Giải bài tập môn Tiền tệ thanh toán quốc tế | Học viện Ngân hàng

Giải bài tập môn Tiền tệ thanh toán quốc tế | Học viện Ngân hàng. Tài liệu gồm 8 trang giúp bạn tham khảo, củng cố kiến thức và ôn tập đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

 

H tr ôn tp
[ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HC]
H và tên: Hunh Bá Hc
Lớp: CĐ QTVP K32C
GII BÀI TP MÔN TIN T THANH TOÁN QUC T
NHN XÉT CA GIÁO VIÊN B MÔN:
Câu 1.
Gi s ti một ngân hàng thương mi có bng niêm yết giá như sau:
USD/VND: 17.650 71
GBP/USD: 1,6568 00
USD/JPY: 114,81 00
EUR/USD: 1,2692 12
Ch ra t giá mà ngân hàng s áp dng khi khách hàng mun:
a) Mua USD bng VND
b) Bán EUR ly USD
c) Bán USD ly EUR
d) Bán JPY ly USD
e) Bán GBP ly USD
f) Bán USD ly AUD.
BÀI GII
a) Khách hàng: Mua USD bằng VND → Ngân hàng: Bán USD mua VND;
Vy ngân hàng s áp dng t giá bán USD/VND = 17.671.
b) Khách hàng: Bán EUR lấy USD → Ngân hàng: Mua EUR bán USD;
Vy ngân hàng s áp dng t giá mua EUR/USD = 1,2692.
c) Khách hàng: Bán USD lấy EUR → Ngân hàng: Mua USD bán EUR;
Vy ngân hàng s áp dng t giá bán EUR/USD = 1,2712.
d) Khách hàng: Bán JPY lấy USD → Ngân hàng: Mua JPY bán USD;
Vy ngân hàng s áp dng t giá bán USD/JPY = 115,00.
e) Khách hàng: Bán GBP lấy USD → Ngân hàng: Mua GBP bán USD;
Vy ngân hàng s áp dng t giá mua GBP/USD = 1,6568.
f) Khách hàng: Bán USD lấy AUD → Ngân hàng: Mua USD bán AUD;
Vy ngân hàng s áp dng t giá bán AUD/USD = 0,7924.
Câu 2.
Gi s ti một ngân hàng thương mi có bng yết giá như sau:
USD/VND: 16.850 71
USD/JPY: 114,81 00
GBP/USD: 1,6568 00
EUR/USD: 1,2248 98
AUD/USD: 0,6894 24
Xác định t giá và đối khoản tươngng khi khách hàng mun thc hin các giao dch sau:
a) Khách hàng mun mua 120.000 USD bng VND?
b) Khách hàng mun bán 960.000 EUR ly USD?
c) Khách hàng mun bán 92.500 USD ly EUR?
d) Khách hàng bán 12.358.000 JPY ly USD?
e) Khách hàng mun mua 28.320 GBP bng USD?
f) Khách hàng mun bán 56.900 USD ly AUD?
BÀI GII
a) Khách hàng mun mua 120.000 USD bng VND
Phân tích: Khách hàng bán VND mua 120.000 USD
Ngân hàng mua VND bán 120.000 USD
Ngân hàng bán 120.000 USD nên s áp dng t giá bán USD/VND = 16.871.
Vy khi khách hàng mun mua 120.000 USD, s VND phi tr:
16.871 x 120.000 USD = 2.024.520.000 VND
b) Khách hàng mun bán 960.000 EUR ly USD
Phân tích: Khách hàng bán 960.000 EUR mua USD
Ngân hàng mua 960.000 EUR bán USD
Ngân hàng mua 960.000 EUR nên s áp dng t giá mua EUR/USD = 1,2248
H tr ôn tp
[ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HC]
Vy khi khách hàng mun bán 960.000 EUR ly USD, s USD khách hàng có được:
1,2248 x 960.000 EUR = 1.175.808 USD
c) Khách hàng mun bán 92.500 USD ly EUR
Phân tích: Khách hàng bán 92.500 USD mua EUR
Ngân hàng mua 92.500 USD bán EUR
Ngân hàng bán EUR nên s áp dng t giá bán EUR/USD = 1,2298
Vy khi khách hàng mun bán 92.500 USD ly EUR, s EUR khách hàng có đưc:
92.500 USD / 1,2298 = 75.215 EUR
d) Khách hàng bán 12.358.000 JPY ly USD
Phân tích: Khách hàng bán 12.358.000 JPY mua USD
Ngân hàng mua 12.358.000 JPY bán USD
Ngân hàng bán USD nên s áp dng t gbán USD/JPY = 115,00
Vy khi khách hàng mun bán 12.358.000 JPY ly USD, s USD khách hàng có được:
12.358.000 JPY / 115,00 = 107.461 USD
e) Khách hàng mun mua 28.320 GBP bng USD
Phân tích: Khách hàng bán USD mua 28.320 GBP
Ngân hàng mua USD bán 28.320 GBP
Ngân hàng bán GBP nên s áp dng t gbán GBP/USD = 1,6600
Vy khi khách hàng mun mua 28.320 GBP bng USD, s USD khách hàng phi tr:
28.320 GBP x 1,6600 = 47.011,2 USD
f) Khách hàng mun bán 56.900 USD ly AUD
Phân tích: Khách hàng bán 56.900 USD mua AUD
Ngân hàng mua 56.900 USD bán AUD
Ngân hàng bán AUD nên s áp dng t gbán AUD/USD: 0,6924
Vy khi khách hàng mun mun bán 56.900 USD ly AUD, s AUD khách hàng có:
56.900 USD/0,6924 = 82.178 USD
Câu 3.
Gi s vào ngày 4/8/200x, trên th trường ngoi hi quc tế có bng yết giá như sau:
USD/VND: 16.888 90
USD/CHF: 1,2541 11
GBP/USD: 1,7651 91
EUR/USD: 1,2248 98
USD/JPY: 114,81 00
AUD/USD: 0,7681 27
Xác định t giá và đối khoản tươngng khi khách hàng mun thc hin các giao dch sau:
a) Khách hàng A: mua 20.000 GBP bng CHF?
b) Khách hàng B: bán 20.000 GBP ly CHF?
c) Khách hàng C: mua 28.000 EUR bng VND?
d) Khách hàng D: bán 28.000 EUR bng VND?
e) Khách hàng E: mua 40.000 AUD bng VND?
f) Khách hàng F: Bán 40.000 AUD ly VND?
g) Khách hàng G: Bán 12 triu JPY ly VND?
h) Khách hàng H: Mua 12 triu JPY bng VND?
i) Khách hàng I: bán 30.000 GBP ly AUD?
j) Khách hàng J: mua 30.000 GBP bng AUD?
