Giải Công nghệ 10 Ôn tập chủ đề 4 Vẽ kĩ thuật ứng dụng CD

Giải Công nghệ 10 Ôn tập chủ đề 4 Vẽ kĩ thuật ứng dụng CD được tổng hợp và xin gửi tới các bạn học sinh và thầy cô cùng tham khảo. Mời các bạn cùng theo dõi bài viết dưới đây nhé.

Gii Công ngh 10 Ôn tp ch đề 4 V kĩ thut ng dng
CD
Câu hi 1 trang 93 SGK Công ngh 10 CD
Cho hình chiếu đứng hình chiếu cnh ca ren trc. Hãy ch ra hình biu din ren
đúng và giải thích các hình khác sai điểm nào?
Li gii
- Hình biu diễn ren đúng : hình c
- Các hình khác sai đim:
+ Hình a: Đường chân ren phi v bng nét lin mnh, vòng tròn chân ren phi h
1/4 cung tròn v phía bên phi.
+ Hình b: Đưng chân ren phi v bng nét lin mnh h 1/4 cung tròn v phía
bên phải; đường đỉnh ren phi v bng nét liền đậm khép n; đưng gii hn ren
phi v bng nét lin đậm có đy bằng đường đỉnh ren.
+ Hình d: Đường đỉnh ren phi v bng nét liền đậm đều màu nhau; đưng gii hn
ren phi v bng nét liền đậm độ dày bằng đường đỉnh ren; đường chân ren phi
v bng nét lin mnh.
Câu hi 2 trang 94 SGK Công ngh 10 CD
Bn v chi tiết có các ni dung gì? Nêu trình t lp bn v chi tiết.
Li gii
* Bn v chi tiết có các ni dung :
- Khung tên:
+ Tên gi chi tiết
+ Vt liu chế to
+ T l
- Hình biu din:
+ Tên gi các hình chiếu
+ V trí hình ct
- Kích thưc:
+ Kích thước chung
+ Kích thước ca tng b phn
- Yêu cầu kĩ thuật:
+ Yêu cu v gia công
+ Yêu cu x lí b mt.
* Nêu trình t lp bn v chi tiết:
- Phân tích đặc điểm kết cu, hình dạng để la chn hình biu din sao cho s ng
hình ít nht mà vn th hiện được đầy đủ hình dng, cu to ca chi tiết.
- Chn kh giy, t l v và v theo các bưc:
+ Bước 1: B trí các hình biu din
+ Bước 2: V m
+ Bước 3: Tô đm
+ Bước 4: Hoàn thin bn v
Câu hi 3 trang 94 SGK Công ngh 10 CD
Bn v lp có các ni dung gì? Nêu trình t đọc bn v lp.
Li gii
* Bn v lp có ni dung:
+ Hình biu din ca b phn lp
+ Kích thước
+ Bng kê
+ Khung tên
* Trình t đọc bn v lp:
- Khung tên:
+ Tên gi sn phm
+ T l
- Bng kê: Tên gi, s ng chi tiết, vt liu
- Hình biu din:
+ Tên gi các hình chiếu, hình ct.
- Kích thưc:
+ Kích thước chung
+ Kích thước lp ghép gia các chi tiết
- Phân tích chi tiết:
+ Hình dáng, v trí chi tiết 1
+ Hình dáng, v trí chi tiết 2
- Tng hp:
+ Công dng ca sn phm
+ Trình t tháo, lp sn phm
Câu hi 4 trang 94 SGK Công ngh 10 CD
Cho biết s khác nhau gia mt ct, mt đng, mt bng ca bn v nhà.
Li gii
S khác nhau gia mt ct, mt đng, mt bng ca bn v nhà:
Mt ct
Mt đng
Mt bng
Hình ct ca ngôi nhà khi dùng
mt phng ct song song vi
mt phng chiếu đng hay mt
phng chiếu cnh.
Đọc được các b phn kích
thưc ca ngôi nhà theo chiu
cao c th: chiu cao tng tng;
mái nhà; cửa đi; cửa s; cu
Hình chiếu đứng
biu din mt ngoài
ca ngôi nhà.
Cho thy v đẹp
kiến trúc + kết cu
chính ca ngôi nhà.
Ch ghi kích thưc
Hình ct bng ca các tng
vi mt phng ct nm
ngang cách sàn khong 1,5
m.
Th hin v trí ca đi, cửa
sổ, ờng bao, tường ngăn,
v trí bàn ghế, giường t trên
thang..
chiu cao ca mi
tng, chiu cao i,
chiu rng ngôi nhà.
tng tng.
Th hiện kích thước dài,
rng ca ngôi nhà, ca tng
phòng, các kích thước theo
chiu rng ca cửa đi, cửa
s,..
