Giải BT Tiếng Anh 3 Wonderful World Unit 3 Animals Lesson 2

Soạn Unit 3 SGK tiếng Anh lớp 3 Lesson 2 giúp các em ôn tập Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh trọng tâm Unit 3 lớp 3 Wonderful World, hướng dẫn giải SGK tiếng Anh lớp 3 Unit 3 Lesson 2.

Thông tin:
6 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giải BT Tiếng Anh 3 Wonderful World Unit 3 Animals Lesson 2

Soạn Unit 3 SGK tiếng Anh lớp 3 Lesson 2 giúp các em ôn tập Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh trọng tâm Unit 3 lớp 3 Wonderful World, hướng dẫn giải SGK tiếng Anh lớp 3 Unit 3 Lesson 2.

94 47 lượt tải Tải xuống
Tiếng Anh 3 Wonderful World Unit 3 Lesson 2
1. Listen and point. Repeat
(Nghe và ch. Lp li)
2. Listen and tick
(Nghe và tích)
Gi ý đáp án
They’re elephants.
They’re a brother and a sister
3. Look and say
(Nhìn và nói)
4. Listen and repeat
(Nghe và lp li)
5. Point and say
(Ch và nói)
Gi ý đáp án
1. These are monkeys.
2. Those are lions.
3. These are cats.
4. Those are giraffes.
5. These are dogs.
6. Those are elephants.
6. Listen and sing
(Nghe và hát)
7. Listen and tick
(Nghe và tích)
Gi ý đáp án
1. a
2. b
3. b
4. a
5. b
Ni dung bài nghe
1. This is a giraffe.
(Đây là một con hươu cao cổ.)
2. That is a lion.
(Đó là một con sư tử.)
3. These are monkeys.
(Đây là những con kh.)
4. Those are rabbits.
(Đó là nhng con th.)
5. Those are elephants.
(Đó là nhng con voi.)
8. Let’s play
(Hãy chơi)
9. Look and say
(Nhìn và nói)
Gi ý đáp án
1. These are elephants.
(Đây là những con voi.)
2. These are dogs.
(Đây là những con chó.)
3. Those are lions.
(Đó là những con sư tử.)
4. These are giraffes.
(Đây là những con hươu cao c.)
5. These are monkeys.
(Đây là những con kh.)
| 1/6

Preview text:

Tiếng Anh 3 Wonderful World Unit 3 Lesson 2
1. Listen and point. Repeat (Nghe và chỉ. Lặp lại) 2. Listen and tick (Nghe và tích) Gợi ý đáp án They’re elephants.
They’re a brother and a sister 3. Look and say (Nhìn và nói) 4. Listen and repeat (Nghe và lặp lại) 5. Point and say (Chỉ và nói) Gợi ý đáp án 1. These are monkeys. 2. Those are lions. 3. These are cats. 4. Those are giraffes. 5. These are dogs. 6. Those are elephants. 6. Listen and sing (Nghe và hát) 7. Listen and tick (Nghe và tích) Gợi ý đáp án 1. a 2. b 3. b 4. a 5. b Nội dung bài nghe 1. This is a giraffe.
(Đây là một con hươu cao cổ.) 2. That is a lion.
(Đó là một con sư tử.) 3. These are monkeys.
(Đây là những con khỉ.) 4. Those are rabbits. (Đó là những con thỏ.) 5. Those are elephants. (Đó là những con voi.) 8. Let’s play (Hãy chơi) 9. Look and say (Nhìn và nói) Gợi ý đáp án 1. These are elephants. (Đây là những con voi.) 2. These are dogs. (Đây là những con chó.) 3. Those are lions.
(Đó là những con sư tử.) 4. These are giraffes.
(Đây là những con hươu cao cổ.) 5. These are monkeys.
(Đây là những con khỉ.)