Giải đề thi giữa học kì 1 lớp 10 năm 2023 - 2024 sách Cánh diều | Lịch sử 10 bộ 1

Đề thi giữa học kì 1 lớp 10 năm 2023 - 2024 sách Cánh diều bao gồm 28 đề giúp quý thầy cô giáo xây dựng đề kiểm tra theo chuẩn kiến thức và kỹ năng. Đặc biệt giúp các em luyện tập củng cố và nâng cao kỹ năng làm quen với các dạng bài tập để làm bài kiểm tra giữa học kì 1. 

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I
MÔN: LỊCH SỬ LỚP 10 - THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
TT
Nội dung kiến
thức
Đơn vị kiến thức
Mức độ nhận thức
Tổng
Nhận biết
Thông
hiểu
Vận dụng
Số CH
TG
%
tổng
Số
CH
Thời
gian
Số
CH
Thời
gian
Số
CH
Thời
gian
Số
CH
Thời
gian
TN
TL
1
Chủ đề 1. Lịch
sử và Sử học
Bài 1. Hiện thực lịch sử
nhận thức lịch sử
6
4
4
3
10
7
15,6%
Bài 2. Tri thức lịch sử và
cuộc sống
1
10
1
10
22,2%
2
Chủ đề 2. Vai trò
của Sử học
Bài 4. Sử học với một số lĩnh
vực, ngành nghề hiện đại.
8
6
5
3
13
9
20%
3
Chủ đề 3. Một s
nền văn minh
thế giới thời kì
cổ-trung đại
Bài 5. Khái niệm văn minh.
Một số nền văn minh
phương Đông thời cổ-trung
đại.
2
1
3
3
1
15
5
1
19
42,2%
Tổng
16
11
12
9
1
10
1
15
28
2
45
100%
Tỉ lệ % từng mức độ nhận thức
40
30
20
70
30
Tỉ lệ chung
70%
30%
100%
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I
MÔN: LỊCH SỬ LỚP 10 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị
kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng
cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận dụng
cao
1
Chủ đề 1.
Lịch sử và
Sử học
Bài 1. Hiện
thực lịch sử
và nhận thức
lịch sử
- Trình bày được Lịch sử, lịch sử loài người gì.
- Mối quan hệ giữa hiện thực lịch sử nhận thức
lịch sử.
- Khái niệm sử học và đối tượng của sử học
6
- Phân biệt được điểm giống và khác nhau giữa
hiện thực lịch sử và nhận thức lịch sử.
- Hiểu được nội dung của hiện thực lịch sử
nhận thức lịch sử.
4
Bài 2. Tri
thức lịch sử
và cuộc sống
- Phân tích được sự cần thiết của học tập, khám
phá lịch sử suốt đời Kết nối lịch sử với cuộc
sống, cuộc sống với lịch sử.
1
2
Chủ đề 2.
Vai trò của
Sử học
Bài 4. Sử học
với một số
lĩnh vực,
ngành nghề
hiện đại.
- Nêu được công tác bảo vệ, bảo quản, tu bổ, phục
hồi di sản, điều cốt i trong bảo vệ di sản, giá trị
của di sản, Di sản văn hoá vật, Di sản thiên nhiên
thể gồm những loại o, Vai trò của công tác bảo
tồn và phát huy giá trị di sản văn hoá, vai trò của du
lịch văn hóa
8
- Nhận dạng được những di sản văn hóa, vật thể, phi
vật thể, thiên nhiên được UNESCO công nhận.
- Phân biệt được vai trò của du lịch đối với việc bảo
tồn di tích lịch sử và di sản văn hóa
5
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị
kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng
cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận dụng
cao
- Phân tích được giá trlịch sử của di sản được
giữ gìn thông qua việc bảo tồn; vai trò của những
giá trị vlịch sử, văn hóa truyền thống đối với
việc phát triển du lịch;
3
Chủ đề 3.
Một số nền
văn minh
thế giới thời
kì cổ-trung
đại
Bài 5. Khái
niệm văn
minh. Một số
nền văn minh
phương Đông
thời cổ-trung
đại.
