



















Preview text:
GIẢI CHI TIẾT TỪNG PHẦN
ETS 2022 Test 1 (Listening + Reading + dịch tiếng Việt)
Biên soạn bởi đội ngũ tiếng Anh thầy Quý KFire Academic Team https://tienganhthayquy.com/
Thi thử TOEIC và đáp án: ht ps:/ tienganhthayquy.com/luyen-thi-toeic/
Group giải đề ETS: ht ps:/ www.facebook.com/groups/2541013729551719/ Mục lục
PART 1 (1-6). . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3
PART 2 (7-31). . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .7
PART 3 (32-70). . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .14
PART 4 (71-100). . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .40
PART 5 (101-130). . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .60
PART 6 (131-146). . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .68
PART 7 (147-200). . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .77
Trung tâm tiếng Anh thầy Quý - số 1 TOEIC online
Nhiệt tình - dạy kỹ - trọng tâm
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
ht ps:/ tienganhthayquy.com
Thi thử TOEIC và đáp án: ht ps:/ tienganhthayquy.com/luyen-thi-toeic/
Group giải đề ETS: ht ps:/ www.facebook.com/groups/2541013729551719/ PART 1 (1-6) 1. (A) He's parking a truck.
(A) Anh ta đang đỗ xe tải
(B) He's lifting some furniture.
(B) Anh ta đang chuyển một số đồ đạc trong nhà (C) He's starting an engine. (C) Anh ta đang nổ máy (D) He's driving a car. (D) Anh ta đang lái xe
Trung tâm tiếng Anh thầy Quý - số 1 TOEIC online
Nhiệt tình - dạy kỹ - trọng tâm
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
Thi thử TOEIC và đáp án: ht ps:/ tienganhthayquy.com/luyen-thi-toeic/
Group giải đề ETS: ht ps:/ www.facebook.com/groups/2541013729551719/ 2
(A) Some curtains have been closed.
(A) Một vài chiếc rèm đã đóng lại.
(B) Some jackets have been laid on a chair.
(B) Một vài chiếc áo khoác được để trên ghế.
(C) Some people are gathered around a desk.
(C) Một vài người đang tập trung ở cái bàn.
(D) Someone is turning on a lamp.
(D) Ai đó đang bật chiếc đèn bàn.
Trung tâm tiếng Anh thầy Quý - số 1 TOEIC online
Nhiệt tình - dạy kỹ - trọng tâm
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
ht ps:/ tienganhthayquy.com
Thi thử TOEIC và đáp án: ht ps:/ tienganhthayquy.com/luyen-thi-toeic/
Group giải đề ETS: ht ps:/ www.facebook.com/groups/2541013729551719/ 3
(A) One of the women is reaching into her bag.
(A) Một trong số những người phụ nữ đang thò tay
(B) The women are waiting in a line. vào túi của cô ấy.
(C) The man is leading a tour group.
(B) Những người phụ nữ đang xếp hàng chờ đợi.
(D) The man is opening a cash register.
(C) Người đàn ông đang dẫn một nhóm người đi du lịch
(D) Người đàn ông đang mở máy tính tiền.
Trung tâm tiếng Anh thầy Quý - số 1 TOEIC online
Nhiệt tình - dạy kỹ - trọng tâm
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
Thi thử TOEIC và đáp án: ht ps:/ tienganhthayquy.com/luyen-thi-toeic/
Group giải đề ETS: ht ps:/ www.facebook.com/groups/2541013729551719/ 4
(A) The man is bending over a bicycle.
(A) Người đàn ông đang cúi xuống một chiếc xe
(B) A wheel has been propped against a stack of đạp. bricks.
(B) Một bánh xe được tựa vào một chồng gạch.
(C) The man is collecting some pieces of wood.
(C) Người đàn ông đang thu thập một vài mảnh
(D) A handrail is being installed. gỗ.
(D) Một lan can đang được cài đặt.
