Đồ án tìm hiểu và sử dụng amazon web services cloud computing môn Điện toán đám mây | Trường đại học kinh doanh và công nghệ Hà Nội

Nhóm chúng em xin chân thành cảm ơn thầy Ngô Thanh Hùng Giảng viên hướng dẫn môn Điện toán đám mây đã dành thời gian quý báu để hướng dẫn chúng em trong môn học này. Cám ơn thầy đã tạo điều kiện và cung cấp những kiến thfíc quan trọng để học tập và thực hiện đề tài này một cách tốt nhất . T ài liệu giúp bạn tham  khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

lOMoARcPSD| 45469857
TRƯỜNG ĐẠI HC KINH DOANH VÀ CÔNG NGH HÀ NI
KHOA/VIN CÔNG NGH THÔNG TIN
--- ---
ĐỒ ÁN
TÌM HIU S DNG
AMAZON WEB SERVICES CLOUD COMPUTING
lOMoARcPSD| 45469857
Sinh Viên Thc Hin: Nguyn Doãn Nam
MSV : 2722230546
LP : TH27.09
lOMoARcPSD| 45469857
LI CM ƠN
Nhóm chúng em xin chân thành cm ơn thy Ngô Thanh Hùng - Ging viên hướng
dn môn Đin toán đám mây đã dành thi gian quý báu để ng dn chúng em trong
môn hc này. Cám ơn thy đã to điu kin cung cp nhng kiến thfíc quan trng để
hc tp thc hin đề tài này mt cách tt nht.
Thông qua quá trình thc hin đồ án, chúng em đã phn nào cng c, tích lũy
đưc nhng kiến thfíc v Đin toán đám mây. Mc đã c gng hết sfíc trong tt c
quá trình t hc tp cho đến thc hin đề tài này nhưng chúng em cũng không th tránh
khi nhng sai sót nht định. Chúng em rt mong nhn đưc s thông cm, b qua
góp ý tn tình t thy các bn.
Em xin chân thành cm ơn!
lOMoARcPSD| 45469857
MC LC
I. CHƯƠNG I: TẢ BÀI TOÁN ............................................................................................................. 6
1.1.Đặt vấn đề ........................................................................................................................................... 6
1.2. Khó khăn ............................................................................................................................................ 7
II. CHƯƠNG II: GIẢI PHÁP SỬ DỤNG ĐIỆN TOÁN ĐÁM MÂY ......................................................... 8
2.1. Khái quát về điện toán đám mây ........................................................................................................ 8
2.1.1. Điện toán đám mây gì? ........................................................................................................... 8
2.1.2. Điện toán đám mây hoạt động như thế nào? .............................................................................. 8
2.1.3. Ưu điểm lợi ích của điện toán đám mây ................................................................................ 8
2.2. Các hình dịch vụ điện toán đám mây ........................................................................................... 9
2.2.1. IaaS Infrastructure as a Service ............................................................................................... 9
2.2.2. PaaS Platform as a Service .................................................................................................... 11
2.2.3. SaaS Software as a Service .................................................................................................... 13
2.2.4. Bảng so sánh khái niệm của ba hình dịch vụ bản .......................................................... 14
2.3.Các hình triển khai điện toán đám mây ...................................................................................... 16
2.3.1. Điện toán đám mây riêng (Private cloud) ............................................................................. 16
2.3.2. Điện toán đám mây công cộng (Public cloud) .......................................................................... 16
2.3.3. Điện toán đám mây chung (Community cloud)........................................................................ 17
2.3.4. Điện toán đám mây lai (Hybrid cloud) ..................................................................................... 17
2.3.5. So sánh hai hình bản Public cloud Private cloud ...................................................... 17
2.4. Vì sao lựa chọn Amazon Web Services không phải Google Cloud Platform? ...................... 19
III. CHƯƠNG III: HIỆN THỰC HÓA GIẢI PHÁP .................................................................................. 23
3.1.Giới thiệu các dịch vụ của Amazon Web Services Cloud ................................................................ 23
3.1.1. Amazon RDS ............................................................................................................................ 23
3.1.2. Amazon Elastic Beanstalk ........................................................................................................ 23
3.2.Tiến hành hiện thực hoá giải pháp .................................................................................................... 26
3.2.1. Tạo database trên AWS ............................................................................................................ 26
3.2.2. Kết ni database tfi AWS đến MySQL Workbench......................................................30
3.2.3. To webapp.......................................................................................................................32
3.2.4. Cài đặt Auto Scaling Load Balancing........................................................................38
IV. Chương IV: Gii thiu Amazon Lex...........................................................................................43
4.1. Amazon Lex gì?....................................................................................................................43
4.2. Li ích ca Amazon Lex..........................................................................................................43
lOMoARcPSD| 45469857
4
4.3. Các trường hp th sfi dng Amazon Lex.........................................................................45
V. CHƯƠNG V: TNG KT..............................................................................................................49
5.1. Kết qu đạt đưc......................................................................................................................49
5.2. Bng phân công công vic........................................................................................................49
5.3. Tài liu tham kho...................................................................................................................50
lOMoARcPSD| 45469857
6
Downloaded by Hà Anh (vjt987@gmail.com)
I. CHƯƠNG I: T BÀI TOÁN
1.1.Đt vn đề
Vi s bùng n ca internet hin nay, chúng ta đã thc hin đưc nhiu công vic
vi tc độ nhanh hơn chi phí thp hơn nhiu so vi cách thfíc truyn thng. Chính
điu này, đã thúc đy s khai sinh phát trin ca thương mi đin tfí trên khp
thế gii, làm thay đổi đáng k b mt kinh tế thế gii.
Gi đây, trong hot động sn xut kinh doanh, thương mi đin tfí đã khng định
đưc vai trò xúc tiến thúc đẩy s phát trin ca doanh nghip. Đối vi mt cfía
hàng, vic qung gii thiu đến khách hàng các sn phm mi đồng thi đáp
fíng đưc nhu cu ca khác hàng s rt cn thiết. Vy phi qung thế nào đó
xây dng đưc mt Website cho cfía hàng ca mình qung tt c các sn phm
ca mình bán. vy website bán hàng handmade online Mt shop ra đời vi k vng
giúp người tiêu dùng th mua đưc nhng mt hàng handmadecht ng vi giá
c phi chăng tiết kim thi gian đến trc tiếp shop để mua hàng theo kiu truyn
thng.
lOMoARcPSD| 45469857
Downloaded by Hà Anh
(vjt987@gmail.com)
Bng s trung thc, uy tín đối vi khách hàng trên hết quan trng hơn
chất lượng sn phm cũng như mu đa dng, phù hp vi th hiếu người tiêu
dùng, cfía hàng đã phát trin vi tc đ không ngng, phc v lên đến 2000 t
khách đặt mua mi ngày.
Quy c th ca cfía hàng hin ti: S
cfía hàng hin ca shop: 8 cfía hàng S
nhân viên: 150 người Tng vn đầu tư: 10
t
1.2. Khó khăn
Do hình thfíc kinh doanh online nên vic duy trì mt website đẹp mt, tc độ
nhanh, n định, ng người truy cp t trung bình đến cao, hơn 3000 t/ngày
là rt cn thiết. Cùng vi s phát trin ca cfía hàng nhanh chóng như vy thì vic
m rng quy cũng như các mt hàng khác điu tt yếu. Khó khăn đt ra
phi tìm đưc mt gii pháp duy trì mt website n định, tc độ cao để đáp fíng
đưc ng người truy cp cao không tiêu tn quá nhiu chi phí tài chính thay
sfí dng VPS Server như trước đây.
lOMoARcPSD| 45469857
8
Downloaded by Hà Anh (vjt987@gmail.com)
7
II. CHƯƠNG II: GII PHÁP S DNG ĐIN TOÁN ĐÁM MÂY
2.1. Khái quát v đin toán đám mây
2.1.1. Điện toán đám mây gì?
Đin toán đám mây vic cung cp theo yêu cu sfíc mnh tính toán, lưu trfi
s dfi liu, fíng dng các tài nguyên CNTT khác thông qua mt nn tng dch
v đám mây qua internet vi chính sách thanh toán theo mfíc sfí dng.
