Giải đề thi giữa học kì 1 lớp 10 năm 2023 - 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống | Tin học lớp 10 đề 1

Đề thi giữa kì 1 lớp 10 Kết nối tri thức năm 2023 - 2024 có đáp án, bản đặc tả và ma trận đề thi giữa kì 1 theo chương trình mới. Thông qua tài liệu này giúp thầy cô nhanh chóng xây dựng đề thi giữa kì 1 cho học sinh của mình.

Thông tin:
7 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giải đề thi giữa học kì 1 lớp 10 năm 2023 - 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống | Tin học lớp 10 đề 1

Đề thi giữa kì 1 lớp 10 Kết nối tri thức năm 2023 - 2024 có đáp án, bản đặc tả và ma trận đề thi giữa kì 1 theo chương trình mới. Thông qua tài liệu này giúp thầy cô nhanh chóng xây dựng đề thi giữa kì 1 cho học sinh của mình.

54 27 lượt tải Tải xuống
TRƯỜNG THPT ………..
Tổ: Toán - Tin
BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
Môn: Tin học 10
Năm học 2023 2024
A. MA TRẬN ĐỀ KIM TRA GIA K I MÔN TIN 10
(Kết hp trc nghiệm khách quan và tự lun)
Cp đ
Tên
Ch đề
Nhn biết
Thông hiểu
Vn dng
Cng
Cấp độ thp
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Ch đề 1
Máy tính
hội
tri thc
- Phân biệt
được thông
tin dữ
liu
- Biết mt
s thiết b
thông minh
thông dụng.
- Hiu s ưu
vit ca vic
lưu trữ
x truyền
thông tin
bng thiết b
s
- Nêu
được vai
trò của Tin
học đối vi
xã hội
- Lấy ví
d
S câu
S điểm
T l
4
1
10%
4
1
10%
1
1
10%
9
3
30%
Ch đề 2
Máy tính
và internet
- Nhận biết
mạng LAN
và internet
- Biết các
nguy
tác hại khi
tham gia các
hoạt động
trên Internet
- Vai trò của
internet
trong cuộc
sống
- Một vài
cách phòng
vệ khi bị bắt
nạt trên
không gian
mạng
- Biết cách
bo v d
liệu cá
nhân
- S dng mt
s công cụ để
phòng chống
phn mm
xu.
S câu
S điểm
T l %
4
1
10%
5
1.25
12.5%
1
1
10%
1
1
10%
11
4.25
42.5%
Ch đề 3
Đạo đức,
pháp luật
văn
hóa trong
môi
trường s
- Nhng vn
đề ny sinh
v đạo đức,
pháp luật và
văn hóa khi
giao tiếp
qua mng.
- Mt s ni
dung pháp
khi đưa tin
lên mạng
vấn đề bn
quyn
Liên
h
các
tình
hun
g c
th
S câu
S điểm
T l
4
1
10%
4
1
10%
3
0.75
7.5%
11
2.75
27.5%
Tổng câu
Tng
đim
T l %
12
3
30%
13
3.25
32.5%
6
3.75
37.5%
31
10
100%
B. Đ KIM TRA
Phn I: Trc nghiệm (7điểm)
Câu 1 (NB_1): Phát biểu nào sau đây đúng?
a. D liu ch có trong máy tính.
b. D liệu là những giá trị s do con người nghĩ ra.
c. D liệu được th hin dạng văn bản, hình ảnh, âm thanh.
d. D liu ch có thể được hiu bi những người có
Câu 2 (NB_1): Chúng ta gọi d liu hay lệnh được gõ vào máy tính là gì?
a. Thông tin máy tính.
b. Thông tin vào.
c. Thông tin ra.
d. D liệu được lưu trữ
Câu 3 (NB_1): Nghe bn tin d báo thời tiết “Ngày mai trời có thể nắng”, em s x lý thông
tin và quyết định như thế nào (thông tin ra)?
a. Mc đng phc.
b. Đi học mang theo áo mưa.
c. Ăn sáng trước khi đến trường
d. Đi học mang theo ô mũ
Câu 4 (NB_1): Thông tin có thể giúp con người nhng gì?
a. Giúp con người đưa ra những la chn tt.
b. Hiu biết v cuc sống và xã hội xung quanh.
c. Biết được các tin tức và xã hội xảy ra trong xã hi.
d. Tt c các khẳng định trên đều đúng.
