PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8
Trang 1/14
M
N
M
N
M
N
Hình học
phẳng
ĐƯỜNG TRUNG BÌNH CỦA TAM GIÁC
A.
KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
1.
Định nghĩa
A
Đường trung bình của tam giác đoạn thẳng nối trung điểm hai
cạnh của tam giác.
B
P
C
.
Mỗi tam giác ba đường trung bình.
2.
Tính cht
Đường trung bình của tam giác thì song song với cạnh thứ ba bằng một nửa cạnh ấy.
Theo hình n,
A
đường trung bình của
B
C
3.
Định đường trung bình của tam giác
Trong một tam giác, nếu một đường thẳng đi qua trung điểm của một cạnh song song
tam
B
MN BC
C
.
A
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8
Trang 2/14
15cm
N
x
B
M
A
M
3,5cm
N
x
Dựa vào tính chất đường trung bình của tam giác để tính độ dài đoạn thẳng.
Dạng 1: Tính đ dài đoạn thẳng
Sử dụng tính chất đường trung bình của tam giác.
Sử dụng dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song, hai đoạn thẳng bằng
Dạng 2: Chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau; hai đường thẳng song song.
B.
CÁC DẠNG BÀI TẬP PHƯƠNG PHÁP GIẢI
dụ 1. Tìm độ dài trong các hình sau
A
C
B
C
a) b)
Lời giải
a) Xét tam giác ABC, ta
M trung điểm của AB;
N trung điểm của AC.
của .
b) Xét tam giác ABC, ta
M trung điểm của AB;
N trung điểm của AC.
.
.
dụ 2. Cho tam giác vuông tại , , . Qua trung điểm của , vẽ
một đường thẳng song song với cắt tại . Tính độ dài .
Lời giải
Xét nên . Do
đó, đường trung bình. Suy ra .
vuông tại nên
.
Vậy .
đường trung nh
đường trung bình của
.
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8
Trang 3/14
nhau như đã học lớp 7.
dụ 3. Cho tam giác , các đường trung tuyến , . Gọi , theo thứ tự
trung điểm của . Gọi , theo thứ tự giao điểm của với .
Chứng minh .
Lời giải
Xét .
Xét .
Suy ra ; ; .
.
Vậy .
dụ 4. Cho tam giác , điểm , thuộc sao cho . Gọi là
trung điểm của , giao điểm của . Chứng minh :
a) ; b) .
Lời giải
a) Xét .
b) Xét .
dụ 5. Cho tam giác , các đường trung tuyến , cắt nhau tại . Gọi , lần
lượt trung điểm , . Chứng minh t giác các cặp cạnh đối song song
bằng nhau.
Lời giải
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8
Trang 4/14
Vận dụng định nghĩa, tính chất định đường trung bình của tam giác để
chứng minh bài toán liên quan.
Dạng 3: Sử dụng tính chất đường trung bình của tam giác để chứng minh tứ giác
hình thoi; hình bình hành; hình chữ nhật; hình vuông.
.
.
Vậy tứ giác các cặp cạnh đối song song bằng nhau.
dụ 6. Cho đường trung tuyến của tam giác , trung điểm của đoạn thẳng
, trung điểm đoạn thẳng , trung điểm cạnh , trung điểm cạnh
. Chứng minh .
Lời giải
Xét .
Xét .
Từ
Xét
Xét
T
và
Xét
Xét
T
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8
Trang 5/14
dụ 5. Cho tứ giác
. Gọi
, , , lần lượt trung điểm của các cạnh
,
, , . Chứng minh tứ giác hình bình hành.
Lời giải
Xét tam giác đường trung nh
Xét tam giác có là đường trung nh
Từ suy ra
Tứ giác hình bình hành.
dụ 6. Cho t giác có hai đường chéo vuông góc với nhau. Gọi , , , theo
thứ tự trung điểm của các cạnh , , , . Chứng minh tứ giác hình chữ
nhật.
Lời giải
Xét EH đường trung bình.
. (1)
Xét đường trung bình.
. (2)
Từ (1) (2) hình bình hành.(3)
Xét đường trung bình.
.
