Ebook N4 NP Kaizen bài 38 | Ngôn ngữ Nhật | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Thành phố HCM

"Ebook N4 NP Kaizen Bài 38" là một tài liệu học tập được sử dụng trong quá trình học môn Ngôn ngữ Nhật tại Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Thành phố HCM. Trong ebook này, sinh viên sẽ tìm thấy tài liệu và bài tập về ngữ pháp cấp độ N4, cụ thể là bài số 38 của bộ sách NP Kaizen. Bài tập này giúp sinh viên ôn tập và củng cố kiến thức ngữ pháp cũng như chuẩn bị cho kỳ thi kiểm tra trình độ tiếng Nhật N4. Điều này giúp sinh viên nắm vững kiến thức và kỹ năng cần thiết để tiến bộ trong việc học và sử dụng tiếng Nhật.

N4 準備−文法改善−Oke chưa? oke bạn!
RIKI.EDU.VN/ONLINE
1
lOMoARcPSD| 40799667
N4 準備−文法改善−Oke chưa? oke bạn!
復習:
¥ V ることができます。
¥ V たことがあります。
¥ V ることです。
1. V るのは Tính từ です。
Kiến thức
接続:
V るのは Tính từ です。
意味:
V thì…
ポイント
- Mẫu câu danh từ hóa với trợ từ
- Miêu tả rõ một hành động, nhấn mạnh điều chủ thể muốn nói. →感想、評価
注意:
Sau thường là những tính từ sau:
面白い
楽しい
つまらない
寂しい
危険
気持ちがいい
大変
優しい
体にいい
難しい
簡単
無理
気持ちが悪い
1
例文:
Nói chuyện với Thầy Tuyền rất vui.
ð _______________________________________________________________
Luyện tập
A: Tuyen 先生と日本語を勉強する___どうですか。
B: Tuyen 先生と日本語を勉強する___ ______________________です。
2
A: 日本で一人で(生活します=>_____________________)大変ですか。
B: はい、日本で一人で(生活します=>___________________)本当に大変です
3 一人で全部持つのは(無理 / 大変 =>__________________________)よ。
RIKI.EDU.VN/ONLINE
2
lOMoARcPSD| 40799667
N4 準備−文法改善−Oke chưa? oke bạn!
2. V るのが Tính từ です。
Kiến thức
接続:
V るのが Tính từ です。
意味:
V thì A…
ポイント:
- Mẫu câu danh từ hóa với trợ từ
- Miêu tả rõ thích hay ghét việc làm nào… → 趣味、能力
1
2
3
4
注意:
Các tính từ thường là các tính từ chỉ yêu, ghét, …
好き、きらい、はやい、おそい、上手、下手。。。
例文:
Tôi thích việc chơi thể thao.
ð __________________________________________________________
Luyện tập
大好きです・どうぶつのしゃしんをとります。
ð __________________________________________________________
パソコンを(打ちます=>________________)です。私も上手になりたいです。
A: (ナンパします=>__________________________)上手ですか。
B: いいえ、_______________________________________________
A: 東京はどうですか。
B: 人がおおいですね。それにみんな歩く____________早いです。
3. V るのを忘れました。
Kiến thức
接続:
V るのを忘れました。
意味:
Quên làm V
RIKI.EDU.VN/ONLINE
3
lOMoARcPSD| 40799667
N4 準備−文法改善−Oke chưa? oke bạn!
ポイント:
- Mẫu câu danh từ hóa với với trợ từ
- Nói về việc quên thực hiện 1 hành động hay việc làm nào đó.
例文:
Tôi đã đi mua nhưng tôi lại lỡ quên mua trứng mất rồi!
ð __________________________________________________________
Luyện tập
1
A: 帰る前、エアコンを消す__________________________ください。
B: はい、分かりました。
A: ドア / かぎ / かける / 忘れた / ありますか。
2
ð __________________________________________________________
B: はい、_______________________________
A: 財布を持っていくのを__________________________________ですが、お金を貸
3
してくれませんか。
B: ええ、いいですよ。いくらですか。
4. V るのを知っていますか。
Kiến thức
接続:
V
V ない
知っていますか。
V
V なかった
意味:
Có biết chuyện V không ?
