GIẢI CHI TIẾT TỪNG PHN
ETS 2022 Test 1 (Listening + Reading + dịch tiếng Việt)
Biên soạn bởi đội ngũ tiếng Anh thầy Quý
KFire Academic Team
https://tienganhthayquy.com/
Thi thử TOEIC đáp án: https://tienganhthayquy.com/luyen-thi-toeic/
Group giải đề ETS: https://www.facebook.com/groups/2541013729551719/
Mục lục
PART 1 (1-6)............................................................................................................................................................................................ 3
PART 2 (7-31)...........................................................................................................................................................................................7
PART 3 (32-70).......................................................................................................................................................................................14
PART 4 (71-100).....................................................................................................................................................................................40
PART 5 (101-130)...................................................................................................................................................................................60
PART 6 (131-146)...................................................................................................................................................................................68
PART 7 (147-200)...................................................................................................................................................................................77
Trung tâm tiếng Anh thầy Quý - số 1 TOEIC online
Nhiệt tình - dạy kỹ - trọng tâm
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
https://tienganhthayquy.com
Thi thử TOEIC đáp án: https://tienganhthayquy.com/luyen-thi-toeic/
Group giải đề ETS: https://www.facebook.com/groups/2541013729551719/
PART 1 (1-6)
1.
(A) He's parking a truck.
(B) He's lifting some furniture.
(C) He's starting an engine.
(D) He's driving a car.
(A) Anh ta đang đỗ xe tải
(B) Anh ta đang chuyển một số đồ đạc trong nhà
(C) Anh ta đang nổ máy
(D) Anh ta đang lái xe
Trung tâm tiếng Anh thầy Quý - số 1 TOEIC online
Nhiệt tình - dạy kỹ - trọng tâm
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
Thi thử TOEIC đáp án: https://tienganhthayquy.com/luyen-thi-toeic/
Group giải đề ETS: https://www.facebook.com/groups/2541013729551719/
2
(A) Some curtains have been closed.
(B) Some jackets have been laid on a chair.
(C) Some people are gathered around a desk.
(D) Someone is turning on a lamp.
(A) Một vài chiếc rèm đã đóng lại.
(B) Một vài chiếc áo khoác được để trên ghế.
(C) Một vài người đang tập trung cái n.
(D) Ai đó đang bật chiếc đèn n.
Trung tâm tiếng Anh thầy Quý - số 1 TOEIC online
Nhiệt tình - dạy kỹ - trọng tâm
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
https://tienganhthayquy.com
Thi thử TOEIC đáp án: https://tienganhthayquy.com/luyen-thi-toeic/
Group giải đề ETS: https://www.facebook.com/groups/2541013729551719/
3
(A) One of the women is reaching into her bag.
(B) The women are waiting in a line.
(C) The man is leading a tour group.
(D) The man is opening a cash register.
(A) Một trong số những người phụ nữ đang thò tay
vào túi của ấy.
(B) Những người phụ nữ đang xếp hàng chờ đợi.
(C) Người đàn ông đang dẫn một nhóm người đi du
lịch
(D) Người đàn ông đang mở máy tính tiền.
Trung tâm tiếng Anh thầy Quý - số 1 TOEIC online
Nhiệt tình - dạy kỹ - trọng tâm
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
Thi thử TOEIC đáp án: https://tienganhthayquy.com/luyen-thi-toeic/
Group giải đề ETS: https://www.facebook.com/groups/2541013729551719/
4
(A) The man is bending over a bicycle.
(B) A wheel has been propped against a stack of
bricks.
(C) The man is collecting some pieces of wood.
(D) A handrail is being installed.
(A) Người đàn ông đang cúi xuống một chiếc xe
đạp.
(B) Một bánh xe được tựa vào một chồng gạch.
(C) Người đàn ông đang thu thập một vài mảnh
gỗ.
(D) Một lan can đang được cài đặt.
Trung tâm tiếng Anh thầy Quý - số 1 TOEIC online
Nhiệt tình - dạy kỹ - trọng tâm
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
https://tienganhthayquy.com
Thi thử TOEIC đáp án: https://tienganhthayquy.com/luyen-thi-toeic/
Group giải đề ETS: https://www.facebook.com/groups/2541013729551719/
5
(A) Một chiếc ghế bành được đặt dưới cái cửa sổ.
(B) Một số tài liệu đọc bị rơi dưới sàn.
(C) Một s bông hoa đang được tưới nước.
(D) Một số khung ảnh được treo trên tường.
Trung tâm tiếng Anh thầy Quý - số 1 TOEIC online
Nhiệt tình - dạy kỹ - trọng tâm
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
Thi thử TOEIC đáp án: https://tienganhthayquy.com/luyen-thi-toeic/
Group giải đề ETS: https://www.facebook.com/groups/2541013729551719/
6
(A) ấy đang điều chỉnh độ cao của chiếc dù.
(B) ấy đang kiểm tra lốp xe trên chiếc xe bán
hàng tự động.
(C) một quầy bán đồ ăn di động trên lối đi
(D) một vài dụng cụ nấu ăn trên mặt đất
Trung tâm tiếng Anh thầy Quý - số 1 TOEIC online
Nhiệt tình - dạy kỹ - trọng tâm
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
https://tienganhthayquy.com
Thi thử TOEIC đáp án: https://tienganhthayquy.com/luyen-thi-toeic/
Group giải đề ETS: https://www.facebook.com/groups/2541013729551719/
PART 2 (7-31)
7-9
7. Why was this afternoon's meeting canceled?
(A) Room 206, I think.
(B) Because the manager is out of the office.
(C) Let's review the itinerary for our trip.
7. Tại sao cuộc họp chiều nay bị hủy vậy?
(A) Phòng 206, tôi nghĩ vậy.
(B) Bởi quản vắng mặt.
(C) Hãy xem lại hành trình cho chuyến đi của chúng ta.
8. You use the company fitness center, don't you?
(A) Yes, every now and then.
(B) Please center the text on the page.
(C) I think it fits you well.
8. Bạn sử dụng trung tâm thể dục của công ty, phải
không?
(A) Có, thỉnh thoảng.
(B) Vui lòng căn giữa văn bản trên trang.
(C) Tôi ng phù hợp với bạn.
9. Do you have the images fromthe graphics
department?
(A) OK, that won't be a problem.
(B) A high-definition camera.
(C) No, they're not ready yet.
9. Bạn hình ảnh từ bộ phận đồ họa không?
(A) OK, không thành vấn đề.
(B) Một máy nh độ nét cao.
(C) Chưa, họ vẫn chưa sẵn ng.
Trung tâm tiếng Anh thầy Quý - số 1 TOEIC online
Nhiệt tình - dạy kỹ - trọng tâm
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
Thi thử TOEIC đáp án: https://tienganhthayquy.com/luyen-thi-toeic/
Group giải đề ETS: https://www.facebook.com/groups/2541013729551719/
10-13
10. When are you moving to your new office?
(A) The office printer over there.
