Đồ án phân tích hệ thống thông tin | Môn tin học đại cương
Từ những bức xúc đó, nên nhóm đã quyết định chọn đề tài là xây dựng hệ thống website bán xe máy online. Hệ thống sẽ giải quyết được những khó khăn trên. Khi mà công nghệ thông tin phát triển mạnh, mạng internet về tận từng hộ gia đình, người dân thường xuyên tiếp xúc với máy tính, mạng internet thì hệ thống ra đời là rất phù hợp với tình hình thực tiễn. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem !
Môn: Tin học Đại cương ( UEH )
Trường: Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
lOMoAR cPSD| 47207194
ĐỒ ÁN PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG TIN
WEBSITE BÁN XE MÁY ONLINE I. Vấn ề ặt ra
Hiện trạng ngày nay
Kinh tế xã hội ngày càng phát triển, hội nhập kinh tế quốc tế ngày càng mạnh, sự chuyển
dịch cơ cấu kinh tế giữa các vùng miền ngày càng cao. Cơ cấu lao ộng cũng có sự dịch chuyển
mạnh mẽ. Kinh tế phát triển nên nhu cầu i lại di chuyển tăng. Trên thực tế nhu cầu i lại của người
dân tăng ột biến. Và với cách mua và bán xe máy truyền thống gây rất nhiều khó khăn cho những
người không có thời gian ến xem và mua xe.
Từ những bức xúc ó, nên nhóm ã quyết ịnh chọn ề tài là xây dựng hệ thống website bán xe
máy online. Hệ thống sẽ giải quyết ược những khó khăn trên. Khi mà công nghệ thông tin phát
triển mạnh, mạng internet về tận từng hộ gia ình, người dân thường xuyên tiếp xúc với máy tính,
mạng internet thì hệ thống ra ời là rất phù hợp với tình hình thực tiễn. Đặc biệt với những người
bận rộn không có thời gian ra cửa hàng ể mua xe thì với những cái click chuột mà mua ược xe thì
iều này thật có ý nghĩa. Mục ích ồ án
Từ những vấn ề do xã hội ặt ra, ồ án này cho ra ời một hệ thống nhằm khắc phục những
mặt hạn chế của nó.Nhằm nâng cao khả năng tiếp cận công nghệ thông tin cho người dùng, giúp
cho các hoặt ộng mua bán xe máy một cách thuận tiện nhất có thể.
II. Yêu cầu về phần mềm
Các ịnh nghĩa,từ viết tắt:
Các công nghệ ược sử dụng:
2.1. Hệ quản trị CSDL SQL SERVER 2012 2.2. HTML5 2.3. Javascrip 2.4. Jquery 2.5. Bootstrap 2.6. CSS3 2.7. JSP/Servlet 2.8. Mô hình MVC. lOMoAR cPSD| 47207194
Chức năng của hệ thống: 3.1.
Các yêu cầu chức năng, phi chức năng và người sử dụng (Tác nhân)
3.1.1. Yêu cầu chức năng
➢ Chức năng cho tác nhân là quản trị viên(người quản lý,
nhân viên): - Ẩn, sửa, xóa, khôi phục tài khoản ăng nhập hệ thống.
- Cấp quyền quản lý cho tài khoản.
- Thêm, sửa, xóa, ẩn, khôi phục sản phẩm, danh mục. - Xem ơn hàng.
Ngoài ra: Nhân viên sau khi nhận ược ơn hàng sẽ liên lạc với khách hàng qua số
iện thoại ể thỏa thuận về thời gian nhận sản phẩm.
➢ Chức năng cho tác nhân là khách hàng -Đăng kí, ăng nhập website.
-Tìm kiếm, xem, ặt hàng các sản phẩm.
3.1.2. Yêu cầu phi chức năng
- Hệ thống có thể phục vụ tốt, có khả năng hoạt ộng tốt 24/24 giờ và 7 ngày trên tuần 3.2.
Sơ ồ mô tả chức năng tổng thể hệ thống // Thiếu
III. Mô hình hóa yêu cầu Khách hàng *Use case tổng quan: lOMoAR cPSD| 47207194
1.1. Đăng ký tài khoản
1.1.1. Đặc tả use case Use-case Nội dung Tên use-case Đăng ký Mô tả
Cho phép khách hàng ăng ký tài khoản mới trên website. Actor Khách hàng Điều kiện kích hoạt
Khách hàng chọn chức năng ăng ký trên website. Tiền iều kiện Truy cập vào website Hậu iều kiện Đăng ký thành công Luồng sự kiện chính
1.Khách hàng bấm vào nút ăng ký.
2.Hệ thống hiện thị màn hình ăng ký
3.Khách hàng nhập vào thông tin cần ăng ký.
4.Khách hàng bấm nút xác nhận ăng ký.
5.Hệ thống kiểm tra thông tin ăng ký.
6.Hệ thống lưu lại thông tin ăng ký.
