THUỐC GIẢM ĐAU NGOẠI BIÊN
Nhóm dược lý
Hoạt chất Biệt dược
chế tác động
Chỉ định
c dụng ph
Chng ch định
nh
Dẫn xuất
Anilin
Paracetamol
PANADOL
- Ức chế trung tâm
điều hòa thân nhiệt
- Ức chế tổng hợp
prostaglandin
-Giảm đau
- Hạ st
Hoại tử TB gan
-Suy gan
-Thiếu G6PD
- Nghiện ợu
DẫnxuấtAnilin
+ Opioid
Paracetamol + Codein
HAPACOL Codein
- Ức chế trung tâm
điều hòa thân nhiệt
- Ức chế dẫn truyền
cảm giác đau
-Giảm đau
- Hạ sốt
-Hoại tử TB gan
-Táo bón, tiểu
-Suy hp
-Gây nghiện
-Suy gan
-Suy hấp
-Gâynghiện
Giảm đau đơn
thuần
Floctafenin
FLOCTAFENIN
Ức chế tổng hợp
prostaglandin
- Giảm đau
- Dị ứng
- RLTH
- Mẫn cảm
- Duy thn
Kháng viêm
dạng enzyme
Chymotrypsin
ALPHACHYMOTRYPSIN
Phân hủy protein
-Kháng viêm
phần mềm
-Tan máu bầm
- RLTH
Mẫn cảm
Nhóm dược
chế tác động
Ch định
c dụng ph
Chng ch
định
nh
NSAIDs
chọn lọc
COX2
c
chế
tổng
hợp
prostaglandin
-Giảm đau
-Hạ sốt
-Kháng viêm
-Khởi phát cơn hen
-Ít tác dụng phụ trên
tiêu hóa
-Rối loạn công thức
u
-Loét dạ dày
-Co thắt khí quản
-Xuất huyết
-Loát dạ y
- Hen suyễn
- PNCT
-Xuất huyết
NSAIDs
không chọn
lọc COX 1,2
THUỐC TÁC ĐỘNG TRÊN HỆ TIÊU HÓA THUỐC KHÁNG H1
Nhóm dược
lý
Hoạt chất Biệt
c
chế tác động
Ch định
c dụng ph
Chống ch định
nh
Ức chế bơm
proton
Pantoprazole
PANZOTAX
Ức chế
ko thuận nghịch
bơm H+/K+ ATPase
- Loét DD-TT
- Trào ngược
DD-TQ
- HC Zollinge -
Ellison
- RLTH
- Dị ng
- Mẫn cảm
- PNCT
Rabeprazole
SAGARAB 20
Lansoprazole
SYNPRAZ 30
Kháng
Histamin H1
Cimetidine
CIMETIDINE
Cạnh tranh vs
Histamin tại receptor
H1
- Loét DD-TT
- Trào ngược
DD-TQ
- HC Zollinge -
Ellison
- to
- Chảy sữa
- RL kinh nguyệt
-RLTH
Mẫn cảm
Famotidin
FAMOTIDIN
Antacid
Al(OH)3 + Mg(OH)2
MAALOX
Trung hòa acid
dịch vị
- Loét DD-TT
- Trào ngược
DD-TQ
- Mất phospho
huyết
- Loãng xương
- Táo n
- Mẫn cảm
- Suy thận
- Thận trọng khi
phối hợp với
thuốc khác
Al(OH)3 + Mg(OH)2
+Simethicon
VAROGEL
AlPO4
ALUMINIUM
PHOSPHAT GEL
Nhóm dược
Hoạt chất Biệt dược
chế tác động
Ch định
c dụng ph
Chống ch định
nh
Bảo vệ niêm
mạc
Misoprostol
MISOPROSTOL
STADA
- Tăng tiết YTBV
- Giảm yếu tố y
loét dd
- Phòng ngừa loét
DD do NSAIDs
-Tiêu chảy
-Co thắt tử cung
- PNCT
Bismuth
TRYMO
- Phối hợp trị
loét DD do
H.pylori
-Phân + lưỡi đen
- Độc thn
thần kinh
-Mẫn cảm
-Suy thận
Sucralfat
SUCRALFATE
-Loét DD-TT
-Táo n
-Giảm phospho huyết
-Mẫn cảm
-Suy thận
H.pylori KIT
Lansoprazole +
Tinidazole +
Clarithromycin
FLAMOKIT
Diệt VK H.pylori
-Trị loét DD do
nhiễm H.pylori
-Miệng vị kim loại
-RL công thức u
-Hội chứng Antabuse
(cai rượu)
-Suy tủy
-Uống ợu
Kháng Dopamin
Domperidon
DOMPERIDON
Cạnh tranh với
dopamin tại receptor
-Khó tiêu
-Buồn n
- to
- Chảy sữa
- RLKN
-Parkinson
-U tủy thượng
thận
TIÊU CHẢY
Nhóm dược
Hoạt chất Biệt dược
chế tác động
Ch định
c dụng ph
Chống ch định
nh
Kháng nhu
động ruột
Loperamid hydroclorid
LOPERAMID
-Giảm nhu
động ruột
-Tiêu chảy
-Táo bón
-Khô miệng
-Bí tiểu
-Tiêu chảy do nhiễm khuẩn
