Đồ án tốt nghiệp đề tài "Tính toán kiểm tra điều hòa không khí và dựng Revit khách sạn Prime - Resort và Hotel

Đồ án tốt nghiệp đề tài "Tính toán kiểm tra điều hòa không khí và dựng Revit khách sạn Prime - Resort và Hotel của Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống. Mời bạn đọc đón xem!

Thông tin:
158 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đồ án tốt nghiệp đề tài "Tính toán kiểm tra điều hòa không khí và dựng Revit khách sạn Prime - Resort và Hotel

Đồ án tốt nghiệp đề tài "Tính toán kiểm tra điều hòa không khí và dựng Revit khách sạn Prime - Resort và Hotel của Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống. Mời bạn đọc đón xem!

80 40 lượt tải Tải xuống
| 1/158

Preview text:

lOMoARcPSD| 37054152
B GIÁO D ỤC & ĐÀO TẠ O
TRƯỜNG ĐẠ I H ỌC SƯ PHẠM KĨ THUẬ T TP.HCM
KHOA ĐÀO TẠ O CH ẤT LƯỢ NG CAO
---      ---
ĐỒ ÁN T T NGHI P Đề Tài:
TÍNH TOÁN KI ỂM TRA ĐIỀ U HOÀ KHÔNG KHÍ VÀ
D NG REVIT KHÁCH S N PRIME RESORT&HOTEL
GVHD: PGS.TS HOÀNG AN QU C
L p: 19147CL1 SVTH:
VƯƠNG ANH ĐỨ C 19147096
VÕ TRƯƠNG TÀI VƯƠNG 19147169
NGUY N HOÀI H N 19147100
NGUY N CÔNG KHIÊM 19147114
TP.HCM , ngày … tháng … năm 2023 lOMoAR cPSD| 37054152 LỜI NÓI ĐẦU
Khoa học kỹ thuật ngày càng phát triển, các kiến thức về ngành công nghệ kỹ thuật
nhiệt ang càng ngày càng phát triển, iều kiện tiện nghi của con người ngày càng tăng và
khoa học kỹ thuật hiện nay ã áp ứng ủ cho những tiêu chí khí hậu dành cho con người. Với
sự phát triển vượt bậc như vậy nên nhóm em ã lựa chọn ề tài “Tính toán kiểm tra iều hoà
không khí và dựng revit khách sạn Prime – Resort&Hotel”. Việc kỹ thuật iều hoà không
khí và thông gió càng ngày càng phát triển với những thiết bị tiên tiến, chính vì vậy mà các
toà nhà cao ã và ang áp dụng rất nhiều, các công trình hiện ại ngày càng phức tạp cũng òi
hỏi iều hoà không khí phức tạp, chính vì thế mà kỹ thuật iều hoà không khí là iều không
thể thiếu cho sự phát triển của con người và xã hội
Đồ án tốt nghiệp là nhiệm vụ của sinh viên ể kết thúc quá trình học và tốt nghiệp ra
trường. Bên cạnh làm ồ án tốt nghiệp ã cho rất nhiều kiến thức còn thiếu, củng cố ược kiến
thức nền tảng và học ược nhiều phần mềm mới dành cho kỹ sư iều hoà không khí và thông
gió. Nội dung của ồ án chủ yếu trình bày những kiến thức ã học về iều hoà không khí,
phương pháp tính toán kiểm tra cho các khu vực. Do hạn chế về thời gian nên nhóm em sẽ
trình bày tính toán một khu vực nhất ịnh. Và cũng cảm ơn thầy PGS.Ts. Hoàng An Quốc
ã hỗ trợ và tận tình hướng dẫn cho nhóm em hoàn thành ồ án. Cuối cùng trong quá trình
làm và hoàn thành ồ án chắc chắn không tránh những thiếu sót và tính toán sai. Chúng em
mong nhận ược những nhận xét và ý kiến óng góp từ thầy cô ể ồ án ược hoàn thiện nhất. MỤC LỤC
CHƯƠNG 1 TỔNG QUAN .............................................................................................. 1
1.1. Tính cấp thiết của ề tài. ........................................................................................ 1
1.2. Mục tiêu của ề tài ................................................................................................. 2
1.3. Đối tượng và giới hạn phạm vi nghiên cứu. .......................................................... 2
1.4. Tổng quan công trình ............................................................................................. 3
1.4.1. Giới thiệu tổng quan về công trình.................................................................. 3
1.4.2. Thống kê vị trí công năng diện của toà nhà khách sạn. .................................. 5
1.5. Chọn phương án thiết kế ..................................................................................... 9
1.5.1. Chọn cấp iều hoà cho công trình. .................................................................. 9
1.5.2. Lựa chọn phương án iều hoà không khí ...................................................... 10 lOMoAR cPSD| 37054152
1.5.3. Thông số tính toán trong nhà. ....................................................................... 10
1.5.4. Thông số tính toán ngoài nhà. ....................................................................... 11
1.5.5. Độ ồn cho phép. ............................................................................................ 11
1.5.6. Lượng khí tươi cấp vào. ................................................................................ 12
CHƯƠNG 2: TÍNH TOÁN CÂN BẰNG NHIỆT ẨM CHO CÔNG TRÌNH ........... 14
2. Tính toán cân bằng nhiệt ẩm cho công trình............................................................... 14 2.1. Tính toán nhiệt thừa bằng phương pháp Carrier.
................................................. 14
2.1.1. Nhiệt tổn thất qua bức xạ 𝑄1 ........................................................................ 16 2.1.1.1. Nhiệt hiện bức xạ qua kính 𝑄11
................................................................ 16 2.1.1.2.
Nhiệt hiện truyền qua mái bằng bức xạ và do ∆𝑡: 𝑄21
............................. 20
2.1.2. Nhiệt hiện qua bao che 𝑄22. ......................................................................... 21 2.1.2.1. Hệ số truyền nhiệt qua tường 𝑄22𝑡
........................................................... 22 2.1.2.2. Nhiệt truyền qua cửa Q22c
........................................................................ 24 2.1.2.3. Nhiệt truyền qua kính Q22k
...................................................................... 24 2.1.2.4. Nhiệt truyền qua nền Q23
.......................................................................... 25
2.1.3. Nhiệt hiện toả do thiết bị máy móc 𝑄3 ......................................................... 25 2.1.3.1. Nhiệt hiện toả ra từ èn 𝑄31
..................................................................... 25 2.1.3.2. Nhiệt toả ra từ máy móc 𝑄32
.................................................................... 27
2.1.4. Nhiệt hiện và nhiệt ẩn do người toả ra 𝑄4 .................................................... 28 2.1.4.1. Nhiệt hiện do người toả ra 𝑄4ℎ
................................................................. 28 2.1.4.2. Nhiệt ẩn do người toả ra 𝑄4𝑎.
................................................................... 28
2.1.5. Nhiệt hiện và nhiệt ẩn do gió tươi mang vào 𝑄𝑁 ......................................... 29
2.1.6. Nhiệt hiện và nhiệt ẩn do gió lọt vào 𝑄5 ...................................................... 30 lOMoAR cPSD| 37054152
2.1.7. Các nguồn nhiệt khác 𝑄6 .............................................................................. 31 2.1.7.1. Lượng nhiệt không khí hấp thụ i qua quạt.
.............................................. 31 2.1.7.2. Nhiệt tổn thất qua ống gió.
........................................................................ 32 2.2. Xác ịnh phụ tải.
.................................................................................................. 32
CHƯƠNG 3: LẬP VÀ TÍNH TOÁN KIỂM TRA NĂNG SUẤT LẠNH CHO CÔNG TRÌNH
.............................................................................................................................. 33
3. Lập và tính toán sơ ồ iều hoà không khí ................................................................. 33 3.1.
Lựa chọn sơ ồ iều hoà không khí ..................................................................... 33 3.2.
Xác ịnh thông số trạng thái ẩm ồ. .................................................................... 35 3.3.
Tính toán sơ ồ iều hoà không khí 1 cấp. .......................................................... 36
3.3.1. Tính toán năng suất lạnh của phòng hội nghị 1. ........................................... 36
3.3.2. Tính toán năng suất lạnh của phòng khách sạn A2B. ................................... 38 3.4.
So sánh kiểm tra và chọn công suất máy .......................................................... 39 3.5.
So sánh kiểm tra năng suất lạnh PAU .............................................................. 40
CHƯƠNG 4: TÍNH TOÁN KIỂM TRA CHỌN MÁY VÀ THIẾT BỊ ...................... 41
4. Tính toán kiểm tra chọn máy và thiết bị. .................................................................... 41 4.1. Tính toán kiểm tra bằng phần mềm Trace 700
.................................................... 41
4.1.1. Tổng quan về Trace 700. ............................................................................... 41 4.2. Tính toán kiểm tra Chiller.
................................................................................... 43
4.2.1. Tính toán kiểm tra năng suất lạnh chiller. ..................................................... 43
4.2.2. Tính toán kiểm tra tháp giải nhiệt. ................................................................ 43
4.2.3. Tính kiểm tra máy bơm nước. ....................................................................... 45
CHƯƠNG 5: TÍNH TOÁN KIỂM TRA HỆ THỐNG THÔNG GIÓ ........................ 46
5. Tính toán kiểm tra hệ thống thông gió. ....................................................................... 46 lOMoAR cPSD| 37054152 5.1. Tính toán kiểm tra hệ thông gió tươi.
.................................................................. 46
5.1.1. Tính toán kích thước ống gió ........................................................................ 46
5.1.2. Tính toán tổn thất ống gió tươi ...................................................................... 49 5.2. Tính toán kiểm tra hệ thống hút gió thải.
............................................................. 57
5.2.1. Tính toán kích thước ống gió ........................................................................ 58
CHƯƠNG 6: TÍNH TOÁN KIỂM TRA TẠO ÁP VÀ HÚT KHÓI. .......................... 60
6. Tính toán kiểm tra tạo áp và hút khói. ........................................................................ 60 6.1. Khái quát khái niệm hút khói hành lang.
............................................................. 60
6.1.1. Nguyên lý hoạt ộng hệ thống hút khói hành lang. ...................................... 60
6.1.2. Tính toán hút khói hành lang. ....................................................................... 61 6.2. Khái quát tạo áp cầu thang.
.................................................................................. 72
6.2.1. Nguyên lý tạo áp cầu thang. ........................................................................ 73
6.2.2. Tính toán tạo áp cầu thang. ........................................................................... 76 6.3. Tính toán thông gió tầng hầm gửi xe
................................................................... 80 CHƯƠNG 7: REVIT
....................................................................................................... 84 7. Revit
............................................................................................................................ 84 7.1. Mô hình kết cấu 3D toà nhà
................................................................................. 84 7.2.
Mô hình 3D hệ thống iều hoà khống khí water chiller. ..................................... 85
CHƯƠNG 8: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ................................................................. 89
8. Kết luận và kiến nghị ................................................................................................ 89 8.1. Kết luận
................................................................................................................ 89 8.2. Kiến nghị
.............................................................................................................. 89
PHỤ LỤC ......................................................................................................................... 91 lOMoAR cPSD| 37054152
TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................................. 136 MỤC LỤC BẢNG
Bảng 1. 1: Thông số diện tích khu vực của toà nhà ............................................................ 5
Bảng 1. 2: Thông số tính toán ngoài nhà .......................................................................... 11
Bảng 1. 3: Thông số tính toán trong và ngoài nhà ............................................................ 11
Bảng 1. 4: Độ ồn cho phép từng khu vực .......................................................................... 11
Bảng 1. 5: Tiêu chuẩn không khí ngoài cấp vào theo yêu cầu vệ sinh cho các phòng ược
ĐHKK tiện nghi. ................................................................................................................ 12
Bảng 2. 1: Bức xạ mặt trời qua kính ................................................................................. 17
Bảng 2. 2: Hệ số tức thời qua kính có rèm che ................................................................. 19
Bảng 2. 3: Hệ số tức thời qua kính không có rèm che ...................................................... 19
Bảng 2. 4: Kết cấu xây dựng của toà nhà ......................................................................... 23
Bảng 2. 5: Thông số kinh nghiệm trên phòng ................................................................... 26
Bảng 3. 1: Bảng so sanh năng suất thực tế và tính tay ..................................................... 39
Bảng 3. 2: Kết quả chọn máy FCU cho khu vực ............................................................... 40
Bảng 4. 1: So sánh kiểm tra năng suất lạnh thực tế bằng phần mềm trace 700 ............... 43
Bảng 4. 2: Năng suất lạnh AHU, FCU và PAU của công trình ....................................... 43
Bảng 4. 3: Kiểm tra máy bơm nước ................................................................................... 45
Bảng 5. 1: Số người ở các khu vực .................................................................................... 46
Bảng 5. 2: Lưu lượng gió tươi cấp vào phòng .................................................................. 47
Bảng 5. 3: Kích thước ống gió tươi ................................................................................... 48
Bảng 5. 4: Tổn thất áp suất ống gió tươi ........................................................................... 50
Bảng 5. 5: So sánh thực tế và tính tay ............................................................................... 57
Bảng 5. 6: Kích thước ống gió thải ................................................................................... 58
Bảng 5. 7: Tổn thất áp suất ống gió thải ........................................................................... 59
Bảng 6. 1: bảng L.1 của tiêu chuẩn 5687 - 2010 .............................................................. 62
Bảng 6. 2: Kiểm tra miệng gió và lưu lượng bản vẽ thực tế ............................................. 63
Bảng 6. 3: kích thước ống gió khói thải ............................................................................ 65 lOMoARcPSD| 37054152
Bảng 6. 4: Tổn thất áp suất trên ống gió ........................................................................... 65
Bảng 6. 5: kích thước ống gió tạo áp ............................................................................... 78
Bảng 6. 6: Tổn thất áp suất trên ống gió ........................................................................... 78
Bảng 6. 7: So sánh tạo cầu thang máy .............................................................................. 80
Bảng 6. 8: Kích thước ống gió thải hầm xe ....................................................................... 81
Bảng 6. 9: Tổn thất áp suất trên ống gió ........................................................................... 82
Bảng 1: Nhiệt bức xạ qua kính .......................................................................................... 91
Bảng 2: Nhiệt truyền qua mái ........................................................................................... 95
Bảng 3: Nhiệt truyền qua vách .......................................................................................... 96
Bảng 4: Nhiệt truyền qua cửa............................................................................................ 99
Bảng 5: Nhiệt truyền qua kính ......................................................................................... 100
Bảng 6: Nhiệt truyền qua nền .......................................................................................... 103
Bảng 7: Nhiệt truyền qua èn .......................................................................................... 104
Bảng 8: Nhiệt toả ra từ máy móc .................................................................................... 108
Bảng 9: Nhiệt toả ra từ người ......................................................................................... 115
Bảng 10: Nhiệt hiện và ẩn do gió tươi mang vào ............................................................ 119
Bảng 11: Nhiệt hiện và ẩn do gió lọt vào khe cửa .......................................................... 122
Bảng 12: Xác ịnh phụ tải ............................................................................................... 125
Bảng 13: Bảng kiểm tra so sánh năng suất lạnh thực tế ................................................. 131
Bảng 14: Bảng kiểm tra so sánh năng suất lạnh thực tế (tiếp theo) ............................... 134
Bảng 15: So sanh kiểm tra năng suất PAU thực tế ......................................................... 135
MỤC LỤC HÌNH ẢNH Hình 1. 1: Toà nhà khách sạn Prime Resort&Hotel ........ Error!
Bookmark not defined.
Hinh 2. 1: Sơ ồ tính toán theo phương pháp Carrier ........................................................ 16
Hinh 2. 2: kết cấu vách tường ........................................................................................... 24
Hinh 2. 3: Công suát các thiết bị ...................................................................................... 30
Hình 3. 1: Nguyên lí làm việc của sơ ồ tuần hoàn của phòng hội nghị 1 ......................... 38
Hình 3. 2: Nguyên lý làm việc sơ ồ tuần hoàn của phòng A2B ........................................ 38
Hình 3. 3: Sơ ồ tuần hoàn 1 cấp của phòng hội nghị 1 .................................................... 39 lOMoARcPSD| 37054152
Hình 3. 4: Sơ ồ tuần hoàn 1 cấp của phòng khách sạn A2B ............................................. 40
Hình 3. 5: Sơ ồ minh hoạ thiết bị HRW............................................................................. 42
Hình 4. 1: Kết quả Trace 700 của Phòng A2B.................................................................. 46
Hình 4. 2: Kết quả Trace 700 của phòng hội nghị 1 ......................................................... 46
Hình 4. 3: Chilller 19XR-5Q524R5LFH52 ....................................................................... 49
Hình 4. 4: Thông sô kỹ thuật của 19XR-5Q524R5LFH52 ................................................ 49
Hình 5. 1: Phần mềm Duct Checker pro ........................................................................... 51
Hình 5. 2: Kích thước Louver gió tươi .............................................................................. 53
Hình 5. 3: Sơ ồ bố trí ống gió ............................................................................................ 54
Hình 5. 4: Thông số kỹ thuật của hãng ASLI .................................................................... 56
Hình 5. 5: Thông số lưới lọc filter của ASHRAE .............................................................. 56
Hình 5. 6: Thông số vuông chuyển tròn của ASHRAE ..................................................... 57
Hình 5. 7: Thông số tròn chuyển vuông của ASHRAE ..................................................... 58
Hình 5. 8: Thông số kỹ thuật tiêu âm của ASHRAE .......................................................... 59
Hình 5. 9: Thông số kỹ thuật co hình chữ nhật ASHRAE ................................................. 59
Hình 5. 10: Thông số kỹ thuật của giày ASHRAE ............................................................. 60
Hình 5. 11: Thông số kỹ thuật ống rẽ nhánh của ASHRAE .............................................. 61
Hình 5. 12: Sơ ồ bố trí ường gió thải ................................................................................ 63
Hình 6. 1: Minh hoạ hệ thống hút khói hành lang ............................................................ 66
Hình 6. 2: Bố trí miệng gió và ống gió .............................................................................. 69
Hình 6. 3: Bố trí miệng gió và ống gió .............................................................................. 69
Hình 6. 4: Thông sô kỹ thuật gót giày của ASHRAE ........................................................ 71
Hình 6. 5: Thông số kỹ thuật giảm kích thước ống của ASHRAE ..................................... 71
Hình 6. 6: Thông sô kỹ thuật gót giày của ASHRAE ........................................................ 72
Hình 6. 7: Thông sô kỹ thuật co 90° của ASHRAE ........................................................... 72
Hình 6. 8: Thông sô kỹ thuật van chống cháy của ASHRAE ............................................ 73
Hình 6. 9: Thông sô kỹ thuật gót giầy của ASHRAE ........................................................ 73
Hình 6. 10: Thông sô kỹ thuật co hộp hình chữ nhật của ASHRAE ................................. 74 lOMoARcPSD| 37054152
Hình 6. 11: Thông sô kỹ thuật vuông chuyển tròn của ASHRAE ...................................... 74
Hình 6. 12: Thông sô kỹ thuật tròn chuyển vuông của ASHRAE ...................................... 75
Hình 6. 13: Thông sô kỹ thuật LCCT của ASHRAE .......................................................... 75
Hình 6. 14: Quạt hút khói hướng trục ............................................................................... 76
Hình 6. 15: Đường ặc tính của quạt hút khói ................................................................... 76
Hình 6. 16: Thang bộ N1 với khoang ệm là không gian ngoài trời .................................. 79
Hình 6. 17: Thang bộ N2 cấp không khí gió tươi vào buồng thang bộ............................. 79
Hình 6. 18: Thang bộ N3 không tạo áp buồng thang bộ ................................................... 80
Hình 6. 19: Diện tích khe cửa khi óng của tiêu chuẩn BS 5588-4-1998 ........................... 81
Hình 6. 20: Bố trí ống gió tạo áp ...................................................................................... 83
Hình 6. 21: Đường ặc tính của quạt ................................................................................. 84
Hình 6. 22: Bố trí ường ống gió thải hầm xe .................................................................... 86
Hình 6. 23: Bố trí miệng gió và ống gió thải hầm xe ........................................................ 87
Hình 7. 1: Revit của toà nhà Prime Resort & Hotel ......................................................... 89
Hình 7. 2: Revit của toà nhà Prime Resort & Hotel ......................................................... 89
Hình 7. 3: Revit hệ Chiller của toà nhà ............................................................................ 89
Hình 7. 4: Mặt bằng tầng B3 ............................................................................................. 90
Hình 7. 5: Mặt bằng tầng B2 ............................................................................................. 90
Hình 7. 6: Mặt bằng tầng B1 ............................................................................................. 91
Hình 7. 7: Mặt bằng tầng kỹ thuật .................................................................................... 92
Hình 7. 8: View 3D phòng máy chiller và bơm ................................................................. 92
Hình 7. 9: View 3D phòng AHU ....................................................................................... 92
DANH MỤC VIẾT TẮT
ĐHKK: Điều hoà không khí
PCCC: Phòng cấp chữa cháy MFD: Motorised Fire Damper lOMoAR cPSD| 37054152 MD: Motorised Damper PAU: Primary Air Unit FCU: Fan Coil Unit QCVN: Quy Chuẩn Việt Nam
TCVN: Tiêu Chuẩn Việt Nam AHU: Air Handling Unit HRW: Heat Recovery Wheel lOMoAR cPSD| 37054152
CHƯƠNG 1 TỔNG QUAN
Trong những năm gần ây với sự phát triển nhanh chóng về khoa học và kỹ thuật.
Mật ộ công trình xây dựng càng ngày càng phát triển với nhiều kỹ thuật tiên tiến và hiện
ại, ngành công nghệ kỹ thuật iều hoà không khí cũng óng góp phần rất quan trọng và rộng
rãi cho ứng dụng kỹ thuật xây dựng vào ời sống. 1.1.
Tính cấp thiết của ề tài.
- Càng ngày càng nhiều công trình lớn và hiện ại như khách sạn, chung cư, trung tâm
thương mại, bệnh viện, …. Những công trình này xây dựng lên nhằm phục vụ cho
ời sống con người có chỗ ở, có nơi việc làm cố ịnh và tạo ra hệ sinh thái cho xã hội,
tất cả ều chủ yếu phục vụ cho con người và xã hội. Để áp ưng ược những nơi sinh
sống và làm việc của con người cần phải iều kiện khí hậu và nhiệt ộ phù hợp và dễ
chịu, chính vì vậy mà iều hoà không khí và thông gió bây giờ là một iều kiện thiết
yếu và hiển nhiên có trong công trình. ĐHKK và thông gió ảnh hưởng trực tiếp ến
con người như khả năng sinh và hoạt ộng của con người. Những hệ thống ĐHKK
ạt chuẩn với là một hệ thống áp ứng ược nhu cầu sống như học hành, làm việc và
nơi ở sinh hoạt hằng ngày. Đặc biệt ối với nhưng khu dân cư ông người hay khu
công trình với công năng tập trung ông người thì ĐHKK và thông gió lại càng phức
tạp và nhiều kỹ thuật tính toán và lắp ặt hiện ại. Còn kể ến nhưng khu công nghiệp,
phân xưởng làm việc với cường ộ nặng hoặc nhẹ, lượng thải không khí 𝑐𝑜2 và toả
ra nhiệt ộ cao hơn và cũng cần phải biện pháp kỹ thuật tiên tiến hơn, lượng khí thải
𝑐𝑜2, nếu tích tụ quá nhiều trong không gian sẽ gây ngạt thở và khó hô hấp, bên cạnh
ó tập trung ông người sẽ gây lượng nhiệt toả ra, cùng với những máy móc và thiết
bị trong khu vực ó sẽ gây nóng và nóng hơn, iều này sẽ khiến con người rơi vào
trạng thái khó chịu và nóng nực thậm chí cao hơn sẽ ngất xỉu do nhiệt ộ toả ra nóng
hơn nhiệt ộ cơ thể. Chính vì iệu kiện nhiệt ộ không dễ chịu cho con người mà gây
ra rất nhiều hậu quả, gây cản trở công việc trong sản xuất, gây khó chịu cho con
người khi nghỉ ngơi,…. Chính vì tầm quam trọng của ĐHKK mà ngươi thực hiện
báo cáo ã học tập và nghiên cứu về lĩnh vực này trong xuyên suốt quá trình trên lOMoAR cPSD| 37054152
giảng ường ại học, và iều ó ã chứng mình vì sao người thực hiện báo cáo ã chọn
thiết kế hệ thống ĐHKK và thông gió cho toà nhà khách sạn Prime Resort & Hotel
tại huyện Cam Lâm, Tỉnh Khánh Hòa là một tòa nhà lớn kiến trúc hiện ại 22 tầng.
Việc tính toán thiết kế cho công trình này là iều tất yếu vì bởi ây là công trình mang
tính nghỉ dưỡng du lịch với nhiều công năng tích hợp như nhà hàng tiệc cưới, phòng
tập thể dục, phòng ăn, quầy bar, sảnh khách sạn, và nhiều phòng làm việc văn phòng
khác,…Vì thế ảm bảo một môi trường trong lành, mát mẻ, mang lại sự thoải mái
nhất cho nhân viên bên trong tòa nhà là nhiệm vụ chính của hệ thống ĐHKK ã ược thiết kế. 1.2.
Mục tiêu của ề tài
- Với việc chọn ề tài “tính toán kiểm tra hệ thống iều hoà không khí và thông gió
khách sạn Prime Resort & Hotel”, nhóm em có mục tiêu là tính toán kiểm tra lại
toàn bộ hệ thống iều hoà không khí của khách sạn PrimeHotel, kiểm tra lại các
phòng và từ ó xác ịnh tải lạnh cho các phòng và so sánh công suất máy lạnh ược lắp
ặt ở ngoài thực tế. Về thông gió, chúng em sẽ tính toán kiểm tra hệ thống cấp gió
tươi, hệ thống thông gió nhà vệ sinh, hệ thống hút khói hành lang và hệ thống tạo
áp cầu thang. Quá ó chúng em sẽ ưa ra tính hợp lý cho công trình
- Để việc ánh giá và khách quan và chính xác hơn về công trình nhóm em sử dụng
nhiều phần mềm tính toán như Duct checker, HeatLoad và Trace 700 ể so sánh,…
và kèm với dựng lại 3D hệ thống iều hoà không khí và thông gió bằng phần mềm
Revit 2020. Đồng thời các số liệu tính toán cũng sẽ ược so sánh với các hạng mục
ã hoàn thành ể ưa ra những ánh giá có chất lượng cao nhất
1.3. Đối tượng và giới hạn phạm vi nghiên cứu.
- Đối tượng nghiên cứu: Khách sạn Prime-Hotel
- Đề tài này chỉ tính toán kiểm tra hệ thống iều hoà không khí và thông gió mà không
tính toán các hệ thống khác như PCCC, cấp thoát nước
- Đối với tính toán chủ yếu sẽ dựa vào TCVN 5687-2010 và các TCVN khác theo
yêu cầu của công trình. Ngoài ra những tiêu chuẩn khác như ASHRAE 62.1-2013, lOMoAR cPSD| 37054152
tiêu chuẩn Singapore SS553-2009 sẽ áp dụng nếu như trường hợp thông số TCVN
không có hay yêu cầu của chủ ầu tư
1.4. Tổng quan công trình
1.4.1. Giới thiệu tổng quan về công trình.
- Dự án khách sạn Prime Resort & Hotel tại huyện Cam Lâm, Tỉnh Khánh Hòa là
một tòa nhà lớn kiến trúc hiện ại 22 tầng. Đây là tòa nhà cao tầng mới xây dựng với
nhiệm vụ chính là phục vụ du khách quốc tế trong và ngoài nước.Ngoài ra còn ể
phục vụ chính nhân dân trong tỉnh và thị xã như các lễ hội, ại hội thể dục thể thao,
tiệc cưới,…. Công trình này cũng góp phần làm cho cảnh quan của thị xã thêm hiện
ại và to ẹp, góp phần nâng cao văn hóa, văn minh, lịch sự của thị xã,…. Đây là tòa
nhà khách sạn cao tầng ược tổ chức sang trọng, hấp dẫn và tiện lợi tối a. Công trình
khách sạn Prime cao 93,780𝑚. Khách sạn có 3 tầng hầm là B3, B2 và B1. Tầng B3
của khách sạn có diện tích là 8140 m2.Tầng hầm B3 dùng ể làm gara ôtô, xe máy và
bố trí các phòng phục vụ hệ thống máy móc cung cấp nước và năng lượng cũng như
iều hòa không khí của tòa nhà,….
- Tầng B2 ược thiết kế với diện tích 8600m2 ầy sang trọng, cửa sảnh vào khách sạn
nằm ở hướng Đông, trung tâm khách sạn là sảnh chờ theo khách sạn 5 sao với cây
xanh và sảnh thang bộ ặt ngay trung tâm nối liền với tầng B1 của khách sạn ngoài
ra còn có khu vực Piano và nhiều khu vực khác nhau như khu vực check-in, quầy
bar-coffee, khu vực Lounge yên tĩnh cho khách hàng VIP và khu vực lễ tân, ngoài
ra còn có phòng làm việc cho nhân viên văn phòng với nhiều chức năng khác nhau
và phòng Canteen lớn cho nhân viên
- Tầng B1 lối vào nằm ở hướng Đông và là hướng trong khu du lịch sinh thái Cam
Ranh Bay. Cũng tương tự như không gian của tầng B1, tầng B2 có nhiều phòng tiện
ích cho khách hàng như phòng hội nghị, nhà hang tiệc cưới, ngoài ra tại phòng này
có những phòng ngủ ặc biệt, mang tính thiết kế sang trọng và lộng lẫy, ngoài ra tầng
B1 còn có khu vực Lounge và các khu vực chức năng khác. lOMoAR cPSD| 37054152
- Tầng 1, 2 của khách sạn có cùng diện tích giống nhau là 5062m2. Tầng 1 bao gồm
ở giữa là khu vực ăn, khu vực A (zone A) của tầng 1 bao gồm một nhà bếp và chín
phòng ngủ thường và một phòng ngủ ặc biệt, khu vực B (zone B) gồm 1 phòng vệ
sinh, một phòng kỹ thuật 4 phòng ngủ ặc biệt và chín phòng ngủ thường. Tầng 2
của khách sạn phần ở giữa là nhà hàng phòng ăn vip và còn có phòng ăn riêng, các
khu zone A và zone B mỗi bên có chín phòng ngủ thường và 4 phòng ngủ ặc biệt.
Tầng 3 có diện tích 4500m2, khu zone A và zone B mỗi bên có 9 phòng ngủ và 2
phòng ngủ ặc biệt, phần ở giữa khu zone A có 9 phòng ngủ thờng và 1 phòng ngủ
ặc biệt và khu zone B gồm có 6 phòng ngủ ặc biệt. Ngoài những diện tích các phòng
hữu ích thì có những phòng thoát hiểm khẩn cấp, phòng dịch vụ và phòng thang máy cho các tầng
- Tầng 3-22 các khu vực có nhiều công năng tích hợp.
- Hệ thống iều hòa không khí cần phải phục vụ toàn bộ diện tích từ tầng B3 ến tầng
22 trừ các phòng kho bếp, nhà vệ sinh và các nơi khác. Các nhà bếp cần bố trí các
hệ thống thông gió cách nhiệt bằng các vật liệu không cháy, có van gió chặn lửa, có
các phin lọc gió mỡ (gió bếp) với yêu cầu nhiệt ộ mặt ngoài của lớp cách nhiệt phải
thấp hơn 20% nhiệt ộ bốc cháy của các loại khí, hơi..Các khu vệ sinh có ường thông
thải gió lên mái. Các cầu thang cần bố trí hệ thống quạt áp dương ề phòng các trường
hợp hòa hoạn ể có thể thoát nạn dễ dàng. lOMoARcPSD| 37054152
Hình 1. 1: Toà nhà khách sạn Prime Resort&Hotel
1.4.2. Thống kê vị trí công năng diện của toà nhà khách sạn.
- Thống kê công trình gồm nhiều mặt bằng của công trình và diện tích, và những công
năng của vị trí công trình ưược thể hiện trong bảng sau.
