Động từ và các trợ từ

Động từ và các trợ từ

lOMoARcPSD| 36133485
Tr t
Động t
Nghĩa
Nơi chn : ăn đâu
Món ăn : ăn cái
Người : ăn vi ai
Kanji:食べま
たべます
(tabemasu)
Ăn đó (eat
something)
Ví d: かぞくうちひるごはん食べます
Kazoku to uchi de hirugohan wo tabemasu.
Ăn ba trưa ti nhà vi gia đình.
Nơi chn : đâu
Kanji: 食事します
Dùng ba
Người
:
vi ai
しょくじします
Lưu ý: không dùng
(Shokuji shimasu)
món ăn Shokuji
shimasu
Mun nói ăn đó thì
dùng:
món ăn tabemasu
こいびとゆうめいなレストラ食事します
Koibito to yumei na resutoran de shokuji shimasu
Dùng ba ti nhà hàng ni tiếng vi người yêu.
Nơi chn : đâu
Vt : ung cái
Kanji:飲みます
のみます
(nomimasu)
Ung đó (drink
something)
Dùng y như
Người
:
vi ai
tabemasu
きっさてんともだちすこしおいしいミル飲みます
Kissaten de tomodachi to sukoshi oishii miruku wo nomimasu.
Ung sa khá ngon vi bn quán c.
Nơi chn : đâu
Vt : mua cái
Kanji:買いま
かいます
(kaimasu)
Mua gì đó (buy
something)
Dùng y như
Người
:
vi ai
tabemasu
lOMoARcPSD| 36133485
スーパともだあたらしいふくみます
Su-pa- de tomodachi to atarashii fuku wo kaimasu.
Mua qun áo mi vi bn siêu th.
lOMoARcPSD| 36133485
Nơi chn : đâu
Người
:
vi ai
Lưu ý: không dùng
Kanji:買い物します
かいものします
Shopping
Dùng y như shokuji
shimasu (dùng
ba)
vt kaimono shimasu
Mun nói mua gì đó:
Vt kaimasu
おおきいスーパもだ買い物しま
Ookii Su-pa- de tomodachi to kaimono shimasu.
Shopping vi bn siêu th to ln.
Nơi chn : đi/đến/v
đâu
(Lưu ý 3 t này không
dùng nơi chn )
行きます (いきます)
ikimasu = go to
kimasu = come to
kaerimasu = come
back to
Người
:
vi ai
こいびと行きま/来ます/かえります
kuni he koibito to ikimasu/ kimasu/ kaerimasu.
Đi/ Đến/ Tr v đất c vi ngưi yêu.
Nơi chn
: gp đâu
Người
:
gp ai
会います
あいます
Gp g (meet)
学校とてもきれい先生会いま
gakkou de totemo kirei na sensei ni aimasu.
Gp giáo viên rt xinh đẹp ti trường.
Nơi chn
: đâu
Vt : chế to cái
Người
:
vi ai
作ります
つくります
Làm ra/ chế to
(create)
うちームメイトりょうりつくります
Uchi de ru-mumeito to ryouri wo tsukurimasu.
Làm món ăn vi bn cùng phòng ti nhà.
Nơi chn
: đâu
Vt : git/dn cái
洗濯します
sentaku shimasu =
git giũ
Người
:
vi ai
(sentaku shimasu)
souji shimasu =
dn dp
lOMoARcPSD| 36133485
掃除します
そうじしま
Dùng như
tsukirimasu
うちふるいふくせんたくしま
それから、こいびとへやそうじします
Uchi de furui fuku wo sentaku shimasu.
Sorekara, koibito to heya wo souji shimasu.
Tôi git qun áo nhà.
Sau đó, tôi dn phòng vi người yêu
Nơi chn
: đâu
Người
:
vi ai
(Lưu ý: 2 t này dùng
nơi chn に、không
dùng nơi chn )
のぼります
(noborimasu = leo
trèo)
たかい山ともだちぼります
Takai yama ni tomodachi to noborimasu.
Leo ngn núi cao vi bn.
人がおおいうちはいりま
Hito ga ooi Uchi ni hairimasu.
Tôi c vào ngôi nhà đông ngưi.
Nơi chn : chp đâu
Vt : chp cái
とります
Chp
ダラトしゃしんとります
Dalato de kawa no shashin wo torimasu.
Chp bc nh ca con sông Đà Lt.
Lưu ý: vt しゃしん とりますchp bc nh ca ……
-
Chp cái = …..
torimasu
-
Còn chp đâu = nơi chn torimasu
こうえんこいびとのしゃしんとります
lOMoARcPSD| 36133485
kouen de koibito no shashin wo torimasu
Chp nh ngưi yêu ti công viên.
Nơi chn
: đâu
Người : vay/mượn ai
Vt
:
vay/mưn cái
かります
Vay, n
としょかん先生かります
Toshokan de sensei ni hon wo karimasu
n giáo viên quyn sách ti thư vin
ともだちおかねくるかります
Tomodachi ni okane to kuruma wo karimasu.
n bn tin ô .
| 1/5

