chi phí đầu vào vât chất ̣ và dịch vụ 15.455 15.455 15.471 15.487 15.504 8.319 8.319 8.319 8.319 8.319 3
Giá trị sản phẩm gia tăng 12.398 12.398 14.021 15.643 15.626 24.449 24.449 24.449 24.449 25.673 4
Giá trị sản phẩm gia tăng công dồṇ 12.398 24.796 38.817 54.460 70.086 94.535
118.984 143.433 167.882 193.555 TT Nội dung Năm vận hành Năm Năm Năm 14 Năm 20 Năm 11
Năm 15 Năm 16 Năm 17 Năm 18 Năm 12 13 19 1 Doanh thu 32.768 32.768 32.768 32.768 32.768 32.768 32.768 32.768 32.768 31.021 2
Chi phí đầu vào vât chất ̣ và dịch vụ 8.319 8.319 8.319 8.319 8.319 8.319 8.319 8.319 8.319 8.319 3
Giá trị sản phẩm gia tăng 24.449 24.449 24.449 24.449 24.449 24.449 24.449 24.449 24.449 22.702 4
Giá trị sản phẩm gia tăng công dồṇ 218.004 242.453 266.902 291.351 315.800 340.249 364.698 389.147 413.596 436.298 TT Nội dung Năm vận hành
Năm 21 Năm 22 Năm 23 Năm 24 Năm 25 Năm 26 Năm 27 Năm 28 Năm 29 Năm 30 1 Doanh thu 31.130 31.130 31.130 31.130 31.130 31.130 31.130 31.130 31.130 32.354 2
Chi phí đầu vào vât chất ̣ và dịch vụ 8.302 8.302 8.302 8.302 8.302 8.302 8.302 8.302 8.302 8.302 3
Giá trị sản phẩm gia tăng 22.828 22.828 22.828 22.828 22.828 22.828 22.828 22.828 22.828 24.052 4
Giá trị sản phẩm gia tăng công dồṇ 459.12 618.92 6 481.954 504.782 527.610 550.438 573.266 596.094 2 641.750 665.802 TT Nội dung Năm vận hành
Năm 31 Năm 32 Năm 33 Năm 34 Năm 35 Năm 36 Năm 37 Năm 38 Năm 39 Năm 40 1 Doanh thu 31.130 31.130 31.130 31.130 31.130 31.130 31.130 31.130 31.130 53.952 2
Chi phí đầu vào vât chất ̣ và dịch vụ 8.302 8.302 8.302 8.302 8.302 8.302 8.302 8.302 8.302 8.286 3
Giá trị sản phẩm gia tăng 22.828 22.828 22.828 22.828 22.828 22.828 22.828 22.828 22.828 45.666 4
Giá trị sản phẩm gia tăng công dồṇ 688.630 711.458 734.286 757.114 779.942 802.770 825.598 848.426 871.254 916.920 lOMoAR cPSD| 36625228
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HN
ĐỒ ÁN KINH TẾ ĐẦU TƯ KHOA QUẢN LÝ ĐÔ THỊ GVHD: LÊ VIỆT HÒA Kết luận:
- Giá trị sản phẩm gia tăng của dự án tạo ra tính cho cả thời kì phân tích là 916.920( triệu đồng ) 916.920
- Giá trị sản phẩm bình quân là Gbq= 40 = 22.923 (triệu đồng)
- Dự án tạo ra được lượng giá trị sản phẩm gia tăng ổn định => Dự án có lợi về kinh tế.
2. Mức thu hĀt lao động vào làm việc trong dự án -
Tổng số lao động được thu hút vào làm việc hàng năm là 15 người -
Tỷ lệ số lao động vào làm việc trong dự án so với vốn dự án được xác định bằng công thức n K= V TM Trong đó : n
- số lao động thu hút làm việc hàng năm, n= (người/năm)
VTM - tổng vốn đầu tư của dự án ,VTM = 247.138.209 (nghìn đồng) = 247,138 (tỷ đồng) => K= =¿ 0,0607
Vậy cứ 1 tỷ đồng vốn đầu tư của dự án sẽ tạo ra 0,0607 chỗ làm việc cho người lao động
3. Mức đóng góp của dự án vào ngân sách
- Chỉ tiêu này càng lớn thì hiệu quả kinh tế-xã hội càng cao. Các khoản nộp ngân
sách chủ yếu là thuế các loại, tiền thuê đất trong kinh doanh.
- Căn cứ vào luật thuế của nhà nước, các khoản đóng góp của dự án vào ngân sách nhà nước bao gồm: 152
Downloaded by Jin Dian (dianjin008@gmail.com) lOMoAR cPSD| 36625228
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HN
ĐỒ ÁN KINH TẾ ĐẦU TƯ KHOA QUẢN LÝ ĐÔ THỊ GVHD: LÊ VIỆT HÒA
+ Thuế thu nhập doanh nghiệp.