Câu 5 (NB_2): Quá trình xử lý thông tin của máy tính gồm mấy bước:
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
Câu 6 (NB_2): Theo phạm vi địa lý người ta chia ra thành mấy loi mng?
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
Câu 7 (NB_2): Phm vi s dng của internet là?
a. Ch trong gia đình.
b. Ch trong cơ quan.
c. Ch trong thành phố.
d. Toàn cu
Câu 8 (NB_2): Khi tham gia trên mng internet những nguy cơ nào có thể xy ra?
a. Kết bn.
b. Xem tin tc
c. Ti phn mm.
d. Tt c đều có thể thc hin.
Câu 9 (NB_3): Em nên làm gì với các mt khu dùng trên mạng của mình?
a. Cho bạn bè biết mt khấu để nếu quên thì hi bn.
b. Đặt mt khu d đoán để không bị quên.
c. Thay đi mt khẩu thường xuyên và không cho ai biết.
d. Đặt 1 mt khu cho tt c các tài khoản cá nhân
Câu 10 (NB_3): Em nhận được mt li mi kết bn t mt người không quen trên Facebook
em s làm gì?
a. Chp nhn kết bạn và tr li tin nhn ngay.
b. Không chp nhn kết bạn và không trả li tin nhn.
c. Nhn tin hỏi xem là ai có phải người quen không rồi chp nhn kết bn.
d. Vào xem thông tin, xem nh ca h nếu quen kết bạn, không thì thôi.
Câu 11 (NB_3): Đâu là hành vi xấu khi giao tiếp trên mạng?
a. Đưa thông tin không phù hợp lên mạng.
b. Thường xuyên spam (gi tin nhắn rác) lên mạng.
c. La đo qua mng
d. Tt c các hành vi trên.
Câu 12 (NB_3): Khi s dụng thông tin trên mạng cần lưu ý đến các vấn đề là:
a. Các từ khóa liên quan đến vấn đề cần tìm.
b. Địa ch trang Web
c. Bn quyn.
d. Các từ khóa liên quan trang web
Câu 13 (TH_1): Ưu đim ca thiết b s khi lưu trữ thông tin?
a. Thiết b đẹp.
b. Thiết b nh, gn.
c. Thiết b nh, gọn, lưu tr ng d liu ln.
d. Lưu trữ nhiu d liu
Câu 14 (TH_1): Định nghĩa nào vè Byte là đúng?
a. Là một ký tự.
b. Là một đơn v d liệu 8 bít.
c. Là đơn vị đo tốc đ ca máy tính.
d. Là dãy 8 ch s.
Câu 15 (TH_1): Thành tựu ca Tin học được nhìn nhận trên phương diện:
a. Các thành tựu v ng dụng, thành tựu v s phát triển của nghành Tin học
b. Các công trình khoa học.
c. Các tòa nhà cao tầng.
d. S ợng máy tính ngày càng nhiều.
Câu 16 (TH_1): Thiết b nào sau đây không phi là thiết b thông minh?
a. Đông h vạn niên
b. Đin thoi Ip 11
c. Đồng h kết nối điện thoi
d. Camera có kết ni wifi
Câu 17 (TH_2): Đin thoi thông đưc kết ni vi internet bằng cách nào?
a. Qua dch v 3G, 4G, 5G
b. Kết nối gián tiếp qua Wife.
c. A và B đều được.
d. A và B không đưc.
