-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Giải đề thi giữa học kì 1 lớp 10 năm 2023 - 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống | Tin học lớp 10 đề 2
Đề thi giữa kì 1 lớp 10 Kết nối tri thức năm 2023 - 2024 có đáp án, bản đặc tả và ma trận đề thi giữa kì 1 theo chương trình mới. Thông qua tài liệu này giúp thầy cô nhanh chóng xây dựng đề thi giữa kì 1 cho học sinh của mình.
Chủ đề: Đề thi Tin học 10
Môn: Tin học 10
Sách: Kết nối tri thức
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
SỞ GD & ĐT ......…
KIỂM TRA GIỮA KÌ I - NĂM HỌC 2023 - 2024
TRƯỜNG THPT ......…
Môn: Tin Học - Lớp 10 Thời gian: 45 phút
Họ và tên học sinh………………………………….. Lớp………………. ĐỀ 123
PHẦN GHI KẾT QUẢ TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9
10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 TL
I. Phần trắc nghiệm: (7 điểm)
Câu 1: Thiết bị số là thiết bị
A. thu sóng hồng ngoại.
B. phát sóng hồng ngoại.
C. lưu trữ, truyền và xử lí thông tin số.
D. chỉ xử lí thông tin như sóng âm.
Câu 2: Giả sử một bức ảnh chụp bằng một máy ảnh chuyên nghiệp có dung lượng khoảng 12MB. Thẻ nhớ
có dung lượng 15 GB thể chứa tối đa bao nhiêu bức ảnh? A. 1240
B. 1300 C. 1420 D. 1280
Câu 3: Kilobyte là đơn vị đo
A. dung lượng bộ nhớ máy tính theo 1000 kí tự. B. lượng tin bằng 1000 bit.
C. lượng tin lớn hơn 1000 byte.
D. tốc độ máy tính.
Câu 4: Thiết bị nào sau đây là thiết bị thông minh? A. Máy tính bàn. B. Ipad. C. Máy giặt.
D. Máy tính bỏ túi.
Câu 5: Trên bảng có dòng chữ: “Hôm nay, chúng ta học bài 1 môn Tin học lớp 10”. Vậy dòng chữ đó là A. dữ liệu.
B. thông tin cũng là dữ liệu. C. vật mang tin. D. thông tin.
Câu 6: Chọn khẳng định ĐÚNG trong các khẳng định sau:
A. Virus gây nhiễu loạn hoạt động của máy tính. B. Virus có khả năng tự phát tán và lây lan.
C. Virus là một chương trình hoàn chỉnh.
D. Virus chỉ hoạt động trên HĐH Windows.
Câu 7: Thiết bị thông minh là thiết bị điện tử
A. hoạt động tự chủ không cần sự can thiệp của con người.
B. không có khả năng kết nối với các thiết bị khác.
C. không tự thích ứng với hoàn cảnh.
D. có khả năng kết nối với các thiết bị khác để trao đổi dữ liệu.
Câu 8: Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ 3 xảy ra vào
A. cuối thế kỷ 20 đầu thế kỉ 21.
B. đầu thế kỷ 21.
C. cuối thế kỷ 19 đầu thế kỉ 20.
D. cuối thế kỉ 18 đầu thế kỉ 19.
Câu 9: Đâu không phải là một nguy cơ gặp phải khi ta lên mạng Internet?
A. Lừa đảo trên mạng.
B. Bắt nạt trên không gian mạng.
C. Lộ thông tin cá nhân.
D. Vay tiền với lãi suất quá cao.
Câu 10: Việc nào dưới đây không bị phê phán?
A. Cố ý làm nhiễm virus vào máy tính của trường.
B. Tự thay đổi mật khẩu nhiều lần cho máy tính của mình.
C. Sao chép phần mềm không có bản quyền.
D. Phát tán các hình ảnh đồi trụy lên mạng.
Câu 11: Chọn khẳng định SAI? A. 1 GB = 1024 KB B. 1 EB = 1024 PB C. 1 KB= 1024 Byte D. 1 MB = 1024 KB
Câu 12: Thiết bị nào sau đây là thiết bị số?