(B) The water bill is high this month.
(C) The schedule is being revised.
10. Khi nào bạn chuyển đến văn phòng mới?
(A) Máy in văn phòng đằng kia nhé.
(B) Hóa đơn tiền nước tháng này cao.
(C) Lịch trình đang được sửa đổi.
11. Would you like to sign up for the company
retreat?
(A) Sure, I'll write my name down.
(B) Twenty people, maximum.
(C) Can I replace the sign?
11. Bạn muốn đăng khóa tu của công ty không?
(A) Chắc chắn rồi, tôi s viết tên tôi o.
(B) Tối đa 20 người.
(C) Tôi thể tên lại không?
12. How often do I have to submit my time sheet?
(A) Five sheets of paper.
(B) You need to do it once a week.
(C) No, I don't usually wear a watch.
12. Tôi phải nộp bảng thời gian của mình bao lâu một
lần?
(A) Năm tờ giấy.
(B) Bạn cần làm điều đó mỗi tuần một lần.
(C) Không, tôi không thường đeo đồng hồ.
13. I can buy a monthly gym membership, right?
(A) A very popular exercise routine.
(B) The exercise room is on your right.
(C) Yes, at the front desk.
13. Tôi có thể mua thẻ thành viên phòng tập thể dục
hàng tháng đúng chứ?
(A) Một thói quen tập thể dục rất phổ biến.
(B) Phòng tập nằm phía bên phải của bạn.
(C) Vâng, bạn mua quầy lễ tân nhé.
Trung tâm tiếng Anh thầy Quý - số 1 TOEIC online
Nhiệt tình - dạy kỹ - trọng tâm
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
https://tienganhthayquy.com
Thi thử TOEIC đáp án: https://tienganhthayquy.com/luyen-thi-toeic/
Group giải đề ETS: https://www.facebook.com/groups/2541013729551719/
14-17
Downloaded by Nguyen Linh (vjt23@gmail.com)
14. Have you put the price tags on all the clearance
items?
(A) Yes, everything's been labeled.
(B) It is a little cloudy.
(C) Where is your name tag?
14. Bạn đã đặt bảng giá trên tất cả các vật dụng chưa?
(A) Vâng, mọi thứ đã được dán nhãn hết rồi.
(B) Trời một chút mây.
(C) Thẻ tên của bạn đâu?
15. Don't we still need to change the newspaper
layout?
(A) Down the hall on your right.
(B) No, it's already been changed.
(C) A new computer program.
15. Không phải chúng ta vẫn cần thay đổi bố cục tờ báo
sao?
(A) Xuống dưới sảnh phía bên phải của bạn.
(B) Không, đã được thay đổi.
(C) Một chương trình máy tính mới.
16. What's the total cost of the repair work?
(A) It's free because of the warranty.
(B) I have some boxes you can use.
(C) In a couple of hours.
16. Tổng chi phí của việc sửa chữa bao nhiêu?
(A) miễn phí bảo nh.
(B) Tôi một số hộp bạn thể sử dụng.
(C) Trong một i giờ.
17. Where can I get a new filing cabinet?
(A) All of the cabins have been rented.
(B) I'll put the tiles in the corner.
(C) All furniture requests must be approved first.
17. Tôi thể lấy tủ hồ mới đâu?
(A) Tất cả các cabin đã được th.
(B) Tôi sẽ đặt các tiêu đề vào c.
(C) Tất cả các yêu cầu về đồ đạc phải được chấp
thuận trước.
Trung tâm tiếng Anh thầy Quý - số 1 TOEIC online
Nhiệt tình - dạy kỹ - trọng tâm
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
https://tienganhthayquy.com
Thi thử TOEIC đáp án: https://tienganhthayquy.com/luyen-thi-toeic/
Group giải đề ETS: https://www.facebook.com/groups/2541013729551719/
18-21
Downloaded by Nguyen Linh (vjt23@gmail.com)
18. How do I reset my password?
(A) By the end of the month.
(B) You should call the help desk.
(C) Thanks for setting the table.
18. Làm cách nào để đặt lại mật khẩu của i?
(A) Đến cuối tháng.
(B) Bạn nên gọi cho bàn hỗ trợ.
(C) Cảm ơn đã đặt n.
19. Could you check to see if that monitor is plugged
in?
(A) I didn't send them yet.
(B) A longer power cord.
(C) Do you want me to check them all?
19. Bạn thể kiểm tra xem màn hình đó đã được cắm
vào chưa?
(A) Tôi chưa gửi chúng.
(B) Một dây nguồn dài hơn.
(C) Bạn muốn tôi kiểm tra tất cả chúng không?
20. Is the new inventory process more efficient?
(A) It only took me an hour.
(B) Yes, she's new here.
(C) I'll have the fish.
20. Quy trình kiểm mới hiệu quả hơn không?
(A) Tôi chỉ mất một giờ để hoàn thành.
(B) Vâng, ấy người mới đây.
(C) Tôi sẽ .
21. Would you like some ice cream or cake for
dessert?
(A) Because I'm hungry.
(B) Yes, I liked it.
(C) I'm trying to avoid sugar.
21. Bạn muốn ăn kem hoặc bánh ngọt để tráng
miệng không?
(A) tôi đói.
(B) Vâng, tôi thích nó.
(C) Tôi đang ăn kiêng đường.
Trung tâm tiếng Anh thầy Quý - số 1 TOEIC online
Nhiệt tình - dạy kỹ - trọng tâm
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
https://tienganhthayquy.com
Thi thử TOEIC đáp án: https://tienganhthayquy.com/luyen-thi-toeic/
Group giải đề ETS: https://www.facebook.com/groups/2541013729551719/
22-25
Downloaded by Nguyen Linh (vjt23@gmail.com)
22. Who's doing the product demonstration this
afternoon?
(A) That bus station is closed, sorry.
(B) I'm leaving for New York at lunchtime.
(C) Let me show you a few more.
22. Chiều nay ai s trình diễn sản phẩm?
(A) Bến xe buýt đó đã đóng cửa, xin lỗi.
(B) Tôi sẽ đi New York vào giờ ăn trưa.
(C) Để tôi cho bạn xem một vài cái nữa.
23. Your presentation's being reviewed at today's
manager's meeting.
(A) I didn't have much time to complete it.
(B) Next slide, please.
(C) That movie had great reviews.
23. Bài thuyết trình của bạn đang được xem xét tại
cuộc họp của quản lý ngày hôm nay.
(A) Tôi không nhiều thời gian để hoàn thành nó.
(B) Làm ơn cho slide tiếp theo.
(C) Bộ phim đó đã được đánh giá rất tốt.
24. Don't you carry these shoes in red?
(A) I'll lift from this end.
(B) There's a new shipment coming tomorrow.
(C) I have time to read it now.
24. Bạn không mang theo những đôi giày màu đỏ sao?
(A) Tôi sẽ nâng từ phần đuôi nhé.
(B) một hàng mới được giao đến vào ngày
mai.