Câu 18 (TH_2): Các dch v đám mây cơ bản ch yêu liên quan đến:
a. Cho thuê các tài nguyên phn mm và phn cng.
b. Cho thuê các dch v Tin hc
c. Cho thuê máy tính
d. Thuê ngưi lp trình viết chương trình.
Câu 19 (TH_2): Lợi ích của dch v đám mây:
a. Tính mm dẻo và độ sẵn sàng cao.
b. Cht lưng cao.
c. Kinh tế hơn.
d. C 3 ý trên đều đúng.
Câu 20 (TH_2): IoT đưc định nghĩa là
a. Đin thoại thông minh phát tín hiệu.
b. Liên kết các điện thoại thông minh.
c. Liên kết các thiết b thông minh để t động thu nhập, trao đổi x lý d liu.
d. Liên kết các máy tính.
Câu 21 (TH_2): Phn mm đc hi là phn mm
a. Viết ra với ý đồ xấu, gây ra các tác động không mong mun.
b. Phn mm ng dụng được chia s trên mng.
c. Phn mm h thng chia s trên mng.
d. Các trò trơi điện t trên mạng.
Câu 22 (TH_3): Mt s quy định pháp lý đối vi người dùng trên mạng:
a. Các văn bản quy định pháp luật
b. Các văn bản quy định pháp luật đi với người dùng trên không gian mạng.
c. C a và b đều đúng.
d. Nhà nước không có quy định gì về vic s dụng thông tin trên mạng.
Câu 23 (TH_3): Do u thuẩn trên mạng dẫn đến va chn giữa 1 nhóm các bạn n 1 bạn
nữ. Em làm gì trong tình huống này?
a. Lấy điện thoi ra quay.
b. Đứng xem.
c. Vào can ngăn nhóm bn n
d. Thông báo, nh s giúp đỡ t người ln.
Câu 24 (TH_3): Những vấn đề tiêu cực thể nảy sinh khi tham gia các hoạt động trên
mng?
a. Tranh luận trên facebook
b. Gửi thư đin t.
c. Chia s thông tin sai sự tht.
d. S dụng hìnhnh của ngưi khác
Câu 25 (TH_3): Điu 12 khon 2 ca Luật công nghệ thông tin quy định v:
a. Cấm “Cung cấp, trao đổi, truyền đưa, lưu tr, s dụng thông tin số”
b. “Chia sẻ các thông tin trên mạng”
c. “Bn quyền tác giả”
d. “Vai trò thông tin số”
Câu 26 (VDT_3):
Do mâu thuẩn trên mng dẫn đến va chn gia 1 nhóm các bn n 1 bạn nữ. Em làm
trong tình huống này?
a. Lấy điện thoi ra quay.
b. Đứng xem.
c. Vào can ngăn nhóm bn n
d. Thông báo, nh s giúp đỡ t người ln.
Câu 27 (VDT_3): Bạn A khi m máy tính tại 1 quan nét phát hiện 1 tài khoản facebook
chưa đăng thoát. Bạn A vào sử dụng i toàn đó, cụ th nhn tin vay tiền 1 vài người bn
trong nhóm. Hành vi bạn A có vi phạm s dng thông tin trên mạng không?
a. Ban A không vi phạm.
b. Bn A vi phm.
c. Ch quán nét vi phạm
d. Không ai phi chịu trách nhiệm.
Câu 28 (VDT_3): Nguyên tc đ nâng cao tính an toàn khi chia s thông tin trên môi trường
s:
a. Trưc khi đăng tin cn kim tra tính xác thực thông tin.
b. Không chia s tin bài vi phạm pháp luật.
c. Cân nhắc hu qu, nhất khía cạnh đạo đức khi đăng bt k một thông tin lên
mng.
d. Tt c các đáp án trên đều đúng
Phn II: T lun (3 điểm)
Câu 1 (1đ):
a. Các phần mm tin học văn phòng đã trở thành các phần mềm được dùng nhiều nht.
