Giải bài tập Vật lý 9 bài 16: Định luật Jun - Len-xơ

Giải SBT Vật lý lớp 9 bài 16 - 17: Định luật Jun - Len-xơ tổng hợp đáp án cho các câu hỏi trong SGK Vật lý 9 bài 16, 17, giúp các em học sinh nắm vững kiến thức được học trong bài, biết cách vận dụng giải bài tập Lý 9 hiệu quả. ư

Chủ đề:
Môn:

Vật Lí 9 135 tài liệu

Thông tin:
2 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giải bài tập Vật lý 9 bài 16: Định luật Jun - Len-xơ

Giải SBT Vật lý lớp 9 bài 16 - 17: Định luật Jun - Len-xơ tổng hợp đáp án cho các câu hỏi trong SGK Vật lý 9 bài 16, 17, giúp các em học sinh nắm vững kiến thức được học trong bài, biết cách vận dụng giải bài tập Lý 9 hiệu quả. ư

32 16 lượt tải Tải xuống
Toán 9 Bài 7:
Biến đổi đơn gin biu thc cha căn bậc hai (tiếp theo)
I. Kh mu ca biu thc ly căn
* Khi biến đổi biu thc cha căn thức bc hai, người ta th s dng phép kh
mu ca biu thc ly căn.
* Mt cách tng quát:
Vi các biu thc A, B mà A.B 0 và B 0, ta có
A AB
BB
* Ví d 1: Kh mu ca biu thc ly căn:
a)
7
50
b)
6
5xy
xy
vi x > 0 và y > 0
Li gii:
a)
7 7 1 7 1 7.2 14
..
50 25.2 5 2 5 2 10
b)
6
6
55
xy
xy xy
xy xy
Vì x > 0 và y > 0 nên x.y > 0; ta có:
II. Trc căn thức mu
* Hai biu thc
xy
và
0; 0x y x y
được gi hai biu thc liên
hp. Tng quát: hai biu thc
n
a b c
n
a b c
trong đó a, b, c các biu
thc gi là hai biu thc liên hp bc n.
* Trc căn thức mu:
a) Vi các biu thc A, B mà B > 0, ta có:
A A B
B
B
b) Vi các biu thc A, B, C mà
2
0;A A B
ta có:
2
C A B
C
AB
AB
c) Vi các biu thc A, B, C mà
0; 0;A B A B
ta có:
C A B
C
AB
AB
* Ví d 1: Trc căn thức mu:
a)
9 2 3
3 6 2 2
b)
5
5
x
x
vi
0; 25xx
Li gii:
a)
22
9 2 3 3 6 2 2
9 2 3 27 6 18 2 6 18 4 6
3 6 2 2
3 6 2 2 3 6 2 2
3 6 2 2



31 6 18 2 6 18 31 6 18 2 18 2 31 6
46 46 46
b) Vi
0; 25xx
; ta có:
2
5 5 5
5 10 25
25 25
5
55
x x x
x x x
xx
x
xx


| 1/2

Preview text:

Toán 9 Bài 7:
Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai (tiếp theo)
I. Khử mẫu của biểu thức lấy căn
* Khi biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai, người ta có thể sử dụng phép khử
mẫu của biểu thức lấy căn. * Một cách tổng quát: A AB
Với các biểu thức A, B mà A.B ≥ 0 và B ≠ 0, ta có  B B
* Ví dụ 1: Khử mẫu của biểu thức lấy căn: 7 6 a) b) 5xy với x > 0 và y > 0 50 xy Lời giải: 7 7 1 7 1 7.2 14 a)   .  .  50 25.2 5 2 5 2 10 6 6xy b) 5xy  5xy xy xy 6 6xy
Vì x > 0 và y > 0 nên x.y > 0; ta có: 5xy  5x . y  5 6xy xy xy
II. Trục căn thức ở mẫu * Hai biểu thức x y x
y x  0; y  0 được gọi là hai biểu thức liên
hợp. Tổng quát: hai biểu thức n a b c n a b c trong đó a, b, c là các biểu
thức gọi là hai biểu thức liên họp bậc n.
* Trục căn thức ở mẫu: A A B
a) Với các biểu thức A, B mà B > 0, ta có:  B B C A B C
b) Với các biểu thức A, B, C mà 2
A  0; A B ta có:  2 A B A B C A B C
c) Với các biểu thức A, B, C mà A  0; B  0; A B ta có:  A B A B
* Ví dụ 1: Trục căn thức ở mẫu: 9  2 3 5  x a) b)
với x  0; x  25 3 6  2 2 5  x Lời giải:  92 33 6 2 2 9 2 3
 27 6 18 2 6 18 4 6 a)   3 6  2 2
3 6 2 23 6 2 2 3 62 2 22 31 6 18 2  6 18 31 6 18 2 18 2 31 6    46 46 46
b) Với x  0; x  25 ; ta có: 
  x  x   x x 2 5 5 5 5 x 10 x  25    5  x
5 x5 x 25 x 25  x