. (4)
Từ (3) (4) hình chữ nhật.
dụ 7. Cho tứ giác , gọi , , , lần lượt trung điểm các cạnh
, , , . Chứng minh rằng hình thoi.
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8
Trang 6/14
Downloaded by Nguyen Linh (vjt49@gmail.com)
dụ 9.
Khi thiết kế một cái thang gấp, để đảm bảo an toàn người thợ
đã làm thêm một thanh ngang để giữ cố định chính giữa hai
bên thang (như hình vẽ bên) sao cho hai chân thang rộng một
khoảng 80 cm. Hỏi người thợ đã làm thanh ngang đó dài bao
nhiêu cm ?
Vận dụng định nghĩa, tính chất định đường trung bình giải quyêt bài toán
liên quan.
Dạng 4: Bài toán thực tế liên quan đường trung bình tam giác.
Lời giải
đường trung bình nên .
Hoàn toàn tương tự, xét các tam giác , , , ta được
Lại nên .
Do đó hình thoi.
dụ 8. Cho tam giác vuông cân tại . Gọi , trung điểm , . Qua kẻ
đường thẳng song song cắt tại . Chứng minh rằng hình vuông.
Lời giải
Ta trung điểm của , đường trung bình
của trung điểm của .
trung điểm của đường trung bình của
hình bình hành.
hình chữ nhật.
hình vuông.
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8
Trang 7/14
Downloaded by Nguyen Linh (vjt49@gmail.com)
Lời giải
Gọi MN thanh ngang ; BC độ rộng giữa hai bên thang.
MN nằm chính giữa thang nên M; N trung điểm AB AC.
Suy ra MN đường trung bình của tam giác ABC.
Suy ra MN = .
Vậy người thợ đã làm thanh ngang đó dài 40 cm.
dụ 10.
A
M
N
C
B
Giữa hai điểm bị ngăn cách bởi hồ nước (n hình dưới). Hãy xác định độ dài
không cần phải bơi qua hồ. Biết rằng đoạn thẳng dài trung điểm của ,
trung điểm của .
Lời giải
Xét tam giác ABC, :
K trung điểm AB
I trung điểm AC
KI đường trung bình của tam giác ABC
Hay
C.
BÀI TẬP VẬN DỤNG
Bài 1. Cho tam giác , trung điểm , một điểm nằm trên cạnh sao cho
. Gọi giao điểm của . Chứng minh trung điểm của .
Lời giải
Gọi trung điểm trung điểm .
đường trung bình của trung điểm của .
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8
Trang 8/14
Downloaded by Nguyen Linh (vjt49@gmail.com)
Bài 2. Cho tam giác , trung tuyến . Gọi trung điểm , giao điểm của
.
a) Chứng minh ; b) So sánh đ dài .
Lời giải
a) Kẻ , .
đường trung bình trong
trung điểm của .
đường trung bình trong
trung điểm của .
Từ suy ra .
; , nên .
Bài 3: Cho tam giác , đường trung tuyến . Gọi một điểm trên cạnh sao
cho . Gọi giao điểm của và . Chứng minh rằng
a) trung điểm của . b) .
Lời giải
a) Qua vẽ một đường thẳng song song với cắt
tại .
Xét n
(định đường trung bình của tam giác).
Mặt khác , do đó .
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8
Trang 9/14
Downloaded by Nguyen Linh (vjt49@gmail.com)
)
Xét
nên
hay O trung điểm của AD.
b) Xét đường trung bình nên . (1)
Xét đường trung bình nên . (2)
Từ (1) (2) suy ra .
Bài 4. Cho tam giác , hai đường trung tuyến cắt nhau tại . Gọi
lần lượt trung điểm của . Chứng minh rằng
a) . b) .
Lời giải
a) , các đường trung tuyến của nên , .
Do đó là đường trung bình của , suy ra . (1)
Ta đường trung bình của n
. (2)
Từ (1) (2) suy ra .
b) Xét , ta có đường trung bình.
Xét , ta đường trung bình. Do đó
, . Suy ra .
Bài 5. Cho tam giác , đường trung tuyến . Gọi , , lần lượt trung điểm của
, . Chứng minh rằng
a) Ba điểm , , thẳng hàng. b) trung điểm của .
