Giải Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 10 năm 2023 - 2024 (Sách mới) | Cánh Diều đề 2

Bộ đề thi giữa kì 2 Lịch sử 10 năm 2023 - 2024 đề có đáp án chi tiết kèm theo bảng ma trận đề thi. Đề kiểm tra giữa kì 2 Lịch sử lớp 10 được áp dụng với cả 3 bộ sách Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo và sách Cánh diều.

Thông tin:
8 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giải Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 10 năm 2023 - 2024 (Sách mới) | Cánh Diều đề 2

Bộ đề thi giữa kì 2 Lịch sử 10 năm 2023 - 2024 đề có đáp án chi tiết kèm theo bảng ma trận đề thi. Đề kiểm tra giữa kì 2 Lịch sử lớp 10 được áp dụng với cả 3 bộ sách Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo và sách Cánh diều.

78 39 lượt tải Tải xuống
PHÒNG GD&ĐT…
ĐỀ KIM TRA GIA HỌC KÌ 2 LP 10
NĂM 2022 - 2023
Bài thi môn: Lch s lp 10
Thời gian làm bài:…. phút
(không k thời gian phát đề)
I. TRC NGHIỆM KHÁCH QUAN (6,0 ĐIM)
La chọn đáp án đúng cho các câu hỏi dưới đây!
Câu 1. Cư dân Đông Nam Á thuộc tiu chủng nào dưới đây?
A. Môn---ít phương Nam.
B. Môn---ít phương Đông.
C. Môn---ít phương Tây.
D. Môn---ít phương Bắc.
Câu 2. T chc xã hội cơ bản của cư dân Đông Nam Á là
A. Lãnh đa.
B. Đin trang.
C. Làng/ bản.
D. Phưng hi.
Câu 3. Hc thuyết tưởng nào của Trung Quốc đã đưc truyền vào Đông
Nam Á?
A. Bà La Môn giáo.
B. Hồi giáo.
C. Phật giáo.
D. Nho giáo.
Câu 4. Loại hình nhà ph biến của cư dân Chăm-pa là gì?
A. Nhà sàn làm t g, tre, na.
B. Nhà mái lợp tranh, vách đất.
C. Nhà trệt xây từ gch nung.
D. Nhà lầu xây từ đá ong.
Câu 5. Cư dân In-đô--xi-a là ch nhân của thành tựu văn hóa nào dưi đây?
A. S thi Riêm Kê.
B. S thi Đăm-săn.
C. Đền Bô--bu-đua.
D. Đền Ăng-co Vát.
Câu 6. Người Khơ-me, người Thái, người Môn,… đã sáng to ra ch viết riêng
ca mình trên cơ s ca loi ch viết nào?
A. Ch Hán ca Trung Quc.
B. Ch Phn ca Ấn Độ.
C. Ch La-tinh của La Mã.
D. Ch ợng hình của Ai Cp.
Câu 7. Tác phẩm văn hc dân gian ni tiếng của cư dân Việt Nam là
A. S thi Ra-ma Khiên.
B. S thi Đ đất đ c.
C. Truyn s Me-lay-u.
D. Thn thoi Pun-hơ Nhan-hơ.
Câu 8. Kinh đô của nhà nước Văn Lang được đặt ti địa phương nào?
A. Phú Xuân (Huế).
B. Hoa Lư (Ninh Bình).
C. Phong Khê (Hà Ni).
D. Phong Châu (Phú Th).
Câu 9. Vương quốc Phù Nam phát triển mnh m, tr thành đế chế hùng mạnh
nht khu vực Đông Nam Á trong khoảng thời gian nào?
A. Thế k I - thế k III.
B. Thế k III - thế k V.
C. Thế k V - thế k VII.
D. Thế k VII - thế k X.
Câu 10. Cư dân Việt c thời Văn Lang - Âu Lạc có phong tc, tập quán nào dưới
đây?
