Tiếng Anh lp 3: Unit 0: Lesson 9
1
Soạn Anh 3 Unit 0: Lesson 9
Bài 1
Look and listen. Repeat. (Nhn v nghe. Nhăc la
i.)
Gợi ý trả lời:
one: 1
two: 2
three: 3
four: 4
five: 5
six: 6
seven: 7
eight: 8
nine: 9
ten: 10
Bài 2
Look and listen. Repeat. (Nhn v nghe. Nhăc la
i.)
Tiếng Anh lp 3: Unit 0: Lesson 9
2
Gợi ý trả lời:
How old are you, Freddy? (Bn bao nhiêu tui, Freddy?)
 (Tôi 5 tuô
i. Bn bao nhiêu tui, Polly?)
 (Tôi 7 tuô
i. Hôm nay l sinh nhâ
t tôi!)
Happy birthday! (Chc mng sinh nht!)
Bài 3
Play a game. (Chơi tro
chơi.)
Gợi ý trả lời:
How old are you? (Bn mấy tui?)
I'm six. (Tôi 6 tui.)
Yes! (Đng rồi!)
***
Tiếng Anh lp 3: Unit 0: Lesson 9
3
How old are you? (Bn mấy tui?)
I'm seven. (Tôi 7 tui.)
Oh no! (Không đng rồi!)
Cch chơi: 




?,


1



, 




. 





!, 

Bài 4
Read and write. Say. (Đo
c va
viêt. Ni.)
Gợi ý trả lời:
Name: Thanh (Tên: Thanh)
Age: 8 (Tui: 8)
Class: 3A (Lớp: 3A)
Hello. My name is Thanh, T-H-A-N-
(Xin cha
o. i tên la
Khanh, K-H-A-N-H. Tôi 8 tuô
i. Tôi đang ho
c lơ
p 3A.)
Tiếng Anh lp 3: Unit 0: Lesson 9
4

Preview text:

Tiếng Anh lớp 3: Unit 0: Lesson 9
Soạn Anh 3 Unit 0: Lesson 9 Bài 1
Look and listen. Repeat. (Nhìn và nghe. Nhắc lại.) Gợi ý trả lời: ● one: số 1 ● two: số 2 ● three: số 3 ● four: số 4 ● five: số 5 ● six: số 6 ● seven: số 7 ● eight: số 8 ● nine: số 9 ● ten: số 10 Bài 2
Look and listen. Repeat. (Nhìn và nghe. Nhắc lại.) 1
Tiếng Anh lớp 3: Unit 0: Lesson 9 Gợi ý trả lời:
How old are you, Freddy? (Bạn bao nhiêu tuổi, Freddy?)
I’m five. How old are you, Polly? (Tôi 5 tuổi. Bạn bao nhiêu tuổi, Polly?)
I’m seven. It’s my birthday! (Tôi 7 tuổi. Hôm nay là sinh nhật tôi!)
Happy birthday! (Chúc mừng sinh nhật!) Bài 3
Play a game. (Chơi trò chơi.) Gợi ý trả lời:
How old are you? (Bạn mấy tuổi?)
I'm six. (Tôi 6 tuổi.) Yes! (Đúng rồi!) *** 2
Tiếng Anh lớp 3: Unit 0: Lesson 9
How old are you? (Bạn mấy tuổi?)
I'm seven. (Tôi 7 tuổi.)
Oh no! (Không đúng rồi!)
Cách chơi: Mô ̣t ba ̣n sẽ hỏi tuổi “How old are you?”, mô ̣t ba ̣n sẽ đội chiếc 1
chiếc vòng có ghi số tuổi trên đầu, và bạn này không biết đó là con số mấy và sẽ
đoán cho đến khi nào đúng con số mình. Nếu đúng thì người hỏi tuổi sẽ nói
“Yes!”, sai nói “ Oh no!”. Bài 4
Read and write. Say. (Đọc và viết. Nói.) Gợi ý trả lời:
Name: Thanh (Tên: Thanh)
Age: 8 (Tuổi: 8)
Class: 3A (Lớp: 3A)
Hello. My name is Thanh, T-H-A-N-H. I’m eight years old. I’m in class 3A.
(Xin chào. Tôi tên là Khanh, K-H-A-N-H. Tôi 8 tuổi. Tôi đang học lớp 3A.) 3
Tiếng Anh lớp 3: Unit 0: Lesson 9 4