Giải Công nghệ 11: Ôn tập chương 3 | Kết nối tri thức

Giải Công nghệ 11: Ôn tập chương 3 | Kết nối tri thức được trình bày khoa học, chi tiết giúp cho các bạn học sinh chuẩn bị bài một cách nhanh chóng và đầy đủ đồng thời giúp quý thầy cô tham khảo để soạn giáo án cho học sinh của mình. Thầy cô và các bạn xem, tải về ở bên dưới.

Thông tin:
3 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giải Công nghệ 11: Ôn tập chương 3 | Kết nối tri thức

Giải Công nghệ 11: Ôn tập chương 3 | Kết nối tri thức được trình bày khoa học, chi tiết giúp cho các bạn học sinh chuẩn bị bài một cách nhanh chóng và đầy đủ đồng thời giúp quý thầy cô tham khảo để soạn giáo án cho học sinh của mình. Thầy cô và các bạn xem, tải về ở bên dưới.

75 38 lượt tải Tải xuống
Son Công ngh11: Ôn tp chương 3
Câu 1
Trình bày các khái nim: nhu cu dinh ng, tiêu chun ăn khu phn ăn ca vt
nuôi. Cho ví dminh ha.
Gợi ý đáp án
Nhu cu dinh ng là: ng các cht dinh ng cn cung cp cho vt nuôi đduy
trì sự sống và to sn phm.
Tiêu chun ăn ca vt nuôi là: mc ăn cn cung cp cho mt vt nuôi trong mt ngày
đêm đđáp ng nhu cu dinh ng cho vt nuôi duy trì các hot đng sng to
sản phm.
Khu phn ăn ca vt nuôi là: tiêu chun ăn đã đưc c thhóa bng các loi thc ăn
xác đnh vi khi lưng hoc tỉ lệ nht đnh.
Ví dminh ha:
Tiêu chun ăn ca mi ln nái giai đon hu b, khi lưng khong 66-80kg là: năng
ng: 7 000 Kcal; protein: 308g; Ca: 16g; P: 11g; NaCl: 11g.
Để đảm bo tiêu chun ăn trên, ngưi ta lp khu phn ăn ca mi ln nái gm rau
lang: 5kg; cám loi 2: 1,5kg; ngô: 0,45kg; bt cá: 0,1kg và khô du lc: 0,2kg.
Câu 2
Gii thích vai trò ca các nhóm thc ăn đi vi vt nuôi. Liên hvới thc tin chăn
nuôi gia đình, đa phương em.
Gợi ý đáp án
Vai trò ca các nhóm thc ăn đi vi vt nuôi là:
Cung cp năng lưng cho vt nuôi hot đng và phát trin.
Cung cp cht dinh dưng cho vt nuôi ln lên và to ra sn phm chăn
nuôi như tht, cho gia cm đtrng, vt nuôi cái to ra sa nuôi con.
Cung cp năng lưng cho vt nuôi to ra lông, sng, móng.
Liên hệ với thc tin chăn nuôi gia đình, đa phương:
c đưc cơ thể hấp ththng qua vách rut vào máu.
Protein đưc cơ thể hấp thi dng các axit amin. Lipit đưc hp th
i dạng các glyxerin và axit béo. Gluxit đưc hp thi dng đưng
đơn. Mui khoáng đưc cơ thể hấp thi dng các ion khoáng. Các
vitamin cũng đưc hp ththng qua vách rut vào máu.
Câu 3
tcác phương pháp sn xut, chế biến thc ăn chăn nuôi. Nêu ưu nhưc đim
của tng phương pháp.
Gợi ý đáp án
Phương pháp sn xut thc ăn chăn nuôi:
Phương pháp sn xut thc ăn truyn thng: đưc sn xut bng cách thu nhn các sn
phm thphm trng trt (thóc, ngô, khoai,...); thy sn (tôm, cá,...); công ngh
chế biến (rỉ mật đưng,...) và các loi sn phm tương tkhác.
Phương pháp sn xut thc ăn hn hp hoàn chnh:
Dạng 1: Các bưc sn xut thc ăn hn hp hoàn chnh dng bột
c 1: La chn nguyên liu.
c 2: Làm sch, sy khô, nghin nhnguyên liu.
c 3: Phi trn nguyên liu.
c 4: Đóng bao, bo qun, tiêu thụ sản phm.
Dạng 2: Các bưc sn xut thc ăn hn hp dng viên
c 1: La chn nguyên liu.
c 2: Làm sch, sy khô, nghin nhnguyên liu.
c 3: Phi trn nguyên liu.
c 4: Làm m nguyên liu, tăng nhit đ, ép viên.
c 5: Hnhit đ, làm khô.
c 6: Đóng bao, bo qun, tiêu thụ sản phm.
Phương pháp chế biến thc ăn chăn nuôi là:
Phương pháp vt lí: ct ngn, nu chín, nghin nhỏ.
Phương pháp hóa hc: đưng hóa, xlí kim.
Phương pháp sử dụng vi sinh vt.
Câu 4
tcác phương pháp bo qun thc ăn chăn nuôi. Nêu ưu nhưc đim ca tng
phương pháp. Liên hệ với thc tin bo qun thc ăn chăn nuôi gia đình, đa phương
em.
Câu 5
Trình bày ý nghĩa ca vic ng dng công nghcao trong chế biến bo qun thc
ăn chăn nuôi. Cho ví dminh ha.
| 1/3

