Giải bài tập SBT Vật lý lớp 10 bài 3: Chuyển động thẳng biến đổi đều

Giải bài tập SBT Vật lý lớp 10 bài 3: Chuyển động thẳng biến đổi đều.Tài liệu giúp bổ sung kiến thức và hỗ trợ bạn làm bài tập, ôn luyện cho kỳ thi sắp tới.Chúc bạn đạt kết quả cao trong học tập.

GIÁO ÁN VT LÝ 10
SAI S CA PHÉP ĐO C ĐẠI LƯNG VT LÝ
I. Mc tiêu
1) Kiến thc
- Phát biu được đnh nga về phép đo c đại lưng vt . Phân bit đưc phép đo trc tiếp
và phép đo gián tiếp.
- Phát biu đưc thế nào sai s ca phép đo c đi ng vt .
- Phân bit đưc hai loi sai s: sai s ngu nhn và sai s h thng
2) K năng
- Xác đnh sai s dng c và sai s ngu nhiên.
- nh sai s ca phép đo trc tiếp và gián tiếp.
- Viết đúng kết qu pp đo, với s các ch s nghĩa cn thiết.
II. Chun b
1) Giáo viên
- Mt s dng c đo như: thước, ampe kế, nhit kế, …
- i tn nh sai s đ hc sinh vn dng.
2) Hc sinh
- Đọc bài thc hành đo c đi lưng vt lý như: chiều dài, th ch,
III. Tiến trình dy - hc
1. n đnh
Lp
Ngày dy
Sĩ s
Ghi chú
10A
3
10A
5
10A
6
10A
7
2. Hot đng dy hc
Hot đng 1: Tìm hiu khái nim v phép đo các đại ng vt lý. H đơn v SI.
Hot đng ca HS
Tr gp ca GV
Ni dung
1 HS đo khi lượng vt.
1 HS đo chiu dài cun
sách.
HS tr li.
Điu chỉnh cân thăng
bng, đt vt lên 1 đĩa cân,
đĩa n n kia đt c qu
cân.
Khi 2 qu cân thăng bng
t khi lượng bng tng
khi lưng các qu cân.
Dùng tc đặt dc theo
sách đ đo chiu dài.
Là phép so nh.
Dùng tc đo chiu dài,
chiu rng, chiu cao đ nh
th ch.
Yêu cu 1 HS lên đo
khi lượng 1 vt, 1 HS
kc đo chiều i 1 quyn
sách.
Khi lưng ca vt là?
Chiu i cun sách là bao
nhiêu ?
Làm cách nào đưc KQ
này ?
Cái cân và thưc gi là dng
c đo.
Thc cht ca phép đo các
đi lượng vt lý là gì ?
Pp so sánh trc tiếp
tng qua dng c đo gi
là phép đo trc tiếp.
Làm thế nào đ xác đnh
th ch ca hình hp ch
nht ?
Pp đo n vậy gi
pp đo gián tiếp.
Pp đo mà không có dụng
c trc tiếp thông qua
mt công thc ln h vi
I. Phép đo c đi lưng vt . H
đơn v SI:
1). Pp đo các đi lưng vt lý:
- Phép đo một đại lượng vt lý phép
so sánh nó vi đi lượng cùng loi
đưc qui ước làm đơn vị.
- Phép đo trc tiếp: là pp so sánh
trc tiếp thông qua dng c đo.
- Phép đo gián tiếp: là phép xác định
một đại lượng vt lý thông qua mt
công thc liên h vic đại lượng đo
trc tiếp.
2). Đơn v đo:
Ti Vit Nam s dng h đơn vị SI.
- HS ghi nhí.
các đại lượng đo trc tiếp
gi là phép đo gn tiếp.
Vic phân chia phép đo
trc tiếp hay gn tiếp là
da vào dng c đo.
Hot đng 2: Tìm hiu c ki nim sai s, giá tr trung bình ca phép đo.
HS đọc SGK để tìm hiu
ki nim sai s h thng và
sai s ngu nhiên.
- Tho lun - tr li
- Ghi n
Yêu cầu HS đc SGK
mục II.1,2,3 đ tìm hiu
ki nim sai s h thng
và sai s ngu nhn.
Sai s h thng do
đâu ?
Sai s ngu nhn là do
đâu ?