(C) Bây giờ tôi thời gian để đọc .
25. Would you like to have lunch with the clients?
(A) About a three-hour flight.
(B) The first stage of the project.
(C) Sure, we can go to the cafe downstairs.
25. Bạn muốn ăn trưa với khách hàng không?
(A) Khoảng ba gi bay.
(B) Giai đoạn đầu tiên của dự án.
(C) Chắc chắn rồi, chúng ta thể đi đến quán
phê tầng dưới.
Trung tâm tiếng Anh thầy Quý - số 1 TOEIC online
Nhiệt tình - dạy kỹ - trọng tâm
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
https://tienganhthayquy.com
Thi thử TOEIC đáp án: https://tienganhthayquy.com/luyen-thi-toeic/
Group giải đề ETS: https://www.facebook.com/groups/2541013729551719/
26-29
Downloaded by Nguyen Linh (vjt23@gmail.com)
26. How about hiring an event planner to organize the
holiday party?
(A) I think it's on the lower shelf.
(B) Sure, I'd love to attend.
(C) There's not much money in the budget.
26. Về việc thuê một người tổ chức sự kiện để tổ chức
bữa tiệc kỳ nghỉ thì sao?
(A) Tôi nghĩ kệ thấp n.
(B) Chắc chắn rồi, tôi rất muốn tham dự.
(C) Không nhiều tiền trong ngân sách.
27. Isn't that carmaker planning to start exporting
electric cars?
(A) Yes, I've heard that's the plan.
(B) A ticket to next year's car show.
(C) Congratulations on your promotion!
27. Không phải nhà sản xuất ô đó đang có kế hoạch
bắt đầu xuất khẩu ô điện sao?
(A) Vâng, tôi nghe nói đó kế hoạch.
(B) Một tham dự triển lãm xe hơi năm sau.
(C) Chúc mừng bạn đã thăng chức!
28. David trained the interns to use the company
database, didn't he?
(A) Actually, it was Hillary.
(B) An internal audit.
(C) He's good company.
28. David đã huấn luyện cho các sinh viên thực tập
cách sử dụng sở dữ liệu của công ty phải không?
(A) Thực ra Hillary.
(B) Một cuộc kiểm toán nội bộ.
(C) Anh ấy công ty tốt.
29. Who's responsible for researching the housing
market in India?
(A) The senior director is heading up that team.
(B) Every morning at ten o'clock.
(C) Yes, it's on Main Street.
29. Ai là người chịu trách nhiệm nghiên cứu thị trường
nhà Ấn Độ?
(A) Giám đốc cấp cao đang chỉ đạo nhóm đó.
(B) Mỗi buổi sáng lúc mười giờ.
(C) Vâng, nằm trên đường phố chính.
Trung tâm tiếng Anh thầy Quý - số 1 TOEIC online
Nhiệt tình - dạy kỹ - trọng tâm
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
https://tienganhthayquy.com
Thi thử TOEIC đáp án: https://tienganhthayquy.com/luyen-thi-toeic/
Group giải đề ETS: https://www.facebook.com/groups/2541013729551719/
Downloaded by Nguyen Linh (vjt23@gmail.com)
30-31
30. Have you arranged a ride to take us to the
convention center, or should I?
(A) Unfortunately, there isn't an extra bag.
(B) I don't have the phone number for the taxi
service.
(C) We've accepted credit cards before.
30. Bạn đã sắp xếp một chuyến xe để đưa chúng tôi
đến trung tâm hội nghị chưa, hay tôi nên t làm?
(A) Thật không may, không túi .
(B) Tôi không số điện thoại của dịch vụ taxi.
(C) Chúng tôi đã chấp nhận thẻ tín dụng trước đó.
31. These purchases should have been entered on your
expense report.
(A) No thanks, I don't need anything from the store.
(B) The entrance is on Thirty-First Street.
(C) I thought I had until Friday to do that.
31. Những khoản mua này đáng lẽ phải được nhập vào
báo cáo chi phí của bạn.
(A) Không, cảm ơn, tôi không cần bất cứ thứ từ cửa
ng.
(B) Lối vào nằm trên Đường Ba mươi mốt.
(C) Tôi nghĩ rằng tôi phải làm việc này cho đến thứ
Sáu.
Trung tâm tiếng Anh thầy Quý - số 1 TOEIC online
Nhiệt tình - dạy kỹ - trọng tâm
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
https://tienganhthayquy.com
Thi thử TOEIC đáp án: https://tienganhthayquy.com/luyen-thi-toeic/
Group giải đề ETS: https://www.facebook.com/groups/2541013729551719/
Downloaded by Nguyen Linh (vjt23@gmail.com)
PART 3 (32-70)
32-34
N-Br: Hi, it's Martina from Accounting. (32),(33) I'd like
to reserve the main conference room for a meeting. I'll
be leading on Friday with colleagues from our New
York office.
M-Gn: Sure, that shouldn't be a problem. (33) What time is
the meeting?
W-Br: It’s from nine to eleven A.M.
M-Cn: OK - (33) I’ll block off that time slot for you. Do
you need any special equipment besides a laptop and
projector?
W-Br: No, but (34) I need the key so I can go in a little
early and set up. Can I pick that up on Friday morning?
M-Cn: Absolutely.
N-Br: Xin chào, tôi Martina từ Kế toán. (32), (33) Tôi
muốn đặt trước phòng họp chính cho một cuộc họp. Tôi
sẽ dẫn đầu vào thứ Sáu với các đồng nghiệp t văn phòng
New York của chúng tôi.
M-Gn: Chắc chắn, đó không phải vấn đề. (33) Cuộc họp
diễn ra lúc mấy giờ?
W-Br: Đó từ chín đến mười một giờ sáng.
M-Cn: OK - (33) Tôi sẽ chặn thời gian đó cho bạn. Bạn
cần thiết bị đặc biệt nào ngoài máy tính xách tay máy
chiếu không?
W-Br: Không, nhưng (34) Tôi cần chìa khóa để thể đến
sớm một chút và thiết lập. i thể lấy vào sáng thứ
sáu không?
M-Cn: Đương nhiên rồi
32. What is the woman preparing for?
A. A move to new city
B. A business trip
C. A building tour
D. A meeting with visiting colleagues
32. Người phụ nữ đang chuẩn bị cho những gì?
A. Chuyển đến thành phố mới
B. Một chuyến công tác
C. Một chuyến tham quan tòa nhà
D. Một cuộc gặp gỡ với các đồng nghiệp đến thăm
Trung tâm tiếng Anh thầy Quý - số 1 TOEIC online
Nhiệt tình - dạy kỹ - trọng tâm
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
https://tienganhthayquy.com
Thi thử TOEIC đáp án: https://tienganhthayquy.com/luyen-thi-toeic/
Group giải đề ETS: https://www.facebook.com/groups/2541013729551719/
Downloaded by Nguyen Linh (vjt23@gmail.com)
33. Who most likely is the man?
A. An accountant
B. An administrative assistant
C. A marketing director
D. A company president
33. Ai khả năng người đàn ông nht?
A. Một kế toán
B. Một trợ hành chính
C. Một giám đốc tiếp th
D. Một chủ tịch công ty
34. What does the woman want to pick up on Friday
morning?