A. Ăn bánh trôi, bánh chay vào tết Hàn thực.
B. Làm bánh chưng, bánh giày vào dịp l tết.
C. Lì xì cho tr em vào dịp tết Nguyên đán.
D. Xây dựng các đền tháp để th thn Siva.
Câu 11. Hot đng kinh tế chính của cư dân Chăm-pa là
A. Khai thác lâm sn.
B. Sn xut th ng nghiệp.
C. Ngh nông trồng lúa nước.
D. Đánh bt cá trên sông, bin.
Câu 12. Nội dung nào dưới đây tả không đúng trang phc của dân Phù
Nam?
A. Mặc áo chui đầu hoc trn.
B. Nhà vua đi dép làm bằng mo cau.
C. Dùng vi quấn làm váy.
D. Đi dép bng g cây bao hương.
Câu 13. V trí nm gia Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương là một trong nhng
sở tác động đến s hình thành nền văn minh Đông Nam Á thời cổ - trung
đại vì đây là điu kin thun li đ
A. Xây dng một nhà nước thng nht.
B. Phát triển kinh tế th công nghip.
C. Giao lưu với các nn văn minh lớn.
D. Phát trin ngh nông trồng lúa nước.
Câu 14. Văn minh Ấn Độ được truyền đến Đông Nam Á thông qua con
đường nào?
A. Buôn bán và truyền giáo.
B. Chiến tranh xâm lưc.
C. Chính sách cai trị, đô hộ.
D. Buôn bán và chiến tranh xâm lược.
Câu 15. Ngh thut kiến trúc của dân Đông Nam Á thi c - trung đại
điểm gì ni bt?
A. To dựng hàng loạt các công trình đồ sộ, như:m kim tự tháp, thánh đường,…
B. Chu ảnh hưởng ln t văn hóa Ấn Độ nhưng vẫn có nét độc đáo riêng.
C. Mang tính bản địa, không chịu s ảnh hưng của văn minh bên ngoài.
D. Sao chép nguyên bn phong cách kiến trúc và tạo hình của Ấn Độ.
Câu 16. Nhận xét nào dưới đây đúng v n học ca n Đông Nam Á thi c
- trung đi?
A. Văn hc ch viết kém phát triển, đơn điều v th loi.
B. Văn học dân gian ra đời muộn, đơn thiệu v th loi.
C. Kho tàng văn học dân gian phong phú, nhiều th loi.
D. Văn hc ch viết ra đời sm (ngay t đầu Công nguyên).
Câu 17. Văn minh Đông Nam Á thi c - trung đại được hình thành trên cơ sở
nào dưới đây?
A. Ảnh hưởng mnh m ca các nền văn minh Tây Á, Bắc Phi.
B. S phát triển ca nn kinh tế nông nghiệp trồng lúa nước.
C. Những đóng góp của cư dân bản địa - tộc ngưi Aryan.
D. Dân cư qun t nhau li trong các t chức phường hi.
Câu 18. Để tránh bị thủy quái làm hi, ngưi Vit c thời Văn Lang – Âu Lc đã
A. Xăm mình.
B. Nhuộm răng đen.
C. Không đánh bắt cá.
D. Không di chuyn bng đường sông.
Câu 19. S đa dạng v dân, tộc người đã tác động như thế o đến s hình
thành văn minh Đông Nam Á?
A. Tạo nên sự khác biệt tuyt đối trong văn hóa bản địa của các quc gia.
B. Tạo nên nền văn minh bản địa vi nhng sc thái địa phương phong phú.
C. Đưa đến s ra đi mt nhà nưc thng nhất, hùng mạnh trên toàn khu vực.
D. Gây nên s chia r, thiếu đoàn kết, thái đ kì thị gia các cộng đồng dân cư.
Câu 20. Điểm tương đng gia nhà nưc Văn Lang và Âu Lạc là gì?
