Giải BT Tiếng Anh 3 Wonderful World Unit 10 Our World Lesson 3

Soạn Unit 10 SGK tiếng Anh lớp 3 Lesson 3 giúp các em ôn tập Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh trọng tâm Unit 10 lớp 3 Wonderful World, hướng dẫn giải SGK tiếng Anh lớp 3 Unit 10 Lesson 3.

Thông tin:
5 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giải BT Tiếng Anh 3 Wonderful World Unit 10 Our World Lesson 3

Soạn Unit 10 SGK tiếng Anh lớp 3 Lesson 3 giúp các em ôn tập Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh trọng tâm Unit 10 lớp 3 Wonderful World, hướng dẫn giải SGK tiếng Anh lớp 3 Unit 10 Lesson 3.

103 52 lượt tải Tải xuống
Tiếng Anh 3 Wonderful World Unit 10 Lesson 3
1. Listen and point. Repeat
(Nghe và ch. Lp li)
2. Listen and match
(Nghe và ni)
Gi ý đáp án
1. c
2. a
3. b
4. d
3. Talk
(Nói)
4. Listen and repeat
(Nghe và lp li)
5. Cirlce and say
(Khoanh tròn và nói)
ng dn làm bài
Hc sinh nhìn tranh, khoanh tròn đáp án yêu thích và áp dng mu câu
I like + … (Tôi thích)
I don’t like + …. (Tôi không thích ….)
Gi ý đáp án
1. I like spring. I don’t like autumn
2. I like the piano. I don’t like the guitar
3. I like pink shoes. I don’t like white shoes.
4. I like apples. I don’t like bananas
5. I like football. I don’t like hockey.
6. Listen and sing
(Nghe và hát)
7. Listen and repeat
(Nghe và lp li)
8. Listen and chant
(Nghe và hát theo nhp)
9. Say It!
(Hãy nói)
| 1/5

Preview text:

Tiếng Anh 3 Wonderful World Unit 10 Lesson 3
1. Listen and point. Repeat (Nghe và chỉ. Lặp lại) 2. Listen and match (Nghe và nối) Gợi ý đáp án 1. c 2. a 3. b 4. d 3. Talk (Nói) 4. Listen and repeat (Nghe và lặp lại) 5. Cirlce and say (Khoanh tròn và nói)
Hướng dẫn làm bài
Học sinh nhìn tranh, khoanh tròn đáp án yêu thích và áp dụng mẫu câu I like + … (Tôi thích)
I don’t like + …. (Tôi không thích ….) Gợi ý đáp án
1. I like spring. I don’t like autumn
2. I like the piano. I don’t like the guitar
3. I like pink shoes. I don’t like white shoes.
4. I like apples. I don’t like bananas
5. I like football. I don’t like hockey. 6. Listen and sing (Nghe và hát) 7. Listen and repeat (Nghe và lặp lại) 8. Listen and chant (Nghe và hát theo nhịp) 9. Say It! (Hãy nói)