2.1.2. Điện toán đám mây hot động như thế nào?
Đin toán đám mây cho chúng ta mt cách thfíc đơn gin để truy cp o các
máy ch, b nh, s dfi liu hàng lot dch v fíng dng trên Internet. Nn
tng dch v đám mây như Amazon Web Services s hfiu duy trì phn cfíng đưc
kết ni mng cn thiết cho các dch v fíng dng này, trong khi ta cung cp sfí
dng nhfing chúng ta cn thông qua mt fíng dng web.
2.1.3. Ưu đim li ích ca đin toán đám mây
a. Thay chi phí đầu bng chi phí linh động
Thay phi đầu mnh vào các trung tâm dfi liu máy ch trước khi chúng
ta biết s sfí dng chúng như thế o, ta th ch tr tin khi người dùng sfí dng
các tài nguyên đin toán, ch phi thanh toán cho mfíc sfí dng thc tế.
b. Li ích tfi tính kinh tế cao theo quy
Bng vic sfí dng đin toán đám mây, chúng ta th đạt đưc mfíc chi phí
biến đổi thp hơn so vi khi mình t đầu phn cfíng. Nh sfí dng tfi hàng trăm
ngàn khách hàng đưc tng hp trong đám mây, nên các nhà cung cp như Amazon
Web Services th mang đến li ích kinh tế cao hơn theo quy mô, hay nói cách
khác gim giá thanh toán theo mfíc sfí dng.
c. Không còn phi ước tính năng lc
Không còn phi đoán nhu cu năng lc s h tng. Khi thc hin mt quyết
định v năng lc trước khi trin khai mt fíng dng, ta thường gp phi cnh lãng
phí các tài nguyên vn tn kém li không dùng đến, hoc phi đối mt vi vn
đề năng lc hn chế. Vi đin toán đám mây, nhfing vn đề này không còn nfia.
Chúng ta th truy cp tùy theo nhu cu ca mình tăng hoc gim quy theo
yêu cu vi thông báo ch trong vài phút.
d. Tăng tc độ tính linh hot
Trong mt môi trường đin toán đám mây, ch cn mt nhp chut
tài nguyên CNTT mi, nghĩa ta th gim thi gian cn để làm cho nhfing tài
nguyên này sn cho các nhà phát trin ca mình tfi nhiu tun xung ch vài
lOMoARcPSD| 45469857
Downloaded by Hà Anh
(vjt987@gmail.com)
phút. Điu này dn đến s gia tăng đáng k trong tính linh hot cho t chfíc, chi
phí thi gian cn để thfí nghim phát trin thp hơn đáng k.
e. Dfing chi tin vào vic chy duy t các trung tâm d liu
Tp trung o các d án to ra s khác bit cho doanh nghip ca mình, chfí
không phi s h tng. Đin toán đám mây cho phép tp trung vào khách hàng
ca riêng mình, chfí không phi vic b trí vn hành các máy ch.
f. Phát trin ra toàn cu trong vài phút
D dàng trin khai fíng dng nhiu khu vc trên thế gii ch vi mt vài
nhp chut. Điu này nghĩa chúng ta th cung cp tri nghim tt hơn
độ tr thp hơn cho khách hàng mt cách đơn gin vi chi phí ti thiu.
2.2. Các hình dch v đin toán đám mây
Các nhà cung cp dch v đin toán đám mây cung cp các dch v ca h theo ba
hình bn:
- Dch v dành cho s h tng (IaaS Infrastructure as a
Service).
- Dch v dành cho s nn tng (PaaS Platform as a
Service). - Dch v dành cho Phn mm (SaaS Software as a
Service).
2.2.1. IaaS Infrastructure as a Service
IaaS cloud đưc xem mt loi hình dch v phát trin đưc đầu tt nht trong
công ngh đin toán đám mây, các nhà phát trin fíng dng cung cp cho khách hàng
mt không gian o ng để lưu trfi phát trin dch v.
Đối vi Infrastructure as a Service (IaaS) chúng ta th thuê truy cp đến phn
cfíng h thng mng máy tính.
IaaS cung cp nhiu ngun tài nguyên như firewalls, load balancers, các địa ch
IP, nhưng h điu hành các fíng dng s do người dùng cài đặt cp nht. Điu
này giúp linh hot hơn trong vic sfí dng tài nguyên vào mc đích gì.
IaaS xut hin rng rãi bi các nhà cung cp Amazon, Memset, Google, Windows….
Mt cách giúp qun IaaS d dàng hơn phát trin các templates cho các dch v
đám mây nhm to ra 1 bn kế hoch chi tiết để xây dng h thng readyto-use,
tránh tình trng di chuyn gifia các đám mây khác nhau.
Hơn hn mt máy ch cho thuê, không gian lưu trfi tp trung hay thiết b mng,
máy trm thay đầu mua nguyên tt c t th thuê đầy đủ dch v bên ngoài.
Nhfing dch v này thông thường đưc tính chi phí trên s tính toán chfíc năng
lOMoARcPSD| 45469857
10
Downloaded by Hà Anh (vjt987@gmail.com)
ng tài nguyên sfí dng (và tfi đó ra chi phí) s phn nh đưc mfíc độ ca hot
động. Đầy mt s phát trin ca nhfing gii pháp lưu trfi web máy ch nhân
o.
Nhng đặc trưng tiêu biu:
- Cung cp tài nguyên như dch v: bao gm c máy ch, thiết b mng, b
nh, CPU, không gian đĩa cfíng, trang thiết b trung tâm dfi liu.
9
- Kh năng m rng linh hot
- Chi phí thay đổi tùy theo thc tế
- Nhiu người thuê th cùng dùng chung trên mt tài nguyên
- Cp độ doanh nghip: đem li li ích cho công ty bi mt ngun tài nguyên
tính toán tng hp
Các nhà cung cp dch v ni bt:
Amazon Web services
Amazon Web service hin đang nhà cung cp dch v cloud IaaS giàu tim năng
nht, tuy nhin hin nay h đang phi cnh tranh v th phn vi 2 ông ln ng ngh
Microsoft Google.
Amazon Web Services IaaS tp hp các dch v cung cp cho người lp trình
kh năng truy cp ti h tng kiến trúc tính toán kiu sn sàng-để-sfí dng (ready-
touse) ca Amazon. Các máy tính nn tng vfing chc đã đưc xây dng tinh
chế qua nhiu năm ca Amazon bây gi th cho phép bt cfí ai cũng quyn
cp ti Internet.
Chúng ta th xây dng các fíng dng phfíc tp gm nhiu phn khác nhau
bng cách sfí dng các chfíc năng phân tng vi các dch v đáng tin cy, hiu qu
khi hp nht đưc cung cp bi Amazon. Người dùng s tr ch da trên nhfing cái
h sfí dng không cn phi tr trước các chi phí vn đầu ban đầu. Ngoài ra,
người dùng không cn phi mt chi phí cho bo trì bi phn cfíng đưc duy trì
phc v bi Amazon.
Microsoft Azure
Trong ngành dch v IaaS này Microsoft Azure tht s mt mt đi th nng
ca AWS. Vi thế mnh v phân tích, lưu trfi nhân đặc bit gii quyết đưc
các thm ha như phc hi dfi liu, khc phc li fíng dng vi các gói dch v m
rng ca h.
lOMoARcPSD| 45469857
Downloaded by Hà Anh
(vjt987@gmail.com)
Microsoft Azure nn tng đin toán đám mây m linh hot cho phép chúng
ta nhanh chóng xây dng, trin khai qun các fíng dng thông qua mng i
toàn cu ca trung tâm dfi liu Microsoft.
Microsoft Azure luôn đảm bo tính sn sàng thiết kế ti cân bng kh
năng t phc hi khi phn cfíng s c. Ngưi dùng th sfí dng bt k ngôn ngfi,
công c hay nn tng nào để xây dng các fíng dng. h th tích hp các fíng
dng trên đám mây ng cng ca h vi môi trường IT sn.
