Giải Công nghệ 10 Ôn tập chủ đề 2 Đổi mới công nghệ CD

Giải Công nghệ 10 Ôn tập chủ đề 2 Đổi mới công nghệ CD được tổng hợp và xin gửi tới bạn đọc cùng tham khảo. Mời các bạn cùng theo dõi bài viết dưới đây nhé.

Thông tin:
8 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giải Công nghệ 10 Ôn tập chủ đề 2 Đổi mới công nghệ CD

Giải Công nghệ 10 Ôn tập chủ đề 2 Đổi mới công nghệ CD được tổng hợp và xin gửi tới bạn đọc cùng tham khảo. Mời các bạn cùng theo dõi bài viết dưới đây nhé.

59 30 lượt tải Tải xuống
Gii Công ngh 10 Ôn tp ch đề 2 Đổi mi công ngh CD
Câu hi 1 trang 40 SGK Công ngh 10 CD
Nêu nội dung cơ bản, vai trò và đặc điểm ca các cuc cách mng công nghip?
Li gii
Nội dung cơ bản
Vai trò
Đặc điểm
Cuc CMCN ln
th nht
- Động hơi
nước do James
Watt sáng chế
(1784) được coi
mt du mc quan
trng ca cuc
cách mng, m ra
quá trình khí
hóa cho nhiu
ngành sn xut.
- M đầu quá trình
khí hóa ngành
công nghip dt
làm tăng năng suất
dt lên ti vài chc
ln.
- S ra đời của đầu
máy xe la, tàu
thy chy bng
động hơi nước
đã tạo ra c phát
trin mnh cho
giao thông đường
st, đưng thy.
- làm tăng năng
sut lao đng,
- tăng sản ng
hàng hóa,
- thúc đẩy s phát
trin ca ngành
công nghiệp đô
th hóa,
- chuyển phương
thc sn xut t
lao động th công
sang sn xuất
khí.
- ch din ra mt
s nước trên thế
gii, m đầu t
nước Anh, sau đó
lan ta sang nhng
nước khác như Mỹ
các nước châu
Âu.
- Sn xuất khí
vi vic s dng
máy móc phát trin
đã làm xut hin
các ngành sn xut
mi, các thành th
trung tâm công
nghip mi.
Cuc CMCN ln
th hai
- Thay đổi t sn
xuất đơn lẻ sang
sn xut hàng lot
- vai trò quan
trng trong vic
chuyn quy mô sn
- Quy s
ảnh hưởng ca
cách mng công
bng máy móc
chy bằng năng
ợng điện.
- S phát trin
mnh m của động
đốt trong, động
điện, điện tín,
điện thoi to nên
một bước phát
trin mi trong
công nghip.
- Công ngh luyn
gang, thép ngày
càng hoàn thin
phát trin vi quy
ln, nhiều
thut, công ngh
mới được đưa vào
trong sn xut
công nghip, thúc
đẩy ngành công
nghip chế to
máy phát trin.
- Quá trình điện
khí hóa trong sn
xuất được nhanh
chóng nh s
truyn tải điện
năng cùng vi s
phát trin của động
cơ điện.
- Mt lot các
ngành công nghip
khác cũng nhanh
chóng được phát
xut t đơn lẻ sang
sn xut hàng lot,
sn xut theo dây
chuyn
-> tăng năng suất,
sản lượng, cht
ng hàng hóa
- Nâng cao cht
ng cuc sng
tạo điều kin
phát trin khoa
hc, kĩ thut.
- Các phát minh,
sáng chế v động
đốt trong, động
điện, thiết b
điện t cùng vi s
phát trin ca
ngành công nghip
luyn kim, chế to
máy, giao thông,..
nghiệp đã lan tỏa
ti nhiu quc gia
và khu vc trên thế
giới hơn.
- Năng lượng điện
đã làm thay đổi
phương thức sn
xut
- S kết hp gia
khoa hc vi sn
xut ngày càng
cht chẽ, đưa khoa
hc tr thành lc
ng sn xut trc
tiếp.
triển, đáp ng nhu
cu ngày ng cao
ca hội như:
du khí, hóa cht,
đóng tàu, ô tô,..
Cuc CMCN ln
th ba
- Công ngh thông
tin công nghip
điện t đã thâm
nhp ngày càng
sâu vào h thng
sn xut, to điều
kin t động hóa
các dây chuyn sn
xuất, làm tăng
năng suất lao động
nâng cao cht
ng sn phm.
