



















Preview text:
lOMoAR cPSD| 47206417
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HOA SEN
BÁO CÁO ĐỀ ÁN CUỐI KỲ Đề tài:
DỰ ÁN KINH DOANH TIỆM BÁNH SOULFUL BAKERY
Môn học: Phân tích định lượng
Giảng viên: TS. Dương Quang Hòa Lớp: 0600_2233
Danh sách sinh viên thực hiện: 1 Trương Bích Ngọc 22205009 2 Lê Thị Thúy Vi 2183156 3 Phan Khánh Bình 22111451 4 Hứa Vân An 22000211 5 Nguyễn Thị Ngọc Hiền 22123069 6 Nguyễn Thị Hà Trang 22111288
Thành phố Hồ Chí Minh, tháng 6 năm 2023 lOMoAR cPSD| 47206417 LỜI CAM KẾT
Chúng tôi cam kết sẽ ứng dụng những kiến thức phân tích định lượng đã học được để thực
hiện các phân tích số liệu và đưa ra những quyết định thông minh trong lĩnh vực kinh doanh một
cách chính xác và hiệu quả. Chúng tôi cũng cam kết tuân thủ các quy định liêm chính học thuật và
chấp nhận trách nhiệm đối với công việc của mình. Sự cam kết này sẽ là nền tảng để chúng tôi đạt
được sự thành công và tiến bộ trong sự nghiệp kinh doanh. [Đã ký] lOMoAR cPSD| 47206417 LỜI CẢM ƠN
Nhóm chúng tôi chân thành gửi lời tri ân và lòng biết ơn sâu sắc đến thầy Dương Quang
Hoà vì sự hướng dẫn tận tâm và đam mê trong môn phân tích định lượng. Qua hành trình học tập,
chúng tôi đã được ban tặng những kho tàng kiến thức quý giá và kỹ năng cần thiết để thực hiện
phân tích số liệu một cách chính xác và hiệu quả. Những ví dụ và bài tập mà thầy cung cấp đã giúp
chúng tôi tiếp thu và ứng dụng kiến thức vào thực tế. Bằng sự dẫn dắt tận tâm và giảng dạy sâu
sắc của thầy, chúng tôi đã đạt được tiến bộ đáng kể trong việc hiểu và thực hiện phân tích định
lượng. chúng tôi hiện tại tự tin hơn và sẵn sàng áp dụng những kỹ năng này vào công việc và quản lý kinh doanh.
Một lần nữa, chúng tôi xin chân thành cảm ơn thầy Dương Quang Hoà vì sự hướng dẫn và
sự truyền cảm hứng mà thầy đã mang đến cho chúng tôi trong môn phân tích định lượng. lOMoAR cPSD| 47206417
NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN lOMoAR cPSD| 47206417 MỤC LỤC
LỜI CAM KẾT .................................................................................................................... 2
LỜI CẢM ƠN ...................................................................................................................... 3
NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN ....................................................................................... 4
MỤC LỤC ........................................................................................................................... 5
DANH MỤC BẢNG ........................................................................................................... 6
DANH MỤC BIỂU ĐỒ ...................................................................................................... 6
DANH MỤC HÌNH ẢNH ................................................................................................... 6
LỜI MỞ ĐẦU ..................................................................................................................... 7
I. GIỚI THIỆU TỔNG QUÁT Ý TƯỞNG KINH DOANH ........................................... 7
I.1. Tổng quan đề tài .................................................................................................... 7
II. PHÁT TRIỂN BẢNG PAYOFF LỢI NHUẬN VÀ CHI PHÍ .................................... 8
II.1. Bảng Payoff lợi nhuận ......................................................................................... 9
II.2. Bảng Payoff chi phí............................................................................................ 10
III. PHÂN TÍCH QUYẾT ĐỊNH ................................................................................... 10
III.1. Lựa chọn giá trị Payoff lợi nhuận ..................................................................... 10
III.2. Lựa chọn giá trị Payoff chi phí ......................................................................... 13
IV. Tranh luận về việc lựa chọn quyết định ................................................................... 15
IV.1. Hướng tiếp cận giá trị kỳ vọng (EV) ................................................................ 15
IV.2. Hướng tiếp cận giá trị tiện ích (EU) ................................................................. 15