Trung tâm tiếng Anh thầy Quý - số 1 TOEIC online
Nhiệt tình - dạy kỹ - trọng tâm
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
ht ps:/ tienganhthayquy.com
Thi thử TOEIC và đáp án: ht ps:/ tienganhthayquy.com/luyen-thi-toeic/
Group giải đề ETS: ht ps:/ www.facebook.com/groups/2541013729551719/ 5
(A) An armchair has been placed under a window.
(A) Một chiếc ghế bành được đặt dưới cái cửa sổ.
(B) Some reading materials have fallen on the floor.
(B) Một số tài liệu đọc bị rơi dưới sàn.
(C) Some flowers are being watered.
(C) Một số bông hoa đang được tưới nước.
(D) Some picture frames are hanging on a wal .
(D) Một số khung ảnh được treo trên tường.
Trung tâm tiếng Anh thầy Quý - số 1 TOEIC online
Nhiệt tình - dạy kỹ - trọng tâm
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
Thi thử TOEIC và đáp án: ht ps:/ tienganhthayquy.com/luyen-thi-toeic/
Group giải đề ETS: ht ps:/ www.facebook.com/groups/2541013729551719/ 6
(A) She's adjusting the height of an umbrella.
(A) Cô ấy đang điều chỉnh độ cao của chiếc dù.
(B) She's inspecting the tires on a vending cart.
(B) Cô ấy đang kiểm tra lốp xe trên chiếc xe bán
(C) There's a mobile food stand on a walkway. hàng tự động.
(D) There are some cooking utensils on the ground.
(C) Có một quầy bán đồ ăn di động trên lối đi
(D) Có một vài dụng cụ nấu ăn trên mặt đất
Trung tâm tiếng Anh thầy Quý - số 1 TOEIC online
Nhiệt tình - dạy kỹ - trọng tâm
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
ht ps:/ tienganhthayquy.com
Thi thử TOEIC và đáp án: ht ps:/ tienganhthayquy.com/luyen-thi-toeic/
Group giải đề ETS: ht ps:/ www.facebook.com/groups/2541013729551719/ PART 2 (7-31) 7-9
7. Why was this afternoon's meeting canceled?
7. Tại sao cuộc họp chiều nay bị hủy vậy? (A) Room 206, I think.
(A) Phòng 206, tôi nghĩ vậy.
(B) Because the manager is out of the office.
(B) Bởi quản lý vắng mặt.
(C) Let's review the itinerary for our trip.
(C) Hãy xem lại hành trình cho chuyến đi của chúng ta.
8. You use the company fitness center, don't you?
8. Bạn sử dụng trung tâm thể dục của công ty, phải
(A) Yes, every now and then. không?
(B) Please center the text on the page.
(A) Có, thỉnh thoảng. (C) I think it fits you wel .
(B) Vui lòng căn giữa văn bản trên trang.
(C) Tôi nghĩ nó phù hợp với bạn.
9. Do you have the images from the graphics
9. Bạn có hình ảnh từ bộ phận đồ họa không? department?
(A) OK, không thành vấn đề.
(A) OK, that won't be a problem.
(B) Một máy ảnh có độ nét cao. (B) A high-definition camera.
(C) Chưa, họ vẫn chưa sẵn sàng.
(C) No, they're not ready yet.
Trung tâm tiếng Anh thầy Quý - số 1 TOEIC online
Nhiệt tình - dạy kỹ - trọng tâm
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
Thi thử TOEIC và đáp án: ht ps:/ tienganhthayquy.com/luyen-thi-toeic/
Group giải đề ETS: ht ps:/ www.facebook.com/groups/2541013729551719/ 10-13
10. When are you moving to your new office?
10. Khi nào bạn chuyển đến văn phòng mới?
(A) The office printer over there.
(A) Máy in văn phòng ở đằng kia nhé.
(B) The water bill is high this month.
(B) Hóa đơn tiền nước tháng này cao.
(C) The schedule is being revised.
(C) Lịch trình đang được sửa đổi.
11. Would you like to sign up for the company
11. Bạn có muốn đăng ký khóa tu của công ty không? retreat?
(A) Chắc chắn rồi, tôi sẽ viết tên tôi vào.
(A) Sure, I'll write my name down. (B) Tối đa là 20 người. (B) Twenty people, maximum.