- Nêu được khái niệm văn hóa
- Biết được những tiêu chuẩn bản để nhận diện
nền văn minh
2
- Hiểu được khái niệm văn minh.
- Pn bit đưc những thành tựu tiêu biu ca nn
văn minh
- Hiểu được ý nghĩa của những thành tựu văn minh
Ai Cập cổ đại
3
- Rút ra được những thành tựu của nền văn minh
Ai Cập
1
Tỉ lệ % từng mức độ nhận thức
40
30
20
10
Tỉ lệ chung
70
30
I. TRC NGHIỆM KHÁCH QUAN (6,0 ĐIM)
La chọn đáp án đúng cho các câu hỏi dưới đây!
Câu 1. Toàn bộ những gì đã diễn ra trong quá khứ, tn ti một cách khách quan không phụ thuộc vào ý mun ch quan của con người đưc
gi là
A. hin thc lch s.
B. nhn thc lch s.
C. s kiện tương lai.
D. khoa hc lch s.
Câu 2. Mt trong nhng chc năng cơ bn ca S hc là
A. khôi phc hin thc lch s thông qua miêu t và tưởng tượng.
B. ti to biến c lch s thông qua thí nghim.
C. khôi phc hin thc lch s một cách chính xác, khách quan.
D. cung cp tri thức cho các lĩnh vực khoa hc t nhiên.
Câu 3. Những nguyên tắc cơ bản cần đặt lên hàng đầu ca S học là gì?
A. Chính xác, kp thời, nhân văn.
B. Khách quan, trung thực, tiến b
C. Trung thc, công bng, tiến b.
D. Công bng, trung thc, khách quan.
Câu 4. Truyn thuyết “Thánh Gióng” đưc xếp vào loại hình sử liệu nào dưi đây?
A. S liu hin vt.
B. S liu gc.
C. S liệu thành văn.
D. S liu li nói truyn khu.
Câu 5. Nhng hiu biết của con người v c lĩnh vực liên quan đến lch sử, thông qua quá trình học tập, khám phá, nghiên cứu trải
nghim đưc gi là
A. tri thc lch s.
C. hin thc lch s.
C. tiến trình lịch s.
D. phương pháp lịch s.
Câu 6. Phân loại, đánh giá, thẩm định ngun s liệu đã thu thập được là quá trình ca vic
A. phân loi các ngun s liu.
B. lập thư mục các ngun s liu.
C. sưu tầm đc và ghi chép thông tin s liu.
D. x lý thông tin và sử liu.
Câu 7. Cn hc tp lch s sut đời vì tri thức lch s
A. liên quan và ảnh hưng quyết định đến tt c mi s vt, hiện tượng.
B. chưa hoàn toàn chính xác, cần sa đi và b sung thường xuyên.
C. rt rng lớn và đa dạng, li biến đổi và phát triển không ngừng.
D. giúp cá nhân hi nhập nhanh chóng vào cuc sng hiện đại.
Câu 8. Kết ni kiến thc, bài hc lch s vào cuộc sống chính là sử dng tri thc lch s để
A. điu chnh hin tại và định hướng nhng vic s xảy ra trong tương lai.
B. tái hiện lch s trong cuc sng hin ti một cách chân thực, sinh đng.
C. giải thích và hiểu rõ hơn nhng vn đề ca cuc sng hin ti.
D. gii quyết tt c mi vấn đề khó khăn của cuc sng hin ti.
Câu 9. S hc có mi liên hệ đặc bit gần gũi vi các ngành khoa hc xã hội và nhân văn nào sau đây?
A. Toán học, Ngôn ng hc, Nhân hc, Khoa hc chính tr.
B. Triết học, Địa lí nhân văn, Văn hoá học, Công nghệ thông tin.
C. Chính tr học, Tâm lý học, Vật lí học, Ngôn ngữ hc, Xã hi hc.
D. Kho c học, Nhân học, Văn hc, Địa lí nhân văn, Triết hc.
Câu 10. Lĩnh vực nào sau đây hỗ tr hiu qu cho S hc trong việc tìm kiếm du vết ca nhng nền văn minh cổ xưa thông qua quan sát từ
không gian?