- Phân bit 2 cm t: sai
s trong khi đo và sai t
trong khi đo. Nếu là sai sót
thì phi tiến nh đo li.
II.Sai s phép đo:
1).Sai s h thng:
- Là sai s do đc đim cu to ca
dng c hoặc do sơ suất ca ni đo
gây ra.
2).Sai s ngu nhiên:
- sai s do hn chế kh năng giác
quan ca con ni dn đến thao tác
đo không chun, hoc do điu kin
bên ngoài tác đng y ra.
3).Giá tr trung bình:
- Giá tr trung bình khi đo nhiu ln
mt đi lượng A:
n
AAA
A
n
+++
=
...
21
là giá tr gn
đúng nht vi giá tr thc ca đi
ng A.
Hot động 3: Tìm hiu cách XĐ sai s ca phép đo, cách viết kết qu đo và khái nim sai
s t đi.
Đc SGK để tìm hiu thông
tin.
Yêu cầu HS đc SGK
đ tìmhiu thông tin.
4).ch c đnh sai s ca phép
đo:
Tr li câu hi ca GV.
Thế nào là sai s tuyt
đi ng vi ln đo ?
Sai s tuyệt đi trung
bình đưc nh theo công
thc o ?
Cách viết kết qu đo
mt đi lượng A ?
Ch s nào đưc coi là
ch s có nghĩa ?
Khi viết kết qu đo, sai
s tuyt đi thu được
thưng ch viết t 1 đến ti
đa 2 ch s có nghĩa.
Vy da vào đâu đ biết
trong 2 phép đo đó thì phép
đo o chính xác hơn ?
Tng báo khái nim sai
s t đi.
Ly d:
Khi đo cun sách:
vi
cms 025,0=
Khi đo chiu dài lp
hc:
ms 354,10=
vi
cms 25,0=
a.Sai s tuyệt đi trung bình ca n
lần đo:
n
AAA
A
n
+++
=
...
21
b.Sai s tuyt đối ca pp đo là
tng sai s ngu nhn và sai s dng
c:
'AAA +=
5).Cách viết kết qu đo:
Kết qu đo đại lượng A được viết
i dng:
AAA =
6).Sai s t đi:
Sai s t đối
A
ca phép đo tỉ s
gia sai s tuyt đi giá tr trung
bình ca đại lưng đo, tính bng phn
trăm:
%100.
A
A
A
=
Sai s t đi càng nh t phép đo
càng chính xác.
7).ch c đnh sai s ca phép
đo gián tiếp:
Sai s tuyt đi ca mt tng hay
hiu thì bng tng các sai s tuyt đối
ca c s hng.
Sai s t đối ca mt tích hay
tơng thì bng tng các sai s t đi
Pp đo o chính xác
hơn ?
ca c tha s.
Hot đng 4: Vn dng bài tp 1.
HS nh¾c l¹i.
HS hoàn thành bài tp.
Nhc li mt s kiến
thc.
Thế o phép đo 1 đi
ng vt ?
Các loại phép đo các
loi sai s ?
Cách c đnh sai s và
cách viết kết qu đo được.
Yêu cu hc sinh hoàn
tnh yêu cu ca i tp
1 trang 44 SGK.
BT1 SGK (T44)
Thi gian rơi trung nh.
)(404,0
7
...
721
s
ttt
t =
+++
=
Sai s ngu nhiên:
)s(,
t...tt
t 0040
7
721
=
+++
=
Sai s dng c:
)(001,0' st =
Sai s tuyệt đi ca phép đo.
)s(,'ttt 0050=+=
Viết kết qu¶:
)s(,,ttt 00504040 ==
Pp đo này là đo trực tiếp.
Nếu ch đo 3 ln (n=3) t sai s tuyt đi
ca phép đo phi ly bng sai s cc đại là
0,006 (s), n
)s(,,t 00604020 =
4. Cng c.
- Sai s h thng, sai s ngu nhiên
- ng thc tính giá tr trung bình.
- ch c định sai s ca phép đo.
- ch viết kết qu đo.
- Sai s t đi
- ch c định sai s ca phép đo gián tiếp.
5. H-íng dÉn häc ë nhµ.
- Hc bài, m các bài tp SGK và SBT
- §äc i 8.