Em hãy nêu tác dng ca các phn mm tin hc văn phòng?
b. K tên mt s phn mm ng dng trong tin học mà e biết.
Câu 2: (1đ): Nêu các biện pháp bảo v thông tin cá nhân trên mạng?
Câu 3: (1đ): Em hãy k ra những trưng hợp có thể b nhim phn mm đc hi?
C. HƯỚNG DN CHM ĐỀ KIM TRA GIA K I MÔN TIN 10
Đáp án và thang điểm
A. Phn trc nghim: (7 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
Đáp
án
c
b
d
d
b
a
d
d
c
b
d
c
c
b
Đim
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
Câu
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
Đáp
án
a
a
c
a
d
c
a
c
d
a, c,
d
a
d
b
d
Đim
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
B. Phn t lun: (4 điểm)
Câu
Ni dung
Đim
1
a. Tác dng của các phn mm tin học văn phòng
- Vi phn mm son thảo văn bn việc làm tài liu tin lợi, lưu trữ, tìm
kiếm d dàng, không nhất thiết phải để trên giấy.
- Vi phn mm bảng tính thể lưu trữ d liu thun lợi, tính toán tự
động, s dng d dàng.
- Vi phn mềm trình chiếu thể trình bày ý tưởng, báo cáo sinh động,
không cần dùng bảng viết.
b. Mt s phn mm ng dụng: Microsoft word, zalo, facebooke,…
0.5đ
0.5đ
2
Các biện pháp bảo v thông tin các nhân
- Không ghi chép thông tin cá nhân ở nhưng nơi mà người khác có thể đọc
- Gi cho máy tính không bị nhiễm các phầng mềm gián điệp
- Cn trng khi truy cp mạng vào các trang web không rõ nguồn gc.
3
Những trường hợp có thẻ b nhim phn mềm độc hi.
- Cài đặt phn mm ly t mt nguồn nào đó không rõ có an toàn không.
- Nháy vào các đường liên kết trong tin nhn hoặc email không
ngun gc.
- S dụng các phần mm h thống nhưng không có bản quyn.
- Không dùng các phần mềm phòng chống độc hi.
| 1/7

Preview text:

BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THPT ……….. Môn: Tin học 10 Tổ: Toán - Tin
Năm học 2023 – 2024
A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I MÔN TIN 10
(Kết hợp trắc nghiệm khách quan và tự luận) Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Tên TN TL TN TL TN TL TN TL Chủ đề Chủ đề 1 - Phân biệt - Hiểu sự ưu - Nêu
Máy tính được thông việt của việc được vai và xã hộ tin và dữ lưu trữ và trò của Tin i liệu xử lý truyền học đối với tri thức thông tin xã hội - Biết một bằng thiết bị số thiết bị - Lấy ví thông minh số dụ thông dụng. Số câu 4 4 1 9 Số điểm 1 1 1 3 Tỉ lệ 10% 10% 10% 30% - Nhận biết - Vai trò của Chủ đề 2 mạng LAN - Biết cách - Sử dụng một internet Máy tính và internet bảo vệ dữ số công cụ để trong cuộc và internet liệu cá phòng chống - Biết các sống nhân nguy cơ và phần mềm - Một vài tác hại khi cách phòng xấu. tham gia các vệ khi bị bắt hoạt động nạt trên trên Internet không gian mạng Số câu 4 5 1 1 11 Số điểm 1 1.25 1 1 4.25 Tỉ lệ % 10% 12.5% 10% 10% 42.5% Chủ đề 3 - Những vấn - Một số nội Liên dung pháp lí Đạo đứ đề nảy sinh hệ c, khi đưa tin pháp luậ về đạo đức, các t lên mạng và và văn pháp luật và tình vấn đề bản hóa trong văn hóa khi huốn quyền môi giao tiếp g cụ trườ qua mạng. thể ng số Số câu 4 4 3 11 Số điểm 1 1 0.75 2.75 Tỉ lệ 10% 10% 7.5% 27.5% Tổng câu 12 13 6 31 Tổng 3 3.25 3.75 10 điểm 30% 32.5% 37.5% 100% Tỉ lệ % B. ĐỀ KIỂM TRA
Phần I: Trắc nghiệm (7điểm)
Câu 1 (NB_1): Phát biểu nào sau đây đúng?
