Dự án mở quán bia - Kĩ năng làm việc nhóm | Trường Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội
Dự án mở quán bia - Kĩ năng làm việc nhóm | Trường Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem !
Môn: Kĩ năng làm việc nhóm (UEB)
Trường: Trường Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
lOMoARcPSD|45316467 lOMoARcPSD|45316467
KẾẾ HOẠ CH KINH DOANH QUÁN BIA lOMoARcPSD|45316467 MỤC LỤC CHƯƠNG 1 : K H
ẾẾ OẠ CH TÀI CHÍNH
3.1.Kếế hoạ ch chi phí 3.1.1. Trang thiế t
ế ịb và công ục ụd ng ục :
Bảng 3.1: công cụ dụng cụ dài hạn sử dụng trong 5 năm ĐVT:đồ n ồ g SỐẾ TẾN STT CCDC ĐVT LƯỢNG ĐƠN GIÁ THÀNH TIẾ N Ề
Bộ bàn ghếế (1bàn có 5 1 ghếế) Bộ 15 1,100,000 16,500,000 2 Xoong lớn Cái 4 140,000 560,000 3 Xoong nhỏ Cái 3 90,000 270,000 4
Chả o lớn Cái 6 100,000 600,000 5 Chả o nhỏ Cái 4 60,000 240,000 6 Bóng đèn Bóng 15 31,000 465,000 Quạt treo 7 tường Cái 4 300,000 1,200,000 Bếếp 8 Gasớl n Cái 4 2,500,000 10,000,000 9 Đồ n ồ g hồồ Cái 1 97,000 97,000 Mái hi n ế di 10 động Cái 1 1,900,000 1,900,000 Tủ đ n ồ g
lạ nh (thực phẩmsồ n ế g 11 ) Cái 2 6,500,000 13,000,000 Tủ kiếếng 12
đựng thứ căn Cái 2 3,300,000 6,600,000 1 lOMoARcPSD|45316467 Quạt hút 13 khói Cái 1 750,000 750,000 14 Dàn bếếp Bộ 2 2,900,000 5,800,000 TỔNG 57,982,000
Bảng 3.2. Công cụ dụng cụ ngă n
ế ạh n ửs ụd ng trong 1 năm ĐƠN THÀNH SL STT T N Ế CCDC ĐVT GIÁ TIẾ N Ề 1 Thau lớn Cái 7 25, 175,000 000 2 Thau vừa Cái 5 15, 75,000 000 3 Thau inox nhỏ Cái 5 20, 100,000 000 4 Rồỗ nhự a Cái 6 13, 78,000 000 5
Rồỗ nhự a nhỏ Cái 6 9, 54,000 000 15 6 Sọt rác Cái 22, 330,000 000 7 Chổi quét Cái 4 18, 72,000 000 8 Đồồ hồế trác Cái 4 12, 48,000 000 15 9 Dao Cái 42, 630,000 000 29, 10 Thớt Cái 6 000 174,000 11 Thìa chục 7 15, 105,000 000 12 Vá lớn Cái 8 26, 000 208,000 15 13
Hộp đựng muồ n ỗ g đũa Cái 18, 270,000 000 12, 14
Chén lớn kiểu Cái 300 000 3,600,000 15
Chén nhỏ kiểu Cái 300 7, 000 2,100,000 11, 16 Dĩa lớn Cái 130 000 1,430,000 17
Dĩa nhỏ gỏi cuồ n ế Cái 130 9, 000 1,170,000 100 18 Dĩa đ 10, ể rau Cái 000 1,000,000 2 lOMoARcPSD|45316467 19 Muồ n ỗ g Cái 200 3, 600,000 000 20 Đũa tre Đ i ồ 200 2, 400,000 000 21 Khay(mâm) Cái 10 50, 500,000 000 22 Khăn lau Cái 200 13, 2,600,000 000 TỔNG 15,719,000
