Getting Started: Tiếng Anh lớp 3: Lesson 5 | Explore Our World

Unit 0: Lesson 5 Tiếng Anh lớp 3 bám sát theo chương trình SGK Explore Our World 3. Thông qua đó, giúp học sinh nhanh chóng nắm vững kiến thức để học tốt môn Tiếng Anh 3. Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo để soạn giáo án Tiếng Anh lớp 3 theo chương trình mới. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây.

Tiếng Anh lp 3: Unit 0: Lesson 5
1
Soạn Anh 3 Unit 0: Lesson 5
Bài 1
Look and listen. Repeat. (Nhn v nghe. Nhăc la
i.)
Gợi ý trả lời:
Hi, Polly. How are you? (Xin cha
o, Polly. Bn c khe không?)
I’m good, thanks. And you? (Tôi khe, cảm ơn. Cn bn?)
I’m fine. Thank you. (Tôi khe. Cảm ơn ba
n.)
Bài 2
Listen. Role-play. (Nghe. Đo
ng vai.)
Tiếng Anh lp 3: Unit 0: Lesson 5
2
Gợi ý trả lời:
Hi, Mia. How are you? (Cho, Mia. Bn khe không?)
I’m fine, thanks. And you? (Tôi kho
e, cảm ơn. Cn bn?)
I’m good. Thank you. (Tôi khe. Cảm ơn ba
n.)
***
Hello, Freddy. How are you? (Cho, Freddy. Bn khe không?)
I’m good, thank you. And you? (Tôi khe, cảm ơn. Cn bn?)
I’m fine. Thanks. (Tôi kho
e. Cảm ơn ba
n.)
Bài 3
Say. (Ni.)
Tiếng Anh lp 3: Unit 0: Lesson 5
3
Gợi ý trả lời:
A: Hi, Tom. How are you? (Cho, Tom. Bn khe không?)
B: I’m fine, thanks. And you? (Tôi kho
e, cảm ơn. Cn bn?)
A: I’m good. Thank you. (Tôi khe. Cảm ơn ba
n.)
| 1/3

Preview text:

Tiếng Anh lớp 3: Unit 0: Lesson 5
Soạn Anh 3 Unit 0: Lesson 5 Bài 1
Look and listen. Repeat. (Nhìn và nghe. Nhắc lại.) Gợi ý trả lời:
Hi, Polly. How are you? (Xin chào, Polly. Bạn có khỏe không?)
I’m good, thanks. And you? (Tôi khỏe, cảm ơn. Còn bạn?)
I’m fine. Thank you. (Tôi khỏe. Cảm ơn bạn.) Bài 2
Listen. Role-play. (Nghe. Đóng vai.) 1
Tiếng Anh lớp 3: Unit 0: Lesson 5 Gợi ý trả lời:
Hi, Mia. How are you? (Chào, Mia. Bạn khỏe không?)
I’m fine, thanks. And you? (Tôi khỏe, cảm ơn. Còn bạn?)
I’m good. Thank you. (Tôi khỏe. Cảm ơn bạn.) ***
Hello, Freddy. How are you? (Chào, Freddy. Bạn khỏe không?)
I’m good, thank you. And you? (Tôi khỏe, cảm ơn. Còn bạn?)
I’m fine. Thanks. (Tôi khỏe. Cảm ơn bạn.) Bài 3 Say. (Nói.) 2
Tiếng Anh lớp 3: Unit 0: Lesson 5 Gợi ý trả lời:
A: Hi, Tom. How are you? (Chào, Tom. Bạn khỏe không?)
B: I’m fine, thanks. And you? (Tôi khỏe, cảm ơn. Còn bạn?)
A: I’m good. Thank you. (Tôi khỏe. Cảm ơn bạn.) 3