-HC l
-Viêm đại tràng
Hấp ph
Diosmectite
SMECTA
-Hấp phụ độc tố
VK, virus
-Tiêu chảy
-Táo n
-Giảm hấp thu c
thuốc dùng chung
-Mẫn cảm
-Suy thận
Men vi sinh
Lactobacillus
acidophilus
PROBIO
-Bổ sung VK
lợi cho đường
tiêu hóa
-Lặp lại cân
bằng hệ
VK đường
ruột
-RLTH
-Mẫn cảm
TÁO N
Nhóm dược
Hoạt chất Biệt dược
chế tác động
Ch định
c dụng ph
Chống ch định
nh
Nhuận tràng
thẩm thấu
Lactulose
DUPHALAC
Kéo nước vào
lòng ruột làm
mềm phân
- Táo n
- Bệnh não
gan
- Tiêu chảy
- RLTH
- Mẫn cảm
- Các bệnh về
đường ruột
Sorbitol
SORBITOL
Nhuận tràng
kích thích
Bisacodyl
BISACODYL
Tăng nhu
động rut
- Táo n
- Làm sạch
ruột trước
phẩu thuật
-Tiêu chảy
-RLTH
-Mẫn cảm
-Các bệnh về
đường ruột
Nhóm dược
lý
Hoạt chất Biệt dược
chế
t.động
CĐ
TDP
CCĐ
nh
Benzimidazol
Albendazol
ALBENDAZOL STADA
Ức chế h.thu
glucose
giun
- Trị giun đũa
c
kim
-Miệng vị
kim loại
- Rối loại công
thức máu
- Hội chứng
cai rượu
- Suy tủy
- Người
uống rượu
Mebendazol
FUGACAR
Chống co thắt
trơn hướng
cơ
Drotaverin
NO-SPA
Giảm co thắt trơn
Giảm đau do
co thắt
trơn: tiêu hóa,
tiết niệu, sinh
dục
-RLTH
-Táo n
Liệt đối giao
cảm
Hyoscine butylbromide
BUSCOPAN
Cạnh tranh với
acetylcholin tại
receptor M
Giảm đau do
co thắt
trơn: tiêu hóa,
tiết niệu, sinh
dục
- Giãn đồng tử,
tăng nhãn áp
- Tim nhanh
- Sốt atropin
- Khô miệng, táo
bón, tiểu
DỊ ỨNG
Nhóm dược
lý
Hoạt chất Biệt dược
chế
t.động
CĐ
TDP
CCĐ
nh
Kháng
histamin H1
thế hệ 1
Flunarizin
SOBELIN
Cạnh tranh
với histamin
tại receptor
H1
- Đau nửa đầu
- Buồn ngủ
- Khô miệng
- Táo n
- tiểu
- Tăng nhãn
áp
- Phì đại tuyến tiền liệt
- Người lái xe, vận
hành máy móc
- Bệnh Glucom
Promethazin
PROMETHAZIN (*)
- Dị ứng
- Tiền
Diphenhydramin
NAUTAMINE
- Say tàu xe
- RL tiền đình
Chlorpheniramin
CHLORPHENIRAMINE
- Dị ứng
Kháng
histamin H1
thế hệ 2
Cetirizin
CEZIL
-Cạnh tranh
với histamin
tại receptor
H1
-Dị ng
-RLTH
- Mẫn cảm
- Suy thận
Fexofenadin
TELFOR (*)
Loratadin
CLANOZ
THUỐC TÁC ĐỘNG TRÊN HỆ HÔ HẤP HO
Nhóm dược
lý
Hoạt chất Biệt dược
chế
t.động
CĐ
TDP
CCĐ
Hình
Tiêu đàm
Ambroxol
AMBROXOL
Phân hủy chất
nhầy
- Ho đàm
- Kích ứng dd
- Dị ứng
- Loét DD
tiến triển
- Mẫn cảm
Acetylcystein
NAC-STADA 200
Bromhexin
BROMHEXIN
Ức chế trung
tâm ho
Dextromethorphan
DEXTROMETHORPHAN
10
Ứ.chế trung
tâm ho
Ho khan
- Táo bón
- Khô miệng
- tiểu
- Suy hấp
- TE<2t
- PNCT
- Suy hấp
Tinh dầu
Eucalypton + Methol + Tinh
dầu gừng + Tinh dầu húng
chanh
EUGICA
Giảm nhạy
cảm với thụ
thể ho ngoại
biên
- Ho khan
- Ho do kích
ứng
- Kích ng
đường
hấp, dạ dày
- TE<2t
- PNCT
Tinh dầu + Ức
chế trung tâm
ho
Terpin + Codein
TERPIN-CODEIN
Ứ.chế trung
tâm ho
HEN
Nhóm dược
lý
Hoạt chất Biệt dược
chế
t.động
CĐ
TDP
CCĐ
nh
Terbutalin (MDI)
Hoạt hóa Adenyl
cyclase
tăng AMP vòng
giãn trơn PQ
Cắt cơn hen
-Kích ứng tại ch
- tiêm nhanh
Mẫn cảm
Chủ vận beta
2
BRICANYL
- Dọa sinh
non
- Kiểm
soát cơn
hen
-Run rẩy
-Đánh trống
ngực
-Tiêm nhanh
-Cường giáp