7. Hệ thống thông báo ăng ký thành công. 8.Kết thúc use-case lOMoAR cPSD| 47207194 Luồng sự kiện phụ
A1. Bỏ trống các trường bắt buộc nhập
hoặc nhập sai ịnh dạng: Khi khách hàng bỏ
trống các trường bắt buộc nhập hoặc nhập sai ịnh dạng.
1.Hệ thống thông báo không ược bỏ trống
hoặc sai ịnh dạng và yêu cầu nhập lại. 2.Quay
lại bước 2 trong luồng sự kiện chính. A2. Tên
tài khoản hoặc email ã ược ăng ký: Khi tên
tài khoản hoặc email ã ược ăng ký.
1.Hệ thống thông báo tên tài khoản hoặc email ã ược ăng ký.
2. Quay lại bước 2 trong luồng sự kiện chính. 1.1.1. Hình ảnh :
1.1.2. Use case diagram : lOMoAR cPSD| 47207194 lOMoAR cPSD| 47207194
1.1.3. Activity diagram:
1.1.4 Sequence diagram: lOMoAR cPSD| 47207194 1.2.1 Đăng nhập
1.2.2 Đặc tả use case Use-case Nội dung Tên use-case Đăng nhập Mô tả
Cho phép khách hàng, quản trị viên ăng nhập trên website Actor
Khách hàng, quản trị viên (người quản lý, nhân viên). Điều kiện kích hoạt
Khách hàng, quản trị viên chọn chức năng ăng nhập trên website. Tiền iều kiện
Truy cập website, ã có tài khoản trên website. Hậu iều kiện Đăng nhập thành công. Luồng sự kiện chính
1. Khách hàng, quản trị viên bấm nút ăng nhập.
2.Hệ thống hiện thị màn hình ăng nhập 3.
Khách hàng, quản trị viên nhập vào tên ăng nhập và mật khẩu.
4. Khách hàng, quản trị viên bấm nút xác nhận ăng nhập.
5.Hệ thống kiểm tra tên ăng nhập và mật khẩu. lOMoAR cPSD| 47207194
6.Nếu thành công hệ thống chuyển ến trang
thông tin cá nhân. 7.Kết thúc use-case Luồng sự kiện phụ
A1 –Mật khẩu hoặc tên ăng nhập không
hợp lệ: Khi người dùng nhập sai tên ăng nhập hoặc mật khẩu.
1.Hệ thống hiển thị lại màn hình ăng nhập ể
người dùng nhập lại thông tin kèm theo thông
báo tên ăng nhập hoặc mật khẩu bị sai.
2.Quay lại bước 2 của luồng sự kiện chính. 1.2.3 Hình ảnh 1.2.4 Use case lOMoAR cPSD| 47207194 1.2.5 Activity diagram lOMoAR cPSD| 47207194 1.2.6 Sequence diagram
1.4.1 Tìm kiếm và xem sản phẩm
1.4.2 Đặc tả use case Use-case Nội dung Tên use-case
Tìm kiếm và xem sản phẩm Mô tả
Cho phép khách hàng tìm kiếm và xem sản phẩm trên website. Actor Khách hàng Điều kiện kích hoạt
Khách hàng truy cập vào ịa chỉ website. Tiền iều kiện Truy cập website. Hậu iều kiện
Tìm ược sản phẩm cần tìm. Luồng sự kiện chính
1. Khách hàng nhập tên sản phẩm cần tìm vào
ô tìm kiếm và bấm nút tìm.
2.Hệ thống hiển thị danh sách sản phẩm mà khách hàng ang tìm.
3. Khách hàng bấm vào sản phẩm cần tìm ể xem chi tiết sản phẩm. 4.Kết thúc use-case. lOMoAR cPSD| 47207194 Luồng sự kiện phụ
A1 –Sản phẩm cần tìm không tồn tại: Khi
sản phẩm cần tìm không tồn tại.
1.Hệ thống thông báo không tìm thấy sản phẩm.
2.Quay lại bước 1 của luồng sự kiện chính
hoặc kết thúc tìm kiếm. 1.4.3 Hình ảnh 1.4.4 Use case diagram lOMoAR cPSD| 47207194 1.4.5 Activity diagram 1.4.6 Sequence diagram
1.5.1 Thêm sản phẩm vào giỏ hàng
1.5.2 Đặc tả use case Use-case Nội dung Tên use-case
Thêm sản phẩm vào giỏ hàng. Mô tả
Cho phép khách hàng thêm sản phẩm cần mua vào giỏ hàng. Actor Khách hàng Điều kiện kích hoạt
Khách hàng truy cập vào ịa chỉ website. lOMoAR cPSD| 47207194 Tiền iều kiện Đăng nhập vào website. Hậu iều kiện
Thêm sản phẩm vào giỏ hàng. Use-case liên quan
Đăng nhập, tìm kiếm và xem sản phẩm,. Luồng sự kiện chính
1. Khách hàng ăng nhập vào website. 2.
Khách hàng tìm kiếm và xem sản phẩm cần ặt hàng.