Bảng 1. 1: Thông số diện tích khu vực của toà nhà Tầng Công năng Phòng diện tích Chiều cao sử Số người (n)
sàn (𝒎𝟐) dụng (m) Hầm
Khu ể xe và các phòng kỹ 8140 4.3 thuật B3 Hầm Phong SERVICE 50 3.8 5 B2 RESIDENT’S LOUNGE 272 3.8 180 Phòng OFFICE, IT, Mail 73.6 3.8 10 Phòng RECEPTION 415 3.8 275 Phòng LUGGAE 40 3.8 40 Phòng KID 190 3.8 100 Khu sảnh lớn, khoang ợi 920 3.8 600 Khu CHECK IN, 900 3.8 450 lOMoAR cPSD| 37054152 SOCIAL HUB,… Phòng IT 157 3.8 16 Phòng TRANNING 65.2 2.8 34 STORE 48 2.8 10 Phòng 49 3.8 10 TRANNING/MEETING Phòng CANTEEN 250 3.8 180 Sảnh thang máy 230 3.8 Clinic 20 3.8 4 HR 40 3.8 20 F&B 40 3.8 26 Sale&MKT 40 3.8 4 DOSM 41 3.8 3 RESERVATION 9 3.8 2 FILLING STORE 20 3.8 FONTR OFFICE 40 3.8 4 FOM 15 3.8 3 SECRETARY 20 3.8 3 RECREATION 9 3.8 1 FINANCE 55 3.8 6 FC 20 3.8 1 PURCHASING 20 3.8 1 GENERAL MGR 30 3.8 3 REV MGR 20 3.8 3 Hầm Tiền Sảnh 1 + Lounge 2898 3.8 400 lOMoAR cPSD| 37054152 B1 Tiền Sảnh 2 175 3.8 120 Ballroom 1 460 3.8 220 Ballroom 2 308 3.8 100 Phòng hội nghị 1 120 3.8 50 Phòng hội nghị 2 55 3.8 20 Phòng hội nghị 3 63 3.8 20 Khu hậu sảnh 295 3.8 200 Hành lang 68 3.8 23 Phòng họp 1 50 3.6 10 Phòng họp 2 50 3.6 10 Phòng chức năng 1 73 3.8 73 Phòng chức năng 2 73 3.8 73 Phòng chức năng 3 73 3.8 73 Phòng khách sạn A2B 65 2.8 2 Phòng khách sạn A1 26 2.8 2 Phòng khách sạn H3B 35 2.8 2 Phòng khách sạn H6 55 2.8 4 Tầng 1 Phòng khách sạn A2B 65 2.8 2 Sảnh căn hộ A 114 4.2 35 Sảnh căn hộ B 114 4.2 35 Phòng khách sạn A2C 63 2.8 2 Buffet zone 1255 3.8 890 Phòng khách sạn H3B 35 2.8 2 Phòng khách sạn H6 55 2.8 4 Phòng khách sạn A1 26 2.8 2 lOMoAR cPSD| 37054152 Tầng 2 Phòng khách sạn A2B 65 2.8 2 Phòng khách sạn A1 26 2.8 2 Phòng khách sạn H1 34 2.8 4 Sảnh căn hộ A 114 4.2 35 Sảnh căn hộ B 114 4.2 35 Phòng khách sạn A2C 63 2.8 2 Phòng khách sạn H6 55 2.8 4 Nhà hàng VIP 1240 3.8 886 Phòng Privat 1&4 55 3.8 5 Phòng Privat 2&3 51 3.8 4 Tầng Phòng khách sạn A1 26 2.8 2 3-6 Phòng khách sạn A2B 65 2.8 2 Phòng khách sạn H6 55 2.8 2 Sảnh căn hộ A 114 4.2 35 Sảnh căn hộ B 114 4.2 35 Phòng khách sạn H2 34 2.8 3 Phòng khách sạn H3 40 2.8 4 Phòng khách sạn H1 34 2.8 3 Phòng khách sạn H4 71 2.8 4 Tầng 7 Phòng khách sạn A2C 63 2.8 2 Phòng khách sạn H1 34 2.8 3 Phòng khách sạn H3B 35 2.8 2 Phòng khách sạn A2A-1 46 2.8 2 Phòng khách sạn A2A-2 51 2.8 2 Phòng khách sạn A2B 65 2.8 2 lOMoAR cPSD| 37054152 Phòng STUDIO 35 2.8 23 Phòng STUDIO 28 2.8 19 Tầng Phòng khách sạn H3B 35 2.8 2 8-14 Phòng khách sạn H6 55 2.8 2 Phòng khách sạn H1B1 29.2 2.8 2 Phòng khách sạn H1B2 28.5 2.8 2 Phòng khách sạn H1B 29.2 2.8 2 Phòng khách sạn A3C 100.4 2.8 4 Phòng khách sạn A3A 73 2.8 4 Phòng khách sạn A3B 94.3 2.8 4 Tầng Phòng khách sạn H3B 35 2.8 2 15-21 Phòng khách sạn H6 55 2.8 2 Phòng khách sạn H1B1 29.2 2.8 2 Phòng khách sạn H1B2 28.5 2.8 2 Phòng khách sạn H1B 29.2 2.8 2 Phòng khách sạn A1 26 2.8 2 Phòng khách sạn A3C 100.4 2.8 4 Phòng khách sạn A4A 150 2.8 4 Phòng khách sạn A4B 120 2.8 4 Tầng Khu vực BAR-LOUNGE 410 2.8 410 22 Phòng khách sạn A4A 150 2.8 4 Phòng khách sạn A4B 120 2.8 4 Phòng khách sạn H3B 35 2.8 2 Phòng khách sạn H6 55 2.8 2 Phòng khách sạn H1B1 29.2 2.8 2 Phòng khách sạn H1B2 28.5 2.8 2 lOMoAR cPSD| 37054152 Phòng khách sạn H1B 29.2 2.8 2 Phòng khách sạn A1 26 2.8 2 Phòng khách sạn A3C 100.4 2.8 4
1.5. Chọn phương án thiết kế
1.5.1. Chọn cấp iều hoà cho công trình.
- Theo mức ộ quan trọng của công trình, iều hoà không khí chia ra 3 cấp như sau:
• Hệ thống iều hoà không khí cấp 1 duy trì ược các thông số trong nhà ở mọi
phạm vi biến thiên nhiệt ẩm ngoài trời cả về mùa hè (cực ại) và mùa ông (cực tiểu)
• Hệ thống iều không khí cấp 2 duy trì ược các thông số trong nhà ở một phạm
vi cho phép với ộ sai lệch không quá 200 h một năm khi có biến thiên nhiệt
ẩm ngoài trời cực ại hoặc cực tiểu.
• Hệ thống iều hoà không khí cấp 3 duy trì ược các thông số trong phạm vi cho
phép với ộ sai lệch không quá 400 h một năm.
- Công trình khách sạn phục vụ cho nhu cầu du lịch và những tiện ích khác nên không
quá khắt khe về nhiệt ộ và ộ ẩm nên nhóm em chọn hệ thống iều hoà không khí cấp
3 ể bố trí và lắp ặt
1.5.2. Lựa chọn phương án iều hoà không khí
- Qua việc phân tích kiến trúc và các ặc iểm của toà nhà khách sạn Prime Resort &
Hotel, nhóm em lựa chọn hệ thống iều hoà không khí trung tâm Water Chiller là
phù hợp nhất với công trình này.
- Công trình Prime Resort & Hotel là một toà nhà khách sạn cao với 22 tầng và
nhiều công năng tích hợp cho nên hệ thống iều hoà không khí trung tâm Water
Chiller có ủ công suất lạnh cấp lạnh cho từng phòng.
- Hệ thống Water Chiller này sẽ ược lắp tầng hầm B3 nơi có phòng riêng dành cho
cụm tổ hợp máy nén Water Chiller. lOMoAR cPSD| 37054152
- Hệ thống Water Chiller có thể áp ứng phụ tải ang chạy, tiết kiệm iện năng tiêu thụ.
1.5.3. Thông số tính toán trong nhà.
- Thông số tính toán trong nhà của iều hoà không khí tiện nghi cấp 3 ở Nha Trang có
thể ược chọn trong sách hướng dẫn thiết kế hệ thống lạnh - Nguyễn Đức Lợi hay xem trong TCVN 5687-2010
- Vì khách sạn là nơi nghĩ ngơi yên tĩnh nên ta có thông số: • Mùa ông:
- Nhiệt ộ không khí: 𝑡𝑇 = 22 − 24℃ (chọn 22℃ ) - Độ ẩm của không khí: 𝜑𝑇 = 70 − 60% (chọn 60%) • Mùa hè:
- Nhiệt ộ không khí: 𝑡𝑇 = 25 − 28℃ (chọn 25℃ )
- Độ ẩm của không khí: 𝜑𝑇 = 70 − 60% (chọn 60%)
1.5.4. Thông số tính toán ngoài nhà.
- Thông số tính toán ngoài trời cho khu vực Nha Trang ta xem sách hướng dẫn thiết
kế hệ thống lạnh – PGS.TS Nguyễn Đức Lợi
Bảng 1. 2: Thông số tính toán ngoài nhà Cấp iều hoà Mùa nóng Mùa lạnh Nhiệt ộ tN
Độ ẩm 𝝋𝑵 Nhiệt ộ tN
Độ ẩm 𝝋𝑵 Cấp 3 33.7 ℃ 59 % 20.7 ℃ 67 %
- Vậy ta có bảng thông số tính toán trong và ngoài nhà
Bảng 1. 3: Thông số tính toán trong và ngoài nhà Điểm Mùa nóng Mùa lạnh
Nhiệt ộ (℃)
Độ ẩm 𝝋𝑵
Nhiệt ộ (℃)
Độ ẩm 𝝋𝑵 (%) (%) N 33.7 59 20.7 67 T 25 60 22 60 lOMoAR cPSD| 37054152
1.5.5. Độ ồn cho phép.
- Độ ồn cũng góp phần yếu tố gây ảnh hưởng cho cơ thể ặc biệt là thính giác, ộ ồn có
thể ược xem như là ô nhiễm môi trường và ảnh hưởng con người.
- Các máy móc trong toà nhà cần phải có ộ ồn hợp lý và cho phép nếu quá ồn cân
phải xử lý với những phương pháp như sử dụng bông thuỷ tinh trong ống gió hay
sử dụng miếng ệm cách âm với những phòng kỹ thuật.
- Với từng công năng mà cần khống chế ộ ồn trong một giới hạn cho phép tuỳ thuộc
vào công năng của khu vực.như trong bảng 1.4
Bảng 1. 4: Độ ồn cho phép từng khu vực Tên phòng Giờ làm việc
Độ ồn cực ại cho phép Cho phép Nên chọn Phòng khách sạn 6 – 22 45 35 22 - 6 Phòng làm việc 50 45
Phòng ăn và quầy cà phê 50 45
Các phòng họp, hội nghị, 55 50 tiệc cưới
1.5.6. Lượng khí tươi cấp vào.
- Lượng không khí ngoài yêu cầu ta có thể tra trong TCVN 5687-2010. Và có thông
số thể hiện bảng 1.5 .
Bảng 1. 5: Tiêu chuẩn không khí ngoài cấp vào theo yêu cầu vệ sinh cho các phòng ược ĐHKK tiện nghi. Tên Phòng Gió tươi
Số lần trao ổi không khí
(𝒎𝟑⁄𝒉 . 𝒏𝒈ườ𝒊 ) ACH
(𝒍ầ𝒏 𝒉⁄ ) Phòng khách sạn 35 10 lOMoAR cPSD| 37054152
Phòng hội thảo/ Phòng lớn 30 Phòng làm việc 30 Lobbies/Prefunction 17 Sảnh ón tiếp 25 Hành lang 25 4 Phòng ăn 30 Bar/ Lounge 17 Gym 82 Nhà bếp 25 20 Nhà vệ sinh 10 Hút khói hành lang 10
Phòng ăn khách sạn, canteen 14 10 Hầm xe (6 hoặc 9) *
- (*) ối với hầm xe dưới 1900 𝑚2 tính ACH = 6 cho quạt 1 tốc ộ. Nếu trên 1900 𝑚2
tính ACH = 6 cho tốc ộ thấp và ACH = 9 cho tốc ộ cao. lOMoAR cPSD| 37054152
CHƯƠNG 2: TÍNH TOÁN CÂN BẰNG NHIỆT ẨM CHO CÔNG TRÌNH
2. Tính toán cân bằng nhiệt ẩm cho công trình.
- Có rất nhiều phương pháp tính cân bằng nhiệt ẩm khác nhau ể xác ịnh năng suất
lạnh khác nhau. Ở ây có 2 phương pháp thường ược sử dụng rộng rãi là phương
pháp truyền thống và phương pháp Carrier. Nhiều phương pháp ã ược lập trình và
chỉ cần ưa vào số liệu là có kết quả khác nhau.
- Hai phương pháp này chỉ khác nhau ở cách xác ịnh năng suất lạnh Qo mùa hè và
năng suất sưởi Qs mùa ông bằng cách tính riêng tổng nhiệt hiện thừa Qht và nhiệt
ẩn thừa Qat của mọi nguồn nhiệt toả ra và thẩm thấu tác ộng vào phòng iều hoà.
Ở ây, ồ án chọn phương pháp Carrier trong công trình.
2.1. Tính toán nhiệt thừa bằng phương pháp Carrier.
- Ta có công thức xác ịnh nhiệt thừa bằng phương pháp Carrier:
𝑄0 = ∑ 𝑄ℎ𝑡 + ∑ 𝑄𝑎𝑡 (2.1)
- Ta có sơ dồ tính toán Carrier như sau lOMoAR cPSD| 37054152 lOMoARcPSD| 37054152
Hinh 2. 1: Sơ ồ tính toán theo phương pháp Carrier Ta có:
- 𝑄0: Năng suất lạnh vào mùa hè
- 𝑄𝑡: Nhiệt thừa trong phòng
- 𝑄ℎ𝑡: Tổng nhiệt hiền thừa trong phòng
- 𝑄𝑎𝑡: Tổng nhiệt ẩn thừa trong phòng
Các nguồn nhiệt hiện và nhiệt ẩn chính theo Carrier -
𝑄1: Nhiệt tổn thất qua bức xạ
+ 𝑄11: Nhiệt hiện bức xạ qua kính
+ 𝑄21: Nhiệt hiện bức xạ qua trần mái.
- 𝑄2: Nhiệt hiện truyền qua bao che
+ 𝑄21: Nhiệt hiện truyền qua trần mái.
+ 𝑄22: Nhiệt hiện truyền qua vách lOMoAR cPSD| 37054152
+ 𝑄23: Nhiệt hiện thẩm thấu qua nền
𝑄3: Nhiệt hiện toả ra do thiết bị máy móc
+ 𝑄31: Nhiệt hiện toả ra từ èn
+ 𝑄32: Nhiệt hiện toả ra từ máy móc
- 𝑄4: Nhiệt hiện và ẩn do người toả ra
+ 𝑄4ℎ: Nhiệt hiện do người toả ra
+ 𝑄4𝑎: Nhiệt ẩn do người toả ra
- 𝑄𝑁: Nhiệt hiển và ẩn do gió tươi mang vào
+ 𝑄ℎ𝑁: Nhiệt hiển do gió tươi mang vào
+ 𝑄𝑎𝑁: Nhiệt ẩn do gió tươi mang vào -
𝑄5: Nhiệt hiển và ẩn do gió lọt vào
+ 𝑄ℎ𝑁: Nhiệt hiển do gió lọt vào
+ 𝑄𝑎𝑁: Nhiệt ẩn do gió lọt vào
- 𝑄6: Các nguồn nhiệt khác
2.1.1. Nhiệt tổn thất qua bức xạ 𝑸𝟏
2.1.1.1. Nhiệt hiện bức xạ qua kính 𝑸𝟏𝟏
- Phần lớn các cửa kính của công trình Prime Resort & Hotel ều thẳng ứng và ược lắp kính
bao quanh, nên sẽ chịu bức xạ mặt trời khá lớn. Hơn nữa công trình giáp gần biển cho nên
bức xạ mặt trời tác ộng vào một bề mặt tường ứng và nghiêng sẽ rất lớn. Cửa sổ quay hướng
Đông sẽ nhận bức xạ cực ại từ 8 ến 9 giờ sáng kết thúc lúc 12h trưa. Cửa sổ kính quay về
hướng Tây sẽ nhận bức xạ cực ại từ lúc 15 ến 17 giờ chiều, ngoài ra các phòng ở trên mái
sẽ nhận bức xạ cực ại lúc 12 giờ trưa.
- Do là ặc tính khách sạn gần biển cho nên sẽ có tấm che nắng, cửa chớp hay màn chắn thì
chắc chắn bức xạ mặt trời sẽ giảm rõ rệt. Chính vì bức xạ mặt trời qua kính là quá phức tạp,
không ồng thời và khó xác ịnh chính xác. Biểu thức sau ây sẽ xác ịnh thông số theo kinh
nghiệm nhiệt bức xạ qua kính. lOMoAR cPSD| 37054152
𝑄11 = 𝑛𝑡 × 𝑄11′ (2.2)
𝑛𝑡: Hệ số tác dụng tức thời Ta có
𝑄11′ = 𝐹 × 𝑅𝑘 × 𝜀𝑐 × 𝜀𝑑𝑠 × 𝜀𝑚𝑚 × 𝜀𝑘ℎ × 𝜀𝑚 × 𝜀𝑡 (2.3) Trong ó:
- F: là diện tích bề mặt kính 𝑚2
- 𝑅𝑘: nhiệt bức xạ tức thời qua kính vào phòng khách (𝑊 𝑚⁄ 2)
Công trình sử dụng kính Antisun 12 (𝑚𝑚) theo bảng 4.3 [Tài liệu 1] cho nên ta có: 𝛼𝑘
= 0.74; 𝑝𝑘 = 0.05; 𝜏𝑘 = 0.74; 𝜀𝑚 = 0.58
Nhiệt bức xạ qua cửa kính vào phòng 𝑅𝑘 ược xác ịnh như sau:
𝑅𝑘 = (0.4 × 𝛼𝑘 + 𝜏𝑘 × ( 𝛼𝑚 + 𝜏𝑚 + 𝑝𝑘 × 𝑝𝑚 + 0.4 × 𝛼𝑘 × 𝛼𝑚)) × 0.88𝑅𝑇 (2.4) Màn che
của dự án Prime Resort & Hotel sử dụng mẩu trùng bình theo bảng 4.4
[Tài liệu 1] có: 𝛼𝑚 = 0.58; 𝑝𝑚 = 0.39; 𝜏𝑚 = 0.03
- Vì hệ thống hoạt ộng liên tục 24/24 giờ hoặc từ 6-4 giờ chiều (trong các giờ có nắng) thì ta
chọn 𝑅𝑘 = 𝑅𝑇𝑚𝑎𝑥
- Thành phố Cam Ranh có toạ ộ 11°55′38′′ Bắc 109°09′40′′ Đông và nhiệt ộ trung bình
tháng nóng nhất là tháng 8. Từ ây ta suy ra ược bảng 𝑅𝑇 và tính ra ược 𝑅𝑘 nhờ công thức
(2.4), 𝑅𝑇 tra bảng 4.1 [Tài liệu 1]
Bảng 2. 1: Bức xạ mặt trời qua kính Bắc Đông Đông Đông Nam Tây Tây Tây Bắc Nam Nam Bắc 𝑅𝑇 50 410 514 296 44 296 514 410 𝑅𝑘 26 216 271 156 23 156 271 216
- 𝜀𝑐 hệ số ảnh hưởng ộ cao so với mặt nước biển do H rất nhỏ vì dự án Prime lOMoARcPSD| 37054152
Resort & Hotel nằm gân với mực nước biển ⇒ 𝜀𝑐 = 1 𝐻 𝜀𝑐 (2.5)
- 𝜀𝑑𝑠: hệ số kể ến ảnh hưởng của ộ chênh giữa nhiệt ộ ọng sương của không khí quan sát so
với nhiệt ộ ọng sương của không khí ở trên mặt nước biển là 20℃
Tra ồ thị t-d ⇒ 𝑡𝑠 = 25℃ 𝑡𝑠+20 ⇒𝜀𝑑𝑠 = 1 − 10 × 0.13 = 1 − × 0.13 = 0.415 (2.6)
- 𝜀𝑚𝑚: hệ số ảnh ảnh hưởng của mây mù, nhóm em chọn trời không mây ể có số liệu chính
xác nhất ⇒𝜀𝑚𝑚 = 1
- 𝜀𝑘ℎ: hệ số ảnh hưởng của khung lấy khung kim loại 𝜀𝑘ℎ = 1
- 𝜀𝑡 = 1 vì không phải là kính cơ bản - hệ số tức thời 𝑄11 𝑛𝑡 = 𝑄11′ (2.7) Trong ó:
- 𝑄11: là nhiệt lượng tác dụng trực tiếp ến phụ tải
- 𝑄11′ : là nhiệt lượng bức xạ tức thời qua kính vào phòng nhưng không tác dụng trực tiếp ến phụ tải lạnh
- 𝑔𝑠: là mật ộ (khối lượng riêng) diện tích trung bình, (𝑘𝑔⁄𝑚2) của toàn bộ kết cấu bao che vách, trần, sàn. 𝐺′+0.5×𝐺′′ 𝑔𝑠 = 𝐹𝑠 (2.8)
- 𝐺′: khối lượng tường có mặt ngoài tiếp xúc với bức xạ mặt trời và của sàn nằm trên mặt ất, kg:
- 𝐺′′: khối lượng của tường có mặt ngoài không tiếp xúc với bức xạ mặt trời và sàn không
nằm trên mặt ất, kg: lOMoARcPSD| 37054152
- 𝐹𝑠: diện tích sàn, 𝑚2
Ta có bảng 4.11 [tài liệu 1]
- Khối lượng 1𝑚2 của kính cửa sổ 0.012m
⇒ Vật liệu có khối lượng = 0.012 × 2500 = 30 (𝑘𝑔⁄𝑚2) -
Khối lượng 1𝑚2 của sàn bê tông cốt thép dày 0.18m
⇒ Vật liệu bê tông có khối lượng = 0.18 × 2400 = 432 (𝑘𝑔⁄𝑚2)
- Khối lượng 1𝑚2 của gạch vỡ ộ dày 0.48m
⇒ Vật liệu gạch có khối lượng = 0.48 × 1800 = 864 (𝑘𝑔⁄𝑚2)
• Ví dụ: Tính nhiệt bức xạ phòng khách sạn A2B của tầng B2: - Theo hướng Đông Nam
𝑄11′ = 15.4 × 156 × 1 × 0.415 × 1 × 1.17 × 0.58 = 676.56 (𝑊) - Theo hướng Đông Bắc
𝑄11′ = 26 × 216 × 1 × 0.415 × 1 × 1.17 × 0.58 = 1581.57 (𝑊) - Theo hướng Tây Bắc
𝑄11′ = 15.4 × 216 × 1 × 0.415 × 1 × 1.17 × 0.58 = 936.77 (𝑊)
- Khối lượng tường có cửa sổ tiếp xúc với bức xạ mặt trời
𝐺′ = 864 × (34 − 26) = 6912 (𝑘𝑔)
- Khối lượng tường không tiếp xúc với bức xạ mặt trời
𝐺′′ = 864 × (2.8 × 12) + 432 × (65 × 2) = 84190.4 (𝑘𝑔) ⇒ 𝑔𝑠 = = 1417 (𝑘𝑔⁄𝑚2)
⇒ Tất cả các khối lượng diện tích sàn ều trên 𝑔𝑠 . Vậy ta có bảng 2.2 và 2.3
Bảng 2. 2: Hệ số tức thời qua kính có rèm che Bắc
Đông Đông Đông Nam Tây Tây Tây Bắc Nam Nam Bắc lOMoAR cPSD| 37054152 𝑛𝑡 0.88 0.58 0.62 0.64 0.67 0.66 0.65 0.61
Bảng 2. 3: Hệ số tức thời qua kính không có rèm che Bắc
Đông Đông Đông Nam Tây Tây Tây Bắc Nam Nam Bắc 𝑛𝑡 0.74 0.33 0.4 0.44 0.51 0.47 0.44 0.39
⇒ Vậy bức xạ phòng khách sạn A2B của tầng B2 là
- Hướng Đông Nam= 𝑄11Đ𝑁 = 𝑄11′ × 𝑛𝑡 = 676.56 × 0.64 = 433 (𝑊) - Hướng Đông
Bắc=𝑄11Đ𝐵 = 𝑄11′ × 𝑛𝑡 = 1581.57 × 0.58 = 917 (𝑊)
Hướng Tây Bắc=𝑄11𝑇𝐵 = 𝑄11′ × 𝑛𝑡 = 936.77 × 0.61 = 571 (𝑊)
⇒𝑄11 = 433 + 917 + 571 = 1921(𝑊)
- Kết quả tính toán nhiệt hiện bức xạ qua kính ược thể hiện [Bảng 1] 2.1.1.2.
Nhiệt hiện truyền qua mái bằng bức xạ và do ∆𝒕: 𝑸𝟐𝟏
Mặt bằng của phòng iều hoà có 3 dạng:
- Phòng iều hoà iều hoà nằm giữa các phòng tức là phòng bên trên có iều hoà cho nên khi ó ∆𝑡 = 0 và 𝑄21 = 0
- Nếu phía trên phòng là phòng không iều hoà khi ó lấy k ở bảng 4.15 [Tài liệu 1]
và ∆𝑡 = 0.5 × (𝑇𝑁 − 𝑇𝑇)
- Trường hợp trần mái có bức xạ mặt trời, ối với tòa nhà có nhiều tầng, ây là mái bằng tầng
thượng thì lượng nhiệt truyền vào phòng gồm 2 thành phần, do ảnh hưởng bức xạ mặt trời
và do chênh lệch nhiệt ộ không khí và ngoài nhà. Ta có công thức
𝑄 = 𝑘 × 𝐹 × ∆𝑡𝑡𝑑 (2.9) Trong ó:
- Q: Dòng nhiệt i vào không gian cần iều hoà do sự tích nhiệt của kết cấu và ộ chênh lệch
nhiệt ộ giữa bên ngoài vào. lOMoAR cPSD| 37054152
- K: hệ số truyền nhiệt qua mái hoặc trần phụ thuốc vào vật liệt kết cấu và vật liệu mái ta có
thể xem bảng 4.9 [tài liệu 1], tại ây k = 1.67 (𝑊 𝑚⁄ 2 𝐾) 𝜀𝑠×𝑅𝑁
∆𝑡𝑡𝑑 = (𝑇𝑁 − 𝑇𝑇) + 𝛼𝑁 (2.10) Trong ó
- ∆𝑡𝑡𝑑: hiệu nhiệt ộ tương ương
- 𝑇𝑁 − 𝑇𝑇: là ộ chênh nhiệt ộ giữa không khí ngoài và trong nhà, ta có 𝑇𝑁 = 33.7℃ và 𝑇𝑇 = 25℃
- 𝜀𝑠×𝑅𝑁: là phần hiệu chỉnh nhiệt ộ tác dụng lên mái 𝛼𝑁
- 𝜀𝑠: hệ số hấp thụ bức xạ mặt trời của một số dạng mái ta có thể tra bảng 4.10 [tài liệu 1] ở
ây dự án là mái ược làm từ bê tông cốt thép với 𝜀𝑠 = 0.61 Ta có 𝑅𝑇 𝑅𝑁 = 0.88 (2.11)
- Thành phố Cam Ranh có toạ ộ 11°55′38′′ Bắc 109°09′40′′ Đông. Tra bảng 4.2 [Tài liệu 1]
và chọn tháng nóng nhất là 4-8 tháng và ối với mặt nằm ngang ta
ược 𝑅𝑇 = 789 (𝑊 𝑚⁄ 2) 𝑅𝑇 789 2)
⇒𝑅𝑁 = 0.88 = 0.88 = 896.6 (𝑊 𝑚⁄
- 𝛼𝑁: hệ số toả nhiệt phía ngoài tường khi tiếp xúc trực tiếp với không khí bên ngoài 𝛼𝑁 = 20 (𝑊 𝑚⁄
2 𝐾), khi tiếp xúc gián tiếp 𝛼𝑇 = 10 (𝑊 𝑚⁄
2 𝐾) Ta có số liệu trên:
- Đối với công trình ang tính thì tầng B3 ến tầng 7 là khu vực có iều hoà cho nên 𝑄21 = 0
nhưng khu vực giữa trung tâm theo lưới trục 19 – 22 là khu vực bị nhiệt hiện truyền qua mái
cho nên ta phải tính mái khu vực ó. lOMoARcPSD| 37054152
- Từ tầng 8 ến tầng 21 là theo dạng 1 cho nên 𝑄21 = 0
- Tầng 22 phía trên là mái như vậy ta phải tính nhiệt hiện truyền qua mái.
- Ở khoảng giữa tầng 22 có khu vực SKY BAR ở lưới trục 17 – 24 cũng theo trường hợp 3
cho nên ta cũng phải tính toán và kết quả tính toán ược thể hiện ở [Bảng 2]
2.1.2. Nhiệt hiện qua bao che 𝑸𝟐𝟐.
Nhiệt truyền qua vách gồm 2 thành phần sau
- Chênh lệch nhiệt ộ giữa ngoài trời và trong nhà ∆𝑡 = 𝑇𝑁 − 𝑇𝑇
- Bức xạ mặt trời chiếu vào tường nhưng phần nhiệt này ược coi bằng không khi tính toán
- Nhiệt truyền qua vách bao che chung quy có dạng như: tường, cửa sổ và cửa ra Ta có công thức tính như sau:
𝑄22 = ∑ 𝑄22𝑖 = 𝑘𝑖 × 𝐹𝑖 × ∆𝑡 = 𝑄22𝑡 + 𝑄22𝑐 + 𝑄22𝑘 (2.12) Trong ó:
- 𝑄22𝑡: Nhiệt truyền qua tường.
- 𝑄22𝑐: Nhiệt truyền qua cửa.
𝑄22𝑘: Nhiệt truyền qua kính.
- 𝑘𝑖: Hệ số truyền nhiệt tương ứng (𝑊 𝑚⁄ 2 𝐾).
- 𝐹𝑖: Diện tích tường cửa tương ứng (𝑚2).
2.1.2.1. Hệ số truyền nhiệt qua tường 𝑸𝟐𝟐𝒕
Ta có công thức tính hệ số truyền nhiệt là: 𝑘 = (2.13) 𝛼𝑁 𝜆𝑖 𝛼𝑇 𝛼𝑁 𝛼𝑇 Trong ó:
- 𝛼𝑁: hệ số toả nhiệt phía ngoài tường khi tiếp xúc trực tiếp với không khí bên ngoài
𝛼𝑁 = 20 (𝑊 𝑚⁄ 2 𝐾), khi tiếp xúc gián tiếp 𝛼𝑇 = 10 (𝑊 𝑚⁄ 2 𝐾)
- 𝑅𝑖: Nhiệt trở dẫn nhiệt lớp vật liệu thứ i lOMoARcPSD| 37054152
- 𝛿𝑖: Độ dày lớp vật liệu tường (m)
- 𝜆𝑖: Hệ số dẫn nhiệt lớp vật liệu của tường (𝑊 𝑚⁄
𝐾), xem bảng 4.11 [Tài liệu 1]
Hinh 2. 2: kết cấu vách tường
- Dự án Prime Resort & Hotel sử dụng kết cầu tường gồm 2 lớp vữa xi măng và gạch thông
thường. Ta có bảng hệ số dẫn nhiệt và mật ộ như sau theo bảng bảng 4.11 [Tài liệu 1] và QCVN 09-2017 trang 22
Bảng 2. 4: Kết cấu xây dựng của toà nhà Vật liệu tường Độ dày của
Hệ số dẫn nhiệt Mật ộ (𝒌𝒈⁄𝒎𝟐)
tường 𝜹 (mm) 𝝀 𝑾 𝒎⁄ 𝑲 Vữa xi măng 15 0.93 1800 Gạch bê tông khí chưng 200 0.153 800 áp
Tường bê tông cốt thép 300 1.55 2400
Tường bê tông cốt thép 400 1.55 2400
Tường bê tông cốt thép 500 1.55 2400
- Khi vách tường tiếp xúc với không gian có iều hoà: 𝑄22𝑡 = 0 - Khi vách tường tiếp xúc với
không gian không iều hoà: lOMoARcPSD| 37054152
∆𝑡 = 0.5 × (𝑇𝑁 − 𝑇𝑇) = 0.5 × 8.6 = 4.3℃ (2.14)
- Khi vách tường tiếp xúc với không gian ngoài trời: ∆𝑡 = 8.6℃
• Ta có ví dụ: tính phòng khách sạn A2B, phòng khách sạn có bức tường tiếp xúc
với không gian ngoài trời
- Hệ số truyền nhiệt của tường do chênh lệch nhiệt ộ trong phòng và ngoài trời. 𝑘 =
1 = 1.98 (𝑊 𝑚⁄ 2 𝐾) 0.015 0.5 + 2 × + + 0.93 1.55
- Diện tích tường tiếp xúc ngoài trời 𝐹 = 16.24 (𝑚2)
⇒ 𝑄22𝑡 = 𝐹 × 𝑘 × ∆𝑡 = 16.24 × 1.98 × 8.6 = 276.65 (𝑊)
• Tính hành lang bên phải có tường tiếp xúc với không gian phòng ệm
- Vậy hệ số truyền nhiệt của tường do chênh lệch nhiệt ộ trong phòng và phòng ệm 𝑘 =
1 = 2.34 (𝑊 𝑚⁄ 2 𝐾) 0.015 0.3 + 2 × + + 0.93 1.55
Diện tích tường xúc với phòng ệm 𝐹 = 28.5 (𝑚2)
⇒ 𝑄22𝑡 = 𝐹 × 𝑘 × ∆𝑡 = 28.5 × 2.34 × 4.3 = 286.767 (𝑊)
Kết quả tính toán ược thể hiện ở [Bảng 3] 2.1.2.2.