A. A building map
B. A room key
C. An ID card
D. A parking pass
34. Người phụ nữ muốn nhặt vào sáng thứ u?
A. Bản đồ tòa nhà
B. Chìa khóa phòng
C. Một thẻ ID
D. Thẻ đậu xe
Trung tâm tiếng Anh thầy Quý - số 1 TOEIC online
Nhiệt tình - dạy kỹ - trọng tâm
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
https://tienganhthayquy.com
Thi thử TOEIC đáp án: https://tienganhthayquy.com/luyen-thi-toeic/
Group giải đề ETS: https://www.facebook.com/groups/2541013729551719/
Downloaded by Nguyen Linh (vjt23@gmail.com)
35-37
W-Am: Satoshi, (35) have you already started working
on the budget for next year?
M-Au: Not yet... buti do plan to start it in the next day or
so.
W-Am: OK, perfect. (36) I'd like to add some new
engineers to my team next year if we can afford it. I
thought one might be enough, but I realized we'll probably
need three to handle our company's new contracts.
M-Au: No problem. I can include that in the budget. (37)
I’ll just need the details about the positions, including
the job titles and expected salaries. Could you send that
to me?
W-Am: Satoshi, (35) bạn đã bắt đầu tính toán ngân sách
cho năm tới chưa?
M-Au: Vẫn chưa ... nhưng tôi dự định sẽ bắt đầu vào
ngày tới.
W-Am: OK, hoàn hảo. (36) Tôi muốn thêm một số k
mới vào nhóm của mình vào năm tới nếu chúng tôi đủ
khả năng. Tôi nghĩ một người th đủ, nhưng tôi nhận
ra lẽ chúng tôi sẽ cần ba người để xử các hợp đồng mới
của công ty.
M-Au: Không sao. Tôi th đưa khoản đó vào ngân sách.
(37) Tôi s chỉ cần thông tin chi tiết về các vị trí, bao gồm
cả chức danh ng việc mức ơng dự kiến. Bạn th
gửi i đó cho tôi được không?
35. What task is the man responsible for?
A. Writing a budget
B. Reviewing job appliances
C. Organizing a company newsletter
D. Updating an employee
35. Người đàn ông chịu trách nhiệm về nhiệm vụ ?
A. Viết ngân ch
B. Xem t đồ dùng công việc
C. Tổ chức một bản tin công ty
D. Cập nhật nhân viên
Trung tâm tiếng Anh thầy Quý - số 1 TOEIC online
Nhiệt tình - dạy kỹ - trọng tâm
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
https://tienganhthayquy.com
Thi thử TOEIC đáp án: https://tienganhthayquy.com/luyen-thi-toeic/
Group giải đề ETS: https://www.facebook.com/groups/2541013729551719/
Downloaded by Nguyen Linh (vjt23@gmail.com)
36. What does the woman want to do next year?
A. Organize a trade show
B. Open a new store
C. Redesign a product catalog
D. Hire some team members
36. Người phụ nữ muốn làm trong năm tới?
A. Tổ chức triển lãm thương mại
B. Mở một cửa hàng mới
C. Thiết kế lại danh mục sản phẩm
D. Thuê một số thành viên trong nhóm
37. What does the man ask the woman to do?
A. Order some business cards
B. Write a press release
C. Provide some additional details
D. Set up a meeting time
37. Người đàn ông yêu cầu người phụ nữ làm ?
A. Đặt một số danh thiếp
B. Viết thông cáo o chí
C. Cung cấp một số chi tiết bổ sung
D. Thiết lập thời gian họp
Trung tâm tiếng Anh thầy Quý - số 1 TOEIC online
Nhiệt tình - dạy kỹ - trọng tâm
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
https://tienganhthayquy.com
Thi thử TOEIC đáp án: https://tienganhthayquy.com/luyen-thi-toeic/
Group giải đề ETS: https://www.facebook.com/groups/2541013729551719/
Downloaded by Nguyen Linh (vjt23@gmail.com)
38-40
M-Cn: Welcome to Business Suit Outlet. How can I help
you?
W-Br: Hello, (38) I’m interviewing for a job next week,
and I wanted to buy a new suit.
M-Cn: Congratulations! Do you have anything particular in
mind?
W-BrL Well, (39) there's one in your display window
that looks nice. But I don't really like the color.
M-Cn: That one only comes in black. But we do have suits
in other colors that are fashionable and appropriate for
business
W-Br: OK. I can only spend 150 dollars, and 'd like a style
similar to the one in the window.
M-Cn: Let me show you some suits in that price range. By
the way, (40) any alterations needed for the suit are
included in the price.
M-Cn: Chào mừng đến với Business Suit Outlet. Làm thế
nào để tôi giúp bạn?
W-Br: Xin chào, (38) Tôi sẽ phỏng vấn xin việc vào tuần
tới tôi muốn mua một bộ đồ mới.
M-Cn: Xin chúc mừng! Bạn có điều đặc biệt trong tâm
trí?
W-BrL Chà, (39) một cái trong cửa s hiển thị của bạn
trông đẹp. Nhưng tôi không thực sự thích màu sắc.
M-Cn: Cái đó chỉ màu đen. Nhưng chúng tôi những bộ
quần áo màu sắc khác hợp thời trang thích hợp cho
việc kinh doanh
W-Br: Được. Tôi chỉ thể chi 150 đô la, muốn một
phong cách tương tự như phong ch trong cửa sổ.
M-Cn: Để tôi cho bạn xem một số bộ quần áo trong tầm giá
đó. Nhân tiện, (40) bất kỳ thay đổi nào cần thiết cho bộ đồ
đều được bao gồm trong giá.
38. What does the woman need a suit for?
A. A job interview
B. A fashion show
C. A family celebration
D. A television appearance
38. Người phụ nữ cần một bộ vest để làm gì?
A. Một cuộc phỏng vấn việc làm
B. Một buổi biểu diễn thời trang
C. Một lễ kỷ niệm gia đình
D. Một sự xuất hiện trên truyền nh
Trung tâm tiếng Anh thầy Quý - số 1 TOEIC online
Nhiệt tình - dạy kỹ - trọng tâm
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
https://tienganhthayquy.com

Preview text:

GIẢI CHI TIẾT TỪNG PHẦN
ETS 2022 Test 1 (Listening + Reading + dịch tiếng Việt)
Biên soạn bởi đội ngũ tiếng Anh thầy Quý KFire Academic Team https://tienganhthayquy.com/
Thi thử TOEIC và đáp án: ht ps:/ tienganhthayquy.com/luyen-thi-toeic/
Group giải đề ETS: ht ps:/ www.facebook.com/groups/2541013729551719/ Mục lục
PART 1 (1-6). . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3
PART 2 (7-31). . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .7
PART 3 (32-70). . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .14
PART 4 (71-100). . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .40
PART 5 (101-130). . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .60
PART 6 (131-146). . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .68
PART 7 (147-200). . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .77
Trung tâm tiếng Anh thầy Quý - số 1 TOEIC online
Nhiệt tình - dạy kỹ - trọng tâm
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
ht ps:/ tienganhthayquy.com
Thi thử TOEIC và đáp án: ht ps:/ tienganhthayquy.com/luyen-thi-toeic/
Group giải đề ETS: ht ps:/ www.facebook.com/groups/2541013729551719/ PART 1 (1-6) 1. (A) He's parking a truck.