A. Thc ti o.
B. Công ngh vin thám.
C. Sinh hc.
D. Trí tu nhân tạo.
Câu 11. Những thông tin của các ngành khoa học xã hội và nhân văn, khoa học t nhiên công nghệ, có thể h tr S hc thc hiện đưc
nhim v nào sau đây?
A. Ghi chép s đóng góp của từng ngành cho sự phát triển kinh tế.
B. Cung cấp thông tin hoạt động cho ngành S hc và Dân tc hc.
C. Khôi phục, mô tả lch s hình thành và phát triển ca từng ngành.
D. Tạo nên sự chuyn biến cho từng ngành đ cùng hi nhp quc tế.
Câu 12. Để khôi phục li lch s các trận đánh trên sông Bạch Đằng (các năm 938, 981 1288), các nhà s hc thể s dng kết qu
nghiên cứu ca nhng lĩnh vực cơ bản nào sau đây?
A. Kho c học, Văn học, Địa lí nhân văn.
B. Nhân học, Sinh học, Địa lí nhân văn.
C, Văn học, Tâm lí học, Nhân học.
D. Kho c hc, Sinh hc, Hoá hc.
Câu 13. Giá tr lch s ca di sản được gi gìn thông qua việc
A. kiểm kê định kì.
B. bo tn.
C. xây dựng, khai thác.
D. trùng tu, làm mi.
Câu 14. Ngành nghề nào dưới đây không thuc lĩnh vực công nghiệp văn hóa?
A. Th thao mo him.
B. Xut bn.
C. Đin nh.
D. Ngh thut biu din.
Câu 15. Các loại hình di sản văn hoá đóng vai trò như thế nào đối vi việc nghiên cứu lch s?
A. Là yếu t có th kim tra tính xác thc của thông tin.
B. Là tài liệu tham kho quan trọng, không th thay thế.
C. Là nguồn s liệu thành văn đáng tin cậy.
D. Là ngun s liu quan trọng đặc bit.
Câu 16. Trong việc phát triển du lch, yếu t nào sau đây có vai trò đặc bit quan trng?
A. Kết qu hot đng trong quá khứ của ngành du lịch.
B. Hot đng sn xut ca các nhà máy, xí nghip.
C. Những giá trị v lch sử, văn hoá truyền thng.
D. S đổi mới, xây dựng li các công trình di sn.
Câu 17. Nhng nền văn minh nào sau đây phát triển liên tục t thời kì cổ đại đến thời kì trung đại?
A. Văn minh Ai Cập và văn minh Phục hưng.
B. Văn minh Hy Lạp và văn minh La Mã.
C. Văn minh Ấn Đ và văn minh Trung Hoa.
D. Văn minh Ai Cập và văn minh Ấn Đ.
Câu 18. Trạng thái tiến b c v vt chất và tinh thần của xã hội loài người đưc gọi là
A. văn hóa.
B. văn minh.
C. mông mui.
D. dã man.
Câu 19. Nhng yếu t cơ bản nào có thể giúp xác định mt nền văn hoá bưc sang thời kì văn minh?
A. Có ch viết, nhà nưc ra đi.
B. Có s xut hin của con ngưi.
C. Công c lao đng bng st xut hin.
D. Xây dựng các công trình kiến trúc.
Câu 20. Văn hoá và văn minh đều là những giá tr vt chất và tinh thần do con người sáng tạo ra
A. trong tiến trình lịch s.
B. k t khi có chữ viết và nhà nước.
C. trong giai đoạn phát triển thp ca xã hi.
D. k t khi con người xut hiện cho đến hin nay.
Câu 21. Phát minh về kĩ thuật nào sau đây của người Trung Hoa có ảnh hưởng lớn đến s phát triển của ngành hàng hải?