+ Thuế môn bài: Thuế môn bài là một sắc thuế gián thu và thường định nghạch
đánh giá vào giấy phép kinh doanh (môn bài) của các doanh nghiệp. Do doanh nghiệp
có số vốn đăng kí trên 10 tỉ nên mỗi năm doanh nghiệp phải nộp thuế môn bài cho nhà
nước ở mức 3 Triệu đồng (Theo thông tư 302/2016/TT-BTC của bộ tài chính)
+ Thuế gia tăng nộp nhà nước: TGTGT=TGTGTR+TGTGTV T
: Thuế giá trị gia tăng đầu ra = 10% Doanh thu cho thuê diện tích. GTGTR T
: Thuế giá trị gia tăng đầu vào = GTGTV
10% Chi phí điện nước + 10% Chi phí sửa chữa, bảo dưỡng. 153
Bảng 48. Xác định thuế VAT nộp ngân sách
Đơn vị tính: triệu đồng T Nội dung Năm vận hành T Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5 Năm 6 Năm 7 Năm 8 Năm 9 Năm 10 I Thuế VAT đầu ra 2.785 2.785 2.949 3.113 3.277 3.277 3.277 3.277 3.277 3.277 1
Doanh thu cho thuê diện tích 27.853 27.853 29.492 31.130 32.768 32.768 32.768 32.768 32.768 32.768 2 Thuế VAT đầu ra 2.785 2.785 2.949 3.113 3.277 3.277 3.277 3.277 3.277 3.277
II Thuế VAT đầu vào 211 211 212 214 216 216 216 216 216 216 1 Chi phí điện nước 279 279 295 311 328 328 328 328 328 328 2 Thuế VAT điện nước 28 28 30 31 33 33 33 33 33 33 3
Chi phí sửa chữa bảo dưỡng 1.828 1.828 1.828 1.828 1.828 1.828 1.828 1.828 1.828 1.828 4
Thuế VAT sửa chữa bảo dưỡng 183 183 183 183 183 183 183 183 183 183
III Thuế VAT nộp ngân sách nhà 2.575 2.575 2.737 2.899 3.061 3.061 3.061 3.061 3.061 3.061 nước TT Nội dung Năm vận hành
Năm 12 Năm 13
Năm 14 Năm 15 Năm Năm Năm 1 8 Năm 1 9 Năm Năm 11 16 17 20 I Thuế VAT đầu ra 3.277 3.277 3.277 3.277 3.277 3.277 3.277 3.277 3.277 3.277 1
Doanh thu cho thuê diện tích 32.768 32.768 32.768 32.768 32.768 32.768 32.768 32.768 32.768 32.768 2 Thuế VAT đầu ra 3.277 3.277 3.277 3.277 3.277 3.277 3.277 3.277 3.277 3.277
II Thuế VAT đầu vào 216 216 216 216 216 216 216 216 216 216 1 Chi phí điện nước 328 328 328 328 328 328 328 328 328 328 2 Thuế VAT điện nước 33 33 33 33 33 33 33 33 33 33 3
Chi phí sửa chữa bảo dưỡng 1.828 1.828 1.828 1.828 1.828 1.828 1.828 1.828 1.828 1.828 4
Thuế VAT sửa chữa bảo dưỡng 183 183 183 183 183 183 183 183 183 183
III Thuế VAT nộp ngân sách 3.061 3.061 3.061 3.061 3.061 3.061 3.061 3.061 3.061 3.061 nhà nước TT Nội dung Năm vận hành
Năm 21 Năm 22 Năm 23 Năm 24 Năm 25 Năm 26 Năm 27 Năm 28 Năm 29 Năm 30 I Thuế VAT đầu ra 3.113 3.113 3.113 3.113 3.113 3.113 3.113 3.113 3.113 3.113 1
Doanh thu cho thuê diện tích 31.130 31.130 31.130 31.130 31.130 31.130 31.130 31.130 31.130 31.130 2 Thuế VAT đầu ra 3.113 3.113 3.113 3.113 3.113 3.113 3.113 3.113 3.113 3.113
II Thuế VAT đầu vào 214 214 214 214 214 214 214 214 214 214 1 Chi phí điện nước 311 311 311 311 311 311 311 311 311 311 2 Thuế VAT điện nước 31 31 31 31 31 31 31 31 31 31 3
Chi phí sửa chữa bảo dưỡng 1.828 1.828 1.828 1.828 1.828 1.828 1.828 1.828 1.828 1.828 4
Thuế VAT sửa chữa bảo dưỡng 183 183 183 183 183 183 183 183 183 183
III Thuế VAT nộp ngân sách nhà nước 2.899 2.899 2.899 2.899 2.899 2.899 2.899 2.899 2.899 2.899 TT Nội dung Năm vận hành
Năm 31 Năm 32 Năm 33 Năm 34 Năm 35 Năm 36 Năm 37 Năm 38 Năm 39 Năm 40 I Thuế VAT đầu ra 3.113 3.113 3.113 3.113 3.113 3.113 3.113 3.113 3.113 2.949 1
Doanh thu cho thuê diện tích 31.130 31.130 31.130 31.130 31.130 31.130 31.130 31.130 31.130 29.492 2 Thuế VAT đầu ra 3.113 3.113 3.113 3.113 3.113 3.113 3.113 3.113 3.113 2.949