BÀI GII
a) Khách hàng A: mua 20.000 GBP bng CHF
Phân tích:
H tr ôn tp
[ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HC]
Khách hàng bán CHF mua USD; khách hàng bán USD, mua 20.000 GBP
Ngân hàng mua CHF bán USD; ngân hàng mua USD, bán 20.000 GBP
Ngân hàng bán USD mua CHF nên s áp dng t gbán USD/CHF: 1,2611
Ngân hàng mua USD, bán 20.000 GBP nên s áp dng t giá bán GBP/USD: 1,7691
Tính t giá bán GBP/CHF (b):
2,23102611,17691,1)()()()( b
CHF
GBP
b
CHF
USD
b
USD
GBP
b
CHF
GBP
Vy khi khách hàng A mua 20.000 GBP bng CHF, s CHF khách hàng phi tr:
20.000 GBP x GBP/CHF(b) = 20.000 x 2,2310 = 44.620 CHF
b) Khách hàng B: bán 20.000 GBP ly CHF
Phân tích:
Khách hàng bán 20.000 GBP mua USD; khách hàng bán USD, mua CHF
Ngân hàng mua 20.000 GBP bán USD; ngân hàng mua USD, bán CHF
Ngân hàng mua 20.000 GBP bán USD nên s áp dng t giá mua GBP/USD: 1,7651
Ngân hàng mua USD, bán CHF nên s áp dng t gmua USD/CHF: 1,2541
Tính t giá mua GBP/CHF (m):
2,21362541,17651,1)()()()( m
CHF
GBP
m
CHF
USD
m
USD
GBP
m
CHF
GBP
Vy khi khách hàng B bán 20.000 GBP ly CHF, s CHF khách hàng :
20.000 GBP x GBP/CHF(m) = 20.000 x 2,2136 = 44.272 CHF
c) Khách hàng C: mua 28.000 EUR bng VND
Phân tích:
Khách hàng bán VND mua USD; khách hàng bán USD, mua 28.000 EUR
Ngân hàng mua VND bán USD; ngân hàng mua USD, bán 28.000 EUR
Ngân hàng bán USD mua VND nên s áp dng t gbán USD/VND: 16.890
Ngân hàng bán 28.000 EUR, mua USD nên s áp dng t giá bán EUR/USD: 1,2298
Tính t giá bán EUR/VND (b):
20771890.161,2298)()()()( b
VND
EUR
b
VND
USD
b
USD
EUR
b
VND
EUR
Vy khi khách hàng C mua 28.000 EUR bng VND, s VND khách hàng phi tr:
28.000 EUR x EUR/VND (b) = 28.000 x 20.771 = 581.588.000 VND
d) Khách hàng D: bán 28.000 EUR bng VND
Phân tích:
Khách hàng bán 28.000 EUR mua USD; khách hàng bán USD, mua VND
Ngân hàng mua 28.000 EUR bán USD; ngân hàng mua USD, bán VND
Ngân hàng mua USD bán VND nên s áp dng t gmua USD/VND: 16.888
Ngân hàng mua 28.000 EUR, bán USD nên s áp dng t giá mua EUR/USD: 1,2248
Tính t giá mua EUR/VND (m):
20684,4224888.161,2248)()()()( m
VND
EUR
m
VND
USD
m
USD
EUR
m
VND
EUR
H tr ôn tp
[ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HC]
Vy khi khách hàng D bán 28.000 EUR bng VND, s VND khách hàng :
28.000 EUR x EUR/VND (m) = 28.000 x 20684,4224 = 579.163.827,2 VND
e) Khách hàng E: mua 40.000 AUD bng VND
Phân tích:
Khách hàng bán VND mua USD; khách hàng bán USD, mua 40.000 AUD
Ngân hàng mua VND bán USD; ngân hàng mua USD, bán 40.000 AUD
Ngân hàng bán USD mua VND nên s áp dng t gbán USD/VND: 16.890
Ngân hàng bán 40.000 AUD, mua USD nên s áp dng t giá bán AUD/USD: 0,7727
Tính t giá bán AUD/VND (b):
13.050,903890.167727,0)()()()( b
VND
AUD
b
VND
USD
b
USD
AUD
b
VND
AUD
Vy khi khách hàng E mua 40.000 AUD bng VND, s VND khách hàng phi tr:
40.000 AUD x AUD/VND (b) = 40.000 x 13.050,903 = 522.036.120 VND
f) Khách hàng F: Bán 40.000 AUD ly VND
Phân tích:
Khách hàng bán 40.000 AUD mua USD; khách hàng bán USD, mua VND
Ngân hàng mua 40.000 AUD bán USD; ngân hàng mua USD, bán VND
Ngân hàng mua USD bán VND nên s áp dng t gmua USD/VND: 16.888
Ngân hàng mua 40.000 AUD, bán USD nên s áp dng t giá mua AUD/USD: 0,7681
Tính t giá mua AUD/VND (m):
12971,6728888.167681,0)()()()( m
VND
AUD
m
VND
USD
m
USD
AUD
m
VND
AUD
Vy khi khách hàng F bán 40.000 AUD ly VND, s VND khách hàng :
40.000 AUD x AUD/VND (m) = 40.000 x 12.971,6728 = 518.866.912 VND
g) Khách hàng G: Bán 12 triu JPY ly VND
Phân tích:
Khách hàng bán 12 triu JPY mua USD; khách hàng bán USD, mua VND
Ngân hàng mua 12 triu JPY bán USD; ngân hàng mua USD, bán VND
Ngân hàng bán USD mua 12 triu JPY nên s áp dng t giá bán USD/JPY: 115,00
Ngân hàng mua USD, bán VND nên s áp dng t gmua USD/VND: 16.888
Tính t giá mua JPY/VND (m):
146,852
00,115
888.16
)(888.16
00,115
1
)(
)(
)(
1
)()()()(
m
VND
JPY
m
VND
JPY
m
VND
USD
b
JPY
USD
m
VND
JPY
m
VND
USD
m
USD
JPY
m
VND
JPY
Vy khi khách hàng G bán 12 triu JPY ly VND, s VND khách hàng có:
12.000.000 JPY x JPY/VND (m) = 12.000.000 x 146,852 = 1.762.224.000VND
h) Khách hàng H: Mua 12 triu JPY bng VND
Phân tích:
H tr ôn tp
[ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HC]
Khách hàng bán VND mua USD; khách hàng bán USD, mua 12 triu JPY
Ngân hàng mua VND bán USD; ngân hàng mua USD, bán 12 triu JPY