(C) Tôi có thể kí tên lại không? (C) Can I replace the sign?
12. How often do I have to submit my time sheet?
12. Tôi phải nộp bảng thời gian của mình bao lâu một (A) Five sheets of paper. lần?
(B) You need to do it once a week. (A) Năm tờ giấy.
(C) No, I don't usually wear a watch.
(B) Bạn cần làm điều đó mỗi tuần một lần.
(C) Không, tôi không thường đeo đồng hồ.
13. I can buy a monthly gym membership, right?
13. Tôi có thể mua thẻ thành viên phòng tập thể dục
(A) A very popular exercise routine. hàng tháng đúng chứ?
(B) The exercise room is on your right.
(A) Một thói quen tập thể dục rất phổ biến.
(C) Yes, at the front desk.
(B) Phòng tập nằm ở phía bên phải của bạn.
(C) Vâng, bạn mua ở quầy lễ tân nhé.
Trung tâm tiếng Anh thầy Quý - số 1 TOEIC online
Nhiệt tình - dạy kỹ - trọng tâm
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
ht ps:/ tienganhthayquy.com
Thi thử TOEIC và đáp án: ht ps:/ tienganhthayquy.com/luyen-thi-toeic/
Group giải đề ETS: ht ps:/ www.facebook.com/groups/2541013729551719/ 14-17
14. Have you put the price tags on all the clearance
14. Bạn đã đặt bảng giá trên tất cả các vật dụng chưa? items?
(A) Vâng, mọi thứ đã được dán nhãn hết rồi.
(A) Yes, everything's been labeled.
(B) Trời có một chút mây. (B) It is a little cloudy.
(C) Thẻ tên của bạn ở đâu? (C) Where is your name tag?
15. Don't we still need to change the newspaper
15. Không phải chúng ta vẫn cần thay đổi bố cục tờ báo layout? sao?
(A) Down the hall on your right.
(A) Xuống dưới sảnh phía bên phải của bạn.
(B) No, it's already been changed.
(B) Không, nó đã được thay đổi. (C) A new computer program.
(C) Một chương trình máy tính mới.
16. What's the total cost of the repair work?
16. Tổng chi phí của việc sửa chữa là bao nhiêu?
(A) It's free because of the warranty.
(A) Nó miễn phí vì có bảo hành.
(B) I have some boxes you can use.
(B) Tôi có một số hộp bạn có thể sử dụng. (C) In a couple of hours. (C) Trong một vài giờ.
17. Where can I get a new filing cabinet?
17. Tôi có thể lấy tủ hồ sơ mới ở đâu?
(A) All of the cabins have been rented.
(A) Tất cả các cabin đã được thuê.
(B) I'll put the tiles in the corner.
(B) Tôi sẽ đặt các tiêu đề vào góc.
(C) All furniture requests must be approved first.
(C) Tất cả các yêu cầu về đồ đạc phải được chấp thuận trước.
Trung tâm tiếng Anh thầy Quý - số 1 TOEIC online
Nhiệt tình - dạy kỹ - trọng tâm
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015 htps:/tienganhthayquy.com
Downloaded by Nguyen Linh (vjt23@gmail.com)
Thi thử TOEIC và đáp án: ht ps:/ tienganhthayquy.com/luyen-thi-toeic/
Group giải đề ETS: ht ps:/ www.facebook.com/groups/2541013729551719/ 18-21
18. How do I reset my password?
18. Làm cách nào để đặt lại mật khẩu của tôi? (A) By the end of the month. (A) Đến cuối tháng.
(B) You should cal the help desk.
(B) Bạn nên gọi cho bàn hỗ trợ.
(C) Thanks for setting the table.
(C) Cảm ơn vì đã đặt bàn.
19. Could you check to see if that monitor is plugged
19. Bạn có thể kiểm tra xem màn hình đó đã được cắm in? vào chưa? (A) I didn't send them yet. (A) Tôi chưa gửi chúng. (B) A longer power cord.
(B) Một dây nguồn dài hơn.
(C) Do you want me to check them al ?
(C) Bạn có muốn tôi kiểm tra tất cả chúng không?