V. QUY HOẠCH TUYẾN TÍNH .................................................................................. 19
V.1. TỐI ĐA HÓA LỢI NHUẬN .............................................................................. 19
V.2. TỐI THIỂU CHI PHÍ MARKETING ................................................................ 21 lOMoAR cPSD| 47206417
KẾT LUẬN ....................................................................................................................... 23 DANH MỤC BẢNG
Bảng 1. Các khoản mục lợi nhuận từ loại hình kinh doanh...............................................11
Bảng 2. Các khoản chi phí từ các loại hình kinh doanh Soulful Bakery..........................12
Bảng 3. Hướng tiếp cận lạc quan – bảng Payoff lợi nhuận...............................................13
Bảng 4. Hướng tiếp cận bảo thủ – bảng payoff lợi nhuận.................................................13
Bảng 5. Tiếp cận hối tiếc – bảng Payoff lợi nhuận............................................................14
Bảng 6. Tiếp cận hối tiếc tối đa – bảng Payoff lợi nhuận..................................................14
Bảng 7. Tiếp cận lạc quan – bảng Payoff chi phí..............................................................15
Bảng 8. Tiếp cận bảo thủ - Payoff chi phí.........................................................................15
Bảng 9. Tiếp cận hối tiếc – bảng Payoff chi phí................................................................16
Bảng 10. Tiếp cận hối tiếc tối đa – bảng Payoff chi phí....................................................16
Bảng 11. Payoff lợi nhuận có xác suất...............................................................................17
Bảng 12. Quy ước xác suất................................................................................................18
Bảng 13. Bảng giá trị tiện ích............................................................................................19
Bảng 14. Chi phí mua nguyên liệu....................................................................................21
Bảng 15..............................................................................................................................24
DANH MỤC BIỂU ĐỒ
Đồ thị 1. Giá trị thỏa dụng của các nhà quản lý................................................................19 DANH MỤC HÌNH ẢNH
Hình ảnh 1. Các khoản mục lợi nhuận hằng tháng của Soulful Bakery............................11
Hình ảnh 2. Các khoản chi phí hằng tháng của Soulful Bakery........................................12
Hình ảnh 3. Kết quả Excel Solver 1..................................................................................24
Hình ảnh 4. Kết quả Excel Solver 2..................................................................................26 lOMoAR cPSD| 47206417 LỜI MỞ ĐẦU
Trong thời đại hiện nay, nhu cầu về bánh ngọt và không gian ấm cúng để thưởng thức trở
thành một xu hướng phổ biến trong cộng đồng. Nhận thấy giá trị này, chúng tôi xin giới thiệu đến
bạn Soulful Bakery - một tiệm bánh đặc biệt, nơi mà từng món bánh đều là một tác phẩm nghệ
thuật và mỗi khách hàng là một phần của gia đình chúng tôi.
Soulful Bakery hiểu rằng giá trị của một thương hiệu không chỉ xuất phát từ làn da bên
ngoài của các sản phẩm - Đó là lý do tại sao chúng tôi cam kết mang lại cho quý khách hàng trải
nghiệm ngon miệng và thỏa mãn nhất có thể khi ghé thăm. Sứ mệnh của chúng tôi là tạo ra một
không gian âm nhạc có hồn và những món bánh ngon, nơi khách hàng có thể thư giãn và tận hưởng
những khoảnh khắc đặc biệt bên chiếc bánh ngon lành của chúng tôi. Chúng tôi mong rằng mỗi
lần ghé thăm Soulful Bakery sẽ là một trải nghiệm khó quên, tràn đầy yêu thương và ấm áp.
Trong quá trình hoàn thành dự án, chúng tôi học được cách lên kế hoạch cho việc khởi
động và điều hành tiệm bánh của riêng mình. Ngoài ra, chúng tôi sẽ củng cố kiến thức đã học bao
gồm phân tích quyết định, quy hoạch tuyến tính, lập kế hoạch dự án PERT/CPM và nhiều phương
pháp khác. Các kiến thức trong đồ án này không chỉ dành cho môn Phân tích định lượng mà còn
là sự tổng hợp tất cả các kiến thức đã học trong ngành Marketing, hay Quản trị kinh doanh mà
chúng tôi đã theo đuổi để giúp chúng tôi có cái nhìn tổng thể hơn về cơ hội nghề nghiệp sau này. I.