Lời giải
a) Xét đường trung bình nên
hay . (1)
Xét đường trung bình nên , (2
Từ (1) (2) suy ra , , thẳng hàng.
b) Chứng minh (bằng của hai đoạn thẳng bằng
nhau).
Bài 6. Cho tam giác vuông tại
, đường cao
. Gọi
và
lần lượt trung điểm
của . Chứng minh rằng
.
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8
Trang 10/14
Downloaded by Nguyen Linh (vjt49@gmail.com)
suy ra cũng trung điểm của đường chéo
.
Vậy
Bài 8.
,
,
,
đồng quy tại .
Để làm cây tng noel, người thợ sẽ dùng một i khung sắt
hình tam giác cân như hình vẽ bên, sau đó gắn hình cây
thông lên. Cho biết thanh BC = 120cm. Tính độ dài các thanh
GF; HE; ID.
.
Bài 7. Cho hình chữ nhật . Gọi , , , lần lượt
trung điểm của , , , . Chứng minh:
a) là hình thoi. b) , , , đồng quy.
Lời giải
a)
đường trung bình nên và
.
đường trung bình nên
.
Suy ra . Do đó hình bình hành.
Hơn nữa, đường trung bình nên .
(hình chữ nhật ) nên , suy ra hình thoi.
b) hình chữ nhật nên .
Do đó t giác hình bình hành.
trung điểm của đường chéo (trong hình chữ nhật ).
Nên cũng trung điểm của đường chéo .
Hoàn toàn tương tự, ta cũng chứng minh được là hình bình nh.
Lời giải
Xét
có
.
đường trung bình nên
Xét
hai đường cao cắt nhau tại
Do đó
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8
Trang 11/14
Downloaded by Nguyen Linh (vjt49@gmail.com)
P
Q
P
Q
Bài 9. Để thiết kế mặt tiền cho căn nhà cấp bốn mái thái, sau khi xác định chiều dài mái PQ =
1,5m. Chú thợ nhẩm tính chiều dài mái DE biết Q trung điểm EC, P trung điểm của DC.
Em hãy tính giúp chú thợ xem chiều dài mái DE bằng bao nhiêu (xem hình vẽ minh họa) ?
D
D
E
C
E
C
Lời giải
Q trung điểm EC, P trung điểm của DC nên PQ đường trung bình của tam giác
CDE
Vậy chiều dài mái DE bằng 3m
Bài 10.
a/ Giữa 2 điểm A B một hồ nước. Biết A, B lần ợt
trung điểm của MC MD (như hình vẽ). Bạn Mai đi từ C đến
D hết 120 ớc chân, trung bình mỗi bước chân của Mai đi
được 4dm.
Hỏi khoảng cách từ A đến B bao nhiêu t?
Lời giải
AB đường trung bình của ΔMCD
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8
Trang 12/14
Downloaded by Nguyen Linh (vjt49@gmail.com)
AB = CD = > AB = 60 (bước chân)
Khoảng cách từ A đến B là: 60 . 4 = 240 ( dm) = 24m.
b/ Để đo khoảng cách hai điểm B C bị chắn bởi 1 cái hồ sâu, người ta thực hiện đo như
hình 1. Biết khoảng cách giữa hai điểm D E đo được 53m. Hỏi B C cách nhau bao
nhiêu m ?
Hình 2
Hình 1
c/ Để đo khoảng cách giữa hai điểm A B bị ngăn cách bởi một hồ nước người ta đóng các
cọc tại các vị trí A, B, M, N, O như hình 2 đo được . Tính khoảng cách AB biết
M, N lần lượt điểm chính giữa OA OB.
Bài 11.
Toán thực tế đường trung bình: Nhà tâm học Abraham Maslow (1908 1970) được xem
như một trong những người tiên phong trong trường phái Tâm học nhân văn. Năm 1943,
ông đã phát triển Lý thuyết về Thang bậc nhu cầu của con người (như hình vẽ bên). Trong đó,
BK = 6cm. Hãy tính đoạn thẳng CJ; EH?
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8
Trang 13/14
C
D
E
A
Bài 12.
Để đo khoảng ch giữa hai điểm bị ngăn cách bởi một hồ
nước người ta đóng các cọc vị trí như hình vẽ.