6. Rút kinh nghim gi ging
| 1/6

Preview text:

GIÁO ÁN VẬT LÝ 10
SAI SỐ CỦA PHÉP ĐO CÁC ĐẠI LƯỢNG VẬT LÝ I. Mục tiêu 1) Kiến thức
- Phát biểu được định nghĩa về phép đo các đại lượng vật lý. Phân biệt được phép đo trực tiếp và phép đo gián tiếp.
- Phát biểu được thế nào là sai số của phép đo các đại lượng vật lý.
- Phân biệt được hai loại sai số: sai số ngẫu nhiên và sai số hệ thống 2) Kỹ năng
- Xác định sai số dụng cụ và sai số ngẫu nhiên.
- Tính sai số của phép đo trực tiếp và gián tiếp.
- Viết đúng kết quả phép đo, với số các chữ số có nghĩa cần thiết. II. Chuẩn bị 1) Giáo viên
- Một số dụng cụ đo như: thước, ampe kế, nhiệt kế, …
- Bài toán tính sai số để học sinh vận dụng. 2) Học sinh
- Đọc bài thực hành đo các đại lượng vật lý như: chiều dài, thể tích, …
III. Tiến trình dạy - học 1. Ổn định Lớp Ngày dạy Sĩ số Ghi chú 10A3 10A5 10A6 10A7
2. Hoạt động dạy – học
Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm về phép đo các đại lượng vật lý. Hệ đơn vị SI.
Hoạt động của HS Trợ giúp của GV Nội dung
1 HS đo khối lượng vật.
Yêu cầu 1 HS lên đo I. Phép đo các đại lượng vật lý. Hệ
khối lượng 1 vật, 1 HS đơn vị SI:
1 HS đo chiều dài cuốn khác đo chiều dài 1 quyển sách.
1). Phép đo các đại lượng vật lý: sách.
- Phép đo một đại lượng vật lý là phép
Khối lượng của vật là?
so sánh nó với đại lượng cùng loại HS trả lời.
Chiều dài cuốn sách là bao được qui ước làm đơn vị.
Điều chỉnh cân thăng nhiêu ?
- Phép đo trực tiếp: là phép so sánh
bằng, đặt vật lên 1 đĩa cân, Làm cách nào được KQ trực tiếp thông qua dụng cụ đo.
đĩa cân bên kia đặt các quả này ? cân.
- Phép đo gián tiếp: là phép xác định
Cái cân và thước gọi là dụng một đại lượng vật lý thông qua một
Khi 2 quả cân thăng bằng cụ đo.
công thức liên hệ với các đại lượng đo
thì khối lượng bằng tổng trực tiếp.
khối lượng các quả cân.
Thực chất của phép đo các
đại lượng vật lý là gì ? 2). Đơn vị đo:
Dùng thước đặt dọc theo sách để đo chiều dài.
Phép so sánh trực tiếp Tại Việt Nam sử dụng hệ đơn vị SI.
thông qua dụng cụ đo gọi Là phép so sánh. là phép đo trự c tiếp.
Dùng thước đo chiều dài, Làm thế nào để xác định
chiều rộng, chiều cao để tính thể tích của hình hộp chữ thể tích. nhật ?
Phép đo như vậy gọi là phép đo gián tiếp.
Phép đo mà không có dụng
cụ trực tiếp mà thông qua
một công thức liên hệ với - HS ghi nhí.
các đại lượng đo trực tiếp
gọi là phép đo gián tiếp. Việc phân chia phép đo
trực tiếp hay gián tiếp là dựa vào dụng cụ đo.
Hoạt động 2: Tìm hiểu các khái niệm sai số, giá trị trung bình của phép đo.
Yêu cầu HS đọc SGK II.Sai số phép đo:
mục II.1,2,3 để tìm hiểu
HS đọc SGK để tìm hiểu
1).Sai số hệ thống:
khái niệm sai số hệ thống
khái niệm sai số hệ thống và và sai số ngẫu nhiên.
- Là sai số do đặc điểm cấu tạo của sai số ngẫu nhiên.
dụng cụ hoặc do sơ suất của người đo gây ra. Sai số hệ thống là do - Thảo luận - trả lời đâu ?
2).Sai số ngẫu nhiên:
- Là sai số do hạn chế khả năng giác
Sai số ngẫu nhiên là do quan của con người dẫn đến thao tác đâu ?