A. Ra đời vào khoảng thế k VII TCN.
B. Đóng đô tại vùng đất Phong Châu.
C. B máy nhà nước đơn giản, sơ khai.
D. Có vũ khí tốt, thành Cổ Loa kiên cố.
Câu 21. Thành tựu o ới đây minh chứng cho việc: dân Chăm-pa tiếp
thu có sáng tạo các yếu t văn minh bên ngoài?
A. Tục xăm mình.
B. Ch chăm c.
C. Tc th cúng t tiên.
D. Tc nhuộm răng đen.
Câu 22. Văn minh Chăm-pa có đặc điểm gì?
A. Khép kín, không có s giao lưu với bên ngoài.
B. Chu ảnh hưởng sâu sắc t văn minh Ấn Độ.
C. Chu ảnh hưởng sâu sắc t văn minh Tây Á và Bắc Phi.
D. Hình thành trên nn tng th công nghiệp và thương mại.
Câu 23. Điểm tương đồng sở điều kin t nhiên giữa hai nền văn minh Việt
c và văn minh Phù Nam là gì?
A. Địa hình bị chia ct mạnh, không giáp biển.
B. Khí hu khc nghiệt, mưa ít, đất đai cằn ci.
C. Khí hậu hàn đi với đặc trưng lạnh giá, ít mưa.
D. Có các sông lớn, đồng bằng châu thổ màu mỡ.
Câu 24. Việc phát hiện nhng đng tiền vàng La tại di ch kho c thuc văn
hóa Óc Eo đã cho thấy điều gì về ơng quốc Phù Nam?
A. Kinh tế khép kín, không có quan hệ giao thương với bên ngoài.
B. Hot động giao thương đường bin của Phù Nam rất phát đạt.
C. Ngh luyện kim và chế tác kim hoàn Phù Nam rất phát triển.
D. Chu ảnh hưởng sâu sắc bởi văn minh Hy Lạp - La Mã c đại.
II. T LUẬN (4,0 ĐIỂM)
Câu 1 (2,0 đim): Th hiện trên trc thời gian các giai đoạn phát trin của n
minh Đông Nam Á t đầu Công nguyên đến thế k XIX.
Câu 2 (2,0 đim): Hoàn thành bảng so sánh dưới đây về sở hình thành của
văn minh Chăm-pa và văn minh Phù Nam
Văn minh Chăm-pa
Văn minh Phù Nam
Tương đồng
Khác bit
NG DN GIẢI ĐỀ KIM TRA GIA HỌC KÌ II
I. TRC NGHIỆM KHÁCH QUAN (6,0 ĐIM)
Mi đáp án đúng được 0,25 điểm
1-A
2-C
4-C
5-C
6-B
7-B
8-D
9-B
10-B
11-C
12-B
14-A
15-B
16-C
17-B
18-A
19-D
20-C
21-B
22-A
24-B
II. T LUẬN (4,0 ĐIỂM)
Câu 1 (2,0 đim):
* Lưu ý:
- Học sinh trình bày theo sự hiu biết và kĩ năng của bản thân
- Giáo viên linh hoạt trong quá trình chấm điểm
* Mu trc thi gian tham kho
Câu 2 (2,0 đim):
Văn minh Chăm-pa
Văn minh Phù Nam
Tương
đồng
- Cơ sở t nhiên:
+ Có các dòng sông lớn, đồng bằng phù sa màu mỡ
+ Tiếp giáp với bin
- sở hội: dân bản địa người Môn cổ; bên cạnh đó còn
mt b phận dân cư di cư từ nơi khác tới.
- Cơ sở văn hóa: chu ảnh hưởng sâu sắc bởi văn hóa Ấn Độ.
Khác
bit
- Địa bàn hình thành: vùng duyên
hải mt phần cao nguyên miền
Trung Việt Nam ngày nay.
- Đặc điểm địa hình: đan xen cao
nguyên với đng bng nh hp.