Người ta đo được . Tính khoảng cách giữa hai điểm
.
Lời giải
* C/m: đường trung bình
B
*
Bài 13. Một cáp treo di chuyển giữa hai địa điểm A B của một hồ nước (hình bên). Biết M,
N lần lượt là trung điểm của OA, OB MN = 85m. Hỏi quãng đường di chuyển của cáp treo
từ A sang B dài bao nhiêu mét?
Lời giải
M, N lần lượt trung điểm của OA OB.
Nên MN đường trung bình của tam giác OAB
Suya ra AB = 2. MN = 2. 85 = 170m
Downloaded by Nguyen Linh (vjt49@gm
M
ail.com)
A
Bài 14. Giữa 2 điểm A N một một hồ
nước sâu. Để tính khoảng cách giữa 2 điểm A
N, một học sinh đã lấy M làm mốc lấy H,
G lần lượt trung điểm của MA, MN.
N
H
G
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8
Trang 14/14
a)
Chứng minh HG đường trung bình.
b)
Hỏi A N cách nhau bao nhiêu mét. Biết khoảng cách giữa 2 điểm H G 62m.
Lời giải
Xét AMN ta :
H trung điểm AM(gt)
G trung điểm MN(gt)
HG đường trung bình AMN
Vậy AN=124m
Bài 15. Người ta xây dựng hình như hình dưới để đo bề rộng MN của một cái hồ nước
không cần phải đo trực tiếp. Em hãy tính xem độ rộng của hồ nước trong hình vẽ bao
nhiêu?
A
B
40m
C
M
N
Lời giải
Xét ΔAMN, Ta :
B trung điểm của AM
C trung điểm của AN
BC đường trung bình của ΔAMN
Vậy độ rộng của h nước 80 (m)
Downloaded by Nguyen Linh (vjt49@gmail.com)

Preview text:

PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 1/14 Hình học
ĐƯỜNG TRUNG BÌNH CỦA TAM GIÁC phẳng
A. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM 1. Định nghĩa A
▪ Đường trung bình của tam giác là đoạn thẳng nối trung điểm hai M N cạnh của tam giác. B P C .
▪ Mỗi tam giác có ba đường trung bình. 2. Tính chất
▪ Đường trung bình của tam giác thì song song với cạnh thứ ba và bằng một nửa cạnh ấy. Theo hình bên, A M N
là đường trung bình của B C
3. Định lý đường trung bình của tam giác
▪ Trong một tam giác, nếu một đường thẳng đi qua trung điểm của một cạnh và song song
với cạnh thứ hai thì đi qua trung điểm của cạnh thứ ba của A tam giác đó. M N B C MN BC .
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 2/14
B. CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Dạng 1: Tính độ dài đoạn thẳng
Dựa vào tính chất đường trung bình của tam giác để tính độ dài đoạn thẳng.
Ví dụ 1. Tìm độ dài trong các hình sau A C 15cm N M 3,5cm N x x B B C M A a) b) Lời giải a) Xét tam giác ABC, ta có b) Xét tam giác ABC, ta có
M là trung điểm của AB;
M là trung điểm của AB;
N là trung điểm của AC.
N là trung điểm của AC.
là đường trung bình của .
là đường trung bình của . . .
Ví dụ 2. Cho tam giác vuông tại , , . Qua trung điểm của , vẽ
một đường thẳng song song với cắt tại . Tính độ dài . Lời giải Xét có và nên . Do đó,
là đường trung bình. Suy ra . Vì vuông tại nên . Vậy .
Dạng 2: Chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau; hai đường thẳng song song.
▪ Sử dụng tính chất đường trung bình của tam giác.
▪ Sử dụng dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song, hai đoạn thẳng bằng
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 3/14
nhau như đã học ở lớp 7.
Ví dụ 3. Cho tam giác , các đường trung tuyến , . Gọi , theo thứ tự là trung điểm của và . Gọi ,
theo thứ tự là giao điểm của với và . Chứng minh . Lời giải Xét có . Xét có . Suy ra ; ; . . Vậy .
Ví dụ 4. Cho tam giác , điểm , thuộc sao cho . Gọi là trung điểm của , là giao điểm của và . Chứng minh : a) ; b) . Lời giải a) Xét có . b) Xét có .
