Giải BT Sách Tiếng Anh 3 Smart Start Unit 8 Food Lesson 1

Xin giới thiệu đến các em Sách Smart Start 3 Unit 8 Lesson 1 được sưu tầm và đăng tải dưới đây là nguồn tài liệu hay và hữu ích với nội dung bài giải chi tiết kèm theo lời dịch giúp các em tiếp thu trọn vẹn bài học. Mời các em tham khảo.

Thông tin:
5 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giải BT Sách Tiếng Anh 3 Smart Start Unit 8 Food Lesson 1

Xin giới thiệu đến các em Sách Smart Start 3 Unit 8 Lesson 1 được sưu tầm và đăng tải dưới đây là nguồn tài liệu hay và hữu ích với nội dung bài giải chi tiết kèm theo lời dịch giúp các em tiếp thu trọn vẹn bài học. Mời các em tham khảo.

67 34 lượt tải Tải xuống
Sách Tiếng Anh 3 Smart Start Unit 8 Lesson 1
1. Listen and point. Repeat.
(Nghe v ch. Lp li.)
2. Play Heads up. What’s missing?
(Tr chơi Heads up. Ch cn thiu l t g?)
ng dẫn cách chơi
s dn th l hnh v đ ăn (v d: apple, cupcake, carrot, banana, donut …) lên bng,
cc bn nhn qua mt t v ghi nh đ ăn c trên bng. s ly đi bt k mt th no,
cc bn dưi lp p mt xung bn v không đưc nhn lên bng. Khi đ hon thnh
v hi th hnh no b thiu th cc bn mi ngng đu lên, nhn lên bng v tr li nhanh.
B. 1. Listen and practice.
(Nghe v thc hnh.)
2. Look and write. Practice.
(Nhn v vit. Thc hnh.)
Gi ý đáp án
1. is
2. are
3. banana
4. donut
C. 1. Listen and repeat.
(Nghe v lp li.)
2. Chant.
c theo nhp.)
D. 1. Look and listen.
(Nhn v nghe.)
2. Listen and write
(Nghe và vit)
Gi ý đáp án
1. apples
2. bananas
3. donuts
4. cupcake
3. Practice with your friends
(Thc hành vi những ngưi bn)
E. Point and say
(Ch và nói)
Gi ý đáp án
1. There is an apple.
2. There are two donuts.
3. There are six bananas.
4. There are three cupcakes.
5. There are four carrots.
6. There is a banana.
7. There is a cupcake.
8. There is a donut.
F. Draw your shopping. Say.
(V nhng mn m bn mua. Ni.)
Gi ý đáp án
There is a cupcake.
There are five apples.
There are four donuts.
There are three bananas.
| 1/5

Preview text:

Sách Tiếng Anh 3 Smart Start Unit 8 Lesson 1
1. Listen and point. Repeat.
(Nghe và chỉ. Lặp lại.)
2. Play Heads up. What’s missing?
(Trò chơi Heads up. Chỗ còn thiếu là từ gì?)
Hướng dẫn cách chơi
Cô sẽ dán thẻ là hình về đồ ăn (ví dụ: apple, cupcake, carrot, banana, donut …) lên bảng,
các bạn nhìn qua một lượt và ghi nhớ đồ ăn có trên bảng. Cô sẽ lấy đi bất kì một thẻ nào,
các bạn dưới lớp úp mặt xuống bàn và không được nhìn lên bảng. Khi cô đã hoàn thành
và hỏi thẻ hình nào bị thiếu thì các bạn mới ngẩng đầu lên, nhìn lên bảng và trả lời nhanh.
B. 1. Listen and practice. (Nghe và thực hành.)
2. Look and write. Practice.
(Nhìn và viết. Thực hành.) Gợi ý đáp án 1. is 2. are 3. banana 4. donut
C. 1. Listen and repeat. (Nghe và lặp lại.) 2. Chant. (Đọc theo nhịp.) D. 1. Look and listen. (Nhìn và nghe.) 2. Listen and write (Nghe và viết) Gợi ý đáp án 1. apples 2. bananas 3. donuts 4. cupcake
3. Practice with your friends
(Thực hành với những người bạn) E. Point and say (Chỉ và nói) Gợi ý đáp án 1. There is an apple. 2. There are two donuts. 3. There are six bananas. 4. There are three cupcakes. 5. There are four carrots. 6. There is a banana. 7. There is a cupcake. 8. There is a donut.
F. Draw your shopping. Say.
(Vẽ những món mà bạn mua. Nói.) Gợi ý đáp án There is a cupcake. There are five apples. There are four donuts. There are three bananas.