2.2.2. PaaS Platform as a Service
lOMoARcPSD| 45469857
12
Downloaded by Hà Anh
(vjt987@gmail.com)
Dch v PaaS cung cp cho khách hàng b công c để phát trin, thfí nghim
trin khai fíng dng trên nn đin toán đám mây. ng dng đưc xây dng th
đưc sfí dng trong ni b đơn v t chfíc, doanh nghip hoc đưc cung cp dch v
ra bên ngoài cho bên thfí ba. Khách hàng đin hình ca dch v PaaS các ISV
(Independent Software Vendor), thc hin xây dng các fíng dng phn mm cung
cp li dch v cho khách hàng người dùng cui.
Do đặc thù dch v đin toán đám mây cung cp fíng dng qua mng Internet, cho
nên hu hết các nn tng PaaS cung cp b cung c để xây dng các fíng dng trên
nn tng Web. Các dch v PaaS ph biến hin nay cho phép phát trin fíng dng trên
các nn tng ngôn ngfi phát trin fíng dng ph biến như .NET ( Microsoft Windows
Azure); Java, Python, Ruby (Google App Engine, Amazon), ... Tuy nhiên ngôn ngfi đưc
h tr, b cung c phát trin cũng như các giao din lp trình fíng dng (API
Application Programming Interface) th nói mt mt rt phong phú nhưng mt
trái thiếu chun hóa, thiếu thng nht. S không tương thích gifia các nhà cung cp
dch v PaaS s mt hn chế cn đưc khc phc trong tương lai, nhm bo đảm
tính m, cho phép các fíng dng đám mây th dch chuyn hoc giao tiếp vi nhau
gifia các nhà cung cp dch v.
Cung cp nn tng tính toán mt tp các gii pháp nhiu lp. h tr vic
trin khai fíng dng không quan tâm đến chi phí hay s phfíc tp ca vic trang b
qun các lp phn cfíng phn mm bên i, cung cp tt c các tính năng
cn thiết để h tr chu trình sng đầy đủ ca vic xây dng cung cp mt fíng dng
dch v web sn ng trên Internet không cn bt thao tác ti hay cài đặt
phn mm cho nhfing người phát trin, qun tin hc, hay người dùng cui. Nó còn
đưc biết đến vi mt tên khác cloudware.
Cung cp dch v nn tng (PaaS) bao gm nhfing điu kin cho qui trình thiết kế
fíng dng, phát trin, kim tra, trin khai lưu trfi fíng dng giá tr như dch v
fíng dng như cng tác nhóm, săp xếp tích hp dch v web, tích hp s dfi liu,
bo mt, kh năng m rng, qun trng thái, phiên bn fíng dng, các li ích cho
cng đồng phát trin nghiên cfíu fíng dng. Nhfing dch v này đưc chun b như
mt gii pháp tính hp trên nn web.
Nhng đặc trưng tiêu biu:
- Phc v cho vic phát trin, kiêm thfí, trin khai vn hành fíng dng
ging như môi trường phát trin tích hp
- Các công c khi to vi giao din trên nn web.
- Tích hp dch v web s dfi liu
- H tr cng tác nhóm phát trin Các nhà cung cp dch v ni bt:
lOMoARcPSD| 45469857
Downloaded by Hà Anh
(vjt987@gmail.com)
Red Hat OpenShift
phn mm chy dch v ngun m sn trên GitHub vi tên
“OpenShift Origin”.
Người phát trin phn mm th sfí dng Git để trin khai fíng dng bng các
ngôn ngfi khác nhau trên nn tng.
Đặc bit, OpenShift cũng h tr các fíng dng web dng phn mm nh phân,
min th chy trên RHEL Linux. Điu này làm tăng tính tùy biến ca h thng,
h tr nhiu ngôn ngfi frameworks.
OpenShift bo trì dch v bên i fíng dng thng fíng dng nếu cn thiết.
2.2.3. SaaS Software as a Service
Software as a Service (SaaS) s la chn phù hp nht khi chúng ta mun tp
trung vào người dùng cui. Giúp cho ta truy cp đến các phn mm trên nn tng
đám mây không cn qun s h tng nn tng đang chy. Trước khi
đin toán đám mây đưc trao đổi rng rãi trong gii IT hin nay, thc ra dch v phn
mm (SaaS) đã xut hin tfi lâu, ph biến nht đó các dch v thư đin tfí như
hotmail, yahoo mail, gmail... Các dch v này cũng cung cp cho các t chfíc dch v
thư đin tfí vi tên min riêng vi mt mfíc phí tương đối r. Các dch v phn mm
SaaS cho doanh nghip gn đây đang phát trin nhiu hơn: d như, các dch v fíng
dng văn phòng Office 365 ca Microsoft vi các fíng dng email, cng tác, truyn
thông ni b; các fíng dng qun khách hàng (CRM) ca SalesForce, các fíng dng
thương mi đin tfí ca Amazon...
Các dch v fíng dng SaaS đem đến cho t chfíc, doanh nghip nhiu li ích. Đơn
v tr chi phí theo mfíc độ sfí dng hàng tun, hàng tháng không phi tr toàn b
phí bn quyn ngay tfi đầu. Ngân sách ca doanh nghip không phi gánh mt khon
đầu ban đầu ln s chi tr dn dn tăng lên khi thc s nhu cu. Bên
cnh đó, t chfíc, doanh nghip cũng li th dùng thfí la chn phn mm SaaS
phù hp, gim thiu đưc chi phí.
Nhfing nhà cung cp SaaS th lưu trfi fíng dng trên máy ch ca h hoc ti
fíng dng xung thiết b khách ng, hiu hóa sau khi kết thúc thi hn. Các
chfíc năng theo yêu cu th đưc kim soát bên trong để chia s bn quyn ca
mt nhà cung cp fíng dng thfí ba.
Nhng đặc trưng tiêu biu:
- Phn mm sn đòi hi vic truy xut, qun qua mng.
lOMoARcPSD| 45469857
14
Downloaded by Hà Anh (vjt987@gmail.com)
- Qun các hot dng tfi mt v trí tp trung hơn ti v trí ca khách
hàng, cho phép khác hàng truy xut tfi xa thông qua web. Cung cp fíng
dng thông thường gn gũi vi 1 hay nhiu hình ánh x bao gm c các
đặc trưng kiến trúc, giá c qun lý.
- Nhfing tính năng tp trung nâng cp, giúp người dùng thoát khi vic ti
các bn li cp nht.
- Thường xuyên tích hp nhfing phn mm giao tiếp trên mng din rng.
Các nhà cung cp dch v ni bt:
Salesforce.com
Salesforce mt b gii pháp phn mm CRM tng th, cung cp mt lot các
fíng dng CRM chuyên v bán hàng dch v khách hàng trên nn tng đin toán
đám mây dành cho nhiu ngành ngh đặc thù khác nhau.
Salesforce chiếm đưc lòng tin ca khách hàng toàn cu nh mt lot các tính
năng t tri.
2.2.4. Bng so sánh khái nim ca ba hình dch v bn
Chuy
n dch
mu
hình
Các đặc đim
Các li thế
Các bt li
Khi
nào
không
nên sfi
dng
IAAS
s
h tng
Luôn độc lp v
nn tng, chia s
chi phí s h
tng do đó làm
gim chi phí này,
các tha thun
mfíc dch v, tr
tin theo mfíc sfí
dng, t điu
chnh quy
Tránh đưc chi
phí vn cho phn
cfíng ngun
lc nhân lc,
gim ri ro li
tfíc đầu (ROI),
rào cn thp khi
tham gia vào,
điu chnh quy
t động hóa
trơn tru
Năng sut
hiu qu kinh
doanh ph
thuc nhiu vào
kh năng ca
nhà cung cp,
chi phí dài hn
tim năng ln
hơn, s tp
trung hóa đòi
hi các bin
pháp an ninh
khác hoc mi
Khi
ngân
sách
vn
ln
hơn so
vi
ngân
sách
hot
động.
lOMoARcPSD| 45469857
Downloaded by Hà Anh
(vjt987@gmail.com)
PAAS
Mua
Dùng s h
tng đám mây,
Trin khai phiên
bn trơn tru
S tp trung a
đòi hi các bin
Không
13
lOMoARcPSD| 45469857
Downloaded by Hà Anh (vjt987@gmail.com)
phép
sfí dng
cung cp các
phương pháp
qun lý d án
pháp an ninh
khác hoc mi
SAAS
Phn
mm
tài sn
Các thot thun
mfíc dch v,
giao din người
dùng do các fíng
dng máy khách
nh (thin-client)
cung cp, các
thành phn đin
toán đám mây
qua các
API
Tránh đưc chi
phí vn cho phn
mm phát
trin tài nguyên,
gim
ri ro li tfíc đầu
tư(ROI)
S tp trung a
đòi hi các bin
pháp an ninh
khác hoc mi
Không
1
4
2.3.Các hình trin khai đin toán đám mây
- Đin toán đám mây riêng (Private cloud).