đo không chuẩn, hoặc do điều kiện
bên ngoài tác động gây ra.
3).Giá trị trung bình: - Ghi nhí
- Phân biệt 2 cụm từ: sai - Giá trị trung bình khi đo nhiều lần
số trong khi đo và sai sót một đại lượng A:
trong khi đo. Nếu là sai sót A + A + + A A 1 n = ... 2 là giá trị gần
thì phải tiến hành đo lại. n
đúng nhất với giá trị thực của đại lượng A.
Hoạt động 3: Tìm hiểu cách XĐ sai số của phép đo, cách viết kết quả đo và khái niệm sai số tỉ đối.
Đọc SGK để tìm hiểu thông Yêu cầu HS đọc SGK
4).Cách xác định sai số của phép tin. để tìmhiểu thông tin. đo:
Trả lời câu hỏi của GV.
Thế nào là sai số tuyệt
a.Sai số tuyệt đối trung bình của n
đối ứng với lần đo ? A  + A  +...+ A  lần đo: A 1 2 n  = n Sai số tuyệt đối trung
bình được tính theo công
b.Sai số tuyệt đối của phép đo là thức nào ?
tổng sai số ngẫu nhiên và sai số dụng cụ: A  = A  +  ' A
5).Cách viết kết quả đo:
Kết quả đo đại lượng A được viết
Cách viết kết quả đo dưới dạng: một đại lượng A ?
A = A A
Chữ số nào được coi là chữ số có nghĩa ?
Khi viết kết quả đo, sai
số tuyệt đối thu được thườ
ng chỉ viết từ 1 đến tối
đa là 2 chữ số có nghĩa.
6).Sai số tỉ đối:
Vậy dựa vào đâu để biết Sai số tỉ đối A
 của phép đo là tỉ số
trong 2 phép đo đó thì phép giữa sai số tuyệt đối và giá trị trung đo nào chính xác hơn ?
bình của đại lượng đo, tính bằng phần A
Thông báo khái niệm sai trăm: A  = 1 . 00% A số tỉ đối.
Sai số tỉ đối càng nhỏ thì phép đo Lấy ví dụ: càng chính xác. Khi đo cuốn sách:
7).Cách xác định sai số của phép s = , 24 45 cm 7 đo gián tiếp: với s  = cm 025 , 0
Sai số tuyệt đối của một tổng hay
Khi đo chiều dài lớp hiệu thì bằng tổng các sai số tuyệt đối của các số hạng. học: s = m 354 , 10
Sai số tỉ đối của một tích hay với s  = , 0 cm 25
thương thì bằng tổng các sai số tỉ đối
Phép đo nào chính xác của các thừa số. hơn ?
Hoạt động 4: Vận dụng bài tập 1.
Nhắc lại một số kiến BT1 – SGK (T44) thức. Thời gian rơi trung bình.
Thế nào là phép đo 1 đại
t + t + ... + t 1 2 7 t = = , 0 404(s) lượng vật lý ? 7 HS nh¾c l¹i.
Các loại phép đo và các Sai số ngẫu nhiên: loại sai số ?
t + t + ...+ tt 1 2 7 = = , 0 ( 004 ) s 7
Cách xác định sai số và
cách viết kết quả đo được. Sai số dụng cụ: t  '= ( 001 , 0 s)
Sai số tuyệt đối của phép đo. Yêu cầu học sinh hoàn t  = t  +  't= , 0 00 ( 5 ) s
thành yêu cầu của bài tập Viết kết qu¶: HS hoàn thành bài tập. 1 trang 44 SGK.
t = t t  = , 0 404  , 0 00 ( 5 ) s
Phép đo này là đo trực tiếp.
Nếu chỉ đo 3 lần (n=3) thì sai số tuyệt đối
của phép đo phải lấy bằng sai số cực đại là
0,006 (s), nên t = , 0 402  , 0 ( 006 ) s 4. Củng cố.
- Sai số hệ thống, sai số ngẫu nhiên
- Công thức tính giá trị trung bình.
- Cách xác định sai số của phép đo.
- Cách viết kết quả đo. - Sai số tỉ đối
- Cách xác định sai số của phép đo gián tiếp.
5. H-íng dÉn häc ë nhµ.
- Học bài, làm các bài tập ở SGK và SBT - §äc bµi 8.
6. Rút kinh nghiệm giờ giảng