Nhiệt truyền qua cửa 𝟐𝟐𝐜 Ta có công thức:
Q22c = 𝐹𝑐 × 𝑘𝑐 × ∆𝑡
- 𝐹𝑐: Diện tích cửa (𝑚2)
- 𝑘𝑐: Hệ số truyền nhiệt qua cửa (𝑊 𝑚⁄ 2 𝐾) lOMoAR cPSD| 37054152
Tất cả các cửa ra vào không gian iều hoà là cửa gỗ và có chiều dày 40mm. Tra bảng
4.12 [Tài liệu 1] ta có hệ số truyền nhiệt qua cửa 𝑘𝑐 = 2.23 (𝑊 𝑚⁄ 2 𝐾) - ∆𝑡: Hiệu nhiệt ộ trong và ngoài nhà.
- Tiếp xúc với phòng ệm ∆𝑡 = 0.5 × (𝑇𝑁 − 𝑇𝑇) = 0.5 × 8.6 = 4.3℃
- Tiếp xúc với không gian bên ngoài nhà ∆𝑡 = 𝑇𝑁 − 𝑇𝑇 = 33.6 − 25 = 8.6℃ - Nếu tiếp xúc
trực tiếp với không gian iều hoà thì ∆𝑡 = 0⇒Q22c = 0
• Ta có ví dụ tính phòng A2B của tầng B1:
- Vì cửa tiếp xúc với hành lang có iều hoà ⇒Q22c = 0 Kết quả tính toán ược thể hiện ở [Bảng 4] 2.1.2.3.
Nhiệt truyền qua kính 𝟐𝟐𝐤 Ta có
công thức như nhiệt truyền qua cửa
Q22k = 𝐹𝑘 × 𝑘𝑘 × ∆𝑡
- 𝐹𝑘: Diện tích cửa kính (𝑚2)
- 𝑘𝑘: Hệ số truyền nhiệt qua cửa kính (𝑊 𝑚⁄ 2 𝐾). Trong dự án sử dụng kính 2 lớp ta tra bảng
4.13 [Tài liệu 1], ta có hệ số 𝑘𝑘 = 2.89 (𝑊 𝑚⁄ 2 𝐾).
- ∆𝑡: Hiệu nhiệt ộ trong và ngoài nhà.
- Tiếp xúc với phòng ệm ∆𝑡 = 0.5 × (𝑇𝑁 − 𝑇𝑇) = 0.5 × 8.6 = 4.3℃
- Tiếp xúc với không gian bên ngoài nhà ∆𝑡 = 𝑇𝑁 − 𝑇𝑇 = 33.6 − 25 = 8.6℃ - Nếu tiếp xúc
trực tiếp với không gian iều hoà thì ∆𝑡 = 0⇒Q22k = 0
• Ta có ví dụ tính phòng A2B của tầng B1: lOMoAR cPSD| 37054152
- Diện tích kính tiếp xúc với không gian ngoài trời: 𝐹𝑘 = 44.24 (𝑚2)
- Ta có hệ số 𝑘𝑘 = 2.89 (𝑊 𝑚⁄ 2 𝐾).
- Vì cửa kính tiếp xúc bên không gian ngoài nhà cho nên ∆𝑡 = 𝑇𝑁 − 𝑇𝑇 = 33.6 − 25 = 8.6℃
- Vậy nhiệt truyền qua kính phòng A2B tầng B1 là:
⇒ Q22k = 𝐹𝑘 × 𝑘𝑘 × ∆𝑡 = 44.24 × 2.89 × 8.6 = 1100 (𝑊)
Kết quả tính toán ược thể hiện ở [Bảng 5] 2.1.2.4.
Nhiệt truyền qua nền 𝟐𝟑
Ta có nhiệt truyền qua nền cũng ược tính theo biểu thức Q23 = 𝑘 × 𝐹 × ∆𝑡
- F: Diện tích sàn (𝑚2)
- ∆𝑡: Hiệu nhiệt ộ trong và ngoài nhà.
- Tiếp xúc với phòng ệm ∆𝑡 = 0.5 × (𝑇𝑁 − 𝑇𝑇) = 0.5 × 8.6 = 4.3℃
- Tiếp xúc với không gian bên ngoài nhà ∆𝑡 = 𝑇𝑁 − 𝑇𝑇 = 33.6 − 25 = 8.6℃
- k: Là hệ số truyền nhiệt qua sàn hoặc nền (𝑊 𝑚⁄ 2 𝐾). Với dự án Prime Resort &
Hotel có sàn hoặc nền bề tông dày 180 (𝑚𝑚). Cho nên tại bảng 4.15 [Tài liệu 1]
nhóm em chọn trong ồ án sàn bê tông dày 150 (𝑚𝑚) và có lớp vữa dày 25 (𝑚𝑚).
Để cho việc tính toán dễ dàng hơn nhóm em chọn có lát gạch Vinyl
3(𝑚𝑚) với hệ số 𝑘 = 2.78 (𝑊 𝑚⁄ 2 𝐾).
• Ta có ví dụ tính phòng A2B của tầng B1:
- Vì phòng bên trên là phòng có iều hoà cho nên ∆𝑡 = 0℃ ⇒ Q23 = 0 Kết quả tính
toán ược thể hiện ở [Bảng 6]
2.1.3. Nhiệt hiện toả do thiết bị máy móc 𝑸𝟑 2.1.3.1.
Nhiệt hiện toả ra từ èn 𝑸𝟑𝟏
- Đối với những khu vực sử dụng èn huỳnh quang ( ền ống, èn kiểu), ta có công thức. 𝑄 = ∑ 1.25 × 𝑁 (2.15) lOMoAR cPSD| 37054152
𝑁 = 𝑞𝑠 × 𝐹𝑐𝑠 (2.16)
- Trong ó N: Tổng công suất ghi trên bóng èn.
- 𝑞𝑠: Mật ộ chiếu sáng (𝑊 𝑚⁄ 2). Ta có thể xem bảng 3.2 [Tài liệu 2] ể có ược công
suất èn trên 1 (𝑚2) sàn.
- 𝐹𝑐𝑠: Diện tích sàn ược chiếu sáng.
Bảng 2. 5: Thông số kinh nghiệm trên phòng Phòng ngủ Hành lang Phòng hội Phòng GYM nghị
𝒒𝒔(𝑾 𝒎⁄ 𝟐) 12 24 24 12
- Ngoài ra nhiệt toả do chiếu sáng cũng gồm 2 thành phần là ối lưu và bức xạ. Phần
bức xạ cũng bị kết cấu bao che hấp thụ nên nhiệt tác ộng lên tải lạnh cũng nhỏ hơn trị số tính toán
- Ta có công thức tính tính 𝑄31 như sau:
𝑄31 = 𝑛𝑡 × 𝑛𝑑 × 𝑄 (2.18)
- Trong ó 𝑄31: Tổng nhiệt do èn chiếu sáng
- 𝑛𝑡: Hệ số tức thời của èn chiếu sáng ta tra bảng 4.8 [Tài liệu 1] chọn 𝑛𝑡 = 0.87 với
thời gian sử dụng ánh sáng 10 giờ, nếu sử dụng ánh sáng 24 giờ thì 𝑛𝑡 = 1 - 𝑛𝑑: Hệ
số tác dụng ồng thời, trong [Tài liệu 1] ã liệt kê 𝑛𝑑 như sau:
Đối với công sở: 𝑛𝑑 = 0.85
Nhà cao tầng và khách sạn: 𝑛𝑑 = 0.5
Thương mại dịch vụ: 𝑛𝑑 = 1
• Ta có ví dụ tính phòng A2B của tầng B1:
- Ta có diện tích èn chiếu sáng của phòng A2B: 𝐹𝑐𝑠 = 65 (𝑚2) - Có mật ộ chiếu sáng 𝑞𝑠 = 12 (𝑊 𝑚⁄ 2).
⇒ 𝑄 = 65 × 12 = 780 (𝑊) lOMoARcPSD| 37054152
- Như vậy ta có ược 𝑄31 của phòng A2B là:
⇒ 𝑄31 = 𝑛𝑡 × 𝑛𝑑 × 𝑄 = 0.87 × 0.5 × 780 = 339.3 (𝑊)
Kết quả tính toán nhiệt toả ra từ èn ở [Bảng 7]
2.1.3.2. Nhiệt toả ra từ máy móc 𝑸𝟑𝟐
- Dự án toà nhà khách sạn thông thường sẽ có những thiết bị dân dụng như: Tivi; máy
tính; máy sấy; dàn loa;…. Những thiết bị ó cũng có thể coi là nguồn nhiệt và toả nhiệt. 𝑄32 = ∑ 𝑁𝑖 (2.19)
- Trong ó 𝑁𝑖: Công suất của thiết bị iện (𝑊)
- Vì các thiết bị iện chưa ược liệt trong bản vẽ nên nhóm sẽ chọn các thiết bị iện theo thực tế bên ngoài.
- Đối với các khu vực văn phòng thì sẽ tính mỗi thiết bị máy tính cho mỗi người nhân
viên. Còn lễ tân thì sẽ tối a 3 máy tính cho nhân viên.
- Những nơi công năng khu vực phục vụ khách hang như căn hộ, phòng ăn, hội nghị,
gym sẽ ược tính thiết bị dựa trên thực tế ã có ể lựa chọn phù hợp nhất với những công năng ó. lOMoARcPSD| 37054152 TV 65 inches (370W) Loa (440W) TV 55 inches (320W) Máy s ấ y Thi ế t (1200 W T ủ l ạ nh (75W) b ị ) Máy chi ế u (75W) laptop (70W) Máy tính (200W)
Hinh 2. 3: Công suát các thiết bị
• Ta có ví dụ tính phòng A2B của tầng B1: -
Phòng A2B có 2 Tivi 55 inches và 1 tủ lạnh
⇒𝑄32 = 320 × 2 + 75 = 715 (𝑊)
Kết quả tính toán nàm ở [Bảng 8]
2.1.4. Nhiệt hiện và nhiệt ẩn do người toả ra 𝑸𝟒
2.1.4.1. Nhiệt hiện do người toả ra 𝑸𝟒𝒉 -
Nhiệt hiện do người toả ra và xâm nhập vào phòng chủ yếu bằng ối lưu và bức xạ,
ược xác ịnh theo biểu thức
𝑄4ℎ = 𝑛 × 𝑞ℎ × 𝑛𝑡 × 𝑛𝑑 (2.20) -
n: Số người trong phòng iều hoà, nhóm em ã liệt kê trên bảng 1.1 ã áp dụng TCVN
5687 - 2010 và ASHRAE 62.1 – 2013 ể lập nên bảng 1.1. lOMoAR cPSD| 37054152 -
𝑞ℎ: Nhiệt hiện toả ra từ 1 người (𝑊⁄𝑛𝑔ườ𝑖). Tra bảng 4.8 [Tài liệu 1] với nhiệt ộ
trong phòng 25℃ ta có thông số như sau:
Đối với khách sạn và văn phòng: 𝑞ℎ = 65 (𝑊⁄𝑛𝑔ườ𝑖).
Đối với nhà hang: 𝑞ℎ = 76 (𝑊⁄𝑛𝑔ườ𝑖). -
𝑛𝑡: Hệ số tác ộng tức thời. Tra bảng 4.8 [Tài liệu 1] bởi vì dự án này là khách sạn
nên có nhiều khu vực xuất hiện người thường xuyên cho nên 𝑛𝑡 = 1 -
𝑛𝑑: Hệ số tác ộng không ồng thời. Nhóm em chọn theo [Tài liệu 1] với nhà cao tầng khách sạn 𝑛𝑑 = 0.9
• Ta có ví dụ tính phòng A2B của tầng B1: -
Ta có phòng khách sạn là 2 người trên bản vẽ thể hiện. ⇒ 𝑛 = 2 (𝑛𝑔ườ𝑖) -
𝑞ℎ = 65 (𝑊⁄𝑛𝑔ườ𝑖) vì là toà nhà khách sạn - 𝑛𝑡 = 1 và 𝑛𝑑 = 0.9
⇒𝑄4ℎ = 𝑛 × 𝑞ℎ × 𝑛𝑡 × 𝑛𝑑 = 2 × 65 × 1 × 0.9 = 117 (𝑊)
2.1.4.2. Nhiệt ẩn do người toả ra 𝑸𝟒𝒂.
Ta có biểu thức như sau: 𝑄4𝑎 = 𝑛 × 𝑞𝑎 (2.21) lOMoAR cPSD| 37054152 -
n: Số người trong phòng iều hoà, nhóm em ã liệt kê trên bảng 1.1 ã áp dụng TCVN
5687 - 2010 và ASHRAE 62.1 – 2013 ể lập nên bảng 1.1. -
𝑞𝑎: Nhiệt ẩn toả ra từ 1 người (𝑊⁄𝑛𝑔ườ𝑖). Tra bảng 4.8 [Tài liệu 1] với nhiệt ộ
trong phòng 25℃ ta có thông số như sau:
Đối với khách sạn và văn phòng: 𝑞𝑎 = 65 (𝑊⁄𝑛𝑔ườ𝑖).
Đối với nhà hang: 𝑞𝑎 = 86 (𝑊⁄𝑛𝑔ườ𝑖).
• Tính tương tự như ví dụ trên nhiện hiện do người toả ra. Kết
quả tính toán nàm ở [Bảng 9]
2.1.5. Nhiệt hiện và nhiệt ẩn do gió tươi mang vào 𝑸𝑵 -
Không gian iều hoà thường là không gian kín ể tránh thất thoát nhiệt ra môi trường
bên ngoài, tuy nhiên ta vẫn phải cần cung cấp một lượng gió tươi vào ể tra ổi không
khí ối với con người. Chính vì vậy cần phải có gió tươi ể con người cung cấp oxi
và sinh hoạt. Do gió tươi có trạng thái ngoài trời với enthalpy 𝐼𝑁, nhiệt ộ 𝑡𝑁, dung
ẩm 𝑑𝑁 lớn hơn không khí trong không gian iều hoà do ó khi ưa gió tươi vào phòng
sẽ toả ra một lượng nhiệt hiện 𝑄ℎ𝑁 và nhiệt ẩn 𝑄𝑎𝑁. Ta có biểu thức tổng quát như sau:
Đối với nhiệt hiện: 𝑄ℎ𝑁 = 1.2 × 𝑛 × 𝑙 × (𝑡𝑁 − 𝑡𝑇) (2.22)
Đôí với nhiệt ẩn: 𝑄𝑎𝑁 = 3.0 × 𝑛 × 𝑙 × (𝑑𝑁 − 𝑑𝑇) (2.23) Trong ó: -
𝑑𝑁, 𝑑𝑇: dung ẩm (𝑔⁄𝑘𝑔). Tra
ồ thị Psychrometric chart ta ược 𝑑𝑁 =
20.2 (𝑔⁄𝑘𝑔), 𝑑𝑇 = 12 (𝑔⁄𝑘𝑔). -
𝑛: số người trong iều hoà ã xác ịnh trên bảng 1.1 -
𝑙: lưu lượng không khí tươi cần cho 1 người trong 1 giây (𝑙 𝑠⁄ ). Tra theo tài liệu
TCVN 5687 – 2010. Ngoài ra có những số phòng lấy theo tiêu chuẩn ASHREA.
Đã ược liệt kê trên bảng 1.5 lOMoAR cPSD| 37054152 - -
𝑡𝑁, 𝑡𝑇: Nhiệt ộ trong và ngoài phòng. Ta có 𝑡𝑁 = 33.6℃ và 𝑡𝑇 = 25℃
• Ta có ví dụ tính phòng Ballroom 1 của tầng B1: -
Ta có: 𝑑𝑁 = 20.2 (𝑔⁄𝑘𝑔), 𝑑𝑇 = 12 (𝑔⁄𝑘𝑔) và 𝑡𝑁 = 33.6℃, 𝑡𝑇 = 25℃
Số người trong phòng ballroom 1 là: 𝑛 = 220 người -
Lưu lượng không khí tươi cấp cho phòng Ballroom 1 là: 𝑙 = 8.3 (𝑙 𝑠⁄ ).
⇒𝑄ℎ𝑁 = 1.2 × 𝑛 × 𝑙 × (𝑡𝑁 − 𝑡𝑇)
= 1.2 × 220 × 8.3 × (33.6 − 25) = 18844.32 (𝑊)
⇒𝑄𝑎𝑁 = 3.0 × 𝑛 × 𝑙 × (𝑑𝑁 − 𝑑𝑇)
= 3 × 220 × 8.3 × (20.2 − 12) = 449191.6 (𝑊)
Kết quả tính toán nàm ở [Bảng 10]
2.1.6. Nhiệt hiện và nhiệt ẩn do gió lọt vào 𝑸𝟓 -
Mặc dù các không gian iều hòa ược làm kín ể chủ ộng không bị tổn thất năng lượng
nhằm mục ích kiểm soát ược lượng gió tươi cấp vào nhưng do luôn có một lượng
không khí nhất ịnh lọt vào phòng thông qua các khe cửa ra vào và khi mở do ra
vào. Hiện tượng này xảy ra càng mạnh khi có ộ chênh lệch nhiệt ộ trong phòng có
iều hòa và ngoài trời càng cao. Không khí lạnh thường sẽ có xu hướng thoát ra bên
ngoài ở phía dưới sàn của cửa và dòng không khí nóng sẽ lọt vào bên trong phòng
ở phía trên cửa, do ó nếu số lượng người ra vào nhiều nên lượngg không khí nóng
lọt vào nhiều, nhiệt hiện và nhiệt ẩn do gió lọt ược xác ịnh theo công thức sau:
𝑄5ℎ = 0.39 × 𝜉 × 𝑉 × (𝑡𝑁 − 𝑡𝑇) + 1.23 × 𝐿𝑏𝑠 × (𝑡𝑁 − 𝑡𝑇) (2.24)
𝑄5𝑎 = 0.84 × 𝜉 × 𝑉 × (𝑑𝑁 − 𝑑𝑇) + 3 × 𝐿𝑏𝑠 × (𝑑𝑁 − 𝑑𝑇) (2.25) Trong ó: lOMoARcPSD| 37054152 - - V: Thể tích phòng (𝑚3) -
𝜉: Hệ số kinh nghiệm. Xem bảng 4.20 [Tài liệu 1] -
𝑡𝑁, 𝑡𝑇: Nhiệt ộ không khí trong và ngoài phòng (℃). Ta có 𝑡𝑁 = 33.6℃ và 𝑡𝑇 = 25℃
𝑑𝑁, 𝑑𝑇: dung ẩm (𝑔⁄𝑘𝑔). Tra
ồ thị Psychrometric chart ta ược 𝑑𝑁 =
20.2 (𝑔⁄𝑘𝑔), 𝑑𝑇 = 12 (𝑔⁄𝑘𝑔).
𝐿𝑏𝑠 = 0.28 × 𝐿𝑐 × 𝑛 (𝑙 𝑠⁄ ) -
𝐿𝑐: Lượng không khí lọt vào mỗi lần mở cửa (𝑚3⁄𝑛𝑔ườ𝑖). Tra theo bảng 4.21[Tài liệu 1] -
n: Số người qua cửa trong 1 giờ -
Nhiệt hiện, nhiệt ẩn do gió lọt chỉ xuất hiện ở những không gian có cửa thông với
ngoài trời vì vậy những không gian kín bên trong hoặc bao quanh bởi không gian
iều hòa sẽ không có nhiệt hiện, nhiệt ẩn do gió lọt. Kết quả tính toán nàm ở [Bảng 11]
2.1.7. Các nguồn nhiệt khác 𝑸𝟔 -
Trong các nguồn nhiệt khác ngoài 6 nguồn nhiệt ã nêu ở trên thì có những nguồn
nhiệt khác ảnh hưởng tới phụ tải lạnh là:
+ Nhiệt hiện và ẩn toả từ các thiết bị trao ổi nhiệt, các ường ống dẫn môi chất
lỏng nóng và lạnh i qua phòng iều hoà
+ Nhiệt toả từ quạt và tổn thất nhiệt qua ường ống gió vào làm cho không khí
lạnh bên trong nóng lên nếu có… 2.1.7.1.
Lượng nhiệt không khí hấp thụ i qua quạt. -
Khi quạt làm việc trong thời gian dài quạt sẽ nóng lên và một phần không khí i qua
nó sẽ bị hấp thụ lượng nhiệt toả ra từ quạt ó. Lượng nhiệt này chính là một phần lOMoARcPSD| 37054152 -
năng lượng iện cung cấp cho quạt biến ổi thành. Độ tang nhiệt ộ ∆𝑡 ược xác ịnh
theo biểu thức sau” 1−ɳ ∆𝑡 = 0.0078 × 𝐻 × (2.26) ɳ Trong ó: -
H: Là cột áp của quạt gió tính bằng mm cột nước (𝑚𝑚 𝐻2𝑂). Đối với hệ thống tốc
ộ cao chiều dài trung bình: 50 (𝑚𝑚 𝐻2𝑂). [Tài liệu 1] -
ɳ: Hiệu suất của quạt. Theo [Tài liệu 1] ɳ = 0.7 1−ɳ
⇒∆𝑡 = 0.0078 × 𝐻 × = 0.0078 × 50 × = 0.167 (𝐾) ɳ lOMoAR cPSD| 37054152
2.1.7.2. Nhiệt tổn thất qua ống gió. -
Các ống gió ược bọc cách nhiệt, cách âm, tuy nhiên do có chênh lệch nhiệt ộ giữa bên
trong và bên ngoài ống gió nên phải có tổn thất nhiệt. Lượng tổn thất ó ược xác ịnh bằng công thức
Q𝑡𝑡 = 𝑘 × 𝐹 × ∆𝑡 -
Nhưng hầu hết các ường ống gió thường ặt chủ yếu ở không gian có iều hoà không
khí và có bọc cách nhiệt nên lượng tổn thất là không áng kể. 2.2.
Xác ịnh phụ tải. -
Sau khi xác ịnh các phụ tải lạnh thành phần nhiệt thì phụ tải lạnh chính là tổng các phụ tải lạnh.
𝑄0 = 𝑄𝑡 = ∑ 𝑄ℎ𝑡 + ∑ 𝑄𝑎𝑡 -
Ta có bảng tải nhiệt của công trình ược liệt kê [Bảng 12]. lOMoAR cPSD| 37054152
CHƯƠNG 3: LẬP VÀ TÍNH TOÁN KIỂM TRA NĂNG SUẤT LẠNH CHO CÔNG TRÌNH
3. Lập và tính toán sơ ồ iều hoà không khí 3.1.
Lựa chọn sơ ồ iều hoà không khí
- Sơ ồ iều hoà không khí ược thiết lập dựa trên kết quả tính toán cân bằng nhiệt và ể
xác ịnh trạng thái của không khí trên ồ thị t-d. Đồng thời tính năng suất và chọn
thiết bị cho iều hoà.
- Trong từng iều kiện cụ thể thì ta có thể chọn các sơ ồ iều hòa không khí như: Sơ ồ
tuần hoàn không khí một cấp, sơ ồ tuần hoàn không khí 2 cấp, sơ ồ thẳng. Mỗi sơ ồ
ều có ưu nhược iểm khác nhau tuy nhiên tùy thuộc vào ặc iểm công trình mà ta chọn
sơ ồ hợp lý. Đối với dự án Prime Resort & Hotel là toà nhà khách sạn, văn phòng
và những dịch vụ dành cho khách sạn.
- Prime Resort & Hotel là toà nhà khách sạn nghỉ dưỡng du lịch cho nên không khắt
khe nghiêm ngặt về nhiệt ộ và ộ ẩm như phòng sạch. Theo thiết kế thực tế ể tiết
kiệm năng lượng và chi phí vật tư ã chọn sơ ồ không khí tuần hoàn 1 cấp. Nên nhóm
em chọn sơ ồ khồn khí tuần hoàn 1 cấp nhằm sử dụng năng lượng hiệu quả và tiết
kiệm năng lượng và cũng như yêu cầu vệ sinh và lắp ặt không quá phức tạp.
- Sơ ồ tuần hoàn một cấp ược sử dụng rộng rãi nhất vì hệ thống tương ối ơn giản, ảm
bảo các yêu cầu vệ sinh, vận hành không phức tạp lại có tính kinh tế cao. Sơ ồ này
ược sử dụng cả trong lĩnh vực iều hoà tiện nghi và iều hoà công nghệ phân xưởng
sản xuất linh kiện iện tử, quang học, máy tính…
- Nhóm chúng em phân ra 2 sơ ồ nguyên lý chính trong dự án, 1 sơ ồ nguyên lý không
sử dụng PAU và HWR và 1 sơ ồ sử dụng PAU và HWR. Tính toán minh hoạ khu
vực Phòng hội nghị 1 (Seminar 1) và phòng khách sạn A2B. Nguyên lý làm việc
ược thể hiện lần lượt như sau.
- Nguyên lí làm việc của sơ ồ tuần hoàn không khí 1 cấp của khu vực phòng hội nghị
1 ược thể hiện ở hình 3.1 như sau: không khí ngoài trời gió tươi N với lưu lượng 𝐺𝑁 lOMoARcPSD| 37054152
(𝑘𝑔⁄𝑠), ược quạt hút và hoà trộn với gió hồi T với lưu lượng 𝐺𝑇 (𝑘𝑔⁄𝑠). Sau khi
hoà trộn sẽ ược trạng thái H ược hút dẫn về dàn lạnh ể làm lạnh và tăng ẩm ạt trạng
thái O và ược quạt hút và thổi vào phòng như hình ở trạng thái V. Tại trong phòng
không khí sẽ ổi trạng V sang T và có xu hướng i lên vì nhiệt thừa trong phòng cao
và trạng thái V nhận nhiệt. Và ược quạt hút và thổi ở trạng thái T và tiếp tục một
hành trình tuần hoàn.
- Nguyên lý làm việc của phòng khách sạn A2B ược thể hiện như sau: Không khí
ngoài trời N với lưu lượng 𝐺𝑁 (𝑘𝑔⁄𝑠), i qua thiết bị HRW với iểm N’ ã ược nhả
nhiệt và sau ó ến thiết bị PAU ược làm lạnh với iểm O sau ó ến buồng hoà trộn của
FCU tại ây hoà trộn với không khí RA trong phòng ta có ược iểm M và ược FCU
làm lạnh và thổi vào phòng tại iểm S tại ây iểm S=V. Vì theo thiết kế sử dụng hồi
trần tự do và trích phần hồi EA về thiết bị HRW ược thể hiện ở hình 3.2
Hình 3. 1: Nguyên lí làm việc của sơ ồ tuần hoàn của phòng hội nghị 1
Hình 3. 2: Nguyên lý làm việc sơ ồ tuần hoàn của phòng A2B 3.2.
Xác ịnh thông số trạng thái ẩm ồ. lOMoARcPSD| 37054152
- Để tìm ược các iểm nút ở phòng hội nghị 1 trên ẩm ồ t-d ta cần có những các ại lượng
+ Hệ số nhiện hiện SFH (Sensible Heat Factor) 𝜀ℎ
+ Hệ số nhiệt hiện phòng RSHF (Room Sensible Heat Factor) 𝜀ℎ𝑓
+ Hệ số nhiệt hiện tổng GSHF (Grand Sensible Heat Factor) 𝜀ℎ𝑡
+ Hệ số i vòng (Bypass Factor) 𝜀𝐵𝐹. Ta tra bảng 4.22 [Tài liệu 1] sẽ có ược 𝜀𝐵𝐹 = 0.1
+ Hệ số nhiệt hiện hiệu dụng ESHF (Effective Sensible Heat Factor) 𝜀ℎ𝑒𝑓 -
Từ những thông số kể trên ta sẽ ược các thông số trên ẩm ồ ở hình 3.3.
Hình 3. 3: Sơ ồ tuần hoàn 1 cấp của phòng hội nghị 1
- Còn phòng khácn sạn A2B cũng cần các ại lượng RSHF, GSHF, RSHF. Ngoài ra cũng
cần tìm cả iểm nút N’ khi không khí i qua HRW và iểm O khi i qua PAU lOMoARcPSD| 37054152
Hình 3. 4: Sơ ồ tuần hoàn 1 cấp của phòng khách sạn A2B 3.3.
Tính toán sơ ồ iều hoà không khí 1 cấp.
3.3.1. Tính toán năng suất lạnh của phòng hội nghị 1. - Ta có RSHF:
𝑄ℎ𝑓 = 𝑄11 + 𝑄21 + 𝑄22 + 𝑄23 + 𝑄31 + 𝑄32 + 𝑄4ℎ (3.1) 𝑄𝑎𝑓 = 𝑄4𝑎 (3.2)
⇒ 𝑄ℎ𝑓 = 1.6 + 0.54 + 3.2 = 5.34 (kW) 𝑄𝑎𝑓 = 3.25 (kW) 𝑄ℎ𝑓 5.34 ⇒ 𝜀ℎ𝑓 =
𝑄ℎ𝑓+𝑄𝑎𝑓 = 5.34+3.25 = 0.62 (3.3)
- Hệ số nhiệt hiện tổng GSHF 𝑄 (3.4) 𝜀ℎ𝑡 = 𝑄ℎ+ℎ𝑄𝑎 lOMoARcPSD| 37054152
𝑄ℎ = 𝑄ℎ𝑓 + 𝑄ℎ𝑁 + 𝑄5ℎ = 5.34 + 4.2 + 0 = 9.54 (kW) (3.5)
𝑄𝑎 = 𝑄𝑎𝑓 + 𝑄𝑎𝑁 + 𝑄5𝑎 = 3.25 + 10.2 + 0 = 13.45 (kW) (3.6) 9.54 ⇒ 𝜀ℎ𝑡 = 9.54+13.45 = 0.41
- Hệ số nhiệt hiện hiệu dụng ESHF: 𝑄 (3.7) 𝜀ℎ𝑓 =
𝑄ℎ𝑒𝑓+ℎ𝑒𝑓𝑄𝑎𝑒𝑓 𝑄 (3.8)
ℎ𝑒𝑓 = 𝑄ℎ𝑓 + 𝜀𝐵𝐹 × (𝑄ℎ𝑁 + 𝑄5ℎ) = 5.34 + 0.1 × 4.2 = 5.76 (kW)
𝑄𝑎𝑒𝑓 = 𝑄𝑎𝑓 + 𝜀𝐵𝐹 × (𝑄𝑎𝑁 + 𝑄5𝑎) = 3.25 + 0.1 × 10.2 = 4.27 (kW) (3.9) ⇒ 𝜀ℎ𝑓 = 4.27+5.76 5.76 = 0.57
Các ại lượng ược ký hiệu ơn vị như sau:
+ 𝑄ℎ𝑓: Tổng nhiệt hiện của phòng (không có nhiệt hiện của gió tươi)
+ 𝑄𝑎𝑓: Tổng nhiệt ẩn của phòng (không có thành phần nhiệt ẩn của gió tươi)
+ 𝑄ℎ: Thành phần nhiệt hiện, kể cả phần nhiệt hiện do gió tươi mang vào
+ 𝑄𝑎: Thành phần nhiệt ẩn, kể cả phần nhiệt ẩn do gió tươi em vào
+ 𝑄ℎ𝑒𝑓: Nhiệt hiện hiệu dụng của phòng ERSH
+ 𝑄𝑎𝑒𝑓: Nhiệt ẩn hiệu dụng của phòng ERLH
+ 𝜀𝐵𝐹: Hệ số i vòng ta ã lấy 𝜀𝐵𝐹 = 0.1 tra bảng 4.22 [Tài Liệu 1].