- Đin toán đám mây công cng (Public cloud).
- Đin toán đám mây chung (Community Cloud). - Đin toán đám mây
lai (Hybrid cloud).
2.3.1. Điện toán đám mây riêng (Private cloud)
Đin toán đám mây riêng (Private Cloud) hình trong đó h tng đám mây đưc
s hfiu bi mt t chfíc phc v cho người dùng ca t chfíc đó. Private Cloud th
đưc vn hành bi mt bên thfí ba h tng đám mây th đưc đặt bên trong hoc
bên ngoài t chfíc s hfiu (ti bên thfí ba kiêm vn hành hoc thm chí mt bên thfí
tư).
Private Cloud đưc các t chfíc, doanh nghip ln xây dng cho mình nhm khai thác
ưu đim v công ngh kh năng qun tr ca công ngh đám mây. Vi Private Cloud,
các doanh nghip ti ưu đưc h tng IT ca mình, nâng cao hiu qu sfí dng, qun
trong cp phát thu hi tài nguyên, qua đó gim thi gian đưa sn phm sn xut, kinh
doanh ra th trường.
2.3.2. Điện toán đám mây công cng (Public cloud)
Đây hình h tng ca đin toán đám mây đưc mt t chfíc s hfiu cung
cp dch v rng rãi cho tt c các khách ng thông qua h tng mng Internet hoc các
mng công cng din rng. Các fíng dng khác nhau chia s chung tài nguyên tính toán,
mng lưu trfi. Do vy, h tng ca công ngh này đưc tiết kế để đảm bo lp v
dfi liu gifia các dch v Public Cloud ng ti s ng khách hàng ln nên thường
năng lc v h tng cao, đáp fíng nhu cu tính toán linh hot, đem li chi phí thp cho
lOMoARcPSD| 45469857
Downloaded by Hà Anh
(vjt987@gmail.com)
khách ng. Do đó khách hàng ca dch v trên Public Cloud s bao gm tt c các tng
lp khách hàng nhân doanh nghip nh s đưc li thế trong vic d dàng tiếp
cn các fíng dng công ngh cap, cht ng không phi đầu ban đu, chi phí sfí
dng thp, linh hot gifia các khách hàng tách bit v truy cp.
2.3.3. Điện toán đám mây chung (Community cloud)
Đám mây chung (Community Cloud) hình trong đó h tng đám mây đưc chia
s bi mt s t chfíc cho cng đồng người dùng trong các t chfíc đó. Các t chfíc này
do đặc thù không tiếp cn vi các dch v Public Cloud chia s chung mt h tầng đám
mây để nâng cao hiu qu đầu sfí dng.
15
2.3.4. Điện toán đám mây lai (Hybrid cloud)
hình đám mây lai (Hybrid Cloud) hình bao gm hai hoc nhiu hơn các đám
mây trên tích hp vi nhau. hình Hybrid Cloud cho phép chia s h tng hoặc đáp
fíng nhu cu trao đi dfi liu.
2.3.5. So sánh hai hình bn Public cloud Private cloud
Private Cloud
Public Cloud
Đặc đim
Thường đưc kim soát, qun
Các nhà cung cp thuc bên
thfí
s hfiu bi mt t chfí
bên
ba s cung cp các dch v như
trong trung tâm dfi liu riêng,
tài nguyên, platform, hay các
hoc mt bên thfí ba cung cp
fíng dng lưu trfi trên đám mây
dch v. Trong các dch v đám
thông qua internet. Dch v
mây riêng, vic truy cp th
trong hình đưc bán theo
b hn chế khách hàng
yêu cu thường theo phút
hoc
nhfing quyn kim soát hay s
gi, hoc th
min phí.
hfiu nht định trong vic trin
Người dùng ch phi tr tin
cho
lOMoARcPSD| 45469857
18
Downloaded by Hà Anh (vjt987@gmail.com)
khai dch v
chu k CPU, dung ng lưu trfi
hoc bang thông h sfí
dng
Li ích
- Gim ri ro
- Tăng kim soát hot động
- Tăng ng bo mt độ
tin cy
- cùng linh hot
- Công ngh hin th tt hơn
- Tăng hiu qu sfí dng
- Tiết kim thi gian
- Tăng tc độ làm viêc
- Gia tăng kết ni
- Gim chi phí
Ri ro
- Chi phí
- Quy
- Thi gian trin khai
- Nhân s/ kh năng thc hin
- Riêng bo mt
- Độ tin cy sn sàng
- Chuyn đổi thc thi
- Gii hn phm vi tùy chnh
lOMoARcPSD| 45469857
19
Downloaded by Hà Anh
(vjt987@gmail.com)
2.4. Vì sao la chn Amazon Web Services không phi Google Cloud
Platform?
V th trường
La chn ti ưu cho doanh nghip: nhìn chung, t l đánh giá mfíc độ người
dùng doanh nghip đối vi AWS cao hơn so vi GG.
lOMoARcPSD| 45469857
20
Downloaded by Hà Anh (vjt987@gmail.com)
AWS to hiu qu cao hơn GG khi cung cp dch v đin toán đám mây cho
Chính sách thu hút người dùng vi các chương trình sfí dng free:
Amazon Web Services
- AWS tng 1 năm cloud VPS min phí: chương trình AWS free Tier thc cht bao
gm rt nhiu dch v khác dành cho phát trin web apps, VPS, Email Services…
trên nn tng đin toán đám mây ca Amazon, trong đó mt s chương trình
min phí 1 năm, còn mt s s không bao gi hết hn. Đặc bit, người dùng s
b t động trfi tin AWS.
- Mt s dch v đươc người dùng đánh giá đáng dùng nht như: 1 năm Cloud
VPS EC 2, dch v CDN cao cp CloudFront Email chuyên nghip Amazon SES.
các
nhà
phát
trin
phn
mm
)
DevOps
(
Mfíc
giá
ca
AWS
đưc
đánh
giá
r
hơn
GG
| 1/27

Preview text:

lOMoAR cPSD| 45469857
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH DOANH VÀ CÔNG NGHỆ HÀ NỘI
KHOA/VIỆN CÔNG NGHỆ THÔNG TIN --- --- ĐỒ ÁN
TÌM HIỂU SỬ DỤNG
AMAZON WEB SERVICES CLOUD COMPUTING lOMoAR cPSD| 45469857
Sinh Viên Thực Hiện: Nguyễn Doãn Nam MSV : 2722230546 LỚP : TH27.09 lOMoAR cPSD| 45469857
LỜI CẢM ƠN
Nhóm chúng em xin chân thành cảm ơn thầy Ngô Thanh Hùng - Giảng viên hướng
dẫn môn Điện toán đám mây đã dành thời gian quý báu để hướng dẫn chúng em trong
môn học này. Cám ơn thầy đã tạo điều kiện và cung cấp những kiến thfíc quan trọng để
học tập và thực hiện đề tài này một cách tốt nhất.
Thông qua quá trình thực hiện đồ án, chúng em đã phần nào củng cố, tích lũy
được những kiến thfíc về Điện toán đám mây. Mặc dù đã cố gắng hết sfíc trong tất cả
quá trình từ học tập cho đến thực hiện đề tài này nhưng chúng em cũng không thể tránh
khỏi những sai sót nhất định. Chúng em rất mong nhận được sự thông cảm, bỏ qua và
góp ý tận tình từ thầy và các bạn.