Bảng 3.3. Thự c đơ n ( rau có thể thay đổi phụ thuộc thời tiếết ) STT T N
Ế MÓN ĐVT ĐƠN GIÁ CÁC MÓN NHẬU 1 Nem chua 1 chục 35,000 2 Nem thính 1 đĩa 40,000 3 Trâu gác b p ếế 1 đĩa 99,000 4 Chân gà muồ i ế ớ t ti u ế xanh 1 đĩa 119,000 5
Cánh gà nướng muồ i ế ớ t 1 đĩa 119,000 6
Mự c khồ nướng 1 đĩa / 1 con 289,000 7 Cánh gà chi n
ế vị t ỏi 1 đĩa 119,000 8 Lòng xào dưa 1 đĩa 99,000 9 1 đĩa 10
Chân gà rút xương trộn thính 1 đĩa 109,000 11
Chân gà rút xương xào cay 1 đĩa 119,000 12 Da heo chi n ế giòn 1 đĩa 99,000 13
Mỳ xào thập cẩm 1 đĩa 39,000 14
Mỳ xào trứng chi n ế 1 đĩa 35,000 15 Bò xào dưa 1 đĩa 119,000 RAU – NỘM 1 Lạc 1 đĩa 20,000 2
Củ quả luộc 1 đĩa 39,000 3
Muồếng xàoỏt i 1 đĩa 39,000 4
Ngọn su xào tỏi 1 đĩa 49,000 5
Cả i thảo xào nâ m ế 1 đĩa 39,000 6
Cải chip xào nâ m ế 1 đĩa 39,000 7
Nộm rau muồ n ế g 1 đĩa 99,000 8 Nộm su hào 1 đĩa 99,000 9
Củ quả luộc châ m ế kho quẹ t 1 đĩa 79,000 3 lOMoARcPSD|45316467 LẨU 1
Lẩ u cá vược 1 nồồi/1 con 359,000 2
Lẩu cua đồ n ồ g 1 nồồi/1 con 359,000 3 Lẩu gà 1 nồồi/1 con 259,000 4 Bò nhúng dâ m ế 1 nồ i ồ 399,000 ĐỐỀ UỐ N Ế G BIA 1 Bia tươi 1 cồ c ế 15,000 2 Bia Hà Nội 1 chai 15,000 3 Bia Sài Gòn 1 chai 25,000 4 Bia Heineken 1 chai 35,000 5 Bia Tiger Crystal 1 chai 35,000 RƯỢU 6 Rượu n p ếế 1 chai/ 1 lit 30,000 7
Rượu Táo mèo 1 chai 69,000 8 Rượu thuồ c ế 1 chai 69,000 9 Rượu mơ 1 chai 69,000
10 Rượu dừa 1 chai 69,000 NƯỚC NGỌT 11 Pepsi 1 lon 15,000
12 Nước Tropicana Twister 1 lon 15,000 13 7ups 1 lon 15,000 14 Bò húc 1 lon 25,000
15 Nước lọc 1 chai 10,000
3.7.Xác định Điểm hòa vô n ế ủc a ựd án.
Định phí 87,2 triệu đồ ng
ồ , giá bán ảs n phẩ mtrung bình 160 nghìn đồ ng
ồ và chi phí ảs n xuâ t
ế trung bình là 90 nghìn đồ n ồ g.
QhV : điểm hòa vồ n ế câ n ồ ượđ c xácị đ .nh
F : Chi phí cồế ịđ nhLà. những chi phí không thay đổi khi số lượng sản phẩm hay
sản lượng sản xuất thay đổi. Ví dụ: tiền thuê nhà xưởng, lương của nhân viên, khấu
hao tài sản cố định,….. Những chi phí này sẽ không thay đổi cho dù bạn có sản
xuất được sản phẩm hay không và bạn bán được bao nhiêu sản phẩm đi nữa.
