Giải Công nghệ 10 Bài 15: Bản vẽ lắp CD

Giải Công nghệ 10 Bài 15: Bản vẽ lắp CD được sưu tầm và xin gửi tới bạn học sinh cùng quý thầy cô cùng tham khảo để chuẩn bị cho bài giảng. Mời các bạn cùng theo dõi bài viết dưới đây nhé.

Thông tin:
5 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giải Công nghệ 10 Bài 15: Bản vẽ lắp CD

Giải Công nghệ 10 Bài 15: Bản vẽ lắp CD được sưu tầm và xin gửi tới bạn học sinh cùng quý thầy cô cùng tham khảo để chuẩn bị cho bài giảng. Mời các bạn cùng theo dõi bài viết dưới đây nhé.

92 46 lượt tải Tải xuống
Gii Công ngh 10 Bài 15: Bn v lp CD
I. Ni dung bn v lp
Câu hi trang 72 SGK Công ngh 10 CD
Quan sát hình 15.2 và cho biết các ni dung ca bn v lp.
Li gii
Li gii
- Hình biu din ca b phn lp: hình ct đứng, hình chiếu bng, hình chiếu cnh
có ct cc b để th hin l Ø9
- Kích thước: kích thưc chung: 122 - 58 - 100; kích thưc 4 l: 09, 26, 64 trên mt
cảng đỡ dùng để lp b bánh xe vi thân xe gi là kích thước đặt máy.
- Bng kê:
- Khung tên:
+ Tên sn phm: B bánh xe
+ T l: 1:1
II. Đc bn v lp
Câu hi 1 trang 73 SGK Công ngh 10 CD
Đọc ni dung khung tên, bng kê bn v hình 15.2 và cho biết:
- Tên gi ca sn phm, t l bn v.
- Tên gi, s ng, vt liu chế to các chi tiết.
- S v trí ( chú dn chi tiết) trên bn v lắp có vai trò gì và được ghi như thế nào?
Li gii
- Tên gi sn phm: b bánh xe; t l bn v 1: 1.
- Tên gi, s ng, vt liu chế to các chi tiết:
Câu hi 2 trang 73 SGK Công ngh 10 CD
Bn v lp hình 15.2 có các hình biu din nào? Phân tích các hình biu diễn đó?
Li gii
Bn v lp hình 15.2 có các hình biu din:
+ hình cắt đứng: chiu cao: 122mm gm các b phận càng đỡ, trc M8; vòng đệm;
bc; bánh xe; vòng đm 8; đai c M8.
+ hình chiếu bng: chiu rng 58mm; khong cách gia hai l vít hàng ngang:
26mm; khong cách gia hai l vít hàng dc: 64mm;
+ hình chiếu cnh có ct cc b để th hin l Ø9; đưng kính bánh Ø100.
Câu hi 3 trang 73 SGK Công ngh 10 CD
Đọc kích thưc bn v lp hình 15.2 và cho biết:
- Các kích thước 4x09, 26,64 dùng đ làm gì?
- Kích thưc chung ca sn phẩm, kích thước này dùng để làm gì?
- Ti sao trên bn v lắp không ghi kích thưc ca tt c các chi tiết?
Li gii
- Các kích thước 4 x 09, 26, 64 dùng đ xác đnh bán kính khong cách gia các
l vít
- Kích thưc chung ca sn phẩm dùng để xác định chiu, dài, chiu rng, chiu cao
vt th.
- Trên bn v lắp không ghi kích thưc ca tt c các chi tiết vì: theo tiêu chun ghi
kích thước, mỗi kích thưc ch được ghi mt ln trên bn v đưc ghi trên hình
chiếu nào th hin nht cu to ca phn t đưc ghi miễn sao đủ để chế to, lp
ghép và kim tra vt th.
Câu hi 4 trang 73 SGK Công ngh 10 CD
Ch ra đưng bao ca chi tiết càng đỡ, trc M8, bánh xe trên bn v hình 15.2
Li gii
Đưng bao ca tng chi tiết càng đỡ, trc M8, bánh xe trên bn v đưc v bng nét
liền đậm
Câu hi 5 trang 73 SGK Công ngh 10 CD
Cho biết công dng ca b bánh xe hình 15.2. Cho biết trình t tháo các chi tiết ca
b bánh xe hình 15.2.
Li gii
- Công dng ca bn v lp b bánh xe: dùng đ lp ráp và kim tra chi tiết
- Trình t tháo ca các chi tiết ca b bánh xe hình 15.2: 7-6-1-2-3-5-4
| 1/5