GIỚI THIỆU TỔNG QUÁT Ý TƯỞNG KINH DOANH I.1.Tổng quan đề tài
Dự án Soulful Bakery là kết quả của sự ứng dụng và áp dụng những kiến thức từ môn Phân
tích định lượng và các ngành học liên quan. Trong quá trình thực hiện dự án, chúng tôi đã sử dụng
các phương pháp phân tích, định lượng và mô hình hóa để tạo ra kế hoạch kinh doanh chính xác và hiệu quả.
Cụ thể, chúng tôi đã áp dụng kiến thức về phân tích quyết định để đưa ra những quyết định
chiến lược, như lựa chọn vị trí cửa hàng, đối tác cung cấp nguyên liệu và quản lý tài chính. Chúng
tôi cũng sử dụng các mô hình quy hoạch tuyến tính để tối ưu hóa quy trình sản xuất và phân phối,
đảm bảo tối đa hóa lợi nhuận và tối thiểu hóa chi phí. lOMoAR cPSD| 47206417
Cuối cùng, chúng tôi đã áp dụng phương pháp Lập kế hoạch dự án PERT/CPM để quản lý
tiến độ thực hiện dự án. Chúng tôi đã xây dựng khung thời gian dự kiến cho từng hoạt động và sơ
đồ mạng tương đối hợp lý để đảm bảo công cụ Quản lý dự án PERT/CPM có ý nghĩa và hiệu quả. II.
PHÁT TRIỂN BẢNG PAYOFF LỢI NHUẬN VÀ CHI PHÍ
Để phục vụ cho mục đích học tập và nghiên cứu, nhóm sinh viên đến từ khoa Kinh Tế
Quản Trị của trường Đại học Hoa Sen thực hiện đề án này. Đề án giả định chúng tôi đang trong
quá trình quyết định các định hướng kinh doanh cho tiệm bánh “Soulful Cake” bằng các phương
pháp thuộc môn Phân Tích Định Lượng. Nhằm củng cố thêm trình độ áp dụng chuyên môn, kỹ
năng cho sinh viên. Tất cả các số liệu được sử dụng trong đề án đều giả định sao cho phù hợp đối
với kinh nghiệm thực tiễn của các thành viên trong nhóm. Kết quả đề án mang tính chất tham khảo
nhưng cũng góp phần hữu ích đến ý định tổ chức kinh doanh sau này. lOMoAR cPSD| 47206417 II.1. Bảng Payoff lợi nhuận
Đơn vị : triệu VND/ tháng ST T 1 2
Hình ảnh 1. Các khoản mục lợi nhuận hằng tháng của Soulful Bakery. 3 (Quy mô lớn - d3) lOMoAR cPSD| 47206417
Bảng 1. Các khoản mục lợi nhuận từ loại hình kinh doanh II.2. Bảng Payoff chi phí
Đơn vị : triệu VND/ tháng ST T 1 2 3
Hình ảnh 2. Các khoản chi phí hằng tháng của Soulful Bakery. (Quy mô lớn - d3)
Bảng 2. Các khoản chi phí từ các loại hình kinh doanh Soulful Bakery.
III. PHÂN TÍCH QUYẾT ĐỊNH III.1.
Lựa chọn giá trị Payoff lợi nhuận a.
Hướng tiếp cận lạc quan Các giá trị Xu hướng thị trường lợi nhuận Suy Ổn Phát MAXIMUM yếu (s định (s2) triển (s3) 1) Nhỏ 15,000 30,000 35,000 35,000 (d1) Vừa 25,000 45,000 70,000 70,000 (d2) lOMoAR cPSD| 47206417 65,000 100,000 Lớn - 100,00 (d3) 45,000 0
Bảng 3. Hướng tiếp cận lạc quan – bảng Payoff lợi nhuận
Dựa vào bảng Payoff lợi nhuận, chúng tôi sẽ quyết định chọn phương án kinh doanh lớn (d1)
nếu tiếp cận theo hướng lạc quan vì phương án (d1) mang lại lợi nhuận là 100 triệu VNĐ,
nhiều hơn so với các phương án còn lại. b.