A. La bàn.
B. Thuốc súng.
C. Kĩ thut in.
D. Làm giy.
Câu 22. Mt trong nhng thành tựu văn minh của cư dân Ấn Độ thi c - trung đi là
A. tưng Pht chùa Lạc Sơn.
B. h thng ch s t 0 đến 9.
C. h đếm ly s 10 làm cơ sở.
D. Kim t tháp và tượng nhân sư.
Câu 23. Các con sông lớn là cơ sở hình thành những nền văn minh phương Đông thời kì cổ - trung đại
A. đã tạo nên những đng bng rng ln, bi đắp phù sa màu mỡ.
B. khí hu tại các khu vực này thun lợi cho canh tác nông nghiệp.
C. nn kinh tế th công nghiệp, thương nghiệp đóng vai trò chủ đo.
D. có các hi cảng, nước sâu và kín gió, thun li cho thương mi.
Câu 24. Ai Cp c đi, s ra đi ca ch ợng hình có ý nghĩa như thế nào?
A. Phản ánh trình đ tư duy cao của cư dân Ai Cp.
B. Là văn tự để lưu gi và truyền bá kinh Phật.
C. Là cơ sở để cư dân Ai Cập gii v hình học.
D. Biu hin của tính chuyên chế mc cao.
II. T LUẬN (4,0 ĐIỂM)
Câu 1 (2,0 điểm): Phân tích, làm mối quan h gắn bó, ơng tác hai chiu gia s hc vi s phát trin của các ngành công nghiệp văn
hóa.
Câu 2 (2,0 đim): Ch ra những nét tương đồng v cơ s hình thành ca các nền văn minh phương Đông thời kì cổ - trung đi.
Đáp án đề thi Lch s lp 10
I. TRC NGHIỆM KHÁCH QUAN (6,0 ĐIM)
Mi đáp án đúng được 0,25 điểm
1-A
2-C
3-B
4-D
5-A
6-D
7-C
8-C
9-D
10-B
11-C
12-A
13-B
14-A
15-D
16-C
17-C
18-B
19-A
20-A
21-A
22-B
23-A
24-A
II. T LUẬN (4,0 ĐIỂM)
Câu 1 (2,0 đim):
- Vai trò ca s hc đi với ngành công nghip văn hóa:
+ Cung cp nhng tri thc liên quan đến ngành (v quá trình hình thành, phát triển và biến đổi; v v trí, vai trò của ngành trong đời sống xã
hi, )
+ Hình thành ý tưởng và nguồn cm hứng cho ngành Công nghiệp văn hoá (đề tài phim ảnh, các loại hình giải trí thời trang... gn vi qung
bá di sản văn hoá).
+ Nghiên cứu, đề xut chiến lược phát triển bn vng (kết hp gia bo tồn các giá trị lch sử, văn hoá vi phát trin kinh tế, xã hi).
- Tác động của ngành công nghiệp văn hóa đối vi s hc:
+ Cung cấp thông tin, nguồn tri thc của ngành cho việc nghiên cứu lch s (v quá trình ra đời thc trng trin vng, v trí và đóng góp của
ngành đối với xã hội,...).
+ Thúc đẩy s học phát triển (qung các giá trị lch sử, văn hoá truyền thng,... của các cộng đồng, cũng như tri thức lch s văn h
nhân loại).
+ Góp phần lưu giữ phát huy các giá trị lch sử, văn hoá trong cộng đồng (thông qua ngành để giáo dục các thế hệ, tôn vinh các giá trị lch
sử, văn hoá,…)
Câu 2 (2,0 đim):
- Điu kin t nhiên: các nền văn minh ở phương Đông đều được hình thành ở lưu vực các dòng sông lớn - nơi có nhiều điều kin thun li
cho đi sng sinh hoạt và sản xut.
- Cơ sở kinh tế:
+ Nn tng kinh tế căn bản là sản xuất nông nghiệp
+ Th công nghiệp và thương nghiệp được coi trng, gi vai trò là ngành kinh tế b tr cho nông nghiệp.
- Cơ sở xã hội: dân cư trong xã hội phân chia thành nhiu giai cp, tng lớp khác nhau.