(A) Anh ta đang đỗ xe tải
(B) He's lifting some furniture.
(B) Anh ta đang chuyển một số đồ đạc trong nhà (C) He's starting an engine. (C) Anh ta đang nổ máy (D) He's driving a car. (D) Anh ta đang lái xe
Trung tâm tiếng Anh thầy Quý - số 1 TOEIC online
Nhiệt tình - dạy kỹ - trọng tâm
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
Thi thử TOEIC và đáp án: ht ps:/ tienganhthayquy.com/luyen-thi-toeic/
Group giải đề ETS: ht ps:/ www.facebook.com/groups/2541013729551719/ 2
(A) Some curtains have been closed.
(A) Một vài chiếc rèm đã đóng lại.
(B) Some jackets have been laid on a chair.
(B) Một vài chiếc áo khoác được để trên ghế.
(C) Some people are gathered around a desk.
(C) Một vài người đang tập trung ở cái bàn.
(D) Someone is turning on a lamp.
(D) Ai đó đang bật chiếc đèn bàn.
Trung tâm tiếng Anh thầy Quý - số 1 TOEIC online
Nhiệt tình - dạy kỹ - trọng tâm
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
ht ps:/ tienganhthayquy.com
Thi thử TOEIC và đáp án: ht ps:/ tienganhthayquy.com/luyen-thi-toeic/
Group giải đề ETS: ht ps:/ www.facebook.com/groups/2541013729551719/ 3
(A) One of the women is reaching into her bag.
(A) Một trong số những người phụ nữ đang thò tay
(B) The women are waiting in a line. vào túi của cô ấy.
(C) The man is leading a tour group.
(B) Những người phụ nữ đang xếp hàng chờ đợi.
(D) The man is opening a cash register.
(C) Người đàn ông đang dẫn một nhóm người đi du lịch
(D) Người đàn ông đang mở máy tính tiền.
Trung tâm tiếng Anh thầy Quý - số 1 TOEIC online
Nhiệt tình - dạy kỹ - trọng tâm
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
Thi thử TOEIC và đáp án: ht ps:/ tienganhthayquy.com/luyen-thi-toeic/
Group giải đề ETS: ht ps:/ www.facebook.com/groups/2541013729551719/ 4
(A) The man is bending over a bicycle.
(A) Người đàn ông đang cúi xuống một chiếc xe
(B) A wheel has been propped against a stack of đạp. bricks.
(B) Một bánh xe được tựa vào một chồng gạch.
(C) The man is collecting some pieces of wood.
(C) Người đàn ông đang thu thập một vài mảnh
(D) A handrail is being installed. gỗ.
(D) Một lan can đang được cài đặt.
Trung tâm tiếng Anh thầy Quý - số 1 TOEIC online
Nhiệt tình - dạy kỹ - trọng tâm
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
ht ps:/ tienganhthayquy.com
Thi thử TOEIC và đáp án: ht ps:/ tienganhthayquy.com/luyen-thi-toeic/
Group giải đề ETS: ht ps:/ www.facebook.com/groups/2541013729551719/ 5
(A) An armchair has been placed under a window.
(A) Một chiếc ghế bành được đặt dưới cái cửa sổ.
(B) Some reading materials have fallen on the floor.
(B) Một số tài liệu đọc bị rơi dưới sàn.
(C) Some flowers are being watered.
(C) Một số bông hoa đang được tưới nước.
(D) Some picture frames are hanging on a wal .
(D) Một số khung ảnh được treo trên tường.
Trung tâm tiếng Anh thầy Quý - số 1 TOEIC online
Nhiệt tình - dạy kỹ - trọng tâm
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
Thi thử TOEIC và đáp án: ht ps:/ tienganhthayquy.com/luyen-thi-toeic/
Group giải đề ETS: ht ps:/ www.facebook.com/groups/2541013729551719/ 6
(A) She's adjusting the height of an umbrella.
(A) Cô ấy đang điều chỉnh độ cao của chiếc dù.
(B) She's inspecting the tires on a vending cart.
(B) Cô ấy đang kiểm tra lốp xe trên chiếc xe bán
(C) There's a mobile food stand on a walkway. hàng tự động.
(D) There are some cooking utensils on the ground.
(C) Có một quầy bán đồ ăn di động trên lối đi
(D) Có một vài dụng cụ nấu ăn trên mặt đất
Trung tâm tiếng Anh thầy Quý - số 1 TOEIC online
Nhiệt tình - dạy kỹ - trọng tâm
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
ht ps:/ tienganhthayquy.com
Thi thử TOEIC và đáp án: ht ps:/ tienganhthayquy.com/luyen-thi-toeic/
Group giải đề ETS: ht ps:/ www.facebook.com/groups/2541013729551719/ PART 2 (7-31) 7-9
7. Why was this afternoon's meeting canceled?
7. Tại sao cuộc họp chiều nay bị hủy vậy? (A) Room 206, I think.
(A) Phòng 206, tôi nghĩ vậy.
(B) Because the manager is out of the office.
(B) Bởi quản lý vắng mặt.
(C) Let's review the itinerary for our trip.
(C) Hãy xem lại hành trình cho chuyến đi của chúng ta.
8. You use the company fitness center, don't you?
8. Bạn sử dụng trung tâm thể dục của công ty, phải
(A) Yes, every now and then. không?
(B) Please center the text on the page.
(A) Có, thỉnh thoảng. (C) I think it fits you wel .
(B) Vui lòng căn giữa văn bản trên trang.
(C) Tôi nghĩ nó phù hợp với bạn.
9. Do you have the images from the graphics
9. Bạn có hình ảnh từ bộ phận đồ họa không? department?
(A) OK, không thành vấn đề.
(A) OK, that won't be a problem.
(B) Một máy ảnh có độ nét cao. (B) A high-definition camera.
(C) Chưa, họ vẫn chưa sẵn sàng.
(C) No, they're not ready yet.
Trung tâm tiếng Anh thầy Quý - số 1 TOEIC online
Nhiệt tình - dạy kỹ - trọng tâm
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
Thi thử TOEIC và đáp án: ht ps:/ tienganhthayquy.com/luyen-thi-toeic/
Group giải đề ETS: ht ps:/ www.facebook.com/groups/2541013729551719/ 10-13
10. When are you moving to your new office?
10. Khi nào bạn chuyển đến văn phòng mới?
(A) The office printer over there.