Em xin chân thành cảm ơn! lOMoAR cPSD| 45469857 MỤC LỤC
I. CHƯƠNG I: MÔ TẢ BÀI TOÁN ............................................................................................................. 6
1.1.Đặt vấn đề ........................................................................................................................................... 6
1.2. Khó khăn ............................................................................................................................................ 7
II. CHƯƠNG II: GIẢI PHÁP SỬ DỤNG ĐIỆN TOÁN ĐÁM MÂY ......................................................... 8
2.1. Khái quát về điện toán đám mây ........................................................................................................ 8
2.1.1. Điện toán đám mây là gì? ........................................................................................................... 8
2.1.2. Điện toán đám mây hoạt động như thế nào? .............................................................................. 8
2.1.3. Ưu điểm và lợi ích của điện toán đám mây ................................................................................ 8
2.2. Các mô hình dịch vụ điện toán đám mây ........................................................................................... 9
2.2.1. IaaS – Infrastructure as a Service ............................................................................................... 9
2.2.2. PaaS – Platform as a Service .................................................................................................... 11
2.2.3. SaaS – Software as a Service .................................................................................................... 13
2.2.4. Bảng so sánh khái niệm của ba mô hình dịch vụ cơ bản .......................................................... 14
2.3.Các mô hình triển khai điện toán đám mây ...................................................................................... 16
2.3.1. Điện toán đám mây riêng tư (Private cloud) ............................................................................. 16
2.3.2. Điện toán đám mây công cộng (Public cloud) .......................................................................... 16
2.3.3. Điện toán đám mây chung (Community cloud)........................................................................ 17
2.3.4. Điện toán đám mây lai (Hybrid cloud) ..................................................................................... 17
2.3.5. So sánh hai mô hình cơ bản Public cloud và Private cloud ...................................................... 17
2.4. Vì sao lựa chọn Amazon Web Services mà không phải là Google Cloud Platform? ...................... 19
III. CHƯƠNG III: HIỆN THỰC HÓA GIẢI PHÁP .................................................................................. 23
3.1.Giới thiệu các dịch vụ của Amazon Web Services Cloud ................................................................ 23
3.1.1. Amazon RDS ............................................................................................................................ 23
3.1.2. Amazon Elastic Beanstalk ........................................................................................................ 23
3.2.Tiến hành hiện thực hoá giải pháp .................................................................................................... 26
3.2.1. Tạo database trên AWS ............................................................................................................ 26 3.2.2.
Kết nối database tfi AWS đến MySQL Workbench......................................................30 3.2.3.
Tạo webapp.......................................................................................................................32 3.2.4.
Cài đặt Auto Scaling Load Balancing........................................................................38 IV.
Chương IV: Giới thiệu Amazon Lex...........................................................................................43 4.1.
Amazon Lex gì?....................................................................................................................43 4.2.
Lợi ích của Amazon Lex..........................................................................................................43 lOMoAR cPSD| 45469857 4 4.3.
Các trường hợp thể sfi dụng Amazon Lex.........................................................................45 V.
CHƯƠNG V: TỔNG KẾT..............................................................................................................49 5.1.
Kết quả đạt được......................................................................................................................49 5.2.
Bảng phân công công việc........................................................................................................49 5.3.
Tài liệu tham khảo...................................................................................................................50 lOMoAR cPSD| 45469857
I. CHƯƠNG I: TẢ BÀI TOÁN
1.1.Đặt vấn đề
Với sự bùng nổ của internet hiện nay, chúng ta đã thực hiện được nhiều công việc
với tốc độ nhanh hơn và chi phí thấp hơn nhiều so với cách thfíc truyền thống. Chính
vì điều này, đã thúc đẩy sự khai sinh và phát triển của thương mại điện tfí trên khắp
thế giới, làm thay đổi đáng kể bộ mặt kinh tế thế giới.
Giờ đây, trong hoạt động sản xuất kinh doanh, thương mại điện tfí đã khẳng định
được vai trò xúc tiến và thúc đẩy sự phát triển của doanh nghiệp. Đối với một cfía
hàng, việc quảng bá và giới thiệu đến khách hàng các sản phẩm mới đồng thời đáp
fíng được nhu cầu của khác hàng sẽ là rất cần thiết. Vậy phải quảng bá thế nào đó là
xây dựng được một Website cho cfía hàng của mình quảng bá tất cả các sản phẩm
của mình bán. Vì vậy website bán hàng handmade online Mật shop ra đời với kỳ vọng
giúp người tiêu dùng có thể mua được những mặt hàng handmadechất lượng với giá
cả phải chăng và tiết kiệm thời gian đến trực tiếp shop để mua hàng theo kiểu truyền thống. 6
Downloaded by Hà Anh (vjt987@gmail.com) lOMoAR cPSD| 45469857
Bằng sự trung thực, uy tín đối với khách hàng là trên hết và quan trọng hơn là
chất lượng sản phẩm cũng như mẫu mã đa dạng, phù hợp với thị hiếu người tiêu
dùng, cfía hàng đã phát triển với tốc độ không ngừng, phục vụ lên đến 2000 lượt
khách đặt mua mỗi ngày.
Quy mô cụ thể của cfía hàng hiện tại: Số
cfía hàng hiện có của shop: 8 cfía hàng Số
nhân viên: 150 người Tổng vốn đầu tư: 10 tỷ 1.2. Khó khăn
Do hình thfíc kinh doanh là online nên việc duy trì một website đẹp mắt, tốc độ
nhanh, ổn định, có lượng người truy cập từ trung bình đến cao, hơn 3000 lượt/ngày
là rất cần thiết. Cùng với sự phát triển của cfía hàng nhanh chóng như vậy thì việc
mở rộng quy mô cũng như các mặt hàng khác là điểu tất yếu. Khó khăn đặt ra là
phải tìm được một giải pháp duy trì một website ổn định, tốc độ cao để đáp fíng
được lượng người truy cập cao mà không tiêu tốn quá nhiều chi phí tài chính thay vì
sfí dụng VPS Server như trước đây. Downloaded by Hà Anh (vjt987@gmail.com) lOMoAR cPSD| 45469857 7
II. CHƯƠNG II: GIẢI PHÁP SỬ DỤNG ĐIỆN TOÁN ĐÁM MÂY
2.1. Khái quát về điện toán đám mây
2.1.1. Điện toán đám mây gì?
Điện toán đám mây là việc cung cấp theo yêu cầu sfíc mạnh tính toán, lưu trfi
cơ sở dfi liệu, fíng dụng và các tài nguyên CNTT khác thông qua một nền tảng dịch
vụ đám mây qua internet với chính sách thanh toán theo mfíc sfí dụng.
2.1.2. Điện toán đám mây hoạt động như thế nào?
Điện toán đám mây cho chúng ta một cách thfíc đơn giản để truy cập vào các
máy chủ, bộ nhớ, cơ sở dfi liệu và hàng loạt dịch vụ fíng dụng trên Internet. Nền
tảng dịch vụ đám mây như Amazon Web Services sở hfiu và duy trì phần cfíng được
kết nối mạng cần thiết cho các dịch vụ fíng dụng này, trong khi ta cung cấp và sfí
dụng nhfing gì chúng ta cần thông qua một fíng dụng web.
2.1.3. Ưu điểm lợi ích của điện toán đám mây
a. Thay chi phí đầu bằng chi phí linh động
Thay vì phải đầu tư mạnh vào các trung tâm dfi liệu và máy chủ trước khi chúng
ta biết sẽ sfí dụng chúng như thế nào, ta có thể chỉ trả tiền khi người dùng sfí dụng
các tài nguyên điện toán, và chỉ phải thanh toán cho mfíc sfí dụng thực tế.
b. Lợi ích tfi tính kinh tế cao theo quy
Bằng việc sfí dụng điện toán đám mây, chúng ta có thể đạt được mfíc chi phí
biến đổi thấp hơn so với khi mình tự đầu tư phần cfíng. Nhờ sfí dụng tfi hàng trăm
ngàn khách hàng được tổng hợp trong đám mây, nên các nhà cung cấp như Amazon
Web Services có thể mang đến lợi ích kinh tế cao hơn theo quy mô, hay nói cách
khác là giảm giá thanh toán theo mfíc sfí dụng.
c. Không còn phải ước tính năng lực
Không còn phải đoán nhu cầu năng lực cơ sở hạ tầng. Khi thực hiện một quyết
định về năng lực trước khi triển khai một fíng dụng, ta thường gặp phải cảnh lãng
phí các tài nguyên vốn tốn kém mà lại không dùng đến, hoặc phải đối mặt với vấn
đề năng lực hạn chế. Với điện toán đám mây, nhfing vấn đề này không còn nfia.