- Cơ sở chính trị: nhà nước đưc t chc theo th chế trung ương tp quyền, đứng đầu là vua có quyền lc tối cao và tuyệt đi.
| 1/11

Preview text:

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I
MÔN: LỊCH SỬ LỚP 10 - THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
Mức độ nhận thức Tổng Thông % Nội dung kiến Nhận biết Vận dụng VDC Số CH TG TT
Đơn vị kiến thức hiểu tổng thức
Số Thời Số Thời Số Thời Số Thời TN TL
CH gian CH gian CH gian CH gian
Bài 1. Hiện thực lịch sử và 6 4 4 3 10 7 15,6%
Chủ đề 1. Lịch nhận thức lịch sử 1 sử và Sử học
Bài 2. Tri thức lịch sử và 1 10 1 10 22,2% cuộc sống
Bài 4. Sử học với một số lĩnh
Chủ đề 2. Vai trò 2
vực, ngành nghề hiện đại. 8 6 5 3 13 9 20% của Sử học
Chủ đề 3. Một số Bài 5. Khái niệm văn minh. nền văn minh Một số nền văn minh 3 2 1 3 3 1 15 5 1 19 42,2%
thế giới thời kì phương Đông thời cổ-trung cổ-trung đại đại. Tổng 16 11 12 9 1 10 1 15 28 2
Tỉ lệ % từng mức độ nhận thức 40 30 20 10 70 30 45 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I
MÔN: LỊCH SỬ LỚP 10 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung Đơn vị
Mức độ kiến thức, kĩ năng TT Nhận Thông Vận Vận dụng kiến thức kiến thức
cần kiểm tra, đánh giá biết hiểu dụng cao
- Trình bày được Lịch sử, lịch sử loài người là gì.
- Mối quan hệ giữa hiện thực lịch sử và nhận thức 6 Bài 1. Hiện lịch sử.
thực lịch sử - Khái niệm sử học và đối tượng của sử học Chủ đề 1.
và nhận thức - Phân biệt được điểm giống và khác nhau giữa 1 Lịch sử và lịch sử
hiện thực lịch sử và nhận thức lịch sử. 4 Sử học
- Hiểu được nội dung của hiện thực lịch sử và nhận thức lịch sử. Bài 2. Tri
- Phân tích được sự cần thiết của học tập, khám
thức lịch sử phá lịch sử suốt đời và Kết nối lịch sử với cuộc 1
và cuộc sống sống, cuộc sống với lịch sử.
- Nêu được công tác bảo vệ, bảo quản, tu bổ, phục
hồi di sản, điều cốt lõi trong bảo vệ di sản, giá trị
của di sản, Di sản văn hoá vật, Di sản thiên nhiên Bài 4. Sử học 8
thể gồm những loại nào, Vai trò của công tác bảo Chủ đề 2. với một số
tồn và phát huy giá trị di sản văn hoá, vai trò của du 2 Vai trò của lĩnh vực, lịch văn hóa Sử học ngành nghề hiện đại.
- Nhận dạng được những di sản văn hóa, vật thể, phi
vật thể, thiên nhiên được UNESCO công nhận. 5
- Phân biệt được vai trò của du lịch đối với việc bảo
tồn di tích lịch sử và di sản văn hóa
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung Đơn vị
Mức độ kiến thức, kĩ năng TT Nhận Thông Vận Vận dụng kiến thức kiến thức
cần kiểm tra, đánh giá biết hiểu dụng cao
- Phân tích được giá trị lịch sử của di sản được
giữ gìn thông qua việc bảo tồn; vai trò của những
giá trị về lịch sử, văn hóa truyền thống đối với
việc phát triển du lịch;
- Nêu được khái niệm văn hóa 2
- Biết được những tiêu chuẩn cơ bản để nhận diện Bài 5. Khái Chủ đề 3. nền văn minh niệm văn Một số nền
- Hiểu được khái niệm văn minh. minh. Một số văn minh
- Phân biệt được những thành tựu tiêu biểu của nền 3 nền văn minh thế giới thời văn minh 3 phương Đông kì cổ
- Hiểu được ý nghĩa của những thành tựu văn minh -trung
thời cổ-trung Ai Cập cổ đại đại đại.