Ngân hàng bán USD mua VND nên s áp dng t gbán USD/VND: 16.890
Ngân hàng mua USD, bán 12 triu JPY nên s áp dng t giá mua USD/JPY: 114,81
Tính t giá bán JPY/VND (b):
147,1126
81,114
890.16
)(890.16
81,114
1
)(
)(
)(
1
)()()()(
b
VND
JPY
b
VND
JPY
b
VND
USD
m
JPY
USD
b
VND
JPY
b
VND
USD
b
USD
JPY
b
VND
JPY
Vy khi khách hàng H mua 12 triu JPY bng VND, s VND khách hàng phi tr:
12.000.000 JPY x JPY/VND (b) = 12.000.000 x 147,1126 = 1.765.351.200 VND
i) Khách hàng I: bán 30.000 GBP ly AUD
Phân tích: Khách hàng bán 30.000 GBP mua USD; khách hàng bán USD, mua AUD
Ngân hàng mua 30.000 GBP bán USD; ngân hàng mua USD, bán AUD
Ngân hàng mua 30.000 GBP bán USD nên s áp dng t giá mua GBP/USD: 1,7651
Ngân hàng bán AUD, mua USD nên s áp dng t gbán AUD/USD: 0,7727
Tính t giá mua GBP/AUD (m):
2,2843
7727,0
7651,1
)(
7727,0
1
7651,1)(
)(
1
)()()()()(
m
AUD
GBP
m
AUD
GBP
b
USD
AUD
m
USD
GBP
m
AUD
GBP
m
AUD
USD
m
USD
GBP
m
AUD
GBP
Vy khi khách hàng I bán 30.000 GBP ly AUD, s AUD khách hàng có:
30.000 GBP x GBP/AUD(m) = 30.000 x 2,2843 = 68.529 AUD
j) Khách hàng J: mua 30.000 GBP bng AUD?
Phân tích: Khách hàng bán AUD mua USD; khách hàng bán USD, mua 30.000 GBP
Ngân hàng mua AUD bán USD; ngân hàng mua USD, bán 30.000 GBP
Ngân hàng bán 30.000 GBP mua USD nên s áp dng t giá bán GBP/USD: 1,7691
Ngân hàng mua AUD, bán USD nên s áp dng t giá mua AUD/USD: 0,7681
Tính t giá bán GBP/AUD (b):
2,3032
7681,0
7691,1
)(
7681,0
1
7691,1)(
)(
1
)()()()()(
b
AUD
GBP
b
AUD
GBP
m
USD
AUD
b
USD
GBP
b
AUD
GBP
b
AUD
USD
b
USD
GBP
b
AUD
GBP
Vy khi khách hàng J mua 30.000 GBP bng AUD, s AUD khách hàng phi tr:
30.000 GBP x GBP/AUD(b) = 30.000 x 2,3032 = 69.096 AUD
H tr ôn tp
[ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HC]
Câu 4.
Mt công ty l hành A t hoạt động kinh doanh nhận khách thu đưc 450.000 CNY. Vi s tin này công ty
A muốn dùng để thanh toán 500.000 JPY cho hoạt động gi khách. S tin còn li công ty chuyn thành
EUR. Hãy xác định s EUR mà công ty A s có. Biết rng các t giá được công b như sau:
USD/CNY = 8,2745/80
USD/JPY = 118,20/119,60
EUR/USD = 1,3125/45
BÀI GII
Phân tích:
A bán 450.000 CNY mua USD; A bán USD, mua 500.000 JPY
Ngân hàng mua 450.000 CNY bán USD; ngân hàng mua USD, bán 500.000 JPY
Tng s CNY để mua 500.000 JPY?
Ngân hàng bán USD mua 450.000 CNY nên s áp dng t giá bán USD/CNY = 8,2780
Ngân hàng mua USD bán 500.000 JPY, nên s áp dng t giá mua USD/JPY = 118,20
Tính t giá mua CNY/JPY (m):
14,2788
2780,8
20,118
)(20,118
2780,8
1
)(
)(
)(
1
)()()()(
m
JPY
CNY
m
JPY
CNY
m
JPY
USD
b
CNY
USD
m
JPY
CNY
m
JPY
USD
m
USD
CNY
m
JPY
CNY
Gi X là s CNY mà công ty A dùng để mua 500.000 JPY:
X = 500.000/14,2788 = 35.017 CNY
Gi Y là s CNY còn li ca công ty A:
Y = 450.000 CNY X = 450.000 35.017 = 414.983 CNY
Phân tích:
S tin còn li (Y) công ty chuyn thành EUR.
A bán 414.983 CNY mua USD; A bán USD, mua EUR
Ngân hàng mua 414.983 CNY bán USD; ngân hàng mua USD, bán EUR
Tng s EUR?
Ngân hàng bán USD mua 414.983 CNY nên s áp dng t giá bán USD/CNY = 8,2780
Ngân hàng bán EUR mua USD, nên s áp dng t gbán EUR/USD = 1,3145
Tính t giá bán EUR/CNY (b):
10,882780,83145,1)()()()( b
CNY
EUR
b
CNY
USD
b
USD
EUR
b
CNY
EUR
Vy sau khi chuyn s tin còn li (Y) thành EUR, s EUR công ty có:
414.983/10,88 = 38.141,8 EUR
Câu 5.
Doanh nghip l hành Y nhận khách thu được 5.000 CHF. Vi s tin này, doanh nghip Y thanh toán
600.000 JPY cho hoạt động gi khách. S tin còn li doanh nghiệp Y đổi thành USD. Xác định s USD
tương ứng?
Biết t giá:
USD/JPY = 95,5284/96,853;
USD/CHF = 1,1164/1,2352.
BÀI GII
CÁCH 1:
Y bán CHF mua USD; Y bán USD, mua 600.000 JPY
Ngân hàng mua CHF bán USD; ngân hàng mua USD, bán 600.000 JPY
Theo đề bài:
Ngân hàng bán USD mua CHF nên s áp dng t gbán USD/CHF = 1,2352
H tr ôn tp
[ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HC]
Ngân hàng mua USD bán 600.000 JPY, nên s áp dng t giá mua USD/JPY = 95,5284
Tính t giá mua CHF/JPY (m):
77,338
2352,1
5284,95
)(5284,95
2352,1
1
)(
)(
)(
1
)()()()(
m
JPY
CHF
m
JPY
CHF
m
JPY
USD
b
CHF
USD
m
JPY
CHF
m
JPY
USD
m
USD
CHF
m
JPY
CHF
Gi X là s CHF mà công ty Y dùng để mua 600.000 JPY:
X = 600.000/77,338 = 7.758 CHF
Gi A là s CHF còn li ca công ty Y:
A = 5.000 CHF X = 5.000 7.758 = -2.758 CHF
(Công ty Y n 2.758 CHF)
S tin còn li (A) công ty chuyn thành USD.
