Getting started Unit 10 lớp 9 Space travel

Tài liệu Soạn Giải bài tập SGK tiếng Anh lớp 9 Unit 10 Getting Started dưới đây nằm trong bộ đề Soạn tiếng Anh lớp 9 chương trình mới theo từng Unit năm 2020 - 2021 do  sưu tầm và đăng tải. Soạn unit 10 lớp 9

SON TING ANH LP 9 MI THEO TNG UNIT
UNIT 10 SPACE TRAVEL - GETTING STARTED
I. Mục tiêu bài hc
1. Aims:
By the end of the lesson, sts will be able to:
- Use some vocabularies and structures to talk about space travel
2. Objectives:
- Topic: Space travel
- Vocabulary: related to Space travel
II. Son gii Getting started tiếng Anh Unit 10 lp 9 Space travel
1. Listen and read. Nghe và đc.
Bài nghe
a. Draw lines to match the words with the definitions. V đưng thng
ni các t vi các đnh nghĩa.
Đáp án
1. d; 2. e; 3. f; 4. c; 5. b; 6. a;
b. Answer the questions. Tr li câu hi.
Gợi ý trả lời
1. What was Phuc interested in when he was young? (Khi còn bé Phúc thích cái gì?)
Phuc was crazy about space. (Phúc rất thích không gian.)
2. What had Phuc done before he turned ten years old? (Phúc đã m trước khi 10
tuổi?)
He had learnt about the universe and had collected lots of books about space.(Anh ấy đã
học về vũ trụ và thu thập nhiều sách về nó.)
3. Why does Phuc use the phrase “and stuff” at the end of his list? (Tại sao Phúc sử dụng
cụm từ " the stuff" trong danh sách liệt kê?)
To show that there are more things in the list but that it's not necessary to list everything.
(Để chỉ ra rằng có nhiều thứ hơn trong danh sách nhưng không cần liệt kê tất cả.)
4. What did Nick think of the meteorite in the museum? (Nick nghĩ gì về mẩu thiên thạch
ở viện bảo tàng?)
He wasn't very impressed because he thought the meteorite was like an ordinary piece of
rock. (Anh ấy không ấn tượng vì anh ấy nghĩ mẩu thiên thạch như những mẩu đá khác.)
5. What are some ways to train as an astronaunt? (Một số cách để đào tạo trở thành phi
hành gia là gì?)
By scuba diving in a flight suit and by taking a parabolic flight to experience
microgravity. (Bằng cách lặn tham gia một chuyến bay parabol để trải nghiệm sự
không trọng lượng.)
6. What does Phuc compare a parabolic flight to? (Phúc so sánh chuyến bay phỏng
với cái gì?)
He compares it to a ride on a roller coaster. (Anh ấy so sánh với việc lái tàu lượn siêu
tốc.)
2. Find a word in the box to match the picture in each description. Tìm
t trong khung đ tin vào các bc nh vi mi miêu t.
Đáp án
1. satellite
2. telescope
3. universe
4. meteorite
5. rocket
6. spacecraft
ng dn dch
1. vệ tinh nhân tạo
Một vệ tinh nhân tạo bay xung quanh Trái Đất để thu thập thông tin hoặc để lien lạc
bằng radio, ti vi vân vân. cũng thể một vật thể tự nhiên di chuyển xung quanh
vật thể lớn hơn trong không gian.
2. kính thiên văn
Với kính thiên văn bạn sẽ có trải nghiệm tuyệt vời khi ngắm những ngôi sao.
3. vũ trụ
Mặt trời những hành tinh của chỉ một phần nhỏ trong Milky Way. Milky Way
chỉ là một dãy ngân hàng trong vũ trụ.
4. mẩu thiên thạch
Mẩu thiên thạch là một mẩu đá hay một vật thể trong không gian đáp lên hành tinh.
5. tên lửa
Tên lửa có dạng hình ống di chuyển rất nhanh. Nó giúp đưa 1 con tàu không gian vào
không gian.
6. tàu không gian
Tàu không gian một loại phương tiện hoặc không con người dùng để đi vào
không gian.
3. GAME: SPACE BINGO! Trò chơi: Bingo không gian!
Create a Bingo card and play with the new words you have learnt from
this lesson. To mt th Bingo và chơi vi nhng t mi bn đã hc t
bài này.
| 1/4