P : giá bán của sản phẩm trên thị trường. 4 lOMoARcPSD|45316467
V : chi phí biến đổi. Là những chi phí sẽ có sự thay đổi dựa vào lượng sản phẩm
sản xuất ra. Ví dụ: nguyên vật liệu đầu vào, chi phí bao bì,…Khi số lượng sản
phẩm sản xuất ra tăng, sẽ cần sử dụng thêm nhiều nguyên vật liệu hơn. F = Tiếồn thu
ế nhà ( 20tr/ 1 tháng ) + ươL ng ( 62,2tr / tháng ) + Khâ u
ế hao tài ảs n ( 0,416tr / tháng )
P = Giá bán trung bình ( 160,000 ) V = Giá nguy n
ế liệu đâồu vào ( 90,000 ) Q* = F/(P-V)
Q* = 87,200,000/(160,000 – 90,000) = 1,245.71429 suâ t ế
Bảng 3.15 bảng thời gian hoàn vô n ế không chiế t ế khấ u ế ĐVT: đồ n ồ g Khoản mục 2023 2024 2025 tính 0 NCF (TIP) NCF tích lũy Thời gian hoàn vồ n ế
TGHV KCK =(thời gian trước khi hoàn vồ n
ế + chi phí chưa thu hồ i ồ trong năm/thu
nhập ròng trong năm) * 12 TGHV KCK = 5 lOMoARcPSD|45316467
Bảng 3.16 bảng thời gian hoàn vô n ế có chiế t ế khấ u ế Khoản mục tính 0 2023 2024 2025 NCF (TIP) PV NCF có chiế t ế khâ u ế PV NCF tích lũy
Thời gian hoàn vồ n ế 6 lOMoARcPSD|45316467 CHƯƠNG 2: KẾ Ế HOẠ CH NHÂNỰS 4.1.Cơ cấếu nh n ấ ựs Chủ Bếếp chính Nhân viến phục vụ Nhân viến bảo vệ Bếếp phụ Nhân viến tạp vụ Nhân viến giao hàng Hình 4.1 Sơ đô ồ nhấn ựs
Chức năng nhiệm vụ c ủa từng thành vi n ế :
+ Cử a hàng trưởng: seỗ ảđ m trách nhiệ m ụv giám sát, đ n ồ đồ c ế nhân vi n ế làm
việc đúng quy định và k
ếế hoạ ch đã đếồ ra, là ường iựtr c p ế tiế li n
ế ệh , đàm phán, kí kếết hợp đồ ng
ồ cungứ ng ớv i các b n ế cung câ p ế nguy n
ế ậ v ệt li uhoc quán, là người có quy n ếồ
đư a ra mọi quy t
ếế ịđ nh ểđ quán có thể hoạ t ộđ ng hiệ u quả .
+Đấồu bếếp:ch ếế bi n
ếế cácạlo iứth c ăn mà khách y u ế câ u ồ
+Phụ bếếp:làm sạch các loại thực phẩm mua vế
ồ hàng ngày, ửr a chén Đâồu b p ếế và b p
ếế ụ ph ngày chia làm 2 ca làmệ vi c. Mồỗicó 1cab p ếế chính và 4 b p
ếế ụph . B p
ếế chính : 8h – 18h B p
ếế phụ : ừT 8h – 14h Từ 14h – 20h 7 lOMoARcPSD|45316467 + Nh n ấ viến thu ng n
ấ : nhậ n thu ti n
ếồ vàổt ng ơh p ổs sách k ếế toán hàng tháng + Nh n
ấ viến phục vụ: chào và hỏi khách seỗ ọg i món gì, mang thứ c ăn cho
khách, dọn dẹp, thu ti n
ếồ sau khi khách dùng xong. Hỏ i khách thứ c ăn hnư th ếế
nào, có vừ a hay kh n ồ g hay câ n
ồ thay ổđ i như th ếế nào. Gồ m ồ 3 nhân vi n ế ụcphvụ
ca sáng và 3 phụ c vụ ca chiếồu. + Nh n ấ vi n
ế bảo vệ: phụ trách việc giữ xe cho khách, nhanh nhẹn xử lý tình huồếng n u
ếế cóự s cồếả x y ra trong quán. Gồ m
ồ ả 2 ệb o v thayn phi n
ế hau làm việc.
Chia làm 2 ca làm việc: Từ 10h – 16.30h Từ 16.30h – 23h + Nh n
ấ viến giao hàng: phụ trách việc giao thức ăn cho khách khi có y u ế câ u ồ
trong phạm vi giao hàng của quán + Nh n
ấ viến tạp vụ: chịu trách nhiệm quét dọn, rửa chén dĩa, giữ vệ sinh trong và ngoài quán.