A. Máy tính bỏ túi.
B. Điện thoại bàn. C. Lò vi sóng.
D. Máy tính xách tay.
Câu 13: Một biện pháp phòng chống hành vi bắt nạt trên không gian mạng là
A. không nên kết bạn dễ dãi qua mạng.
B. im lặng, không chia sẻ việc bị bắt nạt với ba mẹ.
C. cứ trả lời tin nhắn với kẻ bắt nạt để tìm ra đó là ai. D. xoá sạch tin nhắn bắt nạt.
Câu 14: Dữ liệu là A. thông tin được ghi trên vật mang tin.
B. những gì con người cảm nhận được.
C. những hiểu biết của con người.
D. đơn vị đo thông tin.
Câu 15: Mạng Internet do ai sở hữu?
A. Không có ai sở hữu. B. Tổ chức nào đó.
C. Một nước nào đó.
D. Cá nhân nào đó.
Câu 16: Chọn mệnh đề SAI trong các mệnh đề sau?
A. Tin học và máy tính không thể ứng dụng được trong lĩnh vực quản lí.
B. Máy tính có thể hỗ trợ cho công việc tính toán giải các bài toán khoa học kĩ thuật.
C. Thiết bị thông minh hoạt động theo chương trình có thể thực hiện tốt nhiều công việc thay cho con người.
D. Tin học làm thay đổi cách thức làm việc của nhiều ngành nghề.
Câu 17: Chọn khẳng định SAI trong các khẳng định sau:
A. Trojan là phần mềm nội gián.
B. Rootkit là một loại hình trojan.
C. Trojan là virus luôn được tạo ra để làm hư hỏng máy tính.
D. Trojan có mục đích ăn cắp thông tin để chuyển ra ngoài.
Câu 18: Khẳng định nào sau đây là ĐÚNG?
A. Các máy tính trong mạng LAN có thể đặt cách xa nhau hàng chục kilomet.
B. Mạng LAN là mạng kết nối các máy tính trong một văn phòng.
C. Mạng WAN là mạng kết nối các máy tính trong một văn phòng.
D. LAN là mạng kết nối các máy tính trong cả nước bằng cách dùng sóng.
Câu 19: Trong Tin học, dữ liệu là
A. thông tin đã được đưa vào máy tính.
B. đơn vị đo thông tin.
C. những gì con người cảm nhận được.
D. những hiểu biết của con người.
Câu 20: Các mạng LAN có thể kết nối với nhau thông qua thiết bị nào? A. Switch. B. HUB. C. Network Card. D. Router.
Câu 21: Mạng LAN là mạng kết nối các máy tính
A. trên toàn thế giới.
B. qua bộ thu phát wifi. C. ở cách xa nhau.
D. trong phạm vi địa lí nhỏ.
II. Phần tự luận: (3 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Em hãy trình bày các bước để xoá tệp trên điện thoại thông minh?
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
Câu 2: (1 điểm) Hãy nêu tên hai trojan máy tính mà em biết cùng với mục đích của nó.
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
SỞ GD & ĐT .........TRƯỜNG
KIỂM TRA GIỮA KÌ I - NĂM HỌC 2023 - 2024 THPT .........
Môn: Tin Học - Lớp 10 Thời gian: 45 phút
Họ và tên học sinh………………………………….. Lớp………………. ĐỀ 216
PHẦN GHI KẾT QUẢ TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9
10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 TL
I. Phần trắc nghiệm: (7 điểm)
Câu 1: Thiết bị nào sau đây là thiết bị thông minh?
A. Máy tính bỏ túi. B. Ipad. C. Máy tính bàn. D. Máy giặt.
Câu 2: Đâu không phải là một nguy cơ gặp phải khi ta lên mạng Internet?
A. Lộ thông tin cá nhân.
B. Lừa đảo trên mạng.
C. Bắt nạt trên không gian mạng.
D. Vay tiền với lãi suất quá cao.
Câu 3: Thiết bị số là thiết bị A. phát sóng hồng ngoại.