Y bán 2.758 CHF mua USD
Ngân hàng mua 2.758 CHF bán USD
Tng s USD?
Ngân hàng bán USD mua 2.758 CHF nên s áp dng t giá bán USD/CHF = 1,2352
Vy sau khi chuyn s tin còn li (A) (s tin công ty n) thành USD, s USD công ty n:
2.758/1,2352 = 2.232,8 USD
CÁCH 2:
Y bán 5.000 CHF mua USD; Y bán USD, mua JPY
Ngân hàng mua 5.000 CHF bán USD; ngân hàng mua USD, bán JPY
Theo đề bài:
Ngân hàng bán USD mua 5.000 CHF nên s áp dng t giá bán USD/CHF = 1,2352
Ngân hàng mua USD bán JPY, nên s áp dng t giá mua USD/JPY = 95,5284
Tính t giá mua CHF/JPY (m):
77,338
2352,1
5284,95
)(5284,95
2352,1
1
)(
)(
)(
1
)()()()(
m
JPY
CHF
m
JPY
CHF
m
JPY
USD
b
CHF
USD
m
JPY
CHF
m
JPY
USD
m
USD
CHF
m
JPY
CHF
Vy khi công ty Y bán 5.000 CHF thì tng s JPY mà công ty nhận được:
5.000 x 77,338 = 386.690 JPY
Tng s tin công ty Y cn phi thanh toán nt: 600.000 386.690 = 213.310 JPY
Y bán 213.310 JPY mua USD
Ngân hàng mua 213.310 JPY bán USD
Tng s USD?
Ngân hàng mua USD bán 213.310 JPY nên s áp dng t giá mua USD/JPY = 95,5284
Vậy sau khi đổi 213.310 JPY ly USD, s USD công ty n:
213.310/95,5284 = 2.232,9 USD
Câu 6.
Mt khách du lch A cn phải thanh toán 370 USD. Người này mun thanh toán bng 80 EUR và s còn li
s thanh toán nt bằng GBP. Hãy xác định s GBP người khách du lch A cn phi thanh toán nt. Biết
rng các t giá được công b như sau:
EUR/USD = 1,3125/45
GBP/USD = 1,8135/65
BÀI GII
Phân tích:
Tng s USD mà khách du lch A phi tr: 370 USD
H tr ôn tp
[ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HC]
A bán 80 EUR mua USD Ngân hàng mua 80 EUR bán USD
Theo đề bài: Ngân hàng mua EUR bán USD nên s áp dng t giá mua EUR/USD = 1,3125
Vi 80 EUR, s USD tươngng khách du lịch A thanh toán được: 1,3125 x 80 = 105 USD
Tng s USD còn li mà khách du lch A phi tr nt: 370 USD 105 USD = 265 USD
A bán GBP mua 265 USD để thanh toán nt s tin còn li
A bán GBP mua 265 USD Ngân hàng mua GBP bán 265 USD
Tng s GBP?
Ngân hàng mua GBP bán 265 USD nên s áp dng t gmua GBP/USD = 1,8135
Vy s GBP khách hàng cn phi thanh toán nt: 265/1,8135 = 146,1 GBP
Câu 7.
Mt khách du lch A cn phải thanh toán 5.400.000 VND. Người này mun thanh toán bng 50 GBP s còn
li s thanh toán nt bằng EUR. Hãy xác định s EUR mà người khách du lch A cn phi thanh toán nt.
Biết rng t giá được công b như sau:
EUR/USD = 1,3125/45
GBP/USD = 1,8135/65
USD/VND = 16.810/16.830
BÀI GII
Tng s VND mà khách du lch A phi tr: 5.400.000 VND
A bán 50 GBP mua USD, bán USD mua VND
Ngân hàng mua 50 GBP bán USD, mua USD bán VND
Ngân hàng mua GBP bán USD nên s áp dng t giá mua GBP/USD = 1,8135
Ngân hàng mua USD bán VND nên s áp dng t gmua USD/VND = 16.810
Xác định t giá mua GBP/VND (m)
30.484,935810.168135,1)()()()( m
VND
GBP
m
VND
USD
m
USD
GBP
m
VND
GBP
Vi 50 GBP, s VND tương ứng khách du lịch A thanh toán được:
30.484,935 x 50 = 1.524.246,75 VND
Tng s VND còn li mà khách du lch A phi tr nt:
5.400.000 VND 1.524.246,75 VND = 3.875.753,25 VND
A phi bán EUR mua 3.875.753,25 VND để thanh toán nt s tin còn li.
A bán EUR mua USD, A bán USD mua 3.875.753,25 VND
Ngân hàng mua EUR bán USD, ngân hàng mua USD bán 3.875.753,25 VND
Tng s EUR?
Ngân hàng mua EUR bán USD nên s áp dng t gmua EUR/USD = 1,3125
Ngân hàng mua USD bán VND nên s áp dng t gmua USD/VND = 16.810
Xác định t giá mua EUR/VND (m)
22063,125810.163125,1)()()()( m
VND
EUR
m
VND
USD
m
USD
EUR
m
VND
EUR
Vy s EUR khách hàng cn phi thanh toán nt:
3.875.753,25/22.063,125 = 175,67 EUR
| 1/8

Preview text:

Hỗ trợ ôn tập
[ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC]
Họ và tên: Huỳnh Bá Học Lớp: CĐ QTVP K32C
GIẢI BÀI TẬP MÔN TIỀN TỆ THANH TOÁN QUỐC TẾ
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN BỘ MÔN:
Giả sử tại một ngân hàng thương mại có bảng niêm yết giá như sau: Câu 1. USD/VND: 17.650 – 71 GBP/USD: 1,6568 – 00 AUD/USD: 0,7894 – 24 USD/JPY: 114,81 – 00 EUR/USD: 1,2692 – 12
Chỉ ra tỷ giá mà ngân hàng sẽ áp dụng khi khách hàng muốn: a) Mua USD bằng VND b) Bán EUR lấy USD c) Bán USD lấy EUR d) Bán JPY lấy USD e) Bán GBP lấy USD f) Bán USD lấy AUD. BÀI GIẢI
a) Khách hàng: Mua USD bằng VND → Ngân hàng: Bán USD mua VND;
Vậy ngân hàng sẽ áp dụng tỷ giá bán USD/VND = 17.671.