-Tăng huyết
áp
Salbutamol
ASTHALIN (MDI)
HASALBU (PO)
Liệt đối giao
cảm + Chủ
vận beta 2
Ipratropium +
fenoterol (MDI)
BERODUAL
Giãn trơn PQ
Cắt cơn hen
- Kích ứng tại chỗ
- Khô miệng
- Tiêm nhanh
Mẫn cảm
Nhóm dược
Hoạt chất Biệt dược
chế t.động
CĐ
TDP
CCĐ
nh
Dẫn chất
xanthin
Theophyllin (PO)
THEOPHYLIN
Ức chế phospho-
diesterase (PDE)
tăng AMP vòng
giãn trơn PQ
Kiểm soát cơn
hen
-kích ứng đ
- tiêm nhanh
- mất ng
- đánh trống ngực
- tiêu chảy
- Loét DD-TT
- Cường giáp
- Động kinh
Aminophyllin (IV)
AMINOPHYLLINE
Cắt cơn hen
Gluccorticoid
Budenoside
BUDEWELL 200
Ứ.chế gen tổng
hợp protein gây
viêm
Dự phòng hen
- Đau họng+khàn
tiếng
- nhiễm nấm
Candida
- Nhiễm lao,
nấm, virus
Chủ vận
beta 2 +
Glucocorticoid
Salmeterol +Flutikazon
SERETIDE DISKUS
Giãn PQ kháng
viêm
Kiểm soát cơn
hen
- Đau họng+khàn
tiếng
nhiễm nấm
Candida
Nhiễm lao,
nấm, virus
Nhóm dược
lý
Hoạt chất Biệt dược
chế
t.động
CĐ
TDP
CCĐ
Hình
Anti IgE
Omalizumab
XOLAIR
Kháng kháng
thể IgE
Dự phòng hen
- RLTH
- Sưng đỏ vùng
viêm
-Mẫn cảm
-Cơn hen cấp
Ổn định
dưỡng bào
Cromolyn
CROMOLYN
ức chế
phóng thích
chất trung
gian hóa học
Kháng
leukotrien
Zafirlukast
ACCOLATE 20
Đối kháng với
leukotrien tại
receptor
LTD4
Montelukast
SINGULAIR
Ức chế 5-
lipoxygenase
Zileuton
ZYFLO
Ức chế tổng
hợp leukotrien
THUỐC NGỦ - OPIOID - TKTV
Nhóm dược
lý
Hoạt chất–Biệt dược
chế
t.động
CĐ
TDP
CCĐ
Hình
Thuốc cấu
trúc amid
Lidocain
LIDOCAINE
Chẹn nh Na+
->Ngăn sự khử cực
- Gây xuyên
thấm, gây dẫn
truyền
- Chống loạn nhịp
-Nhức đầu
-Co giật
- Chuột rút
-Hạ HÁ
- Mẫn cảm
- nhiễm khuẩn
Thuốc cấu
trúc ester
Procain
PROCAINE
-Gâytêxuyên thấm,
gây dẫn truyền
-Chống lão suy
- Mẫn cảm, nhiễm
khuẩn
- Không dùng chung với
sulfamid
Thuốc
mê
đường
nh
mạch
Thiopental
THIOWELL 1000
Propofol
DIPRIVAN
Hiệp đồng ng
tác dụng GABA
lên recepter
->ứ.chế TKTW
Gây
-suy hấp
- co thắt PQ
-Hạ huyết áp
-suy hấp
-hen
-h HA
Ketamin
KETALAR
-Hoạt hoá kênh
Kali
-tăng HÁ
-tăng trương
lực
-tăng áp lực
nội sọ
-tăng
- tai biến mạch máu não
Thuốc
đường
hấp
Halothan
HALOTHANE
Hiệp đồng ng
tác dụng GABA
lên recepter
ứ.chế TKTW
-suy hấp
- co thắt PQ
-Hạ huyết áp
- độc gan
- giãn tử cung
-suy hấp
-hen
-h HA
Isofluran
FORANE
Kháng
bezodiazepin
Flumazenil
FLUMAZENIL
Cạnh tranh với
benzodiazepin tại receptor
Ngộ độc BZD
-Buồn nôn
-kích động
Mẫn cảm
Benzodiazepin
Diazepam
VALIUM
Tăng ái lực của GABA với
receptor
-lo âu
-mất ng
-động kinh
(- xáo trộn trí
nh
- tác động
nghịch lý) ( của
riêng
benzodiazepin)
- suy hấp
- nhược
- ngừng thở khi
ng
Alprazolam
XANAX
Barbiturat
Amobarbital
AMYTAL
Tăng tác dụng ứ.chế thần
kinh của GABA
-Mệt mỏi
- dung nạp thuốc
- lệ thuộc thuốc
- Suy hấp
Pentobarbital
NEMBUTAL
Hiệu lực gần
giống BZD
Zopiclon
DREXLER
Tăng ái lực của GABA với
receptor
GIẢM ĐAU TW
Nhóm dược
lý
Hoạt chất
Biệt dược
chế t.động
CĐ
TDP
CCĐ
nh
Opioid
Tramadol
TRAMADOL
Kích thích receptor μ
ứ.chế dẫn truyền cảm
giác đau