- Khi tính ra ược các hệ số RSHF, GSHF, ESHF ta sẽ tìm ược các iểm nút như hình 3.3.
Hiệu nhiệt ộ phòng và nhiệt ộ thổi vào ạt tiêu chuẩn ∆𝑡𝑣𝑠 = 6℃ < 10℃
- Tính lưu lượng không khí thổi vào: Ta có biểu thức: 𝑄ℎ𝑒𝑓 5.76 𝐿 = == 0.76 (𝑙 𝑠⁄ ) (3.9)
1.2×(𝑡𝑇−𝑡𝑠)×(1− 𝜀𝐵𝐹) 1.2×(25−18)×(1−0.1)
𝐺 = 𝜌 × 𝐿 = 1.2 × 0.76 = 0.912 (𝑘𝑔⁄𝑠) (3.10) lOMoARcPSD| 37054152
- Tính năng suất lạnh phòng hội nghị 1
⇒ 𝑄0 = 𝐺 × (𝐼𝐻 − 𝐼𝑉) = 0.912 × (76.5 − 53) = 21.432 (kW) (3.11) Trong ó:
+ L: Lưu lượng không khí thổi vào dàn lạnh (𝑙 𝑠⁄ )
+ G: Lưu lượng khối lượng không khí qua dàn lạnh (𝑘𝑔⁄𝑠)
+ 𝑄0: Năng suất lạnh của hệ thống (kW)
+ 𝐼𝐻, 𝐼𝑉: Enthalpy iểm hoà trộn H và enthalpy iểm hoà trộn V (V trùng với O) (𝑘𝐽 𝑘𝑔⁄)
3.3.2. Tính toán năng suất lạnh của phòng khách sạn A2B.
- Tính hệ số RSHF, GSHF, ESHF tương tự như trên. Tuy nhiên ể xác ịnh N’ khi i qua
thiết bị HRW ta cần sử dụng công thức ược xác ịnh trong tài liệu [ASHRAE Handbook
– HVAC Systems and Equipment (SI)] ược mô tả hình như sau:
Hình 3. 5: Sơ ồ minh hoạ thiết bị HRW
- Ta có biểu thức [(4a) ASHRAE Handbook – HVAC Systems and Equipment (SI)]
𝑚2×𝐶𝑝×𝑇1−𝜀𝑆𝑒𝑛𝑠𝑖𝑏𝑙𝑒×𝑚𝑚𝑖𝑛(𝐶𝑝×𝑇1−𝐶𝑝×𝑇3) 𝑇2 = 𝑚2×𝐶𝑝 (3.11) lOMoAR cPSD| 37054152
- Ta giả ịnh trao ổi năng lượng theo tiêu chuẩn 84 của ASHRAE mà tỉ lệ của nhiệt hiện
trao ổi hiệu quả 50% và nhiệt hiện trao ổi hiểu quả 50% và khối lượng riêng của không
khí 𝐶𝑝 = 1.2 (𝑘𝐽 𝑘𝑔. 𝐾⁄ ) và 𝑚2 = 𝑚𝑚𝑖𝑛
⇒𝑇2 = 33.6 − 0.5 × (1.2 × 33.6 − 1.2 × 25) = 28.8 ≈ 29℃℃
- Như vậy ta biết ược iểm N’ tại 𝑇2 = 𝑇𝑁′ = 29℃ tại ộ ẩm 𝜑 = 59%
- Ta tiếp tục với iểm O ã ược xác ịnh trong bảng thông số kĩ thuật với iểm ra là 18℃ tại 𝜑 = 95%
- Như vậy ta có năng suất lạnh của phòng khách sạn A2B là:
⇒ 𝑄0 = 𝐺 × (𝐼𝑀 − 𝐼𝑉) = 0.66 × (54 − 46) = 5.28 (kW)
- Vì thông số ở phụ tải phòng khách sạn A2B chỉ tính cho 1 phòng iều hoà nên ta phải
nhân 2 ể ủ tải với giá trị mong muốn ⇒ 5.28 × 2 = 10.56 (kW)
3.4. So sánh kiểm tra và chọn công suất máy
- Trong bản vẽ thực tế năng suất lạnh ở ây là năng lạnh thực tế cho nên ta phải tiếp tục
tính năng suất lạnh thực tế dựa trên công thức:
𝑄0𝑡 = 𝑄0 × 𝛼1 × 𝛼2 (3.12)
- Trong ó: 𝛼1: Hệ số hiệu chỉnh theo nhiệt ộ nước lạnh vào dàn ược xác ịnh ở hình 5.22
[Tài liệu 1]. Với theo tiêu chuẩn nhiệt ộ vào dàn lạnh ở bảng 5.1 như vậy 𝛼1 = 1
- 𝛼2: Hệ số hiệu chỉnh nhiệt ộ không khí vào dàn ược xác ịnh ở hình 5.23 [Tài liệu 1] cho nên 𝛼2 = 0.9
- 𝑄0𝑡: Năng suất lạnh thực tế. Chính vì vậy theo công thức (3.12) ta có ược:
+ Phòng hội nghị 1 với 𝑄0𝑡 = 18.9 (kW)
+ Phòng khách sạn A2B với 𝑄0𝑡 = 9.5 (kW)
Ta có bảng so sánh năng suất tính tay với thực tế như sau:
Bảng 3. 1: Bảng so sanh năng suất thực tế và tính tay Khu vực
Năng suất lạnh của khu vực (kW) Chênh lệch % lOMoAR cPSD| 37054152 Thực tế Tính toán Phòng hội nghị 1 17.8 18.9 6 Phòng A2B 9.63 9.5 1
- Như kết quả so sánh như bảng 3.1 ta thấy ộ chênh lệch không quá nhiều cho nên cho
khu vực, ở ây nhóm em chọn hãng Reetech và các phòng khác cũng tương tự như vậy
ược thể hiện ở [Bảng 13, 14].
Bảng 3. 2: Kết quả chọn máy FCU cho khu vực Khu vực Số lượng Model máy Công suất máy Phòng hội nghị 1 2 PRE48W-P1(C) 11.4 Phòng A2B 2 PRE28W-PQ(C) 5.3
3.5. So sánh kiểm tra năng suất lạnh PAU
- Ta có lưu lượng cấp gió tươi của PAU cấp cho các phòng là: 𝑚𝐹 = 1570 (𝑙 𝑠⁄ ) Ta có công thức:
𝑄𝑃𝐴𝑈 = 𝑚𝐹 × 𝑐𝑝 × (𝐼𝑁 − 𝐼𝑂) (3.13) Trong ó:
- 𝑚𝐹: Lưu lượng gió tươi cấp vào khu vực (𝑙 𝑠⁄ )
- 𝐼𝑁: Enthalpy của trạng thái không khí ở bên ngoài môi trường (𝑘𝐽 𝑘𝑔⁄ ) - 𝐼𝑂:
Enthalpy của thạng thái không khí ược xử lý (𝑘𝐽 𝑘𝑔⁄ ) Vậy ta kiểm tra ược PAU- TF-01 là:
𝑄𝑃𝐴𝑈 = 1570 × 1.2 × (80 − 49) = 62 (𝑘𝑊)
- So sánh chênh lệch với thực tế có tổng năng suất là 𝑄𝑃𝐴𝑈𝑡𝑡 = 75 (𝑘𝑊) còn 𝑄𝑃𝐴𝑈 = 62
(𝑘𝑊) ối với tính tay kiểm tra. Ta có ược sự chênh lệch là 20% và vẫn chấp nhận ược.
Ta có bảng kiểm tra PAU ở [Bảng 15] lOMoARcPSD| 37054152
CHƯƠNG 4: TÍNH TOÁN KIỂM TRA CHỌN MÁY VÀ THIẾT BỊ
4. Tính toán kiểm tra chọn máy và thiết bị. 4.1.
Tính toán kiểm tra bằng phần mềm Trace 700
4.1.1. Tổng quan về Trace 700.
- Hiện nay càng ngày càng nhiều công trình dự án cao tầng và cũng như òi
hỏi về sự tiện nghi iều hoà không khí cao. Chính vì lẽ ó mà các kỹ sư phải
tính toán và lựa chọn số liệu chính xác, ể cho việc tính toán dễ dàng hiện
nay có nhiều phần mêm từ các hãng như Daikin có Heatload, của Carrier
có phần mềm HAP, và Trane có phần mềm Trace 700 ể phục vụ cho các
kỹ sư tính toán nhanh hơn chính xác hơn.
- Trace 700 sử dụng rất rộng rãi ối với các hệ thông toà nhà lớn sử dụng hệ
thống Chiller. Ngoài ra phần mêm này dễ sử dụng, tính toán sai số rất nhỏ.
Chính vì vậy mà ược nhiều kỹ sư sử dụng.
- Để nhập số liệu ta làm các bước như sau:
+ Bước 1: Chỉnh thông số ơn vị và thời tiết. Lựa chọn ịa iểm của dựa án.
+ Bước 2: Tạo dự án ở mục Enter Project Information.
+ Bước 3: Tạo template cho dự án. Nhập thông số gió, người, nhiệt ộ và kết cấu
vách. Template tạo sẽ mặc ịnh và khi ta thêm phòng hay iều chỉnh ta chỉ cần
vào mục Create Room ể thêm nhiều phòng tương tự.
+ Bước 4: Tạo Create Room cho dự án, nhập các thông số hướng của tường và kính
tiếp xúc với không gian ngoài trời và các thông số khác.
+ Bước 5: Chọn hệ thống thông gió tương ứng như trong dự án.
+ Bước 6: Tính toán và kiểm tra với dự án thực tế.
- Chúng ta sẽ ược kết quả từ Trace 700 của 2 khu vực Phòng hội nghị 1 và phòng khách sạn A2B. lOMoARcPSD| 37054152
Hình 4. 1: Kết quả Trace 700 của Phòng A2B
Hình 4. 2: Kết quả Trace 700 của phòng hội nghị 1 lOMoAR cPSD| 37054152 -
Như vậy ta có ược so sánh kiểm tra tương tự như bảng 3.1 và ta thấy ược rằng sự
chênh lệch không quá nhiều và chấp nhận số liệu dự án thực tế là chính xác. Việc
tính toán 2 khu vực này cũng xác minh thông số của các khu vực còn lại trong dự
án Prime Resort & Hotel là chính xác và không cần sửa chữa lại.
Bảng 4. 1: So sánh kiểm tra năng suất lạnh thực tế bằng phần mềm trace 700 Khu vực
Năng suất lạnh của khu vực (kW) Chênh lệch % Thực tế Trace 700 Phòng hội nghị 1 17.8 19.2 7 Phòng A2B 9.63 11.3 14
4.2. Tính toán kiểm tra Chiller.
4.2.1. Tính toán kiểm tra năng suất lạnh chiller.
- Để tính ược năng suất lạnh của chiller ta cần tổng ∑ 𝑄𝐹𝐶𝑈, ∑ 𝑄𝐴𝐻𝑈 và ∑ 𝑄𝑃𝐴𝑈. Sẽ
tính ược năng suất lạnh của chiller. Bảng năng suất của thiết bị dựa trên các phần
tính toán ở trên có ược năng suất các thiết bị FCU, AHU và PAU. Bảng ược thể hiện ở bảng 4.1
Bảng 4. 2: Năng suất lạnh AHU, FCU và PAU của công trình Thiết bị Số lượng ∑ 𝑸𝒕𝒃 (kW) AHU 3 533 PAU 7 453.2 FCU 1204 6437.22
- Vậy ta có năng suất lạnh là: Tổng ∑ 𝑄𝑡𝑏 = 7423 (kW)
- So sánh với bản vẽ thực tế tổng công suất lạnh ∑ 𝑄𝑡𝑡𝑐𝑡 = 7385 (kW) của chiller và
tính tay có sự chênh lệch không áng kể (chênh lệch 0.5%). Cho nên ta chấp nhận
bản vẽ thực tế tính toán chính xác. lOMoARcPSD| 37054152 -
4.2.2. Tính toán kiểm tra tháp giải nhiệt.
Ta có các thông số ngoài nhà như sau:
Nhiệt ộ bầu khô ngoài nhà là 𝑡𝑁 = 33.6℃ và nhiệt ộ bầu ướt 𝑡ư𝑁 = 37℃.
Thông thường nhiệt dộ nước ra khỏi tháp cao hơn nhiệt ộ ướt từ 3-5 °𝐾.
⇒ 𝑡𝑤1 = 3 + 𝑡ư = 3 + 27 = 30℃
Trong ó 𝑡𝑤1: Nhiệt ộ nước vào tháp giải nhiệt.
- Độ chênh lệch nhiệt ộ nước vào và ra là 5 °𝐾
⇒ 𝑡𝑤2 = 5 + 𝑡𝑤1 = 5 + 30 = 35℃
- Lưu lượng tháp giải nhiệt bằng với lưu lượng của bình ngưng tụ khi chọn Chiller.
Ở ây lưu lượng bình ngưng tụ là 140.3 (𝑙 𝑠⁄ ). Để cho dễ dàng tính ở ây nhóm em
chọn chiller của hãng Carrier với mã Model: 19XR-5Q524R5LFH52. lOMoARcPSD| 37054152 -
Hình 4. 3: Chilller 19XR-5Q524R5LFH52
Hình 4. 4: Thông sô kỹ thuật của 19XR-5Q524R5LFH52
⇒𝑄𝑡ℎá𝑝 = 𝑚 × 𝐶𝑝 × ∆𝑡 = 140.3 × 4.18 × 5 = 2926 (kW)
So sánh với bản vẽ thực tế ta thấy của bản vẽ thực tế là 900RT = 3161 (kW) với 3
tháp giải nhiệt, như vậy ta thấy sự chênh lệch không quá 20% chỉ vọn vẹn mức 8%
cho nên chấp nhận bản vẽ thực tế chính xác.
4.2.3. Tính kiểm tra máy bơm nước.
- Từ lưu lượng nước tại bình bay hơi của chiller ta tính ược bơm. Với chiller ã chọn
trên lưu lượng ở bình bay hơi là 117.6 (𝑙 𝑠⁄ ), máy bơm nước lạnh vào các dàn lạnh
của bản vẽ thực tế là 117.4 (𝑙 𝑠⁄ ) và có 3 bơm hoạt ộng. Ta kiểm tra với sự chênh
lệch rất nhỏ. Còn máy bơm nước giải nhiệt của chiller ã chọn là 140.3 (𝑙 𝑠⁄ ) và
trong bản vẽ thực tế là 137.4 (𝑙 𝑠⁄ ). Ta kiểm tra tương tự như máy bơm nước lạnh
với sự chênh lệch 2%. Vì vậy chấp nhận tính toán của bản vẽ thực tế chĩnh xác.
Bảng 4. 3: Kiểm tra máy bơm nước
Lưu lượng thực Lưu lượng tính số Chênh
tế (𝒍 𝒔⁄ ).
toán(𝒍 𝒔⁄ ).
lượng lệch (%) lOMoAR cPSD| 37054152 -
Máy bơm nước giải nhiệt 140.3 137.4 3 2
Máy bơm nước lạnh 117.6 117.4 3 0.1 lOMoARcPSD| 37054152
CHƯƠNG 5: TÍNH TOÁN KIỂM TRA HỆ THỐNG THÔNG GIÓ
5. Tính toán kiểm tra hệ thống thông gió. 5.1.
Tính toán kiểm tra hệ thông gió tươi.
- Trong hệ thống iều hoà không khí, việc làm kín xung quanh khu iều hoà là iều ương
nhiên nhưng chính vì làm kín sẽ không có Oxi hay gió tươi vào trong ể cho con người
trao ổi không khí và sinh hoạt. Chính vì vậy mà ta cần phải tính toán ể cấp gió tươi
vào và tính toán sao cho hợp lý nhất.
- Ở ây nhóm em tính toán kích thước ống gió và tổn thất ống ể em so sánh với bản vẽ thực tế.
5.1.1. Tính toán kích thước ống gió
- Để tiện cho việc tính toán ta sử dụng phần mềm Ductchecker ể tính kích thước ống
gió dễ dàng. Ductchecker là phần mềm chuyên dụng cho kỹ sư tính toán thiết kế
ường ống gió và chọn ống, phần mềm sử dụng phương pháp tính tổn thất ma sát ồng
ều. Phương pháp này là chọn tổn thất áp suất ma sát trên 1m ống cho tất cả oạn ống
bằng nhau ể tính hành tính toán thiết kế ường ống gió.
Hình 5. 1: Phần mềm Duct Checker pro
- Dựa vào bản vẽ kiến trúc nhóm em sẽ tính toán khu vực hội nghị 1 và những khu vực
gần ó. Theo tiêu chuẩn 5687 – 2010 ã ược liệt kê ở bảng 1.5.
Bảng 5. 1: Số người ở các khu vực Khu vực số người (N)
Lưu lượng gió tươi
(𝒎𝟑⁄𝒉 . 𝒏𝒈ườ𝒊 ) Phòng hội nghị 1 50 30 lOMoARcPSD| 37054152 Phòng hội nghị 2 20 30 Phòng hội nghị 3 20 30 Lounge 60 17
- Tính toán lưu lượng cấp gió tươi vào phòng:
𝐿𝑡ươ𝑖 = 𝑠ố 𝑛𝑔ườ𝑖 × (𝑙ư𝑢 𝑙ượ𝑛𝑔 𝑔𝑖ó 𝑡ươ𝑖/𝑛𝑔ườ𝑖) (5.1) -
𝐿𝑡ươ𝑖: Lưu lượng gió tươi cấp vào phòng (𝑚3⁄ℎ) - Vậy ta có bảng như sau:
Bảng 5. 2: Lưu lượng gió tươi cấp vào phòng Khu vực
𝑳 (𝒎𝟑⁄𝒉) Phòng hội nghị 1 1500 Phòng hội nghị 2 600 Phòng hội nghị 3 600 Lounge 1020 Tổng 3720
- Ta có lưu lượng cấp gió tươi ã tính toán là 𝐿 = 3720 𝑚3⁄ℎ và vận tốc theo trong [Tài
liệu 1] ta có 𝑣 = 2 𝑚/𝑠.
⇒ Ta nhập thông số vào phần mềm duct checker sẽ ược thông số miệng gió Louver như sau. lOMoARcPSD| 37054152
Hình 5. 2: Kích thước Louver gió tươi
- Ở ây nhóm em chọn miệng gió 1800x400 là phù hợp vì nó gần với vận tốc ta ã ề ra 𝑣 = 2 𝑚/𝑠.
- Ta có kích thước miệng gió như sau:
Bảng 5. 3: Kích thước ống gió tươi STT Kích thước LƯU
VẬN TỐC TỔN THẤT ống (mm)
LƯƠNG (𝒎𝟑⁄𝒉) (𝒎/𝒔) (Pa) 4 - 7 600x300 3720 5.74 0.9 9 - 10 500x300 3100 5.74 0.9 8 - 11 300x300 1240 3.83 0.9 10 (3) 250x200 620 3.44 0.9 12 250x200 620 3.44 0.9 11 250x200 620 3.44 0.9 lOMoARcPSD| 37054152 7 250x200 620 3.44 0.9
Hình 5. 3: Sơ ồ bố trí ống gió
5.1.2. Tính toán tổn thất ống gió tươi
- Tính toán tổn thất ống gió tươi nhóm sử dụng phần mềm của ASHRAE (ASHRAE
fitting database) cho việc kiểm tra dễ dàng hơn. Phần mềm ã ược sử dụng theo tiêu
chuẩn của ASHRAE nên nhóm em tin tưởng sử dụng.
- Tổn thất ngay tại ống gió ở ây gồm có tổn thất áp suất cục bộ và tổn thất áp suất ma
sát. Tổn thất cục bộ thường là co cút của ống và tổn thất qua miệng gió, tiêu âm,
còn tổn thất ma sát là oạn tính oạn ống xa nhất. Việc tính tổn thất này là iều cần thiết
vì ây là iều kiện cần ể chọn quạt.
∆𝑝 = ∆𝑝𝑚𝑠 + ∆𝑝𝑐𝑏 (5.2) Trong ó:
- ∆𝑝𝑚𝑠: Trở kháng ma sát trên ường ống
- ∆𝑝𝑐𝑏: Trở kháng cục bộ trên các phụ kiện như co ống, ống rẽ nhánh và tê,… lOMoAR cPSD| 37054152
Bảng 5. 4: Tổn thất áp suất ống gió tươi STT Tên vật liệu LƯU TỔN THẤT
LƯƠNG (𝒍 𝒔)⁄ (Pa) 1 louver+filter 1033 20 2 vuông chuyển tròn 1033 3 1 3 tròn chuyển vuông 1033 4
Tiêu âm tiêu chuẩn ASHRAE 1033 127 5 CO 45 1033 2 6 CO 46 1033 2 7 giảm + gót giày 1033 11 8 ống gió rẽ nhánh 344 1 9 ống gió rẽ nhánh 516 7 10 giảm + gót giày 516 6 10 giảm + gót giày 172 2 11 giảm + gót giày 344 6 12 giảm + gót giày 172 0 VCD 172 3 lOMoARcPSD| 37054152 • Tổn thất qua iểm 1
- Ta có phụ kiện là miệng gió Louver và filter ở ây nhóm em xác ịnh tổn thất dựa trên
cataloug của hãng ASLI mà tìm ra tổn thất và dựa trên phần mềm ASHRAE duct
fitting ể tìm ra ược tổn thất của filter.
Hình 5. 4: Thông số kỹ thuật của hãng ASLI
- Ta có 𝐿 = 3720 𝑚3⁄ℎ từ ây ta nội suy ra ược tổn thất qua miệng gió là 18 (Pa) còn phần
lưới lọc ta nhập thông số vào phần mềm ASHRAE duct fitting.
Hình 5. 5: Thông số lưới lọc filter của ASHRAE
• Tổn thất qua iểm 2. lOMoARcPSD| 37054152
- Tiếp tục nhập vào phần mềm ASHRAE duct fitting. Chọn phần transitions, rectangular
to round ể có ược kết quả tổn thất cục bộ tại iểm 2.
Hình 5. 6: Thông số vuông chuyển tròn của ASHRAE • Tổn thất qua iểm 3
- Tương tự như iểm 2 ta có ược tròn chuyển vuông lOMoARcPSD| 37054152
Hình 5. 7: Thông số tròn chuyển vuông của ASHRAE
• Tổn thất qua iểm 4
- Tổn thất qua iểm 4 là tiêu âm, tiêu âm ở ây nhóm em chọn tiêu âm của ASHRAE theo tiêu chuẩn. lOMoARcPSD| 37054152
Hình 5. 8: Thông số kỹ thuật tiêu âm của ASHRAE
• Tổn thất qua iểm 5
- Tổn thất qua iểm 5 là co chữ nhật 45° và có tỉ lệ r = 1.5. Từ ây ta có co hình chữ nhật
Hình 5. 9: Thông số kỹ thuật co hình chữ nhật ASHRAE • Tổn thất qua iểm 7
- Tổn thất qua iểm 7 là ống nhánh phụ kiện ống gót giày và giảm từ ây ta có tổn thất như sau lOMoARcPSD| 37054152
Hình 5. 10: Thông số kỹ thuật của giày ASHRAE
• Tổn thất qua iểm 10, 11, 12
- Tương tự như iểm 7 ta sẽ có ược tổn thất áp suất cục bộ.
• Tổn thất qua iểm 8, 9
- Tổn thất qua iểm 8, 9 là iểm rẽ nhánh cho nên lưu lượng của iểm 8 và 9 sẽ khác nhau. lOMoARcPSD| 37054152
Hình 5. 11: Thông số kỹ thuật ống rẽ nhánh của ASHRAE
- Sau khi ã có ược hết số liệu tổn thất cục bộ ta có ược tổng tổn thất áp suất cục
bộ ⇒ ∆𝑝𝑐𝑏 = 191 (𝑃𝑎).
- Tổn thất ma sát trên phần mềm Duct checker pro sẽ chênh lệch tổn thất áp suất cho nên
nhóm em sẽ chung tổn thất áp suất cho dễ tính tổn thất ma sát. Bọn em lấy tổn thất ma
sát tại ống bắt ầu là 0.9 với ộ dài oạn ống xa nhất là 22 m vậy ta
có: ⇒ ∆𝑝𝑚𝑠 = 0.9 × 22 = 20 (𝑃𝑎) -
Vậy ta có ược tổng tổn thất là:
⇒∆𝑝 = 191 + 20 = 211 (𝑃𝑎)
- Để cho việc lựa chọn quạt phụ hợp bên thực tế cộng thêm 10% phụ tải ⇒∆𝑝 =
211 + 10% × 211 = 86 (𝑃𝑎).
- So sánh với bản vẽ thực tế do là cột áp tính trong tờ kỹ thuật là tính ước lượng và sự
chênh lệch khi kiểm tra là không quá lớn cho nên nhóm em chấp nhận ước lượng tờ kỹ thuật. lOMoAR cPSD| 37054152
Bảng 5. 5: So sánh thực tế và tính tay
LƯU LƯƠNG (𝒍 𝒔)⁄ Cột áp (Pa) Chênh lệch % Thực tế Tính tay Thực tế Tính toán 1100 1033 250 232 8%
5.2. Tính toán kiểm tra hệ thống hút gió thải.
- Nhà vệ sinh thường có mùi do con người tạo ra cho nên việc xử lý không khí trong nhà
vệ sinh là iều hết sức cần quan tâm.
- Việc tính toán hút gió thải nhà vệ sinh cũng giống như tính toán hệ thống cấp gió tươi
cho các phòng. Theo bảng 1.5 ược tham khảo theo tiêu chuẩn 5687 – 2010 hoặc có thể
sư dụng tiêu chuẩn ASHRAE 62.1-2013 ể tính. Cho nên ta có phần tính toán hệ thống
hút gió thải nhà vệ sinh như sau:
𝐿𝑡ℎả𝑖 = 𝐹𝑛𝑣𝑠 × ℎ × 𝐴𝐶𝐻 (5.3) Trong ó:
- 𝐿𝑡ℎả𝑖: Lưu lượng khí thải nhà vê sinh (m3⁄h)
- 𝐹𝑛𝑣𝑠: Diện tích nhà vệ sinh (𝑚2)
- ℎ: Chiều cao nhà vệ sinh (m)
- 𝐴𝐶𝐻: số lần trao ổi không khí (𝑙ầ𝑛 ℎ⁄ )
• Ví dụ tính nhà vê sinh tầng B1 của trục 9 - 10
Ta có diện tích nhà vệ sinh nam nữ của tầng B1 trục 9 – 10 lần lượt là 𝐹𝑛𝑣𝑠𝑛𝑎𝑚 = 25.3
(𝑚2) và 𝐹𝑛𝑣𝑠𝑛𝑢 = 33 (𝑚2), và kèm với diện tích của nhà vệ sinh dành cho người khuyết
tật 𝐹𝑛𝑣𝑠𝑘𝑡 = 5.2 (𝑚2)
- Chiều cao của nhà vệ sinh lấy theo tiêu chuẩn là 2.5 (m)
- ACH = 10 (𝑙ầ𝑛 ℎ⁄ ) lOMoARcPSD| 37054152
⇒𝐿𝑡ℎả𝑖 = 10 × (25.3 + 33 + 5.2) × 2.5 = 1850 ≈ 1600 (m3⁄h)
- Từ ây ta tính ược kích thước ống gió và miệng gió.
5.2.1. Tính toán kích thước ống gió
- Tương tự như tính kích thước ống gió tươi, tiếp tục sử dụng duct checker hỗ trợ việc kiểm tra nhanh hơn.
Hình 5. 12: Sơ ồ bố trí ường gió thải
- Theo sơ ồ bố trí miệng gió có tổng cộng 8 miệng tại tầng B1. Cho nên 𝐿𝑡ℎả𝑖𝐵1 =
1600 (m3⁄h), vậy ta có mỗi miệng là 200 (m3⁄h) ⇒ nhập vào duct checker ta có
kích thước miệng gió thải sẽ là 200x200 cho mỗi miệng. Tương tự như tầng 1 kích
thước miệng gió cũng bằng 200x200.
- Với lưu lượng 𝐿𝑡ℎả𝑖 = 1600 (m3⁄h) ta có bảng thống kê kích thước thông gió như sau
Bảng 5. 6: Kích thước ống gió thải STT Kích thước LƯU VẬN TỐC TỔN THẤT
ống (mm) LƯƠNG (𝒎𝟑⁄𝒉) (𝒎/𝒔) (Pa) lOMoAR cPSD| 37054152 1 - 2 400x250 1600 4.4 0.7 2 - 3 400x250 1600 4.4 0.7 3 - 4 400x250 1400 3.89 0.7 4 - 5 400x250 1400 3.89 0.7 5 - 6 350x250 1000 3.97 0.7 6 - 7 350x250 1000 3.97 0.7 7 - 8 200x100 200 2.78 0.7
Bảng 5. 7: Tổn thất áp suất ống gió thải STT Tên vật liệu LƯU TỔN THẤT
LƯƠNG (𝒍 𝒔)⁄ (Pa) 2 giảm ống gió 1600 1 3 ống gió rẽ nhánh 1600 11 4 co 90 1400 2.5 5 giảm + gót giày 1200 9 6 ống gió rẽ nhánh 1000 8 7 ống gió rẽ nhánh 200 3 8 ống nối mềm 200 5
- Từ tổn thất trên và tính toán kích thước ống gió nhóm em em so sanh với bản vẽ
thực tế thấy bản vẽ thực tế cột áp ước tính cao hơn tổng tổn thất áp suất tính tay với
chênh lệch 60% cho nên nhóm em không chấp nhận với cột áp chọn quạt này. lOMoARcPSD| 37054152
CHƯƠNG 6: TÍNH TOÁN KIỂM TRA TẠO ÁP VÀ HÚT KHÓI.
6. Tính toán kiểm tra tạo áp và hút khói. 6.1.
Khái quát khái niệm hút khói hành lang.
- Những dự án toà nhà cao tầng ặc biệt là khách sạn và chung cư là nơi tiềm ẩn cháy và
hoả hoạn. Do vậy ể tránh i các vấn ề ó cần có những tiêu chuẩn về cháy và thoát
hiểm cho con người. Hệ thống hút khói hành lang chính là biện pháp ược yêu cầu
có trong các toà nhà cao tầng và ồng thời phải theo quy chuẩn Việt Nam và tiêu chuẩn Việt Nam.
6.1.1. Nguyên lý hoạt ộng hệ thống hút khói hành lang.
- Khi có hệ thông hoả hoạn xảy ra khi thời iểm bắt ầu cháy ám cháy sẽ sinh
ra khói và nhiệt, hệ thống tín hiệu báo khói báo cháy của hệ thống phòng
cháy chữa cháy sẽ gửi tín hiệu ến quạt và lập tức quạt gió hoạt ộng và
chuyển khói ra môi trường bên ngoài. Van gió iện từ (MFD) thường óng
tại tầng cháy lập tức mở ra ể hút khói ra và các tầng khác sẽ tiếp tục óng
ể ngăn ngừa khói lan và hệ thống ống gió sẽ chuyển toàn bộ lượng khói
thông qua cửa hút về quạt và thải ra ở cửa xả ra môi trường bên ngoài.