Ví dụ 5. Cho tam giác , các đường trung tuyến , cắt nhau tại . Gọi , lần lượt là trung điểm , . Chứng minh tứ giác
có các cặp cạnh đối song song và bằng nhau. Lời giải
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 4/14 Xét có Xét có Từ và . Xét có Xét có Từ và . Vậy tứ giác
có các cặp cạnh đối song song và bằng nhau. Ví dụ 6. Cho
là đường trung tuyến của tam giác
, là trung điểm của đoạn thẳng ,
là trung điểm đoạn thẳng , là trung điểm cạnh , là trung điểm cạnh . Chứng minh và . Lời giải Xét có . Xét có . Từ và
Dạng 3: Sử dụng tính chất đường trung bình của tam giác để chứng minh tứ giác
hình thoi; hình bình hành; hình chữ nhật; hình vuông.
Vận dụng định nghĩa, tính chất và định lý đường trung bình của tam giác để
chứng minh bài toán liên quan.
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 5/14
Ví dụ 5. Cho tứ giác . Gọi , , ,
lần lượt là trung điểm của các cạnh , , , . Chứng minh tứ giác là hình bình hành. Lời giải Xét tam giác có là đường trung bình Xét tam giác có là đường trung bình Từ và suy ra Tứ giác là hình bình hành.
Ví dụ 6. Cho tứ giác
có hai đường chéo vuông góc với nhau. Gọi , , , theo
thứ tự là trung điểm của các cạnh , , , . Chứng minh tứ giác là hình chữ nhật. Lời giải Xét
có EH là đường trung bình. và . (1) Xét có là đường trung bình. và . (2) Từ (1) và (2) là hình bình hành.(3) Xét có là đường trung bình. . Mà và . (4) Từ (3) và (4) là hình chữ nhật.
Ví dụ 7. Cho tứ giác có , gọi , , ,
lần lượt là trung điểm các cạnh , , , . Chứng minh rằng là hình thoi.
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 6/14 Lời giải có là đường trung bình nên .
Hoàn toàn tương tự, xét các tam giác , , , ta được Lại có nên . Do đó là hình thoi.
Ví dụ 8. Cho tam giác vuông cân tại . Gọi , là trung điểm , . Qua kẻ đường thẳng song song và cắt tại . Chứng minh rằng là hình vuông. Lời giải Ta có là trung điểm của , là đường trung bình của là trung điểm của . Mà là trung điểm của
là đường trung bình của là hình bình hành. Mà là hình chữ nhật. Mà là hình vuông.
Dạng 4: Bài toán thực tế liên quan đường trung bình tam giác.
Vận dụng định nghĩa, tính chất và định lý đường trung bình giải quyêt bài toán liên quan. Ví dụ 9.
Khi thiết kế một cái thang gấp, để đảm bảo an toàn người thợ
đã làm thêm một thanh ngang để giữ cố định ở chính giữa hai
bên thang (như hình vẽ bên) sao cho hai chân thang rộng một
khoảng là 80 cm. Hỏi người thợ đã làm thanh ngang đó dài bao nhiêu cm ?
Downloaded by Nguyen Linh (vjt49@gmail.com)
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 7/14 Lời giải
Gọi MN là thanh ngang ; BC là độ rộng giữa hai bên thang. A
MN nằm chính giữa thang nên M; N là trung điểm AB và AC.
Suy ra MN là đường trung bình của tam giác ABC. Suy ra MN = . M N
Vậy người thợ đã làm thanh ngang đó dài 40 cm. C B Ví dụ 10.
Giữa hai điểm và bị ngăn cách bởi hồ nước (như hình dưới). Hãy xác định độ dài mà
không cần phải bơi qua hồ. Biết rằng đoạn thẳng dài và là trung điểm của , là trung điểm của . Lời giải Xét tam giác ABC, có: K là trung điểm AB I là trung điểm AC
KI là đường trung bình của tam giác ABC Hay C. BÀI TẬP VẬN DỤNG Bài 1. Cho tam giác , là trung điểm ,
là một điểm nằm trên cạnh sao cho . Gọi là giao điểm của và
. Chứng minh là trung điểm của . Lời giải Gọi là trung điểm và là trung điểm .
là đường trung bình của là trung điểm của .