B. chỉ xử lí thông tin như sóng âm.
C. lưu trữ, truyền và xử lí thông tin số.
D. thu sóng hồng ngoại.
Câu 4: Mạng Internet do ai sở hữu?
A. Không có ai sở hữu.
B. Cá nhân nào đó.
C. Tổ chức nào đó.
D. Một nước nào đó.
Câu 5: Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ 3 xảy ra vào
A. cuối thế kỉ 18 đầu thế kỉ 19.
B. cuối thế kỷ 20 đầu thế kỉ 21.
C. cuối thế kỷ 19 đầu thế kỉ 20.
D. đầu thế kỷ 21.
Câu 6: Trên bảng có dòng chữ: “Hôm nay, chúng ta học bài 1 môn Tin học lớp 10”. Vậy dòng chữ đó là
A. thông tin cũng là dữ liệu. B. dữ liệu. C. thông tin. D. vật mang tin.
Câu 7: Một biện pháp phòng chống hành vi bắt nạt trên không gian mạng là
A. cứ trả lời tin nhắn với kẻ bắt nạt để tìm ra đó là ai.
B. im lặng, không chia sẻ việc bị bắt nạt với ba mẹ.
C. không nên kết bạn dễ dãi qua mạng.
D. xoá sạch tin nhắn bắt nạt.
Câu 8: Thiết bị thông minh là thiết bị điện tử
A. không có khả năng kết nối với các thiết bị khác.
B. hoạt động tự chủ không cần sự can thiệp của con người.
C. có khả năng kết nối với các thiết bị khác để trao đổi dữ liệu.
D. không tự thích ứng với hoàn cảnh.
Câu 9: Dữ liệu là
A. thông tin được ghi trên vật mang tin.
B. những gì con người cảm nhận được.
C. đơn vị đo thông tin.
D. những hiểu biết của con người.
Câu 10: Mạng LAN là mạng kết nối các máy tính
A. trong phạm vi địa lí nhỏ.
B. qua bộ thu phát wifi.
C. trên toàn thế giới. D. ở cách xa nhau.
Câu 11: Việc nào dưới đây không bị phê phán?
A. Phát tán các hình ảnh đồi trụy lên mạng.
B. Tự thay đổi mật khẩu nhiều lần cho máy tính của mình.
C. Sao chép phần mềm không có bản quyền.
D. Cố ý làm nhiễm virus vào máy tính của trường.
Câu 12: Chọn khẳng định SAI trong các khẳng định sau:
A. Trojan là virus luôn được tạo ra để làm hư hỏng máy tính.
B. Rootkit là một loại hình trojan.
C. Trojan có mục đích ăn cắp thông tin để chuyển ra ngoài.
D. Trojan là phần mềm nội gián.
Câu 13: Trong Tin học, dữ liệu là
A. những hiểu biết của con người.
B. thông tin đã được đưa vào máy tính.
C. những gì con người cảm nhận được.
D. đơn vị đo thông tin.
Câu 14: Khẳng định nào sau đây là ĐÚNG?
A. Mạng LAN là mạng kết nối các máy tính trong một văn phòng.
B. Mạng WAN là mạng kết nối các máy tính trong một văn phòng.
C. Các máy tính trong mạng LAN có thể đặt cách xa nhau hàng chục kilomet.
D. LAN là mạng kết nối các máy tính trong cả nước bằng cách dùng sóng.
Câu 15: Giả sử một bức ảnh chụp bằng một máy ảnh chuyên nghiệp có dung lượng khoảng 12MB. Thẻ nhớ
có dung lượng 15 GB thể chứa tối đa bao nhiêu bức ảnh? A. 1280 B. 1240 C. 1420 D. 1300
Câu 16: Thiết bị nào sau đây là thiết bị số?
A. Máy tính xách tay. B. Lò vi sóng.
C. Máy tính bỏ túi.
D. Điện thoại bàn.
Câu 17: Các mạng LAN có thể kết nối với nhau thông qua thiết bị nào? A. HUB. B. Network Card. C. Switch. D. Router.
Câu 18: Chọn khẳng định SAI? A. 1 EB = 1024 PB B. 1 GB = 1024 KB C. 1 KB= 1024 Byte D. 1 MB = 1024 KB
Câu 19: Chọn mệnh đề SAI trong các mệnh đề sau?