20. Is the new inventory process more efficient?
20. Quy trình kiểm kê mới có hiệu quả hơn không?
(A) It only took me an hour.
(A) Tôi chỉ mất một giờ để hoàn thành. (B) Yes, she's new here.
(B) Vâng, cô ấy là người mới ở đây. (C) I'll have the fish. (C) Tôi sẽ có cá.
21. Would you like some ice cream or cake for
21. Bạn có muốn ăn kem hoặc bánh ngọt để tráng dessert? miệng không? (A) Because I'm hungry. (A) Vì tôi đói. (B) Yes, I liked it. (B) Vâng, tôi thích nó.
(C) I'm trying to avoid sugar.
(C) Tôi đang ăn kiêng đường.
Trung tâm tiếng Anh thầy Quý - số 1 TOEIC online
Nhiệt tình - dạy kỹ - trọng tâm
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
ht ps:/ tienganhthayquy.com
Downloaded by Nguyen Linh (vjt23@gmail.com)
Thi thử TOEIC và đáp án: ht ps:/ tienganhthayquy.com/luyen-thi-toeic/
Group giải đề ETS: ht ps:/ www.facebook.com/groups/2541013729551719/ 22-25
22. Who's doing the product demonstration this
22. Chiều nay ai sẽ trình diễn sản phẩm? afternoon?
(A) Bến xe buýt đó đã đóng cửa, xin lỗi.
(A) That bus station is closed, sorry.
(B) Tôi sẽ đi New York vào giờ ăn trưa.
(B) I'm leaving for New York at lunchtime.
(C) Để tôi cho bạn xem một vài cái nữa.
(C) Let me show you a few more.
23. Your presentation's being reviewed at today's
23. Bài thuyết trình của bạn đang được xem xét tại manager's meeting.
cuộc họp của quản lý ngày hôm nay.
(A) I didn't have much time to complete it.
(A) Tôi không có nhiều thời gian để hoàn thành nó. (B) Next slide, please.
(B) Làm ơn cho slide tiếp theo.
(C) That movie had great reviews.
(C) Bộ phim đó đã được đánh giá rất tốt.
24. Don't you carry these shoes in red?
24. Bạn không mang theo những đôi giày màu đỏ sao? (A) I'll lift from this end.
(A) Tôi sẽ nâng từ phần đuôi nhé.
(B) There's a new shipment coming tomorrow.
(B) Có một lô hàng mới được giao đến vào ngày
(C) I have time to read it now. mai.
(C) Bây giờ tôi có thời gian để đọc nó .
25. Would you like to have lunch with the clients?
25. Bạn có muốn ăn trưa với khách hàng không? (A) About a three-hour flight. (A) Khoảng ba giờ bay.
(B) The first stage of the project.
(B) Giai đoạn đầu tiên của dự án.
(C) Sure, we can go to the cafe downstairs.
(C) Chắc chắn rồi, chúng ta có thể đi đến quán cà
phê ở tầng dưới.
Trung tâm tiếng Anh thầy Quý - số 1 TOEIC online
Nhiệt tình - dạy kỹ - trọng tâm
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015 htps:/tienganhthayquy.com
Downloaded by Nguyen Linh (vjt23@gmail.com)
Thi thử TOEIC và đáp án: ht ps:/ tienganhthayquy.com/luyen-thi-toeic/
Group giải đề ETS: ht ps:/ www.facebook.com/groups/2541013729551719/ 26-29
26. How about hiring an event planner to organize the
26. Về việc thuê một người tổ chức sự kiện để tổ chức holiday party?
bữa tiệc kỳ nghỉ thì sao?
(A) I think it's on the lower shelf.
(A) Tôi nghĩ nó ở kệ thấp hơn. (B) Sure, I'd love to attend.
(B) Chắc chắn rồi, tôi rất muốn tham dự.
(C) There's not much money in the budget.
(C) Không có nhiều tiền trong ngân sách.
27. Isn't that carmaker planning to start exporting
27. Không phải nhà sản xuất ô tô đó đang có kế hoạch electric cars?
bắt đầu xuất khẩu ô tô điện sao?