Chúng ta có thể truy cập tùy theo nhu cầu của mình và tăng hoặc giảm quy mô theo
yêu cầu với thông báo chỉ trong vài phút.
d. Tăng tốc độ tính linh hoạt
Trong một môi trường điện toán đám mây, chỉ cần một cú nhấp chuột là có
tài nguyên CNTT mới, có nghĩa là ta có thể giảm thời gian cần để làm cho nhfing tài
nguyên này sẵn có cho các nhà phát triển của mình tfi nhiều tuần xuống chỉ vài 8
Downloaded by Hà Anh (vjt987@gmail.com) lOMoAR cPSD| 45469857
phút. Điều này dẫn đến sự gia tăng đáng kể trong tính linh hoạt cho tổ chfíc, vì chi
phí và thời gian cần để thfí nghiệm và phát triển thấp hơn đáng kể.
e. Dfing chi tiền vào việc chạy duy trì các trung tâm dữ liệu
Tập trung vào các dự án tạo ra sự khác biệt cho doanh nghiệp của mình, chfí
không phải là cơ sở hạ tầng. Điện toán đám mây cho phép tập trung vào khách hàng
của riêng mình, chfí không phải việc bố trí và vận hành các máy chủ.
f. Phát triển ra toàn cầu trong vài phút
Dễ dàng triển khai fíng dụng ở nhiều khu vực trên thế giới chỉ với một vài cú
nhấp chuột. Điều này có nghĩa là chúng ta có thể cung cấp trải nghiệm tốt hơn và
độ trễ thấp hơn cho khách hàng một cách đơn giản và với chi phí tối thiểu.
2.2. Các hình dịch vụ điện toán đám mây
Các nhà cung cấp dịch vụ điện toán đám mây cung cấp các dịch vụ của họ theo ba mô hình cơ bản: -
Dịch vụ dành cho Cơ sở hạ tầng (IaaS– Infrastructure as a Service). -
Dịch vụ dành cho Cơ sở nền tảng (PaaS– Platform as a Service). -
Dịch vụ dành cho Phần mềm (SaaS– Software as a Service).
2.2.1. IaaS Infrastructure as a Service
IaaS cloud được xem là một loại hình dịch vụ phát triển được đầu tư tốt nhất trong
công nghệ điện toán đám mây, các nhà phát triển fíng dụng cung cấp cho khách hàng
một không gian ảo dùng để lưu trfi và phát triển dịch vụ.
Đối với Infrastructure as a Service (IaaS) chúng ta có thể thuê và truy cập đến phần
cfíng hệ thống mạng máy tính.
IaaS cung cấp nhiều nguồn tài nguyên như là firewalls, load balancers, các địa chỉ
IP, nhưng hệ điều hành và các fíng dụng sẽ do người dùng cài đặt và cập nhật. Điều
này giúp linh hoạt hơn trong việc sfí dụng tài nguyên vào mục đích gì.
IaaS xuất hiện rộng rãi bởi các nhà cung cấp Amazon, Memset, Google, Windows….
Một cách giúp quản lý IaaS dễ dàng hơn là phát triển các templates cho các dịch vụ
đám mây nhằm tạo ra 1 bản kế hoạch chi tiết để xây dựng hệ thống readyto-use, và
tránh tình trạng di chuyển gifia các đám mây khác nhau.
Hơn hẳn một máy chủ cho thuê, không gian lưu trfi tập trung hay thiết bị mạng,
máy trạm thay vì đầu tư mua nguyên tất cả thì có thể thuê đầy đủ dịch vụ bên ngoài.
Nhfing dịch vụ này thông thường được tính chi phí trên cơ sở tính toán chfíc năng và Downloaded by Hà Anh (vjt987@gmail.com) lOMoAR cPSD| 45469857
lượng tài nguyên sfí dụng (và tfi đó ra chi phí) sẽ phản ảnh được mfíc độ của hoạt
động. Đầy là một sự phát triển của nhfing giải pháp lưu trfi web và máy chủ cá nhân ảo.
Những đặc trưng tiêu biểu:
- Cung cấp tài nguyên như là dịch vụ: bao gồm cả máy chủ, thiết bị mạng, bộ
nhớ, CPU, không gian đĩa cfíng, trang thiết bị trung tâm dfi liệu. 9
- Khả năng mở rộng linh hoạt
- Chi phí thay đổi tùy theo thực tế
- Nhiều người thuê có thể cùng dùng chung trên một tài nguyên
- Cấp độ doanh nghiệp: đem lại lợi ích cho công ty bởi một nguồn tài nguyên tính toán tổng hợp
Các nhà cung cấp dịch vụ nổi bật:
Amazon Web services
Amazon Web service hiện đang là nhà cung cấp dịch vụ cloud IaaS giàu tiềm năng
nhất, tuy nhiện hiện nay họ đang phải cạnh tranh về thị phần với 2 ông lớn công nghệ là Microsoft và Google.
Amazon Web Services IaaS là tập hợp các dịch vụ cung cấp cho người lập trình có
khả năng truy cập tới hạ tầng kiến trúc tính toán kiểu sẵn sàng-để-sfí dụng (ready-
touse) của Amazon. Các máy tính có nền tảng vfing chắc đã được xây dựng và tinh
chế qua nhiều năm của Amazon bây giờ là có thể cho phép bất cfí ai cũng có quyền cập tới Internet.
Chúng ta có thể xây dựng các fíng dụng phfíc tạp và gồm nhiều phần khác nhau
bằng cách sfí dụng các chfíc năng phân tầng với các dịch vụ đáng tin cậy, hiệu quả
khối hợp nhất được cung cấp bởi Amazon. Người dùng sẽ trả chỉ dựa trên nhfing cái
họ sfí dụng mà không cần phải trả trước các chi phí và vốn đầu tư ban đầu. Ngoài ra,
người dùng không cần phải mất chi phí cho bảo trì bởi vì phần cfíng được duy trì và phục vụ bởi Amazon.
Microsoft Azure
Trong ngành dịch vụ IaaS này Microsoft Azure thật sự là một một đối thủ nặng kí
của AWS. Với thế mạnh về phân tích, lưu trfi cá nhân và đặc biệt là giải quyết được
các thảm họa như phục hồi dfi liệu, khắc phục lỗi fíng dụng với các gói dịch vụ mở rộng của họ. 10
Downloaded by Hà Anh (vjt987@gmail.com) lOMoAR cPSD| 45469857
Microsoft Azure là nền tảng điện toán đám mây mở và linh hoạt cho phép chúng
ta nhanh chóng xây dựng, triển khai và quản lý các fíng dụng thông qua mạng lưới
toàn cầu của trung tâm dfi liệu Microsoft.
Microsoft Azure luôn đảm bảo tính sẵn sàng và có thiết kế tải cân bằng và có khả
năng tự phục hồi khi phần cfíng có sự cố. Người dùng có thể sfí dụng bất kỳ ngôn ngfi,
công cụ hay nền tảng nào để xây dựng các fíng dụng. Và họ có thể tích hợp các fíng
dụng trên đám mây công cộng của họ với môi trường IT có sẵn.
2.2.2. PaaS Platform as a Service Downloaded by Hà Anh (vjt987@gmail.com) lOMoAR cPSD| 45469857
Dịch vụ PaaS cung cấp cho khách hàng bộ công cụ để phát triển, thfí nghiệm và
triển khai fíng dụng trên nền điện toán đám mây. Ứng dụng được xây dựng có thể
được sfí dụng trong nội bộ đơn vị tổ chfíc, doanh nghiệp hoặc được cung cấp dịch vụ
ra bên ngoài cho bên thfí ba. Khách hàng điển hình của dịch vụ PaaS là các ISV
(Independent Software Vendor), thực hiện xây dựng các fíng dụng phần mềm và cung
cấp lại dịch vụ cho khách hàng là người dùng cuối.