(A) Máy in văn phòng ở đằng kia nhé.
(B) The water bill is high this month.
(B) Hóa đơn tiền nước tháng này cao.
(C) The schedule is being revised.
(C) Lịch trình đang được sửa đổi.
11. Would you like to sign up for the company
11. Bạn có muốn đăng ký khóa tu của công ty không? retreat?
(A) Chắc chắn rồi, tôi sẽ viết tên tôi vào.
(A) Sure, I'll write my name down. (B) Tối đa là 20 người. (B) Twenty people, maximum.
(C) Tôi có thể kí tên lại không? (C) Can I replace the sign?
12. How often do I have to submit my time sheet?
12. Tôi phải nộp bảng thời gian của mình bao lâu một (A) Five sheets of paper. lần?
(B) You need to do it once a week. (A) Năm tờ giấy.
(C) No, I don't usually wear a watch.
(B) Bạn cần làm điều đó mỗi tuần một lần.
(C) Không, tôi không thường đeo đồng hồ.
13. I can buy a monthly gym membership, right?
13. Tôi có thể mua thẻ thành viên phòng tập thể dục
(A) A very popular exercise routine. hàng tháng đúng chứ?
(B) The exercise room is on your right.
(A) Một thói quen tập thể dục rất phổ biến.
(C) Yes, at the front desk.
(B) Phòng tập nằm ở phía bên phải của bạn.
(C) Vâng, bạn mua ở quầy lễ tân nhé.
Trung tâm tiếng Anh thầy Quý - số 1 TOEIC online
Nhiệt tình - dạy kỹ - trọng tâm
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
ht ps:/ tienganhthayquy.com
Thi thử TOEIC và đáp án: ht ps:/ tienganhthayquy.com/luyen-thi-toeic/
Group giải đề ETS: ht ps:/ www.facebook.com/groups/2541013729551719/ 14-17
14. Have you put the price tags on all the clearance
14. Bạn đã đặt bảng giá trên tất cả các vật dụng chưa? items?
(A) Vâng, mọi thứ đã được dán nhãn hết rồi.
(A) Yes, everything's been labeled.
(B) Trời có một chút mây. (B) It is a little cloudy.
(C) Thẻ tên của bạn ở đâu? (C) Where is your name tag?
15. Don't we still need to change the newspaper
15. Không phải chúng ta vẫn cần thay đổi bố cục tờ báo layout? sao?
(A) Down the hall on your right.
(A) Xuống dưới sảnh phía bên phải của bạn.
(B) No, it's already been changed.
(B) Không, nó đã được thay đổi. (C) A new computer program.
(C) Một chương trình máy tính mới.
16. What's the total cost of the repair work?
16. Tổng chi phí của việc sửa chữa là bao nhiêu?
(A) It's free because of the warranty.
(A) Nó miễn phí vì có bảo hành.
(B) I have some boxes you can use.
(B) Tôi có một số hộp bạn có thể sử dụng. (C) In a couple of hours. (C) Trong một vài giờ.
17. Where can I get a new filing cabinet?
17. Tôi có thể lấy tủ hồ sơ mới ở đâu?
(A) All of the cabins have been rented.
(A) Tất cả các cabin đã được thuê.
(B) I'll put the tiles in the corner.
(B) Tôi sẽ đặt các tiêu đề vào góc.
(C) All furniture requests must be approved first.
(C) Tất cả các yêu cầu về đồ đạc phải được chấp thuận trước.
Trung tâm tiếng Anh thầy Quý - số 1 TOEIC online
Nhiệt tình - dạy kỹ - trọng tâm
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015 htps:/tienganhthayquy.com
Downloaded by Nguyen Linh (vjt23@gmail.com)
Thi thử TOEIC và đáp án: ht ps:/ tienganhthayquy.com/luyen-thi-toeic/
Group giải đề ETS: ht ps:/ www.facebook.com/groups/2541013729551719/ 18-21
18. How do I reset my password?
18. Làm cách nào để đặt lại mật khẩu của tôi? (A) By the end of the month. (A) Đến cuối tháng.
(B) You should cal the help desk.
(B) Bạn nên gọi cho bàn hỗ trợ.
(C) Thanks for setting the table.
(C) Cảm ơn vì đã đặt bàn.
19. Could you check to see if that monitor is plugged
19. Bạn có thể kiểm tra xem màn hình đó đã được cắm in? vào chưa? (A) I didn't send them yet. (A) Tôi chưa gửi chúng. (B) A longer power cord.
(B) Một dây nguồn dài hơn.
(C) Do you want me to check them al ?
(C) Bạn có muốn tôi kiểm tra tất cả chúng không?
20. Is the new inventory process more efficient?
20. Quy trình kiểm kê mới có hiệu quả hơn không?
(A) It only took me an hour.
(A) Tôi chỉ mất một giờ để hoàn thành. (B) Yes, she's new here.
(B) Vâng, cô ấy là người mới ở đây. (C) I'll have the fish. (C) Tôi sẽ có cá.
21. Would you like some ice cream or cake for
21. Bạn có muốn ăn kem hoặc bánh ngọt để tráng dessert? miệng không? (A) Because I'm hungry. (A) Vì tôi đói. (B) Yes, I liked it. (B) Vâng, tôi thích nó.
(C) I'm trying to avoid sugar.
(C) Tôi đang ăn kiêng đường.
Trung tâm tiếng Anh thầy Quý - số 1 TOEIC online
Nhiệt tình - dạy kỹ - trọng tâm
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
ht ps:/ tienganhthayquy.com
Downloaded by Nguyen Linh (vjt23@gmail.com)
Thi thử TOEIC và đáp án: ht ps:/ tienganhthayquy.com/luyen-thi-toeic/
Group giải đề ETS: ht ps:/ www.facebook.com/groups/2541013729551719/ 22-25
22. Who's doing the product demonstration this
22. Chiều nay ai sẽ trình diễn sản phẩm? afternoon?
(A) Bến xe buýt đó đã đóng cửa, xin lỗi.
(A) That bus station is closed, sorry.
(B) Tôi sẽ đi New York vào giờ ăn trưa.
(B) I'm leaving for New York at lunchtime.
(C) Để tôi cho bạn xem một vài cái nữa.
(C) Let me show you a few more.
23. Your presentation's being reviewed at today's
23. Bài thuyết trình của bạn đang được xem xét tại manager's meeting.
cuộc họp của quản lý ngày hôm nay.
(A) I didn't have much time to complete it.
(A) Tôi không có nhiều thời gian để hoàn thành nó. (B) Next slide, please.
(B) Làm ơn cho slide tiếp theo.
(C) That movie had great reviews.
(C) Bộ phim đó đã được đánh giá rất tốt.
24. Don't you carry these shoes in red?
24. Bạn không mang theo những đôi giày màu đỏ sao? (A) I'll lift from this end.
(A) Tôi sẽ nâng từ phần đuôi nhé.
(B) There's a new shipment coming tomorrow.