- Địa bàn hình thành: lưu vực
sông Cửu Long (thuc khu vc
Nam B ca Vit Nam hin nay).
- Đặc điểm địa hình: thp
tương đối bng phng
| 1/8

Preview text:

PHÒNG GD&ĐT……
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 LỚP 10 NĂM 2022 - 2023
Bài thi môn: Lịch sử lớp 10
Thời gian làm bài:…. phút
(không kể thời gian phát đề)
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (6,0 ĐIỂM)
Lựa chọn đáp án đúng cho các câu hỏi dưới đây!
Câu 1. Cư dân Đông Nam Á thuộc tiểu chủng nào dưới đây?
A. Môn-gô-lô-ít phương Nam.
B. Môn-gô-lô-ít phương Đông.
C. Môn-gô-lô-ít phương Tây.
D. Môn-gô-lô-ít phương Bắc.
Câu 2. Tổ chức xã hội cơ bản của cư dân Đông Nam Á là A. Lãnh địa. B. Điền trang. C. Làng/ bản. D. Phường hội.
Câu 3. Học thuyết tư tưởng nào của Trung Quốc đã được truyền bá vào Đông Nam Á? A. Bà La Môn giáo. B. Hồi giáo. C. Phật giáo. D. Nho giáo.
Câu 4. Loại hình nhà ở phổ biến của cư dân Chăm-pa là gì?
A. Nhà sàn làm từ gỗ, tre, nứa.
B. Nhà mái lợp tranh, vách đất.
C. Nhà trệt xây từ gạch nung.
D. Nhà lầu xây từ đá ong.
Câu 5. Cư dân In-đô-nê-xi-a là chủ nhân của thành tựu văn hóa nào dưới đây? A. Sử thi Riêm Kê. B. Sử thi Đăm-săn. C. Đền Bô-rô-bu-đua. D. Đền Ăng-co Vát.
Câu 6. Người Khơ-me, người Thái, người Môn,… đã sáng tạo ra chữ viết riêng
của mình trên cơ sở của loại chữ viết nào?
A. Chữ Hán của Trung Quốc.
B. Chữ Phạn của Ấn Độ.
C. Chữ La-tinh của La Mã.
D. Chữ tượng hình của Ai Cập.
Câu 7. Tác phẩm văn học dân gian nổi tiếng của cư dân Việt Nam là A. Sử thi Ra-ma Khiên.
B. Sử thi Đẻ đất đẻ nước. C. Truyện sử Me-lay-u.
D. Thần thoại Pun-hơ Nhan-hơ.
Câu 8. Kinh đô của nhà nước Văn Lang được đặt tại địa phương nào? A. Phú Xuân (Huế). B. Hoa Lư (Ninh Bình). C. Phong Khê (Hà Nội). D. Phong Châu (Phú Thọ).
Câu 9. Vương quốc Phù Nam phát triển mạnh mẽ, trở thành đế chế hùng mạnh
nhất khu vực Đông Nam Á trong khoảng thời gian nào?
A. Thế kỉ I - thế kỉ III.
B. Thế kỉ III - thế kỉ V.
C. Thế kỉ V - thế kỉ VII.
D. Thế kỉ VII - thế kỉ X.
Câu 10. Cư dân Việt cổ thời Văn Lang - Âu Lạc có phong tục, tập quán nào dưới đây?
A. Ăn bánh trôi, bánh chay vào tết Hàn thực.
B. Làm bánh chưng, bánh giày vào dịp lễ tết.
C. Lì xì cho trẻ em vào dịp tết Nguyên đán.
D. Xây dựng các đền tháp để thờ thần Siva.
Câu 11. Hoạt động kinh tế chính của cư dân Chăm-pa là A. Khai thác lâm sản.