II Thuế VAT đầu vào 214 214 214 214 214 214 214 214 214 212 1 Chi phí điện nước 311 311 311 311 311 311 311 311 311 295 2 Thuế VAT điện nước 31 31 31 31 31 31 31 31 31 30 3
Chi phí sửa chữa bảo dưỡng 1.828 1.828 1.828 1.828 1.828 1.828 1.828 1.828 1.828 1.828 4
Thuế VAT sửa chữa bảo dưỡng 183 183 183 183 183 183 183 183 183 183
III Thuế VAT nộp ngân sách 2.899 2.899 2.899 2.899 2.899 2.899 2.899 2.899 2.899 2.737 nhà nước
Bảng 49: Các khoản nộp ngân sách chủ yếu Đơn vị: triệu đồng TT Nội dung Năm vận hành Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5 Năm 6 Năm 7 Năm 8 Năm 9 Năm 10 1 Thuế môn bài 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 2 Thuế TNDN 0 0 0 0 0 0 1.522 1.711 1.919 2.147 3 Thuế GTGT 2.575 2.575 2.737 2.899 3.061 3.061 3.061 3.061 3.061 3.061 TT Nội dung Năm vận hành 4 Tiền thuê đất 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 Tổng 2.578 2.578 2.740 2.902 3.064 3.064 4.586 4.775 4.983 5.211 Năm 11 Năm 12 Năm 13 Năm 14 Năm 15 Năm 16 Năm 17 Năm 18 Năm 19 Năm 20 1 Thuế môn bài 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 2 Thuế TNDN 2.662 2.961 3.290 3.650 4.044 4.477 4.477 4.477 4.477 4.127 3 Thuế GTGT 3.061 3.061 3.061 3.061 3.061 3.061 3.061 3.061 3.061 3.061 4 Tiền thuê đất 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 Tổng 5.726 6.025 6.354 6.714 7.108 7.541 7.541 7.541 7.541 7.191 TT Nội dung Năm vận hành Năm 21 Năm 22 Năm 23 Năm 24 Năm 25 Năm 26 Năm 27 Năm 28 Năm 29 Năm 30 1 Thuế môn bài 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 2 Thuế TNDN 4.160 4.160 4.160 4.160 4.160 4.160 4.160 4.160 4.160 4.405 3 Thuế GTGT 2.899 2.899 2.899 2.899 2.899 2.899 2.899 2.899 2.899 2.899 4 Tiền thuê đất 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 Tổng 7.062 7.062 7.062 7.062 7.062 7.062 7.062 7.062 7.062 7.307 TT Nội dung Năm vận hành Năm 31 Năm 32 Năm 33 Năm 34 Năm 35 Năm 36 Năm 37 Năm 38 Năm 39 Năm 40 1 Thuế môn bài 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 2 Thuế TNDN 3.974 3.974 3.974 3.974 3.974 3.974 3.974 3.974 3.974 3.942 3 Thuế GTGT 2.899 2.899 2.899 2.899 2.899 2.899 2.899 2.899 2.899 2.737 4 Tiền thuê đất 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 Tổng 6.876 6.876 6.876 6.876 6.876 6.876 6.876 6.876 6.876 6.682
- Tổng cộng các khoản nộp ngân sách trong cả đời dự án là 245.194 (triệu đồng)
- Tổng cộng các khoản nộp ngân sách bình quân hàng năm là 6.130 (triệu đồng)
4. Thu nhập của người lao động làm việc trong dự án -
Dựa vào bảng 2.3 Chi phí trả tiền lương trong các năm vận hành ta có:
+ Thu nhập bình quân hằng năm của một người lao động: TNBQN = 1.234.000/15 = 82.267 (nghìn đồng)
+ Thu nhập bình quân hàng tháng của một người lao động: TNBQT = TNBQN/12 =
82.267 /12 = 6.856 (nghìn đồng) Kết luận:
Đây là một dự án đáng giá, có tính khả thi và tính hiệu quả . Được thể hiện ở các mặt sau: -
Dự án phù hợp với nhu cầu sử dụng nhà đang ngày càng tăng lên do sự
pháttriển của lĩnh vực du lịch, nghỉ dưỡng và mức cải thiện đời sống hiện nay; - Hiệu
quả tài chính, độ an toàn về tài chính tương đối cao:
+ Như đã phân tích ở trên, chỉ số NPV, IRR ( trên quan điểm vốn chung và trên
quan điểm vốn chủ sở hữu) đều cho thấy dự án đáng giá.