Đồng thời hệ thống chuông, èn báo cháy hoạt ộng ể cảnh báo người ang
hoạt ộng trong các tòa nhà di tản ra hành lang ể chạy ra các lối thoát hiểm.
Nếu không có cháy hệ thống hút khói không hoạt ộng và hệ thống làm mát hoạt ộng.
- Áp suất tại các vị trí ó là áp suất âm. Đám cháy khi ã trở lên lớn, phát sinh
nhiệt ộ cao sẽ tác ộng ến van chặn lửa làm cho cầu chì trong van nóng
chảy và van chặn lửa óng sập lại ngăn cho việc ám cháy lan truyền sang
lên các tầng hoặc các khu vực khác của công trình. lOMoARcPSD| 37054152
Hình 6. 1: Minh hoạ hệ thống hút khói hành lang
- Tóm lại, hệ thống hút khói hành lang trong toà nhà là yếu tố bắt buộc. Nó sẽ ngăn
cho việc ám cháy, khói lan truyền sang các tầng hoặc khu vực khác của công trình.
Giảm thiểu cháy, bảo vệ các thiết bị có giá trị và hạn chế tối a thiệt hại về người và
của. Với những nguyên lý hoạt ộng kể trên, hệ thống hút khói hành lang thực sự rất
cần thiết cho mỗi công trình, ặc biệt là tòa nhà cao tầng, chung cư… Và ể chắc chắn
hệ thống hoạt ộng ổn ịnh, hiệu quả khi xảy ra hỏa hoạn thì cần tìm những ơn vị thiết
kế, thi công chuyên nghiệp, uy tín.
6.1.2. Tính toán hút khói hành lang. lOMoAR cPSD| 37054152
- Trước khi vào tính toán ta phải xét xem công trình này ủ iều kiện ể thực hiện thiết
kế hút khói hành lang theo quy chuẩn Việt Nam 06 – 2021. Nhóm em thấy công
trình Prime Resort & Hotel ã ủ tiêu chí cần thiết ể thiết kế hệ thống hút khói hành lang.
- Tính toán lưu lượng khói 𝐺1 (𝑘𝑔⁄ )ℎ cần hút ra khỏi hành lang khi có cháy ược xác
ịnh bởi công thức theo TCVN 5687 – 2010: a) Đối với nhà ở:
𝐺1 = 3420 × 𝑁 × 𝑛 × 𝐻1.5 (6.1)
b) Đồi với nhà công cộng, nhà hành chính – sinh hoạt và nhà sản xuất:
𝐺1 = 4300 × 𝐵 × 𝑛 × 𝐻1.5 × 𝐾𝑑 (6.2) Trong ó:
- 𝐵: Chiều rộng của cánh cửa lớn hơn mở từ hành lang hay sảnh vào cầu thang hay ra
ngoài nhà, tính bằng mét (𝑚)
- 𝐻: là chiều cao của cửa i; khi chiều cao lớn hơn 2,5 (𝑚) thì lấy H = 2,5 (𝑚)
- 𝐾𝑑: là hệ số “thời gian mở cửa i kéo dài tương ối” từ hành lang vào cầu thang hay
ra ngoài nhà trong giai oạn cháy, Kd = 1 nếu lượng người thoát nạn trên 25 người
qua một cửa và lấy Kd = 0,8 − nếu số người thoát nạn dưới 25 người i qua một cửa
- 𝑛: là hệ số phụ thuộc vào chiều rộng tổng cộng của các cánh lớn cửa i mở từ hành
lang vào cầu thang hay ra ngoài trời khi có cháy. Lấy theo bảng L.1 theo tiêu chuẩn 5687 – 2010.
Bảng 6. 1: bảng L.1 của tiêu chuẩn 5687 - 2010 Loại công trình
Hệ số n tương ứng với chiều rộng B 0.6 m 0.9 m 1.2 m 1.3 m 2.4 m Nhà ở 1.00 0.82 0.7 0.51 0.41 Nhà công cộng, nhà 1.05 0.91 0.8 0.62 0.5 hành chính – sinh hoạt lOMoARcPSD| 37054152
• Ví dụ tính sảnh hành lang trục 11 – 12.
- Ta xem xét hành lang trục 11 – 12 có chiều dài hành lang lớn hơn 15 (𝑚) với tổng
chiều dài là 32 (𝑚). Đồng thời không có thông gió tư nhiên và hành lang này dẫn
vào các khu vực có người thường xuyên. Cho nên ta chấp nhận bản vẽ thực tế ở khu
vực sảnh có hệ thống hút khói.
- Ta có: 𝐵 = 1.2 (𝑚) và chiêu cao cửa lấy theo tiêu chuẩn 𝐻 = 2.5 (𝑚) (Do trên bản
vẽ thực tế không thể hiện nên nhóm em chọn theo tiêu chuẩn 5687 – 2010). Và hệ
số tương ưng 𝑛 = 0.8. Và căn cứ theo tiêu chuẩn 5687 – 2010 khoản 6.10 nhiệt ộ
hành lang ước tính 300℃ và có mật ộ không khí ở lớp khói là 0.6 (𝑘𝑔⁄𝑚3).
- Từ ây ta áp dụng công thức 6.2 có ược là.
⇒ 𝐺1 = 4300 × 1.2 × 0.8 × 2.51.5 × 1 = 16317 (𝑘𝑔⁄ℎ) ⇒ 𝐺1 =
= 27196 (𝑚3⁄ )ℎ = 7555 (𝑙 𝑠⁄ )
- Do nguyên lý hút khói hành lang chỉ hút cho tầng cháy nên lưu lượng chọn quạt sẽ là:
⇒ 𝑄𝑆𝐸𝐴𝐹 = 1.1 × 𝐺1 = 7555 × 1.1 = 8310 (𝑙 𝑠⁄ ) (6.3)
- Tốc ộ gió trung bình cuả khói lấy theo tiêu chuẩn 5687 – 2010 mục 6.19 với 𝑣𝑘ℎó𝑖𝑚𝑔
= 5 (𝑚 𝑠⁄ ) và hệ số cản trở là 35%. Xem thông số kỹ thuật của miệng gió sọt trứng
hãng ASLI ể có ược kích thước miệng gió. Ở ây ể cho khi kiểm tra nghiệm thu
miệng gió hút thực tế dễ dàng nhóm em chọn 2 miệng gió ể phù hợp hơn và khi
nghiệm thu tiện nghi hơn và ồng thời theo QCVN 06 – 2010. Vậy ta có kích thước
miệng gió mỗi miệng (EAG) hãng ASLI là 1200x700 với lưu lượng mỗi miệng là
4155 (𝑙 𝑠⁄ ) áp ứng với lưu lượng 𝑄𝑆𝐸𝐴𝐹 = 8310 (𝑙 𝑠⁄ ).
Bảng 6. 2: Kiểm tra miệng gió và lưu lượng bản vẽ thực tế Thực tế Tính toán Chấp nhận / Lưu lượng Kích thước Lưu lượng Kích thước Không chấp nhận (𝒍 𝒔⁄ ) (mm) (𝒍 𝒔⁄ ) (mm) lOMoARcPSD| 37054152 8800 1200x600 8310 1200x700 chấp nhận
Hình 6. 2: Bố trí miệng gió và ống gió
Hình 6. 3: Bố trí miệng gió và ống gió
- Ta có vận tốc 𝑣𝑘ℎó𝑖𝑜𝑔 = 15 (𝑚 𝑠⁄ ) theo tiêu chuẩn của phần mềm ductchecker pro.
Ta nhập vào phần mềm ductchecker pro có kích thước ống gió ược liệt kê ở bảng 6.3. lOMoARcPSD| 37054152
Bảng 6. 3: kích thước ống gió khói thải STT Kích thước LƯU VẬN TỐC TỔN THẤT
ống (mm) LƯƠNG (𝒎𝟑⁄𝒉) (𝒎/𝒔) (Pa) 1 - 2 800x450 4155 12 2.3 2 - 3 1000x600 8310 14 2.3 3 - 4 1000x600 8310 14 2.3 4 – 5 (kết nối 1000x600 8310 14 2.3 với quạt)
Bảng 6. 4: Tổn thất áp suất trên ống gió STT Tên vật liệu LƯU TỔN THẤT
LƯƠNG (𝒍 𝒔)⁄ (Pa) 1
Miệng gió sọt trứng + Gót giầy 4155 48 2 Giảm ống 4155 17 2’
Miệng gió sọt trứng + Gót giầy 8310 39 3 Co 90 8310 28 4 Van MFD 8310 53 5 Gót giày ống gió 8310 76 6 Co vuông 8310 114 7 Vuông chuyển tròn 8310 2 8 Ống nối mềm 8310 2 9 Tròn chuyển vuông 8310 5 10 LCCT 8310 0 • Tổn thất qua iểm 1
- Tại tổn thất qua iểm 1 gồm có miệng gió sọt trứng và gót giầy. Tổn thất tại miệng gió
ta tra trong thông số kỹ thuật của hãng ASLI. lOMoARcPSD| 37054152
Hình 6. 4: Thông sô kỹ thuật gót giày của ASHRAE • Tổn thất qua iểm 2
- Tổn thất qua iểm 2 là giảm kích thước ống ược thể hiện qua hình dưới
Hình 6. 5: Thông số kỹ thuật giảm kích thước ống của ASHRAE
• Tổn thất qua iểm 2’
- Ta có tổn thất iểm 3 tương tự như iểm 1. lOMoARcPSD| 37054152
Hình 6. 6: Thông sô kỹ thuật gót giày của ASHRAE • Tổn thất qua iểm 3
- Tổn thất tại iểm 3 là ống gió cong 90°. Được thể hiện ở hình bên dưới.
Hình 6. 7: Thông sô kỹ thuật co 90° của ASHRAE • Tổn thất qua iểm 4
- Tổn thất qua iểm 4 là tổn thất qua van chống cháy MFD. Được thể hiện ở hình dưới. lOMoARcPSD| 37054152
Hình 6. 8: Thông sô kỹ thuật van chống cháy của ASHRAE • Tổn thất qua iểm 5
- Tổn thất qua iểm 5 là gót giầy ống gió tương tự như iểm 1 và 2’.
Hình 6. 9: Thông sô kỹ thuật gót giầy của ASHRAE • Tổn thất qua iểm 6
- Tổn thất qua iểm 6 là co vuông hình chữ nhật ược thể hiện ở hình dưới. lOMoARcPSD| 37054152
Hình 6. 10: Thông sô kỹ thuật co hộp hình chữ nhật của ASHRAE • Tổn thất qua iểm 7
- Tổn thất qua iểm 7 là vuông chuyển tròn.
Hình 6. 11: Thông sô kỹ thuật vuông chuyển tròn của ASHRAE • Tổn thất qua iểm 8
- Tổn thất qua iểm 8 là ống nối mềm, nó sẽ bằng với tổn thất tại iểm 7 • Tổn thất qua iểm 9
- Tổn thất qua iểm 9 là ống gió tròn chuyển thành vuông lOMoARcPSD| 37054152
Hình 6. 12: Thông sô kỹ thuật tròn chuyển vuông của ASHRAE
• Tổn thất qua iểm 10
- Tổn thất qua iểm 10 là tổn thất qua lưới chắn côn trùng.
Hình 6. 13: Thông sô kỹ thuật LCCT của ASHRAE
- So sánh kiểm tra với bản vẽ thực tế. Tổng tổn thất của hệ thống hút khói hành lang tính tay là:
∆𝑝 = (22 × 4.5 × 2.3 + 384) + (22 × 4.5 × 2.3 + 384) × 10% = 673.4 (𝑃𝑎) lOMoARcPSD| 37054152
- Đối với bản vẽ thực tế ước tính là 650 (𝑃𝑎). So sánh với ộ chênh lệch là 3% cho nên
nhóm em chấp nhận kết quả của bản vẽ thực tế và ta tiến hành chọn quạt cho hệ thống
bằng phần mềm Fantech của hãng Fantech.
- Thông số của quạt như sau:
+ Tên sản phầm: APS Series - Smoke Spill Adjustable Pitch Axial Fans
+ Mã catalogue: APS1004DA6/18 + Đường kính: 1000 (mm) + Kích thước: 400 (mm)
+ Vòng quat: 1440 (𝑟 𝑚𝑖𝑛⁄ )
Hình 6. 14: Quạt hút khói hướng trục
Hình 6. 15: Đường ặc tính của quạt hút khói lOMoAR cPSD| 37054152
6.2. Khái quát tạo áp cầu thang.
- Đi ôi với hệ thống hút khói sẽ là tạo áp cầu thang. Do chúng ta không lường trước
ược những mối hiểm hoạ cho con người, ể cho con người thoát nạn và an toàn cần
có biện pháp phòng cháy ó là tạo áp cầu thang. Hệ thống tạo áp cầu thang gồm 2
hình thức là tạo áp cầu thang bộ và tạo áp thang máy
- Hệ thống tăng áp cầu thang ược xem là hệ thống bắt buộc theo quy ịnh của nhà nước
về việc xây dựng các công trình cao tầng. Việc lắp ặt hệ thống tăng áp cầu thang
cực kỳ quan trọng và cần thiết bởi những lợi ích mà chúng mang lại như sau:
- Trong trường hợp tòa nhà xảy ra hoả hoạn, hệ thống tăng áp cầu thang ược kích hoạt
và em lại những tác dụng như sau:
+ Hệ thống tăng áp cầu thang với nhiệm vụ cấp khí tươi, tạo ra sự thay ổi về áp
suất từ ó tạo ra áp suất dương cho cầu thang. Chúng là hệ thống bảo vệ, là
bức tường vô hình ngăn chặn khói lửa và khí bụi từ trong ám cháy không lây
lan vào bên trong không gian thang bộ. Từ ó không gian bên trong cầu thang
bộ ược ảm bảo ầy ủ không khí sạch. Nhờ vậy:
+ Giúp con người có thời gian thoát ra khỏi ám cháy dễ dàng. Trong khu vực
cầu thang bộ là nơi an toàn, khi có ám cháy xảy ra, mọi người nhanh chóng
di chuyển vào cầu thang bộ và thoát ra khỏi tòa nhà.
+ Là nơi an toàn ể tránh nạn, ặc biệt là những ối tượng cần ược giúp ỡ như người
già, trẻ nhỏ, người khuyết tật, phụ nữ mang thai… Có thể tạm tránh nạn ở ây
chờ lực lượng chức năng tới ứng cứu.
+ Khu vực cầu thang bộ là nơi mà ội cứu hộ có thể tiếp cận ám cháy và xử lý ám cháy.
+ Khu vực an toàn bảo vệ các ồ vật, tài sản có giá trị cao khỏi sự ảnh hưởng của ám cháy. lOMoARcPSD| 37054152
- Như vậy, hệ thống tăng áp cầu thang là hệ thống phòng cháy chữa cháy quan trọng, bảo
vệ con người và tài sản khỏi những hiểm nguy từ ám cháy.
6.2.1. Nguyên lý tạo áp cầu thang.
- Tại iều kiện bình thường không có sự cố hoả hoạn, tín hiệu báo cháy báo khói không
gửi ến quạt tạo áp, lúc này quạt tạo áp không chạy. Khi có sự cố hoả hoạn cháy, tín hiệu
báo cháy khẩn cấp gửi ến quạt tạo áp và quạt tạo áp chạy nhằm tạo áp suất dương cho
các buồng thang bộ, sảnh thang máy,…, ể khói không lan ra các phòng khác. Áp suất ở
trong không gian tạo áp phải duy trì từ 20 – 50 (𝑃𝑎). Nếu trong không gian tạo áp vượt
quá 50 (𝑃𝑎) các MD hay PRD sẽ mở ra ể duy trì áp suất không khí. Khi cảm biến khói
tại quạt lấy gió nhận biết có khói trong quạt thì sẽ dừng tạo áp nhằm tránh khói lan.
- Có 3 kiểu thang bộ tạo áp ược quy chuẩn 06 – 2010 liệt kê ra ó là: Thang bộ N1, thang bộ N2, thang bộ N3
+ Thang bộ N1: là loại thang bộ không cần tạo áp vì ở thang bộ N1 trước khi
vào buồng thang sẽ có khoang ệm thông gió với ngoài trời ể giúp khói ra môi trường bên ngoài. lOMoARcPSD| 37054152
Hình 6. 16: Thang bộ N1 với khoang ệm là không gian ngoài trời
+ Thang bộ N2: theo quy chuẩn là thang bộ cấp không khí gió tươi vào (áp suất
dương) trong buồng. Đối với chung cư cao trên 50m cần làm thêm phòng ệm cho thang bộ.
Hình 6. 17: Thang bộ N2 cấp không khí gió tươi vào buồng thang bộ.
+ Thang bộ N3: Là thang bộ chỉ tạo áp kỹ thuật cho phòng ệm và không tạo áp cho
thang bộ và cần ảm bảo lượng gió tươi vào. lOMoARcPSD| 37054152
Hình 6. 18: Thang bộ N3 không tạo áp buồng thang bộ
6.2.2. Tính toán tạo áp cầu thang.
- Trước khi tính toán tạo áp cầu thang ta xét iều kiện theo QCVN 06 – 2021. Với bản vẽ
kiến trúc thực tế toà nhà cao 22 tầng và có thang bộ thoát hiểm ược bố trí trên bảng vẽ
kiến trúc. Chiều cao PCCC của toà nhà công trình là 82 (m) lớn hơn 28 (m) như vậy
thoả theo QCVN 06 – 2021 và thang bộ thoát hiểm là thang bộ N2 nên công trình Prime
Resort & Hotel cần phải tạo áp.
• Ví dụ tính tạo áp cầu thang bộ thoát hiểm trục 28-29
- Ta có công thức theo tiêu chuẩn nước Anh BS 5588-4-1998 tính lưu lượng gió rò rỉ qua
cửa mở và khe cửa óng do chênh áp ⇒𝐺 = 0.83 × 𝐴 × (6.4) Trong ó:
- 𝐺: Lưu lượng gió qua cửa mở hoặc qua khe cửa (𝑚3⁄𝑠).
- 𝐴: Diện tích cửa mở hoặc khe cửa khi óng (𝑚2)
- P: Độ chênh áp tính toán (𝑃𝑎)
- Ta có bảng D1 theo tiêu chuẩn BS 5588-4-1998. lOMoARcPSD| 37054152
Hình 6. 19: Diện tích khe cửa khi óng của tiêu chuẩn BS 5588-4-1998
- Thông số ầu vào ta có chiều rộng cửa 1 (𝑚) và chiều dài cửa là 2.2 (𝑚)
⇒ ta có chu vi là 𝐶𝑉 = 6.4 (𝑚)
- Ta có cửa tạo áp thang bộ thoát hiểm là cửa ơn cho nên diện tích khe cửa bị rò rỉ là 0.01 (𝑚2)
- Cửa theo tiêu chuẩn BS 5588-4-1998: 𝐶𝑉𝑇𝐶𝐵𝑆5588 = 5.6 (𝑚)
- Vậy ta có ược diện tích khe cửa và diện tích cửa là
⇒ 𝐴1 = 6.45.6 × 0.01=0.0114 (𝑚2)
⇒ 𝐴2 = 2.2 × 1 = 2.2 (𝑚2)
- Ta có tổng cửa thoát hiểm là 22 cái cho 22 tầng và có 3 cửa thoát hiểm mở ồng thời vậy
⇒ 𝐴1 = 0.0114 × 19 = 0.217 (𝑚2)
- Lưu lượng gió thất thoát qua tất cả khe cửa óng tại áp suất chênh lệch 50 (𝑃𝑎) là: 𝐺 ⁄ )𝑠 lOMoARcPSD| 37054152
- Lưu lượng gió thoát qua cửa tầng mở là:
𝐺2 = 𝑠ố 𝑐ử𝑎 𝑚ở × 𝐴2 × 𝑉𝑄𝐶𝑉𝑁06 (6.5)
= 3 × 2.2 × 1.3 = 8.58 (𝑚3⁄ )𝑠
- Trong ó: 𝑉𝑄𝐶𝑉𝑁06: Vận tốc qua cửa mở 1.3 (𝑚 𝑠⁄ ) theo QCVN 06 – 2021 - Vậy ta có tổng lưu lượng là:
⇒𝐺 = 𝐺1 + 𝐺2 = 1.27 + 8.58 = 9.85 (𝑚3⁄ )𝑠 = 35476 (𝑚3⁄ )ℎ (6.6)
- Lưu lượng qua ống gió sẽ rò rỉ do vậy ta nhân thêm 1.05 hệ số kinh nghiệm. Như vậy
ta có tổng lưu lượng chọn quạt tạo áp sẽ là.
⇒ 𝐺 = 9.85 × 1.05 = 10.35 (𝑚3⁄ )𝑠 = 37000 (𝑚3⁄ )ℎ
- Tính toán và lựa chọn van xả áp PRD cho công trình:
𝐺𝑃𝑅𝐷 = 𝐺 − 𝐺1 = 9.85 − 1.27 = 8.58 (𝑚3⁄ )𝑠 (6.7)
- Vậy ta có diện tích van xả áp là: ⇒ 𝐴𝑃𝑅𝐷
- Vậy ta có kích thước van xả áp là ⇒ nhóm em lấy chắn
1200x1300 (mm). Và kích thước miệng gió mỗi tầng theo phần mềm Ductchecker pro
ta có 1000x150 (mm) và kích thước ống gió sẽ là 1800x450 (mm).
Bảng 6. 5: kích thước ống gió tạo áp STT Kích thước LƯU VẬN TỐC TỔN THẤT
ống (mm) LƯƠNG (𝒎𝟑⁄𝒉) (𝒎/𝒔) (Pa) ống trục 1800x450 10360 13 2.2 chính
Bảng 6. 6: Tổn thất áp suất trên ống gió STT Tên vật liệu LƯU TỔN THẤT
LƯƠNG (𝒍 𝒔)⁄ (Pa) 1 Miệng louver + LCCT 10360 67 lOMoARcPSD| 37054152 2 Vuông chuyển tròn 10360 16 3 Ống nối mềm 10360 16 4 Tròn chuyển vuông 10360 117 5 Ống co 90 10360 136 6 Miệng gió 1 lớp + OBD 470 25 7 Gót giày 470 82
Hình 6. 20: Bố trí ống gió tạo áp
- So sánh kiểm tra với bản vẽ thực tế. Tổng tổn thất của hệ thống hút khói hành lang tính tay là:
∆𝑝 = (82 × 2.2 + 460) + (82 × 2.2 + 460) × 10% = 704 (𝑃𝑎)
- Đối với bản vẽ thực tế ước tính là 650 (𝑃𝑎). So sánh với ộ chênh lệch là 8% cho nên
nhóm em chấp nhận kết quả của bản vẽ thực tế và ta tiến hành chọn quạt cho hệ thống
bằng phần mềm Fantech của hãng Fantech.
- Thông số của quạt như sau:
+ Tên sản phầm: Bladevane Series- Adjustable Pitch Axial Fans
+ Mã catalogue: APGV1004CP9/22 lOMoARcPSD| 37054152 + Đường kính: 1000 (mm) + Kích thước: 350 (mm)
+ Vòng quat: 1440 (𝑟 𝑚𝑖𝑛⁄ )
Hình 6. 21: Đường ặc tính của quạt
- Tương tự như tính toán tạo áp cầu thang máy trục 29 - 30 ta có bảng sau:
Bảng 6. 7: So sánh tạo cầu thang máy Khu vực Thực tế Tính toán Chấp Lưu Cột áp Lưu Cột áp nhận / lượng lượng Không (𝑷𝒂) (𝑷𝒂) chấp (𝒎𝟑⁄ )𝒉 (𝒎𝟑⁄ )𝒉 nhận Thang máy 1 8900 500 9210 570 chấp nhận Thang máy 2 8900 500 9210 570 chấp nhận Thang máy 3 8900 500 9210 570 chấp nhận lOMoARcPSD| 37054152 Thang máy 4 8900 500 9210 570 chấp nhận
6.3. Tính toán thông gió tầng hầm gửi xe
- Dựa vào bản vẽ kiến trúc hầm gửi xe có diện tích là 1450 (𝑚2) và có lỗ thông xuống
ram dốc là môi trường bên ngoài. Chính vì vậy tại bản vẽ thực tế không có gió cấp cho
hầm mà chỉ có hút gió thải ra khỏi hầm. Ta có công thức tính toán lưu lượng cho hầm xe:
𝑄 = 𝑆 × ℎ × 𝐴𝐶𝐻 (6.8) Trong ó:
- Q: Lưu lượng hút thải ra khỏi hầm (𝑚3⁄ )ℎ
- S: Diện tích bãi xe hầm (𝑚2)
- h: Chiều cao tính toán hầm xe (m)
- Đối với hầm xe dưới 1900 (𝑚2) lấy hệ số ACH = 6 và chọn quạt 1 tốc ộ. Vậy ta có
⇒𝑄 = 1450 × 4.5 × 6 = 39150 (𝑚3⁄ )ℎ = 10875 (𝑙 𝑠)⁄
- Tại hầm theo bản vẽ thực tế sẽ chia ra 2 quạt hút cho 2 hướng khác nhau ể thuận tiện
thiết kế và nghiệm thu công trình. lOMoARcPSD| 37054152
Hình 6. 22: Bố trí ường ống gió thải hầm xe
Bảng 6. 8: Kích thước ống gió thải hầm xe STT Kích thước LƯU VẬN TỐC TỔN THẤT ống (mm) LƯƠNG (𝒍 𝒔)⁄ (𝒎/𝒔) (Pa) 1 - 2 400x450 494 6 1 2 - 3 8000x450 2470 7 1 3 - 4 1150x450 3952 8 1 4 - 5 1500x450 5440 9 1 5 - 6 1500x450 5440 9 1 7 - 8 1500x450 5440 9 1
Bảng 6. 9: Tổn thất áp suất trên ống gió STT Tên vật liệu LƯU TỔN THẤT
LƯƠNG (𝒍 𝒔)⁄ (Pa) 1 Miệng gió 1 lớp + OBD 1000 67 2 Giảm kích thước 1000 3 3 Giảm kích thước 2470 3 4 Giảm kích thước 3952 117 5 Ống co 45 4940 25 6 Ống co 90 5440 25 7’ Tiêu âm 5440 136 8’ giảm kích thước 5440 3 9’ Óng mềm 5440 3 8’ giảm kích thước 5440 3 7 Ống co 90 5440 25 8 Van 1 chiều (NRD) 5440 50 lOMoARcPSD| 37054152
Hình 6. 23: Bố trí miệng gió và ống gió thải hầm xe
- So sánh kiểm tra với bản vẽ thực tế. Tổng tổn thất của hệ thống hút khói hành lang tính tay là:
∆𝑝 = (7.3 × 1 + 460) + (7.3 × 1 + 460) × 10% = 513.7 (𝑃𝑎)
- Đối với bản vẽ thực tế ước tính là 500 (𝑃𝑎). So sánh với ộ chênh lệch là 2% cho nên
nhóm em chấp nhận kết quả của bản vẽ thực tế lOMoARcPSD| 37054152 CHƯƠNG 7: REVIT 7. Revit
- Revit là phần mềm mạnh mẽ, hỗ trợ ắc lực cho các Kiến trúc sư - Kỹ sư, ược xây
dựng dựa theo hướng mô hình công trình gán thông tin BIM (Building Information
Modeling), cho phép các chuyên gia thiết kế những ý tưởng từ cách tiếp cận trên
mô hình phối hợp nhất quán. Revit phân ra nhiều loại ở ây nhóm em tập trung phần Revit MEP và kết cấu.
- Revit MEPgiúp các kỹ sư, nhà thiết kế, quản lý về mảng cơ khí, iện, và hệ thống
ống nước ến mức ộ chi tiết cao.
7.1. Mô hình kết cấu 3D toà nhà
- Revit Structure là quy trình công việc từ thép thiết kế sang chế tạo, thiết kế bê tông
cốt thép chi tiết,... Làm việc hiệu quả hơn, cải thiện ộ chính xác của việc lắp ặt, và
tăng cường tính xây dựng bằng cách kết nối thiết kế kết cấu với mô hình chi tiết. lOMoARcPSD| 37054152
Hình 7. 1: Revit của toà nhà Prime Resort & Hotel
Hình 7. 2: Revit của toà nhà Prime Resort & Hotel 7.2.
Mô hình 3D hệ thống iều hoà khống khí water chiller.
Hình 7. 3: Revit hệ Chiller của toà nhà lOMoARcPSD| 37054152
Hình 7. 4: Mặt bằng tầng B3
Hình 7. 5: Mặt bằng tầng B2 lOMoARcPSD| 37054152
Hình 7. 6: Mặt bằng tầng B1 lOMoARcPSD| 37054152
Hình 7. 7: Mặt bằng tầng kỹ thuật
Hình 7. 8: View 3D phòng máy chiller và bơm
Hình 7. 9: View 3D phòng AHU lOMoAR cPSD| 37054152
CHƯƠNG 8: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
8. Kết luận và kiến nghị 8.1. Kết luận
Như vậy, trong các quá trình lựa chọn phương hướng tính toán, trình bày và kiểm tra cho
hệ thống iều hòa không khí của công trình Prime Resort & Hotel ở tỉnh Khánh Hòa với
các công việc như tính toán xác ịnh phụ tải, kiểm tra tính ọng sương, tính toán thông gió
hầm xe, tính toán hút khói hành lang ,kiểm tra tạo áp cầu thang,… . Sau quá trình tính toán
thiết kế hệ thống ĐHKK của tòa nhà , nhóm ã ưa ra những ý kiến nhận xét về tính hợp lí
và chưa hợp lí của công trình. Nhóm em thấy rằng việc lắp ặt hệ thống Chiller cho tòa nhà
bao gồm khu vực các phòng lớn, phòng họp,nhà ăn, phòng ban, hội nghị…khá hợp lí do
hệ thống ã áp ứng khá là tương ối về nhu cầu năng suất lạnh, yêu cầu về thông gió và ặc
biệt là yêu cầu chuẩn về thẩm mỹ của một khách sạn cao cấp mà vẫn ảm bảo ược tính kinh tế cho dự án.