ポイント:
Câu hỏi về việc có biết 1 việc hay 1 vấn đề gì đó không?
例文:
Bạn có biết ở Nhật con gái tặng chocolate cho con trai vào Valentine?
ð _______________________________________________________________
RIKI.EDU.VN/ONLINE
4
lOMoARcPSD| 40799667
N4
準備−文法改善−
Oke chưa? oke bạn!
MỞ RỘNG:
知りません
知りませんでした
Sau khi hỏi vẫn không biết
Nhờ có câu hỏi đã biết được tin này.
1
2
Luyện tập
日本ではクリスマスにケンタッキー・フライド・チキンを食べる
________________________________
A: では、東京ディズニーランドが東京にない______________________________
B: いいえ、知りませんでした。
3
4
A: 日本の小学校では授業の後で(そうじします=>_____________________
_______
B: いいえ、知りませんでした。
A: Ngoc さんのあかちゃんが(生まれました=>
__________________________________________________)?
B: はい、知っています。娘さんですね。
5. Thể thông thường のは N です。
Kiến thức
接続:
V る、V ない、
V た、V なかった
+ のはN
A 〜い
Aナ・N 〜な
意味:
Điều/việc... là ~
ポイント:
Mẫu câu nhấn mạnh danh từ.(強調)
RIKI.EDU.VN/ONLINE
5
lOMoARcPSD| 40799667
1
N4 準備−文法改善−Oke chưa? oke bạn!
例文 :
私が好き__________________静かな所です。
一年で一番忙しい__________________ __________です。
日本へ来た__________________今年の2月です
Luyện tập
A: お待たせしました。アイスコーヒーです。
B: え!違いますよ。私が________________________、ホットコーヒーです。
アイスコーヒーではありません。
2
3
A: 昨日女の人と町を歩いていたでしょう?彼女でしょう?
B: あ、あ、えっと!違います!昨日一緒に_________________
____________妹です。
A: Ở Tokyo chỗ nào là náo nhiệt nhất thế ?
ð _______________________________________________________________
B: À đó là Shibuya.
ð _______________________________________________________________
RIKI.EDU.VN/ONLINE
6
| 1/6

Preview text:


N4 準備−文法改善−Oke chưa? oke bạn! RIKI.EDU.VN/ONLINE 1 lOMoAR cPSD| 40799667
N4 準備−文法改善−Oke chưa? oke bạn! 復習:
¥ V ることができます。
¥ V たことがあります。 ¥ V ることです。
1. V るのは Tính từ です。 Kiến thức 接続:
V るのは Tính từ です。 意味: V thì… ポイント:
- Mẫu câu danh từ hóa với trợ từ は
- Miêu tả rõ một hành động, nhấn mạnh điều chủ thể muốn nói. →感想、評価 注意:
Sau は thường là những tính từ sau: 面白い 楽しい つまらない 寂しい 危険 気持ちがいい 大変 優しい 体にいい 難しい 簡単 無理 気持ちが悪い 例文:
Nói chuyện với Thầy Tuyền rất vui.
ð _______________________________________________________________。 Luyện tập 1
A: Tuyen 先生と日本語を勉強する___どうですか。
B: Tuyen 先生と日本語を勉強する___ ______________________です。
2 A: 日本で一人で(生活します=>_____________________)大変ですか。
B: はい、日本で一人で(生活します=>___________________)本当に大変です
。 3 一人で全部持つのは(無理 / 大変 =>__________________________)よ。 RIKI.EDU.VN/ONLINE 2 lOMoAR cPSD| 40799667
N4 準備−文法改善−Oke chưa? oke bạn!