A. Máy tính có thể hỗ trợ cho công việc tính toán giải các bài toán khoa học kĩ thuật.
B. Tin học và máy tính không thể ứng dụng được trong lĩnh vực quản lí.
C. Thiết bị thông minh hoạt động theo chương trình có thể thực hiện tốt nhiều công việc thay cho con người.
D. Tin học làm thay đổi cách thức làm việc của nhiều ngành nghề.
Câu 20: Chọn khẳng định ĐÚNG trong các khẳng định sau:
A. Virus có khả năng tự phát tán và lây lan.
B. Virus chỉ hoạt động trên HĐH Windows.
C. Virus là một chương trình hoàn chỉnh.
D. Virus gây nhiễu loạn hoạt động của máy tính.
Câu 21: Kilobyte là đơn vị đo A. dung lượng bộ nhớ máy tính theo 1000 kí tự.
B. tốc độ máy tính.
C. lượng tin lớn hơn 1000 byte.
D. lượng tin bằng 1000 bit.
II. Phần tự luận: (3 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Em hãy trình bày công dụng của các nút của thanh điều hướng ( )
trên màn hình chính của điện thoại thông minh?
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
Câu 2: (1 điểm) Hãy nêu hai worm máy tính mà em biết cùng với tác hại của nó.
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
SỞ GD & ĐT .........TRƯỜNG
KIỂM TRA GIỮA KÌ I - NĂM HỌC 2023 - 2024 THPT .........
Môn: Tin Học - Lớp 10 Thời gian: 45 phút
Họ và tên học sinh………………………………….. Lớp………………. ĐỀ 325
PHẦN GHI KẾT QUẢ TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9
10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 TL
I. Phần trắc nghiệm: (7 điểm)
Câu 1: Chọn mệnh đề SAI trong các mệnh đề sau?
A. Máy tính có thể hỗ trợ cho công việc tính toán giải các bài toán khoa học kĩ thuật.
B. Tin học làm thay đổi cách thức làm việc của nhiều ngành nghề.
C. Tin học và máy tính không thể ứng dụng được trong lĩnh vực quản lí.
D. Thiết bị thông minh hoạt động theo chương trình có thể thực hiện tốt nhiều công việc thay cho con người.
Câu 2: Chọn khẳng định SAI? A. 1 MB = 1024 KB B. 1 GB = 1024 KB C. 1 EB = 1024 PB D. 1 KB= 1024 Byte
Câu 3: Thiết bị số là thiết bị
A. thu sóng hồng ngoại.
B. phát sóng hồng ngoại.
C. chỉ xử lí thông tin như sóng âm.
D. lưu trữ, truyền và xử lí thông tin số.
Câu 4: Các mạng LAN có thể kết nối với nhau thông qua thiết bị nào? A. Router. B. HUB. C. Network Card. D. Switch.
Câu 5: Khẳng định nào sau đây là ĐÚNG?
A. Các máy tính trong mạng LAN có thể đặt cách xa nhau hàng chục kilomet.
B. Mạng LAN là mạng kết nối các máy tính trong một văn phòng.
C. LAN là mạng kết nối các máy tính trong cả nước bằng cách dùng sóng.
D. Mạng WAN là mạng kết nối các máy tính trong một văn phòng.
Câu 6: Trên bảng có dòng chữ: “Hôm nay, chúng ta học bài 1 môn Tin học lớp 10”. Vậy dòng chữ đó là A. vật mang tin.
B. thông tin cũng là dữ liệu. C. thông tin. D. dữ liệu.
Câu 7: Thiết bị thông minh là thiết bị điện tử
A. không tự thích ứng với hoàn cảnh.
B. hoạt động tự chủ không cần sự can thiệp của con người.
C. có khả năng kết nối với các thiết bị khác để trao đổi dữ liệu.
D. không có khả năng kết nối với các thiết bị khác.
Câu 8: Thiết bị nào sau đây là thiết bị thông minh? A. Máy tính bàn. B. Máy giặt.