-đau từ vừa
nặng
-tiền
-Buồn ng
- buồn nôn
- khô miệng
- táo n
- tiểu
- suy hấp
- gây nghiện
- dung nạp thuốc
- Suy hấp
- đau bụng không
nguyên nhân
-chấn thương o
Morphin
MORPHIN
Fentanyl
FENTANYL
Methadon
METHADONE
- Giảm
đau nặng
-Cai nghiện
opioids
Kháng opioid
Naltrexon
NALTREXON
Đối kháng với opioid tại
receptor μ
- Ng độc
opioid
- Chuẩn đoán
nghiện opioid
- HC thiếu thuốc
- Dị ứng
Mẫn cảm
Naloxon
NALOXON
ĐỐI GIAO CẢM
Nhóm dược
lý
Hoạt chất
Biệt dược
chế
t.động
CĐ
TDP
CCĐ
nh
Cường đối
giao cảm trực
tiếp
Pilocarpin
PILOCARPINE
Chủ vận receptor M
Tăng nhãn áp
- Co đồng tử
- chảy nước mắt
- mờ mắt
- viêm mống mắt
Pyridostigmin
- Nhược cơ
Cường đối
giao cảm gián
MESTINON
Ứ.chế AchE
-> tăng Ach tại hậu
hạch đối giao cảm
- Táo bón do
mất trương
lực
- Tiêu chảy
- Co thắt PQ
- Đổ mồ i
- Hen suyễn
- tắc ruột
tiếp
Galantamin
NIVALIN
Alzheimer
Chất tái sinh
enzyme
cholinesterase
Pralidoxime
PRALIDOXIEA
LTH 1000
Hoạt hóa enzyme
cholinesterase khi ngộ độc
nhóm phosphor hữu
Ngộc độc
nhóm
phosphor hữu
cơ
-Buồn n
-Tim nhanh
-Cường giáp
- Tiền
- Loét dạ dày
- Ngộ độc
phosphor hữu
cơ
- Giãn đồng tử
Liệt đối giao
cảm
Atropin
ATROPIN
Đối kháng với Ach tại
receptor M
- tăng nhãn áp
- Khô miệng, táo
bón, tiểu
- Tim nhanh
- Sốt Atropin
- Tăng nhãn áp
- Phì đại tuyến tiền liệt
GIAO CẢM
Nhóm dược
lý
Hoạt chất - Biệt
c
chế
t.động
CĐ
TDP
CCĐ
nh
Cường giao
cảm trực tiếp
Adrenalin (IV)
ADRENALIN
Chủ vận
alpha,beta -
adrenergic
- Hồi sức tim mạch
- Cấp cứu sốc phản
v
- Tim nhanh
- tăng
- Cường giáp
- Tim nhanh
-
Dobutamin (IV)
DOBIER-S
Chủ vận beta
1 - adrenergic
Suy tim cấp
- Tim nhanh
- tăng
- Tim nhanh
- Hẹp động mạch chi
Xylometazolin
XYLOMETAZOLIN
Chủ vận alpha
1 - adrenergic
Ngạt mũi
Khô mũi
-Mẫn cảm
-trẻ sinh
Liệt giao cảm
trực tiếp
Alfuzosin
XATRAL
Chẹn alpha 1
- adrenergic
Phì đại tuyến tiền
liệt lành tính
- Hạ
- Phản xạ tim
nhanh
- Suy thận
Metoprolol
BETALOC
Chẹn beta 1 -
adrenergic
- Tăng huyết áp
- Đau thắt ngực
- Loạn nhịp tim
- Sau nhồi máu
tim
- Suy tim
-Hạ HA
- Tim chậm
- Lạnh chi
- Co thắt PQ
- Che dấu hiệu hạ
đường huyết
- Tim chậm
- Suy tim độ 3,4
- HC Raynaud
- Hen suyễn
- PNCT
Liệt giao cảm
gián tiếp
Methyldopa
DOMEPA
Chủ vận alpha
2
-> giảm tiết
catecholamine
nội sinh
- Phối hợp điều
trị tăng huyết áp
- Tăng huyết áp
PNCT
- Tim chậm
- Viêm gan
- Trầm cảm
- Buồn ng
-tim chậm
- viêm gan
- trầm cảm
Alkaloid nấm
cựa
Dihydroergotamin
TIMMAK
Tác động
phức tạp trên
receptor alpha
adrenergic,
serotoninergic
Đau nửa đầu
- Buồn n
- Tăng HA
- PNCT
- Không phối hợp thuốc co
mạch
-

Preview text:

THUỐC GIẢM ĐAU NGOẠI BIÊN Nhóm dược lý