2. V るのが Tính từ です。 Kiến thức 接続:
V るのが Tính từ です。 意味: V thì A… ポイント:
- Mẫu câu danh từ hóa với trợ từ が
- Miêu tả rõ thích hay ghét việc làm nào… → 趣味、能力 注意:
Các tính từ thường là các tính từ chỉ yêu, ghét, …
好き、きらい、はやい、おそい、上手、下手。。。 例文:
Tôi thích việc chơi thể thao.
ð __________________________________________________________。 Luyện tập 1
大好きです・どうぶつのしゃしんをとります。
ð __________________________________________________________。 2
パソコンを(打ちます=>________________)です。私も上手になりたいです。 3
A: (ナンパします=>__________________________)上手ですか。
B: いいえ、_______________________________________________。 4
A: 東京はどうですか。
B: 人がおおいですね。それにみんな歩く____________早いです。
3. V るのを忘れました。 Kiến thức 接続:
V るのを忘れました。 意味: Quên làm V RIKI.EDU.VN/ONLINE 3 lOMoAR cPSD| 40799667
N4 準備−文法改善−Oke chưa? oke bạn! ポイント:
- Mẫu câu danh từ hóa với với trợ từ を
- Nói về việc quên thực hiện 1 hành động hay việc làm nào đó. 例文:
Tôi đã đi mua nhưng tôi lại lỡ quên mua trứng mất rồi!
ð __________________________________________________________。 Luyện tập
1 A: 帰る前、エアコンを消す__________________________ください。
B: はい、分かりました。
2 A: ドア / かぎ / かける / 忘れた / ありますか。
ð __________________________________________________________。
B: はい、_______________________________。
3 A: 財布を持っていくのを__________________________________ですが、お金を貸 してくれませんか。
B: ええ、いいですよ。いくらですか。
4. V るのを知っていますか。 Kiến thức 接続: VV ない
+のを 知っていますか。 V た V なかった 意味:
Có biết chuyện V không ? ポイント:
Câu hỏi về việc có biết 1 việc hay 1 vấn đề gì đó không? 例文:
Bạn có biết ở Nhật con gái tặng chocolate cho con trai vào Valentine?
ð _______________________________________________________________。 RIKI.EDU.VN/ONLINE 4 lOMoAR cPSD| 40799667
N4 準備−文法改善−Oke chưa? oke bạn! MỞ RỘNG: 知りません 知りませんでした
Sau khi hỏi vẫn không biết
Nhờ có câu hỏi đã biết được tin này. Luyện tập 1
日本ではクリスマスにケンタッキー・フライド・チキンを食べる
________________________________? 2
A: では、東京ディズニーランドが東京にない______________________________?
B: いいえ、知りませんでした。 3
A: 日本の小学校では授業の後で(そうじします=>_____________________ _______?
B: いいえ、知りませんでした。 4
A: Ngoc さんのあかちゃんが(生まれました=>
__________________________________________________)?
B: はい、知っています。娘さんですね。 5.
Thể thông thường のは N です。 Kiến thức 接続:
V る、V ない、
V た、V なかった + のはN Aィ ⇨〜い Aナ・N ⇨〜な 意味: Điều/việc... là ~ ポイント:
Mẫu câu nhấn mạnh danh từ.(強調) RIKI.EDU.VN/ONLINE 5 lOMoAR cPSD| 40799667
N4 準備−文法改善−Oke chưa? oke bạn! 例文 : 私が好き
__________________静かな所です。 一年で一番忙しい
__________________ __________です。
日本へ来た__________________今年の2月です。 Luyện tập 1
A: お待たせしました。アイスコーヒーです。
B: え!違いますよ。私が________________________、ホットコーヒーです。
アイスコーヒーではありません。 2
A: 昨日女の人と町を歩いていたでしょう?彼女でしょう?
B: あ、あ、えっと!違います!昨日一緒に_________________ ____________妹です。 3
A: Ở Tokyo chỗ nào là náo nhiệt nhất thế ?
ð _______________________________________________________________。 B: À đó là Shibuya.
ð _______________________________________________________________。 RIKI.EDU.VN/ONLINE 6