Preview text:


Soạn Công nghệ 11: Ôn tập chương 3 Câu 1
Trình bày các khái niệm: nhu cầu dinh dưỡng, tiêu chuẩn ăn và khẩu phần ăn của vật
nuôi. Cho ví dụ minh họa. Gợi ý đáp án
Nhu cầu dinh dưỡng là: lượng các chất dinh dưỡng cần cung cấp cho vật nuôi để duy
trì sự sống và tạo sản phẩm.
Tiêu chuẩn ăn của vật nuôi là: mức ăn cần cung cấp cho một vật nuôi trong một ngày
đêm để đáp ứng nhu cầu dinh dưỡng cho vật nuôi duy trì các hoạt động sống và tạo sản phẩm.
Khẩu phần ăn của vật nuôi là: tiêu chuẩn ăn đã được cụ thể hóa bằng các loại thức ăn
xác định với khối lượng hoặc tỉ lệ nhất định. Ví dụ minh họa:
Tiêu chuẩn ăn của mỗi lợn nái ở giai đoạn hậu bị, khối lượng khoảng 66-80kg là: năng
lượng: 7 000 Kcal; protein: 308g; Ca: 16g; P: 11g; NaCl: 11g.
Để đảm bảo tiêu chuẩn ăn trên, người ta lập khẩu phần ăn của mỗi lợn nái gồm rau
lang: 5kg; cám loại 2: 1,5kg; ngô: 0,45kg; bột cá: 0,1kg và khô dầu lạc: 0,2kg. Câu 2
Giải thích vai trò của các nhóm thức ăn đối với vật nuôi. Liên hệ với thực tiễn chăn
nuôi ở gia đình, địa phương em. Gợi ý đáp án
Vai trò của các nhóm thức ăn đối với vật nuôi là:
● Cung cấp năng lượng cho vật nuôi hoạt động và phát triển.
● Cung cấp chất dinh dưỡng cho vật nuôi lớn lên và tạo ra sản phẩm chăn
nuôi như thịt, cho gia cầm đẻ trứng, vật nuôi cái tạo ra sữa nuôi con.
● Cung cấp năng lượng cho vật nuôi tạo ra lông, sừng, móng.
Liên hệ với thực tiễn chăn nuôi ở gia đình, địa phương:
● Nước được cơ thể hấp thụ thẳng qua vách ruột vào máu.
● Protein được cơ thể hấp thụ dưới dạng các axit amin. Lipit được hấp thụ
dưới dạng các glyxerin và axit béo. Gluxit được hấp thụ dưới dạng đường
đơn. Muối khoáng được cơ thể hấp thụ dưới dạng các ion khoáng. Các
vitamin cũng được hấp thụ thẳng qua vách ruột vào máu. Câu 3
Mô tả các phương pháp sản xuất, chế biến thức ăn chăn nuôi. Nêu ưu và nhược điểm của từng phương pháp. Gợi ý đáp án
Phương pháp sản xuất thức ăn chăn nuôi:
Phương pháp sản xuất thức ăn truyền thống: được sản xuất bằng cách thu nhận các sản
phẩm và thụ phẩm trồng trọt (thóc, ngô, khoai,...); thủy sản (tôm, cá,...); công nghệ
chế biến (rỉ mật đường,...) và các loại sản phẩm tương tự khác.
Phương pháp sản xuất thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh:
Dạng 1: Các bước sản xuất thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh dạng bột
Bước 1: Lựa chọn nguyên liệu.
Bước 2: Làm sạch, sấy khô, nghiền nhỏ nguyên liệu.
Bước 3: Phối trộn nguyên liệu.
Bước 4: Đóng bao, bảo quản, tiêu thụ sản phẩm.
Dạng 2: Các bước sản xuất thức ăn hỗn hợp dạng viên
Bước 1: Lựa chọn nguyên liệu.
Bước 2: Làm sạch, sấy khô, nghiền nhỏ nguyên liệu.
Bước 3: Phối trộn nguyên liệu.
Bước 4: Làm ẩm nguyên liệu, tăng nhiệt độ, ép viên.
Bước 5: Hạ nhiệt độ, làm khô.
Bước 6: Đóng bao, bảo quản, tiêu thụ sản phẩm.
Phương pháp chế biến thức ăn chăn nuôi là:
● Phương pháp vật lí: cắt ngắn, nấu chín, nghiền nhỏ.
● Phương pháp hóa học: đường hóa, xử lí kiềm.
● Phương pháp sử dụng vi sinh vật. Câu 4
Mô tả các phương pháp bảo quản thức ăn chăn nuôi. Nêu ưu và nhược điểm của từng
phương pháp. Liên hệ với thực tiễn bảo quản thức ăn chăn nuôi ở gia đình, địa phương em. Câu 5
Trình bày ý nghĩa của việc ứng dụng công nghệ cao trong chế biến và bảo quản thức
ăn chăn nuôi. Cho ví dụ minh họa.