Hoạt chất – Biệt dược Cơ chế tác động Chỉ định Tác dụng phụ Chống chỉ định Hình Dẫn xuất Paracetamol - Ức chế trung tâm -Giảm đau Hoại tử TB gan -Suy gan Anilin PANADOL điều hòa thân nhiệt - Hạ sốt -Thiếu G6PD - Ức chế tổng hợp - Nghiện rượu prostaglandin -Hoại tử TB gan - Ức chế trung tâm -Giảm đau -Táo bón, bí tiểu -Suy gan DẫnxuấtAnilin điều hòa thân nhiệt -Suy hô hấp -Suy hô hấp + Opioid Paracetamol + Codein - Ức chế dẫn truyền - Hạ sốt -Gây nghiện HAPACOL Codein cảm giác đau -Gâynghiện Giảm đau đơn Floctafenin Ức chế tổng hợp thuần FLOCTAFENIN prostaglandin - Giảm đau - Dị ứng - Mẫn cảm - RLTH - Duy thận -Kháng viêm Kháng viêm Chymotrypsin Phân hủy protein phần mềm dạng enzyme ALPHACHYMOTRYPSIN -Tan máu bầm - RLTH Mẫn cảm
Nhóm dược lý Hoạt chất – Biệt dược Cơ chế tác động Chỉ định Tác dụng phụ Chống chỉ Hình định Nimesulid -Khởi phát cơn hen NIMIS -Ít tác dụng phụ trên tiêu hóa -Rối loạn công thức máu Meloxicam NSAIDs MELOXICAM chọn lọc COX2 Celecoxib Ức -Loát dạ dày CADICELOX chế -Giảm đau - Hen suyễn tổng -Hạ sốt - PNCT hợp -Kháng viêm -Xuất huyết Aspirin prostaglandin ASPIRIN pH8 -Loét dạ dày NSAIDs -Co thắt khí quản không chọn -Xuất huyết lọc COX 1,2 Aceclofenac ACECLOFENAC STADA Ibuprofen IBUPROFEN Piroxicam PIROXICAM Diclofenac DICLOFENAC
THUỐC TÁC ĐỘNG TRÊN HỆ TIÊU HÓA – THUỐC KHÁNG H1 Nhóm dược
Hoạt chất – Biệt Cơ chế tác động dược Chỉ định Tác dụng phụ Chống chỉ định Hình Pantoprazole PANZOTAX - Loét DD-TT Ức chế bơm - Trào ngược - RLTH proton Rabeprazole Ức chế DD-TQ - Dị ứng - Mẫn cảm - PNCT SAGARAB 20 ko thuận nghịch - HC Zollinge - bơm H+/K+ ATPase El ison Lansoprazole SYNPRAZ 30 - Vú to Cimetidine - Loét DD-TT - Chảy sữa Kháng CIMETIDINE - Trào ngược - RL kinh nguyệt Cạnh tranh vs Histamin H1 DD-TQ Histamin tại receptor Mẫn cảm - HC Zollinge - -RLTH Famotidin H1 El ison FAMOTIDIN Al(OH)3 + Mg(OH)2 MAALOX - Mất phospho huyết - Mẫn cảm - Loét DD-TT - Loãng xương - Suy thận Al(OH)3 + Mg(OH)2 Antacid Trung hòa acid - Thận trọng khi +Simethicon dịch vị - Trào ngược DD-TQ phối hợp với VAROGEL thuốc khác AlPO4 - Táo bón ALUMINIUM PHOSPHAT GEL
Nhóm dược lý Hoạt chất – Biệt dược Cơ chế tác động Chỉ định Tác dụng phụ Chống chỉ định Hình Misoprostol - Phòng ngừa loét -Tiêu chảy - PNCT MISOPROSTOL DD do NSAIDs -Co thắt tử cung STADA Bảo vệ niêm - Tăng tiết YTBV - Phối hợp trị mạc Bismuth
- Giảm yếu tố gây -Phân + lưỡi đen -Mẫn cảm TRYMO loét dd loét DD do H.pylori - Độc thận -Suy thận thần kinh -Táo bón Sucralfat -Loét DD-TT -Giảm phospho huyết -Mẫn cảm SUCRALFATE -Suy thận -Miệng có vị kim loại -RL công thức máu -Suy tủy H.pylori KIT Diệt VK H.pylori -Trị loét DD do -Hội chứng Antabuse Lansoprazole + nhiễm H.pylori (cai rượu) -Uống rượu Tinidazole + Clarithromycin FLAMOKIT Cạnh tranh với -Parkinson Kháng Dopamin Domperidon dopamin tại receptor -Khó tiêu -Buồn nôn - Vú to -U tủy thượng DOMPERIDON - Chảy sữa thận - RLKN TIÊU CHẢY
Nhóm dược lý Hoạt chất – Biệt dược Cơ chế tác động Chỉ định Tác dụng phụ Chống chỉ định Hình Kháng nhu Loperamid hydroclorid -Giảm nhu -Tiêu chảy -Táo bón