a. Dữ liệu chỉ có trong máy tính.
b. Dữ liệu là những giá trị số do con người nghĩ ra.
c. Dữ liệu được thể hiện dạng văn bản, hình ảnh, âm thanh.
d. Dữ liệu chỉ có thể được hiểu bởi những người có
Câu 2 (NB_1): Chúng ta gọi dữ liệu hay lệnh được gõ vào máy tính là gì? a. Thông tin máy tính. b. Thông tin vào. c. Thông tin ra.
d. Dữ liệu được lưu trữ
Câu 3 (NB_1): Nghe bản tin dự báo thời tiết “Ngày mai trời có thể nắng”, em sẽ xử lý thông
tin và quyết định như thế nào (thông tin ra)? a. Mặc đồng phục.
b. Đi học mang theo áo mưa.
c. Ăn sáng trước khi đến trường d. Đi học mang theo ô mũ
Câu 4 (NB_1): Thông tin có thể giúp con người những gì?
a. Giúp con người đưa ra những lựa chọn tốt.
b. Hiểu biết về cuộc sống và xã hội xung quanh.
c. Biết được các tin tức và xã hội xảy ra trong xã hội.
d. Tất cả các khẳng định trên đều đúng.
Câu 5 (NB_2): Quá trình xử lý thông tin của máy tính gồm mấy bước: a. 2 b. 3 c. 4 d. 5
Câu 6 (NB_2): Theo phạm vi địa lý người ta chia ra thành mấy loại mạng? a. 2 b. 3 c. 4 d. 5
Câu 7 (NB_2): Phạm vi sử dụng của internet là? a. Chỉ trong gia đình. b. Chỉ trong cơ quan. c. Chỉ trong thành phố. d. Toàn cầu
Câu 8 (NB_2): Khi tham gia trên mạng internet những nguy cơ nào có thể xảy ra? a. Kết bạn. b. Xem tin tức c. Tải phần mềm.
d. Tất cả đều có thể thực hiện.
Câu 9 (NB_3): Em nên làm gì với các mật khẩu dùng trên mạng của mình?
a. Cho bạn bè biết mật khấu để nếu quên thì hỏi bạn.
b. Đặt mật khẩu dễ đoán để không bị quên.
c. Thay đổi mật khẩu thường xuyên và không cho ai biết.
d. Đặt 1 mật khẩu cho tất cả các tài khoản cá nhân
Câu 10 (NB_3): Em nhận được một lời mời kết bạn từ một người không quen trên Facebook em sẽ làm gì?
a. Chấp nhận kết bạn và trả lời tin nhắn ngay.
b. Không chấp nhận kết bạn và không trả lời tin nhắn.
c. Nhắn tin hỏi xem là ai có phải người quen không rồi chấp nhận kết bạn.
d. Vào xem thông tin, xem ảnh của họ nếu quen kết bạn, không thì thôi.
Câu 11 (NB_3): Đâu là hành vi xấu khi giao tiếp trên mạng?
a. Đưa thông tin không phù hợp lên mạng.
b. Thường xuyên spam (gửi tin nhắn rác) lên mạng. c. Lừa đảo qua mạng
d. Tất cả các hành vi trên.