- Các máy t động
điều khin s cùng
vi các robot công
nghiệp đã giúp giải
phóng người lao
động ra khi các
công vic nng
nhc môi
trường độc hi.
- Các h thng sn
xut hàng hóa theo
dây chuyền được
thay thế dn bng
các h thng sn
xut t động vi
công ngh điều
khin s.
- Hàng lot các
- Làm tăng năng
suất lao động, sn
ng hàng hóa,
đồng thi giúp s
dng hiu qu
tiết kim ngun tài
nguyên thiên
nhiên.
- Tác đng tích cc
ti mi mt ca thế
gii, t kinh tế đến
giáo dc, y tế, môi
trưng, xã hi.
- Đời sng ca con
người được nâng
lên rõ rt.
- Quy nh
hưởng ca cách
mng công nghip
ln th ba đã mang
tính toàn cu.
- Tạo điều kin
cho các nước chm
phát triển có điều
kiện hội phát
trin sn xut
đời sng.
- Đưa sản xut
công nghip phát
triển đến mức độ
cao làm tăng năng
sut, chất lượng
hàng hóa.
công ngh tiên tiến
như công nghệ
năng lượng mi,
công ngh vt liu,
công ngh điện t,
công ngh thông
tin, công ngh sinh
hc, công ngh
nano,.. đưa nền sn
xut công nghip
phát triển lên đỉnh
cao mi.
Cuc CMCN ln
th
- Cuc cách mng
v sn xut thông
minh da trên
nhng thành tu
trong lĩnh vc
công ngh thông
tin, công ngh sinh
hc, công ngh
nano,.. vi nn
tng s đột phá
ca công ngh s.
- ng dng nhanh
chóng ca trí tu
nhân to vào các
máy t động điều
khin s, robot
công nghip, h
thng sn xut t
động, làm các h
thng này tr nên
- Tối ưu hóa quá
trình sn xut
- Nâng cao năng
sut và hiu qu
- S dng tt c
các lĩnh vực như:
giao thông, y tế,
giáo dc, ngân
hàng, an ninh -
quc phòng, vui
chơi giải trí,.. nâng
cao chất lượng
sng ca con
người và xã hi.
- H thng máy
tính vi tốc độ x
thông tin cp
s nhân, làm biến
đổi nhanh chóng
nn công nghip,
dch v mi quc
gia; tốc độ x
thông tin cao to ra
các h thống điều
khin thông minh,
b não ca mi h
thống kĩ thuật.
- Xy ra trên phm
vi toàn cu làm
thay đổi toàn b
các h thng sn
xut, qun lí, qun
tr; dch v, ngh
ngơi, giải trí ca
thông minh hơn,
sn xut hiu qu
hơn, tiết kim năng
ng tài
nguyên hơn
- Các h thng
giao thông thông
minh các thành
ph thông minh
được phát trin.
con ngưi.
- S kết hp gia
người robot;
gia thế gii thc
thế gii o. Các
robot thông minh
th thay thế dn
con ngưi trong
nhiều lĩnh vực hot
động khác nhau.
Câu hi 2 trang 40 SGK Công ngh 10 CD
Các phát minh khoa học ý nghĩa như thế nào đối vi các cuc cách mng công
nghip?
Li gii
Ý nghĩa ca các phát minh khoa hc đi vi các cuc cách mng công nghip:
- Đánh du mc cho thành tu ca các cuc cách mng.
- Là minh chng cho s thành công ca tng cuc cách mng
- Th hiện bước phát trin ca nhân loi.
Câu hi 3 trang 40 SGK Công ngh 10 CD
Hãy k tên mt s công ngh mi
Li gii
* Mt s công ngh mi:
- Công ngh vt liu nano
- Công ngh CAD/ CAM - CNC;
- Công ngh in 3D;
- Công ngh năng lưng tái to;
- Công ngh internet vn vt;
- Công ngh trí tu nhân to;
- Công ngh robot thông minh
* Bn cht và ng dng ca các công ngh mi:
ng dng
Công ngh vt liu nano
Công ngh CAD/ CAM -
CNC;
Công ngh in 3D
Công ngh năng lượng tái
to
Công ngh internet vn
vt;
Công ngh trí tu nhân
to;
Công ngh robot thông
minh
Câu hi 4 trang 40 SGK Công ngh 10 CD
Đánh giá mt công ngh ta cn da vào nhng tiêu chí nào?