Preview text:

Giải Công nghệ 10 Bài 15: Bản vẽ lắp CD
I. Nội dung bản vẽ lắp
Câu hỏi trang 72 SGK Công nghệ 10 CD
Quan sát hình 15.2 và cho biết các nội dung của bản vẽ lắp. Lời giải Lời giải
- Hình biểu diễn của bộ phận lắp: hình cắt đứng, hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh
có cắt cục bộ để thể hiện lỗ Ø9
- Kích thước: kích thước chung: 122 - 58 - 100; kích thước 4 lỗ: 09, 26, 64 trên mặt
cảng đỡ dùng để lắp bộ bánh xe với thân xe gọi là kích thước đặt máy. - Bảng kê: - Khung tên:
+ Tên sản phẩm: Bộ bánh xe + Tỉ lệ: 1:1
II. Đọc bản vẽ lắp
Câu hỏi 1 trang 73 SGK Công nghệ 10 CD
Đọc nội dung khung tên, bảng kê bản vẽ hình 15.2 và cho biết:
- Tên gọi của sản phẩm, tỉ lệ bản vẽ.
- Tên gọi, số lượng, vật liệu chế tạo các chi tiết.
- Số vị trí ( chú dẫn chi tiết) trên bản vẽ lắp có vai trò gì và được ghi như thế nào? Lời giải
- Tên gọi sản phẩm: bộ bánh xe; tỉ lệ bản vẽ 1: 1.
- Tên gọi, số lượng, vật liệu chế tạo các chi tiết:
Câu hỏi 2 trang 73 SGK Công nghệ 10 CD
Bản vẽ lắp hình 15.2 có các hình biểu diễn nào? Phân tích các hình biểu diễn đó? Lời giải
Bản vẽ lắp hình 15.2 có các hình biểu diễn:
+ hình cắt đứng: chiều cao: 122mm gồm các bộ phận càng đỡ, trục M8; vòng đệm;
bạc; bánh xe; vòng đệm 8; đai ốc M8.
+ hình chiếu bằng: chiều rộng 58mm; khoảng cách giữa hai lỗ vít hàng ngang:
26mm; khoảng cách giữa hai lỗ vít hàng dọc: 64mm;
+ hình chiếu cạnh có cắt cục bộ để thể hiện lỗ Ø9; đường kính bánh Ø100.
Câu hỏi 3 trang 73 SGK Công nghệ 10 CD
Đọc kích thước bản vẽ lắp hình 15.2 và cho biết:
- Các kích thước 4x09, 26,64 dùng để làm gì?
- Kích thước chung của sản phẩm, kích thước này dùng để làm gì?
- Tại sao trên bản vẽ lắp không ghi kích thước của tất cả các chi tiết? Lời giải
- Các kích thước 4 x 09, 26, 64 dùng để xác định bán kính và khoảng cách giữa các lỗ vít
- Kích thước chung của sản phẩm dùng để xác định chiều, dài, chiều rộng, chiều cao vật thể.
- Trên bản vẽ lắp không ghi kích thước của tất cả các chi tiết vì: theo tiêu chuẩn ghi
kích thước, mỗi kích thước chỉ được ghi một lần trên bản vẽ và được ghi trên hình
chiếu nào thể hiện rõ nhất cấu tạo của phần tử được ghi miễn sao đủ để chế tạo, lắp
ghép và kiểm tra vật thể.
Câu hỏi 4 trang 73 SGK Công nghệ 10 CD
Chỉ ra đường bao của chi tiết càng đỡ, trục M8, bánh xe trên bản vẽ hình 15.2 Lời giải
Đường bao của từng chi tiết càng đỡ, trục M8, bánh xe trên bản vẽ được vẽ bằng nét liền đậm
Câu hỏi 5 trang 73 SGK Công nghệ 10 CD
Cho biết công dụng của bộ bánh xe hình 15.2. Cho biết trình tự tháo các chi tiết của bộ bánh xe hình 15.2. Lời giải
- Công dụng của bản vẽ lắp bộ bánh xe: dùng để lắp ráp và kiểm tra chi tiết
- Trình tự tháo của các chi tiết của bộ bánh xe hình 15.2: 7-6-1-2-3-5-4