b) Khách hàng: Bán EUR lấy USD → Ngân hàng: Mua EUR bán USD;
Vậy ngân hàng sẽ áp dụng tỷ giá mua EUR/USD = 1,2692.
c) Khách hàng: Bán USD lấy EUR → Ngân hàng: Mua USD bán EUR;
Vậy ngân hàng sẽ áp dụng tỷ giá bán EUR/USD = 1,2712.
d) Khách hàng: Bán JPY lấy USD → Ngân hàng: Mua JPY bán USD;
Vậy ngân hàng sẽ áp dụng tỷ giá bán USD/JPY = 115,00.
e) Khách hàng: Bán GBP lấy USD → Ngân hàng: Mua GBP bán USD;
Vậy ngân hàng sẽ áp dụng tỷ giá mua GBP/USD = 1,6568.
f) Khách hàng: Bán USD lấy AUD → Ngân hàng: Mua USD bán AUD;
Vậy ngân hàng sẽ áp dụng tỷ giá bán AUD/USD = 0,7924.
Giả sử tại một ngân hàng thương mại có bảng yết giá như sau: Câu 2. USD/VND: 16.850 – 71 USD/JPY: 114,81– 00 GBP/USD: 1,6568 – 00 EUR/USD: 1,2248 – 98 AUD/USD: 0,6894 – 24
Xác định tỷ giá và đối khoản tương ứng khi khách hàng muốn thực hiện các giao dịch sau:
a) Khách hàng muốn mua 120.000 USD bằng VND?
b) Khách hàng muốn bán 960.000 EUR lấy USD?
c) Khách hàng muốn bán 92.500 USD lấy EUR?
d) Khách hàng bán 12.358.000 JPY lấy USD?
e) Khách hàng muốn mua 28.320 GBP bằng USD?
f) Khách hàng muốn bán 56.900 USD lấy AUD? BÀI GIẢI
a) Khách hàng muốn mua 120.000 USD bằng VND
Phân tích:
Khách hàng bán VND mua 120.000 USD
Ngân hàng mua VND bán 120.000 USD
Ngân hàng bán 120.000 USD nên sẽ áp dụng tỷ giá bán USD/VND = 16.871.
Vậy khi khách hàng muốn mua 120.000 USD, số VND phải trả:
16.871 x 120.000 USD = 2.024.520.000 VND
b) Khách hàng muốn bán 960.000 EUR lấy USD Phân tích:
Khách hàng bán 960.000 EUR mua USD
Ngân hàng mua 960.000 EUR bán USD
Ngân hàng mua 960.000 EUR nên sẽ áp dụng tỷ giá mua EUR/USD = 1,2248 Hỗ trợ ôn tập
[ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC]
Vậy khi khách hàng muốn bán 960.000 EUR lấy USD, số USD khách hàng có được:
1,2248 x 960.000 EUR = 1.175.808 USD
c) Khách hàng muốn bán 92.500 USD lấy EUR Phân tích:
Khách hàng bán 92.500 USD mua EUR
Ngân hàng mua 92.500 USD bán EUR
Ngân hàng bán EUR nên sẽ áp dụng tỷ giá bán EUR/USD = 1,2298
Vậy khi khách hàng muốn bán 92.500 USD lấy EUR, số EUR khách hàng có được:
92.500 USD / 1,2298 = 75.215 EUR
d) Khách hàng bán 12.358.000 JPY lấy USD Phân tích:
Khách hàng bán 12.358.000 JPY mua USD
Ngân hàng mua 12.358.000 JPY bán USD
Ngân hàng bán USD nên sẽ áp dụng tỷ giá bán USD/JPY = 115,00
Vậy khi khách hàng muốn bán 12.358.000 JPY lấy USD, số USD khách hàng có được:
12.358.000 JPY / 115,00 = 107.461 USD
e) Khách hàng muốn mua 28.320 GBP bằng USD Phân tích:
Khách hàng bán USD mua 28.320 GBP
Ngân hàng mua USD bán 28.320 GBP
Ngân hàng bán GBP nên sẽ áp dụng tỷ giá bán GBP/USD = 1,6600
Vậy khi khách hàng muốn mua 28.320 GBP bằng USD, số USD khách hàng phải trả:
28.320 GBP x 1,6600 = 47.011,2 USD
f) Khách hàng muốn bán 56.900 USD lấy AUD Phân tích:
Khách hàng bán 56.900 USD mua AUD
Ngân hàng mua 56.900 USD bán AUD
Ngân hàng bán AUD nên sẽ áp dụng tỷ giá bán AUD/USD: 0,6924
Vậy khi khách hàng muốn muốn bán 56.900 USD lấy AUD, số AUD khách hàng có:
56.900 USD/0,6924 = 82.178 USD
Giả sử vào ngày 4/8/200x, trên thị trường ngoại hối quốc tế có bảng yết giá như sau: Câu 3. USD/VND: 16.888 – 90 USD/CHF: 1,2541– 11 GBP/USD: 1,7651 – 91 EUR/USD: 1,2248 – 98 USD/JPY: 114,81 – 00 AUD/USD: 0,7681 – 27
Xác định tỷ giá và đối khoản tương ứng khi khách hàng muốn thực hiện các giao dịch sau:
a) Khách hàng A: mua 20.000 GBP bằng CHF?
b) Khách hàng B: bán 20.000 GBP lấy CHF?
c) Khách hàng C: mua 28.000 EUR bằng VND?
d) Khách hàng D: bán 28.000 EUR bằng VND?
e) Khách hàng E: mua 40.000 AUD bằng VND?
f) Khách hàng F: Bán 40.000 AUD lấy VND?
g) Khách hàng G: Bán 12 triệu JPY lấy VND?
h) Khách hàng H: Mua 12 triệu JPY bằng VND?
i) Khách hàng I: bán 30.000 GBP lấy AUD?