Câu 12 (NB_3): Khi sử dụng thông tin trên mạng cần lưu ý đến các vấn đề là:
a. Các từ khóa liên quan đến vấn đề cần tìm. b. Địa chỉ trang Web c. Bản quyền.
d. Các từ khóa liên quan trang web
Câu 13 (TH_1): Ưu điểm của thiết bị số khi lưu trữ thông tin? a. Thiết bị đẹp. b. Thiết bị nhỏ, gọn.
c. Thiết bị nhỏ, gọn, lưu trữ lượng dữ liệu lớn.
d. Lưu trữ nhiều dữ liệu
Câu 14 (TH_1): Định nghĩa nào vè Byte là đúng? a. Là một ký tự.
b. Là một đơn vị dữ liệu 8 bít.
c. Là đơn vị đo tốc độ của máy tính. d. Là dãy 8 chữ số.
Câu 15 (TH_1): Thành tựu của Tin học được nhìn nhận trên phương diện:
a. Các thành tựu về ứng dụng, thành tựu về sự phát triển của nghành Tin học
b. Các công trình khoa học. c. Các tòa nhà cao tầng.
d. Số lượng máy tính ngày càng nhiều.
Câu 16 (TH_1): Thiết bị nào sau đây không phải là thiết bị thông minh? a. Đông hồ vạn niên b. Điện thoại Ip 11
c. Đồng hồ kết nối điện thoại
d. Camera có kết nối wifi
Câu 17 (TH_2): Điện thoại thông được kết nối với internet bằng cách nào? a. Qua dịch vụ 3G, 4G, 5G
b. Kết nối gián tiếp qua Wife. c. A và B đều được. d. A và B không được.
Câu 18 (TH_2): Các dịch vụ đám mây cơ bản chủ yêu liên quan đến:
a. Cho thuê các tài nguyên phần mềm và phần cứng.
b. Cho thuê các dịch vụ Tin học c. Cho thuê máy tính
d. Thuê người lập trình viết chương trình.
Câu 19 (TH_2): Lợi ích của dịch vụ đám mây:
a. Tính mềm dẻo và độ sẵn sàng cao. b. Chất lượng cao. c. Kinh tế hơn.
d. Cả 3 ý trên đều đúng.
Câu 20 (TH_2): IoT được định nghĩa là
a. Điện thoại thông minh phát tín hiệu.
b. Liên kết các điện thoại thông minh.
c. Liên kết các thiết bị thông minh để tự động thu nhập, trao đổi xử lý dữ liệu.
d. Liên kết các máy tính.
Câu 21 (TH_2): Phần mềm độc hại là phần mềm
a. Viết ra với ý đồ xấu, gây ra các tác động không mong muốn.
b. Phần mềm ứng dụng được chia sẻ trên mạng.
c. Phần mềm hệ thống chia sẻ trên mạng.
d. Các trò trơi điện tử trên mạng.
Câu 22 (TH_3): Một số quy định pháp lý đối với người dùng trên mạng:
a. Các văn bản quy định pháp luật
b. Các văn bản quy định pháp luật đối với người dùng trên không gian mạng.
c. Cả a và b đều đúng.
d. Nhà nước không có quy định gì về việc sử dụng thông tin trên mạng.
Câu 23 (TH_3): Do mâu thuẩn trên mạng dẫn đến va chạn giữa 1 nhóm các bạn nữ và 1 bạn
nữ. Em làm gì trong tình huống này?
a. Lấy điện thoại ra quay. b. Đứng xem.
c. Vào can ngăn nhóm bạn nữ
d. Thông báo, nhờ sự giúp đỡ từ người lớn.