Downloaded by Nguyen Linh (vjt49@gmail.com)
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 8/14 Bài 2. Cho tam giác , trung tuyến . Gọi là trung điểm , là giao điểm của và . a) Chứng minh ; b) So sánh độ dài và . Lời giải a) Kẻ , .
là đường trung bình trong là trung điểm của .
là đường trung bình trong là trung điểm của . Từ và suy ra . Có ; , nên . Bài 3: Cho tam giác , đường trung tuyến . Gọi là một điểm trên cạnh sao cho . Gọi là giao điểm của và . Chứng minh rằng a) là trung điểm của . b) . Lời giải a) Qua
vẽ một đường thẳng song song với cắt tại . Xét có và nên
(định lý đường trung bình của tam giác). Mặt khác , do đó .
Downloaded by Nguyen Linh (vjt49@gmail.com)
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 9/14 Xét có và nên
hay O là trung điểm của AD. b) Xét có là đường trung bình nên . (1) Xét có là đường trung bình nên . (2) Từ (1) và (2) suy ra . Bài 4. Cho tam giác , hai đường trung tuyến và cắt nhau tại . Gọi và
lần lượt là trung điểm của và . Chứng minh rằng a) . b) . Lời giải a) Vì ,
là các đường trung tuyến của nên , . Do đó
là đường trung bình của , suy ra . (1) Ta có
là đường trung bình của nên . (2) Từ (1) và (2) suy ra . b) Xét , ta có là đường trung bình. Xét , ta có
là đường trung bình. Do đó , . Suy ra . Bài 5. Cho tam giác , đường trung tuyến
. Gọi , , lần lượt là trung điểm của , và . Chứng minh rằng a) Ba điểm , , thẳng hàng. b) là trung điểm của . Lời giải a) Xét có là đường trung bình nên hay . (1) Xét có là đường trung bình nên , (2 )
Từ (1) và (2) suy ra , , thẳng hàng. b) Chứng minh
(bằng của hai đoạn thẳng bằng nhau). Bài 6. Cho tam giác vuông tại , đường cao . Gọi và
lần lượt là trung điểm của và . Chứng minh rằng .
Downloaded by Nguyen Linh (vjt49@gmail.com)
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 10/14 Lời giải Xét có là đường trung bình nên . Xét có và
là hai đường cao cắt nhau tại . Do đó
Bài 7. Cho hình chữ nhật . Gọi , , , lần lượt là trung điểm của , , , . Chứng minh: a) là hình thoi. b) , , , đồng quy. Lời giải a) có là đường trung bình nên và . có là đường trung bình nên và . Suy ra và . Do đó là hình bình hành. Hơn nữa, có là đường trung bình nên . Mà (hình chữ nhật ) nên , suy ra là hình thoi. b) Vì là hình chữ nhật nên và . Do đó tứ giác là hình bình hành.
Mà là trung điểm của đường chéo (trong hình chữ nhật ).
Nên cũng là trung điểm của đường chéo .
Hoàn toàn tương tự, ta cũng chứng minh được là hình bình hành. Và suy ra
cũng là trung điểm của đường chéo . Vậy , , , đồng quy tại . Bài 8.
Để làm cây thông noel, người thợ sẽ dùng một cái khung sắt
hình tam giác cân như hình vẽ bên, sau đó gắn mô hình cây
thông lên. Cho biết thanh BC = 120cm. Tính độ dài các thanh GF; HE; ID.
Downloaded by Nguyen Linh (vjt49@gmail.com)
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 11/14
Bài 9. Để thiết kế mặt tiền cho căn nhà cấp bốn mái thái, sau khi xác định chiều dài mái PQ =
1,5m. Chú thợ nhẩm tính chiều dài mái DE biết Q là trung điểm EC, P là trung điểm của DC.