Về phần tính toán kiểm tra lại, nhóm em muốn tăng ộ chính xác cho quá trình tính toán
kiểm tra nhóm em ã tính tay theo phương pháp Carieer ể tính tải lạnh cho công trình cũng
như kiểm tra lại bằng phần mềm Trace 700 của Trane và dùng ồ thị kiểm tra lại. Kết quả
cho thấy rằng thực tế kết quả lại có một chút sai lệch tương ối nhỏ không áng kể vẫn nằm
trong phạm vi cho phép chấp nhận ược, không chỉ từ việc lựa chọn thiết bị phù hợp với
công trình nên có thể bỏ qua những sai lệch này cho thấy tải lạnh thực tế là hợp lý, công
trình ã áp ứng ược các yêu cầu kỹ thuật, tải lạnh, công năng của công trình , sự chênh lệch
này một phần có thể do sai số khi o diện tích, thực tế bên thiết kế có thể nhân hệ số theo
yêu cầu tiêu chuẩn ể phù hợp với lựa chọn thiết bị cho dự án. 8.2. Kiến nghị
Tuy vẫn còn hạn chế nhưng sau khi nhóm em tính toán ã nhận ra và ưa ra một số kiến nghị sau : lOMoAR cPSD| 37054152
- Bảng thông số cần ghi rõ khu vực và cần hạn chế sử dụng FCU cho khu vực lớn như canteen
- SDNL còn quá phức tạp và cần phải làm ơn giản và ẹp
- Khoảng cách lắp ặt miệng gió hồi và gió cấp không quá gần nhau. Và giảm
một số kích thước ường ống lOMoAR cPSD| 37054152 PHỤ LỤC
Bảng 1: Nhiệt bức xạ qua kính Hướ Tầng ng Rk F(m2 Khu vực Nt Q11(W) kính (𝑾 𝒎⁄ 𝟐) ) Hành lang bên phải 1514.347 Tây Nam 156 0.47 73.34 KID Bắc 26 0.74 87.4 473.5638 B2 Khu sảnh lớn, không Tây 271 0.44 210 7051.852 gian ợi Đông 4657.001 271 0.62 98.42 Tổng 13696.76 Phòng A2B Đông Bắc 216 0.58 14.56 513.6947 Đông Nam 156 0.64 16.8 472.3629 Tây Bắc 156 0.66 13.44 389.6994 Phòng A1 (1-3) Đông Nam 216 0.58 15.13 533.805 Foyer + Prefunction + Đông 188 0.62 188 8895.713 lounge Tây 270 0.65 270 13393.94 Tây Bắc 216 0.61 33 1224.502 Tây Nam 156 0.66 33 956.8512 B1 Phòng H3B (1-2) Đông Bắc 156 0.64 14.56 409.3812 Phòng pride suit Đông Bắc 156 0.64 14.56 409.3812 Phòng H6 Đông Nam 216 0.58 16.8 592.7246 Đông Bắc 156 0.64 14.56 409.3812 Tây Nam 216 0.61 15.4 571.4342 Hành lang bên phải Tây Bắc 156 0.47 39.1 807.3487 hành lang bên trái Tây Nam 216 0.39 39.1 927.5922 Tổng 31984.8 A2B Đông Bắc 216 0.58 14.42 508.7553 Tây Nam 156 0.66 13.44 389.6994 1 Tây Bắc 216 0.61 16.8 623.3828 A1 (1-9) Đông Bắc 216 0.58 14.42 508.7553 A2C Đông 271 0.62 69.72 3298.985 lOMoAR cPSD| 37054152 Buffet Zone 141.3 4746.904 Tây 271 0.44 6 All-Day dining Đông 173.6 271 0.4 5301.406 6 Bắc 26 0.74 33 178.8055 Nam 23 0.51 34.26 113.1742 H3B (1-9) Đông Nam 156 0.64 14.42 405.4448 H6 Đông Nam 156 0.64 14.42 405.4448 Tây Bắc 216 0.61 14.42 535.0702 Tây Nam 156 0.66 15.54 450.5899 Sảnh hành lang phải Tây Nam 216 0.47 107.3 3067.7028 Sảnh hành lang trái Tây Bắc 156 0.39 107.3 1838.44601 Tổng 29686.1688 A2B Đông Bắc 216 0.58 14.42 508.7553 Tây Nam 156 0.66 13.44 389.6994 Tây Bắc 216 0.61 16.8 623.3828 A1 Đông Bắc 129.7 216 0.58 4578.798 8 A2C Đông 271 0.62 92.96 4398.646 Nhà hàng VIP 141.3 Tây 271 0.44 4746.904 6 Đông 139.4 271 0.4 4257.365 2 6 H1 Đông 271 0.62 68.88 3259.238 H3B Đông Nam 129.7 156 0.64 3649.004 8 H6 Đông Nam 156 0.64 14.42 405.4448 Tây Bắc 216 0.61 14.42 535.0702 Tây Nam 156 0.66 15.54 450.5899 Sảnh hành lang phải Tây Nam 216 0.47 107.3 3067.7028 Sảnh hành lang trái Tây Bắc 156 0.39 107.3 1838.44601 Tổng 32709.0488 lOMoAR cPSD| 37054152 Phòng A2B Đông Bắc 156 0.58 14.56 371.001716 Đông Nam 216 0.64 16.8 654.040977 Tây Nam 216 0.66 13.44 539.583806 Phòng khách sạn A1 Đông Bắc 156 0.58 15.13 385.525822 3-6 (1-9) Phòng H3B (1 - 9) Đông Nam 216 0.64 14.56 566.835514 Phòng H6 Đông Nam 216 0.64 14.56 566.835514 Đông Bắc 156 0.58 16.8 428.078904 Tây Bắc 156 0.61 15.4 412.702506 Phòng H2 Đông 271 0.62 11.48 543.206328 Phòng H3 (1-2) Đông 271 0.62 12.6 596.202067 Phòng H4 Đông 271 0.62 22.96 1086.41266 Phòng H1 (1-11) Đông 271 0.62 11.2 529.957393 Phòng A2C (1-6) Đông 271 0.62 23.52 1112.91053 Sảnh hành lang trái Tây Bắc 156 0.39 107.3 1838.44601 Sảnh hành lang phải Tây Nam 216 0.47 107.3 3067.7028 Sảnh hành lang giữa Tây 271 0.44 208 6984.69191 Tổng 38736.8559 Phòng H1 (1-4) Đông 271 0.62 11.48 543.2063 Phòng H3B (1-9) Đông Nam 216 0.58 14.56 513.6947 Phòng H6 Tây Bắc 156 0.66 15.4 446.5306 Đông Nam 216 0.58 14.56 513.6947 Đông Bắc 156 0.64 16.52 464.49021 Phòng A2A (1-6) Đông Bắc 156 0.64 20.16 566.8355 7 Phòng A2B Đông Nam 216 0.58 16.8 592.72464 Đông Bắc 156 0.64 14.56 409.3812 Tây Nam 216 0.61 13.44 498.7062 Studio 1 Đông 271 0.62 23.8 1126.159 Phòng khách A2C (1- Đông 271 0.62 23.52 1112.9105 2) lOMoAR cPSD| 37054152 Sảnh hành lang trái Tây Bắc 156 0.47 107.3 2215.563 Sảnh hành lang phải Tây Nam 216 0.39 107.3 2545.541 Sảnh hành lang giữa Tây 271 0.44 208 6984.692 Gym Đông 271 0.4 66.7 2036.184 Tổng 30671.9738 Phòng H3B (1-9) Đông Nam 216 0.64 14.56 566.835514 Phòng H6 Tây Bắc 156 0.66 15.4 446.5306 8-14 Đông Nam 216 0.58 14.56 513.6947 Đông Bắc 156 0.64 16.52 464.49021 Phòng H1B (1-12) Đông 271 0.62 11.2 529.957393 Phòng A3C (1-3) Đông 271 0.62 28.8 2806.60608 Phòng A3A (1-4) Đông Bắc 156 0.64 26.65 1543.22688 Phòng A3B Đông Nam 216 0.58 16.8 1220.72832 Đông Bắc 156 0.64 29.12 1686.257664 Tây Nam 216 0.61 13.3 1016.39664 Hành Lang 1 Tây Bắc 103.6 156 0.66 6191.676691 84 Hành Lang 2 Tây 271 0.44 73.92 512.248064 Hành Lang 3 Tây 271 0.44 73.92 512.248064 Hành Lang 4 103.6 Tây Nam 216 0.39 6191.676691 84 Tổng 47756.21 Phòng H3B (1-9) Đông Nam 216 0.64 14.56 566.835514 Phòng H6 Tây Bắc 156 0.66 15.4 446.5306 Đông Nam 216 0.58 14.56 513.6947 Đông Bắc 156 0.64 16.52 464.49021 Phòng H1B (1-12) Đông 271 0.62 11.2 529.957393 15-21 Phòng A3C-1 Đông 271 0.62 28.8 2806.60608 Phòng A3C-3 Đông 271 0.62 28.8 2806.60608 Bắc 26 0.88 6.2 82.27648 Phòng A2D (1-3) Đông 271 0.62 22.54 2196.559064 lOMoAR cPSD| 37054152 Phòng A1 Đông Bắc 156 0.64 13.27 768.428544 Phòng A4A-1 Đông Bắc 41.88 156 0.64 2425.616794 8 Phòng A4A-2 Đông Bắc 41.88 156 0.64 2425.616794 8 Phòng A4A-1 Đông Nam 216 0.58 28.75 2089.044 Đông Bắc 156 0.64 29.12 1686.257664 Tây Nam 216 0.61 13.3 1016.39664 Hành Lang 1 Tây Bắc 103.6 156 0.66 6191.676691 84 Hành Lang 2 Tây 271 0.44 73.92 512.248064 Hành Lang 3 Tây 271 0.44 73.92 512.248064 Hành Lang 4 103.6 Tây Nam 216 0.39 6191.676691 84 Tổng 48990.1 Phòng H3B (1-9) Đông Nam 216 0.64 14.56 566.835514 Phòng H6 Tây Bắc 156 0.66 15.4 446.5306 Đông Nam 216 0.58 14.56 513.6947 Đông Bắc 156 0.64 16.52 464.49021 Phòng H1B (1-8) Đông 271 0.62 11.2 529.957393 EXCUTIVE Đông 271 0.62 117.6 11460.30816 LOUNGE Phòng A2D (1-4) Đông 271 0.62 22.54 2196.559064 22 Phòng A1 Đông Bắc 156 0.64 13.27 768.428544 Phòng A4A-1 Đông Bắc 41.88 156 0.64 2425.616794 8 Phòng A4A-2 Đông Bắc 41.88 156 0.64 2425.616794 8 Phòng A4A-1 Đông Nam 216 0.58 28.75 2089.044 Đông Bắc 156 0.64 29.12 1686.257664 Tây Nam 216 0.61 13.3 1016.39664 Hành Lang 1 103.6 Tây Bắc 156 0.66 6191.676691 84 lOMoAR cPSD| 37054152 Hành Lang 2 202.4 Tây 271 0.44 14000.58845 4 Hành Lang 3 103.6 Tây Nam 216 0.39 6191.676691 84 Tổng 67807.74
Bảng 2: Nhiệt truyền qua mái Tầng Khu vực F
∆𝒕𝒕𝒅 k 𝑸𝟐𝟏 (𝒎𝟐)
(𝑾 𝒎⁄ 𝟐 𝑲) B2 0 0 0 0 Tổng 0 B1 0 0 0 0 Tổng 0 1-5 0 0 0 0 Tổng 0 6 Phòng H3 40 36 1.67 2404.8 Phòng H3-1 40 36 1.67 2404.8 Phòng H4 71 36 1.67 4268.52 Tổng 9078.12 7-21 0 0 0 0 Tổng 0 22 H6 55 4.35 1.67 399.5475 H3B 38 4.35 1.67 276.051 H1B-H1B1 29.2 4.35 1.67 212. 1234 H1B2 28.5 4.35 1.67 207.03825 BoH – Bar- Excutive 410 36 1.67 24649.2 lounge A2D 70 4.35 1.67 508.515 A1 40 4.35 1.67 290.58 A4A 150 4.35 1.67 1089.675 A4B 170 4.35 1.67 1234.965 Tổng 28655.57
Bảng 3: Nhiệt truyền qua vách lOMoAR cPSD| 37054152 𝜹 k ∆𝒕 F Tầng khu vực loại vách 𝑸𝟐𝟐𝒕
(𝒎) (𝑾 𝒎⁄ 𝟐 𝑲) (℃) (𝒎) (𝑾)
bê tông cốt thép 0.5 1.980831 8.6 12.92 220.094
bê tông cốt thép 0.4 2.271062 8.6 31.92 623.433 Services
bê tông cốt thép 0.3 2.660944 8.6 20.9 478.278 gạch bê tông 0.2 0.67139
4.3 59.85 172.785 Hành lang
bê tông cốt thép 0.3 2.660944 4.3 6.05 69.224 bên phải gạch bê tông 0.2 0.67139 4.3 5.05 14.579 Sảnh thang bê tông cốt thép máy bên phải 0.3 2.660944 4.3 44 503.450 bê tông cốt thép 1178.53 0.3 2.660944 4.3 103 KV sảnh lớn, 2 KG ợi gạch bê tông 0.2 0.67139 4.3 53.2 153.587 B2 Filling store
bê tông cốt thép 0.4 2.271062 8.6 18.05 352.537 DOSM
bê tông cốt thép 0.4 2.271062 8.6 11.21 218.944
bê tông cốt thép 0.4 2.271062 8.6 14 273.435 Sale&MKT
bê tông cốt thép 1.5 0.869565 8.6 6.08 45.467 gạch bê tông 0.2 0.67139
4.3 16.34 47.173
bê tông cốt thép 0.4 2.271062 8.6 19 371.091 F&B gạch bê tông 0.2 0.67139 4.3 14.4 41.572
bê tông cốt thép 0.4 2.271062 8.6 19 371.091 HR gạch bê tông khí chưng áp 0.2 0.67139 4.3 14.4 41.572
bê tông cốt thép 0.4 2.271062 8.6 11.4 222.654 CLINIC gạch bê tông 0.2 0.67139 4.3 6.84 19.746
bê tông cốt thép 0.4 2.271062 8.6 34 664.058 IT gạch bê tông 0.2 0.67139
4.3 24.32 70.211 Phòng
bê tông cốt thép 0.4 2.271062 8.6 34 664.058 training gạch bê tông 0.2 0.67139
4.3 47.12 136.034
bê tông cốt thép 0.4 2.271062 8.6 23.94 467.575 Store gạch bê tông 0.2 0.67139 4.3 26.6 76.793 Phòng training &
bê tông cốt thép 0.4 2.271062 8.6 21.47 419.333 meeting lOMoAR cPSD| 37054152 bê tông cốt thép 165.6 3235.91 0.4 2.271062 8.6 8 9
bê tông cốt thép 0.5 1.980831 4.3 6.08 51.786 Canteen
bê tông cốt thép 0.4 2.271062 4.3 15.2 148.436 gạch bê tông 0.2 0.67139
8.6 21.47 123.966 gạch bê tông 0.2 0.67139
4.3 99.18 286.330 Hành lang
bê tông cốt thép 0.3 2.660944 4.3 44 503.450 bên trái gạch bê tông 0.2 0.67139
4.3 23.94 69.114 Sảnh thang
bê tông cốt thép 0.3 2.660944 4.3 48.17 551.164 bên trái Tổng 12267.2 A2B 0.5 1.9808
8.6 19.32 329.119 Hành lang bê tông cốt thép bên phải 0.3 2.6609
4.3 16.24 185.819
Sảnh zone B bê tông cốt thép 0.3 2.6609
4.3 136.8 1565.27 Hành lang bê tông cốt thép giữa bên phải 0.2 0.6714 4.3 68.4 197.469 H6 gạch bê tông 0.5 1.9808
8.6 19.32 329.119 B1 Hành lang
bê tông cốt thép 0.3 2.6609
4.3 16.24 185.819 bên trái
Sảnh zone A bê tông cốt thép 0.3 2.6609
4.3 136.8 1565.27 Hành lang bê tông cốt thép giữa bên phải 0.2 0.6714 4.3 68.4 197.469 Ballroom 2 gạch bê tông 0.2 0.6714
8.6 97.14 560.881 Ballroom 1 gạch bê tông 0.2 0.6714
8.6 159.9 923.255 BOH gạch bê tông 0.2 0.6714 4.3 27.7 79.969 Tổng 6119.46 A2B
bê tông cốt thép 0.5 1.980831 8.6 28.12 479.028 Sảnh thang bê tông cốt thép máy bên phải 0.3 2.660944 4.3 44 503.450 1 Buffet zone
bê tông cốt thép 0.3 2.660944 4.3 74.5 852.433 Sảnh thang
bê tông cốt thép 0.3 2.660944 4.3 48.17 551.164 máy bên trái H6
bê tông cốt thép 0.3 2.660944 8.6 29.64 678.285 Tổng 3064.36 2 A2B
bê tông cốt thép 0.5 1.980831 8.6 28.12 479.028 lOMoAR cPSD| 37054152 Sảnh thang bê tông cốt thép máy bên phải 0.3 2.660944 4.3 44 503.450 Sảnh thang
bê tông cốt thép 0.3 2.660944 4.3 48.17 551.164 máy bên trái H6
bê tông cốt thép 0.3 2.660944 8.6 29.64 678.285
bê tông cốt thép 0.3 2.660944 4.3 100 1144.20 Nhà hàng vip gạch bê tông 0.2 0.67139 4.3 22.8 65.823 H1 gạch bê tông 0.2 0.67139 4.3 68.4 197.469 A2C gạch bê tông 0.2 0.67139 4.3 114 329.115 Tổng 3948.54
bê tông cốt thép 0.5 1.980831 8.6 19.32 329.119 phòng A2B
bê tông cốt thép 0.3 2.660944 8.6 7.28 166.596
bê tông cốt thép 0.5 1.980831 8.6 19.88 338.658 Phòng H6
bê tông cốt thép 0.5 1.980831 8.6 5.88 100.166
Phòng A2C-6 bê tông cốt thép 0.5 1.980831 8.6 7.84 133.555
Phòng H1 - 1 bê tông cốt thép 0.5 1.980831 8.6 7.84 133.555 Sảnh căn hộ bê tông cốt thép phải 0.3 2.660944
4.3 44.84 513.062 3-6 Sảnh căn hộ
bê tông cốt thép 0.3 2.660944 4.3 41.04 469.582 trái Hành lang bê tông cốt thép căn hộ giữa 0.3 2.660944
4.3 127.6 1460.00 ̀̀̀̀ Hà̀̀̀nh lang ăn bê tông cốt thép hộ trái 0.3 2.660944
4.3 36.83 421.411 Hành lang bê tông cốt thép căn hộ phải 0.3 2.660944
4.3 37.41 428.047 Tổng 4493.76
bê tông cốt thép 0.5 1.980831 8.6 19.32 329.119 phòng A2B bê tông cốt thép 0.3 2.660944 8.6 7.28 166.596
bê tông cốt thép 0.5 1.980831 8.6 19.88 338.658 Phòng H6
bê tông cốt thép 0.5 1.980831 8.6 5.88 100.166
Phòng A2C-2 bê tông cốt thép 0.5 1.980831 8.6 7.84 133.555 7
Phòng H1 - 1 bê tông cốt thép 0.5 1.980831 8.6 7.84 133.555 Sảnh căn hộ bê tông cốt thép phải 0.3 2.660944
4.3 44.84 513.062 Sảnh căn hộ
bê tông cốt thép 0.3 2.660944 4.3 41.04 469.582 trái lOMoAR cPSD| 37054152 Hành lang bê tông cốt thép căn hộ giữa 0.3 2.660944
4.3 127.6 1460.07 ̀̀̀̀ Hà̀̀̀nh lang ăn bê tông cốt thép hộ trái 0.3 2.660944
4.3 36.83 421.411 Hành lang bê tông cốt thép căn hộ phải 0.3 2.660944
4.3 37.41 428.047 Tổng 4493.76 phòng A3B
bê tông cốt thép 0.5 1.981
8.6 19.32 329.119 Phòng H6
bê tông cốt thép 0.5 1.981
8.6 14.56 248.032
Phòng A3C-3 bê tông cốt thép 0.5 1.981
8.6 11.48 195.563 Phòng H1 –
bê tông cốt thép 0.5 1.981
8.6 11.48 195.563 B2 Sảnh căn hộ bê tông cốt thép phải 0.3 1.981
4.3 28.76 490.033 Sảnh căn hộ 8-21
bê tông cốt thép 0.3 2.661
4.3 28.76 658.285 trái Sảnh A
bê tông cốt thép 0.3 2.661
4.3 137.7 3152.28 Sảnh B 3152.28
bê tông cốt thép 0.3 2.661 4.3 137.7 8 ̀̀̀̀ Hà̀̀̀nh lang ăn bê tông cốt thép 1630.49 hộ trái 0.3 2.661 4.3 71.25 4 Hành lang bê tông cốt thép 71.25 1630.49 căn hộ phải 0.3 2.661 4.3 0 4 Tổng 11682.1 phòng A3B tường 0.5 1.55 1.98 8.6 19.32 Phòng H6 tường 0.5 1.55 1.98 8.6 14.56 Phòng A3C-3 Phòng H1 – tường 0.5 1.55 1.9 8.6 11.48 B2 tường 0.5 1.55 1.98 8.6 11.48 22 Sảnh căn hộ tường phải 0.3 1.55 2.66 4.3 28.766 Sảnh căn hộ tường 0.3 1.55 2.66 4.3 28.766 trái Sảnh A tường 0.3 1.55 2.66 4.3 137.75 Sảnh B tường 0.3 1.55 2.66 4.3 137.75 Sảnh giữa tường 0.3 1.55 2.66 4.3 142.5 lOMoAR cPSD| 37054152 Tổng 6738.46
Bảng 4: Nhiệt truyền qua cửa 𝒌 𝑭 𝒄 𝒄 Tầng Khu vực ∆𝒕 (℃)
(𝒎𝟐) (𝑾 𝒎⁄ 𝟐 𝑲) 𝟐𝟐𝐜 lOMoARcPSD| 37054152 Services 2.64 2.23 0 0 Hành lang bên phải 4.62 2.23 4.3 44.30118 Sảnh thang máy bên phải 12 2.23 4.3 115.068 Sale & MKT 2.2 2.23 4.3 21.095 Phòng F&B 2.64 2.23 4.3 25.314 B2 Phòng HR 2.64 2.23 4.3 25.314 Clinic 2.64 2.23 4.3 25.314 Phòng IT 5.28 2.23 4.3 50.629 Hành lang bên trái 9.02 2.23 4.3 86.492 Sảnh thang bên trái 16.83 2.23 4.3 161.382 Tổng 554.915 A2B 2.2 2.23 0 0 Ballroom 2 14.52 2.23 8.6 278.465 B1 Ballroom 2 8.8 2.33 4.3 88.1672 Ballroom 1 4.8 2.33 8.6 96.1824 Ball room 1 4.4 2.33 4.3 44.0836 Tổng 506.8978 1 Buffet zone 12.98 2.23 4.3 124.4652 Nhà hàng vip 26.84 2.23 4.3 257.3688 2 H1 13.2 2.23 4.3 126.5748 A2C 8.8 2.23 4.3 84.383 Tổng 468.3268 3-22 0 0 0 0 Tổng 0
Bảng 5: Nhiệt truyền qua kính 𝑭𝒌 (𝒎𝟐) 𝒌𝒌 Tầng Khu vực ∆𝒕 (℃) (𝑾 𝒎⁄ 𝟐 𝑲) 𝟐𝟐𝐤 hành lang bên phải 72.2 2.89 8.6 1794.459 B2 KV sảnh lớn, KG ợi 71.5 2.89 8.6 1777.061 Hành lang bên trái 53.2 2.89 8.6 1322.233 Tổng 4893.753 A2B 44.24 2.89 8.6 1099.541 B1 A1 (1-3) 15.13 2.89 8.6 376.041 Hành lang bên phải 39.1 2.89 8.6 971.7914 lOMoAR cPSD| 37054152 Foyer+Prefunction+Lounge 524 2.89 8.6 13023.5 Bridesuit 14.56 2.89 8.6 361.8742 H3B (1-2) 14.56 2.89 8.6 361.8742 Hành lang bên trái 39.1 2.89 8.6 971.7914 Tổng 18280.37 Phòng A2B 44.6 2.89 8.6 1108.488 Phòng A1 129.78 2.89 8.6 3225.552 Phòng A2C 69.72 2.89 8.6 1732.821 Hành lang bên phải 72.2 2.89 8.6 1794.459 1 Buffet zone 141.36 2.89 8.6 3513.361 All day dining 240.92 2.89 8.6 5987.826 Phòng H3B 129.78 2.89 8.6 3225.552 Phòng H6 44.38 2.89 8.6 1103.021 hành lang bên trái 53.2 2.89 8.6 1322.233 Tổng 23013.31 Phòng A2B 44.6 2.89 8.6 1108.488 Phòng A1 129.78 2.89 8.6 3225.552 Phòng A2C 69.72 2.89 8.6 1732.821 Hành lang bên phải 72.2 2.89 8.6 1794.459 2 Phòng H3B 129.78 2.89 8.6 3225.552 Phòng H6 44.38 2.89 8.6 1103.021 Hành lang bên trái 53.2 2.89 8.6 1322.233 Nhà hàng VIP 280.82 2.89 8.6 6979.5 Phongf H1 68.88 2.89 8.6 1711.944 Tổng 22203.57 Phòng A2B 44.24 2.89 8.6 1099.541 Phòng A1 (1-9) 15.13 2.89 8.6 376.041 Phòng A2C (1-6) 23.52 2.89 8.6 584.5661 Phòng H3 - 1 12.6 2.89 8.6 313.1604 Phòng H3 - 2 12.04 2.89 8.6 299.2422 3 Phòng H4 22.96 2.89 8.6 570.6478 Phòng H2 11.48 2.89 8.6 285.3239 Phòng H1 (1-11) 11.2 2.89 8.6 278.3648 Phòng H3B (1-9) 14.56 2.89 8.6 361.8742 Phòng H6 46.48 2.89 8.6 1155.214 Sảnh hành lang trái 107.3 2.89 8.6 2666.834 lOMoAR cPSD| 37054152 Sảnh hành lang phải 107.3 2.89 8.6 2666.834 Sảnh hành lang giữa 208 2.89 8.6 5169.632 Tổng 27437.08 Phòng H1 (1-4) 11.48 2.89 8.6 285.3239 Phòng H3B (1-9) 14.56 2.89 8.6 361.8742 Phòng H6 46.48 2.89 8.6 1155.214 7 Phòng A2A (1-6) 20.16 2.89 8.6 501.0566 Phòng A2B 44.24 2.89 8.6 1099.541 Studio 1 23.8 2.89 8.6 591.5252 Phòng khách A2C-1 23.52 2.89 8.6 584.5661 Phòng ngủ A2C-2 23.52 2.89 8.6 584.5661 Sảnh hành lang trái 107.3 2.89 8.6 2666.834 Sảnh hành lang phải 107.3 2.89 8.6 2666.834 Sảnh hành lang giữa 208 2.89 8.6 5169.632 Gym 66.7 2.89 8.6 1657.762 Tổng 23650.57 Phòng H3B (1-9) 14.56 2.89 8.6 361.8742 15.4 2.89 8.6 382.7516 Phòng H6 14.56 2.89 8.6 361.8742 16.52 2.89 8.6 410.5881 Phòng H1B-1 11.2 2.89 8.6 278.3648 11.2 2.89 8.6 278.3648 Phòng H1B-2 6.45 2.89 8.6 160.3083 Phòng H1B (3-12) 11.2 2.89 8.6 278.3648 Phòng A3C (1-2) 28.8 2.89 8.6 715.7952 28.8 2.89 8.6 715.7952 8 - 14 Phòng A3C-3 6.2 2.89 8.6 154.0948 Phòng A3C 28.8 2.89 8.6 715.7952 Phòng A3A (1-4) 26.65 2.89 8.6 662.3591 16.8 2.89 8.6 417.5472 Phòng A3B 29.12 2.89 8.6 723.7485 13.3 2.89 8.6 330.5582 Hành Lang 1 103.684 2.89 8.6 2576.962 Hành Lang 2 73.92 2.89 8.6 1837.208 Hành Lang 3 73.92 2.89 8.6 1837.208 Hành Lang 4 103.684 2.89 8.6 2576.962 lOMoAR cPSD| 37054152 Tổng 23879.67 Phòng H3B (1-9) 14.56 2.89 8.6 361.8742 15.4 2.89 8.6 382.7516 Phòng H6 14.56 2.89 8.6 361.8742 16.52 2.89 8.6 410.5881 Phòng H1B-1 11.2 2.89 8.6 278.3648 11.2 2.89 8.6 278.3648 Phòng H1B-2 15 - 21 6.45 2.89 8.6 160.3083 Phòng H1B (3-12) 11.2 2.89 8.6 278.3648 Phòng A3C-1 28.8 2.89 8.6 715.7952 28.8 2.89 8.6 715.7952 Phòng A3C-3 6.2 2.89 8.6 154.0948 Phòng A2D (1-3) 22.54 2.89 8.6 560.2092 Phòng A1 13.27 2.89 8.6 329.8126 Phòng A4A (1-2) 41.888 2.89 8.6 1041.084 28.75 2.89 8.6 714.5525 Phòng A4A-1 29.12 2.89 8.6 723.7485 13.3 2.89 8.6 330.5582 Hành Lang 1 103.684 2.89 8.6 2576.962 Hành Lang 2 73.92 2.89 8.6 1837.208 Hành Lang 3 73.92 2.89 8.6 1837.208 Hành Lang 4 103.684 2.89 8.6 2576.962 Tổng 24188.26 Phòng H3B (1-9) 14.56 2.89 8.6 361.8742 15.4 2.89 8.6 382.7516 Phòng H6 14.56 2.89 8.6 361.8742 16.52 2.89 8.6 410.5881 Phòng H1B (1-8) 11.2 2.89 8.6 278.3648 Phòng BOG-Bar- 117.6 2.89 8.6 2922.83 EXCUTIVE LOUNGE 22 Phòng A2D (1-4) 22.54 2.89 8.6 560.2092 Phòng A4A-1 41.888 2.89 8.6 1041.084 Phòng A4A-2 41.888 2.89 8.6 1041.084 28.75 2.89 8.6 714.5525 Phòng A4A-1 29.12 2.89 8.6 723.7485 13.3 2.89 8.6 330.5582 Hành Lang 1 103.684 2.89 8.6 2576.962 lOMoAR cPSD| 37054152 Hành Lang 2 202.44 2.89 8.6 5031.444 Hành Lang 3 103.684 2.89 8.6 2576.962 Tổng 26168.88
Bảng 6: Nhiệt truyền qua nền Tầng Khu vực F k ∆𝒕 𝟐𝟑 (𝑾) (𝒎𝟐)