(A) Yes, I've heard that's the plan.
(A) Vâng, tôi nghe nói đó là kế hoạch.
(B) A ticket to next year's car show.
(B) Một vé tham dự triển lãm xe hơi năm sau.
(C) Congratulations on your promotion!
(C) Chúc mừng bạn đã thăng chức!
28. David trained the interns to use the company
28. David đã huấn luyện cho các sinh viên thực tập database, didn't he?
cách sử dụng cơ sở dữ liệu của công ty phải không?
(A) Actual y, it was Hil ary.
(A) Thực ra là Hil ary. (B) An internal audit.
(B) Một cuộc kiểm toán nội bộ. (C) He's good company.
(C) Anh ấy là công ty tốt.
29. Who's responsible for researching the housing
29. Ai là người chịu trách nhiệm nghiên cứu thị trường market in India? nhà ở ở Ấn Độ?
(A) The senior director is heading up that team.
(A) Giám đốc cấp cao đang chỉ đạo nhóm đó.
(B) Every morning at ten o'clock.
(B) Mỗi buổi sáng lúc mười giờ. (C) Yes, it's on Main Street.
(C) Vâng, nó nằm trên đường phố chính.
Trung tâm tiếng Anh thầy Quý - số 1 TOEIC online
Nhiệt tình - dạy kỹ - trọng tâm
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
ht ps:/ tienganhthayquy.com
Downloaded by Nguyen Linh (vjt23@gmail.com)
Thi thử TOEIC và đáp án: ht ps:/ tienganhthayquy.com/luyen-thi-toeic/
Group giải đề ETS: ht ps:/ www.facebook.com/groups/2541013729551719/ 30-31
30. Have you arranged a ride to take us to the
30. Bạn đã sắp xếp một chuyến xe để đưa chúng tôi
convention center, or should I?
đến trung tâm hội nghị chưa, hay tôi nên tự làm?
(A) Unfortunately, there isn't an extra bag.
(A) Thật không may, không có túi dư.
(B) I don't have the phone number for the taxi
(B) Tôi không có số điện thoại của dịch vụ taxi. service.
(C) Chúng tôi đã chấp nhận thẻ tín dụng trước đó.
(C) We've accepted credit cards before.
31. These purchases should have been entered on your
31. Những khoản mua này đáng lẽ phải được nhập vào expense report.
báo cáo chi phí của bạn.
(A) No thanks, I don't need anything from the store.
(A) Không, cảm ơn, tôi không cần bất cứ thứ gì từ cửa
(B) The entrance is on Thirty-First Street. hàng.
(C) I thought I had until Friday to do that.
(B) Lối vào nằm trên Đường Ba mươi mốt.
(C) Tôi nghĩ rằng tôi phải làm việc này cho đến thứ Sáu.
Trung tâm tiếng Anh thầy Quý - số 1 TOEIC online
Nhiệt tình - dạy kỹ - trọng tâm
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
ht ps:/ tienganhthayquy.com
Downloaded by Nguyen Linh (vjt23@gmail.com)
Thi thử TOEIC và đáp án: ht ps:/ tienganhthayquy.com/luyen-thi-toeic/
Group giải đề ETS: ht ps:/ www.facebook.com/groups/2541013729551719/ PART 3 (32-70) 32-34
N-Br: Hi, it's Martina from Accounting. (32),(33) I'd like
N-Br: Xin chào, tôi là Martina từ Kế toán. (32), (33) Tôi
to reserve the main conference room for a meeting. I'll
muốn đặt trước phòng họp chính cho một cuộc họp. Tôi
sẽ dẫn đầu vào thứ Sáu với các đồng nghiệp từ văn phòng
be leading on Friday with colleagues from our New
New York của chúng tôi. York office.
M-Gn: Chắc chắn, đó không phải là vấn đề. (33) Cuộc họp
M-Gn: Sure, that shouldn't be a problem. (33) What time is
diễn ra lúc mấy giờ? the meeting?
W-Br: Đó là từ chín đến mười một giờ sáng.
W-Br: It’s from nine to eleven A.M.