Em hãy tính giúp chú thợ xem chiều dài mái DE bằng bao nhiêu (xem hình vẽ minh họa) ? D P Q D E C P Q E C Lời giải
Vì Q là trung điểm EC, P là trung điểm của DC nên PQ là đường trung bình của tam giác CDE
Vậy chiều dài mái DE bằng 3m Bài 10.
a/ Giữa 2 điểm A và B là một hồ nước. Biết A, B lần lượt là
trung điểm của MC và MD (như hình vẽ). Bạn Mai đi từ C đến
D hết 120 bước chân, trung bình mỗi bước chân của Mai đi được 4dm.
Hỏi khoảng cách từ A đến B là bao nhiêu mét? Lời giải
AB là đường trung bình của ΔMCD
Downloaded by Nguyen Linh (vjt49@gmail.com)
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 12/14 AB =
CD = > AB = 60 (bước chân)
Khoảng cách từ A đến B là: 60 . 4 = 240 ( dm) = 24m.
b/ Để đo khoảng cách hai điểm B và C bị chắn bởi 1 cái hồ sâu, người ta thực hiện đo như
hình 1. Biết khoảng cách giữa hai điểm D và E đo được là 53m. Hỏi B và C cách nhau bao nhiêu m ? Hình 1 Hình 2
c/ Để đo khoảng cách giữa hai điểm A và B bị ngăn cách bởi một hồ nước người ta đóng các
cọc tại các vị trí A, B, M, N, O như hình 2 và đo được
. Tính khoảng cách AB biết
M, N lần lượt là điểm chính giữa OA và OB. Bài 11.
Toán thực tế đường trung bình: Nhà tâm lý học Abraham Maslow (1908 – 1970) được xem
như một trong những người tiên phong trong trường phái Tâm lý học nhân văn. Năm 1943,
ông đã phát triển Lý thuyết về Thang bậc nhu cầu của con người (như hình vẽ bên). Trong đó,
BK = 6cm. Hãy tính đoạn thẳng CJ; EH?
Downloaded by Nguyen Linh (vjt49@gmail.com)
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 13/14 Bài 12.
Để đo khoảng cách giữa hai điểm và
bị ngăn cách bởi một hồ C
nước người ta đóng các cọc ở vị trí như hình vẽ. Người ta đo được
. Tính khoảng cách giữa hai điểm và . D E Lời giải * C/m: là đường trung bình A B *
Bài 13. Một cáp treo di chuyển giữa hai địa điểm A và B của một hồ nước (hình bên). Biết M,
N lần lượt là trung điểm của OA, OB và MN = 85m. Hỏi quãng đường di chuyển của cáp treo
từ A sang B dài bao nhiêu mét? Lời giải
Vì M, N lần lượt là trung điểm của OA và OB.
Nên MN là đường trung bình của tam giác OAB
Suya ra AB = 2. MN = 2. 85 = 170m A
Bài 14. Giữa 2 điểm A và N là một một hồ N
nước sâu. Để tính khoảng cách giữa 2 điểm A
và N, một học sinh đã lấy M làm mốc và lấy H, H
G lần lượt là trung điểm của MA, MN. G
Downloaded by Nguyen Linh (vjt49@gmM ail.com)
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 14/14
a)Chứng minh HG là đường trung bình.
b)Hỏi A và N cách nhau bao nhiêu mét. Biết khoảng cách giữa 2 điểm H và G là 62m. Lời giải Xét AMN ta có: H là trung điểm AM(gt) G là trung điểm MN(gt)
HG là đường trung bình AMN Vậy AN=124m
Bài 15. Người ta xây dựng mô hình như hình dưới để đo bề rộng MN của một cái hồ nước
mà không cần phải đo trực tiếp. Em hãy tính xem độ rộng của hồ nước trong hình vẽ là bao nhiêu? A B C 40m M N Lời giải Xét ΔAMN, Ta có: B là trung điểm của AM C là trung điểm của AN
⟶ BC là đường trung bình của ΔAMN
Vậy độ rộng của hồ nước là 80 (m)
Downloaded by Nguyen Linh (vjt49@gmail.com)
Document Outline

  • Lời giải
  • Lời giải
  • Lời giải
  • Lời giải
  • Lời giải
  • Lời giải
  • Lời giải
  • Bài 10.
  • Lời giải
  • Bài 11.
  • Bài 12.
  • Lời giải
  • Lời giải
  • Lời giải
  • Lời giải