(𝑾 𝒎⁄ 𝟐 𝑲) B2 Phòng SERVICE 50 2.87 4.3 617.05 RESIDENT’S LOUNGE 272 2.87 4.3 3356.75 Phòng OFFICE, IT, Mail 73.6 2.87 4.3 908.298 Phòng RECEPTION 415 2.87 4.3 5121.52 Phòng LUGGAE 40 2.87 4.3 493.64 Phòng KID 190 2.87 4.3 2344.79 Khu sảnh lớn, khoang 920 2.87 4.3 ợi 11353.7 Khu CHECK IN, 900 2.87 4.3 SOCIAL HUB,… 11106.9 Phòng IT 157 2.87 4.3 1937.54 Phòng TRANNING 65.2 2.87 4.3 804.633 STORE 48 2.87 4.3 592.368 Phòng 49 2.87 4.3 TRANNING/MEETING 604.709 Phòng CANTEEN 250 2.87 4.3 3085.25 Sảnh thang máy 166 2.87 4.3 2048.61 Clinic 20 2.87 4.3 246.82 HR 40 2.87 4.3 493.64 F&B 40 2.87 4.3 493.64 Sale&MKT 40 2.87 4.3 493.64 DOSM 41 2.87 4.3 505.981 RESERVATION 9 2.87 4.3 111.069 FILLING STORE 20 2.87 4.3 246.82 FONTR OFFICE 40 2.87 4.3 493.64 FOM 15 2.87 4.3 185.115 SECRETARY 20 2.87 4.3 246.82 RECREATION 9 2.87 4.3 111.069 FINANCE 55 2.87 4.3 678.755 lOMoAR cPSD| 37054152 FC 20 2.87 4.3 246.82 PURCHASING 20 2.87 4.3 246.82 GENERAL MGR 30 2.87 4.3 370.23 REV MGR 20 2.87 4.3 246.82 Hành lang bên phải 68 2.87 4.3 839.188 Hành lang bên trái 68 2.87 4.3 839.188 Tổng 51471.83 B1-22 0 0 0 0 Tổng 0
Bảng 7: Nhiệt truyền qua èn 𝒒𝒔 𝑭 𝑸𝟑𝟏 Tầng Khu vực 𝒏𝒕 𝒏𝒅
(𝑾 𝒎⁄ 𝟐) (𝒎𝟐) (𝑾) Phòng SERVICE 0.87 0.85 12 50 443.70 RESIDENT’S LOUNGE 0.87 0.85 24 272 4827.46 Phòng OFFICE, IT, Mail 0.87 0.85 24 73.6 1306.25 Phòng RECEPTION 0.87 0.85 24 415 7365.42 B2 Phòng LUGGAE 0.87 0.85 12 40 354.96 Phòng KID 0.87 0.85 24 190 3372.12 Khu sảnh lớn, khoang ợi 0.87 0.85 24 920 16328.16 Khu CHECK IN, 0.87 0.85 24 900 15973.20 SOCIAL HUB,… Phòng IT 0.87 0.85 24 157 2786.44 Phòng TRANNING 0.87 0.85 24 65.2 1157.17 STORE 0.87 0.85 24 48 851.90 Phòng 0.87 0.85 24 49 869.65 TRANNING/MEETING Phòng CANTEEN 0.87 0.85 24 250 4437.00 Sảnh thang máy 0.87 0.85 24 166 2946.17 Clinic 0.87 0.85 24 20 354.96 HR 0.87 0.85 24 40 709.92 F&B 0.87 0.85 24 40 709.92 Sale&MKT 0.87 0.85 24 40 709.92 DOSM 0.87 0.85 24 41 727.67 RESERVATION 0.87 0.85 24 9 159.73 lOMoAR cPSD| 37054152 FILLING STORE 0.87 0.85 24 20 354.96 FONTR OFFICE 0.87 0.85 24 40 709.92 FOM 0.87 0.85 24 15 266.22 SECRETARY 0.87 0.85 24 20 354.96 RECREATION 0.87 0.85 24 9 159.73 FINANCE 0.87 0.85 24 55 976.14 FC 0.87 0.85 24 20 354.96 PURCHASING 0.87 0.85 24 20 354.96 GENERAL MGR 0.87 0.85 24 30 532.44 REV MGR 0.87 0.85 24 20 354.96 Hành lang bên phải 0.87 0.85 24 68 1206.86 Hành lang bên trái 0.87 0.85 24 68 1206.86 Tổng 73225 A2B 0.87 0.5 12 65 339.300 A1 (1-3) 0.87 0.5 12 26 135.720 Tiền Sảnh 1 + Lounge 1 0.5 24 2898 34776.0 Tiền Sảnh 2 1 0.5 24 175 2100.000 Ballroom 1 0.87 0.5 24 460 4802.400 Ballroom 2 0.87 0.5 24 308 3215.520 Phòng hội nghị 1 0.87 0.5 24 120 1252.800 B1 Phòng hội nghị 2 0.87 0.5 24 55 574.200 Phòng hội nghị 3 0.87 0.5 24 63 657.720 Khu hậu sảnh 0.87 0.5 24 295 3079.800 Hành lang 0.87 0.5 24 68 709.920 Phòng họp 1 0.87 0.5 24 50 522.000 Phòng họp 2 0.87 0.5 12 50 261.000 Phòng chức năng 1 0.87 0.5 12 73 381.060 Phòng chức năng 2 0.87 0.5 12 73 381.060 Phòng chức năng 3 0.87 0.5 12 73 381.060 Phòng khách sạn A2B 0.87 0.5 12 65 339.300 Phòng A1 (1-3) 0.87 0.5 12 26 407.160 Phòng H3B (1-3) 0.87 0.5 12 35 182.700 Phòng H6 0.87 0.5 12 55 287.100 sảnh thang máy A 1 0.5 24 114 1368.000 sảnh thang máy B 1 0.5 24 114 1368.000 Tổng 58732.860 lOMoAR cPSD| 37054152 Phòng H6 0.87 0.5 12 65 339.30 Phòng H3B 0.87 0.5 12 315 1644.3 Hành lang bên trái 0.87 0.5 24 68 709.92 Sảnh căn hộ A 0.87 0.5 24 114 1190.16 Buffet zone, All day 0.87 0.5 24 1255 13102.20 1 dining Phòng A2C ( 1-3 ) 0.87 0.5 12 189 986.58 Sảnh căn hộ B 0.87 0.5 24 114 1190.16 Phòng A1 ( 1-9 ) 0.87 0.5 12 234 1221.48 Phòng A2B 0.87 0.5 12 65 339.30 Hành lang bên trái 0.87 0.5 24 68 709.92 Tổng 21433.32 Phòng H6 0.87 0.5 12 55 287.10 Phòng H3B 0.87 0.5 12 315 1644.3 Hành lang bên trái 0.87 0.5 24 68 709.92 Sảnh căn hộ A 0.87 0.5 24 114 1190.16 Phòng H1 ( 1-3 ) 0.87 0.5 12 102 532.44 Nhà hàng VIP 0.87 0.5 24 1240 12945.60 2 Phòng Privat 1&4 0.87 0.5 24 55 574.20 Phòng Privat 2&3 0.87 0.5 24 51 532.44 Phòng A2C ( 1-4 ) 0.87 0.5 12 252 1315.440 Sảnh căn hộ B 0.87 0.5 24 114 1190.16 Phòng A1 ( 1-9 ) 0.87 0.5 12 234 1221.480 Phòng A2B 0.87 0.5 12 65 339.30 Hành lang bên phải 0.87 0.5 24 68 709.92 Tổng 22143.24 Phòng A1 (1-9) 0.87 0.5 12 26 135.720 Phòng H3B (1-9) 0.87 0.5 12 35 182.700 Phòng khách sạn H6 0.87 0.5 12 55 287.100 3-5 Sảnh căn hộ A 0.87 0.85 24 114 2023.272 Sảnh căn hộ B 0.87 0.85 24 114 2023.272 Phòng H2 0.87 0.5 12 34 177.480 Phòng H3 (1-2) 0.87 0.5 12 40 208.800 Phòng H1 (1-11) 0.87 0.5 12 34 177.480 Phòng H4 0.87 0.5 12 71 370.620 Phòng A2C (1-6) 0.87 0.5 12 63 328.860 lOMoAR cPSD| 37054152 Tổng 12429.864 Phòng A2B 0.87 0.5 12 65 339.300 Phòng A2A_1 (1-3) 0.87 0.5 12 48 250.560 Phòng A2A_2 (1-3) 0.87 0.5 12 50 261.000 Phòng khách sạn H6 0.87 0.5 12 55 287.100 Phòng H3B (1-9) 0.87 0.5 12 35 182.700 Sảnh căn hộ A 0.87 0.85 24 114 2023.272 6 Sảnh căn hộ B 0.87 0.85 24 114 2023.272 Phòng H2 0.87 0.5 12 34 177.480 Phòng H3 (1-2) 0.87 0.5 12 40 208.800 Phòng H1 (1-11) 0.87 0.5 12 34 177.480 Phòng H4 0.87 0.5 12 71 370.620 Phòng A2C (1-6) 0.87 0.5 12 63 328.860 Tổng 13181.544 Phòng A2C (1-2) 0.87 0.5 12 63 328.860 Phòng H1 (1-4) 0.87 0.5 12 34 177.480 Phòng STUDIO 0.87 0.5 12 35 182.700 Phòng STUDIO 0.87 0.5 12 28 146.160 Sảnh căn hộ A 0.87 0.85 24 114 2023.272 Sảnh căn hộ B 0.87 0.85 24 114 2023.272 7 Gym 0.87 1 12 187 1952.280 Phòng H6 0.87 0.5 12 55 287.100 Phòng H3B (1-9) 0.87 0.5 12 35 182.700 Phòng A2B 0.87 0.5 12 65 339.300 Phòng A2A_1 (1-3) 0.87 0.5 12 48 250.560 Phòng A2A_2 (1-3) 0.87 0.5 12 50 261.000 Tổng 11939.184 H6 0.87 0.5 12 55 287.1 H3B (1-9) 0.87 0.5 12 38 198.36 H1B (1-12) 0.87 0.5 12 29.2 152.424 H1B1 0.87 0.5 12 29.2 152.424 H1B2 0.87 0.5 12 28.5 148.77 8-21 A3C (1-3) 0.87 0.5 12 100.4 524.088 A3A (1-4) 0.87 0.5 12 73 381.06 A3B 0.87 0.5 12 94.3 492.246 Hành lang 1 0.87 0.5 24 100 1044 Hành lang 2 0.87 0.5 24 103 1075.32 lOMoAR cPSD| 37054152 Hành lang 3 0.87 0.5 24 103 1075.32 Hành lang 4 0.87 0.5 24 100 1044 Tổng 12030.01 H6 0.87 0.5 12 55 287.1 H3B (1-9) 0.87 0.5 12 38 198.36 H1B (1-8) 0.87 0.5 12 29.2 152.424 H1B1 0.87 0.5 12 29.2 152.424 H1B2 0.87 0.5 12 28.5 148.77 A3C (1-3) 0.87 0.5 12 100.4 524.088 22 A2D (1-4) 0.87 0.5 12 73 381.06 A4A (1-2) 0.87 0.5 12 94.3 492.246 Hành lang 1 0.87 0.5 24 100 1044 Hành Lang 2 0.87 0.5 24 243 2536.92 Hành lang 3 0.87 0.5 24 103 1075.32 Phòng BOG-Bar- 0.87 0.5 24 410 4280.4 EXCUTIVE LOUNGE Tổng 16610.56
Bảng 8: Nhiệt toả ra từ máy móc Nhiệt tỏa ra Số lượng máy 𝑸𝟑𝟐 Tầng Khu vực của từng móc (𝑾) máy 1 TV 55 inches 320 Phòng SERVICE 520 1 Máy tính 200 2 TV 65 inches 370 RESIDENT’S LOUNGE 1620 2 Loa 440 2 TV 55 inches 320 1 Tủ lạnh 75 Phòng OFFICE, IT, Mail 1 Máy chiếu 30 1555 B2 3 Máy tính 200 3 Laptop 70 T65 1 TV 65 inches Phòng RECEPTION 2730 4 Loa 440 3 Máy tính 200 lOMoAR cPSD| 37054152 Phòng LUGGAE 1 Máy tính 200 200 2 Loa 440 Phòng KID 1230 2 Tủ lạnh 75 1 Máy tính 200 4 TV 65 inches 370 8 Loa 440 Khu sảnh lớn, khoang ợi 6100 4 Tủ lạnh 75 4 Máy tính 200 4 TV 65 inches 370 Khu CHECK IN, 8 Loa 440 SOCIAL HUB,… 5950 4 Tủ lạnh 75 4 Máy tính 200 2 TV 65 inches 370 Phòng IT 1540 4 Máy tính 200 1 Máy chiếu 30 Phòng TRANNING 1 Máy tính 200 510 4 Laptop 70 2 Tủ lạnh 75 STORE 550 2 Máy tính 200 1 TV 65 inches 370 Phòng 1 Máy chiếu 30 950 TRANNING/MEETING 1 Máy tính 200 5 Laptop 70 2 TV 65 inches 370 2 Loa 440 Phòng CANTEEN 1970 2 Tủ lạnh 75 1 Máy tính 200 1 TV 55 inches 320 Sảnh thang máy 760 1 Loa 440 Clinic 2 Laptop 70 140 HR 5 Laptop 70 350 F&B 5 Laptop 70 350 1 TV 65 inches 370 Sale&MKT 1625 1 Tủ lạnh 75 lOMoAR cPSD| 37054152 1 Máy chiếu 30 4 Máy tính 200 5 Laptop 70 DOSM 1 Máy tính 200 200 RESERVATION 1 Máy tính 200 200 FILLING STORE 1 Máy tính 200 200 1 TV 65 inches 370 FONTR OFFICE 570 1 Máy tính 200 FOM 1 Máy tính 200 200 SECRETARY 1 Máy tính 200 200 RECREATION 1 Máy tính 200 200 1 TV 65 inches 370 1 Loa 440 FINANCE 2085 1 Tủ lạnh 75 6 Máy tính 200 FC 1 Máy tính 200 200 PURCHASING 1 Máy tính 200 200 GENERAL MGR 1 Máy tính 200 200 REV MGR 1 Máy tính 200 200 Hành lang bên phải 2 Loa 440 880 Hành lang bên trái 2 Loa 440 880 Tổng 35065 Tiền Sảnh 1 + Lounge 4tivi 320 1280 Tiền Sảnh 2 1tivi 320 320 Ballroom 1 1 máy chiếu 30 1 laptop 70 1280 dàn loa 440 2 tivi 370 Ballroom 2 1 máy chiếu 30 B1 1 laptop 70 1280 dàn loa 440 2 tivi 370 Phòng hội nghị 1 1 máy chiêu 30 1laptop 70 540 dàn loa 440 Phòng hội nghị 2 1 máy chiêu 30 540 lOMoAR cPSD| 37054152 1laptop 70 dàn loa 440 Phòng hội nghị 3 1 máy chiêu 30 1laptop 70 540 dàn loa 440 Phòng họp 1 1 máy chiêu 30 1laptop 70 540 dàn loa 440 Phòng họp 2 1 máy chiêu 30 1laptop 70 540 dàn loa 440 Phòng A2B 2 tivi 320 1 tủ lạnh 75 1915 1 máy sấy tóc 1200 Phòng A1 (1-3) 2 tivi 320 1915 1 tủ lạnh 75 1 máy sấy tóc 1200 Phòng H3B (1-3) 2 tivi 320 1 tủ lạnh 75 1915 1 máy sấy tóc 1200 2 tivi 320 Phòng H6 1 tủ lạnh 75 1915 1 máy sấy tóc 1200 Tổng 29860 2 TV 55 inches 320 1 Tủ lạnh 75 Phòng H6 2055 1 Máy sấy tóc 1200 2 Laptop 70 9 TV 55 inches 320 9 Tủ lạnh 75 1 Phòng H3B ( 1-9 ) 15615 9 Máy sấy tóc 1200 18 Laptop 70 Hành lang bên trái 1 Loa 440 440 Sảnh căn hộ A 2 Loa 440 880 Buffet zone, All day 4 TV 65 inches 370 7255 dining 10 Loa 440 lOMoAR cPSD| 37054152 5 Tủ lạnh 75 5 Máy tính 200 3 TV 65 inches 370 3 Tủ lạnh 75 Phòng A2C ( 1-3 ) 5355 3 Máy sấy tóc 1200 6 Laptop 70 Sảnh căn hộ B 2 Loa 440 880 9 TV 55 inches 320 9 Tủ lạnh 75 Phòng A1 ( 1-9 ) 15615 9 Máy sấy tóc 1200 18 Laptop 70 Phòng A2B 2 TV 65 inches 370 1 Tủ lạnh 75 2155 1 Máy sấy tóc 1200 2 Laptop 70 Hành lang bên trái 1 Loa 440 440 Tổng 50690 2 TV 55 inches 320 2 Phòng H6 1 Tủ lạnh 75 2055 1 Máy sấy tóc 1200 2 Laptop 70 9 TV 55 inches 320 9 Tủ lạnh 75 Phòng H3B 15615 9 Máy sấy tóc 1200 18 Laptop 70 Hành lang bên trái 1 Loa 440 440 Sảnh căn hộ A 2 Loa 440 880 3 TV 55 inches 320 3 Tủ lạnh 75 Phòng H1 ( 1-3 ) 5205 3 Máy sấy tóc 1200 6 Laptop 70 4 TV 65 inches 370 10 Loa 440 Nhà hàng VIP 7255 5 Tủ lạnh 75 5 Máy tính 200 Phòng Privat 1&4 1 Loa 440 440 lOMoAR cPSD| 37054152 Phòng Privat 2&3 1 Loa 440 440 4 TV 55 inches 320 4 Tủ lạnh 75 Phòng A2C ( 1-4 ) 6940 4 Máy sấy tóc 1200 8 Laptop 70 Sảnh căn hộ B 2 Loa 440 880 9 TV 55 inches 320 9 Tủ lạnh 75 Phòng A1 ( 1-9 ) 15615 9 Máy sấy tóc 1200 18 Laptop 70 2 TV 65 inches 370 1 Tủ lạnh 75 Phòng A2B 2155 1 Máy sấy tóc 1200 2 Laptop 70 Hành lang bên phải 1 Loa 440 440 Tổng 58360 1 Ti vi 320 Phòng A1 (1-9) 395 1 Tủ lạnh 75 2 tivi 320 Phòng A2B 715 1 tủ lạnh 75 3-5 Ti vi 320 Phòng H3B (1-9) 395 Tủ lạnh 75 2 ti vi 320 Phòng H6 715 1 tủ lạnh 75 Phòng H4 Ti vi 320 395 Tủ lạnh 75 2 ti vi 320 Phòng A2C (1-6) 715 1 tủ lạnh 75 Tổng 13225 2 tivi 320 Phòng A2B 715 1 tủ lạnh 75 2 tivi 320 Phòng A2A_1 (1-3) 715 6 1 tủ lạnh 75 2 tivi 320 Phòng A2A_2 (1-3) 715 1 tủ lạnh 75 Phòng H3B (1-9) 1 Ti vi 320 395 lOMoAR cPSD| 37054152 1 tủ lạnh 75 1 Ti vi 320 Phòng H4 395 1 tủ lạnh 75 2 ti vi 320 Phòng A2C (1-6) 715 1 tủ lạnh 75 Tổng 13960 2 ti vi 320 715 Phòng A2C (1-2) 1 tủ lạnh 75 Ti vi 320 Phòng H3B (1-9) 395 1 tủ lạnh 75 2 tivi 320 Phòng H6 715 1 tủ lạnh 75 7 2 tivi 320 Phòng A2B 715 1 tủ lạnh 75 2 tivi 320 Phòng A2A_1 (1-3) 715 1 tủ lạnh 75 2 tivi 320 Phòng A2A_2 (1-3) 715 1 tủ lạnh 75 Tổng 10705 2 Tivi 320 Phòng H6 715 1 Tủ Lạnh 75 Ti vi 320 Phòng H3B (1-9) 395 1 tủ lạnh 75 Ti vi 320 Phòng H1B (1-12) 395 8-14 1 tủ lạnh 75 3 Ti vi 320 Phòng A3C (1-3) 1035 1 tủ lạnh 75 2 Tivi 320 Phòng A3A (1-4) 715 1 Tủ Lạnh 75 Phòng A3B 2 Tivi 320 715 1 Tủ Lạnh 75 2 Tivi 320 715 Phòng H6 1 Tủ Lạnh 75 Ti vi 320 Phòng H1B1 395 1 Tủ Lạnh 75 Phòng H1B2 Ti vi 320 395 lOMoAR cPSD| 37054152 1 Tủ Lạnh 75 Tổng 17195 2 Tivi 320 Phòng H6 715 1 Tủ Lạnh 75 Ti vi 320 Phòng H3B (1-9) 395 1 Tủ Lạnh 75 Ti vi 320 Phòng H1B (1-12) 395 1 tủ lạnh 75 Ti vi 320 Phòng H1B1 395 1 Tủ Lạnh 75 Ti vi 320 Phòng H1B2 395 1 Tủ Lạnh 75 3Ti vi 320 15-21 Phòng A2D (1-3) 1035 1 tủ lạnh 75 3Ti vi 320 Phòng A3C1 1035 1 tủ lạnh 75 3Ti vi 320 Phòng A3C3 1035 1 tủ lạnh 75 Ti vi 320 Phòng A1 395 1 tủ lạnh 75 3 Tivi 320 Phòng A4A (1-2) 1035 1 tủ lạnh 75 3 Tivi 320 Phòng A4B 1035 1 tủ lạnh 75 Tổng 18475 2 Tivi 320 Phòng H6 715 1 Tủ Lạnh 75 Ti vi 320 Phòng H3B (1-9) 395 1 Tủ Lạnh 75 Ti vi 320 22 Phòng H1B (1-12) 395 1 tủ lạnh 75 Ti vi 320 Phòng H1B1 395 1 Tủ Lạnh 75 Ti vi 320 Phòng H1B2 395 1 Tủ Lạnh 75 3Ti vi 320 Phòng A2D (1-4) 1035 1 tủ lạnh 75 lOMoAR cPSD| 37054152 3Ti vi 320 Phòng A3C1 1035 1 tủ lạnh 75 3Ti vi 320 Phòng A3C3 1035 1 tủ lạnh 75 Ti vi 320 Phòng A1 395 1 tủ lạnh 75 3 Tivi 320 Phòng A4A (1-2) 1035 1 tủ lạnh 75 3 Tivi 320 Phòng A4B 1035 1 tủ lạnh 75 Tổng 19510
Bảng 9: Nhiệt toả ra từ người Tầng Khu vực Số 𝑸𝟒𝒉 𝑸𝟒â 𝑸𝟒
người Nhiệt hiện Nhiệt ẩn (𝑾) (𝑾) (𝑾) B2 Phòng SERVICE 5 292.5 325 617.5 RESIDENT’S LOUNGE 180 10530 11700 22230 Phòng OFFICE, IT, Mail 10 585 650 1235 Phòng RECEPTION 275 16087.5 17875 33962.5 Phòng LUGGAE 40 2340 2600 4940 Phòng KID 100 5850 6500 12350 Khu sảnh lớn, khoang ợi 600 35100 39000 74100 Khu CHECK IN, SOCIAL 450 HUB,… 26325 29250 55575 Phòng IT 16 936 1040 1976 Phòng TRANNING 34 1989 2210 4199 STORE 10 585 650 1235 Phòng 10 TRANNING/MEETING 585 650 1235 Phòng CANTEEN 180 12312 15480 27792 Sảnh thang máy 110 6435 7150 13585 Clinic 4 234 260 494 HR 20 1170 1300 2470 F&B 26 1521 1690 3211 Sale&MKT 4 234 260 494 DOSM 3 175.5 195 370.5 lOMoAR cPSD| 37054152 RESERVATION 2 117 130 247 FILLING STORE 0 0 0 FONTR OFFICE 4 234 260 494 FOM 3 175.5 195 370.5 SECRETARY 3 175.5 195 370.5 RECREATION 1 58.5 65 123.5 FINANCE 6 351 390 741 FC 1 58.5 65 123.5 PURCHASING 1 58.5 65 123.5 GENERAL MGR 3 175.5 195 370.5 REV MGR 3 175.5 195 370.5 Hành lang bên phải 22 1287 1430 2717 Hành lang bên trái 22 1287 1430 2717 Tổng 270840 B1 Phòng A2B 2 117 130 247 Phòng A1 (1-3) 2 117 130 247 Phòng họp 1 10 508.95 650 1158.95 Phòng họp 2 10 508.95 650 1158.95 Foyer + Lounge 400 23400 26000 49400 Seminar 1 50 2544.75 3250 5794.75 Seminar 2 20 1017.9 1300 2317.9 Seminar 3 20 1017.9 1300 2317.9 Ballroom 1 220 11196.9 14300 25496.9 Ballroom 2 100 5089.5 6500 11589.5 Foyer 2 120 7020 7800 14820 BOH 200 10179 13000 23179 Hành lang 23 1170.585 1495 2665.585 Phòng chức năng 1 (1-3) 73 3715.335 4745 8460.335 Phòng H3B (1-3) 2 117 130 247 Phòng H6 2 117 130 247 sảnh thang máy A 35 2047.5 2275 4322.5 sảnh thang máy B 35 2047.5 2275 4322.5 Tổng 180223.9 1 Phòng H6 4 234 260 494 Phòng H3B ( 1-9 ) 18 1053 1170 2223 Hành lang bên trái 22 1287 1430 2717 lOMoAR cPSD| 37054152 Sảnh căn hộ A 35 2047.5 2275 4322.5 Buffet zone, All day dining 890 60876 76540 137416 Phòng A2C ( 1-3 ) 6 351 390 741 Sảnh căn hộ B 35 2047.5 2275 4322.5 Phòng A1 ( 1-9 ) 18 1053 1170 2223 Phòng A2B 2 117 130 247 Hành lang bên trái 22 1287 1430 2717 Tổng 157423 2 Phòng H6 4 234 260 494 Phòng H3B 18 1053 1170 2223 Hành lang bên trái 22 1287 1430 2717 Sảnh căn hộ A 35 2047.5 2275 4322.5 Phòng H1 ( 1-3 ) 6 351 390 741 Nhà hàng VIP 886 60602.4 76196 136798.4 Phòng Privat 1&4 5 342 430 772 Phòng Privat 2&3 4 273.6 344 617.6 Phòng A2C ( 1-4 ) 8 468 520 988 Sảnh căn hộ B 35 2047.5 2275 4322.5 Phòng A1 ( 1-9 ) 18 1053 1170 2223 Phòng A2B 2 117 130 247 Hành lang bên phải 22 1287 1430 2717 Tổng 159183 3-5 Phòng A1 (1-9) 2 117 130 247 Phòng A2B 2 117 130 247 Phòng H3B (1-9) 2 117 130 247 Phòng khách sạn H6 2 117 130 247 Sảnh căn hộ A 35 2275 2275 4550 Sảnh căn hộ B 35 2275 2275 4550 Phòng H2 2 117 130 247 Phòng H3 (1-2) 2 117 130 247 Phòng H1 (1-11) 2 117 130 247 Phòng H4 2 117 130 247 Phòng A2C (1-6) 2 117 130 247 Tổng 19227 6 Phòng A2B 2 117 130 247 Phòng A2A_1 (1-3) 2 117 130 247 Phòng A2A_2 (1-3) 2 117 130 247 Phòng H6 2 117 130 247 Phòng H3B (1-9) 2 117 130 247 lOMoAR cPSD| 37054152 Sảnh căn hộ A 35 2275 2275 4550 Sảnh căn hộ B 35 2275 2275 4550 Phòng khách sạn H2 2 117 130 247 Phòng H3 (1-2) 2 117 130 247 Phòng H1 (1-11) 2 117 130 247 Phòng H4 2 117 130 247 Phòng A2C (1-6) 2 117 130 247 Tổng 18486 7 Phòng A2C (1-2) 2 117 130 247 Phòng H1 (1-4) 2 117 130 247 Phòng STUDIO-1 23 1345.5 1495 2840.5 Phòng STUDIO - 2 19 1111.5 1235 2346.5 Sảnh căn hộ A 35 2047.5 2275 4322.5 Sảnh căn hộ B 35 2047.5 2275 4322.5 Gym 28 1638 1820 3458 Phòng H6 3 175.5 195 370.5 Phòng H3B (1-9) 2 117 130 247 Phòng A2A_1 (1-3) 2 117 130 247 Phòng A2A_2 (1-3) 2 117 130 247 Tổng 22847.5 8-14 Phòng H3B (1-9) 2 117 130 247 Phòng H6 2 117 130 247 Phòng H1B1 2 117 130 247 Phòng H1B2 4 234 260 494 Phòng H1B (1-12) 4 234 260 494 Phòng A3C 4 234 260 494 Phòng A3A (1-4) 4 234 260 494 Phòng A3B 4 234 260 494 Tổng 12103 15-21 Phòng H3B (1-9) 2 117 130 247 Phòng H6 2 117 130 247 Phòng H1B1 2 117 130 247 Phòng H1B2 2 117 130 247 Phòng H1B (1-12) 2 117 130 247 Phòng A1 2 117 130 247 Phòng A3C (1-3) 4 234 260 494 Phòng A4A (1-2) 4 234 260 494 lOMoAR cPSD| 37054152 Phòng A4B 4 234 260 494 Tổng 9139 22 Khu vực BAR-LOUNGE 410 23985 26650 50635 Phòng A4A (1-3) 4 234 260 494 Phòng A4B 4 234 260 494 Phòng H3B (1-9) 2 117 130 247 Phòng H6 2 117 130 247 Phòng H1B1 2 117 130 247 Phòng H1B2 2 117 117 234 Phòng H1B (1-12) 2 117 117 234 Phòng A1 2 117 117 234 Phòng A3C 4 234 234 468 Tổng 59072
Bảng 10: Nhiệt hiện và ẩn do gió tươi mang vào Tổng Tiêu chuẩn 𝑸 𝑸 nhiệt Tầng Số 𝒉𝑵 𝒂𝑵 Khu vực gió tươi người (𝑾) (𝑾) trong