- Rút ra được những thành tựu của nền văn minh 1 Ai Cập
Tỉ lệ % từng mức độ nhận thức 40 30 20 10 Tỉ lệ chung 70 30
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (6,0 ĐIỂM)
Lựa chọn đáp án đúng cho các câu hỏi dưới đây!
Câu 1. Toàn bộ những gì đã diễn ra trong quá khứ, tồn tại một cách khách quan không phụ thuộc vào ý muốn chủ quan của con người được gọi là A. hiện thực lịch sử. B. nhận thức lịch sử. C. sự kiện tương lai. D. khoa học lịch sử.
Câu 2. Một trong những chức năng cơ bản của Sử học là
A. khôi phục hiện thực lịch sử thông qua miêu tả và tưởng tượng.
B. tải tạo biến cố lịch sử thông qua thí nghiệm.
C. khôi phục hiện thực lịch sử một cách chính xác, khách quan.
D. cung cấp tri thức cho các lĩnh vực khoa học tự nhiên.
Câu 3. Những nguyên tắc cơ bản cần đặt lên hàng đầu của Sử học là gì?
A. Chính xác, kịp thời, nhân văn.
B. Khách quan, trung thực, tiến bộ
C. Trung thực, công bằng, tiến bộ.
D. Công bằng, trung thực, khách quan.
Câu 4. Truyền thuyết “Thánh Gióng” được xếp vào loại hình sử liệu nào dưới đây? A. Sử liệu hiện vật. B. Sử liệu gốc. C. Sử liệu thành văn.
D. Sử liệu lời nói – truyền khẩu.
Câu 5. Những hiểu biết của con người về các lĩnh vực liên quan đến lịch sử, thông qua quá trình học tập, khám phá, nghiên cứu và trải nghiệm được gọi là A. tri thức lịch sử. C. hiện thực lịch sử. C. tiến trình lịch sử.
D. phương pháp lịch sử.
Câu 6. Phân loại, đánh giá, thẩm định nguồn sử liệu đã thu thập được là quá trình của việc
A. phân loại các nguồn sử liệu.
B. lập thư mục các nguồn sử liệu.
C. sưu tầm đọc và ghi chép thông tin sử liệu.
D. xử lý thông tin và sử liệu.
Câu 7. Cần học tập lịch sử suốt đời vì tri thức lịch sử
A. liên quan và ảnh hưởng quyết định đến tất cả mọi sự vật, hiện tượng.
B. chưa hoàn toàn chính xác, cần sửa đổi và bổ sung thường xuyên.
C. rất rộng lớn và đa dạng, lại biến đổi và phát triển không ngừng.
D. giúp cá nhân hội nhập nhanh chóng vào cuộc sống hiện đại.
Câu 8. Kết nối kiến thức, bài học lịch sử vào cuộc sống chính là sử dụng tri thức lịch sử để
A. điều chỉnh hiện tại và định hướng những việc sẽ xảy ra trong tương lai.
B. tái hiện lịch sử trong cuộc sống hiện tại một cách chân thực, sinh động.
C. giải thích và hiểu rõ hơn những vấn đề của cuộc sống hiện tại.
D. giải quyết tất cả mọi vấn đề khó khăn của cuộc sống hiện tại.
Câu 9. Sử học có mối liên hệ đặc biệt gần gũi với các ngành khoa học xã hội và nhân văn nào sau đây?
A. Toán học, Ngôn ngữ học, Nhân học, Khoa học chính trị.
B. Triết học, Địa lí nhân văn, Văn hoá học, Công nghệ thông tin.
C. Chính trị học, Tâm lý học, Vật lí học, Ngôn ngữ học, Xã hội học.
D. Khảo cổ học, Nhân học, Văn học, Địa lí nhân văn, Triết học.
Câu 10. Lĩnh vực nào sau đây hỗ trợ hiệu quả cho Sử học trong việc tìm kiếm dấu vết của những nền văn minh cổ xưa thông qua quan sát từ không gian? A. Thực tại ảo. B. Công nghệ viễn thám. C. Sinh học. D. Trí tuệ nhân tạo.