M-Cn: OK - (33) Tôi sẽ chặn thời gian đó cho bạn. Bạn có
cần thiết bị đặc biệt nào ngoài máy tính xách tay và máy
M-Cn: OK - (33) I’ll block off that time slot for you. Do chiếu không?
you need any special equipment besides a laptop and projector?
W-Br: Không, nhưng (34) Tôi cần chìa khóa để có thể đến
sớm một chút và thiết lập. Tôi có thể lấy nó vào sáng thứ sáu không?
W-Br: No, but (34) I need the key so I can go in a little
early and set up. Can I pick that up on Friday morning? M-Cn: Đương nhiên rồi M-Cn: Absolutely.
32. What is the woman preparing for?
32. Người phụ nữ đang chuẩn bị cho những gì? A. A move to new city
A. Chuyển đến thành phố mới B. A business trip B. Một chuyến công tác C. A building tour
C. Một chuyến tham quan tòa nhà
D. A meeting with visiting col eagues
D. Một cuộc gặp gỡ với các đồng nghiệp đến thăm
Trung tâm tiếng Anh thầy Quý - số 1 TOEIC online
Nhiệt tình - dạy kỹ - trọng tâm
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
ht ps:/ tienganhthayquy.com
Downloaded by Nguyen Linh (vjt23@gmail.com)
Thi thử TOEIC và đáp án: ht ps:/ tienganhthayquy.com/luyen-thi-toeic/
Group giải đề ETS: ht ps:/ www.facebook.com/groups/2541013729551719/
33. Who most likely is the man?
33. Ai có khả năng là người đàn ông nhất? A. An accountant A. Một kế toán
B. An administrative assistant
B. Một trợ lý hành chính C. A marketing director
C. Một giám đốc tiếp thị D. A company president D. Một chủ tịch công ty
34. What does the woman want to pick up on Friday
34. Người phụ nữ muốn nhặt gì vào sáng thứ Sáu? morning? A. Bản đồ tòa nhà A. A building map B. Chìa khóa phòng B. A room key C. Một thẻ ID C. An ID card D. Thẻ đậu xe D. A parking pass
Trung tâm tiếng Anh thầy Quý - số 1 TOEIC online
Nhiệt tình - dạy kỹ - trọng tâm
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015 htps:/tienganhthayquy.com
Downloaded by Nguyen Linh (vjt23@gmail.com)
Thi thử TOEIC và đáp án: ht ps:/ tienganhthayquy.com/luyen-thi-toeic/
Group giải đề ETS: ht ps:/ www.facebook.com/groups/2541013729551719/ 35-37
W-Am: Satoshi, (35) have you already started working
W-Am: Satoshi, (35) bạn đã bắt đầu tính toán ngân sách
on the budget for next year? cho năm tới chưa?
M-Au: Not yet. . buti do plan to start it in the next day or
M-Au: Vẫn chưa . . nhưng tôi dự định sẽ bắt đầu nó vào so. ngày tới.
W-Am: OK, perfect. (36) I'd like to add some new
W-Am: OK, hoàn hảo. (36) Tôi muốn thêm một số kỹ sư
engineers to my team next year if we can afford it. I
mới vào nhóm của mình vào năm tới nếu chúng tôi có đủ
thought one might be enough, but I realized we'll probably
khả năng. Tôi nghĩ một người có thể là đủ, nhưng tôi nhận
need three to handle our company's new contracts.
ra có lẽ chúng tôi sẽ cần ba người để xử lý các hợp đồng mới của công ty.
M-Au: No problem. I can include that in the budget. (37)
I’ll just need the details about the positions, including
M-Au: Không sao. Tôi có thể đưa khoản đó vào ngân sách.
the job titles and expected salaries. Could you send that
(37) Tôi sẽ chỉ cần thông tin chi tiết về các vị trí, bao gồm to me?
cả chức danh công việc và mức lương dự kiến. Bạn có thể
gửi cái đó cho tôi được không?