j) Khách hàng J: mua 30.000 GBP bằng AUD? BÀI GIẢI
a) Khách hàng A: mua 20.000 GBP bằng CHF
Phân tích: Hỗ trợ ôn tập
[ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC]
Khách hàng bán CHF mua USD; khách hàng bán USD, mua 20.000 GBP
Ngân hàng mua CHF bán USD; ngân hàng mua USD, bán 20.000 GBP
Ngân hàng bán USD mua CHF nên sẽ áp dụng tỷ giá bán USD/CHF: 1,2611
Ngân hàng mua USD, bán 20.000 GBP nên sẽ áp dụng tỷ giá bán GBP/USD: 1,7691
Tính tỷ giá bán GBP/CHF (b): GBP GBP USD GBP (b)  ( ) b  (b)  (b)  7691 , 1  , 1 2611  2,2310 CHF USD CHF CHF
Vậy khi khách hàng A mua 20.000 GBP bằng CHF, số CHF khách hàng phải trả:
20.000 GBP x GBP/CHF(b) = 20.000 x 2,2310 = 44.620 CHF
b) Khách hàng B: bán 20.000 GBP lấy CHF Phân tích:
Khách hàng bán 20.000 GBP mua USD; khách hàng bán USD, mua CHF
Ngân hàng mua 20.000 GBP bán USD; ngân hàng mua USD, bán CHF
Ngân hàng mua 20.000 GBP bán USD nên sẽ áp dụng tỷ giá mua GBP/USD: 1,7651
Ngân hàng mua USD, bán CHF nên sẽ áp dụng tỷ giá mua USD/CHF: 1,2541
Tính tỷ giá mua GBP/CHF (m): GBP GBP USD GBP ( ) m  ( ) m  ( ) m  ( ) m  7651 , 1  , 1 2541  2,2136 CHF USD CHF CHF
Vậy khi khách hàng B bán 20.000 GBP lấy CHF, số CHF khách hàng có:
20.000 GBP x GBP/CHF(m) = 20.000 x 2,2136 = 44.272 CHF
c) Khách hàng C: mua 28.000 EUR bằng VND Phân tích:
Khách hàng bán VND mua USD; khách hàng bán USD, mua 28.000 EUR
Ngân hàng mua VND bán USD; ngân hàng mua USD, bán 28.000 EUR
Ngân hàng bán USD mua VND nên sẽ áp dụng tỷ giá bán USD/VND: 16.890
Ngân hàng bán 28.000 EUR, mua USD nên sẽ áp dụng tỷ giá bán EUR/USD: 1,2298
Tính tỷ giá bán EUR/VND (b): EUR EUR USD EUR (b)  ( ) b  (b)  (b)  1,2298  890 . 16  20771 VND USD VND VND
Vậy khi khách hàng C mua 28.000 EUR bằng VND, số VND khách hàng phải trả:
28.000 EUR x EUR/VND (b) = 28.000 x 20.771 = 581.588.000 VND
d) Khách hàng D: bán 28.000 EUR bằng VND Phân tích:
Khách hàng bán 28.000 EUR mua USD; khách hàng bán USD, mua VND
Ngân hàng mua 28.000 EUR bán USD; ngân hàng mua USD, bán VND
Ngân hàng mua USD bán VND nên sẽ áp dụng tỷ giá mua USD/VND: 16.888
Ngân hàng mua 28.000 EUR, bán USD nên sẽ áp dụng tỷ giá mua EUR/USD: 1,2248
Tính tỷ giá mua EUR/VND (m): EUR EUR USD EUR ( ) m  ( ) m  ( ) m  ( ) m  1,2248 888 . 16  20684,422 4 VND USD VND VND Hỗ trợ ôn tập
[ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC]
Vậy khi khách hàng D bán 28.000 EUR bằng VND, số VND khách hàng có:
28.000 EUR x EUR/VND (m) = 28.000 x 20684,4224 = 579.163.827,2 VND
e) Khách hàng E: mua 40.000 AUD bằng VND
Phân tích:
Khách hàng bán VND mua USD; khách hàng bán USD, mua 40.000 AUD
Ngân hàng mua VND bán USD; ngân hàng mua USD, bán 40.000 AUD
Ngân hàng bán USD mua VND nên sẽ áp dụng tỷ giá bán USD/VND: 16.890
Ngân hàng bán 40.000 AUD, mua USD nên sẽ áp dụng tỷ giá bán AUD/USD: 0,7727
Tính tỷ giá bán AUD/VND (b): AUD AUD USD AUD (b)  (b)  (b)  (b)  7727 , 0  890 . 16 13.050,903 VND USD VND VND
Vậy khi khách hàng E mua 40.000 AUD bằng VND, số VND khách hàng phải trả:
40.000 AUD x AUD/VND (b) = 40.000 x 13.050,903 = 522.036.120 VND
f) Khách hàng F: Bán 40.000 AUD lấy VND Phân tích:
Khách hàng bán 40.000 AUD mua USD; khách hàng bán USD, mua VND
Ngân hàng mua 40.000 AUD bán USD; ngân hàng mua USD, bán VND
Ngân hàng mua USD bán VND nên sẽ áp dụng tỷ giá mua USD/VND: 16.888
Ngân hàng mua 40.000 AUD, bán USD nên sẽ áp dụng tỷ giá mua AUD/USD: 0,7681
Tính tỷ giá mua AUD/VND (m): AUD AUD USD AUD ( ) m  ( ) m  ( ) m  ( ) m  7681 , 0  888 . 16 12971,6728 VND USD VND VND
Vậy khi khách hàng F bán 40.000 AUD lấy VND, số VND khách hàng có:
40.000 AUD x AUD/VND (m) = 40.000 x 12.971,6728 = 518.866.912 VND
g) Khách hàng G: Bán 12 triệu JPY lấy VND
Phân tích:
Khách hàng bán 12 triệu JPY mua USD; khách hàng bán USD, mua VND
Ngân hàng mua 12 triệu JPY bán USD; ngân hàng mua USD, bán VND
Ngân hàng bán USD mua 12 triệu JPY nên sẽ áp dụng tỷ giá bán USD/JPY: 115,00
Ngân hàng mua USD, bán VND nên sẽ áp dụng tỷ giá mua USD/VND: 16.888
Tính tỷ giá mua JPY/VND (m): JPY JPY USD JPY 1 USD (m)  (m)  (m)  (m)   (m) VND USD VND VND USD VND (b) JPY JPY 1 JPY 888 . 16  (m)   888 . 16  (m)   146,852 VND 00 , 115 VND 00 , 115
Vậy khi khách hàng G bán 12 triệu JPY lấy VND, số VND khách hàng có:
12.000.000 JPY x JPY/VND (m) = 12.000.000 x 146,852 = 1.762.224.000VND
h) Khách hàng H: Mua 12 triệu JPY bằng VND
Phân tích: Hỗ trợ ôn tập
[ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC]
Khách hàng bán VND mua USD; khách hàng bán USD, mua 12 triệu JPY
Ngân hàng mua VND bán USD; ngân hàng mua USD, bán 12 triệu JPY