Câu 11. Những thông tin của các ngành khoa học xã hội và nhân văn, khoa học tự nhiên và công nghệ, có thể hỗ trợ Sử học thực hiện được nhiệm vụ nào sau đây?
A. Ghi chép sự đóng góp của từng ngành cho sự phát triển kinh tế.
B. Cung cấp thông tin hoạt động cho ngành Sử học và Dân tộc học.
C. Khôi phục, mô tả lịch sử hình thành và phát triển của từng ngành.
D. Tạo nên sự chuyển biến cho từng ngành để cùng hội nhập quốc tế.
Câu 12. Để khôi phục lại lịch sử các trận đánh trên sông Bạch Đằng (các năm 938, 981 và 1288), các nhà sử học có thể sử dụng kết quả
nghiên cứu của những lĩnh vực cơ bản nào sau đây?
A. Khảo cổ học, Văn học, Địa lí nhân văn.
B. Nhân học, Sinh học, Địa lí nhân văn.
C, Văn học, Tâm lí học, Nhân học.
D. Khảo cổ học, Sinh học, Hoá học.
Câu 13. Giá trị lịch sử của di sản được giữ gìn thông qua việc A. kiểm kê định kì. B. bảo tồn. C. xây dựng, khai thác. D. trùng tu, làm mới.
Câu 14. Ngành nghề nào dưới đây không thuộc lĩnh vực công nghiệp văn hóa? A. Thể thao mạo hiểm. B. Xuất bản. C. Điện ảnh.
D. Nghệ thuật biểu diễn.
Câu 15. Các loại hình di sản văn hoá đóng vai trò như thế nào đối với việc nghiên cứu lịch sử?
A. Là yếu tố có thể kiểm tra tính xác thực của thông tin.
B. Là tài liệu tham khảo quan trọng, không thể thay thế.
C. Là nguồn sử liệu thành văn đáng tin cậy.
D. Là nguồn sử liệu quan trọng đặc biệt.
Câu 16. Trong việc phát triển du lịch, yếu tố nào sau đây có vai trò đặc biệt quan trọng?
A. Kết quả hoạt động trong quá khứ của ngành du lịch.
B. Hoạt động sản xuất của các nhà máy, xí nghiệp.
C. Những giá trị về lịch sử, văn hoá truyền thống.
D. Sự đổi mới, xây dựng lại các công trình di sản.
Câu 17. Những nền văn minh nào sau đây phát triển liên tục từ thời kì cổ đại đến thời kì trung đại?
A. Văn minh Ai Cập và văn minh Phục hưng.
B. Văn minh Hy Lạp và văn minh La Mã.
C. Văn minh Ấn Độ và văn minh Trung Hoa.
D. Văn minh Ai Cập và văn minh Ấn Độ.
Câu 18. Trạng thái tiến bộ cả về vật chất và tinh thần của xã hội loài người được gọi là A. văn hóa. B. văn minh. C. mông muội. D. dã man.
Câu 19. Những yếu tố cơ bản nào có thể giúp xác định một nền văn hoá bước sang thời kì văn minh?
A. Có chữ viết, nhà nước ra đời.
B. Có sự xuất hiện của con người.
C. Công cụ lao động bằng sắt xuất hiện.
D. Xây dựng các công trình kiến trúc.
Câu 20. Văn hoá và văn minh đều là những giá trị vật chất và tinh thần do con người sáng tạo ra
A. trong tiến trình lịch sử.
B. kể từ khi có chữ viết và nhà nước.
C. trong giai đoạn phát triển thấp của xã hội.
D. kể từ khi con người xuất hiện cho đến hiện nay.
Câu 21. Phát minh về kĩ thuật nào sau đây của người Trung Hoa có ảnh hưởng lớn đến sự phát triển của ngành hàng hải? A. La bàn. B. Thuốc súng. C. Kĩ thuật in. D. Làm giấy.