35. What task is the man responsible for?
35. Người đàn ông chịu trách nhiệm về nhiệm vụ gì? A. Writing a budget A. Viết ngân sách B. Reviewing job appliances
B. Xem xét đồ dùng công việc
C. Organizing a company newsletter
C. Tổ chức một bản tin công ty D. Updating an employee D. Cập nhật nhân viên
Trung tâm tiếng Anh thầy Quý - số 1 TOEIC online
Nhiệt tình - dạy kỹ - trọng tâm
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
ht ps:/ tienganhthayquy.com
Downloaded by Nguyen Linh (vjt23@gmail.com)
Thi thử TOEIC và đáp án: ht ps:/ tienganhthayquy.com/luyen-thi-toeic/
Group giải đề ETS: ht ps:/ www.facebook.com/groups/2541013729551719/
36. What does the woman want to do next year?
36. Người phụ nữ muốn làm gì trong năm tới? A. Organize a trade show
A. Tổ chức triển lãm thương mại B. Open a new store
B. Mở một cửa hàng mới C. Redesign a product catalog
C. Thiết kế lại danh mục sản phẩm
D. Hire some team members
D. Thuê một số thành viên trong nhóm
37. What does the man ask the woman to do?
37. Người đàn ông yêu cầu người phụ nữ làm gì? A. Order some business cards
A. Đặt một số danh thiếp B. Write a press release
B. Viết thông cáo báo chí
C. Provide some additional details
C. Cung cấp một số chi tiết bổ sung D. Set up a meeting time
D. Thiết lập thời gian họp
Trung tâm tiếng Anh thầy Quý - số 1 TOEIC online
Nhiệt tình - dạy kỹ - trọng tâm
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015 htps:/tienganhthayquy.com
Downloaded by Nguyen Linh (vjt23@gmail.com)
Thi thử TOEIC và đáp án: ht ps:/ tienganhthayquy.com/luyen-thi-toeic/
Group giải đề ETS: ht ps:/ www.facebook.com/groups/2541013729551719/ 38-40
M-Cn: Welcome to Business Suit Outlet. How can I help
M-Cn: Chào mừng đến với Business Suit Outlet. Làm thế you? nào để tôi giúp bạn?
W-Br: Hello, (38) I’m interviewing for a job next week,
W-Br: Xin chào, (38) Tôi sẽ phỏng vấn xin việc vào tuần
and I wanted to buy a new suit.
tới và tôi muốn mua một bộ đồ mới.
M-Cn: Congratulations! Do you have anything particular in
M-Cn: Xin chúc mừng! Bạn có điều gì đặc biệt trong tâm mind? trí?
W-BrL Well, (39) there's one in your display window
W-BrL Chà, (39) có một cái trong cửa sổ hiển thị của bạn
that looks nice. But I don't really like the color.
trông đẹp. Nhưng tôi không thực sự thích màu sắc.
M-Cn: That one only comes in black. But we do have suits
M-Cn: Cái đó chỉ có màu đen. Nhưng chúng tôi có những bộ
in other colors that are fashionable and appropriate for
quần áo có màu sắc khác hợp thời trang và thích hợp cho business việc kinh doanh
W-Br: OK. I can only spend 150 dollars, and 'd like a style
W-Br: Được. Tôi chỉ có thể chi 150 đô la, và muốn một
similar to the one in the window.
phong cách tương tự như phong cách trong cửa sổ.
M-Cn: Let me show you some suits in that price range. By
M-Cn: Để tôi cho bạn xem một số bộ quần áo trong tầm giá
the way, (40) any alterations needed for the suit are
đó. Nhân tiện, (40) bất kỳ thay đổi nào cần thiết cho bộ đồ included in the price.
đều được bao gồm trong giá.
38. What does the woman need a suit for?
38. Người phụ nữ cần một bộ vest để làm gì? A. A job interview
A. Một cuộc phỏng vấn việc làm B. A fashion show
B. Một buổi biểu diễn thời trang C. A family celebration
C. Một lễ kỷ niệm gia đình D. A television appearance
D. Một sự xuất hiện trên truyền hình
Trung tâm tiếng Anh thầy Quý - số 1 TOEIC online
Nhiệt tình - dạy kỹ - trọng tâm
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
ht ps:/ tienganhthayquy.com
Downloaded by Nguyen Linh (vjt23@gmail.com)