Câu hi 5 trang 94 SGK Công ngh 10 CD
K tên mt s lnh v và hiu chỉnh cơ bản trong phn mm autocad
Li gii
Mt s lnh và hiu chỉnh cơ bản trong phn mm AutoCAD:
- Lnh Line - V đoạn thng
- Lnh Circle - V đường tròn
- Lnh Erase - Xóa đối tượng
- Chọn đối tượng
- Lnh Trim - Ct đối tượng
- Lnh offser - Tạo các đối tưng song song
Câu hi 6 trang 94 SGK Công ngh 10 CD
Quan sát hình v mt phng nhà (hinh04.2) và cho biết:
- Bn v mt bng nhm mục đích gì?
- V trí các phòng khác, phòng ng, khi bếp và nhà v sinh so vi cửa đi chính.
- V trí cửa đi khác, cửa s.
- Ca phòng khách và ca phòng ng khác nhau điểm nào?
- Nêu tên các vt dụng được bài trí trong tng phòng.
Li gii
- Bn v mt bng nhm mục đích: thể hin trí cửa đi, ca sổ, ờng bao, tường
ngăn, vị trí bàn ghế, giưng t; th hiện kích thưc dài, rng ca ngôi nhà, ca tng
phòng, các kích thước theo chiu rng ca cửa đi, cửa s.,.
- V trí các phòng khách, phòng ng, khu bếp và nhà v sinh so vi ca đi chính:
+ Phòng khách nm cnh, ngay bên trái so vi cửa đi chính, kế đến khu bếp
i din cửa đi chính)
+ Phòng ng nm cnh, ngay bên tay phi so vi cửa đi chính, kế đến là phòng v
sinh, kế đến là phòng ng th hai.
- V trí cửa đi khác, cửa s: Mi phòng ng, phòng v sinh đu có 1 ca đi; có 4 cửa
s, mt ca s phòng khách, mt ca s phòng bếp; hai ca s hai phòng ng.
- Ca phòng khách ca phòng ng khác nhau điểm : ca phòng khách hai
cánh, ca phòng ng có 1 cánh.
- Tên các vt dụng được bài trí trong tng phòng:
+ Phòng khách: b bàn ghế sofa; ca s
+ Phòng ng: giưng, ca s
+ Phòng bếp: b bàn ăn, bồn ra, bếp gas
+ Phòng v sinh: bn ra mt, xí bt
| 1/6

Preview text:

Giải Công nghệ 10 Ôn tập chủ đề 4 Vẽ kĩ thuật ứng dụng CD
Câu hỏi 1 trang 93 SGK Công nghệ 10 CD
Cho hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh của ren trục. Hãy chỉ ra hình biểu diễn ren
đúng và giải thích các hình khác sai ở điểm nào? Lời giải
- Hình biểu diễn ren đúng : hình c
- Các hình khác sai ở điểm:
+ Hình a: Đường chân ren phải vẽ bằng nét liền mảnh, vòng tròn chân ren phải hở
1/4 cung tròn về phía bên phải.
+ Hình b: Đường chân ren phải vẽ bằng nét liền mảnh và hở 1/4 cung tròn về phía
bên phải; đường đỉnh ren phải vẽ bằng nét liền đậm khép kín; đường giới hạn ren
phải vẽ bằng nét liền đậm có độ dày bằng đường đỉnh ren.
+ Hình d: Đường đỉnh ren phải vẽ bằng nét liền đậm đều màu nhau; đường giới hạn
ren phải vẽ bằng nét liền đậm có độ dày bằng đường đỉnh ren; đường chân ren phải
vẽ bằng nét liền mảnh.
Câu hỏi 2 trang 94 SGK Công nghệ 10 CD
Bản vẽ chi tiết có các nội dung gì? Nêu trình tự lập bản vẽ chi tiết. Lời giải
* Bản vẽ chi tiết có các nội dung : - Khung tên: + Tên gọi chi tiết + Vật liệu chế tạo + Tỉ lệ - Hình biểu diễn:
+ Tên gọi các hình chiếu + Vị trí hình cắt - Kích thước: + Kích thước chung
+ Kích thước của từng bộ phận - Yêu cầu kĩ thuật: + Yêu cầu về gia công
+ Yêu cầu xử lí bề mặt.
* Nêu trình tự lập bản vẽ chi tiết:
- Phân tích đặc điểm kết cấu, hình dạng để lựa chọn hình biểu diễn sao cho số lượng
hình ít nhất mà vẫn thể hiện được đầy đủ hình dạng, cấu tạo của chi tiết.