+ Ngoài ra độ an toàn về măt tài chính của dự án tương đối cao. Dự án có thời hạn
thu hồi vốn tương đối vừa phải, có khả năng trả nợ, doanh thu hòa vốn và mức hoạt
động hòa vốn ở mức trung bình.
+ Qua phân tích độ nhạy cho thấy, dự án có mức an toàn tốt. -
Dự án đem lại nhiều hiệu quả kinh tế - xã hội
+ Dự án tạo ra một giá trị sản phẩm gia tăng lớn cho xã hội, đóng góp một phần
đáng kể cho Ngân sách Nhà nước thông qua các khoản thuế ( thuế VAT,thuế môn bài,
thuế thu nhập doanh nghiệp, chi phí thuê đất…)
+ Dự án góp phần tạo việc làm cho một lượng người lao động (trực tiếp) ổn định
với mức thu nhập phù hợp, hoặc gián tiếp tạo việc làm và tăng thêm thu nhập cho nhiều
người dân thông qua viêc cung cấp dịch vụ, mua bán hàng hóa phục vụ cho nhụ cầu sử dụng của khách hàng.
+ Ngoài ra, dự án còn góp phần thay đổi cơ cấu và phát triển kinh tế vùng. 161
Bảng 50. Bảng tổng hợp các chỉ tiêu kinh tế kĩ thuật của dự án TT Các chỉ tiêu Đơn vị Trị số
I. Các chỉ tiêu về giá trị sử dụng và công năng 1 Cấp công trình Nhóm III 2
Mức độ tiện nghi và trang thiết bị Ba sao 3 Tuổi thọ Năm 40 4 Diện tích khu đất m2 16 706,24 5 Số nhà cho thuê Nhà 56 6
Diện tích sàn cho thuê để ở m2 25 751,74
II. Các chỉ tiêu tài chính 7 Vốn đầu tư nghìn đồng 247.138.209 8 Vốn cố định nghìn đồng 245.745.552 9 Vốn lưu động nghìn đồng 1.392.657 10 Suất vốn đầu tư nghìn đồng 6.124 11 Tổng lợi nhuận ròng Triệu đồng 546.539 12
Lợi nhuận ròng bình quân năm Triệu đồng 13.663 13
Mức doanh lợi vốn đầu tư % 4,12% 14
Mức doanh lợi vốn cố định % 4,15% 15
Tỷ lệ lợi nhuận so với doanh thu % 32,15% 16
Lãi suất tối thiểu chấp nhận được % 10,24% 17
Giá trị hiện tại ròng (NPV) Triệu đồng 39.036 18
Suất thu lợi nội tại IRR % 9,18
Thời gian thu hồi vốn nhờ lợi nhuận và khấu hao 19 năm (thời gian phân tích DA) 16,37
Thời gian thu hồi vốn có tính đến giá trị tiền tệ 20 năm
theo thời gian (thời gian phân tích DA) 21,63 21
Doanh thu khi đạt công suất thiết kế Triệu đồng 29.889.300 22 Doanh thu hòa vốn Triệu đồng 24.979.208 23 Tỷ lệ hòa vốn % 47,414% 24 Khả năng trả nợ Có khả năng
III. Các chỉ tiêu hiệu quả kinh tế xã hội 25
Tổng giá trị sản phẩm thuần túy gia tăng Triệu đồng 916.920 26
Giá trị sản phẩm thuần túy gia tăng bình quân Triệu đồng 22.923 năm 27
Số lao động trong 1 năm vận hành Người 15
Thu nhập bình quân của người lao động trên 1 Triệu đồng 28 năm 82.267 29
Tổng mức đóng góp cho ngân sách Triệu đồng 245.194 30
Mức đóng góp cho ngân sách bình quân Triệu đồng 6.130 162
Downloaded by Jin Dian (dianjin008@gmail.com) lOMoAR cPSD| 36625228
ĐỒ ÁN KINH TẾ ĐẦU TƯ GVHD: LÊ VIỆT HÒA
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HN KHOA QUẢN LÝ ĐÔ THỊ 163 lOMoAR cPSD| 36625228
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HN
ĐỒ ÁN KINH TẾ ĐẦU TƯ KHOA QUẢN LÝ ĐÔ THỊ GVHD: LÊ VIỆT HÒA 164
Downloaded by Jin Dian (dianjin008@gmail.com)