B. Sản xuất thủ công nghiệp.
C. Nghề nông trồng lúa nước.
D. Đánh bắt cá trên sông, biển.
Câu 12. Nội dung nào dưới đây mô tả không đúng trang phục của cư dân Phù Nam?
A. Mặc áo chui đầu hoặc ở trần.
B. Nhà vua đi dép làm bằng mo cau.
C. Dùng vải quấn làm váy.
D. Đi dép bằng gỗ cây bao hương.
Câu 13. Vị trí nằm giữa Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương là một trong những
cơ sở tác động đến sự hình thành nền văn minh Đông Nam Á thời kì cổ - trung
đại vì đây là điều kiện thuận lợi để
A. Xây dựng một nhà nước thống nhất.
B. Phát triển kinh tế thủ công nghiệp.
C. Giao lưu với các nền văn minh lớn.
D. Phát triển nghề nông trồng lúa nước.
Câu 14. Văn minh Ấn Độ được truyền bá đến Đông Nam Á thông qua con đường nào?
A. Buôn bán và truyền giáo.
B. Chiến tranh xâm lược.
C. Chính sách cai trị, đô hộ.
D. Buôn bán và chiến tranh xâm lược.
Câu 15. Nghệ thuật kiến trúc của cư dân Đông Nam Á thời cổ - trung đại có điểm gì nổi bật?
A. Tạo dựng hàng loạt các công trình đồ sộ, như:m kim tự tháp, thánh đường,…
B. Chịu ảnh hưởng lớn từ văn hóa Ấn Độ nhưng vẫn có nét độc đáo riêng.
C. Mang tính bản địa, không chịu sự ảnh hưởng của văn minh bên ngoài.
D. Sao chép nguyên bản phong cách kiến trúc và tạo hình của Ấn Độ.
Câu 16. Nhận xét nào dưới đây đúng về văn học của cư dân Đông Nam Á thời cổ - trung đại?
A. Văn học chữ viết kém phát triển, đơn điều về thể loại.
B. Văn học dân gian ra đời muộn, đơn thiệu về thể loại.
C. Kho tàng văn học dân gian phong phú, nhiều thể loại.
D. Văn học chữ viết ra đời sớm (ngay từ đầu Công nguyên).
Câu 17. Văn minh Đông Nam Á thời cổ - trung đại được hình thành trên cơ sở nào dưới đây?
A. Ảnh hưởng mạnh mẽ của các nền văn minh Tây Á, Bắc Phi.
B. Sự phát triển của nền kinh tế nông nghiệp trồng lúa nước.
C. Những đóng góp của cư dân bản địa - tộc người Aryan.
D. Dân cư quần tụ nhau lại trong các tổ chức phường hội.
Câu 18. Để tránh bị thủy quái làm hại, người Việt cổ thời Văn Lang – Âu Lạc đã A. Xăm mình. B. Nhuộm răng đen. C. Không đánh bắt cá.
D. Không di chuyển bằng đường sông.
Câu 19. Sự đa dạng về cư dân, tộc người đã tác động như thế nào đến sự hình
thành văn minh Đông Nam Á?
A. Tạo nên sự khác biệt tuyệt đối trong văn hóa bản địa của các quốc gia.
B. Tạo nên nền văn minh bản địa với những sắc thái địa phương phong phú.
C. Đưa đến sự ra đời một nhà nước thống nhất, hùng mạnh trên toàn khu vực.
D. Gây nên sự chia rẽ, thiếu đoàn kết, thái độ kì thị giữa các cộng đồng dân cư.
Câu 20. Điểm tương đồng giữa nhà nước Văn Lang và Âu Lạc là gì?
A. Ra đời vào khoảng thế kỉ VII TCN.
B. Đóng đô tại vùng đất Phong Châu.
C. Bộ máy nhà nước đơn giản, sơ khai.
D. Có vũ khí tốt, thành Cổ Loa kiên cố.
Câu 21. Thành tựu nào dưới đây là minh chứng cho việc: cư dân Chăm-pa tiếp
thu có sáng tạo các yếu tố văn minh bên ngoài? A. Tục xăm mình. B. Chữ chăm cổ.