Do đặc thù dịch vụ điện toán đám mây cung cấp fíng dụng qua mạng Internet, cho
nên hầu hết các nền tảng PaaS cung cấp bộ cung cụ để xây dựng các fíng dụng trên
nền tảng Web. Các dịch vụ PaaS phổ biến hiện nay cho phép phát triển fíng dụng trên
các nền tảng và ngôn ngfi phát triển fíng dụng phổ biến như .NET ( Microsoft Windows
Azure); Java, Python, Ruby (Google App Engine, Amazon), ... Tuy nhiên ngôn ngfi được
hỗ trợ, bộ cung cụ phát triển cũng như các giao diện lập trình fíng dụng (API –
Application Programming Interface) có thể nói một mặt là rất phong phú nhưng mặt
trái là thiếu chuẩn hóa, thiếu thống nhất. Sự không tương thích gifia các nhà cung cấp
dịch vụ PaaS sẽ là một hạn chế cần được khắc phục trong tương lai, nhằm bảo đảm
tính mở, cho phép các fíng dụng đám mây có thể dịch chuyển hoặc giao tiếp với nhau
gifia các nhà cung cấp dịch vụ.
Cung cấp nền tảng tính toán và một tập các giải pháp nhiều lớp. Nó hỗ trợ việc
triển khai fíng dụng mà không quan tâm đến chi phí hay sự phfíc tạp của việc trang bị
và quản lý các lớp phần cfíng và phần mềm bên dưới, cung cấp tất cả các tính năng
cần thiết để hỗ trợ chu trình sống đầy đủ của việc xây dựng và cung cấp một fíng dụng
và dịch vụ web sẵn sàng trên Internet mà không cần bất kì thao tác tải hay cài đặt
phần mềm cho nhfing người phát triển, quản lý tin học, hay người dùng cuối. Nó còn
được biết đến với một tên khác là cloudware.
Cung cấp dịch vụ nền tảng (PaaS) bao gồm nhfing điều kiện cho qui trình thiết kế
fíng dụng, phát triển, kiểm tra, triển khai và lưu trfi fíng dụng có giá trị như là dịch vụ
fíng dụng như cộng tác nhóm, săp xếp và tích hợp dịch vụ web, tích hợp cơ sở dfi liệu,
bảo mật, khả năng mở rộng, quản lý trạng thái, phiên bản fíng dụng, các lợi ích cho
cộng đồng phát triển và nghiên cfíu fíng dụng. Nhfing dịch vụ này được chuẩn bị như
là một giải pháp tính hợp trên nền web.
Những đặc trưng tiêu biểu:
- Phục vụ cho việc phát triển, kiêm thfí, triển khai và vận hành fíng dụng
giống như là môi trường phát triển tích hợp
- Các công cụ khởi tạo với giao diện trên nền web.
- Tích hợp dịch vụ web và cơ sở dfi liệu
- Hỗ trợ cộng tác nhóm phát triển ❖ Các nhà cung cấp dịch vụ nổi bật: 12 Downloaded by Hà Anh (vjt987@gmail.com) lOMoAR cPSD| 45469857
Red Hat OpenShift
Là phần mềm chạy dịch vụ là mã nguồn mở và có sẵn trên GitHub với tên “OpenShift Origin”.
Người phát triển phần mềm có thể sfí dụng Git để triển khai fíng dụng bằng các
ngôn ngfi khác nhau trên nền tảng.
Đặc biệt, OpenShift cũng hỗ trợ các fíng dụng web dạng phần mềm mã nhị phân,
miễn là nó có thể chạy trên RHEL Linux. Điều này làm tăng tính tùy biến của hệ thống,
hỗ trợ nhiều ngôn ngfi và frameworks.
OpenShift bảo trì dịch vụ bên dưới fíng dụng và thống kê fíng dụng nếu cần thiết.
2.2.3. SaaS Software as a Service
Software as a Service (SaaS) là sự lựa chọn phù hợp nhất khi chúng ta muốn tập
trung vào người dùng cuối. Giúp cho ta truy cập đến các phần mềm trên nền tảng
đám mây mà không cần quản lý cơ sở hạ tầng và nền tảng nó đang chạy. Trước khi
điện toán đám mây được trao đổi rộng rãi trong giới IT hiện nay, thực ra dịch vụ phần
mềm (SaaS) đã xuất hiện tfi lâu, phổ biến nhất đó là các dịch vụ thư điện tfí như
hotmail, yahoo mail, gmail... Các dịch vụ này cũng cung cấp cho các tổ chfíc dịch vụ
thư điện tfí với tên miền riêng với một mfíc phí tương đối rẻ. Các dịch vụ phần mềm
SaaS cho doanh nghiệp gần đây đang phát triển nhiều hơn: ví dụ như, các dịch vụ fíng
dụng văn phòng Office 365 của Microsoft với các fíng dụng email, cộng tác, truyền
thông nội bộ; các fíng dụng quản lý khách hàng (CRM) của SalesForce, các fíng dụng
thương mại điện tfí của Amazon...
Các dịch vụ fíng dụng SaaS đem đến cho tổ chfíc, doanh nghiệp nhiều lợi ích. Đơn
vị trả chi phí theo mfíc độ sfí dụng hàng tuần, hàng tháng mà không phải trả toàn bộ
phí bản quyền ngay tfi đầu. Ngân sách của doanh nghiệp không phải gánh một khoản
đầu tư ban đầu lớn mà sẽ chi trả dần dần và tăng lên khi thực sự có nhu cầu. Bên
cạnh đó, tổ chfíc, doanh nghiệp cũng có lợi thể dùng thfí và lựa chọn phần mềm SaaS
phù hợp, giảm thiểu được chi phí.
Nhfing nhà cung cấp SaaS có thể lưu trfi fíng dụng trên máy chủ của họ hoặc tải
fíng dụng xuống thiết bị khách hàng, vô hiệu hóa nó sau khi kết thúc thời hạn. Các
chfíc năng theo yêu cầu có thể được kiểm soát bên trong để chia sẻ bản quyền của
một nhà cung cấp fíng dụng thfí ba.
Những đặc trưng tiêu biểu:
- Phần mềm sẵn có đòi hỏi việc truy xuất, quản lý qua mạng. Downloaded by Hà Anh (vjt987@gmail.com) lOMoAR cPSD| 45469857
- Quản lý các hoạt dộng tfi một vị trí tập trung hơn là tại vị trí của khách
hàng, cho phép khác hàng truy xuất tfi xa thông qua web. Cung cấp fíng
dụng thông thường gần gũi với 1 hay nhiều mô hình ánh xạ bao gồm cả các
đặc trưng kiến trúc, giá cả và quản lý.
- Nhfing tính năng tập trung nâng cấp, giúp người dùng thoát khỏi việc tải
các bản vá lỗi và cập nhật.
- Thường xuyên tích hợp nhfing phần mềm giao tiếp trên mạng diện rộng.
Các nhà cung cấp dịch vụ nổi bật:Salesforce.com
Salesforce là một bộ giải pháp phần mềm CRM tổng thể, cung cấp một loạt các
fíng dụng CRM chuyên về bán hàng và dịch vụ khách hàng trên nền tảng điện toán
đám mây dành cho nhiều ngành nghề đặc thù khác nhau.
Salesforce chiếm được lòng tin của khách hàng toàn cầu nhờ một loạt các tính năng vượt trội.