C. Máy tính bỏ túi. D. Ipad.
Câu 9: Kilobyte là đơn vị đo
A. dung lượng bộ nhớ máy tính theo 1000 kí tự.
B. tốc độ máy tính.
C. lượng tin bằng 1000 bit.
D. lượng tin lớn hơn 1000 byte.
Câu 10: Mạng LAN là mạng kết nối các máy tính
A. qua bộ thu phát wifi.
B. trong phạm vi địa lí nhỏ. C. ở cách xa nhau.
D. trên toàn thế giới.
Câu 11: Một biện pháp phòng chống hành vi bắt nạt trên không gian mạng là
A. cứ trả lời tin nhắn với kẻ bắt nạt để tìm ra đó là ai.
B. im lặng, không chia sẻ việc bị bắt nạt với ba mẹ.
C. không nên kết bạn dễ dãi qua mạng.
D. xoá sạch tin nhắn bắt nạt.
Câu 12: Chọn khẳng định ĐÚNG trong các khẳng định sau:
A. Virus gây nhiễu loạn hoạt động của máy tính.
B. Virus có khả năng tự phát tán và lây lan.
C. Virus là một chương trình hoàn chỉnh.
D. Virus chỉ hoạt động trên HĐH Windows.
Câu 13: Giả sử một bức ảnh chụp bằng một máy ảnh chuyên nghiệp có dung lượng khoảng 12MB. Thẻ nhớ
có dung lượng 15 GB thể chứa tối đa bao nhiêu bức ảnh? A. 1280 B. 1240 C. 1420 D. 1300
Câu 14: Dữ liệu là A. thông tin được ghi trên vật mang tin.
B. những gì con người cảm nhận được.
C. những hiểu biết của con người.
D. đơn vị đo thông tin.
Câu 15: Chọn khẳng định SAI trong các khẳng định sau:
A. Trojan là phần mềm nội gián.
B. Rootkit là một loại hình trojan.
C. Trojan có mục đích ăn cắp thông tin để chuyển ra ngoài.
D. Trojan là virus luôn được tạo ra để làm hư hỏng máy tính.
Câu 16: Mạng Internet do ai sở hữu?
A. Một nước nào đó.
B. Cá nhân nào đó.
C. Không có ai sở hữu.
D. Tổ chức nào đó.
Câu 17: Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ 3 xảy ra vào
A. cuối thế kỉ 18 đầu thế kỉ 19.
B. đầu thế kỷ 21.
C. cuối thế kỷ 20 đầu thế kỉ 21.
D. cuối thế kỷ 19 đầu thế kỉ 20.
Câu 18: Trong Tin học, dữ liệu là
A. những hiểu biết của con người.
B. những gì con người cảm nhận được.
C. đơn vị đo thông tin.
D. thông tin đã được đưa vào máy tính.
Câu 19: Thiết bị nào sau đây là thiết bị số?
A. Điện thoại bàn.
B. Máy tính bỏ túi.
C. Máy tính xách tay. D. Lò vi sóng.
Câu 20: Đâu không phải là một nguy cơ gặp phải khi ta lên mạng Internet?
A. Lộ thông tin cá nhân.
B. Vay tiền với lãi suất quá cao.
C. Lừa đảo trên mạng.
D. Bắt nạt trên không gian mạng.
Câu 21: Việc nào dưới đây không bị phê phán?
A. Sao chép phần mềm không có bản quyền.
B. Tự thay đổi mật khẩu nhiều lần cho máy tính của mình.
C. Cố ý làm nhiễm virus vào máy tính của trường. D. Phát tán các hình ảnh đồi trụy lên mạng.
II. Phần tự luận: (3 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Em hãy trình bày các bước để xoá tệp trên điện thoại thông minh?
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
Câu 2: (1 điểm) Hãy nêu tên hai trojan máy tính mà em biết cùng với mục đích của nó.
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
SỞ GD & ĐT .........TRƯỜNG
KIỂM TRA GIỮA KÌ I - NĂM HỌC 2023 - 2024 THPT .........