-Tiêu chảy do nhiễm khuẩn động ruột LOPERAMID động ruột -Khô miệng -HC lỵ -Bí tiểu -Viêm đại tràng Hấp phụ Diosmectite -Hấp phụ độc tố SMECTA VK, virus -Tiêu chảy -Táo bón -Mẫn cảm -Giảm hấp thu các -Suy thận thuốc dùng chung -Lặp lại cân Men vi sinh Lactobacillus -Bổ sung VK có acidophilus lợi cho đường bằng hệ -RLTH -Mẫn cảm PROBIO tiêu hóa VK đường ruột TÁO BÓN Nhóm dược lý
Hoạt chất – Biệt dược Cơ chế tác động Chỉ định Tác dụng phụ Chống chỉ định Hình Nhuận tràng Lactulose - Táo bón thẩm thấu DUPHALAC Kéo nước vào - Mẫn cảm lòng ruột làm - Bệnh não - Tiêu chảy - Các bệnh lý về mềm phân gan - RLTH đường ruột Sorbitol SORBITOL - Táo bón Bisacodyl - Làm sạch Nhuận tràng BISACODYL Tăng nhu ruột trước -Tiêu chảy -Mẫn cảm kích thích động ruột phẩu thuật -RLTH -Các bệnh lý về đường ruột Nhóm dược
Hoạt chất – Biệt dược Cơ chế t.động TDP CCĐ Hình Albendazol ALBENDAZOL STADA -Miệng có vị - Suy tủy - Trị giun đũa kim loại - Người Ức chế h.thu
móc - Rối loại công uống rượu Benzimidazol glucose ở kim thức máu giun - Hội chứng cai rượu Mebendazol FUGACAR Giảm đau do Chống co thắt co thắt cơ -Mẫn cảm cơ trơn hướng Drotaverin Giảm co thắt cơ trơn trơn: tiêu hóa, -RLTH - Đau bụng không rõ cơ NO-SPA tiết niệu, sinh -Táo bón nguyên nhân dục
- Bệnh lý về đường ruột - Giãn đồng tử, Cạnh tranh với Giảm đau do tăng nhãn áp - Tăng nhãn áp
Liệt đối giao Hyoscine butylbromide acetylcholin tại co thắt cơ - Tim nhanh - Tim nhanh cảm BUSCOPAN receptor M
trơn: tiêu hóa, - Sốt atropin
- Phì đại tuyến tiền liệt
tiết niệu, sinh - Khô miệng, táo dục bón, bí tiểu DỊ ỨNG Nhóm dược
Hoạt chất – Biệt dược Cơ chế t.động TDP CCĐ Hình Flunarizin - Đau nửa đầu SOBELIN - Buồn ngủ - Khô miệng Cạnh tranh - Táo bón
- Phì đại tuyến tiền liệt với histamin - Dị ứng - Bí tiểu - Người lái xe, vận Promethazin tại receptor - Tiền mê - Tăng nhãn hành máy móc PROMETHAZIN (*) Kháng H1 áp - Bệnh Glucom histamin H1 thế hệ 1 Diphenhydramin - Say tàu xe NAUTAMINE - RL tiền đình Chlorpheniramin - Dị ứng CHLORPHENIRAMINE Cetirizin CEZIL Kháng histamin H1 thế hệ 2 -Cạnh tranh Fexofenadin - Mẫn cảm với histamin TELFOR (*) -Dị ứng -RLTH - Suy thận tại receptor H1 Loratadin CLANOZ
THUỐC TÁC ĐỘNG TRÊN HỆ HÔ HẤP HO Nhóm dược
Hoạt chất – Biệt dược Cơ chế t.động TDP CCĐ Hình Phân hủy chất - Ho đàm - Kích ứng dd - Loét DD nhầy - Dị ứng tiến triển Tiêu đàm Ambroxol - Mẫn cảm AMBROXOL Acetylcystein NAC-STADA 200 Bromhexin BROMHEXIN Ức chế trung Dextromethorphan Ứ.chế trung - Táo bón - TE<2t tâm ho DEXTROMETHORPHAN - Khô miệng - PNCT 10 tâm ho Ho khan - Bí tiểu - Suy hô hấp - Suy hô hấp Eucalypton + Methol + Tinh Giảm nhạy Tinh dầu
dầu gừng + Tinh dầu húng cảm với thụ - Ho khan - Kích ứng - TE<2t chanh thể ho ngoại - Ho do kích đường hô - PNCT EUGICA biên ứng hấp, dạ dày Tinh dầu + Ức chế trung tâm Terpin + Codein Ứ.chế trung ho TERPIN-CODEIN tâm ho HEN Nhóm dược