Ngân hàng bán USD mua VND nên sẽ áp dụng tỷ giá bán USD/VND: 16.890
Ngân hàng mua USD, bán 12 triệu JPY nên sẽ áp dụng tỷ giá mua USD/JPY: 114,81
Tính tỷ giá bán JPY/VND (b): JPY JPY USD JPY 1 USD (b)  (b)  (b)  (b)   (b) VND USD VND VND USD VND (m) JPY JPY 1 JPY 890 . 16  (b)   890 . 16  (b)   147,1126 VND 81 , 114 VND 81 , 114
Vậy khi khách hàng H mua 12 triệu JPY bằng VND, số VND khách hàng phải trả:
12.000.000 JPY x JPY/VND (b) = 12.000.000 x 147,1126 = 1.765.351.200 VND
i) Khách hàng I: bán 30.000 GBP lấy AUD
Phân tích:
Khách hàng bán 30.000 GBP mua USD; khách hàng bán USD, mua AUD
Ngân hàng mua 30.000 GBP bán USD; ngân hàng mua USD, bán AUD
Ngân hàng mua 30.000 GBP bán USD nên sẽ áp dụng tỷ giá mua GBP/USD: 1,7651
Ngân hàng bán AUD, mua USD nên sẽ áp dụng tỷ giá bán AUD/USD: 0,7727
Tính tỷ giá mua GBP/AUD (m): GBP GBP USD GBP GBP 1 (m)  (m)  (m)  (m)  (m)  AUD USD AUD AUD USD AUD (b) USD GBP 1 GBP 7651 , 1  (m)  7651 , 1   (m)   2,2843 AUD 7727 , 0 AUD 7727 , 0
Vậy khi khách hàng I bán 30.000 GBP lấy AUD, số AUD khách hàng có:
30.000 GBP x GBP/AUD(m) = 30.000 x 2,2843 = 68.529 AUD
j) Khách hàng J: mua 30.000 GBP bằng AUD?
Phân tích:
Khách hàng bán AUD mua USD; khách hàng bán USD, mua 30.000 GBP
Ngân hàng mua AUD bán USD; ngân hàng mua USD, bán 30.000 GBP
Ngân hàng bán 30.000 GBP mua USD nên sẽ áp dụng tỷ giá bán GBP/USD: 1,7691
Ngân hàng mua AUD, bán USD nên sẽ áp dụng tỷ giá mua AUD/USD: 0,7681
Tính tỷ giá bán GBP/AUD (b): GBP GBP USD GBP GBP 1 (b)  (b)  (b)  (b)  (b)  AUD USD AUD AUD USD AUD (m) USD GBP 1 GBP 7691 , 1  (b)  7691 , 1   (b)   2,3032 AUD 7681 , 0 AUD 7681 , 0
Vậy khi khách hàng J mua 30.000 GBP bằng AUD, số AUD khách hàng phải trả:
30.000 GBP x GBP/AUD(b) = 30.000 x 2,3032 = 69.096 AUD Hỗ trợ ôn tập
[ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC]
Một công ty lữ hành A từ hoạt động kinh doanh nhận khách thu được 450.000 CNY. Với số tiền này công ty
Câu 4. A muốn dùng để thanh toán 500.000 JPY cho hoạt động gởi khách. Số tiền còn lại công ty chuyển thành
EUR. Hãy xác định số EUR mà công ty A sẽ có. Biết rằng các tỷ giá được công bố như sau: USD/CNY = 8,2745/80 USD/JPY = 118,20/119,60 EUR/USD = 1,3125/45 BÀI GIẢI Phân tích:
A bán 450.000 CNY mua USD; A bán USD, mua 500.000 JPY
Ngân hàng mua 450.000 CNY bán USD; ngân hàng mua USD, bán 500.000 JPY
Tổng số CNY để mua 500.000 JPY?
Ngân hàng bán USD mua 450.000 CNY nên sẽ áp dụng tỷ giá bán USD/CNY = 8,2780
Ngân hàng mua USD bán 500.000 JPY, nên sẽ áp dụng tỷ giá mua USD/JPY = 118,20
Tính tỷ giá mua CNY/JPY (m): CNY CNY USD CNY 1 USD (m)  (m)  (m)  (m)   (m) JPY USD JPY JPY USD JPY (b) CNY CNY 1 CNY , 118 20  (m)   , 118 20  (m)   14,2788 JPY , 8 2780 JPY , 8 2780
Gọi X là số CNY mà công ty A dùng để mua 500.000 JPY:
X = 500.000/14,2788 = 35.017 CNY
Gọi Y là số CNY còn lại của công ty A:
Y = 450.000 CNY – X = 450.000 – 35.017 = 414.983 CNY Phân tích:
Số tiền còn lại (Y) công ty chuyển thành EUR.
A bán 414.983 CNY mua USD; A bán USD, mua EUR
Ngân hàng mua 414.983 CNY bán USD; ngân hàng mua USD, bán EUR Tổng số EUR?
Ngân hàng bán USD mua 414.983 CNY nên sẽ áp dụng tỷ giá bán USD/CNY = 8,2780
Ngân hàng bán EUR mua USD, nên sẽ áp dụng tỷ giá bán EUR/USD = 1,3145
Tính tỷ giá bán EUR/CNY (b): EUR EUR USD EUR (b)  (b)  (b)  (b)  3145 , 1  , 8 2780  10,88 CNY USD CNY CNY
Vậy sau khi chuyển số tiền còn lại (Y) thành EUR, số EUR công ty có:
414.983/10,88 = 38.141,8 EUR
Doanh nghiệp lữ hành Y nhận khách thu được 5.000 CHF. Với số tiền này, doanh nghiệp Y thanh toán
Câu 5. 600.000 JPY cho hoạt động gởi khách. Số tiền còn lại doanh nghiệp Y đổi thành USD. Xác định số USD tương ứng? Biết tỷ giá: USD/JPY = 95,5284/96,853; USD/CHF = 1,1164/1,2352. BÀI GIẢI CÁCH 1:
Y bán CHF mua USD; Y bán USD, mua 600.000 JPY
Ngân hàng mua CHF bán USD; ngân hàng mua USD, bán 600.000 JPY Theo đề bài:
Ngân hàng bán USD mua CHF nên sẽ áp dụng tỷ giá bán USD/CHF = 1,2352 Hỗ trợ ôn tập
[ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC]
Ngân hàng mua USD bán 600.000 JPY, nên sẽ áp dụng tỷ giá mua USD/JPY = 95,5284
Tính tỷ giá mua CHF/JPY (m): CHF CHF USD CHF 1 USD (m)  (m)  (m)  (m)   (m) JPY USD JPY JPY USD JPY (b) CHF CHF 1 CHF 5284 , 95  (m)   5284 , 95  (m)   77,338 JPY , 1 2352 JPY , 1 2352
Gọi X là số CHF mà công ty Y dùng để mua 600.000 JPY:
X = 600.000/77,338 = 7.758 CHF
Gọi A là số CHF còn lại của công ty Y:
A = 5.000 CHF – X = 5.000 – 7.758 = -2.758 CHF (Công ty Y nợ 2.758 CHF)
Số tiền còn lại (A) công ty chuyển thành USD.