Môn: Tin Học - Lớp 10 Thời gian: 45 phút
Họ và tên học sinh………………………………….. Lớp………………. ĐỀ 418
PHẦN GHI KẾT QUẢ TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9
10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 TL
I. Phần trắc nghiệm: (7 điểm)
Câu 1: Đâu không phải là một nguy cơ gặp phải khi ta lên mạng Internet?
A. Vay tiền với lãi suất quá cao.
B. Lừa đảo trên mạng.
C. Bắt nạt trên không gian mạng.
D. Lộ thông tin cá nhân.
Câu 2: Thiết bị nào sau đây là thiết bị số? A. Lò vi sóng.
B. Máy tính bỏ túi.
C. Điện thoại bàn.
D. Máy tính xách tay.
Câu 3: Dữ liệu là
A. đơn vị đo thông tin.
B. thông tin được ghi trên vật mang tin.
C. những hiểu biết của con người.
D. những gì con người cảm nhận được.
Câu 4: Thiết bị số là thiết bị A. lưu trữ, truyền và xử lí thông tin số.
B. thu sóng hồng ngoại.
C. phát sóng hồng ngoại.
D. chỉ xử lí thông tin như sóng âm.
Câu 5: Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ 3 xảy ra vào
A. đầu thế kỷ 21.
B. cuối thế kỷ 19 đầu thế kỉ 20.
C. cuối thế kỉ 18 đầu thế kỉ 19.
D. cuối thế kỷ 20 đầu thế kỉ 21.
Câu 6: Chọn khẳng định SAI trong các khẳng định sau:
A. Trojan có mục đích ăn cắp thông tin để chuyển ra ngoài.
B. Rootkit là một loại hình trojan.
C. Trojan là phần mềm nội gián.
D. Trojan là virus luôn được tạo ra để làm hư hỏng máy tính.
Câu 7: Chọn mệnh đề SAI trong các mệnh đề sau?
A. Máy tính có thể hỗ trợ cho công việc tính toán giải các bài toán khoa học kĩ thuật.
B. Tin học và máy tính không thể ứng dụng được trong lĩnh vực quản lí.
C. Tin học làm thay đổi cách thức làm việc của nhiều ngành nghề.
D. Thiết bị thông minh hoạt động theo chương trình có thể thực hiện tốt nhiều công việc thay cho con người.
Câu 8: Việc nào dưới đây không bị phê phán?
A. Phát tán các hình ảnh đồi trụy lên mạng.
B. Cố ý làm nhiễm virus vào máy tính của trường.
C. Sao chép phần mềm không có bản quyền.
D. Tự thay đổi mật khẩu nhiều lần cho máy tính của mình.
Câu 9: Giả sử một bức ảnh chụp bằng một máy ảnh chuyên nghiệp có dung lượng khoảng 12MB. Thẻ nhớ
có dung lượng 15 GB thể chứa tối đa bao nhiêu bức ảnh? A. 1280 B. 1300 C. 1420 D. 1240
Câu 10: Chọn khẳng định ĐÚNG trong các khẳng định sau:
A. Virus có khả năng tự phát tán và lây lan.
B. Virus chỉ hoạt động trên HĐH Windows.
C. Virus là một chương trình hoàn chỉnh.
D. Virus gây nhiễu loạn hoạt động của máy tính.
Câu 11: Các mạng LAN có thể kết nối với nhau thông qua thiết bị nào? A. HUB. B. Router. C. Switch. D. Network Card.
Câu 12: Thiết bị nào sau đây là thiết bị thông minh?
A. Máy tính bỏ túi. B. Máy tính bàn. C. Máy giặt. D. Ipad.
Câu 13: Một biện pháp phòng chống hành vi bắt nạt trên không gian mạng là
A. im lặng, không chia sẻ việc bị bắt nạt với ba mẹ.
B. xoá sạch tin nhắn bắt nạt.
C. cứ trả lời tin nhắn với kẻ bắt nạt để tìm ra đó là ai.
D. không nên kết bạn dễ dãi qua mạng.
Câu 14: Trên bảng có dòng chữ: “Hôm nay, chúng ta học bài 1 môn Tin học lớp 10”. Vậy dòng chữ đó là A. dữ liệu. B. thông tin. C. vật mang tin.