Câu 24 (TH_3): Những vấn đề tiêu cực có thể nảy sinh khi tham gia các hoạt động trên mạng?
a. Tranh luận trên facebook b. Gửi thư điện tử.
c. Chia sẻ thông tin sai sự thật.
d. Sử dụng hình ảnh của người khác
Câu 25 (TH_3): Điều 12 khoản 2 của Luật công nghệ thông tin quy định về:
a. Cấm “Cung cấp, trao đổi, truyền đưa, lưu trữ, sử dụng thông tin số”
b. “Chia sẻ các thông tin trên mạng”
c. “Bản quyền tác giả”
d. “Vai trò thông tin số” Câu 26 (VDT_3):
Do mâu thuẩn trên mạng dẫn đến va chạn giữa 1 nhóm các bạn nữ và 1 bạn nữ. Em làm gì trong tình huống này?
a. Lấy điện thoại ra quay. b. Đứng xem.
c. Vào can ngăn nhóm bạn nữ
d. Thông báo, nhờ sự giúp đỡ từ người lớn.
Câu 27 (VDT_3): Bạn A khi mở máy tính tại 1 quan nét có phát hiện 1 tài khoản facebook
chưa đăng thoát. Bạn A vào sử dụng tài toàn đó, cụ thể nhắn tin vay tiền 1 vài người bạn
trong nhóm. Hành vi bạn A có vi phạm sử dụng thông tin trên mạng không? a. Ban A không vi phạm. b. Bạn A vi phạm. c. Chủ quán nét vi phạm
d. Không ai phải chịu trách nhiệm.
Câu 28 (VDT_3): Nguyên tắc để nâng cao tính an toàn khi chia sẻ thông tin trên môi trường số:
a. Trước khi đăng tin cần kiểm tra tính xác thực thông tin.
b. Không chia sẻ tin bài vi phạm pháp luật.
c. Cân nhắc hậu quả, nhất là khía cạnh đạo đức khi đăng bất kỳ một thông tin lên mạng.
d. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Phần II: Tự luận (3 điểm) Câu 1 (1đ):
a. Các phần mềm tin học văn phòng đã trở thành các phần mềm được dùng nhiều nhất.
Em hãy nêu tác dụng của các phần mềm tin học văn phòng?
b. Kể tên một số phần mềm ứng dụng trong tin học mà e biết.
Câu 2: (1đ): Nêu các biện pháp bảo vệ thông tin cá nhân trên mạng?
Câu 3: (1đ): Em hãy kể ra những trường hợp có thể bị nhiễm phần mềm độc hại?
C. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I MÔN TIN 10 Đáp án và thang điểm
A. Phần trắc nghiệm: (7 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp c b d d b a d d c b d c c b án
Điểm 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp a a c a d c a c d a, c, a d b d án d
Điểm 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25
B. Phần tự luận: (4 điểm) Câu Nội dung Điểm
a. Tác dụng của các phần mềm tin học văn phòng
- Với phần mềm soạn thảo văn bản việc làm tài liệu tiện lợi, lưu trữ, tìm 0.5đ
kiếm dễ dàng, không nhất thiết phải để trên giấy.
- Với phần mềm bảng tính có thể lưu trữ dữ liệu thuận lợi, tính toán tự 1
động, sử dụng dễ dàng.
- Với phần mềm trình chiếu có thể trình bày ý tưởng, báo cáo sinh động, 0.5đ
không cần dùng bảng viết.
b. Một số phần mềm ứng dụng: Microsoft word, zalo, facebooke,…
Các biện pháp bảo vệ thông tin các nhân 1đ
- Không ghi chép thông tin cá nhân ở nhưng nơi mà người khác có thể đọc 2
- Giữ cho máy tính không bị nhiễm các phầng mềm gián điệp
- Cẩn trọng khi truy cập mạng vào các trang web không rõ nguồn gốc.
Những trường hợp có thẻ bị nhiễm phần mềm độc hại. 1đ
- Cài đặt phần mềm lấy từ một nguồn nào đó không rõ có an toàn không.
- Nháy vào các đường liên kết trong tin nhắn hoặc email mà không rõ nguồn gốc. 3
- Sử dụng các phần mềm hệ thống nhưng không có bản quyền.
- Không dùng các phần mềm phòng chống độc hại.