4.2. Dự toán chi phí lao động trong 1 tháng
Bảng 4.2.Dự tính lương nh n ấ vi n ế trong 1 tháng
Đơn vị tính:đồ n ồ g Thànhtiếồ STT Chứcvụ Sô l ế ượng Lương n 1
Cửa hàng trưởng 1 10,000,000 8,000,000 2 Nhân vi n ế giao hàng 1 4,000,000 4,000,000 3 Nhân vi n ế phục vụ 4 5,500,000 22,000,000 + kpi 4
Bảo vệ+giữ xe 1 5,500,000 5,000,000 5 Tạp vụ 1 5,000,000 2,800,000 6 Đâ u ồ bế p ế 1 8,000,000 6 ,400,000 7 Phụ bếếp 2 7,000,000 14,000,000 TỔNG 16 62,200,000 8 lOMoARcPSD|45316467 4.3 Chính sách nh n ấ sự Các nhân vi n
ế seỗ ượđ c trả ươl ng vào ngày 30 hàng tháng, mồ i ỗ hángt làm
việc 22 ngày, mồ i
ỗ năm ượđ c nghỉ phép 12 ngày. Ri n ế g b p
ếế chínhếếu nghỉ phả i báo
trướ c 3 ngày Để khuy n
ếế khích nhân vi n
ế làm việ c chăm chỉ , tùy theo nănglực seỗ tăngươl
ng hàng năm khoảng 10 %. 4.4.Quản lí nh n ấ vi n ế
- Quản lý th n ồ g tin nhân vi n
ế . - Quản lý th n
ồ g tin từng nhân vi n
ế cửa hàng, việc
thay đổi thồng tin, th m ế nhân vi n
ế , cho nghỉ việc, quản lý ca làm việc,… - Châ m ế c n
ồ g : Thự c hiệ n việ c châ m ế c n
ồ g hàng ngàyớ v i nhân vi n ế .
- Tính lương : Dựa vào bảng châ m ế c n
ồ g, ca làm việ c ểđ có thể tínhươl ng cho nhân vi n ế nhà hàng.
- Quản lý danh sách bàn ăn, đảm bảo cho việc đặt món, bưng b ế diế n ỗ ra nhanh
gọn, đúng trình tự a.
Quản lý đâ u ồ vào - Đồ i
ế ớv i đâ u ồ vào là nguy n
ế ậ v ệt li u,ựth c ẩph mể đ ch ếế biế nó ế nănm thì se ỗ giao cho b p
ếế trưở ng ti n
ếế hàng ảqu n lí, ghi chép. - Các y u ếế tồ
ế đâồu vào khácư nhệ đi ướn, n c se ỗ do nhân vi n
ế ĩthukật đảm nhận quản lí. b.
Quản lý sổ sách - Do nhân vi n ế k ếế toán ti n ếế hành. K
ếế toánự d a tr n
ế các hoáơn đthanh toán ti n ếế
hành cộng sổ. Ghi chép đâ y
ồ ủđ các hoạ t ộđ ng thu và chi. Hàngtháng seỗậl p báo cáo k t
ếế quả kinh doanh và đánh giá tình hình hoạ t ộđ ng ủc anhà hàng trong
tháng cho chủ nhà hàng. 4.5. Đào tạo Các nhân vi n
ế phục vụ, phụ bếếp, pha ch
ếế seỗượ đ c đàoạ t o ướvà h â nng ỗ
d ởb i quả n
lý và tổ trưởng phục vụ trong thời gian là 1 tuâ n
ồ trướ c khi khai trươ ng. Trong quá
trình làm việc tại nhà hàng, Quản lý seỗạt o đi u
ếồ ệki n cho nhân nvi đ
ế ược tham gia các khóa 9 lOMoARcPSD|45316467 học ngă n
ế ạh n ểđ nâng cao tay ngh ếồ nhă m
ồ ụ phục v khách hàngàyngcàng hoàn
thiện hơn. Chồết : tiế n ồ vồ n
ế 1,060,201 nghìn đồ n ồ g
Cơ s ở v ậ t châ t ế ( ngă n
ế ạ h n ) : 15,719tr
Cơ s ở v ậ t châ t
ế ( dài ạh n ) : 57,982tr
Lương nhân vi n ế : 746,5tr Ti n ếồ thu ế nhà : 240tr
Dự tính hoàn vồ n ế : 2 năm 3 tháng n u ếế cóượl
ng kháchổ nị đ nh 10