Li gii
Đánh giá mt công ngh ta cn da vào nhng tiêu chí:
- Hiu qu
- Độ tin cy
- Tính kinh tế
- Môi trưng
Câu hi 5 trang 40 SGK Công ngh 10 CD
Đánh giá sn phm công ngh cn da vào nhng tiêu chí nào?
Li gii
Đánh giá sn phm công ngh cn da vào nhng tiêu chí :
- Tính năng s dng
- Độ bn
- Thm mĩ
- Giá thành
- Môi trưng
- Dch v bảo dưỡng, chăm sóc khách hàng
Câu hi 6 trang 40 SGK Công ngh 10 CD
Hãy đánh giá v mt sn phm công ngh mà em biết
Li gii
Đánh giá mt sn phm máy hút bi
- Hiu quả: đáp ứng đưc yêu cu ca ngưi s dng công ngh.
- Độ tin cậy: đảm bo cht lưng, không có s c ln trong quá trình s dng.
- Tính kinh tế: chi phí hơi cao so với thu nhp chung ca khu vc nông thôn
- Môi trưng: làm sạch môi trường
| 1/8

Preview text:

Giải Công nghệ 10 Ôn tập chủ đề 2 Đổi mới công nghệ CD
Câu hỏi 1 trang 40 SGK Công nghệ 10 CD
Nêu nội dung cơ bản, vai trò và đặc điểm của các cuộc cách mạng công nghiệp? Lời giải Nội dung cơ bản Vai trò Đặc điểm
Cuộc CMCN lần - Động cơ hơi - làm tăng năng - chỉ diễn ra ở một thứ nhất
nước do James suất lao động, số nước trên thế Watt sáng chế giới, mở đầu từ (1784) đượ - tăng sản lượng c coi là nước Anh, sau đó hàng hóa, một dấu mốc quan lan tỏa sang những trọng của
cuộc - thúc đẩy sự phát nước khác như Mỹ
cách mạng, mở ra triển của ngành và các nước châu
quá trình cơ khí công nghiệp và đô Âu. hóa cho nhiều thị hóa, - Sản xuất cơ khí ngành sản xuất.
- chuyển phương với việc sử dụng
- Mở đầu quá trình thức sản xuất từ máy móc phát triển
cơ khí hóa ngành lao động thủ công đã làm xuất hiện
công nghiệp dệt sang sản xuất cơ các ngành sản xuất làm tăng năng suất khí. mới, các thành thị dệt lên tới vài chục và trung tâm công lần. nghiệp mới. - Sự ra đời của đầu máy xe lửa, tàu thủy chạy bằng động cơ hơi nước đã tạo ra bước phát triển mạnh cho giao thông đường sắt, đường thủy.
Cuộc CMCN lần - Thay đổi từ sản - Có vai trò quan - Quy mô và sự thứ hai
xuất đơn lẻ sang trọng trong việc ảnh hưởng của
sản xuất hàng loạt chuyển quy mô sản cách mạng công bằng máy
móc xuất từ đơn lẻ sang nghiệp đã lan tỏa
chạy bằng năng sản xuất hàng loạt, tới nhiều quốc gia lượng điện.
sản xuất theo dây và khu vực trên thế chuyền giới hơn. - Sự phát triển
mạnh mẽ của động -> tăng năng suất, - Năng lượng điện
cơ đốt trong, động sản lượng, chất đã làm thay đổi
cơ điện, điện tín, lượng hàng hóa phương thức sản điện thoại tạo nên xuất - Nâng cao chất một
bước phát lượng cuộc sống - Sự kết hợp giữa
triển mới trong và tạo điều kiện khoa học với sản công nghiệp.
phát triển khoa xuất ngày càng
- Công nghệ luyện học, kĩ thuật. chặt chẽ, đưa khoa gang, thép ngày học trở thành lực - Các phát minh, càng hoàn thiện và lượng sản xuất trực sáng chế về động phát triển với quy tiếp. cơ đốt trong, động
mô lớn, nhiều kĩ cơ điện, thiết bị
thuật, công nghệ điện tử cùng với sự
mới được đưa vào phát triển của trong sản xuất ngành công nghiệp công nghiệp, thúc đẩ luyện kim, chế tạo
y ngành công máy, giao thông,.. nghiệp chế tạo máy phát triển. - Quá trình điện khí hóa trong sản xuất được nhanh chóng nhờ sự truyền tải điện năng cùng với sự phát triển của động cơ điện. - Một loạt các ngành công nghiệp khác cũng nhanh chóng được phát triển, đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của xã hội như: dầu khí, hóa chất, đóng tàu, ô tô,..