Câu 22. Một trong những thành tựu văn minh của cư dân Ấn Độ thời cổ - trung đại là
A. tượng Phật ở chùa Lạc Sơn.
B. hệ thống chữ số từ 0 đến 9.
C. hệ đếm lấy số 10 làm cơ sở.
D. Kim tự tháp và tượng nhân sư.
Câu 23. Các con sông lớn là cơ sở hình thành những nền văn minh phương Đông thời kì cổ - trung đại vì
A. đã tạo nên những đồng bằng rộng lớn, bồi đắp phù sa màu mỡ.
B. khí hậu tại các khu vực này thuận lợi cho canh tác nông nghiệp.
C. nền kinh tế thủ công nghiệp, thương nghiệp đóng vai trò chủ đạo.
D. có các hải cảng, nước sâu và kín gió, thuận lợi cho thương mại.
Câu 24. Ở Ai Cập cổ đại, sự ra đời của chữ tượng hình có ý nghĩa như thế nào?
A. Phản ánh trình độ tư duy cao của cư dân Ai Cập.
B. Là văn tự để lưu giữ và truyền bá kinh Phật.
C. Là cơ sở để cư dân Ai Cập giỏi về hình học.
D. Biểu hiện của tính chuyên chế ở mức cao.
II. TỰ LUẬN (4,0 ĐIỂM)
Câu 1 (2,0 điểm): Phân tích, làm rõ mối quan hệ gắn bó, tương tác hai chiều giữa sử học với sự phát triển của các ngành công nghiệp văn hóa.
Câu 2 (2,0 điểm): Chỉ ra những nét tương đồng về cơ sở hình thành của các nền văn minh phương Đông thời kì cổ - trung đại.
Đáp án đề thi Lịch sử lớp 10
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (6,0 ĐIỂM)
Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm 1-A 2-C 3-B 4-D 5-A 6-D 7-C 8-C 9-D 10-B
11-C 12-A 13-B 14-A 15-D 16-C 17-C 18-B 19-A 20-A 21-A 22-B 23-A 24-A
II. TỰ LUẬN (4,0 ĐIỂM) Câu 1 (2,0 điểm):
- Vai trò của sử học đối với ngành công nghiệp văn hóa:
+ Cung cấp những tri thức liên quan đến ngành (về quá trình hình thành, phát triển và biến đổi; về vị trí, vai trò của ngành trong đời sống xã hội, )
+ Hình thành ý tưởng và nguồn cảm hứng cho ngành Công nghiệp văn hoá (đề tài phim ảnh, các loại hình giải trí thời trang... gắn với quảng bá di sản văn hoá).
+ Nghiên cứu, đề xuất chiến lược phát triển bền vững (kết hợp giữa bảo tồn các giá trị lịch sử, văn hoá với phát triển kinh tế, xã hội).
- Tác động của ngành công nghiệp văn hóa đối với sử học:
+ Cung cấp thông tin, nguồn tri thức của ngành cho việc nghiên cứu lịch sử (về quá trình ra đời thực trạng triển vọng, vị trí và đóng góp của
ngành đối với xã hội,...).
+ Thúc đẩy sử học phát triển (quảng bá các giá trị lịch sử, văn hoá truyền thống,... của các cộng đồng, cũng như tri thức lịch sử và văn hoá nhân loại).
+ Góp phần lưu giữ và phát huy các giá trị lịch sử, văn hoá trong cộng đồng (thông qua ngành để giáo dục các thế hệ, tôn vinh các giá trị lịch sử, văn hoá,…) Câu 2 (2,0 điểm):
- Điều kiện tự nhiên: các nền văn minh ở phương Đông đều được hình thành ở lưu vực các dòng sông lớn - nơi có nhiều điều kiện thuận lợi
cho đời sống sinh hoạt và sản xuất. - Cơ sở kinh tế:
+ Nền tảng kinh tế căn bản là sản xuất nông nghiệp
+ Thủ công nghiệp và thương nghiệp được coi trọng, giữ vai trò là ngành kinh tế bổ trợ cho nông nghiệp.
- Cơ sở xã hội: dân cư trong xã hội phân chia thành nhiều giai cấp, tầng lớp khác nhau.
- Cơ sở chính trị: nhà nước được tổ chức theo thể chế trung ương tập quyền, đứng đầu là vua có quyền lực tối cao và tuyệt đối.