2.2.4. Bảng so sánh khái niệm của ba hình dịch vụ bản Chuyể
Các đặc điểm
Các lợi thế
Các bất lợi Khi n dịch nào mẫu không nên sfi hình dụng IAAS Cơ sở Luôn độc lập về Tránh được chi Năng suất và Khi
hạ tầng nền tảng, chia sẻ
phí vốn cho phần hiệu quả kinh ngân là tài chi phí cơ sở hạ cfíng và nguồn doanh phụ sách sản
tầng và do đó làm lực nhân lực, thuộc nhiều vào vốn giảm chi phí này, giảm rủi ro lợi khả năng của lớn các thỏa thuận ở tfíc đầu tư (ROI), nhà cung cấp, hơn so mfíc dịch vụ, trả rào cản thấp khi chi phí dài hạn với tiền theo mfíc sfí tham gia vào, có tiềm năng lớn ngân dụng, tự điều điều chỉnh quy hơn, sự tập sách chỉnh quy mô mô tự động hóa trung hóa đòi hoạt và trơn tru hỏi các biện động. pháp an ninh khác hoặc mới 14
Downloaded by Hà Anh (vjt987@gmail.com) lOMoAR cPSD| 45469857 PAAS Mua Dùng cơ sợ hạ Triển khai phiên Sự tập trung hóa Không giấy tầng đám mây, bản trơn tru đòi hỏi các biện có 13 Downloaded by Hà Anh (vjt987@gmail.com) lOMoAR cPSD| 45469857 phép cung cấp các pháp an ninh sfí dụng phương pháp khác hoặc mới quản lý dự án SAAS Phần Các thoạt thuận Tránh được chi Sự tập trung hóa Không
mềm là ở mfíc dịch vụ,
phí vốn cho phần đòi hỏi các biện có tài giao diện người mềm và phát sản pháp an ninh dùng do các fíng triển tài nguyên, khác hoặc mới dụng máy khách giảm nhẹ (thin-client) rủi ro lợi tfíc đầu cung cấp, các tư(ROI) thành phần điện toán đám mây qua các API 1 4
2.3.Các hình triển khai điện toán đám mây -
Điện toán đám mây riêng tư (Private cloud). -
Điện toán đám mây công cộng (Public cloud). -
Điện toán đám mây chung (Community Cloud). - Điện toán đám mây lai (Hybrid cloud).
2.3.1. Điện toán đám mây riêng (Private cloud)
Điện toán đám mây riêng (Private Cloud) là mô hình trong đó hạ tầng đám mây được
sở hfiu bởi một tổ chfíc và phục vụ cho người dùng của tổ chfíc đó. Private Cloud có thể
được vận hành bởi một bên thfí ba và hạ tầng đám mây có thể được đặt bên trong hoặc
bên ngoài tổ chfíc sở hfiu (tại bên thfí ba kiêm vận hành hoặc thậm chí là một bên thfí tư).
Private Cloud được các tổ chfíc, doanh nghiệp lớn xây dựng cho mình nhằm khai thác
ưu điểm về công nghệ và khả năng quản trị của công nghệ đám mây. Với Private Cloud,
các doanh nghiệp tối ưu được hạ tầng IT của mình, nâng cao hiệu quả sfí dụng, quản lý
trong cấp phát và thu hồi tài nguyên, qua đó giảm thời gian đưa sản phẩm sản xuất, kinh doanh ra thị trường.
2.3.2. Điện toán đám mây công cộng (Public cloud)
Đây là mô hình mà hạ tầng của điện toán đám mây được một tổ chfíc sỡ hfiu và cung
cấp dịch vụ rộng rãi cho tất cả các khách hàng thông qua hạ tầng mạng Internet hoặc các
mạng công cộng diện rộng. Các fíng dụng khác nhau chia sẻ chung tài nguyên tính toán,
mạng và lưu trfi. Do vậy, hạ tầng của công nghệ này được tiết kế để đảm bảo cô lập về
dfi liệu gifia các dịch vụ Public Cloud hướng tới số lượng khách hàng lớn nên thường có
năng lực về hạ tầng cao, đáp fíng nhu cầu tính toán linh hoạt, đem lại chi phí thấp cho
Downloaded by Hà Anh (vjt987@gmail.com) lOMoAR cPSD| 45469857
khách hàng. Do đó khách hàng của dịch vụ trên Public Cloud sẽ bao gồm tất cả các tầng
lớp mà khách hàng cá nhân và doanh nghiệp nhỏ sẽ được lợi thế trong việc dễ dàng tiếp
cận các fíng dụng công nghệ cap, chất lượng mà không phải đầu tư ban đầu, chi phí sfí
dụng thấp, linh hoạt gifia các khách hàng và tách biệt về truy cập.
2.3.3. Điện toán đám mây chung (Community cloud)
Đám mây chung (Community Cloud) là mô hình trong đó hạ tầng đám mây được chia
sẻ bởi một số tổ chfíc cho cộng đồng người dùng trong các tổ chfíc đó. Các tổ chfíc này
do đặc thù không tiếp cận với các dịch vụ Public Cloud và chia sẻ chung một hạ tầng đám
mây để nâng cao hiệu quả đầu tư và sfí dụng. 15
2.3.4. Điện toán đám mây lai (Hybrid cloud)
Mô hình đám mây lai (Hybrid Cloud) là mô hình bao gồm hai hoặc nhiều hơn các đám
mây trên tích hợp với nhau. Mô hình Hybrid Cloud cho phép chia sẻ hạ tầng hoặc đáp
fíng nhu cầu trao đổi dfi liệu.
2.3.5. So sánh hai hình bản Public cloud Private cloud Private Cloud Public Cloud Đặc điểm
Thường được kiểm soát, quản
Các nhà cung cấp thuộc bên thfí
lý và sở hfiu bởi một tổ chfí
ba sẽ cung cấp các dịch vụ như bên
trong trung tâm dfi liệu riêng,
tài nguyên, platform, hay các
hoặc một bên thfí ba cung cấp
fíng dụng lưu trfi trên đám mây
dịch vụ. Trong các dịch vụ đám
thông qua internet. Dịch vụ
mây riêng, việc truy cập có thể
trong mô hình được bán theo
bị hạn chế và khách hàng có
yêu cầu thường theo phút hoặc
nhfing quyền kiểm soát hay sở giờ, hoặc có thể miễn phí.
hfiu nhất định trong việc triển
Người dùng chỉ phải trả tiền cho Downloaded by Hà Anh (vjt987@gmail.com) lOMoAR cPSD| 45469857 khai dịch vụ
chu kỳ CPU, dung lượng lưu trfi
hoặc bang thông mà họ sfí dụng Lợi ích - Giảm rủi ro
- Tăng hiệu quả sfí dụng
- Tăng kiểm soát hoạt động - Tiết kiệm thời gian
- Tăng cường bảo mật và độ
- Tăng tốc độ làm viêc tin cậy - Gia tăng kết nối - Vô cùng linh hoạt - Giảm chi phí
- Công nghệ hiển thị tốt hơn Rủi ro - Chi phí - Riêng tư và bảo mật - Quy mô
- Độ tin cậy và sẵn sàng - Thời gian triển khai
- Chuyển đổi và thực thi
- Nhân sự/ khả năng thực hiện
- Giới hạn phạm vi và tùy chỉnh 18
Downloaded by Hà Anh (vjt987@gmail.com) lOMoAR cPSD| 45469857
2.4. Vì sao lựa chọn Amazon Web Services không phải Google Cloud Platform? ❖ Về thị trường
❖ Lựa chọn tối ưu cho doanh nghiệp: nhìn chung, tỷ lệ đánh giá mfíc độ người
dùng là doanh nghiệp đối với AWS là cao hơn so với GG. 19 Downloaded by Hà Anh (vjt987@gmail.com) lOMoAR cPSD| 45469857
❖ AWS tạo hiệu quả cao hơn GG khi cung cấp dịch vụ điện toán đám mây cho
các nhà phát triển phần mềm D ( evO ) ps
❖ Mfíc giá của AWS được đánh giá là rẻ hơn GG
❖ Chính sách thu hút người dùng với các chương trình sfí dụng free: • Amazon Web Services
- AWS tặng 1 năm cloud VPS miễn phí: chương trình AWS free Tier thực chất bao
gồm rất nhiều dịch vụ khác dành cho phát triển web apps, VPS, Email Services…
trên nền tảng điện toán đám mây của Amazon, trong đó có một số chương trình
miễn phí 1 năm, còn một số sẽ không bao giờ hết hạn. Đặc biệt, người dùng sẽ
bị tự động trfi tiền ở AWS.
- Một số dịch vụ đươc người dùng đánh giá là đáng dùng nhất như: 1 năm Cloud
VPS EC 2, dịch vụ CDN cao cấp CloudFront và Email chuyên nghiệp Amazon SES. 20
Downloaded by Hà Anh (vjt987@gmail.com)