Y bán 2.758 CHF mua USD
Ngân hàng mua 2.758 CHF bán USD Tổng số USD?
Ngân hàng bán USD mua 2.758 CHF nên sẽ áp dụng tỷ giá bán USD/CHF = 1,2352
Vậy sau khi chuyển số tiền còn lại (A) (số tiền công ty nợ) thành USD, số USD công ty nợ:
2.758/1,2352 = 2.232,8 USD CÁCH 2:
Y bán 5.000 CHF mua USD; Y bán USD, mua JPY
Ngân hàng mua 5.000 CHF bán USD; ngân hàng mua USD, bán JPY Theo đề bài:
Ngân hàng bán USD mua 5.000 CHF nên sẽ áp dụng tỷ giá bán USD/CHF = 1,2352
Ngân hàng mua USD bán JPY, nên sẽ áp dụng tỷ giá mua USD/JPY = 95,5284
Tính tỷ giá mua CHF/JPY (m): CHF CHF USD CHF 1 USD (m)  (m)  (m)  (m)   (m) JPY USD JPY JPY USD JPY (b) CHF CHF 1 CHF 5284 , 95  (m)   5284 , 95  (m)   77,338 JPY , 1 2352 JPY , 1 2352
Vậy khi công ty Y bán 5.000 CHF thì tổng số JPY mà công ty nhận được:
5.000 x 77,338 = 386.690 JPY
Tổng số tiền công ty Y cần phải thanh toán nốt: 600.000 – 386.690 = 213.310 JPY
Y bán 213.310 JPY mua USD
Ngân hàng mua 213.310 JPY bán USD Tổng số USD?
Ngân hàng mua USD bán 213.310 JPY nên sẽ áp dụng tỷ giá mua USD/JPY = 95,5284
Vậy sau khi đổi 213.310 JPY lấy USD, số USD công ty nợ:
213.310/95,5284 = 2.232,9 USD
Một khách du lịch A cần phải thanh toán 370 USD. Người này muốn thanh toán bằng 80 EUR và số còn lại
Câu 6. sẽ thanh toán nốt bằng GBP. Hãy xác định số GBP mà người khách du lịch A cần phải thanh toán nốt. Biết
rằng các tỷ giá được công bố như sau: EUR/USD = 1,3125/45 GBP/USD = 1,8135/65 BÀI GIẢI Phân tích:
Tổng số USD mà khách du lịch A phải trả: 370 USD Hỗ trợ ôn tập
[ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC]
A bán 80 EUR mua USD → Ngân hàng mua 80 EUR bán USD
Theo đề bài: Ngân hàng mua EUR bán USD nên sẽ áp dụng tỷ giá mua EUR/USD = 1,3125
Với 80 EUR, số USD tương ứng khách du lịch A thanh toán được: 1,3125 x 80 = 105 USD
Tổng số USD còn lại mà khách du lịch A phải trả nốt: 370 USD – 105 USD = 265 USD
A bán GBP mua 265 USD để thanh toán nốt số tiền còn lại
A bán GBP mua 265 USD → Ngân hàng mua GBP bán 265 USD Tổng số GBP?
Ngân hàng mua GBP bán 265 USD nên sẽ áp dụng tỷ giá mua GBP/USD = 1,8135
Vậy số GBP khách hàng cần phải thanh toán nốt: 265/1,8135 = 146,1 GBP
Một khách du lịch A cần phải thanh toán 5.400.000 VND. Người này muốn thanh toán bằng 50 GBP số còn
Câu 7. lại sẽ thanh toán nốt bằng EUR. Hãy xác định số EUR mà người khách du lịch A cần phải thanh toán nốt.
Biết rằng tỷ giá được công bố như sau: EUR/USD = 1,3125/45 GBP/USD = 1,8135/65 USD/VND = 16.810/16.830 BÀI GIẢI
Tổng số VND mà khách du lịch A phải trả: 5.400.000 VND
A bán 50 GBP mua USD, bán USD mua VND
Ngân hàng mua 50 GBP bán USD, mua USD bán VND
Ngân hàng mua GBP bán USD nên sẽ áp dụng tỷ giá mua GBP/USD = 1,8135
Ngân hàng mua USD bán VND nên sẽ áp dụng tỷ giá mua USD/VND = 16.810
Xác định tỷ giá mua GBP/VND (m) GBP GBP USD GBP ( ) m  ( ) m  ( ) m  ( ) m  8135 , 1  810 . 16  30.484,935 VND USD VND VND
Với 50 GBP, số VND tương ứng khách du lịch A thanh toán được:
30.484,935 x 50 = 1.524.246,75 VND
Tổng số VND còn lại mà khách du lịch A phải trả nốt:
5.400.000 VND – 1.524.246,75 VND = 3.875.753,25 VND
A phải bán EUR mua 3.875.753,25 VND để thanh toán nốt số tiền còn lại.
A bán EUR mua USD, A bán USD mua 3.875.753,25 VND
Ngân hàng mua EUR bán USD, ngân hàng mua USD bán 3.875.753,25 VND Tổng số EUR?
Ngân hàng mua EUR bán USD nên sẽ áp dụng tỷ giá mua EUR/USD = 1,3125
Ngân hàng mua USD bán VND nên sẽ áp dụng tỷ giá mua USD/VND = 16.810
Xác định tỷ giá mua EUR/VND (m) EUR EUR USD EUR ( ) m  ( ) m  ( ) m  ( ) m  3125 , 1  810 . 16  22063,125 VND USD VND VND
Vậy số EUR khách hàng cần phải thanh toán nốt:
3.875.753,25/22.063,125 = 175,67 EUR