- Chọn khổ giấy, tỉ lệ vẽ và vẽ theo các bước:
+ Bước 1: Bố trí các hình biểu diễn + Bước 2: Vẽ mờ + Bước 3: Tô đậm
+ Bước 4: Hoàn thiện bản vẽ
Câu hỏi 3 trang 94 SGK Công nghệ 10 CD
Bản vẽ lắp có các nội dung gì? Nêu trình tự đọc bản vẽ lắp. Lời giải
* Bản vẽ lắp có nội dung:
+ Hình biểu diễn của bộ phận lắp + Kích thước + Bảng kê + Khung tên
* Trình tự đọc bản vẽ lắp: - Khung tên: + Tên gọi sản phẩm + Tỉ lệ
- Bảng kê: Tên gọi, số lượng chi tiết, vật liệu - Hình biểu diễn:
+ Tên gọi các hình chiếu, hình cắt. - Kích thước: + Kích thước chung
+ Kích thước lắp ghép giữa các chi tiết - Phân tích chi tiết:
+ Hình dáng, vị trí chi tiết 1
+ Hình dáng, vị trí chi tiết 2 - Tổng hợp:
+ Công dụng của sản phẩm
+ Trình tự tháo, lắp sản phẩm
Câu hỏi 4 trang 94 SGK Công nghệ 10 CD
Cho biết sự khác nhau giữa mặt cắt, mặt đứng, mặt bằng của bản vẽ nhà. Lời giải
Sự khác nhau giữa mặt cắt, mặt đứng, mặt bằng của bản vẽ nhà: Mặt cắt Mặt đứng Mặt bằng
Hình cắt của ngôi nhà khi dùng Hình chiếu đứng Hình cắt bằng của các tầng
mặt phẳng cắt song song với biểu diễn mặt ngoài với mặt phẳng cắt nằm
mặt phẳng chiếu đứng hay mặt của ngôi nhà. ngang cách sàn khoảng 1,5 phẳng chiếu cạnh. Cho thấy vẻ đẹp m.
Đọc được các bộ phận và kích kiến trúc + kết cấu Thể hiện vị trí cửa đi, cửa
thước của ngôi nhà theo chiều chính của ngôi nhà. sổ, tường bao, tường ngăn,
cao cụ thể: chiều cao từng tầng;
vị trí bàn ghế, giường tủ trên
mái nhà; cửa đi; cửa sổ; cầu Chỉ ghi kích thước thang..
chiều cao của mỗi từng tầng.
tầng, chiều cao mái, Thể hiện kích thước dài,
chiều rộng ngôi nhà. rộng của ngôi nhà, của từng
phòng, các kích thước theo
chiều rộng của cửa đi, cửa sổ,..
Câu hỏi 5 trang 94 SGK Công nghệ 10 CD
Kể tên một số lệnh vẽ và hiệu chỉnh cơ bản trong phần mầm autocad Lời giải
Một số lệnh và hiệu chỉnh cơ bản trong phần mềm AutoCAD:
- Lệnh Line - Vẽ đoạn thẳng
- Lệnh Circle - Vẽ đường tròn
- Lệnh Erase - Xóa đối tượng - Chọn đối tượng
- Lệnh Trim - Cắt đối tượng
- Lệnh offser - Tạo các đối tượng song song
Câu hỏi 6 trang 94 SGK Công nghệ 10 CD
Quan sát hình vẽ mặt phẳng nhà (hinh04.2) và cho biết:
- Bản vẽ mặt bằng nhằm mục đích gì?
- Vị trí các phòng khác, phòng ngủ, khi bếp và nhà vệ sinh so với cửa đi chính.
- Vị trí cửa đi khác, cửa sổ.
- Cửa phòng khách và cửa phòng ngủ khác nhau ở điểm nào?
- Nêu tên các vật dụng được bài trí trong từng phòng. Lời giải
- Bản vẽ mặt bằng nhằm mục đích: thể hiện ví trí cửa đi, cửa sổ, tường bao, tường
ngăn, vị trí bàn ghế, giường tủ; thể hiện kích thước dài, rộng của ngôi nhà, của từng
phòng, các kích thước theo chiều rộng của cửa đi, cửa sổ.,.
- Vị trí các phòng khách, phòng ngủ, khu bếp và nhà vệ sinh so với cửa đi chính:
+ Phòng khách nằm cạnh, ở ngay bên trái so với cửa đi chính, kế đến là khu bếp
(đối diện cửa đi chính)
+ Phòng ngủ nằm cạnh, ở ngay bên tay phải so với cửa đi chính, kế đến là phòng vệ
sinh, kế đến là phòng ngủ thứ hai.
- Vị trí cửa đi khác, cửa sổ: Mỗi phòng ngủ, phòng vệ sinh đều có 1 cửa đi; có 4 cửa
sổ, một cửa sổ ở phòng khách, một cửa sổ ở phòng bếp; hai cửa sổ ở hai phòng ngủ.
- Cửa phòng khách và cửa phòng ngủ khác nhau ở điểm : cửa phòng khách có hai
cánh, cửa phòng ngủ có 1 cánh.
- Tên các vật dụng được bài trí trong từng phòng:
+ Phòng khách: bộ bàn ghế sofa; cửa sổ
+ Phòng ngủ: giường, cửa sổ
+ Phòng bếp: bộ bàn ăn, bồn rửa, bếp gas
+ Phòng vệ sinh: bồn rửa mặt, xí bệt