Cuộc CMCN lần - Công nghệ thông - Làm tăng năng - Quy mô và ảnh thứ ba
tin và công nghiệp suất lao động, sản hưởng của cách
điện tử đã thâm lượng hàng hóa, mạng công nghiệp
nhập ngày càng đồng thời giúp sử lần thứ ba đã mang
sâu vào hệ thống dụng hiệu quả và tính toàn cầu.
sản xuất, tạo điều tiết kiệm nguồn tài - Tạo điều kiện
kiện tự động hóa nguyên
thiên cho các nước chậm
các dây chuyền sản nhiên. phát triển có điều xuất, làm tăng năng suất lao độ
- Tác động tích cực kiện và cơ hội phát
ng tới mọi mặt của thế triển sản xuất và và nâng cao chất đờ lượ giới, từ kinh tế đến i sống. ng sản phẩm.
giáo dục, y tế, môi - Đưa sản xuất
- Các máy tự động trường, xã hội. điề công nghiệp phát
u khiển số cùng - Đời sống của con triển đến mức độ
với các robot công người được nâng cao làm tăng năng nghiệp đã giúp giải phóng ngườ lên rõ rệt. suất, chất lượng i lao độ hàng hóa. ng ra khỏi các công việc nặng nhọc và môi trường độc hại. - Các hệ thống sản xuất hàng hóa theo dây chuyền được thay thế dần bằng các hệ thống sản xuất tự động với công nghệ điều khiển số. - Hàng loạt các công nghệ tiên tiến như công nghệ năng lượng mới, công nghệ vật liệu, công nghệ điện tử, công nghệ thông tin, công nghệ sinh học, công nghệ nano,.. đưa nền sản xuất công nghiệp phát triển lên đỉnh cao mới.
Cuộc CMCN lần - Cuộc cách mạng - Tối ưu hóa quá - Hệ thống máy thứ tư
về sản xuất thông trình sản xuất tính với tốc độ xử minh dựa trên lí thông tin ở cấp - Nâng cao năng những thành tựu số nhân, làm biến trong lĩnh vự suất và hiệu quả c đổi nhanh chóng
công nghệ thông - Sử dụng ở tất cả nền công nghiệp,
tin, công nghệ sinh các lĩnh vực như: dịch vụ ở mọi quốc
học, công nghệ giao thông, y tế, gia; tốc độ xử lí nano,.. với
nền giáo dục, ngân thông tin cao tạo ra
tảng là sự đột phá hàng, an ninh - các hệ thống điều của công nghệ số.
quốc phòng, vui khiển thông minh,
chơi giải trí,.. nâng bộ não của mọi hệ
- Ứng dụng nhanh cao chất lượng thống kĩ thuật.
chóng của trí tuệ sống của con nhân tạo vào các - Xảy ra trên phạm người và xã hội. máy tự động điều vi toàn cầu làm khiển số, robot thay đổi toàn bộ công nghiệp, hệ các hệ thống sản thống sản xuất tự xuất, quản lí, quản động, làm các hệ trị; dịch vụ, nghỉ thống này trở nên ngơi, giải trí của thông minh hơn, con người. sản xuất hiệu quả hơn, tiế - Sự kết hợp giữa t kiệm năng ngườ lượ i và robot; ng và tài nguyên hơn giữa thế giới thực và thế giới ảo. Các - Các hệ thống robot thông minh giao thông thông có thể thay thế dần minh và các thành con người trong phố thông minh nhiều lĩnh vực hoạt được phát triển. động khác nhau.
Câu hỏi 2 trang 40 SGK Công nghệ 10 CD
Các phát minh khoa học có ý nghĩa như thế nào đối với các cuộc cách mạng công nghiệp? Lời giải
Ý nghĩa của các phát minh khoa học đối với các cuộc cách mạng công nghiệp:
- Đánh dấu mốc cho thành tựu của các cuộc cách mạng.
- Là minh chứng cho sự thành công của từng cuộc cách mạng
- Thể hiện bước phát triển của nhân loại.