3. Khách hàng bấm thêm vào giỏ hàng.
4.Website hiển thị giỏ hàng cho khách hàng. 5.Kết thúc use-case. 1.5.3 Use case 1.5.4 Activity diagram
1.5.5 Sequence diagram
1.6.1 Đặt hàng 1.6.2 Đặc tả use case Use-case Nội dung Tên use-case Đặt hàng Mô tả
Cho phép người dụng ặt hàng muốn mua. Actor Khách hàng, nhân viên. Điều kiện kích hoạt
Khách hàng truy cập vào ịa chỉ website. Tiền iều kiện Đăng nhập vào website. lOMoAR cPSD| 47207194 Hậu iều kiện Đặt hàng cần mua. Use-case liên quan
Đăng nhập, tìm kiếm và xem sản phẩm, thêm
sản phẩm vào giỏ hàng. Luồng sự kiện chính
1. Khách hàng ăng nhập vào website. 2.
Khách hàng tìm kiếm và xem sản phẩm cần ặt hàng.
3. Khách hàng thêm sản phẩm vào giỏ hàng 4.
Khách hàng iều chỉnh số lượng muốn mua từ giao diện giỏ hàng.
5. Khách hàng bấm nút ặt hàng.
6.Hệ thống hiển thị giao diện nhập số iện thoại.
7. Khách hàng nhập vào số iện thoại liên lạc và bấm xác nhận.
8.Hệ thống thông báo ặt hàng thành công.
9.Nhân viên liên lạc với người dùng qua số
iện thoại ể thỏa thuận thời gian giao tiền và nhận sản phẩm. . 10.Kết thúc use-case. Luồng sự kiện phụ
A1 –Sản phẩm ặt hàng ã hết hàng: sản phẩm ã hết hàng.
1. Hệ thống hiển thị thông báo đến người
døng sản phẩm đã hết h ng.
2. Quay lại bước 2 của luồng sự kiện ch nh
hoặc kết thúc đặt h ng. lOMoAR cPSD| 47207194 1.5.6 Use case 1.5.7 Activity diagram
1.5.8 Sequence diagram 1.6.3 Thêm
mới ối tượng 1.5.9 Đặc tả use case Use-case Nội dung Tên use-case Thêm mới ối tượng lOMoAR cPSD| 47207194 Mô tả
Cho phép quản trị viên thêm sản phẩm, danh mục. Actor
Quản trị viên(nhân viên, người quản lýquản) Điều kiện kích hoạt
Quản trị viên truy cập vào ịa chỉ website. Tiền iều kiện
Đăng nhập vào website bằng tài khoản ược cấp quyền quản lý. Hậu iều kiện
Thêm mới 1 sản phẩm hoặc danh mục. Use-case liên quan Đăng nhập. Luồng sự kiện chính 1.
Quản trị viên ăng nhập vào website
bằng tài khoản ược cấp quyền. 2.
Quản trị viên bấm vào sản phẩm hoặc danh mục trên menu. 3.
Quản trị viên bấm vào thêm danh mục hoặc thêm sản phẩm.
4 Hệ thống hiện ra màn hình thêm mới. 5.
Quản trị viên nhập vào thông tin cần thiết sau ó bấm xác nhận.
6.Hệ thống lưu lại thông tin vào csdl và hiện
thị danh sách sản phẩm hoặc danh mục sau khi thêm. 7.Kết thúc use-case. Luồng sự kiện phụ
A1 –Thông tin nhập vào không phù hợp yêu cầu hệ thống:
1. Hệ thống hiển thị th ng bÆo lỗi đến quản trị viŒn
2. Quay lại bước 5 của luồng sự kiện ch nh
hoặc kết thúc đặt h ng. lOMoAR cPSD| 47207194 1.5.10 Hình ảnh lOMoAR cPSD| 47207194 1.5.11 Use case lOMoAR cPSD| 47207194
1.5.12 Activity diagram lOMoAR cPSD| 47207194
1.5.13 Sequence diagram
1.6.4 Tìm kiếm trong quản lý 1.5.14 Đặc tả use case Use-case Nội dung Tên use-case Tìm kiếm Mô tả
Cho phép quản trị viên tìm kiếm thành viên, danh mục, sản phẩm. Actor
Quản trị viên(nhân viên, người quản lýquản) Điều kiện kích hoạt
Quản trị viên truy cập vào ịa chỉ website. Tiền iều kiện
Đăng nhập vào website bằng tài khoản ược cấp quyền quản lý. Hậu iều kiện
Hiển thị danh sách thành viên, sản phẩm, danh mục tìm ược. Use-case liên quan Đăng nhập. Luồng sự kiện chính 1.
Quản trị viên ăng nhập vào website
bằng tài khoản ược cấp quyền. 2.
Quản trị viên bấm vào thành viên, sản
phẩm hoặc danh mục trên menu. 3.
Quản trị viên nhập vào tên ăng nhập,
tên sản phẩm hoặc tên thư mục trên thanh tìm kiếm rồi bấm tìm.
4 Hệ thống hiện ra danh sách cần tìm. 5.Kết thúc use-case.