Giải BT Tiếng Anh 3 Wonderful World Unit 11 My day Lesson 2

Soạn Unit 11 SGK tiếng Anh lớp 3 Lesson 2 giúp các em ôn tập Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh trọng tâm Unit 11 lớp 3 Wonderful World, hướng dẫn giải SGK tiếng Anh lớp 3 Unit 11 Lesson 2.

Thông tin:
5 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giải BT Tiếng Anh 3 Wonderful World Unit 11 My day Lesson 2

Soạn Unit 11 SGK tiếng Anh lớp 3 Lesson 2 giúp các em ôn tập Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh trọng tâm Unit 11 lớp 3 Wonderful World, hướng dẫn giải SGK tiếng Anh lớp 3 Unit 11 Lesson 2.

38 19 lượt tải Tải xuống
Tiếng Anh 3 Wonderful World Unit 11 Lesson 2
1. Listen and point. Repeat
(Nghe và ch. Lp li)
2. Listen and number in order
(Nghe và đánh s theo th t)
Gi ý đáp án
1. I get up
2. I have breakfast
3. I have lunch
4. I have dinner
5. I go to bed
3. Ask and answer
(Hi và tr li)
4. Listen and repeat
(Nghe và lp li)
5. Look. Ask and answer
(Nhìn. Hi và tr li)
Gi ý đáp án
1. Who do you go to the park with?
I go to the park with my friends.
2. Who do you have lunch with?
I have lunch with my friends.
3. Who do you watch TV with?
I watch TV with my family.
4. Who do you swim in the pool with?
I swim in the pool with my sister
5. Who do you have dinner with?
I have dinner with my mum and dad
6. Listen and sing
(Nghe và hát)
7. Listen and tick
(Nghe và tích)
Gi ý đáp án
8. Look and say
(Nhìn và nói)
Gi ý đáp án
1. I have breakfast with my friends at school
2. I have lunch with my friends
3. I have breakfast with my family
4. I have dinner with my family
9. Draw and write. Talk!
(V và viết. Nói!)
| 1/5

Preview text:

Tiếng Anh 3 Wonderful World Unit 11 Lesson 2
1. Listen and point. Repeat (Nghe và chỉ. Lặp lại)
2. Listen and number in order
(Nghe và đánh số theo thứ tự) Gợi ý đáp án 1. I get up 2. I have breakfast 3. I have lunch 4. I have dinner 5. I go to bed 3. Ask and answer (Hỏi và trả lời) 4. Listen and repeat (Nghe và lặp lại)
5. Look. Ask and answer
(Nhìn. Hỏi và trả lời) Gợi ý đáp án
1. Who do you go to the park with?
I go to the park with my friends.
2. Who do you have lunch with? I have lunch with my friends. 3. Who do you watch TV with? I watch TV with my family.
4. Who do you swim in the pool with?
I swim in the pool with my sister
5. Who do you have dinner with?
I have dinner with my mum and dad 6. Listen and sing (Nghe và hát) 7. Listen and tick (Nghe và tích) Gợi ý đáp án 8. Look and say (Nhìn và nói) Gợi ý đáp án
1. I have breakfast with my friends at school
2. I have lunch with my friends
3. I have breakfast with my family
4. I have dinner with my family
9. Draw and write. Talk! (Vẽ và viết. Nói!)