Giải Công nghệ 11 Bài 2: Vật nuôi và phương thức chăn nuôi | Kết nối tri thức

Giải Công nghệ 11 Bài 2: Vật nuôi và phương thức chăn nuôi | Kết nối tri thức được trình bày khoa học, chi tiết giúp cho các bạn học sinh chuẩn bị bài một cách nhanh chóng và đầy đủ đồng thời giúp quý thầy cô tham khảo để soạn giáo án cho học sinh của mình. Thầy cô và các bạn xem, tải về ở bên dưới.

Bài 2: Vật nuôi và phương thức chăn nuôi
I. Phân loại vật nuôi
1. Phân loại theo nguồn gốc
Khám phá
Kể tên các giống vật nuôi bản địa, vật nuôi ngoại nhập mà em biết.
Gợi ý đáp án
Giống vật nuôi bản địa: Hồ (Bắc Ninh), Lợn Ba Xuyên (Sóc Trăng), Vịt cỏ,
Cừu Phan Rang (Ninh Thuận)...
Giống vật nuôi ngoại nhập là: Bò Red Sindi, Dê Boer, Gà Polymouth...
2. Phân loại theo đặc tính sinh vật học
Khám phá
Sắp xếp các vật nuôi của địa phương em thành các nhóm theo đặc tính sinh vật
học. Hãy nêu những đặc điểm đặc trưng để phân biệt gia súc và gia cầm.
Gợi ý đáp án
Sắp xếp các vật nuôi của địa phương thành các nhóm theo đặc tính sinh vật học:
Vật nuôi trên cạn: chim...
Vật nuôi dưới nước: cá, tôm...
Gia cầm: gà, vịt, ngan, ngỗng...
Gia súc: bò, lừa, lợn...
Vật nuôi đẻ con: bò, trâu...
Cách phân biệt cơ bản giữa gia cầm và gia súc là gia cầm có hai chân và gia súc có
bốn chân.
3. Phân loại theo mục đích sử dụng
Khám phá
Hãy sắp xếp các loại vật nuôi địa phương em thành các nhóm theo mục đích sử
dụng.
Gợi ý đáp án
Vật nuôi lấy thịt: bò, trâu, bê, cừu...
Vật nuôi lấy trứng: gà, vịt, ngan, ngỗng...
Vật nuôi lấy sữa: bò, dê
Vật nuôi lấy sức kéo: bò, trâu
Vật nuôi làm cảnh: mèo, chim, chó...
II. Một số phương thức chăn nuôi chủ yếu ở Việt Nam
1. Chăn thả tự do (SGK)
2. Chăn nuôi công nghiệp
Khám phá
Nêu ưu và nhược điểm của phương thức chăn nuôi công nghiệp.
Gợi ý đáp án
Ưu điểm:
Cho năng suất cao.
Khả năng kiểm soát dịch bệnh tốt.
Hiệu quả kinh tế cao.
Nhược điểm:
Vốn đầu tư ban đầu lớn.
Quy mô chăn nuôi lớn tiềm ẩn những nguy cơ ô nhiễm môi trường nghiêm
trọng.
Kết nối năng lực
Sử dụng Internet, sách, báo,... để tìm hiểu các công nghệ đang được áp dụng trong
phương thức chăn nuôi công nghiệp.
Gợi ý đáp án
Công nghệ Internet of Things (IoT - Internet vạn vật) và Artifical Intelligence (AI -
trí tuệ nhân tạo) vào giám sát, điều khiển môi trường chăn nuôi, chăm sóc sức khỏe
vật nuôi đã được áp dụng và mang lại hiệu quả rõ rệt cho người chăn nuôi.
3. Chăn nuôi bán công nghiệp
Khám phá
Nêu những ưu điểm của phương thức chăn nuôi bán công nghiệp so với phương
thức chăn nuôi thả tự do và chăn nuôi công nghiệp.
Gợi ý đáp án
Ưu điểm:
Dễ nuôi, ít bệnh.
Chuồng trại đơn giản.
Tự sản xuất con giống.
Thịt thơm ngon.
Nhược điểm:
Chậm lớn.
Quy mô đàn vừa phải.
Kiểm soát bệnh dịch khó khăn.
III. Xu hướng phát triển của chăn nuôi Việt Nam trên
thế giới
1. Phát triển chăn nuôi bền vững (SGK)
2. Chăn nuôi thông minh
Khám phá
Nêu những đặc điểm cơ bản của chăn nuôi bền vững, chăn nuôi thông minh.
Luyện tập Công nghệ 11 Bài 2 Kết nối tri thức
Câu 1
Nêu phương thức chăn nuôi đang được áp dụng phổ biến địa phương em, ưu
nhược điểm của phương thức chăn nuôi đó.
Câu 2
Trình bày xu hướng phát triển chăn nuôi Việt Nam trên thế giới. Liên hệ với
thực tiễn chăn nuôi ở địa phương em.
Vận dụng Công nghệ 11 Bài 2 Kết nối tri thức
Câu hỏi: Hãy phân tích thực tiễn chăn nuôi địa phương em đề xuất phương
thức chăn nuôi phù hợp cho một đối tượng vật nuôi cụ thể.
| 1/4