Hướng tiếp cận bảo thủ Các giá trị Xu hướng thị trường lợi nhuận Suy Ổn Phát MINIMUM yếu (s định (s2) triển (s3) 1) Nhỏ 15,000 30,000 35,000 15,000 (d1) Vừa 25,000 45,000 70,000 25,000 (d 2) Lớn - 65,000 100,000 -45,000 (d 45,000 3)
Bảng 4. Hướng tiếp cận bảo thủ – bảng payoff lợi nhuận
Dựa vào bảng Payoff lợi nhuận, chúng tôi sẽ quyết định chọn phương án kinh doanh vừa
(d2) nếu tiếp cận theo hướng bảo thủ vì phương án (d2) mang lại lợi nhuận là 25 triệu
VNĐ, nhiều hơn so với các phương án còn lại. c.
Tiếp cận Minimax Regret BẢNG HỐI TIẾC Xu hướng thị trường
GIÁ TRỊ LỢI NHUẬN Suy yếu Ổn định Phát triển (s3) (s (s2) 1) Nhỏ 10,000 35,000 65,000 (d1) lOMoAR cPSD| 47206417 Vừa 0 20,000 30,000 (d2) Lớn 70,000 0 0 (d3)
Bảng 5. Tiếp cận hối tiếc – bảng Payoff lợi nhuận BẢNG HỐI Xu hướng thị trường
TIẾC GIÁ TRỊ LỢI Suy Ổn định Phát MAXIMUM NHUẬN yếu (s triển (s3) 1) (s2) Nhỏ 10,000 35,000 65,000 65,000 (d1) Vừa 0 20,000 30,000 30,000 (d 2) Lớn 70,000 0 0 70,000 (d3)
Bảng 6. Tiếp cận hối tiếc tối đa – bảng Payoff lợi nhuận
Dựa vào bảng Payoff lợi nhuận, ta quy bảng payoff lợi nhuận về bảng payoff hối tiếc, sau
đó ta thấy được quy mô cửa hàng vừa (d2) mang lại giá trị hối tiếc nhỏ nhất (30,000)
nên chọn phương án (d2) đầu tư quy mô cửa hàng vừa. lOMoAR cPSD| 47206417 III.2.
Lựa chọn giá trị Payoff chi phí a.
Hướng tiếp cận lạc quan Các giá trị chi Xu hướng thị trường phí Suy yếu Ổn định Phát MINIMUM triển (s3) (s (s2) 1) Nhỏ 10,000 25,000 35,00 10,000 (d 0 1) Vừa 15,000 25,000 50,00 15,000 (d 0 2) Lớn 30,000 45,000 80,00 30,000 (d 0 3)
Bảng 7. Tiếp cận lạc quan – bảng Payoff chi phí
Dựa vào bảng Payoff chi phí, chúng tôi sẽ quyết định chọn phương án kinh doanh nhỏ
(d1) nếu tiếp cận theo hướng lạc quan vì phương án (d1) tốn chi phí ít nhất 10 triệu
VNĐ) so với các quyết định còn lại. b.
Hướng tiếp cận bảo thủ Các giá trị chi Xu hướng thị trường phí Suy Ổn định Phát MAXIMUM yếu (s triển (s3) 1) (s2) Nhỏ 10,000 25,000 35,000 35,000 (d1) Vừa 15,000 25,000 50,000 50,000 (d 2) Lớn 30,000 45,000 80,000 80,000 (d3) lOMoAR cPSD| 47206417
Bảng 8. Tiếp cận bảo thủ - Payoff chi phí
Dựa vào bảng Payoff chi phí, chúng tôi sẽ quyết định chọn phương án kinh doanh nhỏ
(d1) nếu tiếp cận theo hướng bảo thủ vì phương án (d1) tốn ít nhất chi phí nhất (35 triệu
VNĐ) so với các phương án còn lại. c.
Tiếp cận Minimax Regret BẢNG HỐI TIẾC Xu hướng thị trường GIÁ TRỊ CHI PHÍ Suy yếu Ổn định Phát triển (s3) (s (s2) 1) Nhỏ 0 0 0 (d1) Vừa 5,000 0 15,000 (d2) Lớn 20,000 20,000 45,000 (d3)
Bảng 9. Tiếp cận hối tiếc – bảng Payoff chi phí BẢNG HỐI Xu hướng thị trường TIẾC GIÁ TRỊ CHI Suy Ổn định Phát MAXIMUM PHÍ yếu (s triển (s3) 1) (s2) Nhỏ 0 0 0 0 (d1) Vừa 5,000 0 15,000 15,000 (d2) Lớn 20,000 20,000 45,000 45,000 (d3)
Bảng 10. Tiếp cận hối tiếc tối đa – bảng Payoff chi phí
Dựa vào bảng Payoff chi phí, ta quy bảng Payoff chi phí về bảng payoff hối tiếc, sau đó
ta thấy được quy mô cửa hàng nhỏ (d1) mang lại giá trị hối tiếc tối thiểu nhất, nên chọn
phương án (d1) đầu tư quy mô cửa hàng nhỏ. lOMoAR cPSD| 47206417
IV. Tranh luận về việc lựa chọn quyết định
Sau khi phân tích và quyết định, nhóm chúng em đã đưa ra xác suất các quy mô thị trường sẽ xảy ra trong tương lai.