C. Tục thờ cúng tổ tiên. D. Tục nhuộm răng đen.
Câu 22. Văn minh Chăm-pa có đặc điểm gì?
A. Khép kín, không có sự giao lưu với bên ngoài.
B. Chịu ảnh hưởng sâu sắc từ văn minh Ấn Độ.
C. Chịu ảnh hưởng sâu sắc từ văn minh Tây Á và Bắc Phi.
D. Hình thành trên nền tảng thủ công nghiệp và thương mại.
Câu 23. Điểm tương đồng cơ sở điều kiện tự nhiên giữa hai nền văn minh Việt
cổ và văn minh Phù Nam là gì?
A. Địa hình bị chia cắt mạnh, không giáp biển.
B. Khí hậu khắc nghiệt, mưa ít, đất đai cằn cỗi.
C. Khí hậu hàn đới với đặc trưng lạnh giá, ít mưa.
D. Có các sông lớn, đồng bằng châu thổ màu mỡ.
Câu 24. Việc phát hiện những đồng tiền vàng La Mã tại di chỉ khảo cổ thuộc văn
hóa Óc Eo đã cho thấy điều gì về Vương quốc Phù Nam?
A. Kinh tế khép kín, không có quan hệ giao thương với bên ngoài.
B. Hoạt động giao thương đường biển của Phù Nam rất phát đạt.
C. Nghề luyện kim và chế tác kim hoàn ở Phù Nam rất phát triển.
D. Chịu ảnh hưởng sâu sắc bởi văn minh Hy Lạp - La Mã cổ đại.
II. TỰ LUẬN (4,0 ĐIỂM)
Câu 1 (2,0 điểm): Thể hiện trên trục thời gian các giai đoạn phát triển của văn
minh Đông Nam Á từ đầu Công nguyên đến thế kỉ XIX.
Câu 2 (2,0 điểm): Hoàn thành bảng so sánh dưới đây về cơ sở hình thành của
văn minh Chăm-pa và văn minh Phù Nam Văn minh Chăm
-pa Văn minh Phù Nam Tương đồng Khác biệt
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (6,0 ĐIỂM)
Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm 1-A 2-C 3-D 4-C 5-C 6-B 7-B 8-D 9-B 10-B 11-C 12-B 13-B 14-A 15-B 16-C 17-B 18-A 19-D 20-C 21-B 22-A 23-D 24-B
II. TỰ LUẬN (4,0 ĐIỂM) Câu 1 (2,0 điểm): * Lưu ý:
- Học sinh trình bày theo sự hiểu biết và kĩ năng của bản thân
- Giáo viên linh hoạt trong quá trình chấm điểm
* Mẫu trục thời gian tham khảo Câu 2 (2,0 điểm): Văn minh Chăm -pa Văn minh Phù Nam
- Cơ sở tự nhiên:
+ Có các dòng sông lớn, đồng bằng phù sa màu mỡ Tương
đồng + Tiếp giáp với biển
- Cơ sở xã hội: cư dân bản địa là người Môn cổ; bên cạnh đó còn có
một bộ phận dân cư di cư từ nơi khác tới.
- Cơ sở văn hóa: chịu ảnh hưởng sâu sắc bởi văn hóa Ấn Độ.
- Địa bàn hình thành: vùng duyên - Địa bàn hình thành: ở lưu vực
hải và một phần cao nguyên miền sông Cửu Long (thuộc khu vực
Khác Trung Việt Nam ngày nay.
Nam Bộ của Việt Nam hiện nay). biệt
- Đặc điểm địa hình: đan xen cao - Đặc điểm địa hình: thấp và
nguyên với đồng bằng nhỏ hẹp. tương đối bằng phẳng