Hoạt chất – Biệt dược Cơ chế t.động TDP CCĐ Hình Cắt cơn hen -Kích ứng tại chỗ Terbutalin (MDI) - tiêm nhanh Mẫn cảm Chủ vận beta BRICANYL Hoạt hóa Adenyl 2 cyclase tăng AMP vòng giãn cơ trơn PQ - Dọa sinh -Run rẩy non -Đánh trống -Cường giáp - Kiểm ngực -Tăng huyết soát cơn -Tiêm nhanh áp hen Salbutamol ASTHALIN (MDI) HASALBU (PO) Liệt đối giao Ipratropium + - Kích ứng tại chỗ cảm + Chủ fenoterol (MDI) Giãn cơ trơn PQ Cắt cơn hen - Khô miệng Mẫn cảm vận beta 2 BERODUAL - Tiêm nhanh
Nhóm dược lý Hoạt chất – Biệt dược Cơ chế t.động TDP CCĐ Hình Theophyllin (PO) THEOPHYLIN Kiểm soát cơn hen Ức chế phospho- diesterase (PDE) -kích ứng đ Dẫn chất tăng AMP vòng - tiêm nhanh - Loét DD-TT xanthin giãn cơ trơn PQ - mất ngủ - Cường giáp - đánh trống ngực - Động kinh - tiêu chảy Aminophyllin (IV) AMINOPHYLLINE Cắt cơn hen Ứ.chế gen tổng - Đau họng+khàn - Nhiễm lao, Gluccorticoid Budenoside hợp protein gây tiếng BUDEWELL 200 viêm Dự phòng hen - nhiễm nấm nấm, virus Candida Chủ vận - Đau họng+khàn Nhiễm lao, beta 2 +
Salmeterol +Flutikazon Giãn PQ và kháng tiếng nấm, virus
Glucocorticoid SERETIDE DISKUS viêm Kiểm soát cơn hen nhiễm nấm Candida Nhóm dược
Hoạt chất – Biệt dược Cơ chế t.động TDP CCĐ Hình Anti IgE Omalizumab Kháng kháng XOLAIR thể IgE Ổn định Cromolyn ức chế dưỡng bào CROMOLYN phóng thích chất trung gian hóa học Zafirlukast ACCOLATE 20 Dự phòng hen - RLTH -Mẫn cảm Đối kháng với
- Sưng đỏ vùng -Cơn hen cấp Kháng leukotrien tại viêm leukotrien receptor LTD4 Montelukast SINGULAIR Ức chế 5- Zileuton Ức chế tổng lipoxygenase ZYFLO hợp leukotrien
THUỐC TÊ – MÊ – NGỦ - OPIOID - TKTV Nhóm dược
Hoạt chất–Biệt dược Cơ chế t.động TDP CCĐ Hình - Gây tê xuyên Thuốc tê cấu Lidocain Chẹn kênh Na+ thấm, gây tê dẫn trúc amid LIDOCAINE - Mẫn cảm
->Ngăn sự khử cực truyền - Chống loạn nhịp - Mô nhiễm khuẩn -Nhức đầu -Co giật -Gâytêxuyên thấm, - Chuột rút Thuốc tê cấu Procain gây tê dẫn truyền -Hạ HÁ - Mẫn cảm, mô nhiễm trúc ester PROCAINE -Chống lão suy khuẩn - Không dùng chung với sulfamid Thiopental Thuốc THIOWELL 1000 Hiệp đồng tăng mê tác dụng GABA Gây mê -suy hô hấp -suy hô hấp đường - co thắt PQ Propofol lên recepter -hen tĩnh -Hạ huyết áp DIPRIVAN ->ứ.chế TKTW -hạ HA mạch -tăng HÁ -Hoạt hoá kênh -tăng trương Ketamin Kali lực cơ KETALAR -tăng áp lực -tăng HÁ nội sọ - tai biến mạch máu não Thuốc mê Hiệp đồng tăng đường hô Halothan tác dụng GABA -suy hô hấp -suy hô hấp hấp HALOTHANE lên recepter - co thắt PQ -hen ứ.chế TKTW -Hạ huyết áp -hạ HA - độc gan Isofluran - giãn tử cung FORANE Kháng Flumazenil Cạnh tranh với Ngộ độc BZD -Buồn nôn bezodiazepin
FLUMAZENIL benzodiazepin tại receptor -kích động Mẫn cảm (- xáo trộn trí -lo âu nhớ - suy hô hấp
Tăng ái lực của GABA với -mất ngủ - tác động - nhược cơ Benzodiazepin Diazepam receptor -động kinh
nghịch lý) ( của - ngừng thở khi VALIUM riêng ngủ benzodiazepin) Alprazolam XANAX -Mệt mỏi Amobarbital - dung nạp thuốc AMYTAL - lệ thuộc thuốc Barbiturat