(B) Có một lô hàng mới được giao đến vào ngày
(C) I have time to read it now. mai.
(C) Bây giờ tôi có thời gian để đọc nó .
25. Would you like to have lunch with the clients?
25. Bạn có muốn ăn trưa với khách hàng không? (A) About a three-hour flight. (A) Khoảng ba giờ bay.
(B) The first stage of the project.
(B) Giai đoạn đầu tiên của dự án.
(C) Sure, we can go to the cafe downstairs.
(C) Chắc chắn rồi, chúng ta có thể đi đến quán cà
phê ở tầng dưới.
Trung tâm tiếng Anh thầy Quý - số 1 TOEIC online
Nhiệt tình - dạy kỹ - trọng tâm
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015 htps:/tienganhthayquy.com
Downloaded by Nguyen Linh (vjt23@gmail.com)
Thi thử TOEIC và đáp án: ht ps:/ tienganhthayquy.com/luyen-thi-toeic/
Group giải đề ETS: ht ps:/ www.facebook.com/groups/2541013729551719/ 26-29
26. How about hiring an event planner to organize the
26. Về việc thuê một người tổ chức sự kiện để tổ chức holiday party?
bữa tiệc kỳ nghỉ thì sao?
(A) I think it's on the lower shelf.
(A) Tôi nghĩ nó ở kệ thấp hơn. (B) Sure, I'd love to attend.
(B) Chắc chắn rồi, tôi rất muốn tham dự.
(C) There's not much money in the budget.
(C) Không có nhiều tiền trong ngân sách.
27. Isn't that carmaker planning to start exporting
27. Không phải nhà sản xuất ô tô đó đang có kế hoạch electric cars?
bắt đầu xuất khẩu ô tô điện sao?
(A) Yes, I've heard that's the plan.
(A) Vâng, tôi nghe nói đó là kế hoạch.
(B) A ticket to next year's car show.
(B) Một vé tham dự triển lãm xe hơi năm sau.
(C) Congratulations on your promotion!
(C) Chúc mừng bạn đã thăng chức!
28. David trained the interns to use the company
28. David đã huấn luyện cho các sinh viên thực tập database, didn't he?
cách sử dụng cơ sở dữ liệu của công ty phải không?
(A) Actual y, it was Hil ary.
(A) Thực ra là Hil ary. (B) An internal audit.
(B) Một cuộc kiểm toán nội bộ. (C) He's good company.
(C) Anh ấy là công ty tốt.
29. Who's responsible for researching the housing
29. Ai là người chịu trách nhiệm nghiên cứu thị trường market in India? nhà ở ở Ấn Độ?
(A) The senior director is heading up that team.
(A) Giám đốc cấp cao đang chỉ đạo nhóm đó.
(B) Every morning at ten o'clock.
(B) Mỗi buổi sáng lúc mười giờ. (C) Yes, it's on Main Street.
(C) Vâng, nó nằm trên đường phố chính.
Trung tâm tiếng Anh thầy Quý - số 1 TOEIC online
Nhiệt tình - dạy kỹ - trọng tâm
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
ht ps:/ tienganhthayquy.com
Downloaded by Nguyen Linh (vjt23@gmail.com)
Thi thử TOEIC và đáp án: ht ps:/ tienganhthayquy.com/luyen-thi-toeic/
Group giải đề ETS: ht ps:/ www.facebook.com/groups/2541013729551719/ 30-31
30. Have you arranged a ride to take us to the
30. Bạn đã sắp xếp một chuyến xe để đưa chúng tôi
convention center, or should I?
đến trung tâm hội nghị chưa, hay tôi nên tự làm?
(A) Unfortunately, there isn't an extra bag.
(A) Thật không may, không có túi dư.
(B) I don't have the phone number for the taxi
(B) Tôi không có số điện thoại của dịch vụ taxi. service.
(C) Chúng tôi đã chấp nhận thẻ tín dụng trước đó.
(C) We've accepted credit cards before.
31. These purchases should have been entered on your
31. Những khoản mua này đáng lẽ phải được nhập vào expense report.
báo cáo chi phí của bạn.
(A) No thanks, I don't need anything from the store.
(A) Không, cảm ơn, tôi không cần bất cứ thứ gì từ cửa
(B) The entrance is on Thirty-First Street. hàng.
(C) I thought I had until Friday to do that.
(B) Lối vào nằm trên Đường Ba mươi mốt.
(C) Tôi nghĩ rằng tôi phải làm việc này cho đến thứ Sáu.
Trung tâm tiếng Anh thầy Quý - số 1 TOEIC online
Nhiệt tình - dạy kỹ - trọng tâm
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
ht ps:/ tienganhthayquy.com
Downloaded by Nguyen Linh (vjt23@gmail.com)
Thi thử TOEIC và đáp án: ht ps:/ tienganhthayquy.com/luyen-thi-toeic/
Group giải đề ETS: ht ps:/ www.facebook.com/groups/2541013729551719/ PART 3 (32-70) 32-34
N-Br: Hi, it's Martina from Accounting. (32),(33) I'd like
N-Br: Xin chào, tôi là Martina từ Kế toán. (32), (33) Tôi
to reserve the main conference room for a meeting. I'll
muốn đặt trước phòng họp chính cho một cuộc họp. Tôi
sẽ dẫn đầu vào thứ Sáu với các đồng nghiệp từ văn phòng
be leading on Friday with colleagues from our New
New York của chúng tôi. York office.
M-Gn: Chắc chắn, đó không phải là vấn đề. (33) Cuộc họp
M-Gn: Sure, that shouldn't be a problem. (33) What time is
diễn ra lúc mấy giờ? the meeting?
W-Br: Đó là từ chín đến mười một giờ sáng.
W-Br: It’s from nine to eleven A.M.
M-Cn: OK - (33) Tôi sẽ chặn thời gian đó cho bạn. Bạn có
cần thiết bị đặc biệt nào ngoài máy tính xách tay và máy
M-Cn: OK - (33) I’ll block off that time slot for you. Do chiếu không?
you need any special equipment besides a laptop and projector?
W-Br: Không, nhưng (34) Tôi cần chìa khóa để có thể đến
sớm một chút và thiết lập. Tôi có thể lấy nó vào sáng thứ sáu không?
W-Br: No, but (34) I need the key so I can go in a little
early and set up. Can I pick that up on Friday morning?
M-Cn: Đương nhiên rồi M-Cn: Absolutely.