D. thông tin cũng là dữ liệu.
Câu 15: Thiết bị thông minh là thiết bị điện tử
A. không tự thích ứng với hoàn cảnh.
B. không có khả năng kết nối với các thiết bị khác.
C. có khả năng kết nối với các thiết bị khác để trao đổi dữ liệu.
D. hoạt động tự chủ không cần sự can thiệp của con người.
Câu 16: Trong Tin học, dữ liệu là A. đơn vị đo thông tin.
B. những hiểu biết của con người.
C. những gì con người cảm nhận được.
D. thông tin đã được đưa vào máy tính.
Câu 17: Mạng LAN là mạng kết nối các máy tính
A. qua bộ thu phát wifi. B. ở cách xa nhau.
C. trên toàn thế giới.
D. trong phạm vi địa lí nhỏ.
Câu 18: Mạng Internet do ai sở hữu?
A. Tổ chức nào đó.
B. Không có ai sở hữu.
C. Cá nhân nào đó.
D. Một nước nào đó.
Câu 19: Chọn khẳng định SAI? A. 1 MB = 1024 KB B. 1 KB= 1024 Byte C. 1 EB = 1024 PB D. 1 GB = 1024 KB
Câu 20: Khẳng định nào sau đây là ĐÚNG?
A. Mạng LAN là mạng kết nối các máy tính trong một văn phòng.
B. LAN là mạng kết nối các máy tính trong cả nước bằng cách dùng sóng.
C. Các máy tính trong mạng LAN có thể đặt cách xa nhau hàng chục kilomet.
D. Mạng WAN là mạng kết nối các máy tính trong một văn phòng.
Câu 21: Kilobyte là đơn vị đo
A. lượng tin lớn hơn 1000 byte.
B. lượng tin bằng 1000 bit.
C. dung lượng bộ nhớ máy tính theo 1000 kí tự.
D. tốc độ máy tính.
II. Phần tự luận: (3 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Em hãy trình bày công dụng của các nút của thanh điều hướng () trên màn hình
chính của điện thoại thông minh?
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
Câu 2: (1 điểm) Hãy nêu hai worm máy tính mà em biết cùng với tác hại của nó.
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………….. ĐÁP ÁN ĐỀ THI
SỞ GD & ĐT ……..
KIỂM TRA GIỮA KÌ I - NĂM HỌC 2023 - 2024
TRƯỜNG THPT …….
Môn: Tin Học - Lớp 10 Thời gian: 45 phút ĐÁP ÁN I. TRẮC NGHIỆM 123 1 2 3 4 5 6 7 8 9
10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 TL C D C B A A D A D B A D A A A A C B A D D 216 1 2 3 4 5 6 7 8 9
10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 TL B D C A B B C C A A B A B A A A D B B D C 325 1 2 3 4 5 6 7 8 9
10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 TL C B D A B D C D D B C A A A D C C D C B B 418 1 2 3 4 5 6 7 8 9
10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 TL A D B A D D B D A D B D D A C D D B D A A
II. TỰ LUẬN ( 3 điểm) Câu
Câu 1: Các bước xóa tệp trên điện thoại thông minh
2đ Câu 1:Công dụng các nút trên thanh
điều hướng của điện thoại thông minh
B1: Tìm và mở phần mềm ứng dụng quản lý tệp.
0.5 - Công dụng nút tổng quan.
B2: Chạm tay vào phần mềm để mở phần mềm quản lí tệp. 0.5
B3: Chạm tay vào thư mục để mở thư mục chứa tệp cần xoá. 0.5 - Công dụng nút Home.
B4: Chạm tay vào thư mục cần xoá và giữ lâu vài giây để
0.5 - Công dụng nút quay lại
hiển thị lệnh xoa tệp, chọn lệnh xoá.
Câu 2: Nêu tên 2 trojan máy tính và mục đích.
1đ Câu 2: Nêu tên 2 worm máy tính và tác hại. - Nêu tên 2 trojan.
0.5 - Nêu tên 2 worm. - Mục đích. 0.5 - Tác hại.