- Xác suất thị trường nhỏ là 0,2 - Xác suất thị trường vừa là 0,5
- Xác suất thị trường lớn là 0,3 Các giá trị lợi Xu hướng thị trường nhuận Suy Ổn Phát yếu (s định (s2) triển (s3) 1) Nhỏ (d1) 15,000 30,000 35,000 Vừa (d2) 25,000 45,000 70,000 -45,000 65,000 100,000 Lớn (d3) Xác suất của thị 0,2 0,5 0,3 trường
Bảng 11. Payoff lợi nhuận có xác suất IV.1.
Hướng tiếp cận giá trị kỳ vọng (EV)
Nhóm người kinh doanh trung lập với rủi ro sẽ áp dụng công thức để tính giá trị kỳ vọng như sau:
EV(d1) = 15,000*0,2+30,000*0,5+35,000*0,3 =28,500
EV(d2) = 25,000*0,2+45,000*0,5+70,000*0,3 = 48,500
EV(d3) = -45,000*0,2+65,000*0,5+100,000*0,3 = 53,500
Các giá trị kỳ vọng cho thấy, quy mô cửa hàng lớn (d3) sẽ đem giá trị kỳ vọng cao nhất. IV.2.
Hướng tiếp cận giá trị tiện ích (EU)
Giả sử các thành viên trong nhóm là các nhà quản lý của Soulful Bakery:
Để xác định được nhà quản lý trung lập với rủi ro, tránh rủi ro hoặc chấp nhận rủi ro trong nhóm.
Chúng ta cần có xác định quy ước xác suất của từng nhà quản lý và từ đó chuyển bảng payoff lợi
nhuận thành bảng độ thỏa dụng. Xác suất tương ứng với các giá trị như sau: lOMoAR cPSD| 47206417 Lợi Nhà quản lý nhuận Ngọc Vi Bình An Hiền 100,00 1 1 1 1 1 0 70,000 0,7 0,2 0,9 0,5 0,8 65,000 0,65 0,11 0,86 0,42 0,73 45,000 0,45 0,08 0,75 0,31 0,62 35,000 0,35 0,06 0,68 0,26 0,57 30,000 0,30 0,05 0,66 0,20 0,50 25,000 0,25 0,03 0,55 0,14 0,32 15,000 0,15 0,01 0,43 0,1 0,27 -45,000 0 0 0 0 0
Bảng 12. Quy ước xác suất Lợi Nhà quản lý nhuận Ngọc Vi Bình An Hiền 100,00 100 100 100 100 100 0 70,000 70 20 90 50 80 65,000 65 11 86 42 73 45,000 45 8 75 31 62 35,000 35 6 68 26 57 30,000 30 5 66 20 50 25,000 25 3 55 14 32 lOMoAR cPSD| 47206417 15,000 15 1 43 10 27 -45,000 0 0 0 0 0
Bảng 13. Bảng giá trị tiện ích
Đồ thị 1. Giá trị thỏa dụng của các nhà quản lý Dựa và đồ thị giá trị
thỏa dụng, chúng ta xác định được:
- Nhóm người trung lập với rủi ro: Ngọc.
- Nhóm người chấp nhận rủi ro: Vi, An.
- Nhóm người tránh rủi ro: Bình, Hiền.
Đại diện một người của từng nhóm làm nhà quản lý:
- Nhóm người trung lập với rủi ro: Ngọc.
- Nhóm người chấp nhận rủi ro: Vi.
- Nhóm người tránh rủi ro: Bình.