Tăng tác dụng ứ.chế thần - Suy hô hấp kinh của GABA Pentobarbital NEMBUTAL
Tăng ái lực của GABA với Hiệu lực gần Zopiclon receptor giống BZD DREXLER GIẢM ĐAU TW Nhóm dược Cơ chế t.động Hoạt chất – TDP CCĐ Hình Biệt dược Tramadol TRAMADOL -Buồn ngủ - buồn nôn - Suy hô hấp -đau từ vừa - khô miệng - đau bụng không rõ nặng - táo bón nguyên nhân -tiền mê - bí tiểu -chấn thương não Morphin - suy hô hấp MORPHIN Kích thích receptor μ - gây nghiện
 ứ.chế dẫn truyền cảm - dung nạp thuốc giác đau Fentanyl Opioid FENTANYL - Giảm Methadon đau nặng -Cai nghiện METHADONE opioids Kháng opioid
Đối kháng với opioid tại receptor μ - Ngộ độc Naltrexon opioid - HC thiếu thuốc NALTREXON - Chuẩn đoán nghiện opioid - Dị ứng Mẫn cảm Naloxon NALOXON ĐỐI GIAO CẢM Nhóm dược Cơ chế Hoạt chất – Biệt dược t.động TDP CCĐ Hình Cường đối giao cảm trực Pilocarpin Tăng nhãn áp - Co đồng tử - viêm mống mắt tiếp PILOCARPINE Chủ vận receptor M - chảy nước mắt - mờ mắt Pyridostigmin - Nhược cơ MESTINON Ứ.chế AchE - Táo bón do - Tiêu chảy mất trương Cường đối -> tăng Ach tại hậu - Co thắt PQ - Hen suyễn lực cơ giao cảm gián hạch đối giao cảm - Đổ mồ hôi - tắc ruột tiếp Galantamin NIVALIN Alzheimer Hoạt hóa enzyme
cholinesterase khi ngộ độc Ngộc độc -Buồn nôn -Cường giáp Chất tái sinh Pralidoxime nhóm phosphor hữu cơ nhóm -Tim nhanh enzyme PRALIDOXIEA phosphor hữu cholinesterase LTH 1000 cơ - Giãn đồng tử - Tiền mê - tăng nhãn áp Đối kháng với Ach tại - Loét dạ dày - Khô miệng, táo Liệt đối giao Atropin - Tăng nhãn áp receptor M - Ngộ độc bón, bí tiểu cảm ATROPIN
- Phì đại tuyến tiền liệt phosphor hữu - Tim nhanh cơ - Sốt Atropin GIAO CẢM Nhóm dược Cơ chế Hoạt chất - Biệt dược t.động TDP CCĐ Hình Adrenalin (IV) ADRENALIN Chủ vận - Hồi sức tim mạch - Tim nhanh - Cường giáp alpha,beta - - Cấp cứu sốc phản - tăng HÁ - Tim nhanh adrenergic vệ - Cường giao cảm trực tiếp Dobutamin (IV) Chủ vận beta Suy tim cấp - Tim nhanh - Tim nhanh - tăng HÁ DOBIER-S 1 - adrenergic - Hẹp động mạch chi Xylometazolin Chủ vận alpha
XYLOMETAZOLIN 1 - adrenergic Ngạt mũi Khô mũi -Mẫn cảm -trẻ sơ sinh Chẹn alpha 1 Phì đại tuyến tiền - Hạ HÁ - Suy thận Alfuzosin - adrenergic liệt lành tính - Phản xạ tim XATRAL nhanh Liệt giao cảm - Tăng huyết áp -Hạ HA - Tim chậm trực tiếp - Đau thắt ngực - Tim chậm - Suy tim độ 3,4 Metoprolol Chẹn beta 1 - - Loạn nhịp tim - Lạnh chi - HC Raynaud BETALOC adrenergic - Sau nhồi máu - Co thắt PQ - Hen suyễn cơ tim - Che dấu hiệu hạ - PNCT - Suy tim đường huyết Chủ vận alpha Liệt giao cảm Methyldopa 2 - Phối hợp điều - Tim chậm -tim chậm gián tiếp DOMEPA -> giảm tiết trị tăng huyết áp - Viêm gan - viêm gan
catecholamine - Tăng huyết áp ở - Trầm cảm - trầm cảm nội sinh PNCT - Buồn ngủ - PNCT Alkaloid nấm Dihydroergotamin Tác động Đau nửa đầu - Buồn nôn
- Không phối hợp thuốc co cựa gà TIMMAK phức tạp trên mạch receptor alpha - Tăng HA adrenergic, - serotoninergic