Preview text:


Bài 2: Vật nuôi và phương thức chăn nuôi
I. Phân loại vật nuôi
1. Phân loại theo nguồn gốc Khám phá
Kể tên các giống vật nuôi bản địa, vật nuôi ngoại nhập mà em biết. Gợi ý đáp án
Giống vật nuôi bản địa: Gà Hồ (Bắc Ninh), Lợn Ba Xuyên (Sóc Trăng), Vịt cỏ,
Cừu Phan Rang (Ninh Thuận)...
Giống vật nuôi ngoại nhập là: Bò Red Sindi, Dê Boer, Gà Polymouth...
2. Phân loại theo đặc tính sinh vật học Khám phá
Sắp xếp các vật nuôi của địa phương em thành các nhóm theo đặc tính sinh vật
học. Hãy nêu những đặc điểm đặc trưng để phân biệt gia súc và gia cầm. Gợi ý đáp án
Sắp xếp các vật nuôi của địa phương thành các nhóm theo đặc tính sinh vật học:
Vật nuôi trên cạn: chim...
Vật nuôi dưới nước: cá, tôm...
Gia cầm: gà, vịt, ngan, ngỗng...
Gia súc: bò, lừa, lợn...
Vật nuôi đẻ con: bò, trâu...
Cách phân biệt cơ bản giữa gia cầm và gia súc là gia cầm có hai chân và gia súc có bốn chân.
3. Phân loại theo mục đích sử dụng Khám phá
Hãy sắp xếp các loại vật nuôi ở địa phương em thành các nhóm theo mục đích sử dụng. Gợi ý đáp án
Vật nuôi lấy thịt: bò, trâu, bê, cừu...
Vật nuôi lấy trứng: gà, vịt, ngan, ngỗng...
Vật nuôi lấy sữa: bò, dê
Vật nuôi lấy sức kéo: bò, trâu
Vật nuôi làm cảnh: mèo, chim, chó...
II. Một số phương thức chăn nuôi chủ yếu ở Việt Nam
1. Chăn thả tự do (SGK)
2. Chăn nuôi công nghiệp Khám phá
Nêu ưu và nhược điểm của phương thức chăn nuôi công nghiệp. Gợi ý đáp án Ưu điểm: ● Cho năng suất cao.
● Khả năng kiểm soát dịch bệnh tốt.
● Hiệu quả kinh tế cao. Nhược điểm:
● Vốn đầu tư ban đầu lớn.
● Quy mô chăn nuôi lớn tiềm ẩn những nguy cơ ô nhiễm môi trường nghiêm trọng.
Kết nối năng lực
Sử dụng Internet, sách, báo,... để tìm hiểu các công nghệ đang được áp dụng trong
phương thức chăn nuôi công nghiệp. Gợi ý đáp án
Công nghệ Internet of Things (IoT - Internet vạn vật) và Artifical Intelligence (AI -
trí tuệ nhân tạo) vào giám sát, điều khiển môi trường chăn nuôi, chăm sóc sức khỏe
vật nuôi đã được áp dụng và mang lại hiệu quả rõ rệt cho người chăn nuôi.
3. Chăn nuôi bán công nghiệp Khám phá
Nêu những ưu điểm của phương thức chăn nuôi bán công nghiệp so với phương
thức chăn nuôi thả tự do và chăn nuôi công nghiệp. Gợi ý đáp án Ưu điểm: ● Dễ nuôi, ít bệnh.
● Chuồng trại đơn giản.
● Tự sản xuất con giống. ● Thịt thơm ngon. Nhược điểm: ● Chậm lớn.
● Quy mô đàn vừa phải.
● Kiểm soát bệnh dịch khó khăn.
III. Xu hướng phát triển của chăn nuôi ở Việt Nam và trên thế giới
1. Phát triển chăn nuôi bền vững (SGK)
2. Chăn nuôi thông minh Khám phá
Nêu những đặc điểm cơ bản của chăn nuôi bền vững, chăn nuôi thông minh.
Luyện tập Công nghệ 11 Bài 2 Kết nối tri thức Câu 1
Nêu phương thức chăn nuôi đang được áp dụng phổ biến ở địa phương em, ưu và
nhược điểm của phương thức chăn nuôi đó. Câu 2
Trình bày xu hướng phát triển chăn nuôi Việt Nam và trên thế giới. Liên hệ với
thực tiễn chăn nuôi ở địa phương em.
Vận dụng Công nghệ 11 Bài 2 Kết nối tri thức
Câu hỏi: Hãy phân tích thực tiễn chăn nuôi ở địa phương em và đề xuất phương
thức chăn nuôi phù hợp cho một đối tượng vật nuôi cụ thể.