Kết luận: Sự quyết định của các nhà quản lý sẽ thông qua độ khả dụng trung bình của các
phương án khác nhau và chọn quyết định có độ khả dụng trung bình lớn nhất. Ngọc:
EU(d1) = 15*0,2+30*0,5+35*0,3 =28,5 lOMoAR cPSD| 47206417
EU(d2) = 25*0,2+45*0,5+70*0,3 = 48,5
EU(d3) = 0*0,2+65*0,5+100*0,3 = 62,5
Vậy quyết định của Ngọc là nhà quản lý trung lập với rủi ro sẽ chọn phương án quy mô cửa hàng lớn (d3). Vi:
EU(d1) = 1*0,2+5*0,5+6*0,3 =4,5
EU(d2) = 3*0,2+8*0,5+20*0,3 = 10,6
EU(d3) = 0*0,2+11*0,5+100*0,3 = 35,5
Vậy quyết định của Vi là nhà quản lý chấp nhận với rủi ro sẽ chọn phương án quy mô cửa hàng lớn (d3). Bình:
EU(d1) = 43*0,2+66*0,5+68*0,3 =62
EU(d2) = 55*0,2+74*0,5+90*0,3 = 75
EU(d3) = 0*0,2+86*0,5+100*0,3 = 73
Vậy quyết định của Bình là nhà quản lý tránh với rủi ro sẽ chọn phương án quy mô cửa hàng vừa (d2). lOMoAR cPSD| 47206417
V. QUY HOẠCH TUYẾN TÍNH
V.1. TỐI ĐA HÓA LỢI NHUẬN
Vì là tiệm bánh với qui mô lớn nên SOULFUL BAKERY kinh doanh đa dạng nhiều
loại mặt hàng bánh khác nhau, đa dạng về mẫu mã và hình thức phục vụ cho nhu cầu của khách
hàng. Nhưng chủ yếu sản phẩm của SOULFUL BAKERY được chia làm 4 loại: Bánh kem,
bánh mì, đồ uống, bánh qui.
Để tính lợi nhuận của cửa hàng: Lợi nhuận = Giá cả bán – Chi phí sản xuất ra sản phẩm.
Tuy các mẫu mã đa dạng nhưng trên tổng trung bình mỗi bánh kem cửa hàng sẽ có 200.000
VNĐ tiền lời, mỗi bánh mì sẽ có 30.000 VNĐ, mỗi đồ uống sẽ có 25.000 VNĐ, mỗi phần bánh
qui bán ra sẽ có 15.000 VNĐ.
Với mỗi cái bánh kem tốn 200gram nguyên liệu làm bánh.
Với mỗi cái bánh mì tốn 100gram nguyên liệu làm bánh.
Với mỗi đồ uống tốn 200ml nguyên liệu làm nước.
Với mỗi 1 phần bánh quy tốn 50gram nguyên liệu làm bánh.
Đơn vị: thùng (10kg). Nguyên liệu Số lượng (Thùng Đơn giá (Thùng) 10kg) Nguyên liệu làm 14 1.300.000 VNĐ bánh Nguyên liệu làm 10 800.000 VNĐ nước
Bảng 14. Chi phí mua nguyên liệu
Mặt hàng bánh mì và bánh qui với số lượng tiêu thụ ổn định nên sản xuất tối thiểu từ 200 ~ 250 phần. Mô hình bài toán:
Gọi C là số bánh kem cần làm để tối đa hóa lợi nhuận.
Gọi B là số bánh mì cần làm để tối đa hóa lợi nhuận. lOMoAR cPSD| 47206417
Gọi D là số đồ uống cần làm để tối đa hóa lợi nhuận.
Gọi G là số phần bánh qui cần làm để tối đa hóa lợi nhuận.
Hàm mục tiêu: Tối đa hóa lợi nhuận
Max {200.000C + 30.000B + 25.000D + 15.000G} Với các ràng buộc:
RB1: Sô lượng bánh làm ra giới hạn trong nguyên liệu làm bánh, với 14 thùng nguyên liệu 10kg = 140.000gram.
200C + 100B + 50G <= 140.000
RB2: Số lượng đồ uống làm ra giới hạn trong nguyên liệu làm nước, với 10 thùng nguyên liệu 10kg = 100.000gram. 200D <= 100.000
RB3: Số lượng bánh mì phải sản xuất đạt tối thiểu 250 B >= 250
RB4: Số lượng phần bánh qui phải sản xuất đạt tối thiểu 200 G >= 200
RB5: Các giá trị số lượng bánh làm ra là số nguyên C,B,D,G € N