32. What is the woman preparing for?
32. Người phụ nữ đang chuẩn bị cho những gì? A. A move to new city
A. Chuyển đến thành phố mới B. A business trip B. Một chuyến công tác C. A building tour
C. Một chuyến tham quan tòa nhà
D. A meeting with visiting col eagues
D. Một cuộc gặp gỡ với các đồng nghiệp đến thăm
Trung tâm tiếng Anh thầy Quý - số 1 TOEIC online
Nhiệt tình - dạy kỹ - trọng tâm
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
ht ps:/ tienganhthayquy.com
Downloaded by Nguyen Linh (vjt23@gmail.com)
Thi thử TOEIC và đáp án: ht ps:/ tienganhthayquy.com/luyen-thi-toeic/
Group giải đề ETS: ht ps:/ www.facebook.com/groups/2541013729551719/
33. Who most likely is the man?
33. Ai có khả năng là người đàn ông nhất? A. An accountant A. Một kế toán
B. An administrative assistant
B. Một trợ lý hành chính C. A marketing director
C. Một giám đốc tiếp thị D. A company president D. Một chủ tịch công ty
34. What does the woman want to pick up on Friday
34. Người phụ nữ muốn nhặt gì vào sáng thứ Sáu? morning? A. Bản đồ tòa nhà A. A building map B. Chìa khóa phòng B. A room key C. Một thẻ ID C. An ID card D. Thẻ đậu xe D. A parking pass
Trung tâm tiếng Anh thầy Quý - số 1 TOEIC online
Nhiệt tình - dạy kỹ - trọng tâm
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015 htps:/tienganhthayquy.com
Downloaded by Nguyen Linh (vjt23@gmail.com)
Thi thử TOEIC và đáp án: ht ps:/ tienganhthayquy.com/luyen-thi-toeic/
Group giải đề ETS: ht ps:/ www.facebook.com/groups/2541013729551719/ 35-37
W-Am: Satoshi, (35) have you already started working
W-Am: Satoshi, (35) bạn đã bắt đầu tính toán ngân sách
on the budget for next year? cho năm tới chưa?
M-Au: Not yet. . buti do plan to start it in the next day or
M-Au: Vẫn chưa . . nhưng tôi dự định sẽ bắt đầu nó vào so. ngày tới.
W-Am: OK, perfect. (36) I'd like to add some new
W-Am: OK, hoàn hảo. (36) Tôi muốn thêm một số kỹ sư
engineers to my team next year if we can afford it. I
mới vào nhóm của mình vào năm tới nếu chúng tôi có đủ
thought one might be enough, but I realized we'll probably
khả năng. Tôi nghĩ một người có thể là đủ, nhưng tôi nhận
need three to handle our company's new contracts.
ra có lẽ chúng tôi sẽ cần ba người để xử lý các hợp đồng mới của công ty.
M-Au: No problem. I can include that in the budget. (37)
I’ll just need the details about the positions, including

M-Au: Không sao. Tôi có thể đưa khoản đó vào ngân sách.
the job titles and expected salaries. Could you send that
(37) Tôi sẽ chỉ cần thông tin chi tiết về các vị trí, bao gồm to me?
cả chức danh công việc và mức lương dự kiến. Bạn có thể
gửi cái đó cho tôi được không?

35. What task is the man responsible for?
35. Người đàn ông chịu trách nhiệm về nhiệm vụ gì? A. Writing a budget A. Viết ngân sách B. Reviewing job appliances
B. Xem xét đồ dùng công việc
C. Organizing a company newsletter
C. Tổ chức một bản tin công ty D. Updating an employee D. Cập nhật nhân viên
Trung tâm tiếng Anh thầy Quý - số 1 TOEIC online
Nhiệt tình - dạy kỹ - trọng tâm
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
ht ps:/ tienganhthayquy.com
Downloaded by Nguyen Linh (vjt23@gmail.com)
Thi thử TOEIC và đáp án: ht ps:/ tienganhthayquy.com/luyen-thi-toeic/
Group giải đề ETS: ht ps:/ www.facebook.com/groups/2541013729551719/
36. What does the woman want to do next year?
36. Người phụ nữ muốn làm gì trong năm tới? A. Organize a trade show
A. Tổ chức triển lãm thương mại B. Open a new store
B. Mở một cửa hàng mới C. Redesign a product catalog
C. Thiết kế lại danh mục sản phẩm
D. Hire some team members
D. Thuê một số thành viên trong nhóm
37. What does the man ask the woman to do?
37. Người đàn ông yêu cầu người phụ nữ làm gì? A. Order some business cards
A. Đặt một số danh thiếp B. Write a press release
B. Viết thông cáo báo chí
C. Provide some additional details
C. Cung cấp một số chi tiết bổ sung D. Set up a meeting time
D. Thiết lập thời gian họp
Trung tâm tiếng Anh thầy Quý - số 1 TOEIC online
Nhiệt tình - dạy kỹ - trọng tâm
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015 htps:/tienganhthayquy.com
Downloaded by Nguyen Linh (vjt23@gmail.com)
Thi thử TOEIC và đáp án: ht ps:/ tienganhthayquy.com/luyen-thi-toeic/
Group giải đề ETS: ht ps:/ www.facebook.com/groups/2541013729551719/ 38-40
M-Cn: Welcome to Business Suit Outlet. How can I help
M-Cn: Chào mừng đến với Business Suit Outlet. Làm thế you? nào để tôi giúp bạn?
W-Br: Hello, (38) I’m interviewing for a job next week,
W-Br: Xin chào, (38) Tôi sẽ phỏng vấn xin việc vào tuần
and I wanted to buy a new suit.
tới và tôi muốn mua một bộ đồ mới.
M-Cn: Congratulations! Do you have anything particular in
M-Cn: Xin chúc mừng! Bạn có điều gì đặc biệt trong tâm mind? trí?
W-BrL Well, (39) there's one in your display window
W-BrL Chà, (39) có một cái trong cửa sổ hiển thị của bạn
that looks nice. But I don't really like the color.
trông đẹp. Nhưng tôi không thực sự thích màu sắc.
M-Cn: That one only comes in black. But we do have suits
M-Cn: Cái đó chỉ có màu đen. Nhưng chúng tôi có những bộ
in other colors that are fashionable and appropriate for
quần áo có màu sắc khác hợp thời trang và thích hợp cho business việc kinh doanh
W-Br: OK. I can only spend 150 dollars, and 'd like a style
W-Br: Được. Tôi chỉ có thể chi 150 đô la, và muốn một
similar to the one in the window.
phong cách tương tự như phong cách trong cửa sổ.
M-Cn: Let me show you some suits in that price range. By
M-Cn: Để tôi cho bạn xem một số bộ quần áo trong tầm giá
the way, (40) any alterations needed for the suit are
đó. Nhân tiện, (40) bất kỳ thay đổi nào cần thiết cho bộ đồ included in the price.
đều được bao gồm trong giá.
38. What does the woman need a suit for?
38. Người phụ nữ cần một bộ vest để làm gì? A. A job interview
A. Một cuộc phỏng vấn việc làm B. A fashion show
B. Một buổi biểu diễn thời trang C. A family celebration
C. Một lễ kỷ niệm gia đình D. A television appearance
D. Một sự xuất hiện trên truyền hình
Trung tâm tiếng Anh thầy Quý - số 1 TOEIC online
Nhiệt tình - dạy kỹ - trọng tâm
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
ht ps:/ tienganhthayquy.com
Downloaded by Nguyen Linh (vjt23@gmail.com)