Preview text:

SOẠN TIẾNG ANH LỚP 9 MỚI THEO TỪNG UNIT
UNIT 10 SPACE TRAVEL - GETTING STARTED
I. Mục tiêu bài học 1. Aims:
By the end of the lesson, sts will be able to:
- Use some vocabularies and structures to talk about space travel 2. Objectives: - Topic: Space travel
- Vocabulary: related to Space travel
II. Soạn giải Getting started tiếng Anh Unit 10 lớp 9 Space travel
1. Listen and read. Nghe và đọc. Bài nghe
a. Draw lines to m atch the words with the definitions. V ẽ đường thẳng
nối các từ với các định nghĩa. Đáp án
1. d; 2. e; 3. f; 4. c; 5. b; 6. a;
b. Answer the questions. Tr ả lời câu hỏi. Gợi ý trả lời
1. What was Phuc interested in when he was young? (Khi còn bé Phúc thích cái gì?)
Phuc was crazy about space. (Phúc rất thích không gian.)
2. What had Phuc done before he turned ten years old? (Phúc đã làm gì trước khi 10 tuổi?)
He had learnt about the universe and had collected lots of books about space.(Anh ấy đã
học về vũ trụ và thu thập nhiều sách về nó.)
3. Why does Phuc use the phrase “and stuff” at the end of his list? (Tại sao Phúc sử dụng
cụm từ " the stuff" trong danh sách liệt kê?)
To show that there are more things in the list but that it's not necessary to list everything.
(Để chỉ ra rằng có nhiều thứ hơn trong danh sách nhưng không cần liệt kê tất cả.)
4. What did Nick think of the meteorite in the museum? (Nick nghĩ gì về mẩu thiên thạch ở viện bảo tàng?)
He wasn't very impressed because he thought the meteorite was like an ordinary piece of
rock. (Anh ấy không ấn tượng vì anh ấy nghĩ mẩu thiên thạch như những mẩu đá khác.)
5. What are some ways to train as an astronaunt? (Một số cách để đào tạo trở thành phi hành gia là gì?)
By scuba diving in a flight suit and by taking a parabolic flight to experience
microgravity. (Bằng cách lặn và tham gia một chuyến bay parabol để trải nghiệm sự không trọng lượng.)
6. What does Phuc compare a parabolic flight to? (Phúc so sánh chuyến bay mô phỏng với cái gì?)
He compares it to a ride on a roller coaster. (Anh ấy so sánh nó với việc lái tàu lượn siêu tốc.)
2. Find a word in the box to match the picture in each description. Tìm
từ trong khung để tiền vào các bức ảnh với mỗi miêu t ả. Đáp án 1. satellite 2. telescope 3. universe 4. meteorite 5. rocket 6. spacecraft Hướng dẫn dịch 1. vệ tinh nhân tạo
Một vệ tinh nhân tạo bay xung quanh Trái Đất để thu thập thông tin hoặc để lien lạc
bằng radio, ti vi vân vân. Nó cũng có thể là một vật thể tự nhiên di chuyển xung quanh
vật thể lớn hơn trong không gian. 2. kính thiên văn
Với kính thiên văn bạn sẽ có trải nghiệm tuyệt vời khi ngắm những ngôi sao. 3. vũ trụ
Mặt trời và những hành tinh của nó chỉ là một phần nhỏ trong Milky Way. Milky Way
chỉ là một dãy ngân hàng trong vũ trụ. 4. mẩu thiên thạch
Mẩu thiên thạch là một mẩu đá hay một vật thể trong không gian đáp lên hành tinh. 5. tên lửa
Tên lửa có dạng hình ống và di chuyển rất nhanh. Nó giúp đưa 1 con tàu không gian vào không gian. 6. tàu không gian
Tàu không gian là một loại phương tiện có hoặc không có con người dùng để đi vào không gian.
3. GAME: SPACE BINGO! Trò chơi: Bingo không gian!
Create a Bingo card and play with the new words you have learnt from
this lesson. Tạo m ột thẻ Bingo và chơi với những từ m ới bạn đã học từ bài này.