Câu hỏi 3 trang 40 SGK Công nghệ 10 CD
Hãy kể tên một số công nghệ mới Lời giải
* Một số công nghệ mới:
- Công nghệ vật liệu nano
- Công nghệ CAD/ CAM - CNC; - Công nghệ in 3D;
- Công nghệ năng lượng tái tạo;
- Công nghệ internet vạn vật;
- Công nghệ trí tuệ nhân tạo;
- Công nghệ robot thông minh
* Bản chất và ứng dụng của các công nghệ mới: Bản chất Ứng dụng
Công nghệ vật liệu nano
nghiên cứu chế tạo ra các y học, công nghiệp điện
vật liệu có tính đặc biệt: tử, dệt may, nuôi trồng hải
siêu bền, siêu nhẹ hoặc có sản, công nghệ thông tin,
các tính chất vật lí đặc biệt năng lượng, quân sự,..
để thay thế các vật liệu chế tạo truyền thống.
Công nghệ CAD/ CAM - chu trình công nghệ khép sản xuất cơ khí (chế tạo CNC;
kín từ thiết bị trên máy mới các chi tiết máy phức
tính đến chế tạo sản phẩm tạp, chế tạo mẫu khuôn
trên các máy gia công tự đúc, chế tạo mẫu nhanh,..); động điều khiển số.
sản xuất đồ gỗ; trong xây
dựng; sản xuất ddiejn tử; trong y học và in 3D;.. Công nghệ in 3D
tạo ra sản phẩm bằng cách cơ khí, xây dựng, cũng
bồi đắp từng lớp một như trong y học, các lĩnh
tương ứng với từng mặt vực dịch vụ,..
cắt của sản phẩm, hoàn toàn do máy tính điều khiển tự động.
Công nghệ năng lượng tái nhiệt năng của năng lượng Các nguồn năng lượng tái tạo
mặt trời được các tấm pin tạo đang được nghiên cứu
mặt trời biến đổi trực tiếp và ứng dụng ở nhiều quốc thành điện năng.
gia tạo thành nguồn năng
lượng sách, ít gây ô nhiễm môi trường.
Công nghệ internet vạn Kết nối các máy, thiết bị công nghiệp, y tế, tài vật;
thông qua cảm biến, phần chính,.. mềm và các công nghệ khác, cho phép chúng trao
đổi thông tin với nhau trên nền tảng mạng internet.
Công nghệ trí tuệ nhân Tạo ra các sản phẩm tự ứng dụng trong mọi lĩnh tạo;
học cho máy tính, cho vực đời sống và sản xuất;
phép máy tính có thể tiếp trong điều khiển robot
nhận được tin từ bên thông minh, các hệ thống
ngoài, xử lí thông tin và sản xuất thông minh, hệ
đưa ra các quyết định điều thống quản lí và điều khiển. hành, trong kinh tế, trong
y tế, trong giáo dục, trong
giao hông, trong quân sự..
Công nghệ robot thông Tạo cho robot khả năng tư ứng dụng thay thế con minh duy như con người
người trong các hệ thống
sản xuất thông minh, trong
tiếp thị, trong các lĩnh vực dịch vụ
Câu hỏi 4 trang 40 SGK Công nghệ 10 CD
Đánh giá một công nghệ ta cần dựa vào những tiêu chí nào? Lời giải
Đánh giá một công nghệ ta cần dựa vào những tiêu chí: - Hiệu quả - Độ tin cậy - Tính kinh tế - Môi trường
Câu hỏi 5 trang 40 SGK Công nghệ 10 CD
Đánh giá sản phẩm công nghệ cần dựa vào những tiêu chí nào? Lời giải
Đánh giá sản phẩm công nghệ cần dựa vào những tiêu chí : - Tính năng sử dụng - Độ bền - Thẩm mĩ - Giá thành - Môi trường
- Dịch vụ bảo dưỡng, chăm sóc khách hàng
Câu hỏi 6 trang 40 SGK Công nghệ 10 CD
Hãy đánh giá về một sản phẩm công nghệ mà em biết Lời giải
Đánh giá một sản phẩm máy hút bụi
- Hiệu quả: đáp ứng được yêu cầu của người sử dụng công nghệ.
- Độ tin cậy: đảm bảo chất lượng, không có sự cố lớn trong quá trình sử dụng.
- Tính kinh tế: chi phí hơi cao so với thu nhập chung của khu vực nông thôn
- Môi trường: làm sạch môi trường