Preview text:

lOMoAR cPSD| 36133485 Trợ từ Động từ Nghĩa
Nơi chốn で: ăn ở đâu Kanji:食べます Ăn gì đó (eat something) Món ăn を: ăn cái gì たべます Người と: ăn với ai (tabemasu)
Ví dụ: かぞくうちひるごはん食べます。
Kazoku to uchi de hirugohan wo tabemasu. 
Ăn bữa trưa tại nhà với gia đình. Nơi chốn で: ở đâu Kanji: 食事します Dùng bữa Người と: với ai しょくじします
Lưu ý: không dùng (Shokuji shimasu)
món ăn Shokuji shimasu
Muốn nói ăn gì đó thì dùng:
món ăn tabemasu
こいびとゆうめいなレストラン食事します。
Koibito to yumei na resutoran de shokuji shimasu 
Dùng bữa tại nhà hàng nổi tiếng với người yêu. Nơi chốn で: ở đâu Kanji:飲みます Uống gì đó (drink something) Vật を: uống cái gì のみます Dùng y như (nomimasu) Người と: với ai tabemasu
きっさてんでともだちとすこしおいしいミルクを飲みます。
Kissaten de tomodachi to sukoshi oishii miruku wo nomimasu.
Uống sữa khá ngon với bạn bè ở quán nước. Nơi chốn で: ở đâu Kanji:買います Mua gì đó (buy something) Vật を: mua cái gì かいます Dùng y như (kaimasu) Người と: với ai tabemasu lOMoAR cPSD| 36133485
スーパーでともだちとあたらしいふくを飲みます。
Su-pa- de tomodachi to atarashii fuku wo kaimasu.
Mua quần áo mới với bạn bè ở siêu thị. lOMoAR cPSD| 36133485 Nơi chốn で: ở đâu Kanji:買い物します Shopping Dùng y như shokuji Người と: với ai かいものします shimasu (dùng
Lưu ý: không dùng (kaimono shimasu) bữa)
vật kaimono shimasu
Muốn nói mua gì đó:
Vật kaimasu
おおきいスーパーでともだちと買い物します。
Ooki Su-pa- de tomodachi to kaimono shimasu.
Shopping với bạn bè ở siêu thị to lớn.
Nơi chốn へ: đi/đến/về 行きます (いきます) ikimasu = go to đâu kimasu = come to 来ます (きます) kaerimasu = come
(Lưu ý3 từ này không かえります back to
dùng nơi chốn ) Người と: với ai
国へこいびとと行きます/来ます/かえります。
kuni he koibito to ikimasu/ kimasu/ kaerimasu.
Đi/ Đến/ Trở về đất nước với người yêu.
Nơi chốn で: gặp ở đâu 会います Gặp gỡ (meet) Người に: gặp ai あいます (aimasu)
学校でとてもきれいな先生に会います。
gakkou de totemo kirei na sensei ni aimasu.
Gặp giáo viên rất xinh đẹp tại trường. Nơi chốn で: ở đâu 作ります Làm ra/ chế tạo (create)
Vật を: chế tạo cái gì つくります (Tsukurimasu) Người と: với ai
うちでルームメイトとりょうりをつくります。
Uchi de ru-mumeito to ryouri wo tsukurimasu.
Làm món ăn với bạn cùng phòng tại nhà. Nơi chốn で: ở đâu 洗濯します sentaku shimasu = giặt giũ
Vật を: giặt/dọn cái gì せんたくします Người と: với ai (sentaku shimasu) souji shimasu = dọn dẹp lOMoAR cPSD| 36133485 掃除します Dùng như そうじします tsukirimasu (souji shimasu)
うちでふるいふくをせんたくします。
それから、こいびととへやをそうじします。
Uchi de furui fuku wo sentaku shimasu.
Sorekara, koibito to heya wo souji shimasu. 
Tôi giặt quần áo cũ ở nhà. 
Sau đó, tôi dọn phòng với người yêu Nơi chốn に: ở đâu のぼります Người と: với ai (noborimasu = leo (Lưu trèo)
ý: 2 từ này dùng nơi はいります
chốn に、không (hairimasu = bước
dùng nơi chốn ) vào)
たかい山にともだちとのぼります。
Takai yama ni tomodachi to noborimasu.
Leo ngọn núi cao với bạn.
人がおおいうちにはいります。
Hito ga ooi Uchi ni hairimasu. 
Tôi bước vào ngôi nhà đông người.
Nơi chốn で: chụp ở đâu とります Chụp Vật を: chụp cái gì (torimasu)
ダラトで川のしゃしんをとります。
Dalato de kawa no shashin wo torimasu.
Chụp bức ảnh của con sông ở Đà Lạt.
Lưu ý: vật の しゃしん を とります:chụp bức ảnh của ……
- Chụp cái gì = ….. を torimasu
- Còn chụp ở đâu = nơi chốn で torimasu
こうえんでこいびとのしゃしんをとります。 lOMoAR cPSD| 36133485
kouen de koibito no shashin wo torimasu
Chụp ảnh người yêu tại công viên. Nơi chốn で: ở đâu かります Vay, mượn Người に: vay/mượn ai (karimasu)
Vật を: vay/mượn cái gì
としょかんで先生に本をかります。
Toshokan de sensei ni hon wo karimasu
Mượn giáo viên quyển sách tại thư viện
ともだちにおかねとくるまをかります。
Tomodachi ni okane to kuruma wo karimasu.
Mượn bạn bè tiền và ô tô.