(𝒍 𝒔.⁄ 𝒏𝒈ườ𝒊) phòng Phòng SERVICE 5 8.34 430.34 1025.82 1456.16 RESIDENT’S LOUNGE 180 4.726 8779.02 20926.73 29705.75 Phòng OFFICE, IT, Mail 10 8.34 860.69 2051.64 2912.33 Phòng RECEPTION 275 8.34 23668.92 56420.10 80089.02 Phòng LUGGAE 40 8.34 3442.75 8206.56 11649.31 Phòng KID 100 8.34 8606.88 20516.40 29123.28 Khu sảnh lớn, khoang ợi 600 8.34 51641.28 123098.40 174739.68 Khu CHECK IN, SOCIAL HUB,… 450 8.34 38730.96 92323.80 131054.76 B2 Phòng IT 16 8.34 1377.10 3282.62 4659.72 Phòng TRANNING 34 8.34 2926.34 6975.58 9901.92 STORE 10 8.34 860.69 2051.64 2912.33 Phòng 10 8.34 860.69 2051.64 2912.33 TRANNING/MEETING Phòng CANTEEN 180 3.892 7229.78 17233.78 24463.56 Sảnh thang máy 110 4.726 5364.96 12788.56 18153.51 Clinic 4 8.34 344.28 820.66 1164.93 HR 20 8.34 1721.38 4103.28 5824.66 lOMoAR cPSD| 37054152 F&B 26 8.34 2237.79 5334.26 7572.05 Sale&MKT 4 8.34 344.28 820.66 1164.93 DOSM 3 8.34 258.21 615.49 873.70 RESERVATION 2 8.34 172.14 410.33 582.47 FILLING STORE 1 8.34 86.07 205.16 291.23 FONTR OFFICE 4 8.34 344.28 820.66 1164.93 FOM 3 8.34 258.21 615.49 873.70 SECRETARY 3 8.34 258.21 615.49 873.70 RECREATION 1 8.34 86.07 205.16 291.23 FINANCE 6 8.34 516.41 1230.98 1747.40 FC 1 8.34 86.07 205.16 291.23 PURCHASING 1 8.34 86.07 205.16 291.23 GENERAL MGR 3 8.34 258.21 615.49 873.70 REV MGR 3 8.34 258.21 615.49 873.70 Hành lang bên phải 22 6.95 1577.93 3761.34 5339.27 Hành lang bên trái 22 6.95 1577.93 3761.34 5339.27 Tổng 559166.98 Phòng A2B 2 9.73 200.8272 478.716 679.5432 Phòng A1 (1-3) 2 9.73 200.8272 478.716 679.5432 Phòng họp 1 10 8.3 856.56 2041.8 2898.36 Phòng họp 2 10 8.3 856.56 2041.8 2898.36 Foyer + Lounge 400 7 28896 68880 97776 Seminar 1 50 8.3 4282.8 10209 14491.8 Seminar 2 20 8.3 1713.12 4083.6 5796.72 Seminar 3 20 8.3 1713.12 4083.6 5796.72 Ballroom 1 220 8.3 18844.32 44919.6 63763.92 B1 Ballroom 2 100 8.3 8565.6 20418 28983.6 Foyer 2 120 7 8668.8 20664 29332.8 BOH 200 7 14448 34440 48888 Hành lang 23 7 1661.52 3960.6 5622.12 Phòng chức năng 1 (1-3) 73 8.3 6252.888 14905.14 21158.03 Phòng H3B (1-3) 2 9.73 200.8272 478.716 679.5432 Phòng H6 2 9.73 200.8272 478.716 679.5432 sảnh thang máy A 35 7 2528.4 6027 8555.4 sảnh thang máy B 35 7 2528.4 6027 8555.4 Tổng 347235.4 lOMoAR cPSD| 37054152 Phòng H6 4 9.73 401.65 957.43 1359.09 Phòng H3B ( 1-9 ) 18 9.73 1807.44 4308.44 6115.89 Hành lang bên trái 22 6.95 1577.93 3761.34 5339.27 Sảnh căn hộ A 35 6.95 2510.34 5983.95 8494.29 Buffet zone, All day 890 3.892 35747.24 85211.45 120958.69 1 dining Phòng A2C ( 1-3 ) 6 9.73 602.48 1436.15 2038.63 Sảnh căn hộ B 35 6.95 2510.34 5983.95 8494.29 Phòng A1 ( 1-9 ) 18 9.73 1807.44 4308.44 6115.89 Phòng A2B 2 6.95 143.45 341.94 485.39 Hành lang bên trái 22 6.95 1577.93 3761.34 5339.27 Tổng 164740.69 Phòng H6 4 9.73 401.65 957.43 1359.09 Phòng H3B 18 9.73 1807.44 4308.44 6115.89 Hành lang bên trái 22 6.95 1577.93 3761.34 5339.27 Sảnh căn hộ A 35 6.95 2510.34 5983.95 8494.29 2 Phòng H1 ( 1-3 ) 6 9.73 602.48 1436.15 2038.63 Nhà hàng VIP 886 3.892 35586.58 84828.48 120415.06 Phòng Privat 1&4 5 3.892 200.83 478.72 679.54 Phòng Privat 2&3 4 3.892 160.66 382.97 543.63 Phòng A2C ( 1-4 ) 8 9.73 803.31 1914.86 2718.17 Sảnh căn hộ B 35 6.95 2510.34 5983.95 8494.29 Phòng A1 ( 1-9 ) 18 9.73 1807.44 4308.44 6115.89 Phòng A2B 2 9.73 200.83 478.72 679.54 Hành lang bên phải 22 6.95 1577.93 3761.34 5339.27 Tổng 168332.56 Phòng A1 (1-9) 2 9.73 200.827 478.716 679.543 Phòng A2B 2 9.73 200.827 478.716 679.543 Phòng H3B (1-9) 2 9.73 200.827 478.716 679.543 Phòng khách sạn H6 2 9.73 200.827 478.716 679.543 Sảnh căn hộ A 35 4.73 1707.031 4069.086 679.543 3-5 Sảnh căn hộ B 35 4.73 1707.031 4069.086 679.543 Phòng H2 2 9.73 200.827 478.716 5776.117 Phòng H3 (1-2) 2 9.73 200.827 478.716 5776.117 Phòng H1 (1-11) 2 9.73 200.827 478.716 679.543 Phòng H4 2 9.73 200.827 478.716 679.543 lOMoAR cPSD| 37054152 Phòng A2C (1-6) 2 9.73 200.827 478.716 679.543 Tổng 39753.277 Phòng A2B 2 9.73 200.827 478.716 679.543 Phòng A2A_1 (1-3) 2 9.73 200.827 478.716 679.543 Phòng A2A_2 (1-3) 2 9.73 200.827 478.716 679.543 Phòng H6 2 9.73 301.241 718.074 1019.315 Phòng H3B (1-9) 2 9.73 200.827 478.716 679.543 Sảnh căn hộ A 35 4.73 1707.031 4069.086 5776.117 6 Sảnh căn hộ B 35 4.73 1707.031 4069.086 5776.117 Phòng khách sạn H2 2 9.73 200.827 478.716 679.543 Phòng H3 (1-2) 2 9.73 200.827 478.716 679.543 Phòng H1 (1-11) 2 9.73 200.827 478.716 679.543 Phòng H4 2 9.73 200.827 478.716 679.543 Phòng A2C (1-6) 2 9.73 200.827 478.716 679.543 Tổng 37724.425 Phòng A2C (1-2) 2 9.73 200.827 478.716 679.543 Phòng H1 (1-4) 2 9.73 200.827 478.716 679.543 Phòng STUDIO-1 23 9.73 2309.513 5505.234 7814.747 Phòng STUDIO - 2 19 9.73 1907.858 4547.802 6455.660 Sảnh căn hộ A 35 4.73 1708.476 4072.530 5781.006 7 Sảnh căn hộ B 35 4.73 1708.476 4072.530 5781.006 Gym 28 22.80 6587.132
15701.885 22289.017 Phòng H6 3 9.73 287.928 686.340 974.268 Phòng H3B (1-9) 2 9.73 191.952 457.560 649.512 Phòng A2A_1 (1-3) 2 9.73 191.952 457.560 649.512 Phòng A2A_2 (1-3) 2 9.73 191.952 457.560 649.512 Tổng 63565.155 Phòng H3B (1-9) 2 9.73 200.8272 478.716 679.5432 Phòng H6 2 9.73 200.8272 478.716 679.5432 Phòng H1B1 2 9.73 200.8272 478.716 679.5432 8-14 Phòng H1B2 2 9.73 200.8272 478.716 679.5432 Phòng H1B (1-12) 2 9.73 200.8272 478.716 679.5432 Phòng A3C (1-2) 4 9.73 200.8272 478.716 679.5432 lOMoAR cPSD| 37054152 Phòng A3A (1-4) 4 9.73 401.6544 957.432 1359.086 Phòng A3B 4 9.73 401.6544 957.432 1359.086 Tổng 27181.72 Phòng H3B (1-9) 2 9.73 200.8272 478.716 679.5432 Phòng H6 2 9.73 200.8272 478.716 679.5432 Phòng H1B1 2 9.73 200.8272 478.716 679.5432 Phòng H1B2 2 9.73 200.8272 478.716 679.5432 15-21 Phòng H1B (1-12) 2 9.73 200.8272 478.716 679.5432 Phòng A1 2 9.73 200.8272 478.716 679.5432 Phòng A2D (1-4) 4 9.73 401.6544 957.432 1359.086 Phòng A4A (1-2) 4 9.73 401.6544 957.432 1359.086 Phòng A4B 4 9.73 401.6544 957.432 1359.086 Tổng 26502.18
Bảng 11: Nhiệt hiện và ẩn do gió lọt vào khe cửa Thể 𝑸 𝑸 𝑸 𝟓 tích 𝟓𝒉 𝟓â Tổn thất gió Tầng Khu vực
phòng Nhiệt hiện Nhiệt ẩn lọt (𝒎𝟑) (𝑾) (𝑾) (𝑾) Phòng SERVICE 190 490.51 1019.42 1509.93 RESIDENT’S LOUNGE 1033.6 3494.43 7611.29 11105.72 Phòng OFFICE, IT, Mail 279.68 745.49 1555.15 2300.63 Phòng RECEPTION 1577 5022.98 10979.96 16002.95 Phòng LUGGAE 152 712.29 1559.44 2271.73 Phòng KID 722 2287.75 4939.88 7227.62 B2 Khu sảnh lớn, khoang ợi 3496 9435.27 20826.56 30261.82 Khu CHECK IN, SOCIAL HUB,… 3420 8013.22 17543.74 25556.96 Phòng IT 596.6 1322.76 2755.16 4077.91 Phòng TRANNING 182.56 730.72 1582.81 2313.53 STORE 134.4 404.40 854.66 1259.06 lOMoAR cPSD| 37054152 Phòng 186.2 526.02 1104.42 1630.44 TRANNING/MEETING Phòng CANTEEN 950 3367.79 7351.22 10719.01 Sảnh thang máy 630.8 2219.32 4823.53 7042.85 Clinic 76 213.97 449.10 663.07 HR 152 534.58 1146.16 1680.74 F&B 152 587.89 1270.15 1858.04 Sale&MKT 152 392.41 815.54 1207.95 DOSM 155.8 392.44 813.20 1205.64 RESERVATION 34.2 98.07 206.23 304.29 FILLING STORE 76 187.32 387.11 574.42 FONTR OFFICE 152 392.41 815.54 1207.95 FOM 57 160.48 336.82 497.30 SECRETARY 76 205.09 428.43 633.52 RECREATION 34.2 89.18 185.56 274.74 FINANCE 209 544.00 1131.70 1675.70 FC 76 187.32 387.11 574.42 PURCHASING 76 187.32 387.11 574.42 GENERAL MGR 114 294.31 611.65 905.96 REV MGR 76 205.09 428.43 633.52 Hành lang bên phải 258.4 802.15 1700.51 2502.66 Hành lang bên trái 258.4 802.15 1700.51 2502.66 Tổng 142757.19 Foyer + Lounge 11012.4 16481.66 34814.29 51295.96 Ballroom 1 1748 5003.466 10807 15810.46 B1 Ballroom 2 1170.4 3086.844 6580.961 9667.805 Foyer 2 665 2627.549 5686.044 8313.593 BOH 1121 3882.611 8456.811 12339.42 Tổng 97427.24 Phòng H6 182 462.84 960.19 1423.03 Phòng H3B ( 1-9 ) 882 1821.87 3785.01 5606.88 Hành lang bên trái 258.4 802.15 1700.51 2502.66 1 Sảnh căn hộ A 478.8 1435.12 3031.82 4466.94 Buffet zone, All day 4769 13506.44 29888.07 43394.51 dining Phòng A2C ( 1-3 ) 529.2 1113.09 2300.42 3413.51 lOMoAR cPSD| 37054152 Sảnh căn hộ B 478.8 1435.12 3031.82 4466.94 Phòng A1 ( 1-9 ) 655.2 1444.36 3009.72 4454.08 Phòng A2B 182 445.07 918.86 1363.93 Hành lang bên trái 258.4 802.15 1700.51 2502.66 Tổng 73595.14 2 Phòng H6 154 397.10 825.18 1222.29 Phòng H3B 882 1821.87 3785.01 5606.88 Hành lang bên trái 258.4 802.15 1700.51 2502.66 Sảnh căn hộ A 478.8 1435.12 3031.82 4466.94 Phòng H1 ( 1-3 ) 285.6 723.84 1501.03 2224.88 Nhà hàng VIP 4712 13403.99 29667.99 43071.98 Phòng Privat 1&4 209 535.12 1111.03 1646.15 Phòng Privat 2&3 193.8 490.55 1017.08 1507.63 Phòng A2C ( 1-4 ) 705.6 1442.38 2981.49 4423.87 Sảnh căn hộ B 478.8 1435.12 3031.82 4466.94 Phòng A1 ( 1-9 ) 655.2 1444.36 3009.72 4454.08 Phòng A2B 182 445.07 918.86 1363.93 Hành lang bên phải 258.4 802.15 1700.51 2502.66 Tổng 79460.89 Sảnh căn hộ A 478.8 1435.12 3031.822 4466.942 3-5 Sảnh căn hộ B 478.8 1435.12 3031.822 4466.942 Tổng 8933.884 Sảnh căn hộ A 478.8 1435.12 3031.822 4466.942 6 Sảnh căn hộ B 478.8 1435.12 3031.822 4466.942 Tổng 8933.884 Gym 542.3 1321.93 2782.456 4104.386 7 Sảnh căn hộ A 478.8 1435.12 3031.822 4466.942 Sảnh căn hộ B 478.8 1435.12 3031.822 4466.942 Tổng 13038.27 8-22 0 0 0 0 Tổng 0 lOMoAR cPSD| 37054152 lOMoAR cPSD| 37054152
Bảng 12: Xác ịnh phụ tải 𝑸𝟏𝟏 𝑸𝟐𝟏 𝑸𝟐𝟐 𝑸𝟐𝟑 𝑸𝟑𝟏 𝑸𝟑𝟐 𝑸𝟒 𝑸𝑵 𝑸𝟓 Tầng Khu vực
(kW) (kW) (kW) (kW) (kW) (kW) (kW) (kW) (kW) Phòng SERVICE 0 0 1.4 0.62 0.44 0.52 0.62 1.46 1.51 RESIDENT’S LOUNGE 0 0 0 3.36 4.83 1.62 22.23 29.71 11.11 Phòng OFFICE, IT, Mail 0 0 0 0.91 1.31 1.56 1.24 2.91 2.30 Phòng RECEPTION 0 0 0 5.12 7.37 2.73 33.96 80.09 16.00 Phòng LUGGAE 0 0 0 0.49 0.35 0.20 4.94 11.65 2.27 Phòng KID 0 0 0 2.34 3.37 1.23 12.35 29.12 7.23 Khu sảnh lớn, khoang ợi 11.7 0 3.1 11.35 16.33 6.10 74.10 174.74 30.26 Khu CHECK IN, SOCIAL HUB,… 0 0 0 11.11 15.97 5.95 55.58 131.05 25.56 Phòng IT 0 0 0.78 1.94 2.79 1.54 1.98 4.66 4.08 Phòng TRANNING 0 0 0.8 0.80 1.16 0.51 4.20 9.90 2.31 STORE 0 0 0.8 0.59 0.85 0.55 1.24 2.91 1.26 B2 Phòng 0 0 0.42 0.60 0.87 0.95 1.24 2.91 1.63 TRANNING/MEETING Phòng CANTEEN 0 0 3.85 3.09 4.44 1.97 27.79 24.46 10.72 Sảnh thang máy 0 0 1.33 2.05 2.95 0.76 13.59 18.15 7.04 Clinic 0 0 0.44 0.25 0.35 0.14 0.49 1.16 0.66 HR 0 0 0.44 0.49 0.71 0.35 2.47 5.82 1.68 F&B 0 0 0.44 0.49 0.71 0.35 3.21 7.57 1.86 Sale&MKT 0 0 0.39 0.49 0.71 1.63 0.49 1.16 1.21 DOSM 0 0 0.22 0.51 0.73 0.20 0.37 0.87 1.21 RESERVATION 0 0 0 0.11 0.16 0.20 0.25 0.58 0.30 FILLING STORE 0 0 0.35 0.25 0.35 0.20 0.00 0.29 0.57 FONTR OFFICE 0 0 0 0.49 0.71 0.57 0.49 1.16 1.21 lOMoAR cPSD| 37054152 FOM 0 0 0 0.19 0.27 0.20 0.37 0.87 0.50 SECRETARY 0 0 0 0.25 0.35 0.20 0.37 0.87 0.63 RECREATION 0 0 0 0.11 0.16 0.20 0.12 0.29 0.27 FINANCE 0 0 0 0.68 0.98 2.09 0.74 1.75 1.68 FC 0 0 0 0.25 0.35 0.20 0.12 0.29 0.57 PURCHASING 0 0 0 0.25 0.35 0.20 0.12 0.29 0.57 GENERAL MGR 0 0 0 0.37 0.53 0.20 0.37 0.87 0.91 REV MGR 0 0 0 0.25 0.35 0.20 0.37 0.87 0.63 Hành lang bên phải 3 0 1.88 0.84 1.21 0.88 2.72 5.34 2.50 Hành lang bên trái 1.8 0 1.98 0.84 1.21 0.88 2.72 5.34 2.50 Tiền Sảnh 1 + Lounge 24.4 0 13.023 0 34.7 1.2 49.4 97 51.2 Tiền Sảnh 2 0 0 13.023 0 2.1 0.3 14.8 29.3 8.3 Ballroom 1 0 0 1.063 0 4.8 1.2 25.4 63.7 15.8 Ballroom 2 0 0 0.926 0 3.2 1.2 11.5 28.9 9.6 Phòng hội nghị 1 0 0 0 0 1.2 0.54 5.7 14.4 0 Phòng hội nghị 2 0 0 0 0 0.57 0.54 2.31 5.79 0 Phòng hội nghị 3 0 0 0 0 0.6 0.54 2.31 5.79 0 B1 Khu hậu sảnh 0 0 80 0 3.07 0 23.1 48.8 12.3 Hành lang 1.7 0 0 0 0.52 0 2.6 5.62 0 Phòng họp 1 0 0 0 0 0.26 0.54 1.15 2.89 0 Phòng họp 2 0 0 0 0 0.38 0.54 1.15 2.89 0 Phòng chức năng 1 0 0 0 0 0.38 0 0 0 0 Phòng chức năng 2 0 0 0 0 0.38 0 0 0 0 Phòng chức năng 3 0 0 0 0 0.38 0 0 0 0 Phòng A2B 1.3 0 1.42 0 0.33 1.9 0.24 0.67 0 lOMoAR cPSD| 37054152 Phòng A1 (1-3) 0.53 0 0.376 0 0.13 1.9 0.24 0.67 0 Phòng H3B (1-2) 0.409 0 0.36 0 0.18 1.9 0.24 0.67 0 Phòng khách sạn H6 1.374 0 1.42 0 0.28 1.9 0.24 0.67 0 Sảnh thang máy A 0 0 1.56 0 1.36 0 4.32 8.55 0 Sảnh thang máy B 0 0 1.56 0 1.36 0 4.32 8.55 0 Phòng H6 1.4 0 1.78 0.00 0.34 2.06 0.49 1.36 1.42 1 Phòng H3B ( 1-9 ) 3.65 0 3.22 0.00 1.64 15.62 2.22 6.12 5.61 Hành lang bên trái 1.8 0 1.3 0.00 0.71 0.44 2.72 5.34 2.50 Sảnh căn hộ A 0 0 0.55 0.00 1.19 0.88 4.32 8.49 4.47 Buffet zone, All day 10.3 0 4.5 0.00 13.10 7.26 137.42 120.96 43.39 dining Phòng A2C ( 1-3 ) 3.3 0 1.73 0.00 0.99 5.36 0.74 2.04 3.41 Sảnh căn hộ B 0 0 0.5 0.00 1.19 0.88 4.32 8.49 4.47 Phòng A1 ( 1-9 ) 4.58 0 3.22 0.00 1.22 15.62 2.22 6.12 4.45 Phòng A2B 1.52 0 1.58 0.00 0.34 2.16 0.25 0.49 1.36 Hành lang bên phải 3 0 1.8 0.00 0.71 0.44 2.72 5.34 2.50 Phòng H6 1.4 0 1.78 0.00 0.29 2.06 0.49 1.36 1.22 Phòng H3B 3.65 0 3.22 0.00 1.64 15.62 2.22 6.12 5.61 Hành lang bên trái 1.8 0 1.3 0.00 0.71 0.44 2.72 5.34 2.50 Sảnh căn hộ A 0 0 0.55 0.00 1.19 0.88 4.32 8.49 4.47 2 Phòng H1 ( 1-3 ) 3.26 0 2 0.00 0.53 5.21 0.74 2.04 2.22 Nhà hàng VIP 9 0 8.5 0.00 12.95 7.26 138.19 121.64 46.23 Phòng A2C ( 1-4 ) 4.4 0 2.1 0.00 0.57 0.44 0.99 2.72 4.42 Sảnh căn hộ B 0 0 0.5 0.00 0.53 0.44 4.32 8.49 4.47 Phòng A1 ( 1-9 ) 4.58 0 3.22 0.00 1.32 6.94 2.22 6.12 4.45 lOMoAR cPSD| 37054152 Phòng A2B 1.52 0 1.58 0.00 1.19 0.88 0.25 0.68 1.36 Hành lang bên phải 3 0 1.8 0.00 1.22 15.62 2.72 5.34 2.50 Phòng A1 (1-9) 0.39 0 0 0 0.14 0.4 0.25 0.68 0 Phòng A2B 1.57 0 0.5 0 0.34 0.72 0.25 0.58 0 Phòng H3B (1-9) 0.57 0 0 0 0.18 0.4 0.25 0.58 0 Phòng khách sạn H6 1.41 0 0.44 0 0.29 0.72 0.38 1.02 0 Sảnh căn hộ A 0 0 0.51 0 2.02 0 4.32 5.78 4.47 3-5 Sảnh căn hộ B 0 0 0.47 0 2.02 0 4.32 5.78 4.47 Phòng H2 0.54 0 0 0 0.18 0 0.25 0.58 0 Phòng H3 (1-2) 0.59 0 0 0 0.21 0 0.25 0.58 0 Phòng H1 (1-11) 0.53 0 0.13 0 0.18 0 0.25 0.58 0 Phòng H4 1.09 0 0 0 0.37 0.4 0.25 0.58 0 Phòng A2C (1-6) 1.11 0 0 0 0.33 0.72 0.25 0.58 0 Sảnh hành lang trái 1.84 0 0.42 0 0 0 0 0 0 Sảnh hành lang phải 3.07 0 0.43 0 0 0 0 0 0 Sảnh hành lang giữa 6.98 0 1.46 0 0 0 0 0 0 Phòng A2B 1.11 0 0 0 0.33 0.72 0.25 0.58 0 Phòng A2A_1 (1-3) 1.57 0 0.5 0 0.34 0.72 0.25 0.58 0 Phòng A2A_2 (1-3) 0.57 0 0 0 0.25 0.72 0.25 0.58 0 Phòng H6 1.41 0 0.44 0 0.29 0.72 0.38 1.02 0 6 Phòng H3B (1-9) 0.57 0 0 0 0.18 0.4 0.25 0.58 0 Sảnh căn hộ A 0 0 0.51 0 2.02 0 4.32 5.78 4.47 Sảnh căn hộ B 0 0 0.47 0 2.02 0 4.32 5.78 4.47 Phòng khách sạn H2 0.54 0 0 0 0.18 0 0.25 0.58 0 Phòng H3 (1-2) 0.59 0 0 0 0.21 0 0.25 0.58 0 lOMoAR cPSD| 37054152 Phòng H1 (1-11) 0.53 0 0.13 0 0.18 0 0.25 0.58 0 Phòng H4 1.09 0 0 0 0.37 0.4 0.25 0.58 0 Phòng A2C (1-6) 1.11 0 0 0 0.33 0.72 0.25 0.58 0 Sảnh hành lang trái 1.84 0 0.42 0 0 0 0 0 0 Sảnh hành lang phải 3.07 0 0.43 0 0 0 0 0 0 Sảnh hành lang giữa 6.98 0 1.46 0 0 0 0 0 0 Phòng A2C (1-2) 1.11 0 0 0 0.33 0.72 0.25 0.58 0 Phòng H1 (1-4) 0.53 0 0.13 0 0.18 0 0.25 0.58 0 Phòng STUDIO-1 1.13 0 0 0 0.80 0 1.85 7.82 0 Phòng STUDIO - 2 0 0 0 0 0.15 0 2.35 6.46 0 Sảnh căn hộ A 0 0 0.51 0 2.02 0 4.32 5.78 4.47 7 Sảnh căn hộ B 0 0 0.47 0 2.02 0 4.32 5.78 4.47 Gym 2.04 0 0 0 1.95 0 2.46 22.29 4.19 Phòng H6 1.41 0 0.44 0 0.29 0.72 0.38 1.02 0 Phòng H3B (1-9) 0.57 0 0 0 0.18 0.4 0.25 0.58 0 Phòng A2A_1 (1-3) 1.57 0 0.5 0 0.34 0.72 0.25 0.58 0 Phòng A2A_2 (1-3) 0.57 0 0 0 0.25 0.72 0.25 0.58 0 Sảnh hành lang trái 1.84 0 0.42 0 0 0 0 0 0 Sảnh hành lang phải 3.07 0 0.43 0 0 0 0 0 0 Sảnh hành lang giữa 6.98 0 1.46 0 0 0 0 0 0 Phòng H3B(1-9) 0.566 0 0 0 0.29 0.395 0.3 0.5 0 Phòng H6 1.42 0 0.25 0 0.29 0.715 0.3 0.5 0 8-14 Phòng H1B(1-12) 0.53 0 0.2 0 0.152 0.395 0.3 0.5 0 Phòng A3C(1-4) 2.8 0 0.2 0 0.2 1.035 0.5 1.35 0 Phòng A3A(1-4) 1.5 0 0 0 0.382 0.715 0.5 1.35 0 lOMoAR cPSD| 37054152 Phòng A3B 3.9 0 0.33 0 0.5 0.715 0.5 1.35 0 Sảnh 1 6.2 0 1.6 0 1.05 0 0 0 0 Sảnh 2 0.52 0 3.15 0 1.08 0 0 0 0 Sảnh 3 0.52 0 3.15 0 1.08 0 0 0 0 Sảnh 4 6.2 0 0.6 0 1.04 0 0 0 0 Phòng H3B(1-9) 0.566 0 0.5 0 0.29 0.39 0.3 0.5 0 Phòng H6 1.42 0 0.25 0 0.29 0.71 0.3 0.5 0 Phòng H1B(1-12) 0.53 0 0.2 0 0.15 0.39 0.3 0.5 0 Phòng A3C(1-2) 2.8 0 0.2 0 0.52 1.03 0.5 1.35 0 Phòng A2D(1-3) 2.2 0 0 0 0.52 1.03 0.5 1.35 0 Phòng A1 0.768 0 0 0 0.2 0.39 0.5 1.35 0 15-21 Phòng A4A(1-2) 2.42 0 0 0 0.38 1.03 0.5 1.35 0 Phòng A4B 4.8 0 0.33 0 0.5 1.03 0.5 1.35 0 Sảnh 1 6.2 0 1.6 0 1.05 0 0 0 0 Sảnh 2 0.52 0 3.15 0 1.08 0 0 0 0 Sảnh 3 0.52 0 3.15 0 1.08 0 0 0 0 Sảnh 4 6.2 0 0.6 0 1.04 0 0 0 0 Phòng H3B(1-9) 0.566 0.276 0 0 0.2 0.39 0.3 0.5 0 Phòng H6 1.42 0.4 0.25 0 0.29 0.71 0.3 0.5 0 22 Phòng H1B(1-8) 0.53 0.21 0.2 0 0.15 0.39 0.3 0.5 0 Phòng BOG-Bar- 11.4 24.6 0 0 4.3 0.39 0.95 139.35 0 EXCUTIVE LOUNGE Phòng A2D(1-4) 2.2 0.5 0.2 0 0.3 1.03 0.5 1.35 0 Phòng A1 0.768 0.3 0 0 0.2 .395 0.5 1.35 0 Phòng A4A(1-2) 2.4 1.1 0 0 0.7 1.03 0.5 1.35 0 lOMoAR cPSD| 37054152 Phòng A4B 4.8 1.2 0.33 0 0.6 1.03 0.5 1.35 0 Sảnh 1 6.2 0 0.33 0 1.05 0 0 0 0 Sảnh 2 14.0 0 0.33 0 2.5 0 0 0 0 Sảnh 3 6.2 0 1.6 0 1.08 0 0 0 0 lOMoAR cPSD| 37054152
Bảng 13: Bảng kiểm tra so sánh năng suất lạnh thực tế Tầng Khu vực
Năng suất lạnh của khu Chênh vực (kW) lệch % Thực tế Tính toán B2 RESIDENT’S LOUNGE 39 41.3 5.90 Phòng OFFICE, IT, Mail 7.5 7.7 2.67 Phòng LUGGAE 4.62 4.8 3.90 Phòng KID 33 40.8 23.64 Khu sảnh lớn, khoang 48 54.2 ợi 12.92 Khu CHECK IN, 56 58.2 SOCIAL HUB,… 3.93 Phòng IT 4.32 4.6 5 Phòng TRANNING 22 21 4 STORE 4.67 5 7.07 Phòng 15.02 17 TRANNING/MEETING 13.18 Phòng CANTEEN 97.2 101 3.91 Clinic 1.89 2.5 32.28 HR 6 6.2 3.33 F&B 6.04 6.2 2.65 Sale&MKT 5.04 5 0.79 lOMoAR cPSD| 37054152 DOSM 2.02 2.1 3.9 RESERVATION 3.8 3.7 2.63 FILLING STORE 3.6 3.6 0.00 FONTR OFFICE 5.04 5 0.79 FOM 1.44 1.6 11.1 SECRETARY 4.11 5 21.65 RECREATION 1.3 1.3 0 FINANCE 5.56 6.12 10.07 FC 4.2 5 19.05 PURCHASING 4.2 5 19.05 GENERAL MGR 5 5 0.00 REV MGR 3.84 4.23 10.16 Hành lang bên phải 13.44 14.1 4.91 Hành lang bên trái 13.44 14.1 4.91 B1 Tiền Sảnh 1 + Lounge 245 264 7.76 Tiền Sảnh 2 14.4 16 11.11 Ballroom 1 123 133 8.1 Ballroom 2 165 170 3.03 Phòng hội nghị 1 17.8 18.9 6.18 Phòng hội nghị 2 16.2 17 4.94 Phòng hội nghị 3 16.51 17 2.97 Khu hậu sảnh 45 48 6.67 Hành lang 56 59.1 5.54 Phòng họp 1 10.9 11.4 4.59 lOMoAR cPSD| 37054152 Phòng họp 2 10.9 11.4 4.59 Phòng chức năng 1 8 8.2 2.50 Phòng chức năng 2 8 8.2 2.50 Phòng chức năng 3 8 8.2 2.50 Sảnh thang máy A 13.44 14.1 4.91 Sảnh thang máy B 13.44 14.1 4.91 Hành lang bên trái 13.44 14.1 4.91 Sảnh căn hộ A 13.44 14.1 4.91 Sảnh căn hộ B 13.44 14.1 4.91 Hành lang bên phải 13.44 14.1 4.91 2 Hành lang bên trái 13.44 14.1 4.91 Sảnh căn hộ A 13.44 14.1 4.91 Nhà hàng VIP 188.78 201.4 6.69 Sảnh căn hộ B 13.44 14.1 4.91 Hành lang bên phải 13.44 14.1 4.91 3 - 5 Sảnh căn hộ A 13.44 14.1 4.91 Sảnh căn hộ B 13.44 14.1 4.91 Sảnh hành lang trái 13.44 14.1 4.91 Sảnh hành lang phải 13.44 14.1 4.91 Sảnh hành lang giữa 13.44 14.1 4.91 6 Sảnh hành lang trái 13.44 14.1 4.91 Sảnh hành lang phải 13.44 14.1 4.91 Sảnh hành lang giữa 13.44 14.1 4.91 7 Phòng STUDIO-1 8.76 9.9 13.01 Phòng STUDIO - 2 8.76 9.9 13.01 Sảnh căn hộ A 13.44 14.1 4.91 lOMoAR cPSD| 37054152 Sảnh căn hộ B 13.44 14.1 4.91 Gym 60 66.2 10.33 Sảnh hành lang trái 13.44 14.1 4.91 Sảnh hành lang phải 13.44 14.1 4.91 Sảnh hành lang giữa 13.44 14.1 4.91 8 - 14 Sảnh 1 13.44 14.1 4.91 Sảnh 2 13.44 14.1 4.91 Sảnh 3 13.44 14.1 4.91 Sảnh 4 13.44 14.1 4.91 15 - 21 Sảnh 1 13.44 14.1 4.91 Sảnh 2 13.44 14.1 4.91 Sảnh 3 13.44 14.1 4.91 Sảnh 4 13.44 14.1 4.91 22 Phòng BOG-Bar- 66 73 EXCUTIVE LOUNGE 10.61 Sảnh 1 13.44 14.1 4.91 Sảnh 2 13.44 14.1 4.91 Sảnh 3 13.44 14.1 4.91
Bảng 14: Bảng kiểm tra so sánh năng suất lạnh thực tế (tiếp theo)
Năng suất lạnh của khu vực Chênh Khu vực lệch % (kW) Thực tế Tính tay Phòng H1 270 280.8 4.0 Phòng H1B 1094.72 1108.8 1.3 Phòng H3 35.2 35.6 1.1 Phòng H4 15.92 16 0.5 lOMoAR cPSD| 37054152 Phòng H6 358.8 366.4 2.1 Phòng A1 191.52 192 0.3 Phòng A2A 87.6 93.6 6.8 Phòng A2B 79.8 76 4.8 Phòng A2C 251 264 5.2 Phòng A2D 154 155 0.6 Phòng A3A 359 370 3.1 Phòng A3B 146.8 151.2 3.0 Phòng A3C 414.7 417.9 0.8 Phòng A4A 186.7 188.16 0.8 Phòng A4B 287.7 286.72 0.3 Phòng A4C 25.7 25.6 0.4 Phòng H3B 934 960 2.8
Bảng 15: So sanh kiểm tra năng suất PAU thực tế Ký hiệu PAU
Năng suất lạnh (𝒌𝑾) Chênh lệch (%) Thực tế Tính tay PAU-TF-01 75 62 17.3 PAU-TF-02 37 33 10.8 PAU-TF-03 43 40 7.0 PAU-TF-04 76 73 3.9 PAU-TF-05 82 76 7.3 PAU-TF-06 82 76 7.3 PAU-TF-07 60.6 59 2.6 lOMoAR cPSD| 37054152
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Sách hướng dẫn thiết kế iều hoà không khí _ GS.TS Nguyễn Đức Lợi
2. Sách iều hoà không khí và thông gió _ PGS.TS Võ Chí Chinh
3. Kỹ thuật iều hoà không khí _ TS. Lê Chí Hiệp
4. Tiêu chuẩn Việt Nam 5687 – 2010 (Thông gió – iều hoà không khí – tiêu chuẩn
thiết kế) _Tiêu chuẩn Quốc Gia
5. Tiêu chuẩn ASHRAE 62.1 – 2013 _ Hiệp hội ASHRAE
6. Tiêu chuẩn BS5588 – 1998
7. Quy chuẩn Việt Nam 06 – 2021_ Bộ xây dựng
8. Quy chuẩn Việt Nam 09 – 2021_ Bộ xây dựng
9. Cataloug kỹ thuật miệng gió ASLI
10. Cataloug kỹ thuật thiết bị Reetech
11. Cataloug kỹ thuật thiết bị Carrier lOMoAR cPSD| 37054152
12. Phần mềm Duct checker pro